Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY YAMASHIN VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 55 trang )

i


MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. iv
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... vi
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................... 1
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................................................. 1
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................................... 1
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU
TƯ .............................................................................................................................. 2
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư .............................................................................. 2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .............................................................. 2
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .............................................................................. 4
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 4
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.................................................................. 7
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG ..... 7
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ................................................................................................. 8
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................. 10
3.1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƯỚC THẢI ............................................................................................................ 10
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa .............................................................................. 10
3.1.2. Hệ thống thu gom nước thải ........................................................................... 12
3.1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................... 16
3.2. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI................................... 23


3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG
THƯỜNG ................................................................................................................. 26
3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI 27
3.5. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ........... 29
ii


3.6. PHƯƠNG ÁN PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG TRONG
QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN
HÀNH ...................................................................................................................... 30
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CÁP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........... 37
4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI........................... 37
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ............................... 39
4.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .......... 40
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
.................................................................................................................................. 42
5.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI CỦA DỰ ÁN ................................................................................................. 42
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................................ 42
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ............................................................................................... 44
5.2. Chương trình quan trắc định kỳ theo quy định của pháp luật ........................... 46
5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .................................................. 46
5.2.2. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ...................................... 47
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHU DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................... 49

iii



DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Nguyên vật liệu sử dụng của nhà máy khi đi vào sản xuất ....................... 4
Bảng 3. 1. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, tiêu thốt nước mưa .................... 11
Bảng 3.2. Thơng số kỹ thuật hệ thống thốt nước thải ............................................ 13
Bảng 3.3. Thơng số của cơng trình xử lý nước thải sản xuất................................... 16
Bảng 3.4a. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường đã xây dựng, lắp đặt ............. 21
Bảng 3.4b. Nhu cầu sử dụng hóa chất NaOCl cho trạm xử lý nước thải................ 21
Bảng 3.5. Nhu cầu sử dụng điện năng của hệ thống xử lý nước thải ...................... 22
Bảng 3.6. Các thông số kỹ thuật cơ bản của hệ thống thu gom xử lý khí thải ........ 24
Bảng 3.7. Nhu cầu sử dụng điện của hệ thống xử lý khí thải bng sơn ................ 25
Bảng 3.8. Cơng trình/thiết bị thu gom chất thải cơng nghiệp thơng thường ........... 27
Bảng 3.9. Cơng trình/thiết bị thu gom chất thải nguy hại ........................................ 28
Thùng chứa loại 1000 lít .......................................................................................... 28
Bảng 3.10. Danh sách chất thải nguy hại đã đăng ký phát sinh thường xuyên (ước
tính) .......................................................................................................................... 28
Bảng 3.11. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường ..................................................................... 35
Bảng 4.2. Giám sát chất lượng khí thải .................................................................... 40
Bảng 4.3. Giám sát Tiếng ồn .................................................................................... 41
Bảng 4.4. Giám sát độ rung ...................................................................................... 41
Bảng 5.1. Quy mô công suất của các hạng mục công trình bảo vệ mơi trường khi
kết thúc giai đoạn vận hành thử nghiệm .................................................................. 42
Bảng 5.2. Kế hoạch vận hành thử nghiệm và lấy mẫu đánh giá các cơng trình xử lý
chất thải đã hoàn thành của Dự án ........................................................................... 43
Bảng 5.3. Kế hoạch lấy mẫu môi trường ................................................................. 44
Bảng 5.4. Thơng số đo đạc và vị trí lấy mẫu ........................................................... 45
Bảng 5.5. Các phương pháp thu mẫu và phân tích mẫu đối với khí thải ................ 46
Bảng 5.6. Kinh phí giám sát mơi trường của Dự án giai đoạn vận hành ................. 47

