NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
ĐỀ THI THỬ TN THPT– SỞ HƯNG N
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: TỐN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ
LINK NHĨM:
KIẾN THỨC
/>Câu 1.
[MĐ1] Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 . Điểm nào sau đây không
thuộc ( P ) ?
A. M ( 0;1; 2 ) .
Câu 2.
B. F ( 3;2; −2 ) .
[MĐ2] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
C. E (1;0;1) .
4
và
f ( x ) dx = 8 ,
0
bằng
A. −6 .
Câu 3.
B. 10 .
4
D. N (1;0; 2 ) .
f ( x ) dx = 2 . Tích phân
3
C. 6 .
3
f ( x ) dx
0
D. 4 .
[MĐ1] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2 x − 3 y + z − 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( ) ?
A. n4 = ( −2;3;1) .
B. n3 = ( 2; −3;1) .
C. n2 = ( 2;3; −1) .
Câu 4.
[MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 5.
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
[MĐ1] Tìm phần ảo của số phức z = 2 + i .
A. −2 .
B. − .
C. 2 .
[MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 là
Câu 6.
A. ( 0; + ) .
Câu 7.
Câu 8.
B. ( − ; 0 ) .
D. 3 .
D. .
D. ( 2; + ) .
[MĐ1] Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của
hình trụ bằng
A. 24 .
B. 64 .
C. 192 .
D. 48 .
[MĐ1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; − 2;3) và B ( −1;2;5) . Tìm
tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I ( 2;0;8) .
B. I ( −2; 2;1) .
Câu 9.
C. ( − ; 2 ) .
D. n1 = ( 2;3;1) .
C. I ( 2; − 2; − 1) .
D. I (1;0; 4 ) .
[MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 1
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN THPT
Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −;0 ) .
Câu 10.
B. ( −; −2 ) .
2x
ln 2
+C .
D. x + C .
ln 2
2
với u1 = 3 và u2 = −6 . Công bội q của cấp số nhân đã cho là
B. x.2 x ln 2 + C .
[MĐ1] Cho cấp số nhân ( un )
A. q = −3 .
Câu 12.
D. ( 0; + ) .
[MĐ1] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x là
A. 2 x ln 2 + C .
Câu 11.
C. ( −1;0 ) .
B. q = −2 .
C.
1
C. q = − .
2
D. q = −9 .
C. x −3 .
D. x −3 .
[MĐ1] Điều kiện xác định của hàm số y = log 2 ( x + 3) là
A. x −3 .
B. x −3 .
Câu 13. [MĐ1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
( x − 4 ) + ( y + 2 ) + ( z − 5)
A. I ( 4; − 2;5) , R = 9 .
C. I ( 4; − 2;5) , R = 3 .
2
2
2
= 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
B. I ( −4; 2; − 5) , R = 9 .
D. I ( −4; 2; − 5) , R = 3 .
Câu 14. [MĐ1] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 1.
Câu 15. [MĐ1] Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
C. 6.
D. 4.
Câu 16. [MĐ1] Hàm số y = g ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Trang 2
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( 0; + ) là
A. −2 .
B. −1.
C. 1.
Câu 17. [MĐ2] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − sin x trên tập
A. 2 x 2 − cos x + C .
B. 2 x2 + cos x + C .
C. x2 − cos x + C .
D. 0.
là
D. x2 + cos x + C .
Câu 18. [MĐ2] Phần thực của số phức z = ( 3 − 4i ) − ( 2 + 6i ) bằng
A. 9.
C. −1 .
B. 5.
Câu 19. [MĐ1] Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1
4
A. Bh .
B. Bh .
C. Bh .
3
3
D. 1.
D. 3Bh .
Câu 20. [MĐ2] Trên khoảng (1; + ) hàm số y = x + log3 ( x − 1) có đạo hàm là
A. y = 1 +
1
.
( x − 1) ln 3
B. y = 1 −
1
1
. C. y = 1 −
.
x −1
( x − 1) ln 3
D. y = 1 +
1
.
x −1
Câu 21. [MĐ2] Lớp 12A1 có 45 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong lớp 12A1 tham gia
lao động?
A. C455 .
C. P5 .
B. 45.
D. A455 .
Câu 22. [MĐ2] Tập nghiệm của phương trình 2 x − x+ 2 = 4 là
2
A. S = −1;0 .
B. S = −1 .
C. S = 0 .
D. S = 0;1 .
Câu 23. [MĐ2] Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A (1;2;3) và vng góc với mặt
phẳng ( ) có phương trình x − 2 y + z + 1 = 0 .
x = 1+ t
A. y = 2 − 2t .
z = 3 + t
x = 1+ t
B. y = −2 + 2t .
z = 1 + 3t
x = 1+ t
C. y = −2 + 2t .
z = −1 + 3t
x = 1+ t
D. y = 2 − 2t .
z = 3 − t
Câu 24. [MĐ2] Họ các nguyên hàm của hàm số y = e x − 2 x là
A. e x − x 2 + C .
C. e x − 2 + C .
B. e x − 2 x2 + C .
1 x +1 2
e − x +C .
D.
x +1
ax + b
có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tìm tọa độ giao
cx + d
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung.
Câu 25. [MĐ1] Cho hàm số y =
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 3
NĂM HỌC:2022-2023
A. ( 0; −1) .
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
B. ( 2;0 ) .
C. ( −1;0 ) .
Câu 26. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x − 1)
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 1 .
