Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCTên chương trình: Dinh dưỡng và Công nghệ thức ăn chăn nuôi (Animal Nutrition &Feed Technology)Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Chăn nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.39 KB, 47 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình:
Feed Technology)

Dinh dưỡng và Công nghệ thức ăn chăn nuôi (Animal Nutrition &

Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Chăn nuôi
Mã ngành: 52620105
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
(Ban hành tại quyết định số

ngày tháng

năm 201

của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam)
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:
- Có những hiểu biết cơ bản về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, quan điểm của Đảng,
chính sách pháp luật của Nhà nước về quốc phòng an ninh; truyền thống chống giặc ngoại xâm của
dân tộc, lực lượng vũ trang nhân dân và nghệ thuật quân sự Việt Nam; xây dựng nền quốc phòng


toàn dân, an ninh nhân dân, lực lượng vũ trang nhân dân; có kiến thức cơ bản cần thiết về phòng thủ
dân sự, kỹ năng quân sự; sẵn sang thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc
- Hiểu, phân tích và đánh giá được hệ thống tri thức khoa học về: Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa
Mác – Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
Ứng dụng được các tri thức khoa học trên vào thực tiễn đời sống.
- Tích lũy được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên và xã hội trong
lĩnh vực dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
- Vận dụng được các tác động của các giải pháp kinh tế, kỹ thuật về lĩnh vực chăn nuôi trong bối
cảnh kinh tế, môi trường và xã hội vào lĩnh vực Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
- Vận dụng được các qui tắc cơ bản, các quy định của xã hội đối với chuyên ngành Dinh dưỡng và
công nghệ thức ăn chăn nuôi
- Giải thích và vận dụng được các kiến thức về hóa học, sinh học và tập tính của vật nuôi vào chăm
sóc, nuôi dưỡng, điều trị và bảo vệ quyền lợi của vật nuôi
- Phân tích được các quá trình sinh, hóa, lý liên quan đến vật nuôi vào thực tiễn sản xuất


- Giải thích và vận dụng được các kiến thức về đặc điểm sinh học của các loại vật nuôi, chọn lọc và
nhân giống, các chất dinh dưỡng, thức ăn và cây thức ăn gia súc vào chăm sóc và nuôi dưỡng vật
nuôi
- Giải thích và vận dụng được kiến thức về dinh dưỡng, vi sinh vật, thiết bị máy móc, các loại
nguyên liệu và chế biến nguyên liệu, thức ăn bổ sung, các phụ gia vào sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
thức ăn chăn nuôi
- Áp dụng được các văn bản pháp quy có liên quan đến chăn nuôi thú y và thức ăn chăn nuôi trong
việc sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thức ăn chăn nuôi; Ứng dụng được nguyên lý hệ thống kiểm
soát các mối nguy trong thức ăn chăn nuôi và áp dụng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và vệ sinh an
toàn thực phẩm
- Vận dụng các kiến thức về sinh học và động vật vào phân tích và giải thích các vấn đề chuyên môn
thuộc lĩnh vực Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
- Phân tích, đánh giá, áp dụng được các kiến thức chuyên môn và viết được báo cáo khoa học trong
lĩnh vực dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi tại cơ sở thực tập

- Giải thích và vận dụng được các kiến thức quản lý, điều hành, bảo vệ môi trường và marketing
trong nông nghiệp để chăn nuôi được đảm bảo vệ sinh, an toàn và phát triển bền vững
- + Giải quyết và tư vấn về sản xuất, chế biến thức ăn và phối hợp khẩu phần, chọn lọc và nhân
giống, thực hiện quy trình công nghệ chăn nuôi, phân tích thức ăn, chất lượng sản phẩm; chẩn đoán,
phòng và trị bệnh vật nuôi
- Tổng hợp, phân tích, đánh giá, dự báo, xử lý số liệu, viết báo cáo khoa học và vận dụng vào giải
quyết được các vấn đề trong thực tiễn thuộc lĩnh vực Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
- Tìm kiếm và sử dụng thông tin trong lĩnh vực chăn nuôi thú y: phân tích, dự báo thị trường sản
phẩm Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm liên quan
- Có kỹ năng làm việc độc lập; làm việc theo nhóm; tổng hợp, phân tích, đánh giá dữ liệu và tổng
hợp ý kiến của tập thể và sử dụng những thành tựu mới về khoa học công nghệ để giải quyết các vấn
đề thực tế trong lĩnh vực dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
- Phân tích thông tin trong lĩnh vực dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi; qua đó lập kế hoạch
tổ chức sản xuất kinh doanh và dự báo thông tin và thị trường sản phẩm các chất dinh dưỡng và công
nghệ thức ăn chăn nuôi
- Hiểu và vận dụng được những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin, các vấn đề về an toàn lao
động, bảo vệ môi trường trong sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT-TT), và một số
vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT; Sử dụng thành thạo máy tính và một số
phần mềm xử lý văn bản, bảng tính, trình chiếu ở mức cơ bản
- Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung Châu Âu. Hiểu được các ý chính
của các chủ đề liên quan đến ngành chăn nuôi; có thể viết, trình bày ý kiến liên quan đến công việc
chuyên môn.
Trình độ tiếng Pháp tối thiểu đạt A2 theo khung tham chiếu chung châu Âu. Hiểu những thông tin
chính trong các văn bản thường nhật và các báo cáo chuyên ngành ở mức độ đơn giản, có khả năng


tiếp nhận các thông tin liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi và có thể trình bày những nội dung đơn giản
có liên quan đến chuyên ngành chăn nuôi
- Áp dụng được các kiến thức chuyên môn; có sáng kiến trong quá trình thực hiện; đánh giá và cải
tiến các hoạt động liên quan đến dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi

- Có khả năng tìm kiếm và sử dụng thông tin trong lĩnh vực dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn
nuôi: phân tích, dự báo thị trường sản phẩm thức ăn chăn nuôi và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.
- Lập kế hoạch, tổ chức điều hành sản xuất, kinh doanh nguyên liệu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi.
- Chủ động, tích cực nhận thức các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội gắn với giải quyết công
việc chuyên môn thuộc lĩnh vực dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi.
- Vận dụng, phát triển kiến thức dinh dưỡng và công nghệ thức ăn vật nuôi vào lĩnh vực chăn nuôi;
và thích ứng với môi trường làm việc đa dạng.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá : 128 tín chỉ (Không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc
phòng)
4. Ðối tượng tuyển sinh:
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT, trúng tuyển qua kỳ thi tuyển sinh do Bộ
Giáo dục và đào tạo tổ chức
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo quyết định số 2397/QĐ-HVN, ngày 13 tháng 08 năm 2015 về Quy định dạy và học đại
học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 sau đó qui đổi thành thang điểm 4
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần):
T
T

Mã học phần

Tên học phần

TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG

Tổn Lý
g số thuy
TC ết


Thực
hành

44

Học
phần BB
học trước

38

1

SN01016

Tâm lý học đại 2.0
cương

2.0

0.0

x

2

TH01011

Toán cao cấp


3.0

3.0

0.0

x

3

SH01001

Sinh học
cương

đại 2.0

1.5

0.5

x

4

MT01001

Hoá
học

cương

đại 2.0

1.5

0.5

x

T
C

Khối
kiến
thức

0/6
.
Đại
cương


5

ML01001

Những nguyên lý 2.0
cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lênin

1

2.0

0.0

x

6

MT01002

Hoá hữu cơ

2.0

1.5

0.5

x

7

ML01002

Những nguyên lý 3.0
cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lê
Nin 2