iv



DANH MỤC HÌNH
Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom thốt nước mưa của Dự án đã hồn thành ...................... 10
Hình 3. 2. Vị trí điểm đấu nối hệ thống thốt nước mưa của nhà máy ra hệ thống
thoát nước mưa chung của KCN .............................................................................. 11
Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải hiện có của Nhà máy ........................ 13
Hình 3. 4. Vị trí điểm đấu nối hệ thống thoát nước thải của nhà máy ra hệ thống
thoát nước thải chung của KCN ............................................................................... 16
Hình 3. 5. Chi tiết mặt cắt hố bơm ........................................................................... 18
Hình 3. 6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải ............................................................ 19
Hình 3. 7. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải từ phịng sơn ............................................ 24

v


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BCT

Bộ Công thương

BVMT

Bảo vệ môi trường

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR


Chất thải rắn

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

GĐVH

Giai đoạn vận hành

MTKK

Mơi trường khơng khí

MTTQ

Mặt trận Tổ quốc

NĐ-CP

Nghị định Chính phủ

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QĐ-TTg

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ


QH

Quốc hội

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TT-BTNMT

Thơng tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường

TW

Trung ương

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

BTCT

Bê tông cốt thép

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

vi



CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Yamashin Việt Nam
- Địa chỉ văn phịng: Lơ số B14-15, Khu cơng nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc,
xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Người đại diện theo pháp luật: ATSUHIKO YAMAZAKI
- Điện thoại : 02113888955; Fax:.......................; E-mail:.................
- Thông tin liên hệ của đại diện chủ dự án, cán bộ phụ trách môi trường:
Cán bộ: Vũ Văn Hà
Điện thoại: 0865.897.729
- Giấy chứng nhận đầu tư số 3292811103 chứng nhận lần đầu ngày 03 tháng
11 năm 2020.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2500656121 đăng ký lần đầu
ngày 10 tháng 11 năm 2020.
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tên dự án đầu tư : Dự án Nhà máy Yamashin Việt Nam.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư : Lô số B14-15, Khu công nghiệp Thăng
Long Vĩnh Phúc, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường: Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của Dự án Nhà máy Yamashin Việt Nam tại Khu công nghiệp Thăng Long, xã
Thiện kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật đầu
tư cơng):
 Theo Luật đầu tư công:
Dự án thuộc lĩnh vực Chế tạo máy, luyện kim có tổng mức đầu tư từ 120 tỷ
đến dưới 2.300 tỷ - Thuộc nhóm B Luật đầu tư công.

Dự án Nhà máy Yamashin Việt Nam được Ban quản lý các KCN tỉnh Vĩnh
Phúc cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu ngày 03/11/2020 Mã số dự án:
3292811103. Quy mô của dự án như sau:
+ Sản phẩm: Sản xuất bộ lọc cho máy xây dựng và bộ lọc công nghiệp.
1


+ Quy mô dự án: 4.283.620 sản phẩm/năm (tương đương 2.142 tấn/năm).
+ Tổng vốn đầu tư của dự án: 374.305.562.400 VNĐ ( Ba trăm bảy mươi bốn
tỷ, ba trăm linh năm triệu, năm trăm sáu mươi hai nghìn, bốn trăm đồng Việt Nam).
 Theo Nghị số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường:
Theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; “Dự án
Nhà máy YAMASHIN Việt Nam” là dự án nhóm II thuộc số thứ tự 02, mục I,
Phụ lục IV ban hành kèm theo.
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
Sản xuất bộ lọc cho máy xây dựng và bộ lọc công nghiệp.
Công suất: 4.283.620 sản phẩm/năm, tương đương 2.142 tấn/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
- Quy trình sản xuất bao gồm các công đoạn sau:
*Công đoạn 1: Tạo hình trụ trong

* Quá trình ép
Các tấm thép SUS và SECC có độ dày tấm từ 0,4 mm đến 1,0 mm và chiều
rộng tối đa là 600 mm. Sau đó được đục các lỗ có kích thước từ Φ2,3mm đến
Φ7mm bằng máy dập để gia cơng nó thành tấm tại cơng đoạn này có sử dụng dầu
để thực hiện q trình đục lỗ. Dầu được dính vào các mảnh kim loại thừa sau khi

đục lỗ.

