Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

chuyên đề carbohydrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.49 KB, 11 trang )

Chương II . CACBOHIDRAT .
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. Một số khái niệm
Cacbon hiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức mà đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
Phân loại cacbonhiđrat có ba nhóm quan trọng :
- Monosaccarit : là các hợp chất cacbon hiđrat đơn giản nhất, không thể thuỷ phân được.
Thuộc loại này như glucozơ, fructozơ Các monosaccarit đều là chất rắn, kết tinh, không
màu, tan tốt trong nước, vị ngọt.
- Đisaccarit : là các hợp chất cacbon hiđrat bị thuỷ phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
Thuộc loại này như mantozơ, saccarozơ Các đisaccarit đều là chất rắn, kết tinh, không
màu, tan tốt trong nước, vị ngọt.
- Polisaccarit : là các hợp chất cacbon hiđrat phức tạp khi bị thuỉy phân đến cùng sinh ra
monosaccarit. Thuộc loại này như tinh bột, xenlulozơ Các Polisaccarit đều là chất rắn, kết
tinh, không màu, ít tan trong nước.
II. Monosaccarit
. GLUCOZƠ
1.Lí tính .Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .
2.Cấu tạo . CTPT : C
6
H
12
O
6

CTCT : CH


2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng α-glucozơ và β- glucozơ
3. Hóa tính . Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .
3.1/ Tính chất của ancol đa chức:
a/ Tác dụng với Cu(OH)
2
: ở nhiệt độ thường  tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam-
nhận biết glucozơ)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit
3.2/ Tính chất của andehit:
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO
3
trong NH
3
: amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ)
+ bằng Cu(OH)
2
môi trường kiềm:  natri gluconat và Cu
2
O↓ đỏ gạch (nhận biết glucozơ)
b/ Khử glucozơ bằng H
2
 sobitol
3.3/ Phản ứng lên men: ancol etylic + CO

2
4. Điều chế: trong công nghiệp
+ Thủy phân tinh bột
+ Thủy phân xenlulozơ, xt HCl
5/Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, ruột phích, …
Fructozơ: đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở:
1
CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH
2
OH
+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)
Fructozơ
OH

→
¬ 
glucozơ
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi
AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm.

III. Đisaccarit
- Hai disaccarit điển hình : saccarozơ C
12
H
22
O
11
được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc
fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
và mantozơ C
12
H
22
O
11
được cấu tạo từ hai gốc glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
- Tính chất của ancol đa chức : tác dụng Cu(OH)
2
/OH
-
tạo dung dịch màu xanh lam.
- Tính khử : saccarozơ không có tính khử; mantozơ có tính khử (tương tự glucozo).
- Thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành các monosaccarit
C
12
H
22
O
11
+ H

2
O → C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
IV. Polisaccarit
1. Cấu trúc
- Tinh bột (C
6
H
10
O
5
)
n
là hỗn hợp của hai loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin do các
đơn vị mắt xích α-glucozơ tạo thành.
- Xenlulozơ (C
6
H
10
O

5
)
n
là polisaccarit do các đơn vị mắt xích β-glucozơ tạo thành.
-CT : (C
6
H
10
O
5
)
n
hay [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
có cấu tạo mạch không phân nhánh . -Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan
trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan trong nước Svayde (dd thu được khi hòa tan
Cu(OH)
2
trong amoniac) .
-Bông nõn có gần 98% xenlulozơ
2. Tính chất hoá học
- Tinh bột và xenlulozơ đều bị thuỷ phân trong axit hoặc enzim tạo thành glucozơ.

- Dung dịch hồ tinh bột tạo được hợp chất màu xanh tím với iot.
- Tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra nhờ phản ứng quang hợp của cây xanh
Riêng Xenlulo còn có Phản ứng với axit nitric [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3
(đặc)
0
2 4
H SO d,t
→
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]

n
+ 3nH
2
O
Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng không khói.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CACBON HIDRAT
Câu 1: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. C
n
(H
2
O)
m
B. C
n
H
2
O C. C
x
H
y
O
z
D. R(OH)
x
(CHO)
y
Câu 2: Glucozơ là hợp chất thuộc loai:
A. Gluxit B. Mono saccarit C. Đisaccarit D. A, B đều đúng

Câu 3: Saccarozơ và mantozơ là:
A. monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit
Câu 4: Tinh bột và xenlulozơ là
2
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng phân D. Polisaccarit
Câu 5: Glucozơ và fructozơ là
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng phân D. Polisaccarit
Câu 6: Saccrozơ và mantozơ là:
A. Đisaccarit B.gluxit C. Đồng phân D. Tất cả đều
đúng
Câu 7: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng
hoà học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức
anđehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)
2
,t
0
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
0
Câu 8: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng
với Cu(OH)
2
.

