TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾ & KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
***
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
CHUỖI CỬA HÀNG TIỆN ÍCH VÀ TRIỂN VỌNG
PHÁT TRIỂN CHUỖI CỬA HÀNG TIỆN ÍCH Ở
VIỆT NAM
Sinh viên thực hiện : Trần Thị Thuý Hằng
Lớp : Nhật 1
Khoá : 43F
Giáo viên hướng dẫn : TS. Lê Thị Thu Thuỷ
Hà Nội, 6/2008
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
NACs
National Association of
Convenience Stores
Hiệp hội các cửa hàng tiện ích
Mỹ
SKUs
Stock Keeping Units
each of the distinct products and
services that can be ordered from a
supplier
Mã hàng
POS
Point of Sale/ Point of Service
Hệ thống gồm phần mềm và các
thiết bị quản lý hàng hóa và
quản lý bán hàng
RMB
Đồng nhân dân tệ Trung Quốc
ATM
Automated Teller Machine
Máy rút tiền tự động
WTO
World Trade Oganization
Tổ chức thương mại thế giới
AVR
Association of Vietnamese
Retailers
Hiệp hội các nhà bán lẻ Việt
Nam
CNTT
Công nghệ thông tin
CH
Cửa hàng
FMCGs
The Fast Moving Consumer Goods
Nhóm hàng tiêu dùng nhanh
GRDI
Global Retail Development Index
Chỉ số tăng trưởng bán lẻ toàn
cầu
LỜI MỞ ĐẦU
I. Sự cần thiết nghiên cứu đề tài
Thị trường bán lẻ Việt Nam hiện được tập đoàn tư vấn thị trường AT
Keaney của Mỹ đánh giá là hấp dẫn hàng đầu trên thế giới, với mức chi
tiêu cho các loại hàng tiêu dùng tăng 20% mỗi năm và tăng 23% năm 2007.
Là thị trường hấp dẫn trong con mắt các tập đoàn bán lẻ nước ngoài, sắp
tới đây vào 1/1/2009 khi nước ta cho phép các nhà kinh doanh bán lẻ nước
ngoài thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam, dự kiến
sẽ có 3 tập đoàn bán lẻ lớn là Wal Mart (Mỹ), Carrefour (Pháp) và Tesco
(Anh) gia nhập thị trường. Đây sẽ là sức ép cạnh tranh lớn cho các nhà bán
lẻ trong nước. Trước tình hình đó, các doanh nghiệp bán lẻ trong nước đã
có nhiều biện pháp khác nhau nhằm nâng cao sức cạnh tranh, có doanh
nghiệp đổi mới hiện đại hoá kinh doanh bán lẻ theo hình thức chuỗi siêu
thị, nhưng cũng có không ít các doanh nghiệp chọn mô hình chuỗi cửa
hàng tiện ích hoặc kinh doanh hỗn hợp chuỗi siêu thị và cửa hàng tiện ích,
đây là những bước đi đáng hoan nghênh nhằm hiện đại hoá trong kinh
doanh cũng như giữ vững thị phần của các nhà bán lẻ trong nước.
Mô hình cửa hàng tiện ích đã xuất hiện từ lâu trên thế giới nhưng mới
chỉ xuất hiện ở nước ta một vài năm gần đây. Đặc biệt năm 2006 chứng
kiến sự nở rộ của mô hình này ở Việt Nam với sự ra đời hàng loạt chuỗi
cửa hàng tiện ích. Sự ra đời của một loạt các chuỗi cửa hàng tiện ích tại
Việt Nam là sự học hỏi của các nhà quản lý từ kinh nghiệm phát triển các
chuỗi cửa hàng tiện ích tại các quốc gia như Thái Lan, Singapore và cũng
là đúc kết từ bài học thất bại của chuỗi cửa hàng đi trước như Masan Mart.
Vậy cửa hàng tiện ích là gì?Tại sao các doanh nghiệp kinh doanh bán lẻ
này lại chọn mô hình cửa hàng tiện ích thay cho siêu thị và tại sao mở các
chuỗi cửa hàng tiện ích vào thời điểm này?
Với mong muốn tìm hiểu những vấn đề lý luận cũng như thực tiễn về
hình thức bán lẻ hiện đại này, tác giả quyết đinh chọn đề tài “ Chuỗi cửa
hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt
Nam” làm đề tài cho khoá luận tốt nghiệp của mình. Tác giả mong rằng
bài khoá luận tốt nghiệp của mình sẽ góp phần nào đó vào sự phát triển mô
hình chuỗi cửa hàng tiện ích nói riêng và hệ thống bán lẻ hiện đại ở Việt
Nam nói chung.
II. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu của khoá luận là dựa trên cơ sở lý luận và nghiên
cứu phân tích thực tiễn sự phát triển của mô hình chuỗi cửa hàng tiện ích
trên thế giới cũng như các nước trong khu vực bên cạnh việc xem xét
thành công của một số chuỗi cửa hàng tiện ích điển hình để từ đó phân tích
triển vọng phát triển của các chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam cũng như
đề ra một số giải pháp nhất định cho sự phát triển của mô hình chuỗi cửa
hàng tiện ích. Trên cơ sở hệ thống hoá những vấn đề lý luận chung về
chuỗi cửa hàng tiện ích, nghiên cứu thực tiễn phát triển chuỗi cửa hàng
tiện ích tại một số quốc gia, phân tích các cửa hàng tiện ích thành công
trên thế giới, khoá luận sẽ đánh giá triển vọng và đề xuất giải pháp nhằm
phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích tại Việt Nam.
III. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu của khoá luận là mô hình
chuỗi cửa hàng tiện ích trong hệ thống phân phối bán lẻ hiện đại cả về lý
luận và thực tiễn.