D. ( 0; 2 ) .
2
( x + 1)( x − 2 ) . Hàm số f ( x )
C. 0 .
có
D. 3 .
10
Câu 27. [MĐ1] Với a là số thực dương tùy ý, log 3 bằng
a
1
A. 1 + log a .
B. 1 + 3log a .
C. 1 − 3log a .
3
Câu 28. [MĐ1] Cho số phức z = 2 − 3i . Tính môđun của số phức z
A. z = 1 .
B. z = 5 .
C. z = 3 3 .
1
D. 1 − log a .
3
D. z = 13 .
Câu 29. [MĐ2] Gieo đồng tiền 3 lần. Xác suất để mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần bằng
3
3
7
1
A. .
B. .
C. .
D. .
8
4
8
8
Câu 30. [MĐ3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , biết SA vng góc với
đáy ( ABCD ) và SA = 2a . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng ( SBD ) .
A. h =
a
.
2
B. h =
a
.
3
C. h =
3a
.
2
D. h =
2a
.
3
Câu 31. [MĐ3] Hàm số y = x 2 .e x nghịch biến trên khoảng nào?
A. ( −; −2 ) .
B. ( −;1) .
C. (1; + ) .
D. ( −2;0 ) .
Câu 32. [MĐ2] Hình chiếu vng góc của điểm M ( 2;0;1) trên mặt phẳng ( ) : x + y + z = 0 là
A. M (1; −1;0 ) .
B. M ( 4; 2;3) .
C. M ( 3;1; 2 ) .
D. M ( 2;0;1) .
Câu 33. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a và SA vng góc với
đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A.
8a 3 3
.
3
B.
8a 3 2
.
3
C. 8a 3 3 .
D. 8a 3 2 .
Câu 34. [MĐ2] Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) x + 1 đồng biến
trên
là
A. 1 .
B. −1 .
C.
.
D. .
Câu 35. [MĐ2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB = 2a, SA = a 5 . Góc giữa hai mặt phẳng
( SAB ) và ( ABCD ) bằng
A. 45 .
Trang 4
B. 60 .
C. 75 .
D. 30 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
Câu 36. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm
M ( −1; − 1;2 ) , đồng thời vng góc với cả hai mặt phẳng
( P ) : x + 4 y − 6 z − 10 = 0
và
( Q ) : x + 2 y − 5z − 11 = 0 .
A. 8x + y + 2 z + 5 = 0 .
B. 8x − y + 2 z + 3 = 0 .
C. −8x + y + 2 z − 11 = 0 .
D. 8x + y − 2 z + 13 = 0 .
Câu 37. [MĐ2] Biết đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 4 cắt đường thẳng y = x + 4 tại điểm M ( a ; b ) . Tính
a + b.
A. −2 .
B. 4 .
D. 3 .
C. 0 .
1
Câu 38. [MĐ2] Thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng ( H ) xác định bởi các đường y = x3 − x 2
3
và y = 0 quanh trục Ox là
A.
71
.
35
B.
81
.
35
Câu 39. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
bằng
A. 2022 .
B. 2021 .
C.
71
.
35
D.
81
.
35
4
2
0
0
và f ( 4 ) = 2023, f ( x ) dx = 4 . Tích phân xf ( 2 x ) dx
C. 2019 .
D. 4044 .
x y −2 z −3
x −1 y z −1
và ( d ) :
. Gọi I ( a; b; c ) là
=
=
= =
4
1
1
1
1
1
tâm mặt cầu đi qua A ( 3;2;2 ) và tiếp xúc với đường thẳng d . Biết I nằm trên ( d ) và a 2 .
Câu 40. [MĐ2] Cho hai đường thẳng ( d ) :
Tính T = a + b + c .
A. T = 8 .
B. T = 4 .
C. T = 0 .
D. T = 2 .
Câu 41. [MĐ3] Cắt hình nón ( N ) bằng một mặt phẳng qua đỉnh S và tạo với trục của hình nón ( N )
một góc bằng 30 ta được thiết diện là tam giác SAB vng và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều
cao của hình nón bằng
A. 2a 3 .
B. a 3 .
C. 2 a 2 .
D. a 2 .
Câu 42. [MĐ3] Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị
của hàm số g ( x ) = 2 f ( 3 − x ) + 2023 là.
A. 7 .
B. 5 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
C. 4 .
D. 3 .
Trang 5
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN THPT
Câu 43. [MĐ3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC . Gọi O là trọng tâm tam giác ABC , ( N )
là hình nón ngoại tiếp hình chóp O. ABC . Góc giữa đường sinh của ( N ) và mặt đáy là 60 ,
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và C C bằng a 3 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ ABC. ABC .
28 21 3
4 21 3
21 3
64 21 3
A.
B.
C.
D.
a .
a .
a .
a .
27
27
27
27
Câu 44. [MĐ3] Biết phương trình log 2 3 x − m log
3
x + 1 = 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1 với m là
tham số. Hỏi m nhận giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (1;3) .
B. ( −3;0 ) .
C. ( 3; + ) .
D. ( 0;2 ) .
Câu 45. [MĐ3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A BC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B , AB = a.
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( ACC ) và ( ABC ) bằng 60 . Thể tích khối chóp B. ACC A
bằng
a3
A.
.
2
B.
a3
.
6
C.
a3 3
.
3
D.
a3
.
3
1
9
+ 2 và f ( 2 ) = . Biết F ( x ) là
2
x
2
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 2 ) = 4 + ln 2 , khi đó F (1) bằng .
