Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG: NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 99 trang )

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
NHÀ MÁY CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
NHÀ MÁY CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................. 4
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... 6
CHƢƠNG I ................................................................................................................. 7
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .............................................................................. 7
1. Tên chủ dự án đầu tƣ................................................................................................ 7
2. Tên dự án đầu tƣ ...................................................................................................... 7
3. Công suất, công nghệ và sản phẩm sản xuất của Dự án: ......................................... 14
3.1. Công suất của Dự án ........................................................................................... 14
3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án ............................................................................ 16
3.3. Sản phẩm của dự án của cơ sở............................................................................. 37
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của Dự án ........................................................................................... 38
5. Các thông tin khác liên quan đến Dự án ................................................................. 43
5.1. Tổng vốn đầu tƣ của Dự án ................................................................................. 43
5.2. Tổ chức quản lý tại Dự án ................................................................................... 43
5.3. Tình hình chấp hành các quy định của pháp luật về BVMT................................. 43
CHƢƠNG II: ............................................................................................................. 45


SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, .................................................... 45
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ......................................................... 45
1. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng ................................................................................................ 45
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng tiếp nhận chất thải .. 46
CHƢƠNG III ............................................................................................................. 47
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................................................ 47
1. Cơng trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải........................ 47
1.1. Cơng trình thu gom, thốt nƣớc mƣa .................................................................... 47
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải .................................................................................... 50
1.3. Xử lý nƣớc thải ................................................................................................... 55
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 68
2.1. Nguồn phát sinh và thành phần ............................................................................ 68
2.2. Biện pháp xử lý, giảm thiểu bụi, khí thải .............................................................. 68
CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
NHÀ MÁY CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ............................. 74
3.1. Nguồn phát sinh và thành phần ........................................................................... 74
3.2. Các cơng trình lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ..................................... 75
4. Công trình lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................................... 76
4.1. Nguồn phát sinh và thành phần ........................................................................... 76
4.2. Các cơng trình lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại .................................................. 77
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiếu tiếng ồn, độ rung ................................................ 78

5.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung....................................................................... 78
5.2. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................................... 78
6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ................................................ 79
6.1. Biện pháp phịng ngừa sự cố PCCC .................................................................... 79
6.2. Biện pháp phòng ngừa sự cố xử lý nƣớc thải ....................................................... 81
6.3. Biện pháp phòng ngừa sự cố xử lý khí thải.......................................................... 85
6.4. Biện pháp phịng ngừa sự cố hóa chất ................................................................. 86
6.5. Biện pháp phịng ngừa sự cố lò hơi ..................................................................... 87
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng ............................................................................................. 88
CHƢƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ............... 89
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ......................................................... 89
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ............................................................ 90
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải .......................................................... 93
3.1. Chủng loại, khối lƣợng chất thải phát sinh .......................................................... 93
3.2. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lƣu giữ chất thải .................................................... 94
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................. 95
CHƢƠNG V .............................................................................................................. 96
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ............................. 96
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án (đối với cơng
trình xử lý mới đầu tƣ xây dựng, chƣa vận hành thử nghiệm) .................................... 96
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .............................................................. 96
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình xử lý chất
thải ............................................................................................................................ 96
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải ............................................................................ 98
CHƢƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .......................................... 99

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM


3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
NHÀ MÁY CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BCT : Bộ Công thƣơng
BOD : Nhu cầu oxy sinh hố
BTNMT : Bộ Tài ngun Mơi trƣờng
CBCNV : Cán bộ cơng nhân viên
COD : Nhu cầu oxy hố học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
GPMT : Giấy phép môi trƣờng
KCN : Khu công nghiệp
QH : Quốc hội
NĐ-CP : Nghị định - Chính phủ
PCCC : Phịng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
Sở TN&MT : Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
SS : Chất rắn lơ lửng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
TT : Thông tƣ
UBND : Uỷ ban nhân dân
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM


4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
NHÀ MÁY CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1-1: Tọa độ mốc giới của Dự án.......................................................................... 8
Bảng 1-2: Quy mô sử dụng đất tại dự án .................................................................... 11
Bảng 1-3: Quy mô các hạng mục cơng trình của Dự án.............................................. 11
Bảng 1-4: Các hạng mục cơng trình đƣợc bố trí trong nhà xƣởng .............................. 13
Bảng 1-5: Danh mục một số máy móc, thiết bị sản xuất tại Dự án ............................. 36
Bảng 1-6: Các sản phẩm của Dự án ........................................................................... 38
Bảng 1-7: Nhu cầu sử dụng các loại nguyên, vật liệu chính tại Dự án ........................ 38
Bảng 1-8: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất của Dự án .................................... 40
Bảng 1-9: Khối lƣợng nguyên, vật liệu sử dụng cho hệ thống XLNT 60m3/ngày.đêm
.................................................................................................................................. 40
Bảng 1-10: Nhu cầu sử dụng điện giai đoạn hiện tại .................................................. 41
Bảng 1-11: Nhu cầu sử dụng nƣớc giai đoạn hiện tại ................................................. 42

Bảng 3-1: Tổng hợp các cơng trình, biện pháp BVMT đã hoàn thành ........................ 47
Bảng 3-2: Thống kê khối lƣợng hố ga thu nƣớc mƣa ................................................. 49
Bảng 3-3: Thống kê khối lƣợng cống thoát nƣớc mƣa................................................ 49
Bảng 3-4: Bảng nhu cầu cấp và xả nƣớc thải hiện nay tại Dự án ................................ 51
Bảng 3-5: Thống kê khối lƣợng hệ thống thu gom, thoát nƣớc thải ............................ 53
Bảng 3-6: Thống kê cơng trình xử lý nƣớc thải .......................................................... 55
Bảng 3-7: Thống kê quy mô các hạng mục công trình của hệ thống ........................... 61
Bảng 3-8: Thơng số các thiết bị của hệ thống XLNT ................................................. 63
Bảng 3-9: Thông số các thiết bị của hệ thống XLNT ................................................. 64
Bảng 3-10: Các thông số của hệ thống xử lý hơi hữu cơ ............................................ 73

