Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

tuyển tập đề ôn thsg hóa lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.77 KB, 25 trang )


§Ị kiĨm tra sè 1
C ©u1 (2®): 1, Nguyªn tư X cã tỉng c¸c h¹t lµ 52 trong ®ã sè h¹t mang ®iƯn nhiỊu h¬n sè h¹t
kh«ng mang ®iƯn lµ 16 h¹t.
a)H·y x¸c ®Þnh sè p, sè n vµ sè e trong nguyªn tư X.
b) VÏ s¬ ®å nguyªn tư X.
c) H·y viÕt tªn, kÝ hiƯu ho¸ häc vµ nguyªn tư khèi cđa nguyªn tè X.
2, Nguyªn tư M cã sè n nhiỊu h¬n sè p lµ 1 vµ sè h¹t mang ®iƯn nhiªu h¬n sè h¹t
kh«ng mang ®iƯn lµ 10.H·y x¸c ®Þnh M lµ nguyªn tè nµo?
C©u 2 (2®): LËp ph¬ng tr×nh ho¸ häc cđa c¸c s¬ ®å ph¶n øng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)


3
3/ FeO + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
C©u3 (2®): TÝnh sè ph©n tư : a, Cđa 0,25 mol Fe
2
O
3

b, Cđa 4,48 lÝt Cacb«nÝc (ë®ktc).
c, Cđa 7,1 gam khÝ Clo.
C©u4 (2®) : Mét hỵp chÊt A cã 42,9% C vµ 57,1% O theo khèi lỵng.
a, LËp c«ng thøc cđa A , biÕt dA/H
2
= 14.
b, TÝnh khèi lỵng cđa 1,12 lÝt khÝ A (ë ®ktc).
C©u5 (2®): §Ĩ ®èt ch¸y 16g mét chÊt X cÇn dïng 44,8 lÝt khÝ Oxi(®ktc ) thu ®ỵc khÝ CO
2

vµ h¬i
níc theo tû lƯ mol lµ 2 : 1 .TÝnh khèi lỵng khÝ CO
2
vµ khèi lỵng H
2
O t¹o thµnh.
C©u6:
Cho 6,72 lít khí H
2
(đktc ) đi qua 32 g CuO đun nóng đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn, thì:
A. H
2
còn dư
B. PƯ xảy ra xong cả 2 chất tham gia đều hết
C. CuO còn dư
D. Cả H
2
và CuO đều dư
+Khối lượng của chất dư là:
A. 2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g
+ Khối lượng Cu tạo thành là:
A. 25,6 g B. 19,2 g C. 12,8 g D.6,4 g
C©u7 Cho 13 g kim loại hóa trò II tác dụng hoàn toàn với Cl
2
dư , sau PƯ thu được 27,2 g muối
Clorua. Vậy kim loại hóa trò II đó là:
A. Mg B. Cu
C. Zn D. Fe
§Ị kiĨm tra sè 2
C©u 1:a, Hoµ tan Fe

3
O
4
vµo dd HCl ta ®ỵc dd D. Chia D thµnh 3 phÇn :Thªm NaOH d vµo phÇn
thø nhÊt ®ỵc kÕt tđa E.LÊy kÕt tđa E ®Ĩ ngoµi kh«ng khÝ . Cho bét ®ång kim lo¹i vµo phÇn 2 . Sơc
khÝ clo vµo phÇn thø 3 . ViÕt c¸c PTHH x¶y ra .
b, Trong các oxit cho dới đây oxit nào là oxit axit , oxit nào là oxit bazơ ,oxit nào là oxit lỡng tính
: Al
2
O
3
, CaO,Mn
2
O
7
, P
2
O
5
, N
2
O
5
, FeO, SiO
2
, ZnO.Viết công thức của các axit hoặc bazơ tơng
ứng .
c, Cho các axit sau : HNO
2
, HClO, HClO

3
,HClO
4
.Tính hoá trị của các nguyên tố H.O,N , Cl và
viết công thức của các oxit axit tơng ứng .
Câu 2:a, Biết độ tan của CuSO
4
ở 5
0
C là 15g ,ở 80
0
C là 50g . Hỏi khi làm lạnh 600g dd bão hoà
CuSO
4
từ 80
0
C xuống 5
0
C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
thoát ra .
b, Trộn 100ml dd H
2
SO
4
20% (d = 1,14g/ml) với 400 g dd BaCl
2
5,2%.
Tính khối lợng kết tủa tạo thành và nồng độ % các chất trong dd thu đợc sau phản ứng .
c, Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 500g dd NaOH 20% để có dd NaOH 16%.

Câu 3 : Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ :
Fe + > A + B
A + NaOH > C + NaCl
C+ O
2
+ H
2
O > D
D > E ; E + B > Fe
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g Phốt pho ta đợc chất A .
Chia A thành 2 phần bằng nhau :
1, Lấy 1phần hoà tan vào 500 g nớc ta đợc dd B .
Tính nồng độ phần trăm của dd B.
2, Lấy phần thứ 2 cho tác dụng với 400 ml dd NaOH 0,3 M , sau đó đem cô cạn dd thì thu đợc
bao nhiêu gam chất rắn khan .
Câu 5 : Có 5 bình khí : N
2
, O
2
, CO
2
,H
2
, và CH
4
.Trình bày phơng pháp hoá học để nhận biết từng
khí .
Đề kiểm tra số 3
Câu 1: a,Cho các oxit sau : CO
2

, SO
2
, SO
3
, N
2
O
5
,Mn
2
O
7
.Tính hoá trị của của các nguyên tố
C,S,N,Mn , O và viết công thức của các axit tơng ứng .
b, Tính khối lợng , số mol , số phân tử của 4,48 lit khí cacbondioxit (đktc) . Nếu cho 3,36 lít khí
đó đi qua 50 gam dd NaOH 12% thì thu đợc muối gì ? Lợng bao nhiêu ?
Câu 2: Hỗn hợp khí H
2
và CO có tỉ khối so với hidro bằng 7,5. Cần thêm bao nhiêu lít khí H
2
vào
20 lít hỗn hợp để có tỉ khối giảm đi 2 lần .
Câu 3: Hãy biểu diễn dd H
2
SO
4
đặc 98% (d= 1,84g/ml)theo nồng độ mol .
Cần lấy bao nhiêu ml axit đặc đó để pha chế 2lit dd H
2
SO

4
2,5 M .Trình bày cách pha chế .
Câu 4:a,Cho 0,53 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra
112ml khí cacbondioxit (ở đktc) . Hỏi đó là muối của kim loại gì ?
b, Để hoà tan 4gam Fe
x
O
y
cần 51,14 ml mldd HCl 10% (d= 1,05 g/ml ) .Xác định công thức phân
tử của oxit sắt .
Câu 5 :a, Có 4lọ riêng biệt bị mất nhãn có chứa 4 chất bột màu trắng : Na
2
O, P
2
O
5
, MgO,
Al
2
O
3
.Chỉ đợc dùng thêm nớc và quỳ tím hãy nêu phơng pháp để nhận biết các dd trên .
b,Có hỗn hợp 3 kim loại Cu , Fe, Ag dạng bột .Trình bày phơng pháp hoá học để lấy riêng từng
kim loại .
Câu 6: Hoà tan 6,2 gam Na
2
O vào 193,8 gam nớc ta thu đợc một dd A có tính bazơ . Cho A phản
ứng với 200g dd CuSO
4
16% .Nung kết tủa cho đến khi biến thành một oxit màu đen .