3.0

0.0

Những
x
nguyên lý cơ
bản của chủ
nghĩa Mác Lênin 1

8

TH01007

Xác suất - Thống 3.0


3.0

0.0

Toán cao cấp

9

TH01009

Tin học đại cương


2.0

1.0

1.0

x

10 MT01004

Hoá phân tích

2.0

1.5

0.5

Hoá học đại x
cương

11

SN01032/
SN01013

Tiếng Anh
Tiếng Pháp 1

1/ 3.0


3.0

0.0

Tiếng Anh 0

12 SN01033/
SN01014

Tiếng Anh
Tiếng Pháp 2

2/ 3.0

3.0

0.0

Tiếng Anh x
1/French 1

14 ML01005

Tư tưởng Hồ Chí 2.0
Minh

2.0

0.0


Những
x
nguyên lý cơ
bản của chủ
nghĩa Mác Lênin 2

15 ML01004

Đường lối cách 3.0
mạng của Đảng
Cộng sản Việt
Nam

3.0

0.0

Tư tưởng Hồ x
Chí Minh

16 CN01201

Vi sinh vật đại 2.0
cương

1.5

0.5


x

17 ML01009

Pháp luật
cương

2.0

0.0

x

18 CN01103

Đa dạng sinh học

2.0

1.5

0.5

19 CN01203

Tập tính và quyền 2.0
lợi động vật

1.5


0.5

x

20 CN01302

Viết tài liệu khoa 2.0
học

1.5

0.5

x

đại 2.0

Sinh học đại
cương

x

x

x


TỔNG SỐ PHẦN CƠ SỞ NGÀNH

16


28

21 SH02005

Sinh học phân tử 2.0
1

1.5

0.5

x

22 CN02101

Động vật học

3.0

2.0

1.0

Sinh học đại x
cương

23 CN02301

Hoá sinh

cương

đại 2.0

1.5

0.5

Hóa hữu cơ

24 TY02001

Giải phẫu vật nuôi 3.0
1

2.0

1.0

Động vật học x

25 TY02003

Mô học 1

2.0

1.5

0.5


x

26 CN02303

Sinh lý động vật 1

2.0

1.5

0.5

Hóa sinh đại x
cương

27 CN02302

Hoá sinh động vật

2.0

1.5

0.5

Sinh học đại x
cương

28 CN02305


Sinh lý động vật 2

2.0

1.5

0.5

Sinh lý động x
vật 1

29 CN02501

Di truyền động 2.0
vật

1.5

0.5

x

30 CN02701

Thiết
kế
nghiệm

thí 2.0


1.5

0.5

x

31 CN02601

Dinh dưỡng động 3.0
vật

2.5

0.5

Sinh lý động x
vật 2

32 CD00007

Thiết bị trong 3.0
công nghệ sản
xuất thức ăn chăn
nuôi

2.0

1.0


Dinh dưỡng x
động vật

33 CN02306

Sinh lý tiêu hoá 2.0
và hấp thu

2.0

0.0

TỔNG SỐ PHẦN CHUYÊN NGÀNH

34 CN03201

20

Vi sinh vật ứng 2.0
dụng trong chăn
nuôi

0.5

Cơ sở
ngành

x

x

46

1.5

0/2
.

Vi sinh vật x
đại cương

10/
15.
Chuyên
ngành


35 SN03049/SN03 Tiếng Anh chuyên 2.0
038
ngành
Chăn
nuôi/Tiếng Pháp
chuyên
ngành
Nông nghiệp

2.0

0.0

Tiếng anh x

2/French 2

36 CN03303

Cây thức ăn chăn 2.0
nuôi

1.5

0.5

Dinh dưỡng x
động vật

37 CN03101

Chọn lọc và Nhân 3.0
giống vật nuôi

2.5

0.5

Di
truyền x
động vật

38 CN03302

Thức ăn chăn nuôi 2.0


1.5

0.5

Dinh dưỡng x
động vật

39 CN03305

Công nghệ sản 2.0
xuất thức ăn công
nghiệp

1.5

0.5

Dinh dưỡng x
động vật

40 CN03306

Đánh giá chất 2.0
lượng thức ăn

1.5

0.5


Dinh dưỡng x
động vật

41 CN03304

Nguyên lý và áp 2.0
dụng hệ thống
HACCP
trong
SXTĂ

2.0

0.0

Dinh dưỡng x
động vật

42 CN03815

Thực tập giáo 3.0
trình sản xuất thức
ăn

0.0

3.0

Dinh dưỡng x
động vật


43 CN03501

Chăn nuôi lợn

3.0

2.0

1.0

Dinh dưỡng x
động vật

44 CN03503

Chăn
cầm

gia 3.0

2.0

1.0

Chọn lọc và x
nhân giống
vật nuôi

45 CN03502


Chăn nuôi trâu bò

3.0

2.0

1.0

Chọn lọc và x
nhân giống
vật nuôi

46 CN03806

Rèn nghề sản xuất 2.0
thức ăn

0.0

2.0

Thức ăn chăn x
nuôi

47 CN03811

Thực tập giáo 3.0
trình chăn nuôi 1


0.0

3.0

Dinh dưỡng x
động vật

48 CN03510

Hệ thống
nghiệp

1.5

0.5

x

49 CN04995

Khoá luận
nghiệp

10.0

x

nuôi

nông 2.0


tốt 10.0 0.0


50 TY03034

Thú y cơ bản

2.0

1.5

0.5

x

51 CN03506

Chăn nuôi đà điểu 2.0
và chim

1.5

0.5

x

52 TS03710

Nuôi trồng thuỷ 2.0

sản đại cương

1.5

0.5

x

53 TY03016

Vệ sinh an toàn 2.0
thực phẩm nguồn
gốc động vật

1.5

0.5

x

54 CN03509

Quản lý chất thải 2.0
chăn nuôi

1.5

0.5

x


55 CD03204

Cơ khí chăn nuôi

2.0

1.5

0.5

x

56 TY03005

Bệnh
truyền 3.0
nhiễm thú y 1

2.5

0.5

x

57 TY03036

Dược và độc chất 2.0
học thú y


1.5

0.5

x

58 CN03308

Bệnh dinh dưỡng 2.0
vật nuôi

1.5

0.5

Dinh dưỡng
động vật

x

59 CN03504

Chăn nuôi dê và 2.0
thỏ

1.5

0.5

Chọn lọc và

nhân giống
vật nuôi

x

60 CP03052

Phát triển
phẩm

sản 2.0

1.5

0.5

61 CN03307

Thức ăn bổ sung 2.0
và phụ gia

1.5

0.5

TỔNG SỐ PHẦN BỔ TRỢ

x
Dinh dưỡng
động vật


6

x
4

62 MT01008

Sinh thái
trường

môi 2.0

2.0

0.0

x

63 KQ03107

Marketing
bản 1

căn 2.0

1.5

0.5


x

64 SN01020

Làm việc
nhóm

theo 2.0

1.0

1.0

2/2
.
Bổ trợ

x

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
Học TT Mã học Tên
kỳ
phần
học