Câu 46. [MĐ3] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = −
A. 3 + ln 2 .
B. −3 − ln 2 .
C. 1.
D. −1 .
Câu 47. [MĐ4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A ( 2;3; − 1) , B ( 0; 4; 2 ) , C (1; 2; −1) ,
D ( 7; 2;1) . Đặt T = 8 NA + NB + NC + 12 NC + ND , trong đó N di chuyển trên trục Ox . Giá
trị nhỏ nhất của T thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (80;100 ) .
B. (130;150 ) .
C. ( 62;80 ) .
Câu 48. [MĐ4] Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên
D. (100;130 ) .
và hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ,
g ( x ) = qx 2 + nx + p với a, q 0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 10 và f ( 2 ) = g ( 2 ) . Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) .
A.
8
.
3
B.
16
.
3
C.
8
.
15
D.
16
.
15
Câu 49. [MĐ4] Số các giá trị nguyên của tham số m 0;2023 để phương trình
2 x − 2+
Trang 6
3
m −3 x
+ ( x3 − 6 x 2 + 9 x + m ) 2 x −2 = 2 x +1 + 1 có đúng một nghiệm là
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
A. 2023 .
B. 2019 .
C. 2022 .
D. 2021 .
Câu 50. [MĐ4] Cho hàm số y = x3 + 3mx x 2 + 1 với m là tham số thực. Đồ thị của hàm số đã cho có
tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6 .
B. 7 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
C. 5 .
D. 4 .
Trang 7
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN THPT
LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C B C D D D D B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A C D C D D A B A B
Câu 1.
11 12 13 14 15 16
B C C C A A
36 37 38 39 40 41
A B D A D B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
17
D
42
B
18
D
43
A
19
C
44
B
20
A
45
D
21
A
46
C
22
D
47
B
23
A
48
B
24
A
49
B
25
D
50
C
[MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 . Điểm nào sau đây không
thuộc ( P ) ?
A. M ( 0;1; 2 ) .
B. F ( 3; 2; −2 ) .
C. E (1;0;1) .
D. N (1;0; 2 ) .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Anh Tuân; GVPB2: Lê Duy
Chọn C
Ta thấy điểm E (1;0;1) không thuộc mặt phẳng ( P ) .
Câu 2.
[MĐ2] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
4
và
f ( x ) dx = 8 ,
0
bằng
A. −6 .
4
f ( x ) dx = 2 . Tích phân
3
3
f ( x ) dx
0
C. 6 .
D. 4 .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Anh Tuân; GVPB2: Lê Duy
B. 10 .
Chọn C
Ta có
Câu 3.
4
3
4
3
0
0
3
0
f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx f ( x ) dx = 8 − 2 = 6 .
[MĐ1] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2 x − 3 y + z − 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( ) ?
A. n4 = ( −2;3;1) .
B. n3 = ( 2; −3;1) .
C. n2 = ( 2;3; −1) .
D. n1 = ( 2;3;1) .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Anh Tuân; GVPB2: Lê Duy
Chọn B
Mặt phẳng ( ) : 2 x − 3 y + z − 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n3 = ( 2; −3;1) .
Câu 4.
[MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Anh Tuân; GVPB2: Lê Duy
Chọn C
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là: y = 1 và y = 3 .
Câu 5.
Trang 8
[MĐ1] Tìm phần ảo của số phức z = 2 + i .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
A. −2 .
Câu 6.
B. − .
C. 2 .
D. .
Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Anh Tuân; GVPB2: Lê Duy
Chọn D
Số phức z = 2 + i có phần ảo là .
[MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 là
A. ( 0; + ) .
B. ( − ; 0 ) .
C. ( − ; 2 ) .
D. ( 2; + ) .
Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Anh Tuân; GVPB2: Lê Duy
Chọn D
Ta có: log 2 x 1 x 2 .
Câu 7.
Câu 8.
[MĐ1] Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của
hình trụ bằng
A. 24 .
B. 64 .
C. 192 .
D. 48 .
Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Anh Tuân; GVPB2: Lê Duy
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2 Rl = 2 .8.3 = 48 .
[MĐ1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; − 2;3) và B ( −1;2;5) . Tìm
tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I ( 2;0;8) .
B. I ( −2; 2;1) .
C. I ( 2; − 2; − 1) .
D. I (1;0; 4 ) .
Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Anh Tuân ; GVPB2: Lê Duy
Chọn D
Trung điểm của đoạn thẳng AB là: I (1;0; 4 )
Câu 9.
[MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −;0 ) .
B. ( −; −2 ) .
C. ( −1;0 ) .
D. ( 0; + ) .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Anh Tuấn; GVPB2: Lê Duy
Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −; −2 ) .
Câu 10.
[MĐ1] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x là
A. 2 ln 2 + C .
x
2x
ln 2
+C .
B. x.2 ln 2 + C .
C.
D. x + C .
ln 2
2
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Anh Tuấn; GVPB2: Lê Duy
x
Chọn C
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 9
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN THPT
2x
+C .
ln 2
Câu 11. [MĐ1] Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = −6 . Công bội q của cấp số nhân đã cho là
f ( x ) dx = 2 x dx =
Ta có:
1
C. q = − .
D. q = −9 .
2
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Anh Tuấn; GVPB2: Lê Duy
A. q = −3 .
B. q = −2 .
Ta có: u2 = u1.q q =
Câu 12.
u2 −6
=
= −2 .
u1
3
[MĐ1] Điều kiện xác định của hàm số y = log 2 ( x + 3) là
A. x −3 .
B. x −3 .
C. x −3 .
D. x −3 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Anh Tuấn; GVPB2: Lê Duy
Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số y = log 2 ( x + 3) là: x −3 .