Bảng 3-11: Thống kê khối lƣợng CTNH phát sinh tại Dự án ..................................... 77
Bảng 3-12: Biện pháp ứng phó sự cố đối với HTXL nƣớc thải................................... 82

Bảng 5-1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..................................................... 96
Bảng 5-2: Tần suất, vị trí lấy mẫu, thơng số quan trắc ................................................ 97

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
NHÀ MÁY CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

DANH MỤC HÌNH
Hình 1-1: Sơ đồ vị trí của Dự án .................................................................................. 9
Hình 1-2: Đƣờng trục chính KCN Bá Thiện II ........................................................... 10
Hình 1-3: TL.310B đoạn chạy qua KCN Bá Thiện II ................................................. 10
Hình 1-4: Cơng ty TNHH Sekonic Vina .................................................................... 10
Hình 1-5: Cơng ty TNHH Vina Union ....................................................................... 10
Hình 1-6: Hình ảnh nhà xƣởng của Dự án .................................................................. 14
Hình 1-7: Khu vực kho nguyên liệu ........................................................................... 14
Hình 1-8: Khu vực kho sản phẩm............................................................................... 14
Hình 1-9: Quy trình cơng nghệ chung sản xuất các loại mũ bảo hiểm ........................ 16
Hình 1-10: Cơng đoạn sản xuất vỏ xốp và đai đệm .................................................... 17
Hình 1-11: Cơng đoạn sản xuất vỏ mũ ....................................................................... 19
Hình 1-12: Quy trình sản xuất lƣỡi trai ...................................................................... 22
Hình 1-13: Quy trình lắp ráp ính chăn gió ................................................................ 23
Hình 1-14: Quy trình lắp ráp bộ dây quai ................................................................... 24
Hình 1-15: Quy trình sản xuất sản phẩm từ giấy và bìa .............................................. 25

Hình 1-16: Quy trình sản xuất sản phẩm từ xốp ......................................................... 27
Hình 1-17: Quy trình sản xuất sản phẩm từ nhựa ....................................................... 29
Hình 1-18: Quy trình sản xuất các sản phẩm phụ trợ mũ bảo hiểm............................. 30
Hình 1-19: Quy trình sản xuất khn mẫu ................................................................. 32
Hình 1-20: Quy trình sản xuất khẩu trang .................................................................. 33
Hình 1-21: Quy trình sản xuất khẩu trang .................................................................. 35
Hình 3-1: Sơ đồ thu gom và thoát nƣớc mƣa chung của Dự án .................................. 48
Hình 3-2: Mơ phỏng hệ thống thu gom nƣớc mƣa trên mái ........................................ 48
Hình 3-3: Sơ đồ thu gom, tiêu thoát và xử lý nƣớc thải của Dự án ............................. 52
Hình 3-4: Hệ thống thốt nƣớc thải hiện nay tại Dự án .............................................. 53
Hình 3-5: Sơ đồ cấu tạo bể tách mỡ ........................................................................... 55
Hình 3-6: Quy trình xử lý nƣớc thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn ........................ 56
Hình 3-7: Sơ đồ xử lý và tuần hồn nƣớc làm mát của Dự án .................................... 67
Hình 3-8: Quy trình xử lý bụi cơng đoạn chà vỏ (cắt, hoan, mài) ............................. 71
Hình 3-9: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải buồng sơn .................................................... 72
Hình 3-10: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải lị hơi ......................................................... 74

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
NHÀ MÁY CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

CHƢƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ
- Chủ dự án: Công ty TNHH Thiết bị và Sản phẩm an toàn Việt Nam
- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ C15, Khu cơng nghiệp Bá Thiện II, xã Thiện Kế,

huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Điện thoại: 0211 3582 588

Fax: 0211 3582 586

- Ngƣời đại diện: Hoàng Thị Na Hƣơng

Chức vụ: Tổng Giám đốc

Quốc tịch: Việt Nam

Dân tộc: Kinh

Sinh ngày 31/03/1982

Giới tính: Nữ

Chứng minh thƣ nhân dân số 040182000284 do Cục CS DKQL cƣ trú và
DLQG về dân cƣ cấp ngày 5/10/2015.
Nơi đăng ý hộ khẩu thƣờng trú: Căn hộ 514 - B3, tầng 5 + tầng 6 Khu phức
hợp Madrin Garden (Khu B), phƣờng Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Chỗ ở hiện tại: Căn hộ 514 - B3, tầng 5 + tầng 6 Khu phức hợp Madrin
Garden (Khu B), phƣờng Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
- Giấy chứng nhận đăng ý doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên mã số 0101163931, đăng ý lần đầu ngày 21/09/2007, đăng ý thay đổi lần
thứ 9 ngày 13/01/2020.
- Giấy chứng nhận đăng đầu tƣ mã số dự án 1091387659 chứng nhận lần đầu
ngày 21/9/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ năm ngày 14/7/2020.
- Các văn bản pháp lý khác liên quan đến dự án:
+ Hợp đồng cho thuê mặt bằng giữa Công ty TNHH Vina - CPK và Cơng ty

TNHH Thiết bị và sản phẩm an tồn Việt Nam.
+ Biên bản bàn giao đất giữa Công ty TNHH Vina - CPK và Công ty TNHH
Thiết bị và sản phẩm an toàn Việt Nam.
2. Tên dự án đầu tƣ
a. Tên dự án:
Nhà máy Công ty TNHH Thiết bị và Sản phẩm an toàn Việt Nam

(Trong phạm vi báo cáo sau đây gọi tắt là “Dự án”)
b. Địa điểm thực hiện dự án:
CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
NHÀ MÁY CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