Tên
Anh

tiếng Số
của TC


L
T

TH Học
phần


HP

BB/
TC

Tổng
số TC


phần

HP

học
trước

học
trước

tối
thiểu
phải

chọn

1

1

ML01009

Pháp
Introduction 2.0
luật đại to laws
cương

2.
0

0.0

BB

1

2

SN01016

Tâm lý Introduction 2.0
học đại to
cương
Psychology


2.
0

0.0

BB

1

3

TH01011

Toán
cao cấp

3.0

3.
0

0.0

BB

1

4


SH01001

Sinh
General
học đại Biology
cương

2.0

1.
5

0.5

BB

1

5

SN00010

Tiếng
Pre TOEIC 1.0
Anh bổ English
trợ
TOEIC

1.
0


0.0

-

1

6

MT01001

Hoá đại Fundamenta 2.0
cương
ls
of
Chemistry

1.
5

0.5

BB

1

7

QS01001


Giáo
dục
quốc
phòng
1

3.
0

0.0

PCB
B

Advanced
Mathematic
s

National
defense
education 1

3.0

0


1

8


GT01001


thuyết
giáo
dục thể
chất Chạy
cự ly
trung
bình
(nam
1500m,
nữ
800m)

Theory of 1.0
Physical
Education Middle
Distance
Race (man
1500m,
woman
800m)

0.
0

1.0


PCB
B

1

9Những
ML01001
nguyên lý cơ bản Principle of 2.0
của chủ nghĩa Mác - Marxism
and
Leninism 1

2.
0

0.0

BB

1

10

MT01002

Hoá
hữu cơ

Organic
Chemistry


2.0

1.
5

0.5

BB

2

11

SN00011

Tiếng
Anh 0

English 0

2.0

2.
0

0.0

-


2

12

ML01002

Những
nguyên
lý cơ
bản của
chủ
nghĩa
Mác
-Lê Nin
2

Principle of 3.0
Marxism
and
Leninism 2

3.
0

0.0

Nhữn ML01
g
001
nguyê

n lý

bản
của
chủ
nghĩa
Mác Lênin
1

BB

2

13

CN02101

Động
vật học

Zoology

2.
0

1.0

Sinh
học
đại

cương

BB

3.0

SH01
001

0


2

14

TH01007

Xác
Probability
suất - and
Thống
Statistics


3.0

3.
0


0.0

Toán
cao
cấp

TH01
011

BB

2

15

CN02301

Hoá
Basic
sinh đại biochemistr
cương
y

2.0

1.
5

0.5


Hóa
hữu


MT01
002

BB

2

16

TH01009

Tin học Introduction 2.0
đại
to
cương
Informatics

1.
0

1.0

BB

2


17

GT01002

Chạy
One
1.0
100 m - Hundred
Nhảy
Metters
xa
Race - Long
jump

0.
0

1.0

PCB
B

2

18

QS01002

Giáo
dục

quốc
phòng
2

2.0

2.
0

0.0

PCB
B

2

19

SH02005

Sinh
Molecular
học
Biology 1
phân tử
1

2.0

1.

5

0.5

BB

2

20

MT01004

Hoá
phân
tích

Analytical
Chemistry

2.0

1.
5

0.5

Hoá
học
đại
cương


MT01
001

BB

3

21

TY02001

Giải
phẫu
vật
nuôi 1

Domestic
Animal
Anatomy 1

3.0

2.
0

1.0

Động
vật

học

CN02
101

BB

3

22

TY02003

Mô học Histology 1
1

2.0

1.
5

0.5

National
defense
education 2

BB

0



3

23

CN02303

Sinh lý Animal
động
physiology
vật 1
1

2.0

1.
5

0.5

Hóa
sinh
đại
cương

CN02
301

3


24

SN01032/
SN01013

Tiếng
English
Anh 1/ 1/French 1
Tiếng
Pháp 1

3.0

3.
0

0.0

BB

3

25

CN01201

Vi sinh Basic
vật đại microbiolog
cương

y

2.0

1.
5

0.5

BB

3

26

ML01005


Ho
Chi 2.0
tưởng
Minh
Hồ Chí Ideology
Minh

2.
0

0.0


Nhữn ML01
g
002
nguyê
n lý

bản
của
chủ
nghĩa
Mác Lênin
2

BB

3

27

CN02302

Hoá
sinh
động
vật

Animal
biochemistr
y


2.0

1.
5

0.5

Hóa
sinh
đại
cương

BB

3

28

GT01003

Thể
dục

Gymnastics

1.0

0.
0


1.0

PCB
B

3

29

QS01003

Giáo
dục
quốc
phòng
3

National
defense
education 3

3

2

1

PCB
B


4

30

SN01033/
SN01014

Tiếng
English
Anh 2/ 2/French 2
Tiếng
Pháp 2

3.0

3.
0

0.0

BB

CN02
301

BB

2



4

31

CN02305

Sinh lý Animal
động
physiology
vật 2
2

2.0

1.
5

0.5

Sinh

động
vật 1

CN02
303

BB

4


32

CN03201

Vi sinh Applied
vật ứng microbiolog
dụng
y
trong
chăn
nuôi

2.0

1.
5

0.5

Vi
sinh
vật
đại
cương

CN01
201

BB


4

33

CN02501

Di
truyền
động
vật

Animal
genetics

2.0

1.
5

0.5

BB

4

34

GT01004/
GT01006/

GT01008/
GT01010/
GT01012

Giáo
dục thể
chất 4
(Chọn
1 trong
5 môn:
Bóng
đá
1,
Bóng
chuyền
1, Bóng
rổ
1,
Cầu
lông 1,
Cờ vua
1)

Football
1.0
No1, Volley
ball
No1,
Basketball
No1,

Badminton
No1, Chess
No1)

0.
0

1.0

PCB
B

4

35

ML01004

Đường
lối cách
mạng
của
Đảng
Cộng
sản Việt
Nam

Revolutiona 3.0
ry guideline
of

Vietnamese
Communist
Party

3.
0

0.0

4

36

CN02701

Thiết
Experiment
kế thí al design
nghiệm

1.
5

0.5

2.0


tưởng
Hồ

Chí
Minh

ML01
005

BB

BB


4

37

CN01302

Viết tài Writing a 2.0
liệu
scientific
khoa
paper
học

1.
5

0.5

4


38

CN01103

Đa
dạng
sinh
học

1.
5

0.5

4

39

CN01203

Tập
Animal
tính và behavior
quyền
and welfare
lợi
động
vật


2.0

1.
5

0.5

TC

4

40

KQ03107

Marketi Basic
of 2.0
ng căn Marketing 1
bản 1

1.
5

0.5

BB

5

41


CN02601

Dinh
dưỡng
động
vật

Animal
nutrition

3.0

2.
5

0.5

5

42

MT01008

Sinh
thái
môi
trường

Ecology

2.0
and
Environmen
t

2.
0

0.0

5

43

SN03049/
SN03038

Tiếng
Anh
chuyên
ngành
Chăn
nuôi/Ti
ếng
Pháp
chuyên
ngành
Nông
nghiệp


English for 2.0
Animal
Husbandry//

2.
0

0.0

Biodiversity 2.0

French
for
Agriculture

TC

Sinh
học
đại
cương

Sinh

động
vật 2

SH01
001


CN02
302

TC

BB

BB

Tiếng SN01
033
anh
2/Fren
ch 2

BB

4


5

44

CD00007

Thiết bị
trong
công
nghệ

sản
xuất
thức ăn
chăn
nuôi

5

45

CN03303

5

46

5

Equipment
for
producing
animal feed

3.0

2.
0

1.0


Dinh
CN02
dưỡng 601
động
vật

BB

Cây
Feed crops
thức ăn
chăn
nuôi

2.0

1.
5

0.5

Dinh
CN02
dưỡng 601
động
vật

BB

GT01005/

GT01007/
GT01009/
GT01011

Giáo
dục thể
chất 5
(Chọn
1 trong
4 môn :
Bóng
đá
2,
Bóng
chuyền
2, Bóng
rổ
2,
Cầu
lông 2)