Câu 13. [MĐ1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
( x − 4 ) + ( y + 2 ) + ( z − 5)
A. I ( 4; − 2;5) , R = 9 .
C. I ( 4; − 2;5) , R = 3 .
2
2
2
= 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
B. I ( −4; 2; − 5) , R = 9 .
D. I ( −4; 2; − 5) , R = 3 .
Lời giải
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Thien Pro; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn C
2
2
2
Mặt cầu ( x − 4 ) + ( y + 2 ) + ( z − 5 ) = 9 có tâm I ( 4; − 2;5) và bán kính R = 3 .
Câu 14. [MĐ1] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Lời giải
D. 0.
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Thien Pro; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị là x = −1 và x = 1 .
Câu 15. [MĐ1] Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
Trang 10
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
A. 5.
B. 3.
C. 6.
Lời giải
D. 4.
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Thien Pro; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn A
Có 5 loại khối đa điện đều là: tứ diện đều, lập phương, bát diện đều, khối 12 mặt đều và khối 20
mặt đều.
Câu 16. [MĐ1] Hàm số y = g ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( 0; + ) là
A. −2 .
B. −1.
C. 1.
Lời giải
D. 0.
GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Thien Pro; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy min g ( x ) = g (1) = −2 .
( 0; + )
Câu 17. [MĐ2] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − sin x trên tập
A. 2 x 2 − cos x + C .
B. 2 x2 + cos x + C .
C. x2 − cos x + C .
Lời giải
là
D. x2 + cos x + C .
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Thien Pro; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn D
Ta có: f ( x ) dx = ( 2 x − sin x )dx = x 2 + cos x + C .
Câu 18. [MĐ2] Phần thực của số phức z = ( 3 − 4i ) − ( 2 + 6i ) bằng
A. 9.
B. 5.
C. −1 .
Lời giải
D. 1.
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Thien Pro; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn D
Ta có: z = ( 3 − 4i ) − ( 2 + 6i ) = 3 − 4i − 2 − 6i = 1 − 10i .
Phần thực của số phức z bằng 1.
Câu 19. [MĐ1] Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1
4
A. Bh .
B. Bh .
C. Bh .
3
3
Lời giải
D. 3Bh .
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Thien Pro; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn C
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V = Bh .
Câu 20. [MĐ2] Trên khoảng (1; + ) hàm số y = x + log3 ( x − 1) có đạo hàm là
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
Trang 11
NĂM HỌC:2022-2023
A. y = 1 +
1
.
( x − 1) ln 3
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN THPT
B. y = 1 −
1
1
. C. y = 1 −
.
x −1
( x − 1) ln 3
D. y = 1 +
1
.
x −1
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Thien Pro; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn A
Ta có:
x − 1)
(
1
.
y = 1 +
= 1+
( x − 1) ln 3
( x − 1) ln 3
Câu 21. [MĐ2] Lớp 12A1 có 45 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong lớp 12A1 tham gia
lao động?
A. C455 .
B. 45.
D. A455 .
C. P5 .
Lời giải
GVSB: Chau nguyen minh; GVPB1: Thien Pro; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn A
Số cách chọn ra 5 học sinh trong lớp 12A1 tham gia lao động là C455 .
Câu 22. [MĐ2] Tập nghiệm của phương trình 2 x − x+ 2 = 4 là
2
A. S = −1;0 .
B. S = −1 .
C. S = 0 .
D. S = 0;1 .
Lời giải
GVSB: Chau nguyen minh; GVPB1: Thien Pro; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn D
x = 1
= 4 x2 − x + 2 = 2 x2 − x = 0
.
x = 0
Vậy S = 0;1 .
Ta có: 2 x
2
− x+2
Câu 23. [MĐ2] Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A (1;2;3) và vng góc với mặt
phẳng ( ) có phương trình x − 2 y + z + 1 = 0 .
x = 1+ t
A. y = 2 − 2t .
z = 3 + t
x = 1+ t
B. y = −2 + 2t .
z = 1 + 3t
x = 1+ t
C. y = −2 + 2t .
z = −1 + 3t
x = 1+ t
D. y = 2 − 2t .
z = 3 − t
Lời giải
GVSB: Chau nguyen minh; GVPB1: Thien Pro; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn A
Mặt phẳng ( ) có phương trình x − 2 y + z + 1 = 0 có VTPT là n = (1; − 2;1) .
Vì đường thẳng d đi qua A (1;2;3) và vng góc với mặt phẳng ( ) có VTCP là u = n = (1; − 2;1)
x = 1+ t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là y = 2 − 2t .
z = 3 + t
Câu 24. [MĐ2] Họ các nguyên hàm của hàm số y = e x − 2 x là
A. e x − x 2 + C .
Trang 12
B. e x − 2 x2 + C .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
C. e x − 2 + C .
D.
1 x +1 2
e − x +C .
x +1
Lời giải
GVSB: Chau nguyen minh; GVPB1Thien Pro:; GVPB2: Nguyen Ly
Chọn A
Ta có: e x − 2 x dx = e x − x 2 + C .
(
)
ax + b
có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tìm tọa độ giao
cx + d
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung.
Câu 25. [MĐ1] Cho hàm số y =
A. ( 0; −1) .
B. ( 2;0 ) .
C. ( −1;0 ) .
D. ( 0; 2 ) .
Lời giải
GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: Cơng Phan Đình; GVPB2: Bơng Thối
Chọn D
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là ( 0; 2 ) .