a. Tính nồng độ phần trăm của dd A.
b. Giải thích chuỗi phản ứng .
c. Tính khối lợng chất rắn màu đen .
d. Tính thể tích dd HCl 2M cần để hoà tan hết chất rắn màu đen .
Câu 7: Cho 18,4 gam hỗn hợp bột Fe và kim loại X hoá trị II vào dd HCl d ta thu đợc 2,24 lít khí
H
2
, còn lại m gam bột không tan .Lọc lấy m gam chất rắn đó rồi đem nung trong oxi d thu đợc
oxit phải dùng hết 2,24 lit O
2
(đktc).
a. Xác định kim loại X.
b. Tính thành phần % theo khối lợng của các chất trong hỗn hợp đầu . (132/400BT)
Đề kiểm tra số 4
Đề thi khảo sát Hoá 8
năm học 2006- 2007 (120phút)
Câu 1: (1,5đ) Hãy nói tên , kí hiệu ,điện tích của những hạt trong một nguyên tử ?
Câu 2: (3đ)Nêu phơng pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp ? Viết
phơng trình phản ứng làm thí dụ và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?
Câu 3:(3,5đ) Cho các chất rắn : Natri , lu huỳnh , săt(III) oxit , bạc , đồng và barioxit.
a.Chất nào phản ứng với khí oxi ?
b.Chất nào phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thờng ?
Viết các PTHH xảy ra .
Câu 4 :(3đ) Cho các oxit sau :MgO , Fe
2
O
3
, SO

2
, P
2
O
5
, K
2
O.
a.Chất nào là oxit bazơ , chất nào là oxit axit ?
b.Lập các công thức của các axit và bazơ tơng ứng với các oxit trên .
Câu 5 :(2đ) Một oxit đợc tạo bởi 2 nguyên tố sắt và oxi trong đó tỉ lệ khối lợng giữa sắt và oxi là
7:3 . Tìm công thức của oxit đó .
Câu 6 :(3đ) Cho 13 g Zn phản ứng với 1,6g oxi ở nhiệt độ cao . Tính khối lợng của các chất sau
phản ứng ( biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn ).
Câu 7:(3,5) Dung dịch A chứa H
2
SO
4
và HCl có số mol bằng nhau là 0,2 mol . Hoà tan hoàn toàn
0,645 g bột Al và Mg vào A thấy phản ứng vừa đủ với các axit , sau đó đem cô cạn , làm khô đợc
bao nhiêu gam muối khan .
**************************************************

Đề kiểm tra số 5
Câu 1:1. Cho biết điện tích hạt nhân của cacbon là 6+, natri là 11+ và Clo là 17+, biết số
electron lớp trong cùng của các nguyên tử có 2 e , lớp thứ hai có tối đa 8e Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo
nguyên tử của các nguyên tố trên .
2.Cho biết tổng số hạt proton , nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tử của nguyên tố X
là 40 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 . Hãy tìm điện tích hạt
nhân Z của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X .

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối KCl đợc chất rắn A và khí B . Cho A tác dụng với nớc ta thu đ-
ợc khí C và dd D . Cho khí B tác dụng với khí C rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nớc ta đợc dd E
.Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dd E sau đó đổ từ từ dd D vào dd E.
Viết các PTPƯ và giải thích sự đổi màu của quỳ tím , biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Câu 3:Xác định công thức phân tử của các chất A,B,C biết thành phần phần trăm khối lợng nh
sau :
1.Chất A có 85,71% C , 14,29% H ,1 lít khí A (ở đktc) nặng 1,25 gam .
2.Chất B có chứa 80% C và 20% H .
3.Chất C có chứa 40% C , 6,67% H và 53,35 % O . Biết mỗi phân tử C có 2 nguyên tử oxi .
Câu 4 :a, Hoà tan 6,2gam Na
2
O vào 200g nớc thì thu đợc dd có nồng độ bao nhiêu % ?
b, Cần thêm bao nhiêu gam Na
2
O vào 500g dd NaOH 4% để có dd NaOH 10%?
Câu 5:Trong một bình kín có 3mol SO
2
, 2 mol O
2
và một ít bột xúc tác V
2
O
5
. Nung nóng bình
một thời gian thu đợc hỗn hợp khí A .
1.Nếu hiệu suất của phản ứng là 75% thì có bao nhiêu mol SO
3
đợc tạo thành ?
2.Nếu tổng số mol các khí trong A là 4,25 mol thì có bao nhiêu % SO
2

bị oxi hoá thành SO
3
?
Câu 6: Cho 16g hỗn hợp kim loại Ba và kim loại kiềm R tác dụng hết với nớc ta đợc dd A và 3,36
lit khí H
2
(đktc).
1. Cần dùng bao nhiêu ml dd HCl 0,5 M để trung hoà 1/10 dd A.
2. Cô cạn 1/10 dd A thu đợc bao nhiêu gam muối khan .
3. Lấy 1/10dd A rồi thêm vào 99ml dd Na
2
SO
4
0,1M thấy trong dd vẫn còn hợp chất của Bari
nhng nếu thêm tiếp 2ml dd Na
2
SO
4
thì thấy d Na
2
SO
4
.Hỏi R là kim loại gì ?(tham khảo )
Đề kiểm tra số 6
Đề khảo sát học sinh giỏi
Môn hoá 8 (120 phút )
Năm học 2007-2008
I. Phần trắc nghiệm
A.Điền từ hay cụm từ còn thiếu vào chỗ trống .
1. Những nguyên tử cùng số (1) trong hạt nhân đều là 2 cùng loại , thuộc cùng

một 3 hoá học .
2. Các 4 có phân tử là hạt hợp thành , còn 5 là hạt hợp thành
của 6 kim loại .
B. Lựa chọn đáp án đúng .
1. Số nguyên tử hidro trong 0,5 mol H
2
O là :
A. 3. 10
23
nguyên tử . B. 6. 10
23
nguyên tử
C. 9. 10
23
nguyên tử D. 12. 10
23
nguyên tử
2. Nguyên tử A có điện tích hạt nhân là 11+ . Hỏi nguyên tử A có bao nhiêu lớp electron ?
A. 1 B . 2 C .3 D .4
3. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tố là X và O . Nguyên tố X có hoá trị VI . Tỉ khối của
hợp chất với oxi là 2,5 . Nguyên tố X là :
A. Nitơ B . Phốt pho C . Lu huỳnh D. Cacbon
4. Trong các công thức hoá học sau , công thức nào viết sai ?
A. Fe
3
(HPO
4
)
2
B . Fe (H

2
PO
4
)
2
.
C . Fe(H
2
PO
4
)
3
C. Fe
2
(HPO
4
)
3
5. Đốt cháy 9 gam Fe trong 22,4 lít khí O
2
(đktc) ki phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng oxit
sắt từ sinh ra là :
A. 12,2 g B. 11,6 g C. 10,6 g D . 10,2 g
6, Oxit axit tơng ứng của axit HNO
3
là :
A. NO
2
B . N
2

O
3
. C. N
2
O
5
D . NO
II. Phần tự luận
1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? Vì sao
?

a. KMnO
4
? + ? + ?

b. Fe + H
3
PO
4
? + ?

c. S + O
2
?

