Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho ô tô và xe gắn máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 95 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................ iii
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................. iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................................ vi
Chương I ......................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ................................................................................. 1
1. Tên chủ dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam .................................... 1
2. Tên dự án: Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho ô tô và xe gắn máy .......... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án: ................................................... 2
3.1. Công suất hoạt động của dự án: ................................................................................ 2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án: .................................................................................. 2
3.3. Sản phẩm của dự án: ................................................................................................. 7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án: ................................................................................................ 7
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có): ....................................................... 12
Chương II ...................................................................................................................... 15
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...................................................................... 15
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trường: ........................................................................................................... 15
2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có): Khơng thay
đổi. ................................................................................................................................ 16
Chương III ..................................................................................................................... 17
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ................................................................. 17


NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................................ 17
CHƯƠNG IV ................................................................................................................ 18
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................................................... 18
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, ...................................... 18
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ......................................................................... 18
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................................ 18
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện .............................. 33
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................................ 38
2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải ............................... 38
2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải .............. 52
2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động từ việc phát sinh nước thải của dự án.......................... 54
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện .............................. 55
2.2.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải.............................................................. 55
2.2.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.......................................................... 61
2.2.3. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn ............................................ 64
2.2.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ......................................... 66
2.2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án mở rộng đi vào vận hành ............................................................... 66
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ................................. 72
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ................... 73
CHƯƠNG V.................................................................................................................. 75
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy


NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ........................................... 75
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ............................................................ 75
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................................ 75
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ................................................. 76
CHƯƠNG VI ................................................................................................................ 78
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.............................................. 78
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải: ........................................... 78
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải: ....................................... 78
CHƯƠNG VII ............................................................................................................... 80
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................................. 80
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án: ......................... 80
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ................................................................. 80
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải: .................................................................................................................... 80
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật: ............................................................................................................................... 82
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ........................................................... 82
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ................................................... 82
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo đề xuất của chủ cơ sở (nếu có): ........ 82
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ................................................... 83
CHƯƠNG VIII .............................................................................................................. 84
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA.......................................................................... 84
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................ 84
CHƯƠNG IX ................................................................................................................ 85
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ..................................................................................... 85
PHỤ LỤC BÁO CÁO ................................................................................................... 87

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia


ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành
cho ô tô và xe gắn máy

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Ký hiệu

Tên viết tắt

ATLĐ

An toàn lao động

BHLĐ

Bảo hộ lao động

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BXD

Bộ Xây dựng

BYT


Bộ Y tế

BVMT

Bảo vệ môi trường

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

NTSH

Nước thải sinh hoạt

CP

Chính phủ

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường


KCN

Khu công nghiệp

QH

Quốc hội

T.Tg

Thủ tướng



Nghị định

TP

Thành phố

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

UBND


Ủy ban nhân dân

TCXDVN Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam
TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

NXB

Nhà xuất bản

XLNT

Xử lý nước thải

GHCP

Giới hạn cho phép

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới



Quyết định

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia


iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành
cho ô tô và xe gắn máy

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Ngun vật liệu chính phục vụ cho cơng tác thi công xây dựng dự án.............. 8
Bảng 1. 2. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu phục vụ sản xuất của dự án ............................... 9
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng hóa chất phục vụ hoạt động sản xuất của dự án .................. 11
Bảng 1. 4. Các hạng mục cơng trình đã xây dựng cho giai đoạn hiện tại và các hạng mục
cơng trình xây dựng phục vụ giai đoạn mở rộng dự án ................................................... 12
Bảng 1. 5. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án ....... 13
Bảng 4.1. Hệ số phát thải chất ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường .......................... 20
Bảng 4.2. Kết quả tính tốn nồng độ bụi và khí thải do hoạt động giao thơng trong giai
đoạn thi công xây dựng Dự án ....................................................................................... 20
Bảng 4.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu phục vụ thi công xây dựng dự án ........................ 21
Bảng 4.4. Tải lượng khí thải độc hại phát sinh từ quá trình đốt cháy nhiên liệu (dầu
diezel) của các phương tiện thi công trên công trường ................................................... 22
Bảng 4.5. Nồng độ các loại khí thải do máy xây dựng hoạt động trong 1 giờ ................. 23
Bảng 4.6. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ....................................................... 23
Bảng 4.7. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn xây
dựng .............................................................................................................................. 25
Bảng 4. 8. Khối lượng, thành phần CTNH phát sinh giai đoạn xây dựng dự án .............. 28
Bảng 4.9. Mức độ ồn gây ra do các loại máy móc thi cơng ............................................ 29
Bảng 4.10. Tiếng ồn của một số loại máy móc thi cơng xây dựng chính ........................ 30
Bảng 4.11. Tiếng ồn tổng cộng theo khoảng cách từ giữa khu vực công trường thi công
xây dựng của các máy móc, thiết bị thi cơng chính của dự án ........................................ 31
Bảng 4.12. Mức rung của một số thiết bị thi cơng chính trên cơng trường dự án ............ 32
Bảng 4.13. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động của