Câu 26. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x − 1)
2
( x + 1)( x − 2 ) . Hàm số f ( x )
có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Lời giải
GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: Cơng Phan Đình; GVPB2: Bơng Thối
Chọn A
x = −1
Ta có f ( x ) = 0 x = 1 .
x = 2
Ta có bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
10
Câu 27. [MĐ1] Với a là số thực dương tùy ý, log 3 bằng
a
1
1
A. 1 + log a .
B. 1 + 3log a .
C. 1 − 3log a .
D. 1 − log a .
3
3
Lời giải
GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: Cơng Phan Đình; GVPB2: Bơng Thối
Chọn C
10
Ta có log 3 = log10 − log a3 = 1 − 3log a
a
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 13
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN THPT
Câu 28. [MĐ1] Cho số phức z = 2 − 3i . Tính môđun của số phức z
A. z = 1 .
B. z = 5 .
C. z = 3 3 .
D. z = 13 .
Lời giải
GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: Cơng Phan Đình; GVPB2: Bơng Thối
Chọn D
Ta có z = 22 + ( −3) = 13 .
2
Câu 29. [MĐ2] Gieo đồng tiền 3 lần. Xác suất để mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần bằng
3
3
7
1
A. .
B. .
C. .
D. .
8
4
8
8
Lời giải
GVSB: Lương Thị Phương Thảo; GVPB1: Cơng Phan Đình; GVPB2: Bơng Thối
Chọn C
n ( ) = 23 = 8 .
Gọi A : “mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần”
n ( A) = 7 .
Xác suất để mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần P ( A) =
7
.
8
Câu 30. [MĐ3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , biết SA vng góc với
đáy ( ABCD ) và SA = 2a . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng ( SBD ) .
A. h =
a
.
2
B. h =
a
.
3
C. h =
3a
.
2
D. h =
2a
.
3
Lời giải
GVSB: Lương Thị Phương Thảo; GVPB1: Cơng Phan Đình; GVPB2: Bơng Thối
Chọn D
Gọi O = AC BD .
Kẻ AN ⊥ SO (1) .
AC ⊥ BD
Ta có
BD ⊥ ( SAC ) BD ⊥ AN ( 2 ) .
BD ⊥ SA
Từ (1) và ( 2 ) suy ra AN ⊥ ( SBD ) h = d ( A, ( SBD ) ) = AN .
h = AN =
Trang 14
SA. AO
SA2 + AO 2
=
a 2
2a
2
.
=
2
3
2a
2
4a +
4
2a.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
Câu 31. [MĐ3] Hàm số y = x 2 .e x nghịch biến trên khoảng nào?
A. ( −; −2 ) .
B. ( −;1) .
C. (1; + ) .
D. ( −2;0 ) .
Lời giải
GVSB: Lương Thị Phương Thảo; GVPB1: Cơng Phan Đình; GVPB2: Bơng Thối
Chọn D
Tập xác định D =
y = ( x 2 + 2 x ) e x .
.
x = 0
.
y = 0
x = −2
Bảng xét dấu:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;0 ) .
Câu 32. [MĐ2] Hình chiếu vng góc của điểm M ( 2;0;1) trên mặt phẳng ( ) : x + y + z = 0 là
A. M (1; −1;0 ) .
B. M ( 4; 2;3) .
C. M ( 3;1; 2 ) .
D. M ( 2;0;1) .
Lời giải
GVSB: Ho Nhu Thuy; GVPB1: Cơng Phan Đình; GVPB2: Bơng Thối
Chọn A
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M ( 2;0;1) và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x + y + z = 0 ,
x = 2 + t
đường thẳng d có phương trình tham số là y = t
.
z = 1+ t
Gọi M là hình chiếu vng góc của điểm M ( 2;0;1) trên mặt phẳng ( ) : x + y + z = 0 .
M = d ( ) M ( 2 + t; t;1 + t ) .
M ( ) 2 + t + t + 1 + t = 0 t = −1 .
M (1; −1;0 ) .
Câu 33. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a và SA vng góc với
đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
8a 3 3
A.
.
3
8a 3 2
B.
.
3
C. 8a 3 3 .
D. 8a 3 2 .
Lời giải
GVSB: Ho Nhu Thuy; GVPB1: Cơng Phan Đình; GVPB2: Bơng Thối
Chọn B
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
Trang 15
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN THPT
Theo giả thiết ta có ( SC , ( ABCD ) ) = SCA = 45 .
Trong SAC vng tại A ta có
SA
tan SCA =
SA = AC.tan SCA = AB 2.tan 45 = 2a 2 .
AC
1
1
8a3 2
2
VS . ABCD = .SABCD .SA = ( 2a ) .2a 2 =
.
3
3
3
Câu 34. [MĐ2] Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) x + 1 đồng biến
trên
là
A. 1 .
B. −1 .
C.
D. .
.
Lời giải
GVSB: Ho Nhu Thuy; GVPB1: Công Phan Đình; GVPB2: Bơng Thối
Chọn A
y = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) x + 1
y = 3x 2 − 6mx + 3 ( 2m − 1) .
Hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) x + 1 đồng biến trên
khi và chỉ khi
3x − 6mx + 3 ( 2m − 1) 0 với x
2
3 0
a 0
m = 1.
2
0
( −3m ) − 3.3 ( 2m − 1) 0
Câu 35. [MĐ2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB = 2a, SA = a 5 . Góc giữa hai mặt phẳng
( SAB ) và ( ABCD ) bằng
A. 45 .
B. 60 .
C. 75 .
Lời giải
D. 30 .
GVSB: Hoàng Dung; GVPB1: Hoàng Hạnh; GVPB2: Nguyễn Minh Thành
Chọn B
Trang 16
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
Gọi O là tâm của hình vng ABCD và M là trung điểm của cạnh AB .
Vì S . ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABCD ) .