d. Fe
2
O
3
+ CO Fe

3
O
4
+ ?
2. Một oxit kim loại có thanh phần trăm khối lợng của oxi là 30 % . Tìm công thức oxit biết
kim loại hoá trị III.?
3. Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO
4
hoặc KClO
3
.
Hỏi khi sử dụng khối lợng KMnO
4
và KClO
3
bằng nhau thì trờng hợp nào thu đợc nhiều
khí oxi hơn ? Vì sao ?
t
0
t
0
t
0
t
0
4. Đốt 12.4 gam phôt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu đợc 21,4g điphotphopenta oxit .
Tính :
a. Thể tích khí Oxi (đktc) tham gia phản ứng ?
b. Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng ?
5. ở mhiệt độ 100

0
C độ tan của NaNO
3
là 180 gam , ở 20
0
C là 88 gam. Hỏi có bao nhiêu
gam NaNO
3
kết tinh lại khi làm nguội 560 gam dd bão hoà từ 100
0
C xuống 20
0
C?
6. X là hỗn hợp gồm Na và Ca . m
1
gam X tác dụng vừa đủ với V lit dd HCl 0,5 M thu đợc
3,36 lit khí H
2
(đktc ) . m
2
gam X tác dụng vừa đủ với 10,8 gam nớc .Tính :
a. Tỉ lệ khối lợng m
1
/ m
2
?
b. Nếu cho m
2
gam X tác dụng vừa đủ với V lit dd HCl thì nồng độ mol/ lit của dd HCl
đã dùng là bao nhiêu ?

Đề kiểm tra số 7

Câu 1: Em hãy hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
Al + H
2
SO
4 loãng
-> ? + ?
Fe
x
O
y
+ HCl - > ? + ?
Fe
x
O
y
+ CO - > Fe + ?
Fe + Cl
2
-> ?
Fe
3
O
4
+ Al - > Fe + Al
2
O
3


Câu 2: Để hoà tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại R cần dùng 300 ml dd HCl 1 M . Hỏi R là kim
loại gì ?
Câu 3: Xác định các công thức A, B, C
Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học theo sơ đồ sau :
X + A
X + B Fe D E A
X + C C
Câu 4: 1,Hoà tan V lít khí SO
2
( ở đktc) vào 500 gam nớc thì thu đợc dd H
2
SO
3
có nồng độ 0,82
%.Tính thể tích V.
2, Hoà tan m gam SO
3
vào 500ml dd H
2
SO
4
24,5 % (d = 1,2 g/ml) thu đợc dd H
2
SO
4
49% .Tính
m. (54/250)
Câu 5: Cho 10 gam CaCO
3
vào 200 g dd HCl 5 % .

a.Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra .
b.Tính nồng độ phần trăm các chất trong dd thu đợc .
Câu6 : Hỗn hợp khí A ( ở đktc ) gồm CO và CO
2
.
1. Trình bày phơng pháp hoá học để lấy riêng từng khí .
2. Muốn chuyển tất cả khí A thành khí CO hoặc thành khí CO
2
thì ta phải làm nh thế
nào ?
3. Biết 1 lít khí A nặng 1,679 g , tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong A .
(127/250)

Một số bài tập
Bài1: Cho 0,297gam hợp kim Na và Ba tác dụng hết với nớc ta đợc dd X và khí Y. Để trung
hoà dd X cần 50 ml dung dich HCl 0,1M.
a. Tính thành phần % về khối lợng mỗi kim loại.
b. Tính thể tích oxi cần thiết để đốt cháy khí Y .
Bài 2: Hoà tan 6,4 g hỗn hợp bột Fe và oxit sắt cha biết hoá trị vào dung dịch
HCl thấy có 2,24 lít khí H
2
( đktc ) . Nếu đem 3,2 g hỗn hợp trên khử bởi khí H
2
thì
Thu đợc 0,1 g nớc.
a. Tìm % khối lợng có trong các chất có trong hỗn hợp.
b. Tìm công thức oxit sắt.
Bài3: Hoà tan 9,2 g Na vào 98 g dd H
2
SO

4
10%.
Tính nồng độ % của các chất trong dd thu đợc.
Bài4: Cho biết tổng số hạt proton , ntron , electron trong hạt nguyên tử kim loaị trong A,B là
142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42 hạt, số hạt mang điện của
B nhiều hơn số hạt mang điện của A là 12 hạt. Hỏi A, B là kim loại gì ? Cho điện tích hạt nhân
của một số kim loại sau:
Z
Na
= 11, Z
Mg
= 12, Z
ai
= 13, Z
k
= 19, Z
Ca
= 20, Z
Fe
= 26, Z
Cu
= 29. (317/350)
Bài5: Thả một mẩu kim loại Ba có khối lợng là 20,55 gam vào 98 g dd H
2
SO
4
5%.
a.Tính thể tích H
2
thu đợc (ở Đktc)

b. Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau pản ứng .
c. Tính nồng độ % của dd thu đợc sau phản ứng .
Bài 6.Điện phân nóng chảy KCl thu đợc chất rắn A và khí B .Cho A tác dụng với nớc đợc khí C và
dd D. Cho khí C tác dụng với khí D rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nớc đợc dd E.Cho một mẩu giấy
quỳ tím vào dd E.Sau đó đổ từ từ dd D vào dd E.
Viết các PTHH xảy ra và giải thích sự đổi màu của quỳ tím .Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn
toàn .
Bài 7:(292/350)
Cho phản ứng : Fe
2
O
3
+ 3 H
2
-> 2Fe +3 H
2
O
Hãy điền vào chỗ tại các thời điểm phản ứng khác nhau cho phù hợp .
Thời điểm Fe
2
O
3
(gam) H
2
(lit ) Fe (gam) H
2
O (mol)
t
0
80 44,8 0 0

t
1
43,456

t
2
11,2
t
3
40
t
4
1.5


Đề số 8
Bài 1: 1, Viết các phơng trình phản ứng minh hoạ cho các trờnghợp sau :
Oxit + ôxit -> Axit Oxit + Oxit -> Muối
Oxit + Oxit -> Bazơ Oxit + Oxit - > Không tạo 3 chất trên .
2, Hãy trình bày cách pha chế dd H
2
SO
4
20% từ 100ml dd H
2
SO
4
98 % ( khối lợng riêng
1,84g/ml).
3.Để hoà tan hoàn toàn 8gam oxit kim loại M cần dùng 200ml dd HCl 1,5 M . Xác định công

thức của oxit kim loại đó
Bài 2:Nêu hiện tợng phản ứng và viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra khi cho :
a, Lần lợt các chất : Na, Cu, CaO , SO
2
, P
2
O
5
, MgO vào nớc sau đó nhúng mẩu giấy quỳ vào dd
tạo thành .
b, Cho kim loại Ba tới d vào dd H
2
SO
4
.
c, Thả một mảnh sắt vào dd HCl .
Bài 3: 1, Khí N
2
bị lẫn các tạp khí là CO, CO
2
, H
2
và hơi nớc . Làm thế nào để thu đợc khí N
2

tinh khiết .
2, Cho kim loại nhôm d vào 400ml dd HCl 1M . Dẫn khí bay ra đi qua bột CuO d và nung nóng
thì thu đợc 11,2 gam Cu . Tính hiệu suất của quá trình phản ứng .
Bài 4: Nung hỗn hợp X gồm FeO và Fe
2