dự án ............................................................................................................................. 38
Bảng 4.14. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông ............................. 43
Bảng 4.15. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ phương tiện vận chuyển .................. 44
Bảng 4.16. Hệ số phát thải chất ô nhiễm đối với xe máy chạy trên đường ...................... 45
Bảng 4.17. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ phương tiện di chuyển của CBCNV 45
Bảng 4.18. Định mức chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ........................................ 47
Bảng 4.19. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải sinh hoạt phát sinh
trong giai đoạn hoạt động của dự án mở rộng ................................................................ 48
Bảng 4. 20. Dự báo chủng loại, khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường trong
giai đoạn mở rộng .......................................................................................................... 50
Bảng 4.21. Dự báo khối lượng CTNH phát sinh tại dự án .............................................. 51
Bảng 4. 22. Mức ồn phát sinh giai đoạn dự án mở rộng đi vào hoạt động ...................... 52
Bảng 4. 23. Bảng dự báo mức độ rung động giai đoạn vận hành dự án mở rộng ............ 53
Bảng 4.24. Các loại hóa chất, chất xúc tác sử dụng cho hệ thống XLNT tập trung ......... 60
Bảng 4.25. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải 25m3/ngày.đêm .................. 60
Bảng 4.26. Thơng số kỹ thuật HTXL khí thải cơng đoạn hàn điểm giai đoạn hiện tại .... 63
Bảng 4.27. Thông số kỹ thuật HTXL khí thải cơng đoạn in ........................................... 64
Bảng 4. 28. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .............. 72
Bảng 4.29. Dự tốn kinh phí thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường ...................... 73
Bảng 6. 1. Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải của dự án ........................................... 78
Bảng 7. 1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự
án .................................................................................................................................. 80
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành
cho ô tô và xe gắn máy


Bảng 7. 2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................ 80

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành
cho ơ tơ và xe gắn máy

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Sơ đồ quy trình sản xuất các sản phẩm công tắc và cụm công tắc trong giai
đoạn hiện tại .................................................................................................................... 3
Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình sản xuất các loại đèn ô tô và xe máy trong giai đoạn mở rộng
dự án ............................................................................................................................... 5
Hình 4.1. Tác động của tiếng ồn tới con người .............................................................. 53
Hình 4. 2. Sơ đồ thu gom nước thải giai đoạn hiện tại của Cơng ty ................................ 55
Hình 4. 3. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ................................................................................. 56
Hình 4. 4. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ................................................................................. 57
Hình 4. 5. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất
20m3/ngày.đêm của dự án giai đoạn mở rộng ................................................................ 58
Hình 4.6. Hệ thống thu gom và thốt nước mưa chảy tràn ............................................. 61
Hình 4. 7. Quy trình thu gom, xử lý khí thải cơng đoạn hàn điểm .................................. 62
Hình 4. 8. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải cơng đoạn in.................................................... 63

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia


vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ơ tơ và xe gắn máy

Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên chủ dự án: Công ty TNHH Cơng nghiệp Minda Việt Nam
- Địa chỉ văn phịng: KCN Bình Xuyên, xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh
Vĩnh Phúc.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
Ông: MAHANAND MOHANRAO SHELKE
- Điện thoại: 02113. 593. 501

Chức danh: Tổng giám đốc

E-mail:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên mã số doanh nghiệp 2500300453, đăng ký lần đầu ngày 28 tháng 5 năm 2008, đăng
ký thay đổi lần thứ 9 ngày 22 tháng 07 năm 2022;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 192043000098 do Ban quản lý các
KCN tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 28 tháng 05 năm 2008, cấp thay đổi lần thứ 5
đăng ký tư mã số dự án 1042257608 ngày 01 tháng 08 năm 2022.
2. Tên dự án: Dự án đầu tư sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho ô tô và xe
gắn máy
- Địa điểm cơ sở: Khu cơng nghiệp Bình Xun, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án Sản xuất linh
kiện và bộ phận tự động dành cho ô tô và xe gắn máy số 845/GXN-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2008 do UBND huyện Bình Xun cấp cho Cơng ty TNHH Cơng nghiệp Minda
Việt Nam tại KCN Bình Xun, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quy mơ của dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): Dự án có tổng mức đầu tư là 140.000.000.000 VNĐ, thuộc khoản 3, Điều 9, Luật
đầu tư công 2019, thuộc dự án nhóm B.
- Phân loại dự án theo Luật BVMT: Dự án thực hiện với mục tiêu sản xuất các
linh kiện và bộ phận tự động dành cho ô tô và xe gắn máy với cơng suất 6.000.000 sản
phẩm/năm, do đó, dự án thuộc các trường hợp dưới đây:
+ Dự án không thuộc phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
+ Dự án thuộc số thứ tự 2 phụ lục IV, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ nên thuộc dự án nhóm II theo phân loại dự án của Luật
BVMT;
+ Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
theo quy định tại Điều 30, Luật BVMT 2020;
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