Dự án đƣợc thực hiện tại Lô C15, Khu cơng nghiệp Bá Thiện II, xã Thiện Kế,
huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Hợp đồng cho thuê mặt bằng số
54/2018/PKD/HĐTMB-PROTEC ngày 29/11/2018 giữa Công ty TNHH Thiết bị và
Sản phẩm an tồn Việt Nam và Cơng ty TNHH VINA - CPK, diện tích thực hiện Dự
án là 20.061,2 m2. Vị trí tiếp giáp của Cơng ty nhƣ sau:
- Phía Đơng giáp đƣờng nội bộ của KCN Bá Thiện II.
Phía Bắc, Tây và Nam giáp với hu đất trống của KCN Bá Thiện II.
Danh giới của Dự án đƣợc giới hạn bởi các mốc tọa độ điểm nhƣ sau:
Bảng 1-1: Tọa độ mốc giới của Dự án
Tên điểm

X


Y

Điểm 1

2361173,53

570317,46

Điểm 2

2361173,53

570463,89

Điểm 3

2361036,53

570463,89

Điểm 4

2361036,53

570317,46

(Nguồn: Biên bản bàn giao đất giữa Công ty TNHH Vina - CPK và Công ty TNHH
Thiết bị và sản phẩm an toàn Việt Nam)

X = 2361173,53

1
Y = 570317,46

2

X = 2361173,53
Y = 570463,89

LƠ C15
DIỆN TÍCH 20.061,2 M2

4

X = 2361036,53
Y = 570317,46

3

X = 2361036,53
Y = 570463,89

Cạnh 1-2: 146,43m
Cạnh 2-3: 137m
Cạnh 3-4: 146,4m
Cạnh 4-1: 137m
CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

8



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
NHÀ MÁY CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

Vị trí thực hiện dự án

Hình 1-1: Sơ đồ vị trí của Dự án
CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

Hình ảnh một số đối tƣợng tự nhiên - inh tế xã hội tiếp giáp với ranh giới thực
hiện Dự án:

Hình 1-2: Đƣờng trục chính KCN Bá
Thiện II

Hình 1-3: TL.310B đo n ch y qua CN Bá

Hình 1-4: Cơng ty TNHH Sekonic Vina

Hình 1-5: Cơng ty TNHH Vina Union

Thiện II

c. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép mơi trƣờng
có liên quan đến dự án đầu tƣ:

- Cơ quan thẩm định và cấp phép xây dựng của dự án: Ban Quản lý các KCN
tỉnh Vĩnh Phúc
- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường:
+ Cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng: UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
+ Cơ quan cấp Giấy phép môi trƣờng: UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- Các quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng:
+ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 22/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án Nhà máy Cơng ty TNHH
CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

Thiết bị và Sản phẩm an tồn Việt Nam của Công ty TNHH Thiết bị và Sản phẩm an
toàn Việt Nam tại KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án Nhà máy Công ty TNHH
Thiết bị và Sản phẩm an tồn Việt Nam của Cơng ty TNHH Thiết bị và Sản phẩm an
toàn Việt Nam tại KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.

d. Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tƣ cơng):
 Quy mơ phân lo i theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ công:
Tổng vốn đầu tƣ của dự án là 130.000.000.000VNĐ (Một trăm ba mươi tỷ đồng
Việt Nam). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ công (theo quy mô, mức độ

quan trọng), Dự án thuộc nhóm B (Mục II Phần B - Danh mục phân loại dự án đầu tư
công được ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm
2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công).
 Quy mô sử dụng đất:
Dự án “Nhà máy Công ty TNHH Thiết bị và Sản phẩm an toàn Việt Nam” đƣợc
thực hiện tại Lơ C15, KCN Bá Thiện II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuân thủ
quy định chung về quy hoạch xây dựng của KCN và các văn bản pháp luật có liên
quan, quy mơ sử dụng đất tại Dự án nhƣ sau.
Bảng 1-2: Quy mô sử dụng đất t i dự án
Lo i cơng trình

Cơng trình cơng nghiệp

Diện tích hu đất

20.061,2 m2

Hệ số sử dụng đất

0,6607

Diện tích đất xây dựng

13.256 m2

Diện tích đất dự trữ (đất cây xanh hiện tại)

6805,02 m2

(Nguồn: Bản vẽ tổng mặt bằng của Dự án)

 Khối lƣợng và quy mô các h ng mục công trình:
Đến thời điểm hiện tại, Dự án đã xây dựng hồn thiện các hạng mục cơng trình
phục vụ nhu cầu sử dụng đảm bảo tiêu chuẩn về thiết ế xây dựng, các điều iện về
mơi trƣờng và an tồn phịng cháy chữa cháy, cụ thể:
Bảng 1-3: Quy mô các h ng mục cơng trình của Dự án
TT

H ng mục cơng
trình

Số tầng

Diện tích xây
dựng

Diện tích
sàn

Ghi chú

H ng mục cơng tr nh chính
CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

TT


H ng mục cơng
trình

Số tầng

Diện tích xây
dựng

Diện tích
sàn

Ghi chú

1

Nhà xƣởng

1

6.208,51

6.208,51

2

Khối nhà văn phịng

2


952,26

1.904,52

Đã đƣợc
hồn thành
và đi vào sử
dụng từ đầu
năm 2020

H ng mục cơng trình phụ trợ
1

Nhà bảo vệ

1

10,0

10,00

2

Bãi đỗ xe

1

276,9

276,9


3

Trạm biến áp

1

60,75

60,75

4

Phòng bơm

1

48,9

48,9

5

Bể nƣớc

Xây ngầm

450,0

-


6

Phòng máy nén khí

1

86,71

86,71

7

Phịng mandical

1

134,25

134,25

8

Nhà vệ sinh chung

1

85,8

85,80


9

Khu vực điều hịa
tổng

1

68,4

68,4,0

10

Khu vực bể làm mát

1

92,0

92,0

11

Sân, đƣờng giao
thơng, bồn cây

-

5851,58


5851,58

Đã đƣợc
hồn thành
và đi và sử
dụng từ đầu
năm 2020

H ng mục cơng trình BVMT
1

Hệ thống PCCC

01 hệ thống

-

-

2

Hệ thống thu gom,
01 hệ thống
thoát nƣớc mƣa

-

-


3

Hệ thống thu gom,
01 hệ thống
thoát nƣớc thải

-

-

4

Khu vực xử lý khí
thải lị hơi, hệ thống
xử lý khí thải buồng
sơn, hệ thống xử lý
nƣớc thải