Mà SAB cân tại S nên SM ⊥ AB .
Ta có
( SAB ) ( ABCD ) = AB
OM ⊥ AB , OM ( ABCD ) ( ( SAB ) , ( ABCD ) ) = ( SM , OM ) = SMO .
SM ⊥ AB , SM ( SAB )
Ta có SM = SA2 − MA2 = 5a 2 − a 2 = 2a .
1
OM = AB = a .
2
OM
a 1
cos SMO =
=
= SMO = 60 .
SM 2a 2
Câu 36. [MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm
M ( −1; − 1;2 ) , đồng thời vng góc với cả hai mặt phẳng
( P ) : x + 4 y − 6 z − 10 = 0
và
( Q ) : x + 2 y − 5z − 11 = 0 .
A. 8x + y + 2 z + 5 = 0 .
B. 8x − y + 2 z + 3 = 0 .
C. −8x + y + 2 z − 11 = 0 .
D. 8x + y − 2 z + 13 = 0 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Dung; GVPB1: Hoàng Hạnh; GVPB2: Nguyễn Minh Thành
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là n1 = (1; 4; − 6 ) .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Q ) là n2 = (1; 2; − 5 ) .
Ta có n1 ; n2 = ( −8; − 1; − 2 ) nên mặt phẳng ( ) nhận n = ( 8;1; 2 ) là một vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng ( ) là
8 ( x + 1) + y + 1 + 2 ( z − 2 ) = 0 8x + y + 2 z + 5 = 0 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 17
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN THPT
Câu 37. [MĐ2] Biết đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 4 cắt đường thẳng y = x + 4 tại điểm M ( a ; b ) . Tính
a + b.
A. −2 .
D. 3 .
C. 0 .
Lời giải
B. 4 .
GVSB: Hoàng Dung; GVPB1: Hoàng Hạnh; GVPB2: Nguyễn Minh Thành
Chọn B
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là
x 3 + 3x + 4 = x + 4 x 3 + 2 x = 0 x = 0 .
y = 4 M ( 0; 4 ) .
Do đó a + b = 4 .
1
Câu 38. [MĐ2] Thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng ( H ) xác định bởi các đường y = x3 − x 2
3
và y = 0 quanh trục Ox là
A.
71
.
35
B.
81
.
35
C.
71
.
35
D.
81
.
35
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Hoàng Hạnh; GVPB2: Nguyễn Minh Thành
Chọn D
Xét phương trình hồnh độ giao điểm là
x = 0
1 3 2
1
.
x − x = 0 x 2 x − 1 = 0
3
3
x = 3
2
81
1
Thể tích khối trịn xoay quay quanh Ox là V = x 3 − x 2 dx =
(đvtt).
35
03
3
Câu 39. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
bằng
A. 2022 .
B. 2021 .
4
2
0
0
và f ( 4 ) = 2023, f ( x ) dx = 4 . Tích phân xf ( 2 x ) dx
C. 2019 .
Lời giải
D. 4044 .
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Hồng Hạnh; GVPB2: Nguyễn Minh Thành
Chọn A
2
Ta có I = xf ( 2 x ) dx . Đặt 2 x = t 2dx = dt dx =
0
dt
.
2
Đổi cận x = 0 t = 0, x = 2 t = 4.
4
4
t
dt 1
1
f ( t ) = t. f ( t ) dt = I1
2 40
4
0 2
Khi đó I =
t = u
dt = du
Đặt
f ( t ) dt = dv
f (t ) = v
4 4
I1 = t. f ( t ) − f ( t ) dx = 4.2023 − 4 = 8088 .
0 0
Vậy I =
Trang 18
1
8088
I1 =
= 2022 .
4
4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
x y −2 z −3
x −1 y z −1
và ( d ) :
. Gọi I ( a; b; c ) là
=
=
= =
4
1
1
1
1
1
tâm mặt cầu đi qua A ( 3;2;2 ) và tiếp xúc với đường thẳng d . Biết I nằm trên ( d ) và a 2 .
Câu 40. [MĐ2] Cho hai đường thẳng ( d ) :
Tính T = a + b + c .
A. T = 8 .
B. T = 4 .
D. T = 2 .
C. T = 0 .
Lời giải
GVSB: Vũ Tuấn; GVPB1: Hoàng Hạnh; GVPB2: Nguyễn Minh Thành
Chọn D
d'
A
I
d
H
Vì I d I (1 + t; t;1 + t ) với t 1
Gọi H ( 4t ;2 + t ;3 + t ) . Khi đó ta có IH = ( 4t − t − 1; t − t + 2; t − t + 2 ) .
Véc tơ chỉ phương của ( d ) là ud = ( 4;1;1) .
Vì IH ⊥ d IH .ud = 0 4 ( 4t − t − 1) + 1( t − t + 2 ) + 1( t − t + 2 ) = 0
−6t + 18t = 0 t = 3t .
Ta có IA = ( 2 − t ; 2 − t ;1 − t ) mà
IA = IH
( 4t − t − 1) + ( t − t + 2 ) + ( t − t + 2 ) = ( 2 − t ) + ( 2 − t ) + (1 − t )
2
2
2
2
2
t = 0 t = 0 ( t / m )
Thay t = 3t ta được: 18t − 48t = 0
.
t = 8 t = 8 ( l )
3
2
Với t = 0 khi đó I (1;0;1) .