+ Dự án đã được UBND huyện Bình Xuyên cấp Giấy xác nhận đăng ký bản cam
kết bảo vệ môi trường cho dự án “Sản xuất linh kiện và thiết bị tự động dành cho ô tô và
xe gắn máy” số 845/GXN-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2008 và đi vào hoạt động trước
ngày Luật BVMT 2020 có hiệu lực thi hành, do đó, dự án thuộc đối tượng thực hiện lập

GPMT theo quy định tại khoản 2, điều 39, Luật BVMT 2020;
+ Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cho dự án là cấp tỉnh theo quy định tại
điểm c, khoản 3, điều 41, Luật BVMT 2020.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án:
3.1. Công suất hoạt động của dự án:
- Năm 2008, dự án đã được cấp Giấy xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường và
đi vào hoạt động sản xuất các linh kiện và bộ phận tự động dành cho ô tô và xe gắn máy
từ 2009 tới nay, dự án đang thực hiện sản xuất các sản phẩm với công suất đã được cấp
phép là 3.000.000 sản phẩm/năm.
- Đến nay, do nhu cầu tăng cao của khách hàng về các sản phẩm linh kiện và bộ
phận tự động dành cho ô tô và xe gắn máy, chủ dự án quyết định đầu tư xây dựng mở
rộng thêm 01 nhà xưởng sản xuất để nâng công suất sản xuất các sản phẩm đã đăng ký
điều chỉnh lần thứ năm của dự án, cụ thể:
+ Dự án nâng công suất sản xuất các linh kiện và bộ phận tự động dành cho ô tô
và xe gắn máy từ 3.000.000 sản phẩm/năm lên 6.000.000 sản phẩm/năm;
+ Giữ nguyên mục tiêu: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các sản phẩm gồm: Đèn xi nhan,
đèn báo biển số, đèn trần xe 4 bánh (HS 8512; 8539): Doanh thu 2.000.000 USD/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án:
Công nghệ sản xuất áp dụng tại dự án là quy trình tiên tiến, hiện đại với khả năng
tự động hóa cao nhằm đảm bảo tính chính xác, đồng bộ và hạn chế các rủi ro môi trường.
Chủ dự án cam kết, đảm bảo về chất lượng sản phẩm đầu ra phù hợp với các quy
định của pháp luật hiện hành; đảm bảo về chất lượng yêu cầu sản phẩm của đối tác; Tự
chủ hoàn toàn về chất lượng sản phẩm và chịu trách nhiệm đối với chất lượng sản phẩm
do dự án sản xuất.
a. Giai đoạn hoạt động hiện tại
Hiện tại, dự án đang hoạt động sản xuất các sản phẩm công tắc và cụm công tắc
dành cho ô tơ và xe gắn máy, quy trình cơng nghệ sản xuất chung như sau:

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

NVL nhập kho

Kiểm tra
chất lượng

Ép nhựa và kiểm tra

In biểu tượng

Hàn điểm (kết nối dây
điện với nút công tắc)

Phủ keo bảo vệ sau hàn

Lỗi trả lại NCC

Mùi nhựa

Hơi VOCs

Khí thải hàn


Mùi keo

Lắp ráp

Kiểm tra
chất lượng

Sản phẩm lỗi

Nhập kho, xuất hàng
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất các sản phẩm cơng tắc và cụm công tắc trong
giai đoạn sản xuất hiện tại
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Bước 1: Nguyên vật liệu đầu vào.
Nguyên liệu phục vụ dây chuyền sản xuất các loại công tắc và cụm công tắc cho ô
tô và xe máy của Dự án được nhập về sau đó chuyển về kho sản xuất. Trước khi đưa vào
quy trình sản xuất, các nguyên liệu sẽ được kiểm tra ngoại quan. Nguyên vật liệu đạt yêu
cầu được đưa vào quy trình sản xuất, nếu khơng đạt u cầu sẽ hồn trả lại nhà cung cấp.
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

Bước 2: Ép nhựa.
Các nguyên liệu là hạt nhựa được đưa vào máy ép nhựa để tạo thành bộ phận nút
công tắc các loại. Hạt nhựa được rót tự động theo phễu nạp liệu vào máy sấy, điều chỉnh