1

192,70

192,70

5

Hệ thống xử lý khí
thải khu vực chà vỏ

1


3,00

3,00

6

Kho chứa chất thải
rắn

1

40,95

40,95

Đã đƣợc
hoàn thành
và đi và sử
dụng từ đầu
năm 2020

(Nguồn: Bản vẽ Tổng mặt bằng của Dự án)
Đối với cơng trình nhà xƣởng: Cơng trình đƣợc thiết kế theo modul nhà xƣởng
cơng nghiệp. Kết cấu chính sử dụng nhà khung thép tiền chế, sàn bê tông đổ tại chỗ, nền
CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

12



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

móng bê tơng cốt thép với tƣờng gạch cao 1m đƣợc sơn bả hồn thiện, phía trên là
tƣờng tôn cao đến mái. Hệ cột thép tiền chế với dầm thép và xà gồ thép đỡ mái tơn.
Tồn bộ cột thép đƣợc sơn chống cháy 2h. Mái tôn dày 0.5mm có bơng cách nhiệt, độ
dốc mái 8%, chiều cao tồn bộ cơng trình là 11,79 m. Bậc chịu lửa đƣợc xác định là bậc
2. Trong nhà xƣởng sản xuất đƣợc có các khu vực chứa năng riêng biệt đƣợc phân
cách bằng các tấm panel. Các khu vực chức năng bao gồm:
Bảng 1-4: Các h ng mục cơng trình đƣợc bố trí trong nhà xƣởng
TT

H ng mục cơng
trình

Số tầng

Diện tích xây
dựng (m2)

Diện tích sàn
(m2)

1

Khu vực đúc nhựa

1

292,11


292,11

2

Khu vực dán tem 1

1

264,79

264,79

3

Khu vực xƣởng vỏ

1

237,58

237,58

4

Phòng họp

1

43,78


43,78

5

Khu vực sơn

1

593,33

593,33

6

Khu vực dán tem 2

1

234,54

234,54

7

Khu vực in

1

97,02


97,02

8

Khu vực sản xuất
tổng hợp

1

593,8

593,8

9

Khu vực sản xuất sản
phẩm phụ trợ

1

141,6

141,6

10

Khu vực sấy

1


132,0

132,0

11

Kho sản phẩm

1

397,14

397,14

12

Kho nguyên liệu

1

266,9 m2

266,9

13

Khu vực sản xuất xốp

1


160,14

160,14

14

Khu vực forming

1

564,11

564,11

15

Hành lang, lối đi

1

2.025,65

2.025,65

16

Khu vực sản xuất
khẩu trang


1

97,02 m2

97,02 m2

17

Khu vực khuôn mẫu

1

120,96

120,96

6.208,51

6.208,51

Tổng

(Nguồn: Bản vẽ Bố trí mặt bằng của Dự án)

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:

NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

Hình 1-6: Hình ảnh nhà xƣởng của Dự án

Hình 1-7: Khu vực kho nguyên liệu

Hình 1-8: Khu vực kho sản phẩm

3. Công suất, công nghệ và sản phẩm sản xuất của Dự án:
3.1. Công suất của Dự án
a. Mục tiêu của dự án
- Sản xuất hác chƣa đƣợc phân vào đâu, chi tiết: Sản xuất, gia công mũ bảo
hiểm xe máy, mũ bảo hiểm các loại và các loại phụ iện liên quan đến mũ bảo hiểm.
- Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao, chi tiết: Sản xuất, gia công mũ đua ngựa,
mũ thể thao.
- Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa, chi tiết: Sản xuất bao bì
carton (chỉ bao gồm các cơng đoạn cắt, dập, tạo sóng, dán tạo hình vật lý từ nguyên
liệu giấy và bao bì carton).
- Sản xuất sản phẩm từ plastic, chi tiết: Sản xuất các sản phẩm từ nhựa; Sản
xuất các sản phẩm từ xốp (chỉ bao gồm các cơng đoạn nở, ép, tạo hình vật lý từ xốp
nguyên liệu).

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM


- Sản xuất các sản phẩm hác từ giấy và bìa chƣa đƣợc phân vào đâu, chi tiết:
Sản xuất tem nhãn, decal các loại phục vụ cho hoạt động sản xuất mũ bảo hiểm.
- Sản xuất sản phẩm hác bằng im loại chƣa đƣợc phân vào đâu, chi tiết: Sản
xuất, gia công các loại huôn mẫu bằng im loại.
- Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha hoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng,
chi tiết: Sản xuất hẩu trang y tế.
- May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú), chi tiết: Sản xuất hẩu trang
vải.
- Hoạt động iến trúc và tƣ vấn ỹ thuật có liên quan, chi tiết: Thiết ế các loại
hn mẫu, thiết ế các sản phẩm liên quan đến mũ bảo hiểm các loại.
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ inh doanh hác còn lại chƣa đƣợc phân vào đâu,
chi tiết: Phát triển các sản phẩm liên quan đến mũ bảo hiểm các loại.
- Thực hiện quyền xuất hẩu, quyền nhập hẩu, quyền phân phối bán buôn
( hông thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ ( hơng thành lập cơ sở bán
lẻ) các hàng hóa sau:
+ Mũ bảo hiểm các loại (mũ bảo hiểm xe máy, mũ bảo hiểm các loại, các loại
phụ iện liên quan đến mũ bảo hiểm).
+ Mũ đua ngựa, mũ thể thao.
+ Các sản phẩm từ nhựa.
+ Sản phẩm hác bằng im loại: Các loại huôn mẫu bằng im loại.
b. Công suất của dự án
Quy mô dự án (dự iến cho năm hoạt động ổn định): 2.000.000 sản phẩm/năm,
chi tiết:
- Mũ bảo hiểm xe đạp, mũ bảo hiểm thể thao: 960.000 sản phẩm/năm (tƣơng
đƣơng 384 tấn).
- Mũ bảo hiểm xe máy: 720.000 sản phẩm/năm (tƣơng đƣơng 432 tấn).
- Bao, bì carton: 169.945 sản phẩm/năm (tƣơng đƣơng 9 tấn).
- Tem nhãn, dacal các loại: 150.000 sản phẩm/năm (tƣơng đƣơng 800 g).
- Khuôn mẫu: 30 sản phẩm/năm (tƣơng đƣơng 3 tấn).
- Sản phẩm liên quan đến mũ bảo hiểm: 25 sản phẩm/năm (tƣơng đƣơng 15 g).