Câu 41. [MĐ3] Cắt hình nón ( N ) bằng một mặt phẳng qua đỉnh S và tạo với trục của hình nón ( N )
một góc bằng 30 ta được thiết diện là tam giác SAB vng và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều
cao của hình nón bằng
A. 2a 3 .
B. a 3 .
C. 2 a 2 .
Lời giải
D. a 2 .
GVSB: Đinh Văn Thắng; GVPB1: Hoàng Hạnh; GVPB2: Nguyễn Minh Thành
Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 19
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN THPT
Gọi I là tâm của hình nón và H là trung điểm của AB .
Tam giác SAB vng cân tại S và có diện tích bằng 4a 2 nên
1
1
4a 2 = SA.SB SA = 2a 2 AB = 4a SH = AB = 2a .
2
2
Góc giữa mặt phẳng ( SAB ) và trục của hình nón ( N ) là ISH bằng 30 .
Ta có cos ISH =
SI
3 SI
=
SI = a 3 .
SH
2
2a
Câu 42. [MĐ3] Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị
của hàm số g ( x ) = 2 f ( 3 − x ) + 2023 là.
A. 7 .
B. 5 .
C. 4 .
Lời giải
D. 3 .
GVSB: Đinh Văn Thắng; GVPB1: Hoàng Hạnh; GVPB2: Nguyễn Minh Thành
Chọn B
Trang 20
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
Gọi hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) với trục hoành là a, b, c với a 0 b c
Nếu hàm số h ( x ) = 2 f ( 3 − x ) + 2023 có số điểm cực trị x 3 là n thì số điểm cực trị của hàm
số g ( x ) = 2 f ( 3 − x ) + 2023 bằng 2n + 1 .
Ta có h ( x ) = −2 f ( 3 − x ) .
x = 3 − a 3 (l )
3 − x = a
h ( x ) = 0 3 − x = b x = 3 − b 3 ( t / m ) .
x = 3 − c 3 t / m
3 − x = c
( )
Suy ra n = 2 nên g ( x ) có 5 điểm cực trị.
Câu 43. [MĐ3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC . Gọi O là trọng tâm tam giác ABC , ( N )
là hình nón ngoại tiếp hình chóp O. ABC . Góc giữa đường sinh của ( N ) và mặt đáy là 60 ,
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và C C bằng a 3 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ ABC. ABC .
28 21 3
4 21 3
21 3
64 21 3
A.
B.
C.
D.
a .
a .
a .
a .
27
27
27
27
Lời giải
GVSB: Thuan Le; GVPB1: Tu Duy; GVPB2: Ngô Yến
Chọn A
A'
C'
O'
B'
I
A
C
O
M
B
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC , I là trung điểm OO .
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC .
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
Trang 21
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN THPT
Hình nón ngoại tiếp hình chóp O. ABC có đỉnh là O và đường sinh OC và đường cao OO .
Góc giữa OC và mặt phẳng ( ABC ) là OCO = 60 .
d ( AB , CC) = d ( CC , ( ABBA ) ) = d (C , ( ABBA ) ) = CM .
CM = a 3 .
2
2a 3
.
CO = CM =
3
3
a 21
.
3
a 21
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là R = IC =
3
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC là
4
28 21 3
V = R3 =
a .
3
27
OO = CO.tan 60 = 2a OI = a IC = OI 2 + OC 2 =
Câu 44. [MĐ3] Biết phương trình log 2 3 x − m log
3
x + 1 = 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1 với m là
tham số. Hỏi m nhận giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (1;3) .
B. ( −3;0 ) .
C. ( 3; + ) .
D. ( 0;2 ) .
Lời giải
GVSB: Thuan Le; GVPB1: Tu Duy; GVPB2: Ngô Yến
Chọn B
Điều kiện: x 0 .
Phương trình có nghiệm duy nhất = 0 m2 − 4 = 0 m = 2 .
m
Khi đó, phương trình log 2 3 x − m log 3 x + 1 = 0 log 3 x = .
2
m
Để nghiệm x 1 thì log 3 x log 3 1 0 m 0 m = −2 .
2
m
=
−
2
Vậy
.
Câu 45. [MĐ3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a.
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( ACC ) và ( ABC ) bằng 60 . Thể tích khối chóp B. ACC A
bằng
a3
A.
.
2
B.
a3
.
6
C.
a3 3
.
3
D.
a3
.
3
Lời giải
GVSB: Đỗ Linh; GVPB1: Tu Duy; GVPB2: Ngơ Yến
Chọn D
B'
C'
H
A'
M
C
B
A
Trang 22
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
Gọi H là trung điểm AC . Vì A BC cân tại B nên B H ⊥ AC . Vì ABC. A BC là lăng trụ
đứng nên AA ⊥ ( ABC ) hay AA ⊥ BH . Do đó BH ⊥ ( ACC A ) .
Kẻ HM ⊥ AC ( M AC ) , ta có AC ⊥ ( BHM ) .
Vì HM ⊥ AC và BM ⊥ AC nên góc giữa hai mặt phẳng
( MB, MH ) = BMH = 60 .
( ACC)
và
Xét tam giác B AC vuông cân tại B , H là trung điểm của AC nên B H =
Xét tam giác BMH vuông tại H và BMH = 60 nên HM =
( ABC)
là góc
1
a 2
.
AC =
2
2
BH
a 6
.
=
tan 60
6
AA AC
ACHM
=
AA =
=
Vì AAC đồng dạng với HMC nên
HM MC
MC
a 6
6 =a.
2
2a 6a 2
−
4
36
a 2.
1
1
1
a 2 a3
Vậy VB. ACC A = .S ACC A .BH = . AA. AC.BH = .a.a 2.
= .
