Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Bài Giảng Tàu Bay – Chứng Chỉ Và Chứng Nhận Liên Quan Đến Tàu Bay.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 49 trang )

TÀU BAY – CHỨNG CHỈ VÀ CHỨNG
NHẬN LIÊN QUAN ĐẾN TÀU BAY

1

06/17/23


1. Khái niệm
1.1. Khí cụ bay
Khí cụ bay là bất cứ cỗ máy hay phương tiện nhân tạo nào có thể tự duy trì quỹ đạo
bay được trong khí quyển hoặc trong vũ trụ.
a. Nhẹ hơn khơng khí (Lighter than air – aerostats)

Khí cầu máy (khí cầu có điều khiển -airship)
Khí cầu thường (khí cầu khơng có điều khiển -balloons)

1.
2.

b.Nặng hơn khơng khí (Heavier than air – aerodynes)
Lực nâng khí động học (aerodynamic lift)

1.
a.
b.

c.

Lực nâng bằng phản lực trực tiếp của động cơ (powered lift)


2.
a.
b.

2

Loại không động cơ (glider, kite)
Loại có động cơ và cánh nâng cố định (máy bay)

Cánh nâng cố định hoàn toàn (fixed-wing aircraft/ airplane/ aeroplane)

Cánh nâng có thể quay một góc
Có động cơ, cánh nâng là cánh quạt quay (rotorcraft)

Trực thăng, còn gọi là máy bay lên thẳng (Helicopter)

Cánh quạt nâng tự do: hay máy bay cánh quạt nâng tự do (Autogyros)
Động cơ không sử dụng khơng khí của mơi trường
Động cơ có sử dụng khơng khí của mơi trường

06/17/23


1. Khái niệm
 ICAO: An aircraft is any machine that can derive support

in the atmosphere from the reactions of the air other than
the reactions of the air against the earth’s surface. (ICAO
Annex 1, Annex 6 Part I)


 FAA: Aircraft means a device that is used or intended to be

used for flight in the air (FAR, Part 1, Section 1 - General
definitions)

 JAA: Aircraft means a machine that can derive support in

the atmosphere from the reactions of the air other than the
reactions of the air against the earth's surface.

3

06/17/23


1. Khái niệm
Tàu bay: Tàu bay là thiết bị được nâng giữ trong khí
quyển nhờ tác động tương hỗ với khơng khí, bao gồm:
 Máy bay

 Trực thăng
 Tàu lượn
 Khí cầu
 Các thiết bị bay khác, trừ thiết bị được nâng giữ trong khí

quyển nhờ tác động tương hỗ với khơng khí phản lại từ
bề mặt trái đất

4


06/17/23


1. Khái niệm
Aeroplane - A power driven heavier than air aircraft,

deriving its lift in flight chiefly from aerodynamic
reactions on surfaces which remain fixed under given
conditions of flight. (ICAO Annex I, Annex 6)
Aeroplane' means an engine-driven fixed-wing aircraft
heavier than air, that is supported in flight by the
dynamic reaction of the air against its wings. (FAR Part
1)
Máy bay là loại khí cụ bay có cánh cố định,nặng hơn
khơng khí và bay được là nhờ lực nâng khí động học.

5

06/17/23


2. Phân loại tàu bay
2.1. Theo trọng lượng cất cánh
Trên 75 tấn

Từ 30 đến 75 tấn
Từ 10 đến 30 tấn
Dưới 10 tấn

2.2. Theo hình thức cánh nâng

Máy bay có cánh cố định.
Máy bay trực thăng

6

06/17/23


2. Phân loại tàu bay
2.3. Theo chức năng sử dụng
Máy bay qn sự

 Tiêm kích: khơng chiến chống máy bay địch
 Cường kích: tấn cơng các mục tiêu nhỏ di động trên mặt đất, truy

kích
 Tiêm kích – cường kích: vừa có chức năng khơng chiến vừa có
chức năng tấn công
 Ném bom: tầm gần; tầm xa

Máy bay dân dụng





Hành khách: để chở hành khách
Vận tải: chở hàng hố
Bưu chính – liên lạc
Nơng nghiệp: bón phân, gieo hạt