- Sản xuất

hẩu trang y tế: 3.000.000 sản phẩm/tháng (tƣơng đƣơng 01

tấn/tháng).
- Sản xuất hẩu trang vải: 584.000 sản phẩm/tháng (tƣơng đƣơng 0,2 tấn/tháng).

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

3.2. Cơng nghệ sản xuất của Dự án
3.2.1. Dây chuyền sản xuất chung của các loại mũ bảo hiểm (Mũ bảo hiểm
xe đạp, mũ bảo hiểm thể thao, mũ bảo hiểm xe máy)
Sản xuất
đệm ép

Sản xuất
vỏ xốp

Sản xuất
vỏ mũ

Sản xuất
lƣỡi trai


Lắp ráp
Kính chắn
gió

Lắp ráp bộ
dây quai

Lắp ráp

Kiểm
tratra

Lắp ráp

CT

CTNH bụi hơi dung

môi, tiếng ồn rung động,


Kiểm tra

Nhập kho

CTR, CTNH,…

CTR

Hình 1-9: Quy trình cơng nghệ chung sản xuất các lo i mũ bảo hiểm

Để tạo ra sản phẩm mũ bảo hiểm hoàn chỉnh, Chủ đầu tƣ sẽ tiến hành sản xuất
từng chi tiết riêng lẻ, bao gồm: vỏ xốp và đai đệm (A); vỏ mũ (B); lƣỡi trai (C); lắp ráp
kính chắn gió (D) và lắp ráp dây quai (E). Các chi tiết riêng lẻ này sau đó đƣợc lắp ráp
thành sản phẩm hồn chỉnh.
Đầu tiên, cơng nhân lắp ráp dán viền cho vỏ mũ bằng keo dính chuyên dụng.
Tiếp theo để tạo các lỗ thơng gió cho mũ trƣớc khi lồng lõi xốp, công nhân dán các
vent cho cho vỏ mũ.
Sau công đoạn lồng lõi xốp là các cơng đoạn lắp dây quai, lắp kính, dán sticker
và lau bề mặt đƣợc công nhân lắp ráp thực hiện thủ công, lần lƣợt, tuần tự với các bộ
phận đƣợc lấy từ công đoạn sản xuất phụ trợ khác. Mỗi tổ công nhân (khoảng 3-4
ngƣời) đảm nhiệm 1 công đoạn để q trình đƣợc diễn ra xun suốt, có trật tự và
không lộn xộn, tránh ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm.
Tổng thể mũ bảo hiểm đã đƣợc hoàn chỉnh, đƣợc đƣa vào phòng kiểm tra. Tại
đây, mũ đƣợc thử độ bền cơ học của kính, thử độ bền dây quai, hấp thụ xung động và
đâm xuyên. Đối với sản phẩm đảm bảo chất lƣợng sau kiểm tra đƣợc đóng vào các
thùng carton, vận chuyển và lƣu ho thành phẩm.
CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

Sản phẩm hơng đạt tiêu chuẩn sẽ đƣợc đƣa trở lại dây chuyền lắp ráp để tiến
hành hiệu chỉnh, trƣờng hợp hông đảm bảo sẽ đƣợc thu gom nhƣ chất thải rắn công
nghiệp thông thƣờng.
Các bộ phận của mũ bảo hiểm đƣợc sản xuất theo các quy trình sau:
a) Cơng đo n sản xuất vỏ xốp và đai đệm
Hạt xốp EPS


(1)

Vụn liệu,
nhiệt độ,
nước làm
mát

Sản xuất vỏ xốp

(2)

Vỏ xốp
lỗi, hỏng

Kiểm tra

Vải đệm mút

(2’)

Kiểm
tratra

(3)

(1’)

Nguyên liệu không
đạt yêu cầu


(3’)

May đai
đệm
Đai đệm lỗi, hỏng

Vụn liệu, bụi liệu,
nhiệt độ, chỉ thừa,..
(4’)

Kiểm tra

Đai đệm lỗi, hỏng

(5)

Lắp ráp

(6)

Kiểm tra

Bán thành phẩm
lỗi, hỏng

Hình 1-10: Cơng đo n sản xuất vỏ xốp và đai đệm
Mô tả quy trình sản xuất:
Cơng
đo n


Thuyết minh

Thiết bị, máy
móc sử dụng

Ngun liệu đầu vào cho công đoạn sản xuất vỏ xốp là
A1

A2

A3

hạt xốp EPS đƣợc nhập khẩu từ Hàn Quốc. Nguyên liệu
sẽ đƣợc kiểm tra các thông tin ghi trên bao bì, nếu khơng
đảm bảo về chất lƣợng và chủng loại sẽ đƣợc thu gom và
hồn trả lại nhà cung cấp.