Phạm vi nghiên cứu: Phạm vi nghiên cứu của khoá luận giới hạn ở các
quốc gia tiêu biểu trên thế giới như Mỹ, Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc
và đặc biệt chú trọng đến Việt Nam. Các quốc gia như Mỹ và Nhật Bản là
những nước có hệ thống phân phối phát triển, Mỹ là quốc gia đầu tiên khai
sinh ra mô hình siêu thị và cửa hàng tiện ích. Còn Nhật Bản là đất nước có
ngành kinh doanh cửa hàng tiện ích phát triển nhất trên thế giới với các tập
đoàn kinh doanh cửa hàng tiện ích tiêu biểu được đề cập trong bài khoá
luận là 7- Eleven và Family Mart. Các quốc gia như Thái Lan và Trung
Quốc có những bước phát triển rất gần với Việt Nam, là hai quốc gia mà
hiện nay mô hình chuỗi cửa hàng tiện ích kinh doanh khá thành công. Đây
là hai quốc gia mà Việt Nam có thể tham khảo các chính sách vĩ mô của
nhà nước về phát triển thị trường cũng như bảo hộ hợp lý cho ngành bán lẻ
trong nước.
IV. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu của khoá luận dựa trên việc áp dụng phép duy
vật biện chứng cùng các phương pháp so sánh, phân tích, đối chiếu, tổng
hợp và vận dụng sơ đồ, bảng biểu, đồ thị…
V. Bố cục của khoá luận
Ngoài lời mở đầu và kết luận, khoá luận được chia làm 3 chương:
Chương I: Tổng quan về chuỗi cửa hàng tiện ích
Chương II: Thực trạng chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Chương III: Triển vọng phát triển và các giải pháp nhằm phát triển
chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến cô giáo TS Lê
Thị Thu Thuỷ_giáo viên hướng dẫn, người đã tận tình chỉ bảo và cho em
nhiều lời khuyên quý báu, giúp đỡ em hoàn thành bài khoá luận tốt nghiệp
này. Em cũng xin cảm ơn các thầy cô giáo khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc
tế cùng toàn thể các thầy cô trong trường Đại học Ngoại Thương vì đã trang
bị cho em những kiến thức quý báu trong 4 năm học tại trường. Cũng xin cảm
ơn gia đình và bạn bè vì những khích lệ động viên trong suốt quá trình em
làm bài khoá luận. Do hiểu biết, thời gian cũng như kinh nghiệm còn nhiều
hạn chế nên bài khoá luận này không thể tránh khỏi những khiếm khuyết. Em
rất mong nhận được sự chỉ bảo và ý kiến đóng góp từ các thầy cô và bạn bè
để bài khoá luận hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
1
CHNG I:
TNG QUAN V CHUI CA HNG TIN CH
I. KHI NIM CHUNG V CHUI CA HNG TIN CH
1. Khỏi nim ca hng tin ớch v chui ca hng tin ớch
1.1. Khỏi nim ca hng tin ớch
1.1.1 Khỏi nim
Tờn gi ca hng tin ớch hay cũn gi l ca hng tin li l xut phỏt t
t Convenience store hay c- store trong ting Anh. ỳng nh tờn gi ca nú õy
l loi hỡnh ca hng nh v m ca vi u tiờn chớnh l to s thun li cho
nhng ngi mua hng dự cú nhiu khỏi nim khỏc nhau v ca hng tin ớch.
Cỏc khỏi nim ú c th hin nh sau:
Theo t in ting Anh hin i b tỳi Oxford (The Oxford Pocket
Dictionary of Current English) thỡ ca hng tin ớch l mt ca hng vi gi
m ca c kộo di v mt v trớ thun tin, cung cp mt s lng hu hn
cỏc loi rau qu v hng tiờu dựng. T in kinh doanh
1
nh ngha ca hng
tin ớch l loi ca hng quy mụ nh t khu trung tõm, cú c trng l a
im thun li, m ca khuya v sp t cỏc loi hng hoỏ hu hn cho s thun
tin ca ngi mua. Cỏc ca hng ny cú mt bng giỏ c cao hn so vi cỏc
siờu th ni cung cp nhiu chng loi hng hoỏ khỏc nhau. Cũn theo Random
House Unabridged Dictionary 1997 ca hng tin ớch l ca hng bỏn l cung
cp s la chn hu hn cỏc loi hng hoỏ c bn nh hp v thuc men v
nú m ca vi thi gian di thun tin cho ngi mua.
Wikipedia a ra khỏi nim ca hng tin ớch l nhng ca hng nh,
thng c t bờn cnh nhng con ng ụng dõn c hay cnh trm xng.
Nú cú th di dng cỏc trm xng cung cp thờm dch v bỏn l cho
khỏch mua xng hoc l cỏc ca hng tin ớch bỏn xng bờn cnh cỏc hng hoỏ
1
Business Dictionary Dictionary of Business Terms. Copyright â 2000 by Barron's
Educational Series, Inc
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
2
m cỏc ca hng ny cung cp. Ch yu, cỏc ca hng tin ớch thng nhng
khu vc dõn c ụng ỳc. Ngoi ra nú cú th xut hin trong c ga xe la. Hng
hoỏ m ca hng tin ớch cung cp thng l nhng mt hng thun tin, cỏc
loi hng hoỏ thit yu cú tớnh nng s dng cao. Cỏc loi hng hoỏ in hỡnh
cho ca hng tin ớch cú th k n õy l cỏc loi n vt úng gúi nh ko,
bỏnh, cỏc loi ung cú ga, nc lc, nc úng chai nh tr, c phờ, ngoi ra
cú th cú kem, x s, bỏo v tp chớ.
2
NACs_hip hi cỏc ca hng tin ớch quc gia M nh ngha ca hng
tin ớch l mụ hỡnh kinh doanh bỏn l vi c trng c bn l cung cp cho
khỏch hng mt a im thun tin ni cú th mua mt cỏch nhanh chúng cỏc
hng húa tiờu dựng ( ch yu l thc phm hoc thc phm v xng) cng nh
dch v.
Tng hp cỏc khỏi nim trờn, cú th a ra nh ngha: ca hng tin ớch
l loi hỡnh ca hng nh c t cỏc a im thun li, cú gi m ca di
hn so vi cỏc loi hỡnh kinh doanh thng mi khỏc v cung cp cỏc mt hng
thit yu vi chng loi v s lng cú gii hn.
