Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

đề tài thiết kế quy trình công nghệ gia công giá chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.97 KB, 47 trang )

ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 2
CHƯƠNG 1: Xác đònh dạng sản xuất 3
CHƯƠNG 2: Phân tích chi tiết gia công 4
CHƯƠNG 3: Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo phôi 6
CHƯƠNG 4: Chọn tiến trình gia công 8
CHƯƠNG 5: Thiết kế nguyên công 10
CHƯƠNG 6: Xác đònh lượng dư trung gian và kích thước trung gian 22
CHƯƠNG 7: Xác đònh chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản 26
CHƯƠNG 8: Thiết kế đồ gá công nghệ 41
CHƯƠNG 9: Lập phiếu tổng hợp nguyên công 45
TÀI LIỆU THAM KHẢO 47
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 1
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
LỜI NÓI ĐẦU
Chi tiết dạng càng là một trong những chi tiết điển hình của công nghệ
chế tạo máy. Chúng thường được dùng để biến chuyển động quay thành
chuyển động thẳng của chi tiết khác, đẩybánh răng… Với công dụng trên, các
chi tiết cần đảm bảo yêu cầu đối với mặt đầu, đảm bảo độ song song giữa các
lỗ cơ bản.
Nhiệm vụ của người thiết kế công nghệ chế tạo chi tiết dạng càng là
phải hiểu rõ những đặc tính kỹ thuật của chúng, từ đó thiết kế một quá trình
gia công hợp lý, vừa đảm bảo những yêu cầu kỹ thuật, vừa mang lại hiệu quả
kinh tế.
Sinh viên cơ khí có thể sẽ trở thành người thiết kế công nghệ. Đáp ứng
điều này, chúng em bắt tay vào thiết kế một chi chi tiết dạng càng, và quyển
thuyết minh này chính là những nội dung , những kết quả của quá trình trực
tiếp thiết kế.


Vì lần đầu thiết kế nên chúng em gặp không ít khó khăn, và sẽ khó
tránh khỏi những sai sót, kính mong thầy cô đóng góp ý kiến.
Chúng em chân thành cảm ơn thầy Đức đã giúp đỡ chúng em rất nhiều
trong quá trình thực hiện đồ án
Sinh viên thực hiện
Võ Đông Hải
Nguyễn Đình Hòa
Diệp Thế Đónh
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 2
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
CHƯƠNG 1 : XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT

1.1. Sản lượng chi tiết cần chế tạo :
- Số lượng chi tiết cần chế tạo trong một năm:
N = N
0
. m(1 + α/100)(1 + β/100) , (chiếc/ năm)
[1, trang 23, Công thức 2.1]
Trong đó:
N
0
=10000 số sản phẩm trong một năm theo kế họach.
m = 1 : số lượng chi tiết như nhau trong một đơn vò sản phẩm,
(chiếc ).
α = 10 - 20% : số phần trăm chi tiết dùng làm phụ tùng, chọn α
= 10%
β= 5 - 7% : số phần trăm chi tiết phế phẩm trong quá trình chế
tạo, chọn β=5%
Nên N = 10000 . 1 (1 + 10/100)(1 + 5/100) = 11550 (chiếc/
năm)

1.2. Khối lượng chi tiết :
- m = 0.5 (kg) . Như vậy, đây là dạng sản xuất hàng loạt vừa.
- Chi tiết là gang xám GX 15-32 nên ta chế tạo phôi bằng phương pháp
đúc.

SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 3
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
CHƯƠNG 2 : PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
2.1.Công dụng của chi tiết :
- Đây là chi tiết có dạng càng.
- Chi tiết này dùng để điều chỉnh sự hoạt động của các chi tiết gắn vào
nó, nó chuyển động được nhờ một trục gắn vào lỗ làm việc chính có đường
kính Φ = 30mm và được gắn chặt vào trục nhờ then. Nhờ chuyển động của
trục này mà điều khiển được các chi tiết khác gắn vào hai lỗ ở hai đầu giá
chỉnh có đường kính lần lượt là Φ = 16mm và rãnh dài Φ = 9mm.
2.2. Đ i ề u ki ệ n làm việc:
- Chi tiết dạng càng thường có chức năng biến chuyển động thẳng của
chi tiết này thành chuyển động của chi tiết khác. Ngoài ra nó còn được dùng
để đẩy bánh răng (khi cần thay đổi tỉ số truyền trong các hộp tốc độ ).
-Trên chi tiết dạng càng ngoài những lỗ cơ bản cần được gia công chính
xác, còn có những lỗ dùng để kẹp chặt, các rãnh then, các mặt đầu của lỗ và
những yếu tố khác cần được gia công.
2.3. Các yêu cầu kỹ thuật:
- Chi tiết gia côngï có dạng càng, ta chọn lỗ Φ = 30mm là chuẩn tinh
chính và dựa vào bề mặt này để gia công các lỗ còn lại.
- Vò trí tương quan giữa các bề mặt:
+ Độ không song song giữa tâm lỗ chuẩn tinh chính so với tâm lỗ và
rãnh ở hai đầu càng là 0,1/100 mm
+ Độ không vuông góc của tâm lỗ so với mặt đầu là 0,1/100 mm bán
kính.

- Độ nhám bề mặt:
+ Lỗ có Φ = 30mm làm việc chính có độ nhám bề mặt R
a
= 2.5
+ Lỗ có Φ = 16mm và Φ = 9mm ở hai đầu càng và rãnh then có độ
nhám R
a
= 2,5
+ Các bề mặt đầu có độ nhám R
z
= 3,2
+ Các bề mặt còn lại không gia công có R
z
= 80
+ Các góc lượn R= 3mm
+ Các mặt làm việc của càng được nhiệt luyện đạt độ cứng 50 HRC
2.4.Tính công nghệ trong kết cấu:
Tính công nghệ có ý nghóa quan trọng vì nó ảnh hưởng đến năng suất
và độ chính xác gia công. Vì vậy khi thiết kế chi tiết càng nên chú ý tới kết
cấu của nó như:
+ Độ cứng vững của càng.
+ Kết cấu của càng nên đối xứng qua một mặt phẳng nào đó.
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 4
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
+ Hình dáng của càng phải thuận lợi cho việc chọn chuẩn thô và chuẩn
tinh thống nhất.
+ Chiều dài của các lỗ cơ bản nên bằng nhau và các mặt đầu của
chúng cùng nằm trên hai mặt phẳng song song nhau là tốt nhất.
+ Kết cấu của càng phải thuận lợi cho việc gia công nhiều chi tiết cùng
một lúc.

SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 5
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức

CHƯƠNG 3: CHỌN DẠNG PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP
CHẾ TẠO PHÔI

3.1. Dạng phôi:
Dạng phôi có thể là : phôi đúc, phôi rèn, phôi dập, phôi cán, phôi hàn.
a. Tạo phôi bằng phương pháp đúc:
Việc chế tạo phôi bằng phương pháp đúc được sử dụng rộng rãi hiện
nay vì phôi đúc có thể đúc được những dạng kết cấu phức tạp và có thể đạt
kích thước từ nhỏ đến lớn mà các phương pháp khác như rèn, dập khó đạt
được. Cơ tính và độ chính xác của phôi đúc tuỳ thuộc vào phương pháp đúc và
kỹ thuật làm khuôn. Tuỳ theo tính chất sản xuất, vật liệu của chi tiết đúc,
trình độ kỹ thuật để chọn các phương pháp đúc khác nhau. Có thể đúc trong
khuôn kim loại, đúc trong khuôn cát, đúc li tâm…
b. Tạo phôi bằng phương pháp rèn và dập nóng:
+ Phương pháp rèn được áp dụng cho những chi tiết rèn có hình thù đơn
giản, cùng với những mép dư rất lớn.
+ Dập nóng có thể thực hiện trong khuôn kín hoặc trong khuôn hở. Khi
dập nóng khuôn kín, ta nhận được chi tiết dập có độ chính xác cao hơn, tiêu
tốn kim loại nhỏ hơn, năng xuất cao hơn.
c. Phôi cán:
Thường là cán tạo ra những sản phẩm đònh hình : ví dụ như cán thép đònh
hình, phôi cán có prôfin đơn giản…
 Sau khi so sánh các dạng phôi kết hợp với các đặc tính của chi tiết,
ta chọn dạng phôi đúc để gia công.
3.2.Chọn phương pháp chế tạo phôi:
-Vì đây là chi tiết dạng càng, có dạng sản xuất là loạt vừa nên ta chọn vật
liệu chi tiết là gang xám GX15-32 và dùng phương pháp đúc trong khuôn cát