Cơng nhân kiểm
tra thủ công

Thực hiện sản xuất vỏ xốp theo đúng yêu cầu thiết kế để
tạo ra sản phẩm mũ bảo hiểm. (Trình bày chi tiết tại dây
chuyền sản xuất các sản phẩm từ xốp)

Dây chuyền sản
xuất các sản
phẩm từ xốp

Vỏ xốp tạo thành đƣợc kiểm tra về trọng lƣợng, kích cỡ

Bán thành phẩm đạt yêu cầu đƣợc đƣa đến công đoạn

Cân trọng lƣợng,

tiếp theo.
Bán thành phẩm hông đạt yêu cầu sẽ đƣợc loại bỏ khỏi

thƣớc đo

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

Cơng
đo n

Thuyết minh

Thiết bị, máy
móc sử dụng

dây chuyền sản xuất hiện tại và đƣa trở lại quy trình sản
xuất vỏ xốp. Tại đây, sản phẩm lỗi đƣợc định hình quay
lại sản xuất các sản phẩm từ xốp. uy tr nh ép định h nh
vỏ ốp được tr nh bày chi tiết tại dây chuyền sản uất các
sản phẩm từ ốp)

Vải đệm mút dạng tấm đƣợc cung cấp bởi các đơn vị sản
xuất, kinh doanh hợp pháp trong nƣớc, khi nhập về dự án
A1’, A2’

sẽ đƣợc kiểm tra chất lƣợng và mẫu mã.
Các lô vải hông đạt yêu cầu sẽ hồn trả lại nhà cung

Cơng nhân kiểm
tra thủ công

cấp.
Vải đệm mút ở dạng tấm lớn sẽ đƣợc đƣa vào máy cắt

A3’

ín để cắt thành các chi tiết nhỏ theo đúng thiết kế đã
đƣợc xây dựng sẵn. Để thuận lợi cho các bƣớc sản xuất
phía sau, các tấm vải mút nhỏ sẽ đƣợc cho vào máy nhiệt
tự động ở nhiệt độ làm việc khoảng 500C đến 600C để
làm mềm tấm vải. Khi tấm vải trở nên mềm hơn đƣợc
đƣa về bộ phận may công nghiệp để may thành đệm ép
hoàn chỉnh.

A4’

A5

A6

Đệm ép nhiệt sau khi sản xuất đƣợc kiểm tra chất lƣợng

và loại bỏ những đệm không phù hợp
Đệm ép và vỏ mũ sau hi sản xuất, kiểm tra đƣợc đƣa tới
bộ phận lắp ráp trong nhà xƣởng. Tại đây, công nhân sản
xuất tiến hành gắn vỏ mũ xốp và đệm ép bằng keo dán
chuyên dụng. Đệm ép nhiệt đạt chất lƣợng sẽ đƣợc lắp
vào xốp bằng eo dính.
Xốp đã đƣợc lắp đai đệm sẽ đƣợc kiểm tra. Công nhân
kiểm tra bỏ những thành phẩm không phù hợp nhƣ mẩu
keo thừa để không ảnh hƣởng đến công đoạn tiếp theo và

Máy cắt vải, máy
ép nhiệt, máy
may

Công nhân kiểm
tra thủ công

Công nhân lắp
ráp thủ công

Không

chất lƣợng sản phẩm.
b) Công đo n sản xuất vỏ mũ

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

18



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM
(1)

(2)

(3)

(4)

Hạt nhựa ABS
nguyên sinh

Sản xuất vỏ nhựa

Kiểm tra

Xử lý thô

Nguyên liệu lỗi, hỏng

Nhiệt độ hơi hữu cơ
nước làm mát, tiếng ồn

Vỏ nhựa lỗi

(7)

(8)


Dán tem nƣớc, in
logo

hơi dung môi

(9)

Kiểm
tratra

CTNH: Bán thành
phẩm lỗi, hỏng

Nhiệt độ hơi hữu
cơ nước làm mát,
tiếng ồn

(6)

(5)

Kiểm
tra

Sơn màu 1

Sơn lót

CTNH: Bán thành
phẩm lỗi, hỏng


Bụi sơn hơi dung
mơi nước thải,
CTNH

Bụi sơn hơi dung
mơi nước thải,
CTNH

(10)

(11)

Sơn bóng

Bụi sơn hơi dung
mơi nước thải,
CTNH

Kiểm
tratra
CTNH: Vỏ mũ lỗi,
hỏng

Hình 1-11: Cơng đo n sản xuất vỏ mũ
Mơ tả quy trình sản xuất
Cơng
đo n

Thuyết minh


Thiết bị,
máy móc sử
dụng

B1

Ngun liệu đầu vào cho công đoạn sản xuất vỏ mũ là
nhựa ABS nguyên sinh đƣợc nhập khẩu từ Hàn Quốc.
Nguyên liệu sẽ đƣợc kiểm tra các thơng tin ghi trên
bao bì, nếu hơng đảm bảo về chất lƣợng và chủng
loại sẽ đƣợc thu gom và hồn trả lại nhà cung cấp.

Cơng nhân
kiểm tra thủ
cơng

B2

Thực hiện sản xuất vỏ nhựa theo đúng yêu cầu thiết kế
để tạo ra sản phẩm mũ bảo hiểm. (Trình bày chi tiết tại
dây chuyền sản xuất các sản phẩm từ nhựa)

Dây chuyền
sản xuất các
sản phẩm từ
nhựa

B3


Vỏ nhựa tạo thành đƣợc kiểm tra về trọng lƣợng, ích
thƣớc.

Cân trọng
lƣợng, thƣớc

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

Cơng
đo n

Thuyết minh
Nếu đạt u cầu sẽ đƣợc chuyển đến các cơng đoạn
tiếp theo.