Vi cỏc khỏi nim c a ra trờn, ta nhn thy ca hng tin ớch chớnh
l mt loi hỡnh phõn phi bỏn l do hng hoỏ c cung cp n tn tay ngi
tiờu dựng cui cựng, hn th na ca hng tin ớch l mụ hỡnh kinh doanh bỏn l
hin i bỏn hng theo phng thc t phc v : khỏch hng t do la chn
hng hoỏ v t ra thanh toỏn tin, ton b quỏ trỡnh mua hng hon ton khụng
cn n s xut hin ca nhõn viờn bỏn hng.
1.1.2 c im ca hng tin ớch
Dự khỏc bit v quy mụ hay s lng hng húa thỡ mt ca hng tin ớch
cng luụn cú nhng c im sau:
2
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
3
a im t ca hng tin ớch l nhng v trớ thun li: nhng khu vc
tp trung ụng dõn c, trm xe, ga tu ha v c thit k thun tin cho
khỏch hng, cú ch xe hay li i thun tin cho ngi i b vo ca
hng
Ca hng tin ớch cú quy mụ nh. Theo NACs dự khỏc nhau rừ rt v quy
mụ thỡ mt ca hng tin ớch in hỡnh s cú din tớch t 5000 feet vuụng
(150 m2) tr xung.
Ca hng tin ớch cú thi gian m ca di v m ca c 7 ngy trong tun,
m ca n ờm khuya, thng thỡ cỏc ca hng ny m ca phc v
khỏch hng khong 16 ting trong ngy, úng ca vo lỳc 12 gi v m
ca vo 6 gi sỏng hụm sau nhng ti cỏc nc phỏt trin nh M v
Nht Bn v gn õy l nhiu nc khỏc nhiu chui ca hng tin ớch m
ca 24/24
S hng húa trong ca hng tin ớch luụn mc ln hn hoc bng 500
SKUs
Hng húa by bỏn cỏc ca hng tin ớch l cỏc hng húa thit yu, thun
tin cho nhu cu s dng ca khỏch mua hng, thng ú l thc phm
úng hp, ung, n vt, sỏch bỏo tp chớ, hng tp húa, dựng v
sinh cỏ nhõn cú khi cũn cú c vn phũng, m phm. Cỏc ca hng
tin ớch cng cung cp c n nhanh nh sandwichs, hamburger, bỏnh
m baguettes Nhng cú nhng loi hng húa sau l c trng ca ca
hng tin ớch, ú l: hng tp húa, ung, n nh v thuc lỏ.
3
1.1.3 V trớ ca ca hng tin ớch
Bờn cnh cỏc loi hỡnh phõn phi khỏc trong quỏ trỡnh phõn phi hng húa
dch v, ca hng tin ớch úng vai trũ 1 kờnh phõn phi bỏn l a hng húa t
phớa cỏc nh cung cp n trc tip tn tay khỏch hng.
3
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
4
Qua s di õy, ta cú th thy v trớ ca loi hỡnh ca hng tin ớch
trong h thng phõn phi hin i. L mt mt xớch trong h thng phõn phi,
ca hng tin ớch trc tip cung cp cỏc loi hng hoỏ n tay nhng ngi tiờu
dựng cui cựng, bờn cnh cỏc siờu th, i siờu th, ca hng bỏch hoỏ, ca hng
i h giỏ, cỏc trung tõm thng mi
S 1 :H thng phõn phi hng tiờu dựng hin i
Tng hp theo Marketing Essential_giỏo trỡnh Marketing cn bn (Philip
Kotler,NXB Thng Kờ , 1999)
1.2. Khỏi nim chui ca hng tin ớch
Chui ca hng tin ớch l tp hp cỏc ca hng tin ớch ca cựng mt nh
phõn phi, c t cỏc a im khỏc nhau nhng cựng thng nht vi nhau
Nh sn xut
i lý, mụi gii
Ngi bỏn buụn
Ngi bỏn l
Ngi bỏn buụn
CH
tin
ớch
Siờu
th
i
siờu
th
CH
bỏch
hoỏ
Ca
hng i
h giỏ
CH
thụng
thng
Trung tõm
thng mi
CH
chuyờn
doanh
Ngi tiờu dựng
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
5
v cỏc yu t: bin hiu, giỏ c, cỏc loi hng hoỏ, phng thc qun lý quy
hng, cỏch thc trng by hng hoỏ cng nh hỡnh thc ca hng.
2. So sỏnh ca hng tin ớch vi siờu th
Ca hng tin ớch
Siờu th
Loi hỡnh phõn phi
Bỏn l
Bỏn l
Quy mụ
<150m2
400m2
Hỡnh thc phc v
T phc v
T phc v
Chng loi hng húa
Hn ch, ch yu l hng tp
húa, n nh v ung,
bỏo v tp chớ, xng l mt
hng thng thy
Phong phỳ, nhiu chng
loi, s lng hng gp
nhiu ln ca hng tin
ớch, khụng bỏn xng
Thi gian m ca
16~24h/ ngy
13~15h/ ngy
Thi gian khỏch
hng mua hng
Ngn (thng di 10 phỳt)
Di (cú th ln hn 20
phỳt n 1, 2h)
S lng nhõn viờn
ớt
Nhiều
Giá cả
Cao hơn mức giá ở 1 siêu thị
thông th-ờng
Ngang bằng hoặc cao hơn
giá hàng ở chợ, thấp hơn
so với cửa hàng tiện ích
dịch vụ
Giao hàng hóa tận nhà, gói
quà, chuyển phát nhanh, đặt
vé tàu xe, trả hóa đơn điện,
n-ớc, điện thoại
Không có các dịch vụ này
Khả năng tiếp cận
Dễ vì th-ờng gần khu đông
dân c-, có lối đi dễ dàng cho
ng-ời đi bộ vào cửa hàng
Khó hơn vì th-ờng nằm
trong khu buôn bán hoặc
xa khu trung tâm do diện
tích rộng
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
6
Bãi đỗ xe
Hẹp, có thể có hoặc không,
đỗ nhiều nhất 8~10 ôtô với
cửa hàng tiện ích quy mô lớn
Rộng, có thể chứa hàng
trăm ôtô
3. Ưu điểm và nh-ợc điểm của chuỗi cửa hàng tiện ích
3.1 Ưu điểm
Cửa hàng tiện ích khác biệt vì những -u điểm sau đây:
u im ni bt ca loi hỡnh ca hng tin ớch l thi gian m ca kộo
di, t 16~24h/ ngy, khỏch hng cú th mua hng bt c thi im no
ti nhng ca hng tin ớch gn ni h sng vỡ cỏc ca hng ny thng
c t trong cỏc khu dõn c tin cho nhu cu ca khỏch hng
Thun tin cho khỏch hng cn mua hng nhanh chúng, khỏch hng cú th
d dang tỡm thy th mỡnh cn ch trong mt vi phỳt cỏc ca hng tin
ớch trong khi h s mt nhiu thi gian hn cỏc ca hng thụng thng.