1.0

0.
0

1.0

Bóng
đá 1,

Bóng
chuyề
n 1,
Bóng
rổ 1,
Cầu
lông 1

PCB
B

47

TY03034

Thú y Introduction 2.0
cơ bản to
veterinary
medicine

1.
5

0.5

TC

5

48


CD03204

Cơ khí Engineering 2.0
chăn
in Animal
nuôi
Production

1.
5

0.5

TC

5

49

TY03005

Bệnh
truyền
nhiễm
thú y 1

2.
5


0.5

TC

Veterinary
infectious
diseases 1

3.0

GT01
004/
GT01
006/
GT01
008/
GT01
010


5

50

CN02306

Sinh lý
tiêu hoá
và hấp
thu


Digestion
and
Absorption
Physiology

2.0

2.
0

0.0

TC

5

51

TY03036

Dược
và độc
chất
học thú
y

Veterinary
2.0
pharmacolo

gy
and
toxicology

1.
5

0.5

TC

6

52

CN03101

Chọn
Animal
lọc và breeding
Nhân
giống
vật
nuôi

3.0

2.
5


0.5

Di
CN02
truyền 501
động
vật

BB

6

53

CN03302

Thức
Animal
2.0
ăn chăn feeds and
nuôi
feeding

1.
5

0.5

Dinh
CN02

dưỡng 601
động
vật

BB

6

54

CN03305

Công
Concentrate
nghệ
Production
sản
xuất
thức ăn
công
nghiệp

2.0

1.
5

0.5

Dinh

CN02
dưỡng 601
động
vật

BB

6

55

CN03306

Đánh
Feed
giá chất Quality
lượng
Evaluation
thức ăn

2.0

1.
5

0.5

Dinh
CN02
dưỡng 601

động
vật

BB

6

56

CN03304

Nguyên
lý và áp
dụng hệ
thống
HACC
P trong
SXTĂ

Principles
2.0
and
Application
of HACCP
in
Feed
Technology

2.
0


0.0

Dinh
CN02
dưỡng 601
động
vật

BB

4


6

57

CN03815

Thực
Feed
tập giáo Production
trình
Practice
sản
xuất
thức ăn

3.0


0.
0

3.0

Dinh
CN02
dưỡng 601
động
vật

6

58

CN03308

Bệnh
dinh
dưỡng
vật
nuôi

6

59

6


Nutritional
2.0
disorders in
animals

1.
5

0.5

Dinh
CN02 TC
dưỡng 601
động
vật

CN03504

Chăn
Goat
and 2.0
nuôi dê rabbit
và thỏ
production

1.
5

0.5


Chọc
CN03 TC
lọc và 504
nhân
giống
vật
nuôi

60

CP03052

Phát
triển
sản
phẩm

Product
Developme
nt

2.0

1.
5

0.5

TC


6

61

CN03307

Thức
ăn bổ
sung và
phụ gia

Feed
2.0
supplements
and
additives

1.
5

0.5

6

62

TS03710

Nuôi
Basic

trồng
aquaculture
thuỷ
sản đại
cương

2.0

1.
5

0.5

7

63

CN03501

Chăn
nuôi
lợn

3.0

2.
0

1.0


Swine
Production

Dinh CN02
dưỡng 601
động
vật

BB

TC

TC

Dinh
CN03
dưỡng 101
động
vật

BB

2


7

64

CN03503


Chăn
Poultry
nuôi
production
gia cầm

3.0

2.
0

1.0

Chọn CN03
lọc và 101
nhân
giống
vật
nuôi

BB

7

65

CN03502

Chăn

nuôi
trâu bò

Cattle and 3.0
buffalo
production

2.
0

1.0

Chọn CN03
lọc và 101
nhân
giống
vật
nuôi

BB

7

66

CN03806

Rèn
nghề
sản

xuất
thức ăn

Feed
production
field work

2.0

0.
0

2.0

Thức
ăn
chăn
nuôi

CN03
302

BB

7

67

CN03811


Thực
Animal
tập giáo production
trình
field work 1
chăn
nuôi 1

3.0

0.
0

3.0

Dinh
CN03
dưỡng 101
động
vật

BB

7

68

CN03506

Chăn

Ostrict and 2.0
nuôi đà Bird
điểu và Productions
chim

1.
5

0.5

TC

7

69

CN03509

Quản lý
chất
thải
chăn
nuôi

2.0

1.
5

0.5


TC

7

70

TY03016

Vệ sinh Animalan toàn originated
thực
food safety
phẩm
nguồn
gốc
động
vật

2.0

1.
5

0.5

TC

Animal
wastes
managemen

t


7

71

CN03510

Hệ
thống
nông
nghiệp

Agrarian
Systems

2.0

1.
5

0.5

BB

7

72


SN01020

Làm
việc
theo
nhóm

Teamwork

2.0

1.
0

1.0

TC

8

73

CN04995

Khoá
Graduation
luận tốt thesis
nghiệp

10.0


0.
0

10.
0

BB

0

9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
1.

Tâm lý học đại cương (Introdution to Psychology). (2TC : 2 – 0 - 4). Tâm lý học là một khoa
học; Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý người; Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức; Hoạt
động nhận thức: cảm giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng, trí nhớ; Tình cảm và ý chí; Nhân cách và sự
hình thành nhân cách. Học phần học trước: Không.

2. TH01011. Toán cao cấp (Advanced Mathematics). (3TC: 3-0-6). Ma trận - định thức - hệ phương
trình tuyến tính; Phép tính vi phân hàm một biến; Phép tính vi phân hàm nhiều biến; Phép tính tích
phân hàm một biến; Phương trình vi phân. Học phần học trước: Không.
3. SH01001. Sinh học đại cương (General Biology). (2TC : 1,5 – 0,5 - 4). Tổng quan tổ chức của cơ
thể sống; Trao đổi chất và năng lượng của tế bào; Sự phân bào và sinh sản của sinh vật; Tính cảm ứng
và thích nghi của sinh vật; Sự tiến hoá của sinh giới. Học phần học trước: Không
4. MT01001. Hóa học đại cương (General chemistry). (2 TC: 1,5-0,5-4). Cấu tạo nguyên tử, phân tử;
Nhiệt động học; Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học; Dung dịch và các tính chất của dung dịch;
Điện hóa học; Hóa keo. Học phần học trước: không.
5. ML01001. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Principle of Marxism and
Leninsm 1). (2TC: 2 – 0 – 4). Nhập môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin; Chủ

nghĩa duy vật biện chứng; Phép biện chứng duy vật; Chủ nghĩa duy vật lịch sử. Học phần học trước:
Không.
6. MT01002. Hóa hữu cơ (Organic Chemistry).(2 TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lý thuyết cơ bản của hóa học
hữu cơ: Đồng phân và ảnh hưởng tương hỗ giữa các nguyên tử, nhóm nguyên tử trong phân tử hợp
chất hữu cơ. Cấu tạo và tính chất cơ bản của các nhóm chức hữu cơ quan trọng. Cơ chế chính của các
phản ứng hữu cơ. Cấu tạo và tính chất của một số nhóm hữu cơ thiên nhiên: gluxit, lipit, axit amin và
protein, ancaloit, tecpenoit....Học phần học trước: Không