* Quá trình tạo hình trụ trong
Các tấm thép (SUS, SECC) được xử lý trong quá trình ép được cắt 70 mm đến
600 mm bằng máy cắt tơn, tại cơng đoạn này có sử dụng dầu để thực hiện q trình
cắt.
Sau khi cắt theo kích thước đã định. Việc sử dụng các loại máy cán khác nhau
tùy thuộc vào từng loại sản phẩm.
Máy làm tròn: Máy làm trịn đường kính nhỏ (3 miếng), cuộn elaston, máy
xoắn ốc và máy tạo hạt. Hình trụ bên trong: Φ25 đến Φ120 mm.
2


Tiếp theo, phần ghép (phần ghép chồng) của tấm cuộn được hàn bằng máy
hàn điểm hoặc máy hàn TIG. Trong cơng đoạn này có sử dụng thiếc hàn với mục
đích để gắn kết vật liệu (thép cuộn) tạo hình dạng mong muốn của sản phẩm, Khối
lượng thiếc hàn chiếm khối lượng nhỏ 1,93/999,5 tấn chiếm 0,2% khối lượng sản
phẩm.
Ngoài ra, máy hàn điểm cần được làm mát bằng nước cấp thơng thường để
duy trì chất lượng mối hàn và tuổi thọ của máy. Lượng nước này không chứa dầu,
lượng nước này chỉ đi qua đường ống bên trong máy hàn. Cuối cùng tạo ra sản
phẩm tạo hình trụ trong.
Tại cơng đoạn này phát sinh: Nước làm mát máy hàn, Bụi từ quá trình cắt,,
tiếng ồn, chất thải nguy hại thép thừa dính dầu và dầu thải thừa.
*Cơng đoạn 02: Tạo hình trụ ngồi
* Q trình tạo hình trụ ngồi
Các cuộn lưới thép được xử lý trong quá trình ép được cắt 70 mm đến 600 mm
bằng máy cắt tôn, tại công đoạn này không sử dụng dầu để thực hiện q trình cắt.
Sau khi cắt theo kích thước đã định. Việc sử dụng các loại máy cán khác nhau
tùy thuộc vào từng loại sản phẩm.

Máy làm tròn: Máy làm tròn đường kính nhỏ (3 miếng), cuộn elaston. Hình
trụ bên ngồi: Φ60 đến Φ150 mm.
Để nối lưới thép hình trụ với nhau sử dụng khớp nối hình chữ Z và keo dán.
Sản phẩm cơng đoạn này hình trụ ngồi.
Tại cơng đoạn này phát sinh: Bụi từ quá trình cắt,, tiếng ồn, chất thải công
nghiệp là lưới thép thừa.
*Công đoạn 03: Phương tiện lọc hình trụ
Cắt vật liệu lọc lưới thép, sợi thủy tinh và lưới nhựa theo kích thước đã định
(60 mm đến 600 mm) bằng máy xén và quấn lại.
Đặt phương tiện lọc đã cắt và quấn bằng máy xén với thành phần vật liệu lọc
trên Máy gấp nếp và gấp nó theo nếp. (Chiều cao nếp gấp: 5mm ~ 35mm)  Sản
phẩm 01 lưới thép gấp nếp.
Nguyên liệu đầu vào là thép tấm được cắt bằng máy cắt clip, sau đó qua máy
gấp để bẻ cong vật liệu thành hình chữ V. Uốn cong vật liệu đã cắt thành hình chữ
V bằng máy gấp  Sản phẩm 02 thép khớp nối hình chữ V.
3