mẫu kim loại, làm khuôn bằng máy, với cấp chính xác(CCX) II. Loại phôi
này có CCX kích thước là IT15 -:- IT16 [1, trang 27].
+ Sai lệch cho các bề mặt: 0,8 mm.
+ Lượng dư cho bề mặt (1-3-6) : 4 mm.
+ Lượng dư cho bề mặt (8-10-11) : 3 mm.
+ Góc thoát khuôn bằng 1
0
.
+ Bán kính góc lượn R = 3 mm.
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 6
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
Hình vẽ sơ bộ phôi:
9
2
12
11
10
8
7
6
5
4
3
1
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 7
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
CHƯƠNG 4: CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG
4.1.Xác đònh trình tự gia công các bề mặt của phôi:
2.1 Mục đích:
Xác đònh trình tự gia công hợp lý nhằm đảm bảo độ chính xác về kích

thùc, vò trí tương quan và độ nhám các bề mặt theo yêu cầu đề ra.
2.2 Nội dung:
a. Chọn phương pháp gia công các bề mặt phôi:
Dựa vào yêu cầu đặc tính kỹ thuật cũng như phải đảm bảo kinh tế và
năng suất cao ta chọn phương pháp gia công các bề mặt sau như : tiện, phay,
khoan, khoét, doa…
Các phương án gia công:
 Quy trình công nghệ I:
Nguyên công Bước gia công Bề mặt đònh vò Bề mặt kẹp chặt
1 Tiện thô mặt đầu 10
2,3 2
Tiện tinh mặt đầu 10
Tiện thô lỗ 4
Tiện tinh lỗ 4
2 Tiện thô mặt đầu 3
4,10 1,6
Tiện tinh mặt đầu 3
3 Phay thô mặt 1,11
3,4,10 3,10
Phay thô mặt 6,8
4 Phay tinh mặt 1,11
3,4,10 3,10
Phay tinh mặt 6,8
5 Khoan lỗ 12
3,4,10,13 3,10
Khoét lỗ12
Doa lỗ 12
6 Khoan mồi lỗ rãnh 7
3,4,6,10 3,10
Phay thô rãnh 7

7 Phay tinh rãnh 7 3,4,6,10 3,10
8 Xọc rãnh then 5 3,4,10,12 3,10
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 8
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
 Quy trình công nghệ II:
Nguyên công Bước gia công Bề mặt đònh vò Bề mặt kẹp chặt
1 Phay thô mặt đầu 10
2,3 2
Phay tinh mặt đầu 10
Khoét thô lỗ 4
Doa lỗ 4
2 Phay thô mặt đầu 3
4,10 4
Phay tinh mặt đầu 3
3 Phay thô mặt 1,11
3,4,10 3,10
Phay thô mặt 6,8
4 Phay tinh mặt 1,11
3,4,10 3,10
Phay tinh mặt 6,8
5 Khoan lỗ 12
3,4,10,13 3,10
Khoét lỗ12
Doa lỗ 12
6 Khoan mồi lỗ rãnh 7
3,4,6,10 3,10
Phay thô rãnh 7
7 Phay tinh rãnh 7 3,4,6,10 3,10
8 Xọc rãnh then 5 3,4,10,12 3,10
4.2.Chọn quy trình công nghệ:

4.2.1. Phân tích quy trình công nghệ:
 Quy trình công nghệ I:
+ Ưu điểm:
- Năng suất cao.
- Đảm vò trí tương quan giữa các vò trí làm việc.
- Đảm bảo độ vuông góc giữa mặt đầu và lỗ chính.
+ Nhược điểm:
- Sử dụng nhiều chủng loại máy.
 Quy trình công nghệ II:
+ Ưu điểm:
- Chuẩn gia công trùng với chuẩn thiết kế.
- Năng suất thấp.
- Hạn chế chủng loại máy sử dụng.
+ Nhược điểm:
- Do sử dụng trục gá đàn hồi nên dễ làm hỏng bề mặt làm việc.
- Không đảm bảo độ vuông góc giữa mặt đầu và lỗ chính.
4.2. Kết luận:
Từ việc so sánh trên, ta thấy quy trình công nghệ I đảm bảo các yêu
càu kỹ thuật hơn, lại có năng suất cao hơn nên ta chọn quy trình công nghệ I.
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 9
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
5.1. Nguyên công 1:
a. Trình tự các bước trong nguyên công:
-Bước 1: Tiện thô mặt đầu (10).
-Bước 2: Tiện tinh mặt đầu (10).
-Bước 3: Tiện thô lỗ (4).
-Bước 4: Doa lỗ (4).
b. Sơ đồ gá đặt:
W