7. ML01002. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Principle of Marxism and
Leninsm 2). (3 TC: 3 – 0 – 6). Học thuyết giá trị; Học thuyết giá trị thặng dư; Chủ nghĩa tư bản ®éc
quyÒn và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước; Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng
xã hội chủ nghĩa; Những vấn đề chính trị xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng chủ nghĩa
xã hội; Chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng. Học phần học trước: Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác - Lênin
8. TH01007. Xác suất -Thống kê (Probability and Statistics). (3TC: 3 – 0 – 6). Phép thử, sự kiện;
Xác suất; Biến ngẫu nhiên; Những khái niệm cơ bản mở đầu về thống kê; Ước lượng tham số; Kiểm
định giả thuyết thống kê; Tương quan và hồi quy. Học phần trước: Giải tích hoặc Toán cao cấp.
9. TH01009. Tin học đại cương (Introduction to informatics). (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Giới thiệu
chung về tin học; Cấu trúc máy tính; Phần mềm máy tính và hệ điều hành; Mạng máy tính và Internet;
Cơ sở dữ liệu; Thuật toán và ngôn ngữ lập trình; Các vấn đề xã hội của công nghệ thông tin.
10. MT01004. Hóa phân tích (Analytical Chemistry). 2 TC (1,5-0,5-4): Các vấn đề chung. Phương
pháp phân tích khối lượng. Phương pháp phân tích thể tích. Phương pháp phân tích bằng công cụ. Sai
số phân tích. Học phần học trước : Hóa học đại cương
11. ML01004. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Revolutionary guideline of
Vietnamese Communist Party). (3TC:3-0-6). Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu môn
đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam; sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam và cương
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng; đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945); đường lối kháng
chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975); đường lối công nghiệp hóa; đường
lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; đường lối xây dựng hệ thống chính

trị; đường lối xây dựng, phát triển văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội; đường lối đối ngoại. Học
phần học trước: Tư tưởng Hồ Chí Minh
12. SN01032. Tiếng Anh 1 (English 1). (3TC: 3 – 0 – 6). Getting to know you (làm quen với bạn); The
way we live (Phong cách sống); What happened next? (Chuyện gì đã xảy ra tiếp sau đó); The market
place (Nơi họp chợ); What do you want to do? (Bạn muốn làm gì?); Places and things (Các địa điểm
và sự việc). Học phần học trước: Tiếng Anh 0. / SN01034. Tiếng Pháp 1 (French 1). (3TC: 3-06).Giới thiệu bản thân và người khác, giao tiếp trong lớp học; Hỏi các thông tin cá nhân, nói về sở
thích, ước mơ, hỏi giá cả một số mặt hàng; Giới thiệu về các địa điểm trong thành phố, cách hỏi và chỉ
đường, miêu tả thời tiết, cách viết bưu thiếp; Các hoạt động trong ngày, cách đưa ra lời mời, đồng ý
hay từ chối một cuộc hẹn; Cách nói giờ, kể về các thói quen, kể các sự việc đã xảy ra, nói về các dự
định trong tương lai. Học phần học trước: không
13. SN01033. Tiếng Anh 2 (English 2). (3TC: 3 – 0 – 6). Fame (Danh tiếng); Do’s and Don’ts (Những
việc nên làm và những việc không nên làm); Going places (đi du lịch và trải nghiệm); Things that
changed the world (Những thứ làm thay đổi thế giới); What if…? ( Điều gì sẽ xảy ra nếu…); Trying
your best (Cố gắng hết sức) Học phần học trước: Tiếng Anh 1./ SN01035. Tiếng Pháp 2 (French 2).
(3TC: 3-0-6).Nội dung: Miêu tả cảm xúc, tả về các mùa và thời tiết trong năm, nói về các hoạt động


vui chơi giải trí ; Sở thích về ẩm thực, Nhận xét về quần áo và ngoại hình; Đi mua sắm, đi đặt vé xem
phim, xem hòa nhạc, diễn đạt mức độ hài lòng về một loại hình dịch vụ.Học phần học trước: Tiếng
Pháp 1

14. CN01201. Vi sinh vật đại cương (General microbiology) (2TC: 1,5-0,5-4). Nội dung: Khái niệm
cơ bản về vi sinh vật; Ý nghĩa, vai trò của VSV trong hoạt động sống của con người và trong sản xuất
nông - lâm - ngư nghiệp; Mối quan hệ hữu cơ giữa VSV và môi trường tự nhiên; Tìm hiểu về hình
thái, đặc tính sinh hóa, sinh lý, di truyền, cơ chế hoạt động của các nhóm vi sinh vật: virus, vi khuẩn,
xạ khuẩn, vi nấm, vi tảo.
15. ML1009. Pháp luật đại cương (Introduction to Laws) (2 TC:0-2-4) Một số vấn đề lý luận cơ bản
về Nhà nước và Pháp luật; Một số nội dung cơ bản về Nhà nước và Pháp luật nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Luật Hình sự; Nội dung cơ bản của Luật
Kinh tế, Luật Lao động, Luật Hôn nhân và Gia đình; Nội dung cơ bản của Luật Hành chính và pháp

luật về phòng, chống tham nhũng.
16. CN01302. Viết tài liệu khoa học (Writing a scientific paper) (2TC: 1,5; 0,5-4,0). Khái niệm về
văn bản khoa học; Viết đề cương và kết quả nghiên cứu; Các lỗi thường gặp khi viết văn bản khoa
học. Học phần học trước:không
17. CN01203. Tập tính và quyền lợi động vật (Animal Behaviour and welfare). (2TC:1,5-0,5-4).
Nghiên cứu cơ chế sinh học của tập tính, chức năng của các tập tính. Giải thích các cơ chế tập tính
trên cơ sở sinh lý và di truyền. ảnh hưởng của môi trường đến tấp tính của động. Tìm hiểu các biểu
hiện của tập tính ở các loại vật nuôi. Các phương pháp nghiên cứu tập tính vật nuôi và ứng dụng tập
tính vào thực tiễn chăn nuôi. Môn học đề cập đến animal welfare, ảnh hưởng của welfare đến năng
suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi và sức khoẻ của con người, biện pháp cải thiện welfare cho các
cơ sở chăn nuôi.
18. CN01103. Đa dạng sinh học (Biodiversity) (2TC: 1.5 - 0.5 - 4). Khái niệm và đo lường đa dạng sinh
học. Sự phân bố và các giá trị của đa dạng sinh học. Sự suy thoái đa dạng sinh học. Bảo tồn đa dạng
sinh học. Đa dạng sinh học ở Việt Nam. Học phần học trước: Sinh học đại cương.
19. CN02301. Hóa sinh đại cương (General Biochemistry) (2TC:1,5-0,5-3). Protein và acid amin;
Vitamin; Enzyme; Nucleic acid; Trao đổi protein và acid amin; Carbohydrate và trao đổi
carbohydrate; Lipid và trao đổi lipid; Trao đổi chất và năng lượng. Học phần học trước: Hóa hữu cơ
(MT01002)
20. CN02302. Hóa sinh động vật (Animal Biochemistry) (2TC: 1,5-0,5-3). Hormone; Màng sinh học
CN02302. Hóa sinh động vật (Animal Biochemistry) (2TC: 1,5-0,5-3). Hormone; Màng sinh học và
sự vận chuyển các chất qua màng; Hóa sinh miễn dịch; Trao đổi carbohydrate ở động vật, Trao đổi
lipid ở động vật; Trao đổi protein ở động vật. Học phần học trước: Hóa sinh đại cương (CN02301).
21. TY02003. Mô học 1 (Histology 1). (2 TC: 1,5-0,5-4). Tế bào học; Biểu mô; Mô liên kết; Mô cơ; Mô
thần kinh.