Sản phẩm 01 lưới thép gấp nếp và sản phẩm 02 thép khớp nối hình chữ V
được xếp chồng lên nhau ở phần ngoài cùng, sử dụng máy ép để cố định phương
tiện lọc.
Sản phẩm là: Phương tiện lọc hình trụ.
Tại công đoạn này không sử dụng dầu trong quá trình cắt.
Sản phẩm phương tiện lọc hình trụ.
Tại cơng đoạn này phát sinh: Bụi từ quá trình cắt, tiếng ồn, chất thải công
nghiệp là lưới thép và thép thừa.
*Công đoạn 04: Lắp giáp
Sản phẩm của ba công đoạn được đưa đến phịng lắp giáp cùng đĩa lọc.
Thực hiện q trình chèn hình trụ của sản phẩm cơng đoạn 1 và cơng đoạn 2.
Chèn hình trụ cơng đoạn 02 và hình trụ công đoạn 01. Tiếp theo, cố định chu

vi bên ngồi của bộ phận. Tại cơng đoạn này sử dụng bơi keo epoxy lên tấm Secc
bằng chất kết dính. Sản phẩm cơng đoạn 3 được cuộn vịng ngồi.
Lắp ráp phần tử lọc vào vỏ nhôm đúc hoặc gang đúc. Sau khi lắp ráp xong,
kiểm tra rò rỉ bằng máy kiểm tra rị rỉ chìm. Đối với thiết bị kiểm tra, nước máy
được thêm vào bồn nước. Sẽ sử dụng, nhưng nó khơng chứa dầu. Sau khi kiểm tra
dị rỉ sản phẩm được đi qua buồng sấy với nhiệt độ (40-800C). Các sản phẩm sau
khi qua buồng sấy được lắp ráp và sơn (Tại đây sử dụng công nghệ sơn phun).Cuối
cùng sẽ sử dụng máy laser khắc tên lên sản phẩm, đóng gói và đưa vào kho thành
phẩm.
Tại cơng đoạn này: Hơi khí thải từ q trình sơn sản phẩm, keo thừa, bì chứa
keo.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản xuất bộ lọc cho máy xây dựng và bộ lọc công nghiệp.
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG,
HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
* Nguyên, vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:
Bảng 1.1. Nguyên vật liệu sử dụng của nhà máy khi đi vào sản xuất
TT

Nguyên liệu

Đơn vị
4

Khối lượng


1


Thép cuộn

Tấn/năm

999,5

2

Phương tiện lọc

Tấn/năm

140,0

3

Lưới thép

Tấn/năm

162,3

4

Đĩa

Tấn/năm

856,0


5

Keo

Tấn/năm

137,3

6

Sơn

Tấn/năm

0,2

7

Thiếc hàn

Tấn/năm

1,93

2.297,05
Tổng
8
* Nhu cầu sử dụng điện: Dự kiến lượng điện năng tiêu thụ tại dự án khoảng
200.000 kWh/tháng.
Nguồn cung cấp: Điện được cấp bởi Công ty điện lực tại tỉnh Vĩnh Phúc thông

qua hệ thống cấp điện của KCN Thăng Long.
* Nhu cầu sử dụng nước:
Nước sử dụng trong quá trình hoạt động sản xuất của Cơng ty phục vụ cho 02
mục đích chính: Sinh hoạt của cán bộ công nhân viên công ty và hoạt động sản xuất
(phục vụ quá trình làm mát sản phẩm từ công đoạn hàn).
Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất:
- Hoạt động sản xuất gồm 02 nguồn:
+ Nước từ máy nén khí do khơng khí đi vào máy nén khí ngưng tụ lại thành
nước phát sinh khoảng 100 lít/ngày. Lượng này sau khi qua bể tách dầu sẽ được
đưa về trạm xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy để xử lý.
+ Nước được sử dụng để làm mát trong quá trình hàn giúp duy trì mối hàn và
tuổi thọ của máy.
(i) Nhu cầu sử dụng nước làm mát hiện tại: 20m3/ngày.
(ii) Nhu cầu sử dụng nước lớn nhất khi nhà máy hoạt động đủ công suất:
50m3/ngày.
Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt:
Tổng số cán bộ công nhân viên của nhà máy khoảng 411 người. Lượng nước
dùng sinh hoạt của cán bộ, công nhân được thu gom theo các hệ thống cống dẫn