nhiệt độ máy sấy khoảng 800C để làm khô nguyên liệu trước khi chuyển qua máy ép
thành phẩm. Máy ép dự án sử dụng là máy ép kín có hệ thống áp suất thủy lực 5T - 20T,
hệ thống gia nhiệt bằng điện (nhiệt độ ép khoảng từ 85-1200C tùy vào từng loại nhựa).
Sau quá trình ép, bộ phận nút công tắc được kiểm tra nếu đạt chất lượng sẽ chuyển
sang kho chuẩn bị cho công đoạn in biểu tượng. Các sản phẩm ko đạt ở bước này cùng
với nhựa dư thừa sau ép được xử lý như chất thải rắn thông thường.
Bước 3: In biểu tượng.
Bộ phận nút cơng tắc các loại có những đường vân biểu tượng chìm được chuyển
vào máy in biểu tượng để in màu tràn lên phần đường chìm tạo thành biểu tượng màu
theo yêu cầu của khách hàng.
Bước 4: Hàn điểm kết nối phần dây điện với nút công tắc.
Bộ phận nút công tắc và dây điện sẽ được hàn nối với nhau bằng cách công nhân
sử dụng máy hàn chấm lên phần kết nối giữa dây và nút công tắc (lượng chấm hàn rất
nhỏ, thời gian chấm hàn nhanh chóng khoảng 1 giây).
Bước 5: Phủ lớp bảo vệ lên mối hàn.
Sau hàn, mối hàn sẽ được các công nhân sử dụng thiết bị chứa keo đen phủ một
lượng nhỏ lên bề mặt mối hàn (đủ bao phủ mối hàn) để bảo vệ mối hàn, chống dẫn điện...
Bước 6: Lắp ráp.
Cơng đoạn lắp ráp các ngun liệu cịn lại để hồn thiện sản phẩm cơng tắc, cụm
cơng tắc được thực hiện thủ cơng có hỗ trợ của các thiết bị như máy bắt vít điện, máy tán
đinh, fixture hỗ trợ lắp ráp.
Bước 7: Kiểm tra.
Sản phẩm hoàn thiện sau lắp ráp được kiểm tra bằng máy kiểm tra chất lượng, nếu
bị lỗi sẽ được đem đi phân tích lỗi, nếu có thể sửa chữa thì chuyển sang bộ phận sửa chữa
nếu không sửa chữa được sẽ chuyển thành sản phẩm lỗi và xử lý theo chất thải nguy hại.
Bước 8: Lưu kho, chờ xuất.
Sản phẩm hoàn thiện đạt yêu cầu sau bước kiểm tra được chuyển về bộ phận kho
để đóng gói, trước khi giao đến tay khách hàng.

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

b. Giai đoạn mở rộng, nâng công suất
Giai đoạn mở rộng, dự án tiếp tục sử dụng và giữ nguyên dây chuyền sản xuất các
sản phẩm công tắc hiện tại và bổ sung thêm dây chuyền sản xuất đèn dành cho ô tô và xe
gắn máy, quy trình cơng nghệ sản xuất chung như sau:
NVL nhập kho

Kiểm tra
chất lượng

Lỗi trả lại NCC

Mùi nhựa

Ép nhựa và kiểm tra

Tạo lớp phản quang
trong thân đèn

Hàn rung (siêu âm)

Lắp ráp


Kiểm tra
chất lượng

Lỗi đem phân
tích hoặc hủy

Nhập kho, xuất hàng
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất các loại đèn ô tô và xe máy trong giai đoạn mở
rộng dự án
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Bước 1: Nguyên vật liệu đầu vào
Nguyên liệu phục vụ dây chuyền sản xuất các loại đèn ô tô và xe máy của Dự án
được nhập về sau đó chuyển về kho sản xuất. Trước khi đưa vào quy trình sản xuất, các
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

nguyên liệu sẽ được kiểm tra ngoại quan. Nguyên vật liệu đạt yêu cầu được đưa vào quy
trình sản xuất, nếu khơng đạt u cầu sẽ hoàn trả lại nhà cung cấp.
Bước 2: Ép nhựa.
Các nguyên liệu là hạt nhựa được đưa vào máy ép nhựa để tạo thành bộ phận thân
đèn. Hạt nhựa được rót tự động theo phễu nạp liệu vào máy sấy, điều chỉnh nhiệt độ máy
sấy khoảng 800C để làm khô nguyên liệu trước khi chuyển qua máy ép thành phẩm. Máy
ép dự án sử dụng là máy ép kín có hệ thống áp suất thủy lực 5T - 20T, hệ thống gia nhiệt
bằng điện (nhiệt độ ép khoảng từ 850C - 1200C tùy vào từng loại nhựa).