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)
2
và phản ứng lên men rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 9: Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. (CH
3
CO)
2
O B. H
2
O C. dd AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, t
0
C. Cu(OH)
2

trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
Câu 11: Những pứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong
phân tử?
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử
Câu 12: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một
monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
Câu 13: Glucozơ tác dụng được với :

A. H
2
(Ni,t
0
); Cu(OH)
2
; AgNO
3
/NH
3
; H2O (H
+
, t
0
)
B. AgNO
3
/NH
3
; Cu(OH)
2
; H
2
(Ni,t
0
); CH
3
COOH (H
2
SO

4
đặc, t
0
)
C. H
2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; NaOH; Cu(OH)
2
D. H
2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; Na
2
CO
3
; Cu(OH)
2
Câu 14: Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột

C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ,
mantozơ
Câu 15: Cho các hợp chất sau:
1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ
Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là:
A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7 C.1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7
Câu 16: Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
3
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I
2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerin bằng Cu(OH)
2

D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
Câu 17: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột,
glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử.
A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na
Câu 18: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic có thể
chỉ dùng một thuốc thử là:
A. HNO
3
B. Cu(OH)
2
C. AgNO
3
/NH
3
D. dd brom

Câu 19: Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, HCHO,
glixerin là
A. Ag
2
O/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Na D. H
2
Câu 20: Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. Dd I
2
D. Na
Câu 21: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol . Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ
cần dùng 2 hóa chất là:
A. Qùy tím và Na C. Dung dịch NaCl và dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch Na
2
CO
3
và Na


D. Ag
2
O/dd NH
3
và Qùy tím
Câu 22: Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để
phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ long.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)
2
hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, sau đó trung hòa bằng dd kiềm rồi thực hiện phản ứng
tráng gương
D. cho tác dụng với H
2
O rồi đem tráng gương
Câu 23: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá
Cu(OH) / OH
2
Z

→
dung dịch xanh lam
0
t
→
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobit. X , Y lần lượt là

A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D.
saccarozơ, etanol
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X

Y

axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic.
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt

A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.

C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu 27: Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
Câu 28: Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy
nhất
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
B. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
D. Phản ứng với Na
4
Câu 29: Các chất: glucozơ (C
6
H

12
O
6
), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH
3
CHO), metyl
fomiat (H-COOCH
3
), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương
người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C
6
H
12
O
6
D. HCHO
Câu 30: Daõy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
A. glucozo, glixerol ,andehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol,mantozo,natri axetat.
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.
Câu 31: Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ
glucozơ.Phản ứng nào sau đây để nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu?
A. Cu(OH)
2

hay [Ag(NH
3
)
2
]OH B. NaOH hay [Ag(NH
3
)
2
]OH
C. Cu(OH)
2
hay Na D.Cu(OH)
2
hay H
2
/Ni,t
0
Câu 32: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
C. Đều tham gia phản ứng tráng gương
D. Đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
Câu 33: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng :
A. màu vói iốt. B. vói dung dich NaCl. C. tráng gương. D. thủy phân / H
+
.
Câu 34: Cho các hợp chất sau:
1) Glucozơ 2) Tinh bột 3)Saccarozơ 4) Xenlulozơ 5) Mantozơ

Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 5 C. 1, 3 D. 2, 3, 4
Câu 35: Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin 2) Glucozơ 3) Fructozơ 4) Saccarozơ
5) Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ
Những hợp chất tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam là:
A. 1, 2, 6 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 4, 7 D. 1, 2, 3, 4
Câu 36: Công thức cấu tạo của sobit là
A. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO B. CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2
OH
C. CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH D. CH
2
OH CHOH CH
2

