Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Chuyên đề toán tổng hợp thpt (509)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.67 KB, 52 trang )

CHUYÊN ĐỀ TOÁN TỔNG HỢP THPT
Chuyên đề 7
Câu 1. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w = (1 + i)z + 1 với z là số phức thỏa mãn |z − 1| ≤ 1 là hình
trịn có diện tích bằng bao nhiêu
A. 2π.
B. π.
C. 3π.
D. 4π.

Câu 2. Biết số phức z thỏa mãn |z − 3 − 4i| = 5 và biểu thức T = |z + 2|2 − |z − i|2 đạt giá trị lớn nhất.
Tính |z|. √


B. |z| = 10.
C. |z| = 5 2.
D. |z| = 50.
A. |z| = 33.
Câu 3. Giả sử (H) là tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn |z − i| = |(1 + i)z|. Diện tích hình phẳng
(H) là
A. 4π.
B. π.
C. 3π.
D. 2π.
Câu 4. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội) Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = |z + 1| + 2|z√− 1|.



A. max T = 2 5.
B. max T = 2 10.
C. max T = 3 2.


D. max T = 3 5.
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn |i + 2z| = |z − 3i|. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w = (1 − i)z + 3
là một đường thẳng có phương trình là
A. x + y − 5 = 0.
B. x + y − 8 = 0.
C. x − y + 4 = 0.
D. x − y + 8 = 0.






−2 − 3i


z + 1


= 1.
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của |z| biết rằng z thỏa mãn điều kiện


3

2i

A. max |z| = 1.
B. max |z| = 2.
C. max |z| = 3.

D. max |z| = 2.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức w thõa mãn điều kiện
w = (1 − 2i)z + 3, biết z là số phức thỏa mãn |z + 2| = 5.
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 125.
B. x = 2.
2
2
C. (x − 5) + (y − 4) = 125.
D. (x − 1)2 + (y − 4)2 = 125.
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn (z + 1) (z − 2i) là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
một hình trịn có diện tích bằng


B.
.
C. 25π.
D. 5π.
A. .
4
2
Câu 9. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại B, S A vng góc với đáy và S A = AB (tham
khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và (ABC) bằng
A. 45◦ .
B. 60◦ .
C. 90◦ .
D. 30◦ .
Câu 10. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : x + y + z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:





A. →
n3 = (1; 1; 1).
B. →
n2 = (1; −1; 1).
C. →
n4 = (1; 1; −1).
D. →
n1 = (−1; 1; 1).
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) có tọa
độ là
A. (−1; −2; −3).
B. (1; −2; 3).
C. (1; 2; −3).
D. (−1; 2; 3).








Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn

z + 2i


= 1 là một

đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. (0; 2).
B. (2; 0).
C. (0; −2).
D. (−2; 0).
R2
R2 1
Câu 13. Nếu 0 f (x) = 4 thì 0 [ f (x) − 2] bằng
2
A. 8.
B. 6.
C. −2.
D. 0 .
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = −x4 + 6x2 + mx có ba điểm cực
trị?
A. 3.
B. 7.
C. 17.
D. 15 .


Câu 15. Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
1
2
A. πr2 l.
B. 2πrl.
C. πrl2 .
D. πrl.
3

3
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log(x − 2) > 0 là
A. (12; +∞).
B. (−∞; 3).
C. (2; 3).
D. (3; +∞).
Câu 17. Cho hàm số y = x4 − 3x2 + 2023 có đồ thị (C) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hồnh độ bằng −1 là
A. −2.
B. −10.
C. 2.
D. 10.
Câu 18. Cắt hình nón
√ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vng cân có
cạnh huyền bằng
√ a 6. Thể tích của khối
√ nón đó bằng


3
3
πa 6
πa 6
πa3 6
πa3 6
A. V =
.
B. V =
.
C. V =

.
D. V =
.
6
2
3
4
Câu 19. Nghiệm của phương trình 3 x+1 = 92x là
1
1
A. x = .
B. x = .
C. x = 1 .
D. x = −1.
3
4
Câu 20. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà chỉ có chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau?
A. 4536.
B. 756..
C. 840 .
D. 5040.


Câu 21. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB = 3, AC = 7, S A = 1. Hai
mặt bên (S AB) và (S AC) lần lượt tạo với đáy các góc bằng 450 và 600 Thể tích của khối chóp đã cho
bằng


7
7 7

1
3
A. .
B.
.
C. .
D.
.
6
6
2
2
Câu 22. Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 3a và bán kính đáy bằng a là
A. πa3 .
B. 3πa3 .
C. 9πa3 .
D. 6πa3 .
Câu 23. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vng, cạnh huyền BC = a. Hình chiếu vng góc
của S lên mặt(ABC) trùng với trung điểm BC. Biết S B = a. Số đo của góc giữa S A và mặt phẳng (ABC)
bằng
A. 30◦ ..
B. 60◦ ..
C. 90◦ ..
D. 45◦ ..
Câu 24. Diện tích của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 3 bằng
1
D. 1..
A. 4..
B. 2.
C. ..

2

1
Câu 25. Trên khoảng (0; ) phương trình sin x = có bao nhiêu nghiệm?
4
5
A. 2.
B. 4 .
C. 3.
D. 1.
1
; y = 0; x = 0; x =
Câu 26. Gọi S (t) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
(x + 1)(x + 2)2
t(t > 0). Tìm lim S (t).
t→+∞
1
1
1
1
A. − ln 2 − .
B. − ln 2.
C. ln 2 + .
D. ln 2 − .
2
2
2
2
2x + 2017
Câu 27. Cho hàm số y =




×