22. CN02303. Sinh lý động vật 1 (2TC: 1,5-0,5-4,0). Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về hệ thống điều khiển chức năng sinh lý của cơ thể động vật: Hưng phấn; Cơ - vận động;
Thần kinh trung ương cấp thấp; Thần kinh trung ương cấp cao; Hệ nội tiết; Stress và sự thích nghi từ
đó liên hệ ứng dụng vào thực tiễn Chăn nuôi, Thú y và các ngành nghề liên quan. Học phần học

trước: Hóa sinh đại cương (CN02301)
23. CN02101. Động vật học (Zoology) (3TC: 2 - 1 - 6). Các ngành Động vật nguyên sinh; Ngành Động
vật thân lỗ; Ngành Ruột túi, Sứa lược; Ngành Giun dẹp; Nhóm ngành Giun tròn; Ngành Giun đốt;
Ngành Thân mềm; Ngành Chân khớp; Ngành Da gai; Ngành Dây sống. Học phần học trước: Sinh học
đại cương.
24. CN02305. Sinh lý động vật 2 (Animal Physiology 2) (2TC: 1,5 – 0,5 - 4). Sinh lý hệ các cơ quan
chức năng: Sinh lý tiêu hoá - hấp thu; Sinh lý máu; Sinh lý hệ tuần hoàn; Sinh lý hệ hô hấp; Sinh lý hệ
bài tiết; Sinh lý hệ sinh sản; Sinh lý tiết sữa. Đồng thời nghiên cứu cơ chế của các quá trình sinh lý
xảy ra trong cơ thể động vật từ đó liên hệ ứng dụng vào thực tiễn Chăn nuôi, Thú y và các chuyên
ngành liên quan. Học phần học trước: Sinh lý động vật 1.
25. SH02005. Sinh học phân tử 1 (Molecualt biology I). (2TC: 2-0-4). Lược sử phát triển của sinh học
phân tử; Các đại phân tử sinh học: Acid nucleic và Protein; Cấu trúc gen và hệ gen của sinh vật; Sự tái
bản DNA; Cơ chế gây biến đổi DNA; Sự phiên mã của gen và cơ chế điều hòa phiên mã; Mã di
truyền và quá trình dịch mã. Học phần học trước: không.
26. CN02501. Di truyền động vật (Animal genetics) (2TC: 1,5-0,5 -4). Các kiến thức về cơ sở vật chất
di truyền, cơ sở di truyền phân tử, di truyền giới tính, di truyền miễn dịch, di truyền quần thể và di
truyền tính trạng số lượng.
27. CN02701. Thiết kế thí nghiệm (Experimental design). (2TC: 1,5-0,5-4). Một số khái niệm trong
thống kê mô tả; Ước lượng và kiểm định giả thiết; Một số khái niệm về thiết kế thí nghiệm; Thiết kế
thí nghiệm một nhân tố (hoàn toàn ngẫu nhiên, khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, ô vuông latinh); Thiết kế
thí nghiệm hai nhân tố (chéo nhau); Tương quan và hồi quy tuyến tính; Bảng tương liên. Học phần
học trước: không.
28. CN02601. Dinh dưỡng động vật (Animal Nutrition) (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Dinh dưỡng nước,
protein, vitamin, khoáng và hydrat cacbon; các phương pháp đánh giá giá trị dinh dưỡng của các loại
thức ăn (phân tích thức ăn, thử mức tiêu hoá, cân bằng N và C); cân bằng năng lượng và một số
phương pháp xác định, ước tính giá trị năng lượng của các loại thức ăn. Nhu cầu dinh dưỡng của động
vật nuôi; Tiêu chuẩn và khẩu phần ăn: Khái niệm tiêu chuẩn ăn, khẩu phần ăn; Phương pháp lập khẩu
phần ăn. Bảng nhu cầu dinh dưỡng của động vật nuôi. Học phần học trước: Sinh lý động vật 2.
29. CN03201. Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi (Applied microbiology in Animal Science)
(2TC: 1,5 – 0,5 -4). Ứng dụng các vi sinh vật hữu ích trong các lĩnh vực: Chế biến, bảo quản dự trữ

thức ăn và các sản phẩm chăn nuôi; Sinh tổng hợp các chất và sản xuất các chế phẩm sinh học dùng
trong chăn nuôi; Xử lý chất thải chăn nuôi; Hạn chế vi sinh vật có hại trong môi trường chăn nuôi.
Học phần học trước: Vi sinh vật đại cương.
30. CN03101. Chọn lọc và Nhân giống vật nuôi (Animal breeding) (3 TC: 2,5 - 0,5 - 6). Thuần hoá,
thích nghi và khái niệm giống vật nuôi. Đánh giá các tính trạng vật nuôi. Hệ phổ và quan hệ di truyền
giữa các cá thể. Các tham số di truyền và Hiệu quả chọn lọc. Giá trị giống và các phương pháp chọn
lọc giống vật nuôi. Tổ chức chọn lọc giống vật nuôi. Nhân giống thuần chủng. Các phương pháp lai
giống. Hệ thống tổ chức công tác giống. Tiên quyết: Di truyền động vật (CN02501).