OH
Câu 37: Công thức cấu tạo dạng mạch hở của fructozơ là
A. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO B. CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2
OH
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
D. CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH

Câu 38: Chọn phát biểu sai:
A. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau và có công thức phân tử
(C
6
H
10
O
5
)
n
B. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin
C. Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi gốc α - glucozơ
D. Amilopectin có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi các phân tử
amilozơ.
Câu 39: Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần là
A. hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng B. hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ D. một gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
Câu 40: Glicogen còn được gọi là
A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh
bột thực vật
Câu 41: Phản ứng không dùng chứng minh sự tồn tại của nhóm chức anđehit trong glucozơ

5
A. Khử glucozơ bằng H
2
(Ni, t
0
) B. oxi hóa glucozơ bởi AgNO
3
/NH

3

C. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng D. lên men glucozơ bằng xúc tác
enzim
Câu 42: Trong các chất sau:
1) Saccarozơ 2) Glucozơ 3) Mantozơ 4) Tinh bột 5) Xenlulozơ
6) Fructozơ
Những chất có phản ứng thủy phân là:
A. 1, 3, 4 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5
Câu 43: Tơ axetat được điều chế từ hai este của xenlulozơ. Công thức phân tử của hai este
là:
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)(OOCCH
3
)
2
]
n
và [C
6
H
7
O

2
(OOCCH
3
)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
(OOCCH
3
)
2
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(OOCCH
3

)]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
D. [C
6
H
7

O
2
(ONO
2
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OH)
(OOCCH
3
)
2
]
n
Câu 44: Nhóm mà tất cả các chất đều t/d với dd AgNO
3
/NH
3

A. C
2
H
2

, C
2
H
5
OH, glucozơ, HCOOH. B. C
2
H
2
, glucozơ, C
3
H
5
(OH)
3
,
CH
3
CHO
C. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6

, HCHO D. C
2
H
2
, glucozơ, CH
3
CHO ,
HCOOH
Câu 45: Cho các phương trình phản ứng sau:
1) 6n CO
2
+ 5n H
2
O → (C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6n O
2
; 2) (C
6
H
10
O
5
)

n
+ n H
2
O men

n
C
6
H
12
O
6
3) C
12
H
22
O
11
+ n H
2
O H
+
,
t
o
C


2 C
6

H
12
O
6
; 4) C
2
H
2
+ H
2
O HgSO4, 80
0
C


CH
3
CHO
phản ứng thủy phân là
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (2), (4) D. (2) và (3)
Câu 46: Monosaccarit là các hợp chất tạp chức, trong phân tử chứa các loại nhóm chức
A. nhiều nhóm hiđroxyl và nhiều nhóm cacbonyl.
B. nhiều nhóm hiđroxyl và nhiều nhóm cacboxyl.
C. nhiều nhóm hiđroxyl và một nhóm cacboxyl.
D. nhiều nhóm hiđroxyl và một nhóm cacbonyl.
Câu 47: Tiến hành thuỷ phân 1 mol mantozơ trong môi trường axit loãng thu được
A. 2 mol glucozơ B. glucozơ và fructozơ
C. 2 mol fructozơ D. glucozơ và saccarozơ
Câu 48: Tiến hành thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit loãng thu được
A. 2 mol glucozơ B. glucozơ và fructozơ

C. 2 mol frutozơ D. glucozơ và mantozơ
Câu 49: Tiến hành thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ trong môi trường axit loãng
thu được
A. glucozơ B. glucozơ và fructozơ
C. frutozơ D. glucozơ và mantozơ
Câu 50: Chất không bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. mantozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. glucozơ.
Câu 51: Phát biểu nào sao đây đúng:
6
A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau.
C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H
+
,t
0
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO.
Câu 52: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. CTPT B. tính tan trong nước lạnh C. cấu trúc phân tử D. phản
ứng thủy phân
Câu 53: Cho các chất : dd saccarozơ , glixerol, ancol etylic , axit axetic. số chất phản ứng
được với Cu(OH)2 ở đk thường là :
A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 chất
Câu 54: Saccarozơ và glucozơ đều có :
A. phản ứng với dd NaCl B. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo
thành dd xanh lam
C. phản ứng với AgNO
3
trong dd NH