5


vào hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của cơng ty, sau đó thải ra hệ thống thu gom
nước thải tập trung của khu công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc.
Áp dụng tiêu chuẩn xây dựng TCXDVN 33:2006 Cấp nước- mạng lưới đường
ống và cơng trình tiêu chuẩn thiết kế; lượng nước sử dụng cho sinh hoạt tương ứng
là 90 lít/người/ngày. Tổng lượng nước sinh hoạt sử dụng tối đa cho sinh hoạt là
36,99m3/ngày đêm ≈ 37m3/ngày đêm.

6



CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG
* Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
bảo vệ môi trường tỉnh:
Về quy hoạch bảo vệ môi trường: Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch bảo vệ môi trường tỉnh được quy định tại điều 23, 24 Luật bảo vệ môi trường
ngày 23 tháng 6 năm 2014. Tính đến thời điểm hiện nay vẫn chưa có Quy hoạch
bảo vệ môi trường quốc gia và quy hoạch bảo vệ mơi trường tỉnh Vĩnh Phúc. Vì
vậy theo quy định tại điểm e điều 42 Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;
việc cấp phép môi trường sẽ không căn cứ vào quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh.
+ Về quy hoạch môi trường quốc gia: Thủ tướng chính phủ mới ban hành
quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2020 quyết định phê duyệt
nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm
2050. Hiện nay Quy hoạch vẫn chưa xây dựng xong.
+ Về quy hoạch bảo vệ môi trường khác: Dự án Nhà máy Yamashin Việt Nam
hoàn toàn phù hợp với quy định về phân vùng mơi trường tiếp nhận nước thải và
khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh phúc quy định tại quyết định số 54/2017/QĐ-UBND
ngày 22/12/2017 quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
 Về phân vùng tiếp nhận nước thải: theo quy định tại mục 6,7 Bảng 1 Quyết
định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 phân vùng tiếp nhận nước thải
tại khu vực dự án áp dụng cột A theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải.
Nước thải làm mát và nước thải sinh hoạt được thoát theo 2 đường riêng biệt
và được đấu nối với hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp Thăng

Long Vĩnh Phúc. Nước thải sau khi qua hệ thống xử lý của nhà máy đảm bảo đạt
cột B, QCVN 40/2011- Quy chuẩn về nước thải công nghiệp trước khi thu về hệ
thống xử lý nước thải tập trung của KCN Thăng Long Vĩnh Phúc. KCN Thăng
Long Vĩnh Phúc đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá
7


tác động môi trường tại Quyết định số 05/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 01 năm
2017. Theo quyết định phê duyệt KCN sẽ xử lý nước thải đạt QCVN
40:2011/BTNMT cột A với các hệ số Kq=0,9 và Kf=0,9 trước khi chảy vào hai hồ
điều hịa và chảy ra sơng Mây và sơng Cầu Bịn.
 Về phân vùng tiếp nhận khí thải: theo quy định tại khoản 3, điều 8 Quyết
định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 phân vùng tiếp nhận khí thải
của khu vực áp dụng hệ số vùng Kv=1,0.
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG
Dự án Nhà máy Yamashin Việt Nam được phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường tại quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021.
Nước thải sinh hoạt được đưa về trạm xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy công
suất 48m3/ngày đêm. Nước thải làm mát và nước thải sinh hoạt được thoát theo 2
đường riêng biệt và được đấu nối với hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu
công nghiệp. Công ty đã được Ban quản lý KCN Thăng Long Vĩnh Phúc chấp
thuận đấu nối nước thải tới hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Thăng
Long Vĩnh Phúc tại văn bản số 271/2021/CV-WAT-TLIPIII.
Công ty không xả thải trực tiếp vào nguồn nước mặt là sơng, hồ vì vậy theo
quy định về bảo vệ môi trường nước mặt quy định tài điều 7 Luật bảo vệ môi
trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020, Công ty không phải đánh giá
sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường.
Theo quy định tại điểm b khoản 2, điều 8 Luật bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 năm 2020: Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức

thực hiện đánh giá khả năng chịu tải của môi trường nước mặt đối với sông, hồ liên
tỉnh; tổ chức kiểm kê, đánh giá nguồn thải, mức độ ô nhiễm và tổ chức xử lý ô
nhiễm sông, hồ liên tỉnh. Theo quy định tại điểm a, d, khoản 3 điều 8 Luật bảo vệ
môi trường số 72/2020/QH14 năm 2020: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm
đánh giá khả năng chịu tải, hạn ngạch xả nước thải đối với nguồn nước mặt các
sông, hồ nội tỉnh và nguồn nước mặt khác trên địa bàn có vai trò quan trọng đối với
phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường.
Theo quy định tại điểm e, khoản 1 điều 42 Luật bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 năm 2020; thời điểm hiện nay vẫn chưa có công bố của cơ quan nhà
8


nước có thẩm quyền về khả năng chịu tải của môi trường đối với nguồn nước mặt
tại khu vực này; vì vậy sẽ khơng cần phải xem xét đến khả năng chịu tải của mơi
trường trong q trình cấp giấy phép môi trường.

9


CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ
LÝ NƯỚC THẢI
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
* Hệ thống thu gom, thoát nước mưa
Hệ thống thu gom nước mưa được bố trí xây dựng xung quanh các nhà xưởng
và khu vực thực hiện Dự án bằng ống PC D300, D400, D500, D600 và mương bê
tơng hở có kích thước 300mm và 400mm. Cống thốt nước được bố trí với độ dốc
thay đổi từ i=0,3% đến i=1,5% đảm bảo nước thoát tự nhiên theo hình thức tự chảy.
Nước thốt theo 2 hướng dọc theo 2 đường biên của nhà xưởng bằng các

mương bê tơng hở có kích thước 300mm và 400mm và các đường ống PC D300,
D400, D500. Nước mưa từ khu vực nhà xưởng đấu nối với hệ thống thoát nước
mưa khu vực tại 02 điểm ở phía Đơng Nam của nhà máy bằng ống PC D600. Hệ
thống thoát nước mưa được tách riêng khỏi hệ thống thoát nước thải và được thoát
nước theo nguyên tắc tự chảy.
Sơ đồ thu gom thoát nước mưa của nhà máy như sau:
Nước thu mái

Nước mưa sân đường

Đường ống
dẫn
UPVC
110

Chảy tràn

Hệ thống rãnh BTCT

Mương thoát mưa của KCN

Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom thốt nước mưa của Dự án đã hoàn thành
Hệ thống thu gom, tiêu thoát nước mưa đã được xây dựng tại Nhà máy với
thông số như mô tả tại bảng dưới đây:

10


Bảng 3. 1. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, tiêu thoát nước mưa
STT


Hạng mục

Đơn vị

Tổng cộng

1

Mương hở rộng 300mm

mét

170

2

Mương hở rộng 400mm

mét

30

3

Ống PC D300

mét

20


4

Ống PC D400

mét

90

5

Ống PC D500

mét

35

6

Ống PC D600

mét

35

7

Hố ga bê tông

cái


22

Sơ đồ tổng mặt bằng hệ thống thu gom, tiêu thốt nước mưa đính kèm tại phụ
lục báo cáo.
* Vị trí điểm thốt nước mưa:
- Nước mưa thốt ra ngồi nhà máy tại 02 điểm xả ở phía Đơng Nam của nhà
máy.
Điểm xả thải

Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 1050 00
phút; múi chiếu 30
X