W
10
4
X
Y
Z
O
3
c. Đònh vò và kẹp chặt:
-Chi tiết được đònh vò và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu tự đònh tâm có
bạc chặn mặt đầu.
-Mâm cặp 3 chấu khống chế 4 bậc tự do: xoay quanh trục Ox, Oz; tònh
tiến theo phương Ox, Oz.
-Bạc chặn mặt đầu không chế 1 bậc tự do: tònh tiến theo phương Oy.
d. Máy gia công:
Máy tiện 1K62.
-Đường kính gia công lớn nhất : 400mm
-Khoảng cách giữa hai mũi tâm : 1400mm
-Số cấp tốc độ : 23
-Giới hạn số vòng quay : 2,5-2000 vòng/phút
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
10
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
-Công suất động cơ : 10 kW
-Kích thước máy : 1165 x 2785 mm
-Độ phức tạp sữa chữa R : 19
e. Dụng cụ cắt:
-Dao tiện ngoài thân cong( phải và trái), lưỡi cắt có gắn mảnh hợp kim
cứng BK8.
Kích thước dao:( Theo bảng 4-4, trang 295, [4] )

4
5
°
L
B
R5
a
r
4
5
°
-Dao tiện lỗ có góc nghiêng chính
ϕ
= 95
o
, lưỡi cắt có gắn mảnh hợp
kim cứng BK8.
Kích thước dao:( Theo bảng 4-14, trang 302, [4] )

1
5
°
R
l
n
L
b
-Dao doa hợp kim cứng BK4.
Các thông số:
0 0

45 , 10
ϕ α
= =
,l = 4.5, f = 0.15, c = 1
( Theo bảng 4-52, trang 340, [4] )
f. Dụng cụ kiểm tra:
-Thước cặp 0-150X0,02 mm.
g. Dung dòch trơn nguội: Khan.
5.2. Nguyên công 2:
a. Trình tự các bước trong nguyên công:
-Bước 1: Tiện thô mặt đầu (3).
-Bước 2: Tiện tinh mặt đầu (3).
b. Sơ đồ gá đặt:
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
11
H B L m a r
20 16 120 8 14 1
H b L P n l
16 12 170 80 6 12
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
3
O
Z
Y
X
W
W
c. Đònh vò và kẹp chặt:
-Đònh vò chi tiết dùng chốt trụ ngắn. Vai chốt trụ ngắn khống chế 3 bậc
tự do: xoay quanh Ox, Oz, tònh tiến theo Oy. Thân chốt trụ khống chế 2 bậc tự

do: tònh tiến theo Ox, Oz.
-Kẹp chặt bằng cơ cấu ren-vít.
d. Máy gia công:
Máy tiện 1K62.
-Đường kính gia công lớn nhất : 400mm
-Khoảng cách giữa hai mũi tâm : 1400mm
-Số cấp tốc độ : 23
-Giới hạn số vòng quay : 2,5-2000 vòng/phút
-Công suất động cơ : 10 kW
-Kích thước máy : 1165 x 2785 mm
-Độ phức tạp sữa chữa R : 19
e. Dụng cụ cắt:
-Dao tiện ngoài thân cong( phải và trái), lưỡi cắt có gắn mảnh hợp kim
cứng BK8.
Kích thước dao:( Theo bảng 4-4,trang 295,[3] )
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
12
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
4
5
°
L
B
R5
a
r
4
5
°
f. Dụng cụ kiểm tra:

-Thước cặp 0-150X0,02 mm.
g. Dung dòch trơn nguội: Khan.
5.3. Nguyên công 3:
a. Trình tự các bước trong nguyên công:
-Bước 1: Phay thô mặt (1) và (11).
-Bước 2: Phay thô mặt (6) và (8).
b. Sơ đồ gá đặt:.
W
6
8
11
1
O
Z
Y
X
c. Đònh vò và kẹp chặt:
-Mặt phẳng khống chế 3 bậc tự do: xoay quanh trục Ox, Oz; tònh tiến
theo phương Oy.
-Chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do: tònh tiến theo phương Ox, Oz.
-Chốt chống xoay khống chế 1 bậc tự do: Xoay quanh Oy.
-Kẹp chặt dùng cơ cấu bulông - đai ốc.
d. Máy gia công:
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
13
H B L m a r
20 16 120 8 14 1
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
Máy phay FW315
×

1250.
-Kích thước bề mặt làm việc bàn máy(mm): Dài : 1250.
Rộng : 315.
-Dòch chuyển của bàn(mm): Dọc : 850.
Ngang : 250.
Thẳng đứng: 355.
-Số cấp độ trục chính: 18.
-Phạm vi tốc độ trục chính(vg/ph): 28-1400.
-Công suất động cơ chính: 7,5 KW.
-Khối lượng máy: 3000 Kg.
-Kích thước phủ bì của máy: Dài : 2150 mm.
Rộng: 2900 mm.
Cao :1710 mm.
e. Dụng cụ cắt:
- 2 dao phay đóa 3 mặt răng gắn mảnh thép gió.
Các thông số dao (theo bảng 4-84, trang 369, [4] )
D B D(H7) Số răng
80 16 27 12
f. Dụng cụ kiểm tra:
-Thước cặp 0-150X0,02 mm.
g. Dung dòch trơn nguội: Emunxi.
5.4. Nguyên công 4:
a. Trình tự các bước trong nguyên công:
-Bước 1: Phay tinh mặt (1) và (11).
-Bước 2: Phay tinh mặt (6) và (8).
b. Sơ đồ gá đặt:.
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
14
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
W

6
8
11
1
O
Z
Y
X
c. Đònh vò và kẹp chặt:
-Mặt phẳng khống chế 3 bậc tự do: xoay quanh trục Ox, Oz; tònh tiến
theo phương Oy.
-Chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do: tònh tiến theo phương Ox, Oz.
-Chốt chống xoay khống chế 1 bậc tự do: Xoay quanh Oy.
-Kẹp chặt dùng cơ cấu bulông - đai ốc.
d. Máy gia công:
Máy phay FW315
×
1250.
-Kích thước bề mặt làm việc bàn máy(mm): Dài : 1250.
Rộng : 315.
-Dòch chuyển của bàn(mm): Dọc : 850.
Ngang : 250.
Thẳng đứng: 355.
-Số cấp độ trục chính: 18.
-Phạm vi tốc độ trục chính(vg/ph): 28-1400.
-Công suất động cơ chính: 7,5 KW.
-Khối lượng máy: 3000 Kg.
-Kích thước phủ bì của máy: Dài : 2150 mm.
Rộng: 2900 mm.
Cao :1710 mm.

e. Dụng cụ cắt:
- 2 dao phay đóa 3 mặt răng gắn mảnh thép gió.
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
15
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
Các thông số dao (theo bảng 4-84, trang 369, [4] )
D B D(H7) Số răng
80 16 27 12
f. Dụng cụ kiểm tra:
-Thước cặp 0-150X0,02 mm.
g. Dung dòch trơn nguội: Emunxi.
5.5. Nguyên công 5:
a. Trình tự các bước trong nguyên công:
-Bước 1:Khoan lỗ Þ15,25
-Bước 2: Khoét lỗ Þ 15,85
-Bước 3: Doa lỗ Þ 16
b. Sơ đồ gá đặt:
12
W
O
Z
Y
X
c. Đònh vò và kẹp chặt:
-Mặt phẳng khống chế 3 bậc tự do: xoay quanh trục Ox, Oy; tònh tiến
theo phương Oz.
-Chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do: tònh tiến theo phương Ox, Oy.
-Khối V di động khống chế 1 bậc tự do: Xoay quanh Oz.
-Kẹp chặt bằng cơ cấu bulông - đai ốc.
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang

16
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
d. Máy gia công:
Máy khoan 2H125.
-Đường kính lớn nhất khoan được : 25mm.
-Khoảng cách lớn nhất từ mút trục chính tới bàn: 700mm.
-Kích thước bề mặt làm việc bàn máy : 400
×
450 mm.
-Số cấp tốc độ trục chính: 12.
-Phạm vi tốc độ trục chính: 45
÷
2000 vg/ph.
-Các kích thước: Dài : 1130 mm.
Rộng: 805 mm.
Cao : 2290mm.
-Khối lượng: 1000Kg.
e. Dụng cụ cắt:
- Mũi khoan ruột gà thép gió, các thông số :
Þ =15.25,l = 195 mm, L = 295 mm,
0
60
ϕ
=
(bảng 4-42, bảng 4-44, trang 329, [4] )
- Mũi khoét liền khối chuôi lắp thép gió có các thông số :
D= 15,85mm,
0
60
ϕ

=
,l = 18mm,L = 30mm ( bảng 4-47,bảng 4-48,trang 333, [4] )
- Mũi doa thép gió chuôi trụ có các thông số :
D= 16mm,
0
5
ϕ
=
,l = 18mm,L = 50mm (bảng 4-49, bảng 4-50, trang 336, [4] )
f. Dụng cụ kiểm tra: Calíp trụ, đồng hồ so.
g. Dung dòch trơn nguội:
-Khoan, khoét: Emunxi.
-Doa: Khan.
5.6. Nguyên công 6:
a. Trình tự các bước trong nguyên công:
-Bước 1: Khoan mồi rãnh 7.
-Bước 2: Phay thô rãnh 7.
b. Sơ đồ gá đặt:
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
17
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
X
Y
Z
O
W
7
c. Đònh vò và kẹp chặt:
-Mặt phẳng khống chế 3 bậc tự do: xoay quanh trục Ox, Oy; tònh tiến
theo phương Oz.

-Chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do: tònh tiến theo phương Ox, Oy.
-Chốt trám khống chế 1 bậc tự do: Xoay quanh Oz.
-Kẹp chặt bằng cơ cấu bulông-đai ốc.
d. Máy gia công:
Máy phay 6H12Π
-Số cấp tốc độ trục chính: 18.
-Tốc độ quay trục chính: 31,5
÷
1600 vg/ph.
-Công suất động cơ chính: 7kW.
-Các kích thước phủ bì máy: Dài : 2175 mm.
Rộng: 2480 mm.
Cao :2000mm.
-Khối lượng: 3150Kg.
e. Dụng cụ cắt:
-Khoan: Mũi khoan ruột gà thép gió Þ8,8 (bảng4-42, trang 327, [4])
-Phay: Dao phay ngón thép gió (z = 5), Þ8 (bảng4-65, trang 356, [4])
f. Dụng cụ kiểm tra: -Thước cặp 0-150X0,02 mm.
g. Dung dòch trơn nguội: Emunxi.
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
18
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
5.7. Nguyên công 7:
a. Trình tự các bước trong nguyên công:
-Bước 1: Phay tinh rãnh 7.
b. Sơ đồ gá đặt:
X
Y
Z
O

W
7
c. Đònh vò và kẹp chặt:
-Mặt phẳng khống chế 3 bậc tự do: xoay quanh trục Ox, Oy; tònh tiến
theo phương Oz.
-Chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do: tònh tiến theo phương Ox, Oy.
-Chốt trám khống chế 1 bậc tự do: Xoay quanh Oz.
d. Máy gia công:
Máy phay 6H12Π
-Số cấp tốc độ trục chính: 18.
-Tốc độ quay trục chính: 31,5
÷
1600 vg/ph.
-Công suất động cơ chính: 7kW.
-Các kích thước phủ bì máy: Dài : 2175 mm.
Rộng: 2480 mm.
Cao :2000mm.
-Khối lượng: 3150Kg.
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
19
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
e. Dụng cụ cắt:
- Dao phay ngón thép gió (z = 5), Þ8 (bảng4-65, trang 356, [4])
f. Dụng cụ kiểm tra:
-Thước cặp 0-150X0,02 mm.
-Đồng hồ so.
g. Dung dòch trơn nguội: Emunxi.
5.8. Nguyên công 8:
a. Trình tự các bước trong nguyên công:
-Xọc.