3
, đun nóng . D.phản ứng thủy phân trong môi
trường axit .
Câu 55: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. H
2
/Ni, t
o
; Cu(OH)
2
, t
o
B. Cu(OH)
2
, t
o
; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc , t
o
C. Cu(OH)
2
, t
o
; dd AgNO
3

/NH
3
D. H
2
/Ni, t
o
; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc , t
o
Câu 56: cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột
→
X
→
Y
→
Axit axetic .
X và Y lần lượt là :
A/ glucozơ và ancol etylic B/ mantozơ và glucozơ
C/ glucozơ và etyl axetat D/ ancol etylic và anđehit axetic .
Câu 57: Các dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br
2
là :
A. mantozơ, glucozơ B. saccarozơ, glucozơ C. saccarozơ, fructozơ D.
mantozơ, fructozơ
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trong dung dịch nước metyl α-glucozơ có thể chuyển sang dạng mạch hở.
B. Glucozơ và fructozơ là đồng đẳng của nhau.
C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Glucozơ và fructozơ đều có khả ngăng chuyển hoá giữa mạch hở và mạch vòng và có
thể chuyển hoá lẫn nhau.
Câu 59: Tính chất nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm -CHO ?
A. phản ứng tráng gương B. phản ứng với anhiđrit axetic
C. cộng H
2
/Ni thành poliancol D. hoà tan Cu(OH)
2
.
Câu 60: Đun nóng hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch cùng nồng độ của mantozơ (1)
và saccarozơ (2) với HCl loãng đến phản ứng hoàn toàn, cho các dung dịch thu được thực
hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn. Khối lượng Ag thu được từ dung dịch mantozơ là m
1

từ dung dịch saccarozơ là m
2
. Quan hệ giữa m
1
và m
2

A. m
1
> m
2
B. m
1

< m
2
C. m
1
= m
2
D. m
1
= 2m
2
.
Câu 61: Có 4 dung dịch mất nhãn chứa trong các lọ riêng biệt gồm: etilenglicol, saccarozơ,
glucozơ, anđehit axetic. Để phân biệt dung dịch các chất người ta dùng một thuốc thử duy
nhất là :
A. Dung dịch iot B. Dung dịch HCl C. Cu(OH)
2
/OH

D.Dung dịch
AgNO
3
/NH
3
7
Câu 62: Một đisaccarit X không có tính khử, có công thức phân tử là C
12
H
22
O
11

. Thêm HCl
vào 400 ml dung dịch của X trong nước (khối lượng riêng d = 1,25 g/ml) đun nóng để thuỷ
phân hoàn toàn. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thấy
có 10,8 gam Ag kết tủa. Nồng độ % khối lượng của X trong dung dịch là
A. 0,855% B. 1,71% C. 3,42% C. 6,84%
Câu 63: Đun nóng hai dung dịch saccarozơ và mantozơ có cùng nồng độ với xúc tác để thuỷ
phân hoàn toàn hai đisaccarit này. Hai dung dịch thu được cho tham gia phản ứng tráng bạc
với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư. Khối lượng Ag thu được trong hai thí nghiệm :
A. bằng nhau B. từ saccarozơ nhiều hơn
C. từ mantozơ nhiều hơn D. không so sánh được.
Câu 64: Có các phát biểu sau về gluxit :
1. Glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
2. Khi cho glucozơ tham gia phản ứng tráng gương, cứ một mol glucozơ giải phóng bốn
mol bạc.
3. Khử hoàn toàn glucozơ thành n-hexan chứng tỏ glucozơ có mạch cacbon không phân
nhánh.
4. Khi đốt cháy hoàn toàn glucozơ thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
5. Tất cả các hợp chất có công thức đơn giản là CH

2
O đều là gluxit.
6. Khi cho glucozơ hay fructozơ phản ứng hoàn toàn với anhđrit axetic (CH
3
CO)
2
O đều thu
được ese chứa 5 gốc CH
3
COO
7. Mono saccarit, đisaccarit và polisaccarit đều là gluxit.
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là :
A. 1, 2, 3, 5, 6 B. 1, 3, 4, 6, 7 C. 2, 3, 4, 5, 6, 7 D. 1, 4, 6., 7.
Câu 65: Có 6 dung dịch không màu chứa trong các bình riêng rẽ : glucozơ, axit fomic, axit
axetic, anđehit axetic, ancol etylic, glixerol. Dùng những cặp chất nào sau đây để phân biệt
6 dung dịch trên ?
A. quì tím, AgNO
3
trong NH
3
, H
2
SO
4
đặc.
B. quì tím, AgNO
3
trong NH
3
, Cu(OH)

