Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Gia nhập WTO và cải cách giáo dục đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.71 KB, 28 trang )

1
VỀ 5 BÀI TOÁN TÀI CHÍNH
VỀ 5 BÀI TOÁN TÀI CHÍNH
CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VIỆT NAM
CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VIỆT NAM
Phạm Phụ
DIỄN ĐÀN QUỐC TẾ VỀ GIÁO DỤC VIỆT NAM
“GIA NHẬP WTO VÀ CẢI CÁCH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC”
Hội đồng Quốc gia Giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo
---Hà nội, 12/2006 ---
2
0. GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
0. Giới thiệu vấn đề
0. Giới thiệu vấn đề
• GDĐH trên TG Tinh hoa  Đại trà  Phổ cập
Số ít
Số ít
Số đông
Số đông
NSNN/
đầu SV
NSNN/
đầu SV
Học phí/
Tư thục
Học phí/
Tư thục
Public
good
Public
good


Private/
Public
goods
Private/
Public
goods
Private
goods
Private
goods
UNESCO WB/WTO
Thực tế
+ TCH: Xuất/ Nhập GDĐH + Thị trường lao động toàn cầu
+
+ Xu thế chung: Cải cách “Cung cấp tài chính trong GDĐH” và quản lý
+
3
• + VN: Có lẽ cũng không là “ngoại lệ”
+ Tuy nhiên, dù:
- “Tư thục”: Khoảng 12% tổng số SV
- Học phí: Khoảng 40% trong “chia sẻ chi phí” (2002)
Nhưng: “Cơ chế thị trường” => Mới
-
Tư duy: “Xin – cho”!
-
Không có ch.gia k.tế GD
-
Đề án học phí (!), vv…
-
Cung – cầu?

-
Cạnh tranh?
-
Chi phí – lợi ích?
-
Thỏa mãn “Kh.hàng”?
-
“Tín hiệu T.T”? vv…
-
NSNN là tiền thuế
của dân?
Chia sẻ chi phí?
-
v.v…
0. Giới thiệu vấn đề (t.tục)
0. Giới thiệu vấn đề (t.tục)
Quản lý của NN:
Quản lý của NN:
Cơ sở GDĐH:
Cơ sở GDĐH:
Dân chúng:
Dân chúng:
4
 Nay có thêm WTO:
1. Giới thiệu vấn đề (t.tục)
1. Giới thiệu vấn đề (t.tục)
Dễ bị “nhiễu” trong chính sách
“Độc quyền”
Dịch vụ GD “tồi”: vẫn đông người “mua”
 Nhưng: Cung # 30% Cầu

“CUỘC CHƠI”
“CUỘC CHƠI”
Quá khứ: “Buồn tẻ” Hiện tại: “Sống động”
NN
NN
ĐH
ĐH
ĐH
ĐH
TT
TT
2
2
3
3
Nhân vật: Nhân vật:
GDĐH:
NN
NN
5
0. Giới thiệu vấn đề (t.tục)
0. Giới thiệu vấn đề (t.tục)
• Trong bối cảnh đó, bài này
+
Nhận dạng vấn đề/ “Explaratory” → cho nghiên cứu tiếp theo
+
Chuẩn bị cho thiết kế chính sách tài chính GDĐH
• Nội dung 5 bài toán:
1. “Chi phí đơn vị hợp lý?
2. Chia sẻ chi phí và học phí

3. CBXH và “Quỹ cho SV vay vốn”
4. Đổi mới phương thức cung cấp tài chính
5. Hiệu quả sử dụng vốn trong GDĐH
6
1. “Chi phí đơn vị” hợp lý
1. “Chi phí đơn vị” hợp lý
• Mức đầu tư cho GDĐH
Khối / Nước Chi GDĐH /
GDP (%)
SV trong
độ tuổi
(%)
Chi GDP bp
cho 10%
SV độ tuổi (%)
Ghi chú
OECD
Mỹ
Thuỵ Điển
Nhật
Thái lan (1995)
Trung Quốc (1995)
Mexico (2004)
VietNam (2002)
1,7
2,7
1,7
1,1
0,7
0,4

1,1
0,77
40 -7 0%
42
69
41
20
5,7
12,4
11
0,20 - 0,36
0,64
0,25
0,27
0,35
0,70
0,88
0,7
(*)
--------
Endowment (!)
NN phúc lợi
J-model
Riêng phần NSNN
Hiệu quả thấp?
--------
40% học phí
(*) Ước tính gần đúng, phần từ NSNN khoảng 0,50%
1. CHI PHÍ ĐƠN VỊ (CPĐV) HỢP LÝ?
Bài toán 1