Dch v a dng so vi cỏc loi hỡnh bỏn l hin i khỏc, cỏc ca hng
tin ớch cú dch v a hng n tn nh, gúi qu tng, bỏn vộ, th in
thoi, dch v th tớn, chuyn phỏt nhanh , nhng dch v khú thy cỏc
siờu th, ca hng bỏch húa, trung tõm thng mi
So vi cỏc mụ hỡnh ca hng truyn thng thỡ hng húa trong ca hng
tin ớch c niờm yt rừ rng, khụng gian sch s, hng by bỏn cú
ngun gc xut x rừ rng, khỏch hng t do la chn hng húa
3.2 Nhc im
Tuy nhiờn cỏc ca hng tin ớch cng cú nhng nhc im nht nh, ú l:
Hng húa ca hng tin ớch cú s lng v chng loi hn ch nu so vi
siờu th hay ca hng bỏch húa, cỏc loi hng húa nh vt dng gia ỡnh,
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
7
dựng nh bp thng khụng cú, vỡ vy m lng khỏch hng v khi lng
hng húa bỏn c khụng th so sỏnh c vi cỏc loi hỡnh bỏn l ny
Giỏ c cỏc mt hng ca hng tin ớch thng cao hn giỏ thụng thng
ca hng húa siờu th hay ch, õy l im khin mt s ngi tiờu dựng
cú thu nhp thp hoc va phi khụng thớch loi hỡnh ny
c im c bn ca loi ca hng ny l v trớ thun tin, ni ụng dõn
c nờn giỏ thuờ mt bng l khụng h nh, tc quay vũng vn li chm
do hng húa ch yu l hng bỏch húa
4. Cỏc dng ca hng tin ớch
Theo NACs (hip hi ca hng tin ớch M), trc õy, hu ht cỏc ca
hng tin ớch u ging nhau ớt ra l v quy mụ_2400 feet vuụng( xp x 72m2)
vi cỏc loi hng húa úng gúi, nhng n nay, cỏc doanh nghip trong ngnh
cụng nghip ny ó tip cn th trng vi nhng loi hỡnh ca hng tin ớch
khỏc nhau cng nh nhng loi hỡnh hng húa khỏc nhau. Xut hin cỏc ca
hng tin ớch mini, cỏc ca hng tin ớch vi quy mụ truyn thng nhng dch v
n ung a dng húa v c nhng ca hng tin ớch dng hyper, quy mụ ln
vi nhiu loi hng húa v ch ngi cho khỏch hng dnh cho vic n ung ngay
trong ca hng. n nay, phõn on c coi tng trng nhanh nht trong
ngnh kinh doanh ca hng tin ớch chớnh l cỏc ca hng khụng truyn
thng_chớnh l cỏc ca hng thit k vi din tớch khỏc bit vi con s 2400
feet vuụng, hoc ln hn, hoc nh hn.
NACs chia cỏc ca hng tin ớch hin nay thnh sỏu dng, ú l:
1) Ki t (Kiosk)
2) Ca hng tin ớch mini (Mini Convenience Store)
3) Ca hng tin ớch hng húa hn ch (Limited Selection Convenience
Store)
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
8
4) Ca hng tin ớch dng truyn thng (Traditional Convenience Store)
5) Ca hng tin ớch m rng (Expanded Convenience Store)
6) Ca hng tin ớch cp cao (Hyper Convenience Store)
Di õy l chi tit v cỏc dng ca hng tin ớch núi trờn:
4.1 Ki t (Kiosk)
Kiosk l dng ca hng tin ớch vi din tớch ớt hn 800 feet vuụng
( khong 24m2) bỏn mt s hng húa ph tri bờn cnh vic bỏn xng. cỏc ca
hng dng ny xng du mi l hng húa chớnh v ch s hu loi hỡnh ca hng
ny thng l cỏc cụng ty hoc nh phõn phi xng du. Hng húa by bỏn l
cỏc loi thuc lỏ, ung, n nh, bỏnh ko. Cỏc loi hng tp húa cng nh
dch v n ung hon ton khụng cú. Doanh thu t bỏn xng chim khong 9
phn, phn thu v t cỏc loi hng húa trong ca hng ch chim 1/10. Ni xe
ca ca hng luụn l ti ch bm xng. Gi m ca ca loi hỡnh ca hng ny
khỏc nhau tựy theo a im v s u tiờn ca ngi ch s hu. Khỏch mua
hng ch yu l ngi qua ng hay ngi dõn a phng lỏi xe vo mua
xng.
4.2 Ca hng tin ớch mini (Mini Convenience Store)
Loi hỡnh ca hng ny vi din tớch t 800 n 1200 feet vuụng
(24m2~36m2) cc k ph bin vi cỏc cụng ty xng du v cng vi mc ớch
bỏn xng. Tuy nhiờn, nhng ni nh cỏc ca hng ny, ngi ch s hu
nú coi vic bỏn hng húa l mt phn quan trng ca doanh thu v li nhun. Cú
hng tp húa nhng hn ch v dch v n ung a phn l sandwiches lm sn.
Thng khụng cú ch xe no khỏc ngoi ch bm xng dự mt s ca hng
cú ch xe hp v gi m ca thng t 18 gi/ ngy n 24 gi/ ngy. Khỏch
hng thng xuyờn ca loi ca hng tin ớch ny l nhng ngi mua xng
nhng cng cú nhng ca hng vi quy mụ nh vy trong ni thnh khụng bỏn
xng.