2
.
C. phenolphtalein, AgNO
3
trong NH
3
, Cu(OH)
2
.
D. quì tím, AgNO
3
trong NH
3
, Ba(OH)
2
.
Câu 66: Để phân biệt được các dung dịch: glucozơ, glixerol, anđehit axetic, propan-1-ol có
thể chỉ dùng một thuốc thử :
A. Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3

C. Dung dịch nước brom D. Ba kim loại
Câu 67: Cho sơ đồ biến hoá
X
2
H O

ddHCl
+
→
Y
duy nhất

2
Cu(OH)
dd NaOH
+
→
Z
dung dịch xanh lam

o
t
→
Q
kết tủa đỏ gạch
trong đó X phải là
A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. tinh bột.
8
Câu 68: Hoà tan 351 mg glucozơ và mantozơ vào nước thành 100,0 gam dung dịch X, dung
dịch này làm mất màu vừa đủ 15,0 ml dung dịch Br
2
0,1 M. Nồng độ % glucozơ và mantozơ
trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,18% và 0,171% B. 1,8% và 1,71%
C. 0,36% và 0,342% D. 3,6% và 3,42%.
Câu 69: Cho xenlulozơ tác dụng với HNO

3
đặc có mặt H
2
SO
4
đặc thu được nhiều este khác
nhau, trong đó có este X chứa 11,1% nitơ. Công thức đúng của X là
A.
( )
6 7 2 2
2
n
C H O OH ONO
 
 
B.
( ) ( )
6 7 2 2
2
n
C H O OH ONO
 
 
C.
( )
6 7 2 2
3
n
C H O ONO
 

 
D.
( )
6 7 2 2
2
n
C H O ONO
 
 
Câu 70: Một loại xenlulozơ có khối lượng phân tử 1296000 đvC. Hỏi thuỷ phân hoàn toàn
một mol xenlulozơ trên cần bao nhiêu mol H
2
O và thu được bao nhiêu mol glucozơ ?
A. Cần 8000 mol H
2
O và thu được 8000 mol glucơzơ
B. Cần 7999 mol H
2
O và thu được 8000 mol glucơzơ
C. Cần 8000 mol H
2
O và thu được 8001 mol glucơzơ
D. Cần 8001 mol H
2
O và thu được 8000 mol glucơzơ
Câu 71: Thủy phân m gam ngô chứa 50% tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản
xuất ancol etylic (hiệu suất mỗi quá trình là 80%). Toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)

2
dư, thu được 720 gam kết tủa. Khối lượng ngô đã dùng là
:
A. m = 911,25 gam B. m = 1822,5 gam C. m = 729,00 gam D. m = 583,20
gam
Câu 72: Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50%
xenlulozơ để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 60%. Để sản xuất 2875
lít ancol etylic 30
0
(khối lượng riêng ancol etilic là 0,8 gam/cm
3
) thì khối lượng mùn cưa
cần dùng là
A. 4050 kg B. 2025 kg C. 1215 kg D. 5062,5 kg
Câu 73: Saccarozơ có thể phản ứng với những chất nào sau đây?
1. H
2
/Ni; 2. [Ag(NH
3
)
2
]
2
OH; 3. (CH
3
CO)
2
; 4. Cu(OH)
2
/NaOH

A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 3 D. 2, 4
Câu 74: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hợp chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO
2

1,98 gam H
2
O. Nếu trong hợp chất X có tỉ lệ khối lượng m
H
: m
O
= 1 : 8 thì công thức phân
tử của X là
A. C
6
H
10
O
5
B. C
6
H
12
O
6
C. C
3
H
6
O
3

D. C
12
H
22
O
11
Câu 75: Một cacbonhiđrat X có khả năng tham gia phản ứng hóa học theo sơ đồ sau :
X
2
Cu(OH) /OH

→
Y (dung dịch màu xanh đậm)
2
Cu(OH) / OH

→
Z (kết tủa đỏ gạch)
X không thể là chất nào trong các chất sau ?
A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ
9
Câu 76: Có các chất sau 1. H
2
(Ni/t
o
); 2. (CH
3
CO)
2
O; 3. CH