Bước 2: Tạo phản quang.
Tạo phản quang cho bộ phận thân đèn: Bộ phận thân đèn được đặt vào các jig và
đưa vào máy tạo phản quang để tạo lớp phản quang cho thân đèn. Máy tạo phản quang sử
dụng vật liệu là các sợi nhôm, trong máy tạo điều kiện để sợi nhôm bay hơi bám vào bề
mặt đèn tạo thành lớp phản quang (q trình này được thực hiện khép kín trong máy tạo
phản quang, do đó khơng phát thải ra ngồi mơi trường). Sau q trình tạo phản quang,
thân đèn được kiểm tra nếu đạt chất lượng sẽ chuyển sang kho chuẩn bị cho công đoạn
lắp ráp.
Bước 3: Hàn rung (hàn sóng siêu âm).
Máy hàn bằng sóng siêu âm là quá trình hàn áp lực, sử dụng năng lượng cơ học
của dao động siêu âm, làm biến dạng dẻo cục bộ tại bề mặt mối ghép, làm cho các phần
tử của các chi tiết hàn khuếch tán, thẩm thấu lẫn nhau và liên kết với nhau tạo thành mối
hàn. Khi các dao động dừng hẳn thì các mối hàn nguội đi và giúp định hình mối hàn đẹp
và hồn mỹ nhất.
Bước 4: Lắp ráp.
Các nguyên, vật liệu còn lại sẽ được chuyển sang cơng đoạn lắp ráp thủ cơng có
sự hỗ trợ của máy bắn vít, máy tán đinh, fixture hỗ trợ lắp ráp. Sau lắp ráp hoàn thiện,
sản phẩm chuyển sang bước kiểm tra.
Bước 5: Kiểm tra.
Sản phẩm sau lắp ráp hoàn thiện được kiểm tra chất lượng, nếu bị lỗi sẽ được đem
đi phân tích lỗi để sửa chữa hoặc chuyển về kho rác để xử lý như chất thải nguy hại.
Bước 6: Lưu kho, chờ xuất.
Sản phẩm đạt yêu cầu được chuyển về bộ phận kho trước khi giao đến tay khách
hàng.

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

6



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

3.3. Sản phẩm của dự án
Sản phẩm của dự án là các loại đèn cho ô tô, xe máy; cụm công tắc; cụm công tắc
cịi, đèn; dây ga với cơng suất hoạt động hiện tại là 3.000.000 sản phẩm/năm, tổng công
suất trong giai đoạn mở rộng là 6.000.000 sản phẩm/năm.
Hình ảnh minh họa các loại sản phẩm của dự án như sau:
Đèn xi nhan trái/ phải

Đèn hậu

Đèn pha

Đèn báo biển số

Đèn trần xe 4 bánh

Cụm cơng tắc

Cơng tắc cịi, đèn

Dây ga
4. Ngun liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án
a. Giai đoạn xây dựng
KCN Bình Xun có điều kiện thuận lợi về giao thông, đường bộ và đường sắt.
Hiện nay đang trong giai đoạn triển khai nhiều cơng trình xây dựng, do đó các nguồn
cung cấp vật liệu xây dựng khá phong phú và tương đối gần cơng trình khu vực dự án, rất

thuận lợi cho thi công.
Nguồn cung cấp nguyên vật liệu xây dựng cho giai đoạn xây dựng của dự án như
sau:
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ơ tơ và xe gắn máy

• Xi măng: Nguồn cung cấp là các công ty, đại lý cung cấp trên địa bàn huyện
Bình Xun và khu vực lân cận.
• Sắt, thép xây dựng: Nguồn cung cấp là các đại lý của các cơng ty thép trên địa
bàn huyện Bình Xuyên và khu vực lân cận.
• Cát vàng, cát đen: Nguồn cung cấp tại các đại lý của các công ty được phép
khai thác, cung cấp trong địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và khu vực lân cận.
• Đá: Nguồn cung cấp thông qua các đại lý của các công ty khai thác và cung cấp
đá tại các mỏ đá tại tỉnh và các tỉnh lân cận.
• Gạch tuy nen: Nguồn cung cấp tại các nhà máy trên địa bàn tỉnh. Vật liệu hoàn
thiện, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh.
 Thiết bị và vật tư ngành điện, nước.v.v: Nguồn cung cấp từ các nhà máy trong
nước hoặc các liên doanh thơng qua các đại lý tại huyện Bình Xun với yêu cầu đạt các
chỉ tiêu kỹ thuật theo thiết kế.
Căn cứ tổng dự tốn cơng trình, khối lượng ngun liệu chính phục vụ cho q
trình thi cơng xây dựng mở rộng dự án của Chủ dự án như sau:
Bảng 1.1. Ngun vật liệu chính phục vụ cho cơng tác thi công xây dựng dự án
Đơn vị