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
9
4.3 Ca hng tin ớch hng húa hu hn (Limited Selection Convenience Store)
Ngy cng xut hin nhiu cỏc ca hng tin ớch loi ny vi din tớch t
1500~ 2200 feet vuụng (45m2~66m2), thng i vi trm xng di dng mt
im 2 dch v, c xng v hng húa bỏn trong ca hng u l nhng phn
quan trng ca li nhun nhng chỳng khỏc cỏc ca hng tin ớch mini ch
danh mc hng húa a dng hn v bỏn c hng tp húa (dự vn ớt hn nu so
vi ca hng tin ớch dng truyn thng). Cỏc ca hng dng ny cng bỏn thc
n nh hotdog, bp rang b. Mc dự khỏch mua xng vn l nhúm khỏch hng
chớnh nhng nhng khỏch mua hng quen thuc kiu ca hng tin ớch truyn
thng cng rt quan trng vi cỏc ca hng ny. Gi m ca di v bói xe
cng l nhng c im ca cỏc ca hng loi ny.
4.4 Ca hng tin ớch truyn thng (Traditional Convenience Store)
Hu ht cỏc ca hng tin ớch ri vo loi ny vi din tớch t 2400 ~
2500 feet vuụng (72m2~75m2) v hng húa a dng vi cỏc loi b sa, bỏnh
m, n nh, ung, thuc lỏ,hng tp húa, dc phm v m phm, bỏnh
ko, cú c n nhanh, tht ti v ụng lnh, xng, mt s hng húa riờng bit
ca ca hng v nhiu dch v. Hu nh cỏc ca hng ny cú t 6 n 12 ch
xe ụtụ v cỏc li i thun tin cho ngi i b vo ca hng. Gi m ca kộo di
nu so vi cỏc loi hỡnh bỏn l khỏc vi phn ln cỏc ca hng m ca 24 gi
trong ngy. Nhng ca hng loi ny thng thuc v cỏc chui ca hng tin
ớch, nhng mt s cụng ty xng du cng xõy dng hay cú c mt s cỏc ca
hng loi ny.
4.5 Ca hng tin ớch m rng (Expanded Convenience Store)
Cỏc ca hng loi ny cú quy mụ t 2800 n 3600 feet vuụng
(84m2~108m2) v cng ang tng lờn v s lng. Chỳng cú thờm nhiu khụng
gian cho hng tp húa cỏc loi cng nh nhiu loi n nhanh v thờm nhiu
gh ngi cho khỏch hng. Cỏc ca hng tin ớch dnh nhiu din tớch cung cp
cỏc loi hng tp húa a dng ang cú c li th khi m quy mụ ca cỏc siờu
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
10
th ngy cng m rng n hn 40.000 feet vuụng(1.200m2). Mt s chui ca
hng tin ớch ln ang tn dng u th ny trong khi phn nhiu cỏc chui ca
hng tin ớch li s dng khụng gian thu li nhun t n nhanh. Lý do l vỡ
s gia tng nhanh chúng s lng cỏc ca hng tin ớch loi va v nh (nguyờn
nhõn chớnh l t cỏc cụng ty xng du) nờn nhiu chui ca hng tin ớch cho
rng vic chuyn i thờm cỏc n nhanh l cn thit. Cỏc hng húa v dch v
ca cỏc ca hng ny ngoi im khỏc bit trờn thỡ cng ging nh mt ca
hng tin ớch thụng thng. Bói xe ca loi ca hng ny thng cú t 10 n
20 ch xe ụtụ. Cỏc ca hng loi ny cú gi m ca kộo di v thu hỳt
khụng ch nhng khỏch hng in hỡnh ca ca hng tin ớch m cũn c cỏc gia
ỡnh, ph n v ngi v hu.
4.6 Ca hng tin ớch cp cao (Hyper Convenience Store)
Nhng ca hng cc k rng ny sp xp hng húa v dch v theo tng
gian hng. Trong cỏc ca hng loi ny cú s phõn bit rừ rt: quy bỏnh m,
khu nh hng, gian thuc Cú nhiu ca hng dng ny bỏn xng v lng nhõn
viờn mi ca lm vic l khỏ nhiu c bit l khi trong ca hng cú mt nh
hng nh. Bói xe rng rói v thỡ gi khỏch hng dnh cho nhng ca hng
ny cng nhiu hn so vi cỏc loi ca hng tin ớch cũn li. Gi m ca kộo di
v khỏch hng cng a dng nh l loi hỡnh ca hng tin ớch m rng.
4
II. S PHT TRIN CA Mễ HèNH CA HNG TIN CH TRấN TH GII
1. S ra i ca ca hng tin ớch
Cỏc ca hng tin ớch l mụ hỡnh tip theo mang nhiu c tớnh ca rt
nhiu cỏc dng ca hng tn ti nhng thp niờn u th k 20: cỏc ca hng
rau qu, ca hng b sa, ca hng tp húa, ca hng bỏn ỏ ( thi k cha cú
t lnh) v cũn mang c c im ca siờu th thi k ny.
4
The following information is taken from the NACS research report Convenience Store Industry Marketing Strategies and Store Formats
prepared by Gene Gerke of Gerke & Associates, Inc
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
11
The Southland Ice Company_mt cụng ty bỏn ỏ c cụng nhn l ó
khai sinh ra ca hng tin ớch u tiờn vo thỏng 5 nm 1927 gúc s 12 ng
Edgefield khu Oak Cliff thuc thnh ph Dallas bang Texas ca M. Jefferson
Green, ngi iu hnh ca hng ca Southland Oak Cliff nhn thy thnh
thong khỏch hng cn mua nhng th nh bỏnh m, trng, sa sau khi cỏc ca
hng tp phm a phng ó úng ca. Khụng ging nh cỏc ca hng tp húa
Oak Cliff, ca hng ca Green m ca 16 gi mt ngy v 7 ngy trong tun
vỡ th ụng quyt nh nhp mt s loi hng thit yu v ý tng ny xem ra rt
thun tin cho cỏc khỏch hng.
Joseph C Thompson, mt trong nhng ngi sỏng lp v sau ny l ch
tch hi ng qun tr tp on Southland ó nhn ra tim nng t ý tng ca
Jefferson Green v bt u bỏn nhng dũng sn phm tng t cỏc ca hng
ỏ khỏc ca cụng ty, sau ú cỏc ca hng ny cng m ca t 7 gi sỏng cho
n 11 gi ờm c 7 ngy trong tun.