Thiết bị,
máy móc sử
dụng
đo

Nếu hông đạt yêu cầu sẽ đƣợc loại bỏ, công nhân vận
chuyển trở lại quy trình sản xuất nhựa để tái sản xuất
bằng cách ép hn định hình lại uy tr nh ép huôn
vỏ mũ được tr nh bày chi tiết tại dây chuyền sản uất

các sản phẩm từ nhựa)

B4

Vỏ nhựa đạt yêu cầu đƣợc đƣa sang dây chuyền xử lý
thô bằng thiết bị chà vỏ để xử lý cạnh via và máy mài
để tạo độ nhám trên bề mặt, làm tăng độ bám dính hi
thực hiện cơng đoạn sơn. Tiếp theo đó, nhân viên dự
án sẽ sử dụng các máy hoan cầm tay để hoan lỗ vỏ
nhựa.

B5

Vỏ nhựa sau khi xử lý thô thực hiện vệ sinh bề mặt
bằng nƣớc sạch đƣợc cung cấp từ hệ thống cấp nƣớc
của KCN và sơn lót phủ. Tồn bộ các cơng đoạn sơn
của dự án đều đƣợc tiến hành tự động trong buồng phun
sơn hép ín với các đầu súng phun sơn. Tại đây, chi
Hệ thống
tiết nhựa đƣợc xếp lên giá, nhân viên ỹ thuật sẽ vận
phun sơn
hành bảng điều hiển trung tâm để phóng dung dịch
hép ín, hệ
sơn lót từ đầu súng phun sơn tĩnh điện ở dạng sƣơng
thống xử lý
mù, cùng với lực hút tĩnh điện sẽ bám dính lên bề mặt
nƣớc thải sản
vỏ nhựa. Công nhân thao tác công đoạn sơn đƣợc trang
xuất
bị hệ thống áo mũ chống ngộ độc chuyên dụng. Tại

buồng sơn có lắp hệ thống quạt áp xuất âm để thu hơi
dung môi và bụi sơn phát sinh trong suốt quá trình sơn
và đƣa tới hệ thống xử lý sẽ đƣợc trình bày tại chƣơng
IV.
Vỏ nhựa sau hi sơn lót đƣợc chuyển sang sơn mầu
theo yêu cầu của đơn hàng sản xuất.

B6

B7

Bán thành phẩm đƣợc đƣa vào bộ phận sơn. Tại đây sử
dụng buồng sơn tự đồng với các đầu sung phun. Công
nhân vận hành thiết lập chế độ sơn trong bẳng điều
khiển trung tâm để chọn chế độ sơn phù hợp với công
đoạn sơn màu, đảm bảo chất lƣợng của vỏ mũ.

Thiết bị chà
vỏ, quạt hút
bụi, máy
hoan, máy
mài

Hệ thống
phun sơn
hép ín, hệ
thống xử lý
nƣớc thải sản
xuất


Vỏ nhựa sau hi đƣợc sơn màu sẽ đƣợc kiểm tra (về Thiết bị iểm

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

20


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

Cơng
đo n

Thuyết minh
độ dày và độ đồng đều các lớp sơn) và loại bỏ những
sản phẩm hông phù hợp

Thiết bị,
máy móc sử
dụng
tra chuyên
dụng

Vỏ sẽ đƣợc chuyển sang in logo hoặc dán tem nƣớc
tùy theo yêu cầu đơn hàng.

B8

Đối với công đoạn in logo đƣợc thực hiện bằng máy in
Tampon gồm 03 bộ phận chính là Tampon, khn mẫu

và huôn đựng vật phẩm. Đầu tiên, khuôn mực sẽ
đƣợc phủ một lớp mực mỏng, lắp đầy nội dung in ấn
đƣợc khắc. Tampon từ phía trên sẽ từ từ đƣợc hạ
Máy in
xuống và nhấn sát vào khuôn mực, đồng thời lấy đúng Tampon, dây
phần mực đã đƣợc định dạng theo nội dung trong chuyền dán
khuôn và di chuyển đến vị trí trên vật phẩm cần đƣợc
tem nƣớc
in. Cuối cùng, Tampon đƣợc đƣa xuống đúng vị trí và
hồn tất quy trình.
Đối với công đoạn dán tem nƣớc: Sau hi ngâm nƣớc
tem, nhân viên dự án sẽ tiến hành dán lên bề mặt vỏ
nhựa rồi dùng tấm xốp trà từ trong ra ngồi để đẩy hết
nƣớc và hí ra và hồn tất công đoạn dán tem.

B9

Vỏ sau khi In logo sẽ đƣợc kiểm tra để loại bỏ những
vỏ không phù hợp và chuyển tới công đoạn lắp ráp để
tạo ra sản phẩm mũ bảo hiểm hồn chỉnh

Cơng nhân
kiểm tra thủ
cơng

Vỏ sau hi dán tem nƣớc sẽ đƣợc kiểm tra để loại bỏ
những vỏ khơng phù hợp và chuyển tới cơng đoạn sơn
bóng

Cơng nhân

kiểm tra thủ
công

B10

Vỏ mũ sau hi dán tem nƣớc chuyển tới xƣởng sơn và
thực hiện sơn bóng bằng các buồng phun sơn tự
Hệ thống
động.Tại đây, vỏ nhựa đƣợc xếp lên giá, nhân viên ỹ
phun sơn
thuật sẽ vận hành bảng điều hiển trung tâm để phóng
hép ín, hệ
dung dịch sơn bóng từ đầu súng phun sơn tĩnh điện ở
thống xử lý
dạng sƣơng mù, cùng với lực hút tĩnh điện sẽ bám
nƣớc thải sản
dính lên bề mặt vỏ nhựa. Chế độ phun sơn đƣợc thiết
xuất
lập tại hệ điều khiển trung tâm, phù hợp với chế độ
sơn bóng.