3
OH/HCl đặc; 4. dung dịch
H
2
SO
4
loãng; 5. Cu(OH)
2
/OH
-
; 6. [Ag(NH
3
)
2
]OH; 7. dung dịch nước Br
2
. Mantozơ có thể
phản ứng với những chất
A. tất cả 7 chất B. 1, 2, 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3, 5, 6, 7 D. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 77: Khi thủy phân saccarozơ , thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ thì khối
lượng saccarozơ đã thủy phân là :
A/ 513 g B /288 g C/ 256,5 g D/ 270 g .
Câu 78: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit
sunfuric đặc , nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric
( hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m là ?
A/ 30 B/ 21 C/ 42 D/ 10 .
Câu 79: Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO
3
/NH
3

thì khối lượng Ag thu được tối
đa là ?
A/ 21,6 g B/ 10,8 g C/ 32,4 g D/ 16,2 g .
Câu 80: Cho các dd : glucozơ, glixerol, metanal( fomanđehit), etanol . Có thể dùng thuốc
thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên ?
A/ Cu(OH)
2
B/ Dd AgNO
3
trong NH
3
C/ Na D/ nước Brom
Câu 81: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit
sunfuric đặc , nóng . Để có 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric
( hiệu suất phản ứng đạt 90%).
A. 30 kg B. 21 kg C. 42 kg D. 10 kg .
Câu 82: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% , khối lượng glucozơ
thu được là :
A. 360 g B. 270 g C. 250 g D. 300 g .
Câu 83: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng
glucozơ thu được là
A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g D. 300 g.
Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một gluxit, thu được 1,98 gam CO
2
và 0,81 gam H
2
O.
Tỷ khối hơi của gluxit này so với heli là 45. Công thức phân tử của gluxit này là:
A. C
6

H
12
O
6
B. C
12
H
22
O
11
C. C
6
H
12
O
5
D. (C
6
H
10
O
5
)
n
Câu 85: Một cacbonhidrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác
dụng với dung dich AgNO
3
/NH

3
(dư,t
0
C) thu được 21,6 gam bac. Công thức phân tử X là
A. C
2
H
4
0
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
6
H
12
0
6
. D. C
5
H
10
O
5
.
Câu 86: Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO

3
/NH
3
(dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A.32,4 g. B. 21,6 g. C. 16,2 g. D. 10,8 g.
Câu 87: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C.
Vậy số gốc glucozơ

có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000 B. 280.000 C. 300.000 D. 350.000
Câu 88: Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần
dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 g B. 40 g C. 50 g D.
48 g
Câu 89: Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9
gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam?
A. 1,44 g B. 3,60 g C. 7,20 g D. 14,4 g
10
Câu 90: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung
dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có
giá trị là bao nhiêu?
A. 13,5 g B. 15,0 g C. 20,0 g D. 30,0 g
Câu 91: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ
lượng CO

2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết
tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
(cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 550g. B. 810g C. 650g. D. 750g.
Câu 92: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbonhiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO
2

(đktc) và 0,297 gam nước. X có phân tử khối < 400 đvC và có khả năng phản ứng tráng
gương. Tên gọi của X là gì?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 93: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3
(hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc
mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 94: Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%.Hấp thụ hoàn toàn khí
CO
2
sinh ra vào dd nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa.Giá trị m là
A. 45 B. 22,5 C. 11,25 D.14,4
Câu 95: Trong một nhà máy rượu ,người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50%
xenlulozơ để sx ancol etylic.Biết hiệu suất của cả quá trình là 70%.Để sx 1 tấn ancol etylic
thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 kg
Câu 96: Muốn sx 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với HSPƯ là 90% thì thể tích dd HNO
3
99.67
% (D=1,52 g/ml),cần dùng là
A. 27,23 lít B. 27,723 lít C. 28 lít D. 29,5 lít
Câu 97: Thủy phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu

được dd X. Cho AgNO
3
/NH
3
vào dd X và đun nhẹ ,khối lượng Ag thu được là
A. 6,25g B.6,75g C. 13,5g D. 8g
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×