31. SN03049. Tiếng Anh chuyên ngành Chăn nuôi (English for Animal Husbandry). (2TC: 2-04). Overview of Animal Science; Animal Anatomy; Animal Histology; Animal Nutrition and Feeding;
Animal Genetics and Breeding; Animal Reproduction. Học phần học trước: Tiếng Anh 2. /SN03038.
Tiếng Pháp chuyên ngành Nông nghiệp (French for agriculture). (2TC: 2,0-0,0-4). Nội dung:
Tổng quan ngành nông Nghiệp Pháp và Việt Nam: Mục tiêu phát triển nông nghiệp của hai nước đến
năm 2020; Thách thức và giải pháp cho nông nghiệp: Thách thức về nguồn nước ngày càng khan hiếm
; Thách thức về bảo vệ đa dạng sinh học và cảnh quan; Thách thức về bảo vệ đất nông nghiệp; Thách
thức về việc khan hiếm nguồn năng lượng và cuộc chiến chống lại sự nóng lên toàn cầu.
32. CN03302. Thức ăn chăn nuôi (Animal feeds and feeding) (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Phân loại thức ăn;
Thức ăn giàu năng lượng; Thức ăn giàu protein; Thức ăn thô; Các chất phụ gia sử dụng trong thức ăn
chăn nuôi; Chế biến thức ăn. Tiên quyết: Dinh dưỡng động vật.
33. CN03303. Cây thức ăn chăn nuôi (Feed crops) (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc điểm sinh trưởng và phát
triển của cây thức ăn chăn nuôi; Một số cây hòa thảo sử dụng trong chăn nuôi; Một số cây đậu sử
dụng trong chăn nuôi; Một số cây thức ăn chăn nuôi khác; Xây dựng và quản lý đồng cỏ chăn thả; Dự
trữ cỏ làm thức ăn gia súc. Tiên quyết: Dinh dưỡng động vật.
34. CN03504. Chăn nuôi dê và thỏ (Goat and rabit production)(2TC:1,5-0,5-4,0). Tổng quan về chăn
nuôi dê và thỏ trong nước và trên thế giới; Công tác giống dê và thỏ; Đặc điểm dinh dưỡng và thức ăn
của dê và thỏ; Chuồng trại nuôi dê và nuôi thỏ; Kỹ thuật chăn nuôi dê cái sinh sản, dê sữa, dê thịt; Kỹ
thuật chăn nuôi thỏ sinh sản và thỏ thịt. Học phần học trước: Chọn lọc và nhân giống vật nuôi.
35. CD03204. Cơ khí chăn nuôi (Engineering in Animal Production). (2TC : 1,5 – 0,5 – 4 ). Cơ khí
hoá các chuồng trại chăn nuôi; Hệ thống thiết bị cung cấp thức ăn; Hệ thống thiết bị cung cấp nước

uống; Hệ thống thiết bị thu dọn phân; Hệ thống thông gió trong chuồng nuôi; Hệ thống thiết bị thu
trứng; Liên hợp máy vắt sữa bò; Liên hợp máy ấp trứng gia cầm; Kỹ thuật giết mổ gia súc gia cầm; Tổ
chức sử dụng máy chăn nuôi. Học phần học trước: không
36. CN03510. Hệ thống nông nghiệp (Agrarian systems) (2TC:2-0-4). Vai trò, xu hướng phát triển
nông nghiệp trên thế giới và Việt Nam. Lý thuyết hệ thống. Động thái các hệ thống nông nghiệp trên
thế giới và Việt Nam. Nông hộ và hệ thống nông hộ ; Nghiên cứu phát triển các hệ thống nông nghiệp.
37. CN03501. Chăn nuôi lợn (Pig production) (3TC:2,0-1,0-6,0). Tổng quan tình hình phát triển chăn
nuôi lợn; Nguồn gốc và đặc điểm sinh vật học ở lợn; Giống & công tác quản lý giống lợn; Nhu cầu
dinh dưỡng & Thức ăn của lợn; Chuồng trại chăn nuôi lợn; Kỹ thuật chăn nuôi lợn đực giống ; Kỹ
thuật chăn nuôi nái sinh sản ; Kỹ thuật chăn nuôi lợn con; Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt. Học phần học
trước : Dinh dưỡng động vật.
38. CN03503. Chăn nuôi gia cầm (Poultry Production) (3TC: 2,0-1,0-6). Tổng quan về chăn nuôi gia
cầm trong nước và thế giới. Những đặc điểm sinh vật học cơ bản của gia cầm; Giống và công tác
giống; Nhu cầu dinh dưỡng và thức ăn; Sức sản xuất; Ấp trứng nhân tạo; Chuồng trại, thiết bị và dụng
cụ chăn nuôi gia cầm; Kỹ thuật nuôi các loại gà; Kỹ thuật nuôi vịt ngan. Học phần học trước: Chọn
lọc và Nhân giống vật nuôi.
39. CN03502. Chăn nuôi trâu bò (Cattle and Buffalo productions) (3TC: 2,0-1,0-6). Tổng quan về
chăn nuôi trâu bò trong nước và trên thế giới; Giống và công tác giống trâu bò; Dinh dưỡng và thức ăn
của trâu bò; Chuồng trại trâu bò ; Kỹ thuật chăn nuôi trâu bò : sinh sản, thịt, bê nghé, trâu bò sữa và
trâu bò cày kéo. Học phần học trước: Chọn lọc và Nhân giống vật nuôi.


40. CN03813. Thực tập giáo trình chăn nuôi 1 (Animal production field work 1) (3TC: 0-3-6). Sinh
viên được tổ chức đi thực tập giáo trình tại cơ sở chăn nuôi lợn theo các đề cương do bộ môn thông
qua. Cuối đợt thực tập sinh viên nộp báo cáo thực tập giáo trình và nghe một số chuyên đề, hội thảo,
seminar. Học phần học trước: Dinh dưỡng động vật..
41. CN03306. Đánh giá chất lượng thức ăn (Feed Quality Evaluation). (2TC: 1,5-0,5-4). Các phương
pháp xác định thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng của các nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi;
Các văn bản, hệ thống quản lý, đăng ký và kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi. Học phần học
trước: Dinh dưỡng động vật.

42. CN04995. Khóa luận tốt nghiệp (Thesis). (10TC : 0 – 10 – 20). Xây dựng đề cương khóa luận tốt
nghiệp; tổng quan tài liệu; Thiết kế phiếu điều tra hoặc bố trí thí nghiệm; Triển khai nghiên cứu tại cơ
sở; Xử lý và phân tích số liệu; Viết báo cáo và hoàn thiện khóa luận tốt nghiệp; bảo vệ khóa luận tốt
nghiệp. Học phần học trước: không.
43. CN03307. CN03307. Thức ăn bổ sung và phụ gia (Feed supplements and additives) (2TC: 1,50,5-4). Chất phụ gia công nghệ; Chất phụ gia dinh dưỡng; Chất phụ gia cải thiện tính chất cảm quan;
Chất phụ gia chăn nuôi; Một số thức ăn bổ sung cho loài nhai lại. Phương pháp giảng dạy: Thuyết
trình của giảng viên; Thảo luận giữa giảng viên và người học; Thực hành. Phương pháp đánh giá:
Chuyên cần 0,1; Kiểm tra giữa kỳ 0,3; Thi cuối kỳ 0,6. Tiên quyết: Dinh dưỡng động vật.
44. TS03710. Nuôi trồng thủy sản đại cương (General Aquaculture). 2TC (1,5 – 0,5 – 4). Những khái
niệm cơ bản trong NTTS. Đặc điểm sinh học một số loài cái nuôi. Quản lý chất lượng nước trong
NTTS. Dinh dưỡng cá. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi những đối tượng phổ biến. Điều trị bệnh động
vật thuỷ sản.
45. TY03005. Bệnh truyền nhiễm thú y 1 (Veterinary infectious diseases 1). (3TC: 2,5 – 0,5 – 6).
Phòng chống bệnh truyền nhiễm; bệnh truyền nhiễm chung giữa động vật và người; bệnh truyền
nhiễm của loài nhai lại; bệnh truyền nhiễm của loài lợn và bệnh truyền nhiễm của gia cầm. Thực hành
chẩn đoán một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đàn gia súc và gia cầm.
46. CN03305. Công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp (Concentrate production). (2TC: 1,5 - 0,5 4). Thực trạng ngành công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi Việt Nam và thế giới; nguyên liệu sản
xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp; các thiết bị và qui trình chế biến nguyên liệu thức ăn chăn nuôi;
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi; quy trình công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi; Kiểm soát chất
lượng nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi; thức ăn chăn nuôi công nghiệp và vệ sinh an toàn thực phẩm;
tổ chức sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi công nghiệp. Học phần học trước: Dinh dưỡng động
vật.
47. CN03506. Chăn nuôi đà điểu và chim (Ostrict and Bird productions) (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đặc
điểm sinh học cơ bản của đà điểu, bồ câu và chim cút; kỹ thuật chăn nuôi đà điểu; kỹ thuật chăn nuôi
bồ câu; kỹ thuật chăn nuôi chim cút; kỹ thuật ấp trứng đà điểu và chim cút. Thực hành kỹ thuật thiết
kế chuồng trại nuôi bồ câu công nghiệp.
48. CN03308. Bệnh dinh dưỡng vật nuôi (Nutritional disorders in
animals) (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đại cương về bệnh dinh dưỡng; Một số bệnh do thiếu và
thừa các chất dinh dưỡng; Độc tố nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi; Kim loại nặng trong thức ăn
chăn nuôi và nước uống; Một số chất có hại trong thức ăn chăn nuôi: chất có hại trong thức ăn nguồn