Nhu cầu sử dụng

1 Cát xây dựng

tấn

800

2 Đá, sỏi các loại

tấn

2.000

3 Bê tông

tấn

6.000

4 Gạch

tấn

700

5 Thép

tấn


100

6 Tơn

tấn

200

7 Các vật liệu khác (panel, kính, cớt pha, …)

tấn

70

Tổng

tấn

9.870

STT

Tên vật liệu

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

8



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

Nguồn cung cấp các thiết bị, công nghệ khác:
Các vật liệu, thiết bị, công nghệ khác đều sử dụng các chủng loại sản xuất trong
nước do các công ty trong nước và các công ty liên doanh cung cấp hoặc của nước
ngồi thơng qua các nhà phân phối tại Việt Nam. Các vật liệu, thiết bị này đều được
các nhà cung cấp đáp ứng đầy đủ và đúng tiến độ theo đúng chất lượng và giá thành
mà nhà sản xuất đưa ra trên thị trường, vận chuyển đến chân cơng trình một cách dễ
dàng bằng đường sông, đường sắt hoặc đường bộ thông qua mạng lưới các đại lý tại
tỉnh Vĩnh Phúc.
Trong quá trình thực hiện dự án Chủ dự án sẽ cùng với nhà thầu lựa chọn
các đơn vị có tư cách pháp nhân và có năng lực để cung cấp vật tư thiết bị, nguyên
liệu, năng lượng, dịch vụ, hạ tầng cho cơng trình.
b. Giai đoạn hoạt động dự án
* Ngun, vật liệu sử dụng giai đoạn hoạt động của dự án:
Trong giai đoạn mở rộng, hoạt động của dây chuyền sản xuất các sản phẩm giai
đoạn hiện tại (sản xuất công tắc và cụm công tắc công suất 3 triệu sản phẩm/năm) của dự
án giữ nguyên, dự án sẽ bổ sung dây chuyển sản xuất mới để tăng công suất sản xuất của
dự án lên tối đa là 6.000.000 sản phẩm/năm, do đó, nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất sử
dụng trong giai đoạn mở rộng dự án gồm:
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu phục vụ sản xuất của dự án
Số
Số lượng/ Khối Lượng/
Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Đơn vị
TT
Tháng
Tháng (Kg)
Nguyên vật liệu phục vụ dây chuyền sản xuất công tắc và cụm công tắc
I

(giai đoạn mở rộng)
Tiếp xúc chuyển
1 Contact rivets
Chiếc
471.523
141
động
2
Base
Tấm bản mạch
Chiếc
122.748
169
3
Ring
Vòng đệm nhựa
Chiếc
9.800
78
Các loại nút cơng
4
Knobs
Chiếc
431.899
458
tắc
5
Cover
Các loại tấm chắn Chiếc
165.025

261
6
Các loại hạt nhựa
Kg
10.363
7
Spring
Các loại lị xo
Chiếc
681.420
123
Vỏ loại vỏ cụm
8 Cases/ Housing
Chiếc
424.086
16.319
công tắc
Wiring
9
Dây điện
Chiếc
120.074
2.686
Hardness
10
Screw
Các loại ốc Vít
Chiếc
611.341
2.635

11
Grip
Grip - Ống tay ga Chiếc
42.480
3.549
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ơ tơ và xe gắn máy

12
13
14
15
16
17
18
19
II
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Băng dính
Chiếc
24.410
10
Vật đỡ chi tiết
Chiếc
38.080
46
Chân giắc cắm
Terminal
Chiếc
24.814
28
tiếp xúc
Steel balls
Bi thép các loại
Chiếc
255.332

69
Level
Cần trợ gạt
Chiếc
353.447
1.357
Cable
Dây ga
Chiếc
42.408
106
Tube Guide - Ống
Tube Guide
Chiếc
21.240
375
tay nắm
Contact rivets Các loại đinh tán Chiếc
604.197
193
Tổng
38.966
NVL phục vụ dây chuyền sản xuất đèn ô tô, xe gắn máy (bổ sung trong
giai đoạn mở rộng)
latch lock
chốt
Chiếc
400
0,336
screw(m2x5)

ốc
Chiếc
1200
0,192
damper
đệm
Chiếc
400
0,392
cushion,fr door
đệm
Chiếc
400
0,064
trim pocket
screw(m3x9)
ốc
Chiếc
400
0,196
knob,room lamp
núm công tắc đèn Chiếc
400
0,504
switch
bulb holder blue
đui đèn
Chiếc
400
0,82

toshiba bulb 5
bóng đèn
Chiếc
400
0,432
watt
box,roof
box,roof console Chiếc
400
34,62
console
cover,roof cover,roof console
Chiếc
400
14,92
console box
box
clip
cố định nút bấm Chiếc
400
0,316
lens,map lamp
thân đèn
Chiếc
400
6,816
no.2
lens,map lamp
thân đèn
Chiếc

400
4,868
no.1
base,roof
base,roof console
console after
Chiếc
400
84,236
after welded
welded
switch (mscông tắc
Chiếc
400
1,116
013a)
switch (mscông tắc
Chiếc
400
4,16
883k)
cushion
đệm
Chiếc
400
0,024
box, roof
box, roof console Chiếc
400
32,18

console
Tapes
Carrier

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

cover,roof cover,roof console
console box
box
holder,knob

holder,knob cover
cover
circuit assy
circuit assy
illumination(pcb illumination(pcb
with mic)
with mic)
microphone microphone assyassy-lhd
lhd
base, roof
base, roof console
console
gasket
đệm
lens outer
thân đèn ngồi
base assembly
base assembly
with pcb
with pcb
cord assy
dây thít
81935-0k040
lens inner a
thân đèn
lens inner b
thân đèn
Nhôm
Dạng sợi nhôm
Tổng


Chiếc

400

20,22

Chiếc

400

0,564

Chiếc

400

24,488

Chiếc

400

3,964

Chiếc

400

77,212


Chiếc
Chiếc

700
700

0,154
38,85

Chiếc

700

135,121

Chiếc

700

7,707

Chiếc
Chiếc
Kg

700
700
2


6,419
6,419
2
509,31

(Nguồn: Công ty TNHH Cơng nghiệp Minda Việt Nam)