b. Sơ đồ gá đặt:
5
W
O
Z
Y
X
W
c. Đònh vò và kẹp chặt:
-Mặt phẳng khống chế 3 bậc tự do: xoay quanh trục Ox, Oy; tònh tiến
theo phương Oz.
-Chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do: tònh tiến theo phương Ox, Oy.
-Chốt trám khống chế 1 bậc tự do: Xoay quanh Oz.
-Kẹp chặt dùng cơ cấu bulông - đai ốc.
d. Máy gia công:
Máy xọc 7A412.
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 20
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
-Chiều dài hành trình xọc(mm):10-100.
-Dòch chuyển lớn nhất của bàn:
Dọc : 350mm.
Ngang:280mm.
-Công suất động cơ truyền dẫn chính: 0,8 – 1,5 KW.
-Các kích thước: Dài : 1950mm.
Rộng: 980mm.
Cao :1200mm
-Khối lượng: 1200 Kg.
e. Dụng cụ cắt: Dao xọc thô thép gió B = 6
f. Dụng cụ kiểm tra:
-Thước cặp 0-150X0,02 mm.

g. Dung dòch trơn nguội: Khan.
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
21
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
CHƯƠNG 6: XÁC ĐỊNH LƯNG DƯ TRUNG GIAN VÀ
KÍCH THƯỚC TRUNG GIAN
6.1. Xác đònh lượng dư trung gian và kích thước trung gian bằng phương
pháp phân tích cho nguyên công 5:
6.1.1. Trình tự các bước gia công:
0_ Phôi đúc: + cấp chính xác phôi : II
+ Rz = 80µm, IT 15.
(Phụ lục 11a, trang 147, [1] )
→ Rz
0
+ T
0
= 500 µm.
1_ Khoan: IT 14, Rz
1
= 50.
2_ Khoét : IT 10, Rz
2
= 12,5.
3_ Doa: IT 8 , Rz
3
= 2,5.
Vì vật liệu là gang xám nên chiều sâu lớp biến cứng sau bước gia công đầu tiên là
không có
⇒ T
1

=T
2
=T
3
=0
6.1.2. Sai số không gian tổng cộng cho khoan :
ρ=
22
0
)( lC
y
∆+
Trong đó : C
0
: Độ lệch tâm mũi khoan so với vò trí yêu cầu

y

: Độ công đơn vò
l : độ sâu lổ gia công: 16mm
(theo bảng 3-86, trang244, [1]) ta có : C
0
=20µm ,
y

=1.3 µm /mm

ρ=29µm
• Sai số còn sót lại khi khoét tinh: ρ
dti

=K
cx
. ρ
dt
=0,04.29=1,16µm
Với K
cx
: hệ số chính xác hoa(tra bảng 3-88, trang 245, [1]) là: 0.04
Sai lệch không gian sau khi doa :
ρ
3
= 0 μm ( vì doa không sửa được sai lệch vò trí ).
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 22
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
6.1.3. Sai số gá đặt :
• Sai số chuẩn là khe hở lớn nhất giữa lỗ và chốt

δ
max
=
δ
A
+
δ
B
+
δ
min
trong đó
δ

A
: dung sai chốt: 18µm

δ
B
: dung sai lỗ: 27µm

δ
min
: khe hở nhỏ nhất của lỗ và chốt: 16 µm

δ
max
= 61µm
⇒ ε
c
= 61µm

222
dgkcgd
εεεε
++=
Với ε
c
: Sai số chuẩn
ε
k
: Sai số kẹp chặt
ε
dg

: Sai số đồ gá
Sai số kẹp chặt theo phương hướng trục: ε
k
=0
ε
ct
=
1
5
δ
=
1
27
5
= 5,4µm
(Theo công thức (2.19) , trang 59,[1] ): ε
m
= β
N
trong đó N số lần tiếp xúc của phôi với mặt tỳ
β -hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt và điều kiện tiếp xúc
ε
m
(chốt trụ) = 0,1
11960
= 11 µm
⇒ ε
đg
=
22

mct
εε
+
=
2 2
5,4 11+
= 12,3µm
(Theo công thức (2.20), trang 60, [1] ):
⇒ ε

=
222
dgkc
εεε
++
=
2 2 2
61 0 12,3+ +
= 62,2 µm
6.1.4. Lượng dư gia công:
2Z
mini
=
( )
iii
TRz
ερ
+++
−− 1-i11
2

Lượng dư cho bước khoét :
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
23
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
2Z
min2
=
(
)
2
2
2
111
2
ερ
+++ TRz
=
(
)
22
2,6216,10502 +++
= 224,42 μm
Lượng dư cho bước doa:
2Z
min3
=
(
)
2
3