O
3
có khối lợng là 30,4 gam . Nung hỗn hợp này trong
bình kín có chứa 22,4 lít khí CO (đktc). Hỗn hợp thu đợc có khối lợng là 36 gam.
a. Xác định thành phần % của hỗn hợp khí . Biết X bị khử hoàn toàn thành Fe .
b. Tính khối lợng của Fe thu đợc và khối lợng của 2 oxit sắt .
Bài 5: 1,Cần lấy bao nhiêu gam Na để điều chế đợc 250 gam dd NaOH 0,5 M.
2. Cho 46gam Na vào 1000gam nớc thu đợc khí A và dd B .
a. Tính thể tích khí A (đktc)
b. Tính nồng độ phần trăm của dd B .
c. Tính khối lợng riêng của dd B biết thể tích của dd là 996 ml
Bài 6 : Cho 27,4 gam Ba vào 400 gam dd CúO
4
3.2 % thu đợc khí A , kết tủa B và dd C.
1. Tính thể tích khí A (đktc)
2. Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thì thu đợc bao nhiêu gam
chất rắn .
3. TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa chÊt tan trong dd C .
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Lớp 8 THCS
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )

Câu 1: ( 2,0 điểm )
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: CaO, P
2
O
5
, Al
2
O

3
Câu 2: ( 3,0 điểm )
a)Từ FeCl
2
và các hóa chất cần thiết, viết phương trình phản ứng điều chế sắt kim loại.
b)Cho biết A là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường gặp là (II) và (III) khá bền . Viết các
phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá hoá học sau :
A
→
B
→
C

→
D
→
A
Câu 3 ( 3,0 điểm )
Khối lượng riêng của một dung dòch CuSO
4
là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml dung dòch này
thu được 140,625g tinh thể CuSO
4
.5H
2
O Tính nồng độ C% và C
M
của dung dòch nói trên .
Câu 4: ( 4,0 điểm )
Ở12

0
C có 1335 g dung dòch CuSO
4
bão hoà

. Đun nóng dung dòch đó lên 90
0
C . Hỏi phải
thêm vào dung dòch này bao nhiêu gam CuSO
4
để được dung dòch bão hoà ở nhiệt độ này .
Biết độ tan S
CuSO4
(12
0
C) = 35,5g và S
CuSO4
(90
0
C) = 80g.
Câu 5: ( 4,0 điểm )
Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO
3
và MgCO
3
) thu được 7,6 gam hỗn hợp hai oxit và khí A.
Hấp thu khí A bằng dung dòch NaOH thu được 15,9 gam muối trung tính. Tính khối lượng của
hỗn hợp muối.
Câu 6: ( 4,0 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ hóa trò) vào dung dòch axit HCl. Khi phản

ứng kết thúc thu được 5,6 lít H2 (đktc).
a)Xác đònh kim loại M trong số các kim loại cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65.
b) Tính thể tích dung dòch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại này.

( Học sinh được sử dụng báng hệ thống tuần hoàn các NTHH để làm bài )
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Lớp 8 THCS
Môn thi : HÓA H ỌC
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )

Câu 1: ( 2,0 điểm )
Lấy mỗi lọ một ít , cho vào nước, chất tan là (0,25 điểm)
CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
(0,5 điểm)
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3

PO
4
(0,5 điểm)
Chất không tan Al
2
O
3
(0,25 điểm)
Dùng q tím để nhận biết : Ca(OH)
2
làm q tím chuyển sang màu xanh. (0,25 điểm)
H
3
PO
4
làm q tím chuyển sang màu đỏ. (0,25 điểm)
Câu 2: ( 3,0 điểm )
a) FeCl
2
+ 2NaOH

→

Fe(OH)
2


+ 2NaCl (0,5 điểm)
Fe(OH)
2

→

FeO + H
2
O (0,25 điểm)
FeO + CO
→

Fe + CO
2


(0,25 điểm)
b) Vì (A) là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường gặp là (II) và (III) khá bền, đồng thời
theo chuỗi biến đổi (A) chỉ có thể là Fe .
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2

(0,5 điểm)
FeCl
2
+ 2NaOH

→

Fe(OH)

2


+ 2NaCl (0,5 điểm)
Fe(OH)
2
→

FeO + H
2
O (0,5 điểm)
FeO + CO
→

2Fe + CO
2


(0,5 điểm)

Câu 3: ( 3,0 điểm )
Từ sự so sánh công thức tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và công thức muối đồng sunfat CuSO
4
ta rút
ra :
4 2 4

.5
140,625
0,5625
250
CuSO H O CuSO
n n mol= = =
(0,5 điểm)
Số ml dung dòch là :0,3125(l)
Nồng độ mol của dung dòch CuSO
4
là : C
M
=
V
n

3125,0
5625,0
= 1,8 M (0,5 điểm)
Khối lượng CuSO
4
là :
4 4 4
. 0,5625.160 90
CuSO CuSO CuSO
m n M g
= = =
(1,0 điểm)
Khối lượng dung dòch : m
dd

= dV = 312,5. 1,6 = 500 (g)
Nồng độ mol của dd CuSO
4
là :
4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m
C
m
= = =
(1,0 điểm)
Cách 2: Khối lượng của CuSO
4
( chất tan ) là :
4
160
.140,625 90
250
CuSO
m g
= =
Số mol CuSO
4
là :

4
90
0,5625
160
CuSO
m
n mol
M
= = =
Khối lượng dung dòch : m
dd
= dV = 312,5. 1,6 = 500 (g)
Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dòch là :
4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m
C
m
= = =
C
M
=
V
n


3125,0
5625,0
= 1,8 M
Hoặc : CM =
M
dC 10%.
=
160
6,1.10.18
= 1,8 M
Câu 4: ( 4,0 điểm )
- Ở 12
0
C 100g nước hoà tan được 33,5 g CuSO
4

 khối lượng của dd CuSO
4
bão hoà là : 133,5g (0,5 điểm) 
Khối lượng của CuSO
4
có trong 1335 g dung dòch bão hoà là :
m
CuSO4
=
5,133
1335.5,35
= 335 g (0,5 điểm)
 Khối lượng dung môi (H

2
O) là :
2 4
H O dd CuSO
m m m= −
= 1335-335 =1000g (0,5 điểm)
- Gọi a(g) là khối lượng CuSO
4
cần thêm vào dung dòch (0,5 điểm)
- Khối lượng chất tan và dung môi trong dung dòch bão hoà ở 90
0
C là :
m
CuSO4
= (335+a)g và m
H2O
= 1000g (0,5 điểm)
p dụng công thức tính độ tan của CuSO
4
ở 90
0
C ta có :
S
CuSO4
(90
0
C) =
1000
335 a+
.100 = 80 (0,5 điểm)

Giaiû phương trình trên ta có : a = 465g (1,0 điểm)
Câu 5: ( 4,0 điểm )
PTPƯ: CaCO
3

→
CaO + CO
2


(1) (0,5 điểm)
n
1
n
1
MgCO
3

→
MgO + CO
2


(2) (0,5 điểm)
n
2
n
2
CO
2

+ 2NaOH

→

Na
2
CO
3
+ H
2
O (3) (0,5 điểm)
n
1
+n
2
n
1
+n
2
Ta có: n
Na2CO3
=
106
9,15
= 0,15 (mol) (0,5 điểm)
M
tb
=
15,0
6,7