Thờm vo s phỏt trin ca hng tin ớch ca cụng ty ỏ Southland, cỏc
dng khỏc ca ca hng tin ớch bt u xut hin. Trong thp niờn 20 cú cỏc
ca hng c gi l midget (tc l vt rt nh) hay l motorterias_cỏc ca
hng tin ớch lu ng. Tuy nhiờn, s phỏt trin ca cỏc ca hng ny ch mc
khiờm tn cho n tn chin tranh th gii th 2. S kt thỳc chin tranh v s
tng lờn ca vic s hu ụtụ kộo theo s tng trng nhanh chúng ca ngnh
cụng nghip ny vo thp niờn 50. S phỏt trin ca lng ụtụ/ ngi cựng vi
s hon thin v ng xỏ, thun tin trong giao thụng ó thỳc y nhiu ngi
dõn chuyn nh n cỏc vựng ngoi ụ ni cú nhiu khụng gian rng rói cho cuc
sng v chm súc con cỏi, nhng cỏc ngụi nh nh vy li xa cỏc khu mua
sm. iu ny thỳc y s phỏt trin ca cỏc ca hng tin ớch khi m khỏch
hng cn s mua sm thun tin ngay cỏc ca hng tp hoỏ lõn cn v cỏc ca
hng ny c m ra ngy mt nhiu cỏc khu vc ngoi ụ cng nh cỏc khu
ụ th quỏ hp v din tớch cho s xut hin ca siờu th.
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
12
Mt khỏc, cỏc ca hng bỏch hoỏ cú quy mụ ngy cng phỡnh to khụng
thớch hp vi nhng khỏch hng mun mua hng nhanh chúng. Cỏc ca hng
tin ớch ó khc phc im ny. Cũn cỏc gia ỡnh cú 2 ụtụ, 2 v chng cựng i
lm ngy cng nhiu lờn tc l ngy cng nhiu ngi cú nhiu tin hn cng
nh ớt thi gian cho siờu th hn, s tng lờn ca s lng ph n i lm cng
ng ngha vi vic thi gian i mua sm cho gia ỡnh gim sỳt. Vỡ th cỏc ca
hng a im thun tin ni khỏch hng cú th xe trc ca hng, tr
em trong xe trong khi vn cú th mt n chỳng ngy mt tng v s lng.
Khụng nhng cú cỏc hng hoỏ c bn m mua hng cỏc ca hng ny cũn
khụng phi xp hng. Vic nhng quyn thng mi cng bt u xut hin
trong cỏc chui ca hng tin ớch khi m chi phớ m mt ca hng mi tr nờn
t . Bng franchise, cỏc ca hng tin ớch m rng phm vi xut hin ca nú
lờn khu vc min bc ca nc M v tip tc phỏt trin, m rng trờn phm vi
ton cu thụng qua sỏp nhp, mua li hay xõy mi.
Song song vi vic tng lờn v s lng trờn nhiu khu vc trờn th gii,
cỏc ca hng tin ớch cng tip tc ci tin, cnh tranh vi khụng ch siờu th,
ca hng tp hoỏ, ca hng thc phm m cũn c ca hng dc phm, cỏc
chui ca hng bỏn n nhanh v c cỏc trm xng.
2. S phỏt trin ca mụ hỡnh ca hng tin ớch trờn th gii
2.1 S phỏt trin ca mụ hỡnh ca hng tin ớch trờn th gii núi chung
Ngnh kinh doanh ca hng tin ớch trờn th gii ó t doanh thu 523.9
t ụ la vo nm 2006
5
, tng trng 12% so vi nm 2005, trong ú doanh thu
t cỏc ca hng (khụng k n doanh thu t xng) tng trng 9,6 % . Thờm vo
ú, doanh thu bỏn hng trờn mt ca hng tng 7,3% t mc 1.099.992 ụla
( ó tớnh c yu t tng giỏ nhp u vo xng v s tng s lng cỏc ca hng
tin ớch 3,2 % so vi nm 2005) vt qua ngng 1 triu ụ la vo nm th 2
liờn tip.
5
Convenience Store News 2007 Industry Report
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
13
2.2 S phỏt trin chui ca hng tin ớch ti mt s nc phỏt trin
2.2.1 Ti M
T lõu M cỏc ca hng tin ớch ó tr thnh a im quen thuc ni
ngi M cú th mua xng, c phờ v n nh. Ca hng tin ớch cũn l a
im ch yu ni cú th tỡm thy cỏc tp phm trong cỏc trm xe in ngm.
Thi gian trung bỡnh mt khỏch hng vo cỏc ca hng tin ớch M mua
hng c c tớnh t khong 3 n 4 phỳt.
Ti M ca hng tin ớch c nh ngha l mt loi hỡnh kinh doanh bỏn
l mt a im thun tin m hng húa c trng l n v xng. Mt c
im khỏc ca ca hng tin ớch l quy mụ nh vi din tớch thng cú ớt hn
5000 feet vuụng (khong 150m2) so vi mt siờu th trung bỡnh thng cú din
tớch khong 45.500 feet vuụng (khong 1400m2), ni thun tin cho ngi i b
v cú ch xe. Ca hng tin ớch cú thi gian m ca tng i lõu v mt s
m ca 24/24, hng húa ch yu l cỏc loi hng tp phm nh bia, n nh,
thuc lỏ. S hng húa thng trc trong ca hng c c tớnh ớt nht khong
500 mó hng húa (stock- keeping units_SKUs) so vi s lng hng húa trung
bỡnh ca 1 siờu th ti M c tớnh nm 2004 l 45.000 mó hng húa.
Vo nm 2006 cú 146.294 ca hng tin ớch ti M vi doanh thu bỏn
hng 569,4 t ụla trong s ú cú hn 405,8 t ụla l doanh thu t vic bỏn
xng cho xe mụ tụ vi mc tng trng 15% do s tng giỏ xng du nm 2006.
Cỏc ca hng tin ớch M chim 3/4 trong s lng xng tiờu th ton nc M
v l a im chớnh ni khỏch hng mua nhiờn liu.Tuy vy li nhun ca cỏc
chui ca hng tin ớch M vo nm 2006 ó gim 23,5% xung cũn 4,8 t ụla
so vi nm 2005 do s suy gim ca M trong d tr xng du v s leo thang
ca phớ th tớn dng.