gốc thực vật và chất có hại trong thức ăn nguồn gốc động vật; Một số bệnh trao đổi chuyển hoá ở


động vật nuôi. Kiểm soát thức ăn và hạn chế bệnh dinh dưỡng. Học phần học trước: Dinh dưỡng
động vật.

49. CN03304. Nguyên lý và áp dụng hệ thống HACCP trong sản xuất thức ăn chăn nuôi (2TC: 2 - 0
- 4). Khái niệm và nguyên lý hệ thống kiểm soát các mối nguy trong thức ăn chăn nuôi và vệ sinh an
toàn thực phẩm; Hệ thống HACCP: khái niệm, nguyên tắc và các bước triển khai áp dụng trong sản
xuất thức ăn chăn nuôi; Học phần học trước: Dinh dưỡng động vật.
50. MT01008. Sinh thái môi trường (Ecology and Environment). (2TC: 2-0-4). Các nguyên lý sinh
thái học cơ bản: Quần thể, quần xã và hệ sinh thái. Khái niệm cơ bản về tài nguyên và môi trường, ô
nhiễm môi trường. Thực trạng các nguồn tài nguyên thiên nhiên hiện nay: Tài nguyên sinh vật rừng,
tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên biển và đại dương, khí quyển và tài nguyên khoáng sản &
năng lượng; các nguyên tắc khai thác bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Học phần học trước:
không
51. KQ03107. Marketing căn bản 1 (Basics of Marketing 1). (2TC: 2-0-4). Tổng quan về marketing;
Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing; Môi trường marketing; Nghiên cứu hành vi khách hàng;
Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị hàng hoá ; Chiến lược sản phẩm; Chiến
lược giá cả hàng hóa; Chiến lược phân phối hàng hóa; Chiến lược xúc tiến hỗn hợp; Tổ chức bộ máy
marketing của doanh nghiệp.
52. SN01020. Làm việc theo nhóm (Teamwork). (2TC: 1 – 1 – 4). Khái niệm chung về làm việc nhóm;
Các giai đoạn hình thành và phát triển nhóm; Phương pháp thảo luận nhóm; Các kỹ năng làm việc
nhóm; Các biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhóm; Một số công cụ làm việc nhóm. Học phần
học trước: Không
53. TY03036. Dược và Độc chất học thú y (Veterinary pharmacology and Toxicology).
(2TC: 1,5–0,5–4). Nội dung: trang bị cho người học kiến thức quản lý và sử dụng thuốc thú
y trong chăn nuôi thú y, bên cạnh đó kiến thức về nhận biết một số chất độc được trang bị.
Tên chương: Quản lý và sử dụng thuốc kháng sing; thuốc trị ký sinh trùng; thuốc chống viêm
trong thú y; lựa chọn thuốc sát trùng và khử trùng trong chăn nuôi; nhận diện chất độc nguồn

gốc từ thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, kim loại nặng và nấm mốc. Phương pháp giảng
dạy: dự giờ lý thuyết, thảo luận, bài tập nhóm và thực tập. Phương pháp đánh giá: 20%
điểm thực hành, 30% bài tập nhóm và 50% thi kết thúc học phần. Học phần học trước: Hóa
sinh động vật.
54. TY03016. Vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật (Animal-originated food
safety) (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Đại cương về thực phẩm nguồn gốc động vật; Các bệnh truyền
qua thực phẩm nguồn gốc động vật; Tồn dư kháng sinh, hóc môn, hóa chất, kim loại nặng
trong thực phẩm nguồn gốc động vật; Thực phẩm độc và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng
đồng; Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

1. CN03805. Thực tập giáo trình sản xuất thức ăn (Feed production practice) (3TC: 0-3-6).
Sinh viên về trực tiếp các công ty sản xuất thức ăn công nghiệp: Tìm hiểu thiết bị giây chuyền
sản xuất thức ăn công nghiệp; Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp; Hệ thống
kiểm tra chất lượng sản phẩm; Phương thức để phát triển và đăng ký sản xuất một loại thức
ăn mới; Các hoạt động xuất nhập khẩu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi; Các hoạt động
marketing sản phẩm của công ty.


55. CN03806. Rèn nghề sản xuất thức ăn (Feed production field work) (2TC: 0,0-2,0-4).
Sinh viên thực hành trực tiếp các công ty sản xuất thức ăn công nghiệp: Sinh viên kết hợp với
phòng kỹ thuật của công ty tham gia sản xuất hoàn chỉnh một hoặc hai loại thức ăn hỗn hợp
cho lợn, gia cầm,... Xác định tiêu chuẩn, chọn lựa nguyên liệu, xây dựng công thức, sản xuất.
Thiết kế nhãn mác, kiểm tra chất lượng sản phẩm,...
56. CN02306. Sinh lý tiêu hoá và hấp thu (Digestive and absorptive physiology)(2TC: 2,0-04). Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về sự tiêu hoá ở động vật dạ dày
đơn, động vật nhai lại và gia cầm. Quá trình tiêu hoá ở dạ dày, ruột non, ruột già và các nhân
tố ảnh hưởng. Cơ chế hấp thu các chất dinh dưỡng, nguyên lý hấp thu và các nhân tố ảnh
hưởng đến sự hấp thu gluxit, protein, lipit, muối, nước và vitamin. Trên cơ sở đó đề ra các
ứng dụng về nuôi dưỡng động vật, về phối hợp khẩu phần thức ăn.

2. Phát triển sản phẩm

3. Thiết bị trong công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình

TT

Học phần
Tâm lý học đại cương

1

Khoa lý luận

Giảng viên phụ trách
Năm Văn bằng
Họ tên giảng viên
sinh
cao nhất
Đặng Thị Vân

chính trị và xã

Nguyễn Huyền

hội

Thương

Đơn vị phụ
trách


Trần Thị Hà Nghĩa
2

Toán cao cấp

Lý Thanh Hiền
Bộ môn Toán – Đỗ Thị Huệ
Khoa Công
Phạm Việt Nga
nghệ thông tin Nguyễn Thị Minh
Tâm
Nguyễn Hà Thanh
Đào Thu Huyên
Nguyễn Thị Bích
Thuỷ
Nguyễn Văn Hạnh
Phan Quang Sáng
Nguyễn Hữu Du
Vũ Thị Thu Giang


×