=
15,0
40)115,0(156 nn −+
(*) (0,5 điểm)
Giải phương trình (*) ta được : n
1
=0,1 (mol) ; n
2
= 0,05 (mol) (0,5 điểm)
Khối lượng của các muối : m
CaCO3
= 0,1. 100 = 10 (gam). (0,25 điểm)
m
MgCO3
= 0,05. 84 = 4.2 (gam). (0,25 điểm)
Khối lượng của hh muối : 10 + 4,2 = 14,2 (gam) (0,5 điểm)
Câu 6: ( 4,0 điểm )
a) Gọi n là hóa trò của M, ta có PTPƯ:
M + nHCl
→

MCl
n
+
2
n
H
2



(0,5 điểm)
1 mol
2
n
mol
x mol
2
nx
mol
Ta có hệ PT: m
x
= 16,25 (1) (0,5 điểm)

2
nx
=
4,22
6,5
= 0,25 (2) (0,5 điểm)
Từ (2):
→
n
x
= 0,25.2 = 0,5 (3) (0,5 điểm)
Lấy (1) : (3)
→

nx
mx
=

5,0
25,16

→

n
m
= 32,5
→
m = 32,5n (0,25 điểm)
Hóa trò của kim loại có thể là I; II; III . Do đó ta xét bảng sau:
Lập bảng :
n 1 2 3

m 32,5 65 97,5
Trong các kim loại trên, thì Zn ứng với KLNT là 65 là phù hợp. (0,25 điểm)
b) PTPƯ: Zn + 2HCl
→

ZnCl
2
+ H
2

(0,5 điểm)
n
HCl
=2n
zn
= 2.

65
25,16
= 0,5 (mol) (0,5 điểm)
→
V
HCl
=
CM
n
=
2,0
5,0
= 2,5(lít) (0,5 điểm)

®Ị thi chän häc sinh giái n¨m häc 2007 - 2008
M«n: Ho¸ häc líp 8
Thêi gian: 120 phót (kh«ng kĨ thêi gian giao ®Ị)
1) Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng sau ? Cho biÕt mçi ph¶n øng thc lo¹i nµo ? V× sao ?
a) KMnO
4

to
? + ? + ?
b) Fe + H
3
PO
4
? + ?
c) S + O
2


to
?
d) Fe
2
O
3
+ CO
t0
Fe
3
O
4
+ ?
2) Mét oxit kim lo¹i cã thµnh phÇn % khèi lỵng cđa oxi lµ 30%. T×m c«ng thøc oxit biÕt kim lo¹i
cã ho¸ trÞ III ?
3) Trong phßng thÝ nghiƯm ngêi ta ®iỊu chÕ oxi b»ng c¸ch nhiƯt ph©n KMnO
4
hc KClO
3
. Hái
khi sư dơng khèi lỵng KMnO
4
vµ KClO
3
b»ng nhau th× trêng hỵp nµo thu ®ỵc thĨ tÝch khÝ oxi
nhiỊu h¬n ? V× sao ?
4) §èt 12,4 (g) phèt pho trong khÝ oxi. Sau ph¶n øng thu ®ỵc 21,3 (g)
®iphètphopentaoxit. TÝnh.
a) ThĨ tÝch khÝ O

2
(®ktc) tham gia ph¶n øng) ?
b) Khèi lỵng chÊt r¾n thu ®ỵc sau ph¶n øng ?
5) ë nhiƯt ®é 100
0
C ®é tan cđa NaNO
3
lµ 180g, ë 20
0
C lµ 88g. Hái cã bao nhiªu gam NaNO
3
kÕt
tinh l¹i khi lµm ngi 560g dung dÞch NaNO
3
b·o hoµ tõ 100
0
C xng 20
0
C ?
6) Cho X lµ hçn hỵp gåm Na vµ Ca. m
1
(g) X t¸c dơng võa ®đ víi V (l) dung dÞch HCl 0,5M thu
®ỵc 3,36 (lÝt) H
2
(®ktc). m
2
(g) X t¸c dơng võa ®đ víi 10,8 (g) níc. TÝnh:
a) Tû lƯ khèi lỵng m
1
/ m

2
?
b) NÕu cho m
2
(g) X t¸c dơng võa ®đ víi V dung dÞch HCl th× nång ®é mol/ l cđa dung dÞch HCl
®· dïng lµ bao nhiªu ?
Cho biÕt H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5;
Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Ba = 107
Đề thi chọn học sinh năng khiếu
Môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (3,0 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2

SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
5/ C
x
H
y
COOH + O
2
> CO
2
+ H
2
O

Bài 2 (3,0 điểm): Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động (đặc
biệt ở nhiệt độ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với tính chất hoá học cơ bản của đơn chất hiđro.
Viết phơng trình minh hoạ.
Bài 3 (3,0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3
, K
2
O, N
2
O
5
, Mn
2
O
7
, NO.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Bài 4 (3,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản ứng
đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).

1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng sắt đơn chất.
Bài 5 (4,0 điểm): 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C
2
H
2
(đktc) có tỉ khối so với nitơ là
0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc ngng tụ hết đợc hỗn
hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của Y.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16
Đề thi khảo sát chất lợng hsg Lớp 8
Môn :Hóa học - Năm học 2007-2008
(Thời gian làm bài:120 phút)
Câu 1 (1,5 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4

)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + H
2
> Fe + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
5/ Al + Fe
3
O
4
> Al
2
O
3
+ Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi
hóa?Tại sao?

Câu 2(1,5 điểm): Trình bày phơng pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn
sau:Nớc, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phơng trình phản ứng minh hoạ nếu có.
Câu3(1,0 điểm):Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3
,K
2
O, N
2
O
5
, CO
2
.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Câu 4 (2,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản ứng
đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng sắt đơn chất.
Câu 5 (2,5 điểm): 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH

4
(đktc) có tỉ khối so với oxi là
0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc ngng tụ hết đợc
hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của các khí trong Y.
Câu 6(1,5 điểm): Tính khối lợng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200,00gam dung dịch NaCl
25% thành dung dịch 30%.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.
Họ và tên thí sinh: SBD
Học sinh đợc phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và bảng tính tan.
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Hớng dẫn chấm thi khảo sát chất lợng hsg Lớp 8
Môn hóa học
CÂU 1
1,5đ
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
(1)
6KOH + Al
2
(SO

4
)
3
3K
2
SO
4
+ 2Al(OH)
3
(2)
FeO + H
2
Fe + H
2
O (3)
Fe
x
O
y
+ (y-x)CO xFeO + (y-x)CO
2
(4)
8Al + 3Fe
3
O
4
4Al
2
O
3

+9Fe (5)
Các phản ứng (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử
Chất khử là FeS
2
, H
2
, CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của chất khác
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
1,5đ
Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tơng ứng Bớc 1 dùng quỳ tím để
nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh và HCl làm quỳ tím
chuyển màu đỏ
Bớc 2 cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không làm quỳ tím đổi
màu dung cho bay hơi nớc óng đựng nớc sẽ bay hơi hết ống đựng dd
NaCl còn lại tinh thể muối .
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
1,5đ
Oxit SO
3
, N

2
O
5
, CO
2
,là oxit axit vì tơng ứng với chúng là axit H
2
SO
3
,
HNO
3
H
2
CO
3
ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với bazơ và oxit
bazơ
Oxit Fe
2
O
3
,K
2
O là oxit bazơ vì tơng ứng với chúng là axit Fe(OH)
3
KOH
ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với dd axit
Tên lần lợt của các oxit đó là :khí sunfurơ,sắt (III)oxit kalioxit ,khí
nitơpentaoxit,khí các bonic