Mi mt hng tiờu th ch yu ti cỏc chui ca hng tin ớch M
(khụng bao gm cỏc loi nhiờn liu) gm cỏc mt hng sau::
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
14
1. Cigarettes( thuc lỏ)
2. Non-alcoholic packaged beverages( ung khụng cha cn)
3. Beer
4. Foodservice (thc phm)
5. Other tobacco ( cỏc loi thuc lỏ si)
6. Candy (ko)
7. Salty snacks ( n nh mn)
8. General merchandise (hng bỏch húa)
9. Fluid milk products (cỏc loi sa)
10. Packaged sweet snacks ( n nh ngt)
C trong 10 ngi M li cú 1 ngi mua n ti mt ca hng tin ớch
trong khong thi gian 2 tun. Mt s ca hng tin ớch cũn i kốm cỏc nh hng
bỏn n nhanh m theo NACs (hip hi ca hng tin ớch quc gia M) cỏc thc
n ph bin nht l bỏnh sandwiches, pizza, g rỏn, hamburger v n Mexico.
Chui ca hng tin ớch u tiờn ti M m ca ti Dallas, Texas vo nm
1927 bi cụng ty Southland Ice, sau ny tr thnh Seven Eleven ni ting. K t
thi im ú cú rt nhiu chui ca hng tin ớch ra i v phỏt trin theo hỡnh
thc ng s hu hoc Franchise
Hng húa bỏn cỏc ca hng tin ớch M thng khỏ ging nhau cho dự
khỏc nhau v tờn gi ca chui ca hng, v luụn cú cỏc loi sa, bỏnh m,
ung cú gas, thuc lỏ, th in thoi, chi tr em, c phờ, cỏc loi ko v
n kiu m nh hot dog, doughnuts, ngoi ra cú kem, khoai tõy chiờn, tht bũ
khụ, mt s ớt ca hng cng cú bỏn sandwiches, bỏnh pizza v ụng lnh,
bờn cnh ú cú cỏc dựng v sinh cỏ nhõn, thm chớ c thc n cho chú mốo.
Hu nh tt c cỏc ca hng tin ớch ca M u cú mỏy ATM v cú mt
im riờng l cỏc ca hng ny cng cú bỏn s x ca tng bang riờng bit.
Mt s ca hng tin ớch M cng bỏn c xng v ph tựng ụtụ.
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
15
Vỡ lut hn ch cỏc loi ung cú cn khỏc nhau theo tng bang nờn
M cú s khỏc nhau rừ rt trong s cú mt ca cỏc loi ung nh bia, ru
vang v cỏc loi ru mnh. Trong khi cỏc ca hng tin ớch Alaska,
Pennsylvania v New Jersey khụng c bỏn bt c mt loi ung cú cn
no thỡ cỏc ca hng Nevada v California cú th bỏn tt c cỏc loi ung
cú cn, cũn cỏc ca hng tin ớch Virginia, Washington hay Oregon cú th bỏn
bia hay ru vang, nhng khụng c phộp bỏn ru mnh. Sheetz, chui ca
hng tin ớch cú tr s t ti Altoona thuc bang Pennsylvania ó tỡm cỏch
lỏch lut vo nm 2007 bng cỏch bin mt phn ca mt trong nhng ca
hng m h m u tiờn ti khu vc ny thnh mt nh hng ni bỏn ung
cha cn. Tuy nhiờn, tũa ỏn bang Pennsylvania ó bói b ý nh ny.
Cỏc ca hng tin ớch ca M thng tr thnh mc tiờu ca bn cp.
Lý do chớnh vỡ cỏc ca hng ny ch cú mt nhõn viờn duy nht lm vic vo
ờm khuya v hu ht cỏc giao dch mua bỏn hng u bng tin mt, thờm vo
ú cỏc loi hng húa nh ru, vộ x s hay thuc lỏ li l nhng loi hng d
bỏn li. Vỡ th hu ht cỏc ca hng tin ớch M thng cú cỏc ngn ỳt tin
an ton v camera phũng nga trm cp.
Nhiu ca hng tin ớch M cũn liờn kt vi cỏc hóng bỏn n nhanh.
Theo ú mt s chui nh hng n nhanh nh Chick-fil-a t mt quy hng
cỏc ca hng tin ớch, n khụng ch bin ti cỏc ca hng tin ớch m c
chuyn n t ca hng chi nhỏnh ca Chick-fil-a trong vựng.
NACs_hip hi ca hng tin ớch quc gia M c thnh lp ngy 14 thỏng
8 nm 1961, l t chc thng mi quc t vi 2.200 nh bỏn l v 1800 nh
cung cp thnh viờn. Cỏc thnh viờn ca NACs tin hnh vic kinh doanh gn
50 quc gia trờn th gii trong ú phn ln thnh viờn t tr s ti M. K t
khi thnh lp n nay, NACs ó cung cp cỏc thụng tin, kin thc v s kt ni
m bo cho kh nng cnh tranh v phỏt trin ca cỏc thnh viờn ca t chc.
Nhim v ca NACs l gii thiu v ngnh cụng nghip ny v tr giỳp cỏc
thnh viờn nhm hot ng cú hiu qu v tng li nhun bng cỏc hot ng:
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
16
Cung cp kin thc, gii phỏp v nhng s kt ni cn thit cho cỏc thnh viờn
Qung bỏ hỡnh nh ca ngnh cụng nghip kinh doanh ca hng tin ớch
Tỏc ng n chớnh ph to iu kin thun li cho ngnh vi s tham
gia tớch cc ca cỏc thnh viờn
D bỏo v tỏc ng n cỏc bin c m bo kh nng phỏt trin ca
ngnh
Duy trỡ hot ng vi t cỏch mt t chc c lp v mt ti chớnh
Thỳc y quan h vi cỏc nh cung cp
2.2.2 Ti Nht Bn
Mc dự bt ngun t M nhng mụ hỡnh chui ca hng tin ớch li phỏt
trin mt cỏch mnh m Nht Bn. Nhng ca hng tin ớch kiu Nht
Bn(trong ting Nht l Kombini tc l s thun tin) cng to nh hng ln n
cỏc quc gia Chõu khỏc nh i Loan, Thỏi Lan, Hn Quc hay Trung Quc
Tớnh n nm 2005, cú 43.667 ca hng tin ớch Nht Bn
6
ri khp ton
t nc. Trong s ú, Seven Eleven dn u th trng vi 11.310 ca hng,
tip theo ú l Lawson v Family Mart.Vi s cnh tranh mnh m ca cỏc
chui ca hng tin ớch Seven Eleven, Lawson v Family Mart, cỏc ca hng
tin ớch ca Nht Bn ngy cng tr nờn tin li hn theo ỳng ngha ca nú vi
nhiu sn phm v dch v mi m, sỏng to v thun tin cho khỏch hng.