2
222
2
ερ
+++TRz
=
(
)
2
2,62005,122 +++
= 156,18 μm
6.1.5. Kích thước trung gian:
Kích thước lớn nhất của chi tiết:
D
max3
=16+0,027 =16,027 mm
Kích thước trung gian lớn nhất của phôi trước khi doa tinh:
D
max2
=D
max3
-2Z
min3
=16,027-0,15618 = 15,87082 mm
Kích thước trung gian lớn nhất của phôi trước khi khoét:
D
max1
=D
max2
-2Z

min2
=15,87082-0,22442 = 15,6464 mm
6.1.6. Dung sai kích thước trung gian :
+ Dung sai phôi : δ
0
= 0,7 mm ( IT 15) ( Bảng 3.11, trang182, [4] )
+ Dung sai kích thước sau bước khoan : δ
1
= 0,43 mm ( IT14)
+ Dung sai kích thước sau bước khoét : δ
2
= 0,07 mm ( IT10)
+ Dung sai kích thước sau bước doa : δ
3
= 0,027 mm ( IT8)
6.1.7 Quy tròn các kích thước tính toán trên và tính kích thước nhỏ
nhất:
D
max1
= 15,65 mm ⇒ D
min1
= D
max1
− δ
1
= 15,65 − 0,43 =15,22 mm
D
max2
= 15,87 mm ⇒ D
min2

= D
max2
− δ
2
= 15,87 − 0,07 =15,8mm
D
max3
= 16,027 mm ⇒ D
min3
= D
max3
− δ
3
= 16,027 − 0,027 = 16mm
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang
24
ĐAMH Công nghệ chế tạo máy GVHD: Th.S Lê Quý Đức
6.1.8. Lượng dư trung gian bé nhất và lớn nhất của các bước :
+ Bước khoét :
2Z
min2
= D
max2
− D
max1
= 15,87− 15,64 = 0,23 mm
2Z
max2
= D
min2

− D
min1
= 15,8 − 15,22 = 0,58 mm
+ Bước doa :
2Z
min3
= D
max3
− D
max2
= 16,027 − 15,87 = 0,157 mm
2Z
max3
= D
min3
− D
min2
= 16 − 15,8 = 0,2 mm
6.2. Xác đònh lượng dư trung gian và kích thước trung gian bằng phương
pháp tra bảng cho các nguyên công còn lại:
Kích thước
yêu cầu
Các bước công nghệ ccx
Dung
sai
(mm)
Lượng

(mm)
Kích

thước
trung
gian
Nguồn tài
liệu
095,0
60
±
Phôi
8,0±
4 + 3
8,0
67
±
[4], bảng
3-125
Tiện thô mặt đầu 10 J
s
14
37,0±
2,3
0,37
64,7
±
Tiện tinh mặt đầu 10 J
s
11
095,0±
0,7
0,095

64
±
Tiện thô măt 3 J
s
14
37,0±
3,3
37,0
7,60
±
Tiện tinh mặt 3 J
s
11
095,0±
0,7
095,0
60
±
055,0
16
±
giữa các
Cặp mặt :
(1 và 11),
(7 và 8)
Phôi
5,0±
3,5
+2,5
5,0

22
±
[4], bảng
3-142
Phay thô (1 và 11),
(7 và 8)
J
s
14
215,0±
2,5
+1,5
215,0
18
±
Phay tinh (1 và 11),
(7 và 8)
J
s
11
055,0±
1 +1
055,0
16
±
015,0
6
±
(gia công
tinh then)

Phôi
Xọc tinh J
s
9
015,0±
6
015,0
6
±
Gia công
tinh lỗ
0,033
30
φ
+
Phôi IT15 0,84 6

0,84
24
+
Tiện thô J
s
14 0,37 5,8
0,37
29,8

Doa tinh H7 0,033 0,2

0,033
30

+
Gia công
tinh 9
+0,022
Khoan mồi
8
φ
H13 + 0,22 8
0,22
8
+
Phay thô H11 + 0,09 16
09,0
8
+
Phay tinh H8 +0,022 1
022,0
9
+
SVTH: Đông Hải-Đình Hòa-Thế Đónh Trang 25

×