Máy bay chun dụng

7

 Thí nghiệm: để thực hiện các thử nghiệm bay
 Y tế: cứu hộ y tế khẩn cấp
 Địa vật lý: nghiên cứu địa vật lý

06/17/23


2. Phân loại tàu bay
2.4. Theo thể loại và số lượng động cơ
Theo thể loại động cơ
 Động cơ piston

 Tuốc bin cánh quạt
 Phản lực

Theo số lượng động cơ
 Một động cơ
 Hai động cơ

 Ba/bốn/sáu/tám động cơ
8

06/17/23



2. Phân loại tàu bay
2.5. Theo sơ đồ cấu trúc
Theo độ cao cánh so với thân
 Cánh cao
 Cánh giữa
 Cánh thấp

Theo số lượng tầng cánh

 Monoplane: một tầng cánh
 Biplane: hai tầng cánh

Theo vị trí bánh lái

 Kiểu cổ điển: bánh lái ở đuôi
 Không đuôi
 Loại con vịt: Bánh lái đằng trước

Theo thể loại và kích thước thân máy bay

 Thân rộng / thân hẹp: đối với loại 1 thân
 Hai thân
 Khung bay: khơng có thân chỉ có cánh và khung

9

06/17/23


2. Phân loại tàu bay

Theo tốc độ bay
Dưới âm thanh
Siêu âm

Theo chế độ hạ cánh
Hạ cánh sân bay

Hạ cánh tàu sân bay: đậu trên tàu sân bay của hải quân
Thủy phi cơ: hạ cánh, cất cánh trên mặt nước

Theo cơ chế tạo lực đẩy

Cánh quạt: lực đẩy ngang nhờ cánh quạt

Phản lực: lực đẩy ngang nhờ động cơ phản lực
Phản lực – cánh quạt: lực đẩy ngang nhờ động cơ "PropJet"
10

06/17/23


11

06/17/23


KHÁI NIỆM
Hạng tàu bay: Là cách phân loại tầu bay dựa vào các

đặc tính cơ bản của máy bay, ví dụ: máy bay lên thẳng,

tàu lượn, khinh khí cầu…

Loại tàu bay: Là những tầu bay có cùng thiết kế cơ

bản, kể cả các cải tiến, trừ cải tiến thay đổi cách điều
khiển, thay đổi đặc tính bay hoặc số lượng tổ lái.

12

06/17/23


Category
 Category - As used with respect to the certification, ratings,

privileges, and limitations of airmen, means a broad
classification of aircraft.
 Airplane
 Rotorcraft
 Glider
 Lighter than Air
 Powered-lift

 Category -As used with respect to the certification of aircraft,

means a grouping of aircraft based upon intended use or
operating limitations
 Normal
 Restricted
 Utility

 Experimental Airman

13

06/17/23


Class
 Class - As used with respect to the certification, ratings,

privileges, and limitations of airmen, means a classification of
aircraft within a category having similar operating
characteristics.
Single engine
Multi Engine

 Class - As used with respect to the certification of aircraft,

means a broad grouping of aircraft having
characteristics of propulsion, flight, or landing.

similar

Single Engine Land
Single Engine Sea
Multi Engine Land
Multi Engine Sea

14


06/17/23


Type
Type - As used with respect to the certification,

ratings, privileges, and limitations of airmen, means a
specific make and basic model of aircraft, including
modifications thereto that do not change its handling
or flight characteristics
Type - As used with respect to the certification of
aircraft, means those aircraft which are similar in
design.

15

06/17/23


CHỦNG LOẠI – LOẠI TÀU BAY
 Airplane

Single engine land
Multi engine land
Single engine sea
Multi engine sea

 Rotorcraft

Helicopter

Gyroplane

 Glider
 Lighter-than-air
Airship
Balloon

 Powered-lift


Aircraft Categories


Fixed Wing

F-111

Rotary Wing

V-22 Osprey


Powered

Glider

Piston

Turbine


Single Engine

Multi-Engine


Heavier than Air
(HTA)-Helicopter/Gyrocopter & Glider



×