Công thức cấu tạo của chúng là (vẽ ngoài)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Câu 4
2,0đ
Số mol H
2
= 0,4 mol a/=> số mol oxi nguyên tử là 0,4 mol
Số mol nớc 0,4 mol => mO = 0,4 x16 = 6,4 gam
Vậy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam
Fe
x
O
y
+y H
2
xFe+ y H
2
O
0,4mol 0,4mol
b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam
=>Khối lợng oxi là mO = 34,8 16,8 = 18 gam
Gọi công thức oxit sắt là Fe
x
O
y
ta có x:y = mFe/56 : mO /16

=> x= 3, y= 4 tơng ứng công thức Fe
3
O
4
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 5
2,5đ
M
TB
= 0,325 x 32=10,4 gam
n
hhkhi
= 11,2 :22,4= 0,5 mol
áp dụng phơng pháp đờng chéo ta có
CH
4
16 8,4 3phần
10,4
H
2
2 5,6 2phần
=>số mol nCH
4
= 0,3mol
số mol nH
2

= 0,2mol
1,0đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
%CH
4
= 0,3/0,5 x 100%=60%
%H
2
= 100%-60% = 40%
Số mol khí oxi nO
2
=28,8:32= 0,9mol
2H
2
+ O
2
2H
2
O
0,2mol 0,1mol
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2

O
0,3mol 0,6mol 0,3mol
Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO
2
và khí O
2(d)
nO
2
d = 0,9 (0,6 + 0,1) = 0,2 mol
nCO
2
= 0,3 mol
%V CO
2
= 0,3/ 0,5 x 100% = 60%
%VO
2
= 0,2/ 0,5 x 100% = 40%
mCO
2
= 0,3 x44=13,2 gam
mO
2
= 0,2 x 32 = 6,4gam
% mCO
2
= 13,2/19,6 x 100% =67,34%
% mO
2
= 6,4/19,6 x 100% = 32,66%

Câu 6 1.0
Khối lợngNaCl có trong dung dịch ban đầu là
mNaCl = 25%x200=50 gam
gọi lợng NaCl thêm vào là x ta có khối lợng NaCl = (50+ x)
mdd = (200+ x)
áp dụng công thức tính nồng độ C%
x= (200x5):70 = 14,29 gam
0,5đ

0,5đ
Đề chính thức
Đề thi chọn HSG dự thi cấp huyện
Môn: Hoá học lớp 8.
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi: 20 tháng 03 năm 2008
Bài 1: 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?
a) 2 Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3H
2
; b) 2 Fe + 6 HCl 2 FeCl
3
+ 3H
2

c) Cu + 2 HCl CuCl
2
+ H
2
; d) CH

4
+ 2 O
2
SO
2
+ 2 H
2
O
2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
a) Oxit axit thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
c) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
3) Hoàn thành các PTHH sau:
a) C
4
H
9
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O ; b) C
n
H
2n - 2
+ ? CO
2

+ H
2
O
c) KMnO
4
+ ? KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
d) Al + H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Bài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric.
(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành các phân tử
oxi).

Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm
3
khí oxi thu đợc 4,48 dm
3
khí CO
2
và 7,2g hơi nớc.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lợng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên A.
Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400
0
C. Sau phản
ứng thu đợc 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
====================== Hết =======================
Trờng THCS Phù lãng
Năm học 2007 2008
*** 0O0 ***
Đề chính thức
Đáp án Đề thi chọn HSG dự thi cấp huyện
Môn: Hoá học lớp 8.
Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi: 20 tháng 03 năm
2008
* Chú ý: Điểm có thể chia nhỏ chính xác đến 0,125- 0,25- 0,5 -
Bài ý Đáp án Thang điểm
1(3đ) 1(1đ)
a) Đúng, vì đúng tính chất 0,125 + 0125
b) Sai, vì PƯ này không tạo ra FeCl

3
mà là FeCl
2
hay là sai 1 sản phẩm 0,125 + 0125
c) Sai, vì không có PƯ xảy ra 0,125 + 0125
d) Sai, vì C biến thành S là không đúng với ĐL BTKL 0,125 + 0125
2(1đ) a) Đ. VD: Oxit do PK tạo nên là SO
3
tơng ứng với axit H
2
SO
4
Oxit do KL ở trạng thái hoá trị cao tạo nên là CrO
3
tơng ứng với axit H
2
CrO
4
0,25 + 0,25
d) Đ. VD: Na
2
O tơng ứng với bazơ NaOH
FeO tơng ứng với bazơ Fe(OH)
2
0,25 + 0,25
3(1đ)
a) C
4
H
9

OH + 6 O
2
4 CO
2
+ 5 H
2
O
0,25
b) 2 C
n
H
2n - 2
+ (3n 1) O
2
2n CO
2
+ 2(n-1) H
2
O
0,25
c) 2 KMnO
4
+ 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl
2
+ 5 Cl
2
+ 8 H
2
O
0,25

d) 2 Al + 6 H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 SO
2
+ 6 H
2
O
0,25
2(1đ) n
SO3
= 16: 80 = 0,2 mol; n
O
= 0,2 .3 = 0,6 mol. 0,25 + 0,25
Cứ 2 O liên kết với nhau tạo nên 1 O
2
=> 2 mol O 1 mol O
2

Vậy: n
O2
= (0,6.1): 2 = 0,3 mol
0,25 + 0,25

3(3đ)
@- HD: có 6 ý lớn x 0,5 = 3 đ.
* Sơ đồ PƯ cháy: A + O
2
CO
2
+ H
2
O ; m
O
trong O
2
=
g8,1216).2.
4,22
96,8
( =
;
* m
O sau PƯ
= m
O
(trong CO
2
+ trong H
2
O) =
g8,1216).1.
18
2,7

(16).2.
4,22
48,4
( =+
a) Sau phản ứng thu đợc CO
2
và H
2
O => trớc PƯ có các nguyên tố C, H và O tạo nên
các chất PƯ.
Theo tính toán trên: tổng m
O sau PƯ
= 12,8 g = tổng m
O
trong O
2
.
Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên.
m
A

đã PƯ
= m
C
+ m
H
=
g2,31).2.
18
2,7

(12).1.
4,22
48,4
( =+
b) Ta có: M
A
= 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là C
x
H
y
với x, y nguyên dơng
M
A
= 12x + y = 16g => phơng trình: 12x + y = 16 (*)
Tỷ lệ x: y= n
C
: n
H
=
x4y
4
1
y
x
hay4:18,0:2,0)2.
18
2,7
(:)1.
4,22
48,4

( ==>===
thay vào (*):
12x + 4x = 16 x= 1 => y = 4. Vậy CTPT của A là CH
4
, tên gọi là metan.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4(3đ)
PTPƯ: CuO + H
2


C400
0
Cu + H
2
O ;
a) Hiện tợng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần biến thành màu đỏ(Cu)
0,5
0,5
b) Giả sử 20 g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu đợc
g16
80
64.20
=
chất rắn duy nhất (Cu) < 16,8

g chất rắn thu đợc theo đầu bài => CuO phải còn d.
- Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m
CR sau PƯ
= m
Cu
+ m
CuO còn d
= x.64 + (m
CuO ban đầu
m
CuO PƯ
)
= 64x + (20 80x) = 16,8 g.
=> Phơng trình: 64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. => m
CuO PƯ
= 0,2.80= 16 g
Vậy H = (16.100%):20= 80%.
0,5
0,5
0,5
c) Theo PTPƯ: n
H2
= n
CuO
= x= 0,2 mol. Vậy: V
H2
= 0,2.22,4= 4,48 lít
0,5
Đề thi chọn học sinh giỏi huyện vòng i
Môn : Hoá học 9