Nht, cỏc ca hng tin ớch mc lờn vụ s nhng ni cụng cng, t
trm xe la cho n bnh vin, v s la chn sn phm linh ng hn nhiu so
vi M. Nc M cú din tớch ln gp 24 ln Nht Bn, vi dõn s gp 2,3 ln
dõn s Nht nhng s ca hng Seven Eleven li ớt hn 2 ln so vi Nht Bn.
Tokyo mi gúc ng u cú mt ca hng tin li.
6
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
17
Seven Eleven Nht Bn l chui ca hng tin ớch u tiờn ca Nht phỏt
trin h thng POS, nh vo h thng ny tờn tui, a ch khỏch hng c
lu tr cho phộp thc hin nhng giao dch mua bỏn hng húa qua mng.
Hu ht cỏc ca hng tin ớch ti Nht u m ca 7/7 v 24/24 vi cỏc
loi thc phm khỏ phong phỳ: bỏnh snack, cm nm, bỏnh m, bỏnh go, khoai
tõy chiờn, cm hp, salad, m n lin, b, phú mỏt, ụng lnh, sụcụla, bỏnh
bao, oden ung thỡ cú nc tng lc, tr , c phờ, ung cú gas, nc qu,
nc khoỏng, sa vi c hai loi núng v lnh. Nhiu ca hng tin ớch Nht
bỏn c cỏc ung cú cn nh ru sake, shochu, ru vang v bia. Cỏc loi
hng húa khỏc bao gm dựng v sinh cỏ nhõn, m phm, dc phm, cỏc loi
pin, a CD v bng trng, ụ, bỏo, tp chớ, truyn tranh mt s ca hng, c
bit l cỏc ca hng ngoi cỏc khu vc trung tõm thnh ph cũn cú c nh v
sinh.
Cỏc dch v m cỏc ca hng tin ớch Nht Bn cung cp rt a dng. C th:
Dch v ATM: Mỏy ATM t ti cỏc ca hng tin ớch ca Nht giỳp
khỏch hng cú th thc hin cỏc dch v ngõn hng khỏc nhau nh rỳt tin,
chuyn khon nhng cỏc mỏy ny khụng chp nhn th tớn dng v th ghi n
ca nc ngoi. Cỏc mỏy ATM cú th l mỏy a nng.
Dch v copy/Fax: Mỏy photocopy v mỏy fax cú ti hu ht cỏc ca hng
tin ớch , cú th l loi mỏy a nng.
Dch v t vộ: Vộ cho cỏc s kin th thao, cỏc bui hũa nhc, vộ vo
cỏc cụng viờn gii trớ, vộ cỏc tuyn xe buýt chớnh v cỏc dch v du lch khỏc cú
th c mua cỏc mỏy a nng (va l mỏy ATM va bỏn vộ hoc va l mỏy
photocopy, mỏy Fax va cú chc nng bỏn vộ)
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
18
Dch v in nh k thut s: Cú th in nh k thut s bng cỏch cho th
nh mỏy nh vo mỏy a nng v ph thuc vo cỏc ca hng tin ớch khỏc nhau
m cú th in nh luụn hoc ly nh sau
7
Dch v thanh toỏn cỏc loi húa n: Rt nhiu loi húa n trong ú bao
gm c húa n in, nc, gas, in thoi, thm chớ c húa n in thoi di
ng v húa n bo him cú th thanh toỏn thụng qua cỏc ca hng tin ớch
Dch v giao nhn: Rt nhiu ca hng tin ớch ti Nht Bn cho phộp
khỏch hng gi v nhn bu phm v hng húa. Cỏc ca hng ny cng bỏn c
tem v bu thip thun tin cho khỏch hng.
7
Chuỗi cửa hàng tiện ích và triển vọng phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích ở Việt Nam
Trần Thị Thuý Hằng_Nhật 1_K43F_KT&KDQT
19
S 2: S mt ca hng tin ớch in hỡnh Nht Bn
8
S lng cỏc ca hng tin ớch ó gia tng nhanh chúng k t khi mụ hỡnh
ca hng tin ớch du nhp vo Nht t M hn 30 nm v trc. Th nhng gn
õy th trng cho ca hng tin ớch nhng khu vc ụng dõn c ti Nht Bn
ó t n giai on bóo hũa, s lng ca hng v doanh s bỏn hng ang cú
chiu hng chng li. Trong hon cnh ny, cỏc chui ca hng ó a ra
nhiu chin lc mi, chuyn tm ngm t nhng ngi tr tui sang nhng
ngi trung niờn, v hu hay ni tr:
Lawson Inc, nh qun lý mt trong nhng chui ca hng tin ớch ln
nht Nht Bn ó m chui ca hng Natural Lawson bỏn nhng chm súc
sc p v sc khe cho khỏch hng vi i tng nhm n l nhng ngi cú
tui v ph n. Ca hng c thit k vi s chau chut ni tht, g t nhiờn
thay vỡ nhõn to, ốn chiu sỏng ờm du thay vỡ ốn neon, nhõn viờn c hun
8
Toilet
Cm nm, cm hp, cỏc sn phm sa
ung
núng
n
núng
Quy thu ngõn
Bỏnh m
Bỏnh ko Snacks
Bỏnh ko Snacks
n lin hp
Pin cỏc loi gia dng
Bng a trng chm súc c th
Mỏy
phototopy
Kem ụng lnh
Bỏo Tp chớ
ATM
Thựng rỏc
ung lnh ung cú cn