* Hóa chất sử dụng cho hoạt động của dự án:
Dự án mở rộng, nâng công suất khi đi vào hoạt động, nhu cầu sử dụng hóa chất để
phục vụ hoạt động sản xuất của dự án chỉ sử dụng cho dây chuyền sản xuất công tắc, cụm
công tắc; dây chuyền sản xuất sản phẩm đèn cho ô tô và xe gắn máy không sử dụng hóa
chất. Nhu cầu sử dụng hóa chất được liệt kê ở bảng sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất phục vụ hoạt động sản xuất của dự án
Thành phần/Số
Mục đích
Đơn Tổng khối Cơng đoạn sử
CAS
sử dụng
vị lượng/năm
dụng
Hóa chất sử dụng cho dây chuyền sản xuất công tắc, cụm công tắc
Thiếc hàn
Sn 63%, Pb 37%
Chất hỗ trợ hàn kg
600
Công đoạn hàn
(Solder wire)
Mực in
Toluen
kg

108
(Rucoh)
Dung mơi
Benzen
lít
108
(Solven)
Cơng đoạn in
Pha trộn mực in
biểu tượng
Softener
Xylen 50-72%,
lít
360
(Thinner)
butylaxetat
Chất kết dính
Phenol, Benzen
lít
216
(Hardener)

STT Tên hóa chất
I
1
2
3
4
5


Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

6

Keo đen
Gốc C2H4
(loctitle)
* Nguồn cung cấp điện năng:

Bảo vệ mối hàn,
chống dẫn điện

lít

240

Cơng đoạn phủ
keo lên mối hàn

Dựa trên nhu cầu sử dụng điện của dự án giai đoạn hiện tại là 5.861 KWh/tháng
(căn cứ theo hóa đơn điện 03 tháng 5, 6 và 7 năm 2022 đính kèm phụ lục báo cáo), ước
tính, khi giai đoạn mở rộng dự án đi vào hoạt động, nhu cầu sử dụng điện của dự án
khoảng 10.000 KWh/tháng.

Nguồn điện từ mạng lưới điện KCN Bình Xuyên đấu nối trực tiếp vào trạm biến
áp của dự án.
* Nguồn cung cấp nước:
Căn cứ theo hóa đơn sử dụng nước 03 tháng gần nhất của dự án giai đoạn hiện tại
(từ ngày 11/05/2022-11/07/2022), nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động sinh hoạt của cán
bộ công nhân viên làm việc tại dự án trung bình khoảng 285 m3/tháng tương đương gần
11m3/ngày.đêm. Với số lượng CBCNV làm việc giai đoạn hiện tại của dự án là 180
người. Như vậy, định mức sử dụng nước cho 01 người là khoảng 61,1 lít/ngày.đêm.
Với số lượng CBCNV khi dự án mở rộng đi vào hoạt động là 240 người, thì lượng
nước cấp cho hoạt động sinh hoạt giai đoạn mở rộng dự án là:
240 người x 61,1 lít/ngày.đêm = 14.664 lít/ngày.đêm tương đương 14,664 m3/ngày.đêm
Nguồn cung cấp nước của dự án là: Công ty Cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc.
*Phế liệu: Dự án không sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên
liệu sản xuất.
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có):
- Dự án đã đi vào hoạt động sản xuất từ năm 2008 với diện tích khu đất thực hiện
dự án là 10.816m2 (căn cứ theo Hợp đồng thuê lại đất số 104/HĐTLĐ-ANTVP và giấy
chứng nhận QSDĐ của Cơng ty đính kèm phụ lục báo cáo), các hạng mục cơng trình đã
xây dựng giai đoạn hiện tại và dự kiến xây dựng cho giai đoạn mở rộng của dự án được
trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình đã xây dựng cho giai đoạn hiện tại và các hạng
mục cơng trình xây dựng phục vụ giai đoạn mở rộng dự án
STT

Hạng mục cơng trình

Diện tích (m2) Diện tích sàn (m2)

Ghi chú


I

Các hạng mục cơng trình đã xây dựng cho giai đoạn hiện tại

1

Nhà xưởng

2.420

2.235

01 tầng

2

Khu phụ trợ

111

111

-

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

3

Nhà để xe

4

Nhà bảo vệ, phịng bơm,

177,5

177,5

-

38

46

-

10

10

-

nhà vệ sinh

Nhà rác

5

II Các hạng mục cơng trình xây dựng mới, bổ sung cho giai đoạn mở rộng
1

Nhà xưởng & văn phòng

2

3.295

6.300

02 tầng

Phòng điện

80

46

-

3

Nhà vệ sinh

33


33

-

4

Khu xử lý nước thải

38,25

-

Xây dựng ngầm

- Danh mục chủng loại máy móc, thiết bị đã đầu tư để phục vụ cho hoạt động sản
xuất giai đoạn hiện tại của dư án vẫn giữ nguyên, dự án chỉ nhập bổ sung thêm để tăng số
lượng máy móc thiết bị nhằm phục vụ việc tăng quy mô từ 3.000.000 sản phẩm/năm lên
6.000.000 sản phẩm/năm. Cụ thể các máy móc, thiết bị của dự án như sau:
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án
STT
I
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10