7
1. Chi phí đơn vị hợp lý (t.tục)
1. Chi phí đơn vị hợp lý (t.tục)
=>:
+
Nước có GDP/ đn thấp hơn → Tỷ lệ chi phải lớn hơn
+
Tỷ lệ chi cho GDĐH từ GDP của VN không thấp
+
Nhưng GDP/đn còn rất thấp → “Chi phí đơn vị”?
• “Chi phí đơn vị” (chi cho 1 SV trong 1 năm)
+
Tổng thu ở ĐH công lập (2004) # 5 Tr. VNĐ → CPĐV: < 400 USD
+
Tổng thu ở ĐH tư (2004) < 4 Tr. VNĐ → CPĐV: < 200 USD
“Chiến thuật”:
+
Lớp đông ( >80 SV/lớp ở ĐH tư)
+
Tăng tỷ lệ SV/TG (Có tr.hợp: >80)
+
“Dạy chay”

WTO: CPĐV của ĐH nước ngoài ở VN: 2.000-5.000 USD
ĐH trong nước: 200 – 400 USD
Cạnh tranh?
8
1. Chi phí đơn vị hợp lý (t.tục)
1. Chi phí đơn vị hợp lý (t.tục)
 Theo cách ước lượng của WB (2000)

Phải chăng: CPĐV # 150% GDP/đn => CPĐV tăng lên 2-3 lần?
150
100
50
10 20
GDP/đn (1000$)
VN
CPĐV/
GDP đn
30
VN
X
O TL
X
X
X
TQ
ANH
MỸ
X
X
X
X
OECD
9
1. Chi phí đơn vị hợp lý (t.tục)
1. Chi phí đơn vị hợp lý (t.tục)
 CPĐV cho nhóm ngành khác nhau
Trong khi đó: VN: Kinh tế / pháp lý: 100%
Kỹ thuật / công nghệ: 125%

Y tế: 280%
?
National university
Private university
Nhân văn
Pháp lý
Kinh tế
Giáo dục
Nông nghiệp
Khoa học tự nhiên
Kỹ thuật
Y
Nha
Dược
1
.
0
0
0
.
0
0
0
2
.
0
0
0
.
0

0
0
3
.
0
0
0
.
0
0
0
4
.
0
0
0
.
0
0
0
5
.
0
0
0
.
0
0
0
6

.
0
0
0
.
0
0
0
7
.
0
0
0
.
0
0
0
8
.
0
0
0
.
0
0
0
9
.
0
0

0
.
0
0
0
1
0
.
0
0
0
.
0
0
0
Chi phí thường xuyên cho đầu SV (Nhật, 1996)
10




Ở ĐH công
Ở ĐH công
Nước / lãnh thổ NSNN
(%)
Học phí
(%)
Cộng đồng
(ĐH), (%)
Ghi chú

Đức (2006)
Canada (2003)
Tây ban nha (1996)
Hàn Quốc (1990)
Hồng Kông/S’pore (96)
Trung Quốc (1996)
Liên bang Nga (2004)
VietNam (2002)
_
37.4 - 60.9
76.5
54
_
63,5
47,0
54.1
8,2(*)
9,2 – 26,3
18
_
18-25
19,1
45.0
40.4
_
23,8
5.5 (3.2)
_
_
17,5 (17)

_
5,4
(*) Chi phí tư thục, ≤ 500€
1993 - 99: Học phí tăng 2-3
lần, Nhà nước kiểm soát h.phí
Tỷ lệ tư thục đến # 80%
_
Chú ý đóng góp của ĐH
Tư thục: HP > CPĐV
2. Chia sẻ chi phí và Học phí
2. Chia sẻ chi phí và Học phí
=> Chia sẻ chi phí của SV VN khá cao
2. CHIA SẺ CHI PHÍ VÀ HỌC PHÍ
2. CHIA SẺ CHI PHÍ VÀ HỌC PHÍ
Bài toán 2
11
Vậy, tăng CPĐV từ đâu?
+
Thu hẹp cộng lập (40%
ngoài CL, 2010)
+
Mở rộng ĐH mở?
+
Xem lại: CPĐV: ĐH/PT
(TG: < 3,1 lần, TL 6
lần), hay J-model
+
HP khác nhau (Chính
sách NN, CPĐV, Tín
hiệu TT…)

+
HP tăng 2 – 3 lần? =>
Kèm giải pháp đảm bảo
CBXH
+
Tăng đóng góp của
ĐH (TQ: 1997, 17%;
VN: 1%)
+
ĐH đầu tư, “bán”
dịch vụ
+
Endowment?
NSNN
NSNN

Học phí
Học phí
Cộng đồng?
Cộng đồng?
2. Chia sẻ chi phí và Học phí (t.tục)
2. Chia sẻ chi phí và Học phí (t.tục)

×