B11

Thực hiện kiểm tra chất lƣợng vỏ mũ sau sơn bóng và
loại bỏ những vỏ khơng phù hợp

Cơng nhân
kiểm tra thủ
cơng


CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

21


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

c. Cơng đo n sản xuất lƣỡi trai
Hạt nhựa PP nguyên sinh

(1)

Sản xuất lƣỡi trai

(2)

(3)

(4)

(5)

Kiểm tra

Lắp đinh huy

Kiểm tra

Vụn liệu, thiệt độ hơi nhựa nước

làm mát

Lưỡi trai hơng đạt u cầu

CTR

Lưỡi trai
cầu

hơng đạt u

Hình 1-12: Quy trình sản xuất lƣỡi trai
Mơ tả quy trình sản xuất
Cơng
đo n

C1

C2

C3

C4
C5

Thuyết minh

Thiết bị, máy
móc sử dụng


Ngun liệu đầu vào cho cơng đoạn sản xuất lƣỡi trai
là nhựa PP nguyên sinh đƣợc nhập khẩu từ Hàn Quốc.
Nguyên liệu sẽ đƣợc kiểm tra các thơng tin ghi trên bao
Khơng
bì, nếu hơng đảm bảo về chất lƣợng và chủng loại sẽ
đƣợc thu gom và hoàn trả lại nhà cung cấp.
Thực hiện sản xuất lƣỡi trai theo đúng yêu cầu thiết kế Dây chuyền sản
để tạo ra sản phẩm mũ bảo hiểm. (Trình bày chi tiết tại
xuất các sản
dây chuyền sản xuất các sản phẩm từ nhựa)
phẩm từ nhựa
Lƣỡi trai nhựa sau khi sản xuất đƣợc kiểm tra về ích
Cân trọng lƣợng,
thƣớc, trong lƣợng để loại bỏ thành phẩm hông phù
Thƣớc đo
hợp
Thực hiện dập đinh huy vào lƣỡi trai bằng máy dập Máy dập khuy
huy tự động
lƣỡi trai
Lƣỡi trai sau lắp huy đƣợc kiểm tra để loại bỏ thành
Ngoại quan
phẩm hông phù hợp

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM

22


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TỒN VIỆT NAM


d)

uy tr nh l p ráp ính ch n gió

(1)

Kính và phụ kiện

(2)

Kiểm tra

(3)

Lắp ráp

(4)

Vật liệu hơng đạt u cầu

CTR

Kính chắn gió khơng
đạt u cầu

Kiểm tra

Hình 1-13:


uy tr nh l p ráp ính ch n gi

Mơ tả quy trình sản xuất
Cơng
đo n

Thuyết minh

Thiết bị, máy
móc sử dụng

D1

Kính chắn gió và phụ iện liên quan nhập hẩu từ các
cơ sở sản xuất, inh doanh trong và ngồi nƣớc.

Khơng

D2

Trƣớc hi lắp ráp, ính chắn gió và phụ iện sẽ đƣợc
kiểm tra về chất lƣợng và chủng loại sẽ đƣợc thu gom
và hồn trả lại nhà cung cấp.

Khơng

D3
D5

Kính chắn gió và phụ kiện đạt chất lƣợng đƣợc lắp ráp

với nhau bằng thiết bị xốy vít
Kính chắn gió sau hi lắp phụ iện đƣợc kiểm tra để
loại bỏ thành phẩm hông phù hợp

Thiết bị xốy vít
Ngoại quan

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

23


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

e)

uy tr nh l p ráp bộ dây quai
Dây quai, khóa, vít
kính, phụ kiện khác

(2)

Kiểm tra

(3)

Lắp ráp

(4)


Vật liệu hông đạt yêu cầu

CTR

Dây quai hông đạt yêu cầu

Kiểm tra
Hình 1-14:

uy tr nh l p ráp bộ d y quai

Mơ tả quy trình sản xuất
Cơng
đo n

Thuyết minh

Thiết bị, máy
móc sử dụng

E1

Dây quai, Khóa, Đinh huy, Vít ính, Các phụ kiện hác
nhập hẩu từ các cơ sở sản xuất, inh doanh trong và
ngồi nƣớc.

Khơng

Trƣớc hi lắp ráp, Dây quai, Khóa, Đinh huy, Vít ính

và các phụ kiện hác sẽ đƣợc kiểm tra về chất lƣợng và

Thiết bị thử
nghiệm phòng

chủng loại sẽ đƣợc thu gom và hoàn trả lại nhà cung
cấp.

Lab, cân trọng
lƣợng

E3

Dây quai, Khóa, Đinh huy, Vít ính và các phụ kiện
hác đƣợc lắp lại thành bộ bằng thiết bị xốy vít

Thiết bị xốy vít

E4

Dây quai sau hi lắp phụ iện đƣợc kiểm tra để loại bỏ
thành phẩm hông phù hợp

E2

Ngoại quan

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

24



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN:
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

3.2.2. Dây chuyền sản xuất các sản phẩm từ giấy và bìa (thùng carton và tem
nhãn)
Để sản xuất các sản phẩm bao, bì carton, tem nhãn dacal, Chủ dự án sử dụng
chung dây chuyền sản xuất các sản phẩm từ giấy và bìa nhƣ sau:
(1)

Nhập giấy cuộn và bìa
carton

(2)

Kiểm tra

(3)

Tạo bƣớc sóng

(4)

Kiểm tra

(5)

(6)


In theo thiết kế

Vật liệu hông đạt yêu cầu

Tiếng ồn, rung

Bán thành phẩm hông đạt yêu cầu

Hơi dung môi
CTNH: Thùng can đựng mực in, dung môi

Kiểm tra
Bán thành phẩm hông đạt yêu cầu

(7)

Dập và cắt khe

(8)

Ghim và dán thùng

Tiếng ồn rung động, vụn liệu

CTR

(9)

Đóng hối
CTR


(10
)

Nhập kho

Hình 1-15: Quy trình sản xuất sản phẩm từ giấy và bìa
CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM AN TOÀN VIỆT NAM

25


×