3
3
3
2
3
1
9
+ 2 và f ( 2 ) = . Biết F ( x ) là
2
x
2
nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 2 ) = 4 + ln 2 , khi đó F (1) bằng .
Câu 46. [MĐ3] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = −
A. 3 + ln 2 .
B. −3 − ln 2 .
C. 1.
D. −1 .
Lời giải
GVSB: Đỗ Linh; GVPB1: Tu Duy; GVPB2: Ngơ Yến
Chọn C
1
1
Ta có f ( x ) = f ( x ) dx = − 2 + 2 dx = + 2 x + C1 .
x
x
9
9 1
Do f ( 2 ) = nên = + 4 + C1 C1 = 0 .
2
2 2
1
Khi đó F ( x ) = f ( x ) dx = + 2 x dx = ln x + x 2 + C2 .
x
Vì F ( 2 ) = 4 + ln 2 nên 4 + ln 2 = ln 2 + 4 + C2 C2 = 0 .
Vậy F (1) = ln1 + 12 = 1 .
Câu 47. [MĐ4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A ( 2;3; − 1) , B ( 0; 4; 2 ) , C (1; 2; −1) ,
D ( 7; 2;1) . Đặt T = 8 NA + NB + NC + 12 NC + ND , trong đó N di chuyển trên trục Ox . Giá
trị nhỏ nhất của T thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (80;100 ) .
B. (130;150 ) .
C. ( 62;80 ) .
D. (100;130 ) .
Lời giải
GVSB: Đỗ Phan Long; GVPB1: Đồng Khoa Văn; GVPB2: Hien Nguyen
Chọn B
Ta có
(
T = 8 NA + NB + NC + 12 NC + ND = 8 3NG + 12 2 NH = 24 NG + 24 NH = 24 NG + NH
)
T = 24 ( NG + NH ) với G (1;3;0 ) là trọng tâm tam giác ABC và H ( 4; 2;0 ) là trung điểm
CD .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Trang 23
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN THPT
*Nhận xét: Do N Ox nên ba điểm G, H , N đều nằm trên mặt ( Oxy ) .
Gọi G là điểm đối xứng của G qua trục Ox G (1; − 3;0 ) và NG = NG , N Ox .
Khi đó NG + NH = NG + NH và ( NG '+ NH )min khi N , H , G thẳng hàng
( NG + NH )min = G ' H
GH = ( 3;5;0 ) GH = 32 + 52 = 34 .
Vậy Tmin = 24 ( NG + NH )min = 24 ( NG + NH )min = 24G H = 24 34 .
Câu 48. [MĐ4] Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên
và hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ,
g ( x ) = qx 2 + nx + p với a, q 0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 10 và f ( 2 ) = g ( 2 ) . Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) .
Trang 24
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC:2022-2023
NHĨM WORD & BIÊN SOẠN TỐN
A.
8
.
3
B.
16
.
3
8
.
15
Lời giải
C.
D.
16
.
15
GVSB: Đỗ Phan Long; GVPB1: Đồng Khoa Văn; GVPB2: Hien Nguyen
Chọn B
Dựa vào f ( x ) là hàm bậc 3, g ( x ) là hàm bậc 2 và đồ thị của f ( x ) và g ( x ) như hình ta có
f ( x ) − g ( x ) = ax ( x − 1)( x − 2 ) với a
.
*Nhận xét: f ' ( x ) là hàm số bậc ba có a 0 .
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) thì:
S = f ( x ) − g ( x ) dx + g ( x ) − f ( x ) dx = ax ( x − 1)( x − 2 )dx − ax ( x − 1)( x − 2 )dx
0
1
0
1
1
S=
2
1
2
a a a
+ = .
4 4 2
Theo đề bài S = 10
a
= 10 a = 20 .
2
f ( x ) − g ( x ) = ax ( x − 1)( x − 2 ) = 20 x ( x − 1)( x − 2 ) = 20 ( x 3 − 3x 2 + 2 x )
x4
f ( x ) − g ( x ) = f ( x ) − g ( x ) dx = 20 ( x 3 − 3x 2 + 2 x ) dx = 20 − x 3 + x 2 + C (*)
4
Mà f ( 2 ) = g ( 2 ) f ( 2 ) − g ( 2 ) = 0 .
Thay vào (*) ta được: 0 = 0 + C C = 0 .
x4
f ( x ) − g ( x ) = 20 − x 3 + x 2 .
4
x4
x = 0
Giải phương trình f ( x ) − g ( x ) = 0 20 − x3 + x 2 = 0
.
x = 2
4
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) là:
2
2
x4
16
S = f ( x ) − g ( x ) dx = 20 − x 3 + x 2 dx = .
0
0
3
4
Câu 49. [MĐ4] Số các giá trị nguyên của tham số m 0;2023 để phương trình
2 x − 2+
3
m −3 x
+ ( x3 − 6 x 2 + 9 x + m ) 2 x −2 = 2 x +1 + 1 có đúng một nghiệm là
A. 2023 .
B. 2019 .
C. 2022 .
Lời giải
D. 2021 .
GVSB: Lê Duy; GVPB1: Đồng Khoa Văn; GVPB2: Hien Nguyen
Chọn B
Ta có 2 x −2+
2 x − 2+
3
2 x − 2.2
3
m −3 x
m −3 x
3
(
+ ( x3 − 6 x 2 + 9 x + m ) 2 x −2 = 2 x +1 + 1
(
3
m − 3x
+ ( x − 2) +
(
3
+ ( x − 2) +
m −3 x
3
(
3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
)
m − 3x
3
)
+ 23 2 x − 2 = 2 x − 2.23 + 1
) )2
3
x−2
=1
Trang 25