Năm học : 2008 2009
18
( Thời gian : 150 phút )
Câu 1. (1,5đ)
Nêu hiện tợng xẩy ra và viết phơng trình hoá học khi cho :
a. Na vào dung dịch AgNO
3
.
b. Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và CuCl
2
.
c. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
đến d, sau đó dẫn CO
2
vào dung
dịch thu đợc.
Câu 2. (1,75đ)
Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt 6 dung dịch đựng trong 6 lọ riêng biệt bị
mất nhãn sau :
Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3

, Na
2
SO
4
, NaHSO
3
, NaHSO
4
.
Câu 3. (2,0đ)
Nhiệt phân 12,6g hỗn hợp muối M
2
(CO
3
)
n
sau một thời gian thu đợc chất rắn A và khí
B. Cho A tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 1,12 lít khí ( ở đktc ). Dẫn khí B vào 100ml
dung dịch Ba(OH)
2
0,75M thu đợc 9,85g kết tủa. Tìm công thức muối cacbonat.
Câu 4. (2,0đ)
Hoà tan hoàn toàn muối RCO
3
bằng một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
12,25% thu đợc
dung dịch muối có nồng độ 17,431%

a. Tìm kim loại R.
b. Cô cạn 122,88g dung dịch muối tạo thành ở trên làm bay bớt hơi nớc và làm lạnh
thu đợc 23,352g tinh thể muối. Tìm công thức của tinh thể muối. Biết hiệu suất của quá trình
kết tinh muối là 70%.
Câu 5. (2,75đ)
Cho 1,36g hỗn hợp bột A gồm Fe, Mg vào 400ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng
xong thu đợc 1,84g chất rắn B gồm hai kim loại và dung dịch C. Thêm NaOH d vào dung
dịch C thu đợc kết tủa D, lọc và nung D trong không khí tới khối lợng không đổi thu đợc
1,2g chất rắn E. Tính.
a Phần trăm khối lợng các chất trong A.
b Nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO
4
.
Chú ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
( Cho biết : Na = 23 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ; Al = 27 Cu = 64 ;
K = 39 ; O = 16 ; S = 32 ; H = 1 ; C = 12 )
__________________Hết_________________

Hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi huyện vòng i
Môn : Hoá học 9
Năm học : 2008 2009
Câu Nội dung Điểm
1 a. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
2Na + 2H
2
O

2NaOH + H

2

.
NaOH + AgNO
3


AgOH

+ NaNO
3
.
2AgOH

Ag
2
O + H
2
O.
Hiện tợng : Lúc đầu có bọt khí không màu thoát ra, xuất hiện
1,5đ
19
kết tủa trắng, sau một thời gian kết tủa chuyển dần sang màu
đen
0,5đ
b. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
Zn + 2HCl

ZnCl
2

+ H
2

.
Zn + CuCl
2


ZnCl
2
+ Cu.
Hiện tợng : Lúc đầu có bọt khí không màu thoát ra chậm. Sau
đó Cu màu đỏ sinh ra tạo thành cặp Pin điện làm cho Zn bị ăn
mòn nhanh hơn, khí thoát ra nhanh hơn.
0,5đ
c. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
3NaOH + AlCl
3


Al(OH)
3

+ 3NaCl.
NaOH + Al(OH)
3


NaAlO
2

+ 2H
2
O.
CO
2
+ 2H
2
O + NaAlO
2


Al(OH)
3

+ NaHCO
3
.
Hiện tợng : Lúc đầu có kết tủa trắng xuất hiện, khi NaOH d
kết tủa tan dần. Khi dẫn khí CO
2
vào dung dịch kết tủa xuất
hiện trở lại.
0,5đ
2 - Đun nóng dung dịch.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, dung dịch vẩn đục là
Ba(HCO
3
)
2
.

Ba(HCO
3
)
2

o
t
BaCO
3

+ CO
2

+ H
2
O
+ Nếu có khí không màu thoát ra, dung dịch trong là NaHCO
3
2NaHCO
3

o
t

Na
2
CO
3
+ CO
2


+ H
2
O
+ Nếu có khí không màu, mùi sốc thoát ra là NaHSO
3
2NaHSO
3

o
t
Na
2
SO
3
+ SO
2

+ H
2
O
1,75đ
0,75đ
- Dùng Ba(HCO
3
)
2
để thử 3 lọ còn lại nếu có kết tủa là Na
2
CO

3
,
Na
2
SO
4
, không có hiện tợng gì là NaHSO
4
.
PT : Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3


BaCO
3

+ 2NaHCO
3
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2

SO
3


BaSO
3

+ 2NaHCO
3
0,5đ
- Dùng NaHSO
4
để thử hai dung dịch còn lại là Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
4
nếu có khí thoát ra là Na
2
CO
3
còn lại là Na
2
SO
4
.

2NaHSO
4
+ Na
2
CO
3


2Na
2
SO
4
+ CO
2

+ H
2
O.
0,5đ
3 Các PTPƯ có thể xẩy ra :
M
2
(CO
3
)
n


o
t

M
2
O
n
+ nCO
2

. (1)
M
2
(CO
3
)
n
+ 2nHCl

2MCl
n
+ nH
2
O + nCO
2

. (2)
M
2
O
n
+ 2nHCl


2MCl
n
+ H
2
O. (3)
Ba(OH)
2
+ CO
2


BaCO
3

+ H
2
O. (4)
BaCO
3
+ H
2
O + CO
2


Ba(HCO
3
)
2
. (5)

2,0đ
0,5đ
* Trờng hợp 1 : Không xẩy ra phản ứng (5)
Từ (4) ta có :
)4(
2
CO
n
=
3
BaCO
n
=
197
85,9
= 0,05 mol.
Từ (1), (2) và (4) ta có :
2
CO
n
= 0,05 +
4,22
12,1
= 0,1 mol
Theo bài ra và từ (1) ta có :
nnM
1,0
602
6,12
=

+
20

M = 33n.
Biện luận : n = 1

M = 33 ( Loại )
n = 2

M = 66 ( Loại )
n = 3

M = 99 ( Loại )
0,5đ
* Trờng hợp 2 : Xẩy ra phản ứng (5)
Từ (4) ta có :
)4(
2
CO
n
=
2
)(OHBa
n
=
1,0
75,0
= 0,075 mol.
Từ (4) và (5) ta có :
2

CO
n
= 0,075 +
)
197
85,9
075,0(
= 0,1 mol
Từ (1), (2), (4) và (5) ta có : Tổng số mol CO
2
.

2
CO
n
= 0,1 +
4,22
12,1
= 0,15 mol
Theo bài ra và từ (1) ta có :
nnM
15,0
602
6,12
=
+

M = 12n.
Biện luận : n = 1


M = 12 ( Loại )
n = 2

M = 24 ( Mg )
n = 3

M = 36 ( Loại )
Vậy công thức của muối cacbonat là : MgCO
3
.
1,0đ
4 a Giả sử số mol RCO
3
phản ứng là 1 mol.
PT : RCO
3
+ H
2
SO
4


RSO
4
+ CO
2
+ H
2
O.
(R+60)g 98g (R+96)g 44g

Ta có :
42
SOddH
m
=
25.12
100.98
= 800g.
2,0đ
0,5đ
Theo bài ra ta có :
4480060
96
++
+
R
R
.100 = 17,431.