Tên máy móc,
Năm
Số
Xuất xứ
lượng
thiết bị
sản xuất
Máy móc, thiết bị đã lắp đặt cho giai đoạn hiện tại
Máy ép nhựa
Taiwan/
4
2008
Molding C/M
Japan
Máy nén khí
2
Japan
2008
Air-compressor
Máy sấy khí CRX50D
1
Japan
2008
Air dryer CRX50D
Máy phát điện
1
England

2008
Generator set
Máy in biểu tượng
3
India
2008
Pad-Printing M/C
Máy sấy
2
India
2008
Heater
Máy hàn thiếc
13
Japan
2008
Soldering
Máy cấp mỡ
30
India
2008
Greasing
Máy tán đinh
15
India
2008
Riveting
Máy kiểm tra chức năng
20
India

2008
Final testing M/C

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

Tình trạng
mới
Đã sử dụng
Đã sử dụng
Đã sử dụng
Đã sử dụng
Đã sử dụng
Đã sử dụng
Đã sử dụng
Đã sử dụng
Đã sử dụng
Đã sử dụng

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ơ tơ và xe gắn máy

11
12
II
1
2

3
4
5

Máy bắn vít điện
7
India
2008
Screw Drivers
Fixture hỗ trợ lắp ráp
40
India
2008
Máy móc, thiết bị lắp đặt bổ sung cho giai đoạn mở rộng
Máy tạo phản quang
1
Ý
2022
(Nhãn hiệu Arzuffi)
Máy hàn siêu âm
Trung
1
2022
Quốc
(Nhãn hiệu Branson)
Máy hàn rung
Trung
1
2022
Quốc

(Nhãn hiệu Emerson)
Máy Ép nhựa
1
Đài Loan
2022
Máy sấy
1
Đài Loan
2022
(Nhãn hiệu New Jein)

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

Đã sử dụng
Đã sử dụng
100%
100%
100%
100%
100%

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường:
CƠ SỞ phù hợp với các văn bản pháp lý sau về quy hoạch bảo vệ môi trường, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường, cụ thể:
- Phù hợp với Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH 14 ngày 17/11/2020, có
hiệu lực từ ngày 01/01/2022;
- Phù hợp với quy định về Phân vùng môi trường được quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường. Cụ thể: Tuân theo Điều 22, Điều 23, Điều 25, Mục 1, Chương III của Nghị
định;
- Phù hợp với Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/1/2017, có hiệu lực từ
ngày 01/01/2019;
- Phù hợp với Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày
24/1/2017;
- Phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến
năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 113/QĐ-TTg ngày
20/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ);
- Việc thực hiện dự án phù hợp với Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu C4 tỷ lệ 1/2000 phát triển công
nghiệp và đô thị phụ trợ tại huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc theo quy hoạch chung đơ
thị Vĩnh Phúc đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050;
- Phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bình Xuyên
đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 4108/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020
và định hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày
25/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm

2020, định hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày
24/6/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

- Phù hợp với nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án“Đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu cơng nghiệp Bình Xun tại huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh
Phúc” đã được phê duyệt tại Quyết định số 05/QĐ-BTNMT ngày 04/01/2017 của Bộ Tài
nguyên Môi trường.
2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):
Dự án “Dự án đầu tư sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho ô tơ và xe
gắn máy” được triển khai tại KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Hạ
tầng kỹ thuật của KCN Bình Xuyên đã được xây dựng và vận hành đầy đủ, đồng bộ. Hệ
thống trạm xử lý nước thải tập trung của KCN Bình Xun có cơng suất xử lý
3.000m3/ngày.đêm; hiện nay lượng nước thải chảy vào hệ thống xử lý khoảng 2.000
m3/ngày.đêm, công suất hoạt động đạt khoảng 66% công suất xử lý. Tổng lượng nước
thải của Dự án sau điều chỉnh nâng công suất là 14m3/ngày.đêm thì khả năng tiếp nhận
và xử lý đạt tiêu chuẩn cho phép cột A của QCVN 40:2011/BTNMT của trạm xử lý nước
thải KCN Bình Xun hồn tồn có thể đáp ứng được.

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

16



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất linh kiện và bộ phận tự động dành cho
ô tô và xe gắn máy

Chương III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Dự án được thực hiện trong KCN Bình Xuyên, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, theo nội dung quy định tại Khoản 2, điều 28 của Nghị định
08/2022/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường thì
các dự án đầu tư trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
không phải thực hiện nội dung này.

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghiệp Minda Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và Xây dựng Kim Gia

17


×