R = 55.999 : Fe ( Sắt )
0,5đ
b Lợng muối sắt có trong104,64g dung dịch là.
gm
FeSO
24,18
100
844,14
.88,122
4
==

Lợng muối sắt bị kết tinh là :
gm
FeSO
768,12
100
70
.24,18
4
==
0,5đ
Gọi CTPT của tinh thể muối là : FeSO
4
.nH
2
O
Theo bài ra ta có :
352,23
152
18152
.768,12 =
+ n

n = 7. Vậy công thức của tinh thể muối là : FeSO
4
.7H
2
O
0,5đ
5 a. Gọi a, b, c là số mol của Mg, Fe, CuSO
4

. Ta có phơng trình
phản ứng sau :
Mg + CuSO
4


MgSO
4
+ Cu (1)
amol amol amol amol
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu (2)
(c - a) mol (c - a) mol (c - a) mol (c - a) mol
2,75đ
0,5đ
Vì hỗn hợp chỉ có hai kim loại nên Mg hết và Fe còn d. Vì nếu
Mg d thì hỗn hợp phải coa ba kim loại : Mg, Fe, Cu. Vậy Mg
phản ứng hết, Fe d.
Từ (1) và (2) ta có dung dịch C có a mol MgSO
4
và (c - a) mol
FeSO
4
sau khi cho tác dụng với NaOH.
MgSO

4
+ 2NaOH

Mg(OH)
2

+ Na
2
SO
4
(3)
amol amol
21
FeSO
4
+ 2NaOH

Fe(OH)
2

+ Na
2
SO
4
(4)
(c - a)mol (c - a)mol
0,5đ
Khi nung kết tủa.
Mg(OH)
2



o
t
MgO + H
2
O (5)
amol amol
4Fe(OH)
2
+ O
2

o
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (6)
(c - a)mol
2
ac
mol
0,5đ
Theo bài ra ta có :
24a + 56b = 1,36 (I)
Từ (1) và (2) ta có : 56.[b - (c - a )] + 64c = 1,84 (II)

Từ (1) - (6) ta có : 40a + 160.
2
ac
= 1.2 (III)
Giải hệ I, II và III ta đợc : a = 0,01 mol ; b = 0,02 mol
c = 0,02 mol.
Ta có : m
Mg
= 0,01.24 = 0,24g
Vậy thành phần % hỗn hợp là : %Mg =
%100.
36,1
24.0
= 17,65%
%Fe = 100 17,65 = 82,35%
0,75đ
b
4
CuSO
M
C
=
4,0
02,0
= 0,05M.
0,5đ
Chú ý : Trên đây chỉ là hớng dẫn chấm của một cách trong nhiều cách giải. Nếu thí
sinh nào có cách làm khác mà vẫn đúng. Giám khảo chấm thống nhất, căn cứ vào thang điểm
để cho điểm bài làm của thí sinh đó.
đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

Lớp 9 - Môn thi: Hoá học
Câu I: (7,0 điểm) 1- Hãy chọn phơng án đúng trong các phơng án A, B, C, D sau đây:
Có các chất sau: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
, NaHCO
3
, NaOH , HCl.
a) Cho dung dịch NaOH lần lợt tác dụng với mỗi chất trên:
A. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
, HCl.
B. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO

4
, NaHCO
3
, HCl.
C. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: CO
2
, CuSO
4
, NaHCO
3
, HCl.
D. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: CO
2
, NaHCO
3
, NaOH, HCl.
b) Cho dung dịch HCl lần lợt tác dụng với mỗi chất
A. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
, NaHCO
3
, NaOH.
B. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2

O
3
, CuSO
4
, NaHCO
3
, NaOH.
C. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CuSO
4
, NaOH.
D. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, NaOH, NaHCO
3
.
2-Có 5 chất bột rắn: Na
2
CO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, BaCO

3
, BaSO
4
. Trình bày phơng pháp hoá
học để nhận biết 5 chất rắn trên. Viết phơng trình phản ứng.
22
3- Cho các chất sau: Cu, KOH (rắn), Hg(NO
3
)
2
(rắn), H
2
O, dung dịch HCl. Hãy trình bày
cách điều chế CuCl
2
tinh khiết từ các chất đã cho ở trên.
4- Cho 84,16 ml dung dịch H
2
SO
4
40% (d =1,31 g/ml) vào 457,6 gam dung dịch BaCl
2
25%.
a/ Viết phơng trình phản ứng xảy ra và tính khối lợng kết tủa tạo thành.
b/ Tính nồng độ phần trăm khối lợng của những chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết
tủa.
Câu II: (5,0 điểm) 1- Cho sơ đồ biến hoá:
Tìm các chất hữu cơ khác nhau thích hợp A, B, C, D và viết các phơng trình phản ứng
theo sơ đồ biến hoá trên.
2-Cho các chất sau: CH

4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, Br
2
. Hãy chọn các cặp chất
tác dụng đợc với nhau. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng,
nếu có).
Câu III: ( 3,0 điểm) Cho 3,6 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu đợc một
chất khí và 53,3 gam dung dịch.
1-Tính khối lợng muối thu đợc.
2- Tính nồng độ phần trăm khối lợng của dung dịch axit đã dùng.
Câu IV: (5,0 điểm) Hỗn hợp A gồm metan và etilen. Đốt cháy hoàn toàn 3,92 lít hỗn
hợp A (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ba(OH)
2

0,5M, thu đợc 39,4 gam kết tủa.
1/ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.

2/ Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong A.
Cho: H = 1, C = 12, O = 16, S = 32, Cl = 35,5, Mg = 24 , Ba = 137.
đề thi chọn đội tuyển
Môn: hoá học lớp 8 Thời gian 60 phút
Câu1 (2đ): 1, Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16 hạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
2, Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số
hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Câu 2 (2đ): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2

SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a, Của 0,25 mol Fe
2
O
3

b, Của 4,48 lít Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 7,1 gam khí Clo.
Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 42,9% C và 57,1% O theo khối lợng.
a, Lập công thức của A , biết dA/H
2
= 14.

b, Tính khối lợng của 1,12 lít khí A (ở đktc).
Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu đợc khí CO
2

hơi nớc theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lợng khí CO
2
và khối lợng H
2
O tạo thành.
23
Axit axetic
C
D
A
B
đề thi chọn đội tuyển
Môn: hoá học lớp 8 Thời gian 60 phút
Đề Bài:
Câu1 (2đ): 1, Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt không mang
điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử .
2, Biết tổng số hạt p,n,e trong một nguyên tử là 155. số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tìm p,n,e,NTK của nguyên tử trên ?
Câu 2 (2đ): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O

3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2

Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a, Của 0,5 mol Fe
2
O
3

b, Của 3,36 lít Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 14,2 gam khí Clo.
Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 82,76% C và 17,24% H theo khối lợng.
a, Lập công thức của A , biết dA/ KK = 2.
b, Tính khối lợng của 1,12 lít khí A (ở đktc).
Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu đợc khí CO
2

hơi nớc theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lợng khí CO
2
và khối lợng H
2
O tạo thành.
24
25

×