Y

Tọa độ xả thải điểm 01

2358228,8

568129,1

Tọa độ xả thải điểm 02

2358123,8

568053,5

- Phương thức xả thải: Tự chảy


Hình 3. 2. Vị trí điểm đấu nối hệ thống thoát nước mưa của nhà máy ra hệ
thống thoát nước mưa chung của KCN
11


3.1.2. Hệ thống thu gom nước thải
* Hệ thống thu gom thoát nước thải:
Hệ thống thu gom nước thải được thu gom từ khu nhà bếp, nhà vệ sinh chung,
nước từ quá trình sản xuất bằng các đường ống PVC DN42, PVC DN48, PVC
DN60, PVC DN75, PVC D90, PVC D110, PVC D160; độ dốc cống i=1%.
Nước thải sản xuất từ quá trình làm mát: Phát sinh từ tầng 1 và tầng 2 được
thu gom chung về bể tách dầu 02 (5,694m3) qua hố bơm 02 (3,8 m3). Sau đó theo
đường ống PVC-DN75 tất cả dẫn về hố ga thoát nước thải chung của nhà máy(sau
hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy) và đấu nối với hố ga thu gom nước
thải chung của khu công nghiệp. Hố bơm 02 có máy bơm cơng suất hút 80 lít/phút.
Nước thải sinh hoạt: Phát sinh từ tầng 1 và tầng 2 của nhà máy được thu gom
vào hố ga thu gom tập trung, qua hố bơm trước khi chảy về hệ thống xử lý nước
thải tập trung. Sau hố ga thu gom tập trung của nhà máy và trước hệ thống xử lý
nước thải tập trung bố trí 01 hố bơm (14m3), cơng suất hút 200 lít/phút. Nước thải
sau khi qua hệ thống xử lý theo đường ống dẫn PVC-D160 dẫn về hố ga thu gom
nước thải chung của KCN.
+ Hệ thống thu gom, thoát nước thải tầng 2:
Nước thải sinh hoạt: Nước thải từ khu nhà ăn, phòng trà nước và bồn rửa từ
nhà vệ sinh được thu gom vào các đường ống PVC (DN 42- DN60); nước thải xám
từ nhà vệ sinh được thu gom bằng các đường ống PVC – DN 90&110; nước thải từ
nhà bếp theo đường ống PVC- DN 110 qua bể tách mỡ dẫn xuống hố ga thu gom
nước thải tập trung ở tầng 1 và dẫn về hố bơm 01 (14 m3) sau đó được bơm sang
hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy.
Nước thải sản xuất: Nước thải từ phòng hàn theo đường ống PVC-DN90 dẫn
về bể tách dầu 02 (5,694m3).

+ Hệ thống thu gom thoát nước thải tầng 1:
Nước thải sinh hoạt: Nước thải từ khu nhà vệ sinh, phòng trà nước, phòng bảo
vệ theo đường ống dẫn PVC- (DN 42- DN90); nước thải từ phòng y tế dẫn qua
đường ống PVC-DN90 qua bể tách mỡ dẫn xuống hố ga thoát nước ở tầng 1 và dẫn
về hố bơm 01 (14 m3) sau đó được bơm sang hệ thống xử lý nước thải tập trung
của nhà máy.

12


Nước thải sản xuất: Nước thải từ phòng máy nén khí dẫn qua đường ống PVC
–DN76 qua bể tách dầu 01 (2,84 m3) dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung và
nước thải từ khu vực sản xuất theo đường ống PVC=DN 90&110 dẫn qua bể tách
dầu 02.
(Xem bản vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống thoát nước thải M-WW01)
Sơ đồ thu gom nước thải của Nhà máy như sau:
Nước thải nhà bếp

Nước thải nhà vệ sinh
chung và nước thải
sinh hoạt khác

Nước máy nén khí
(100 lít/ngày)

Bể tách mỡ

Nước làm mát
từ quá trình
sản xuất


Bể tách dầu 01

Bể tách dầu 02
Hố bơm 01 (14 m3 Có chức
năng như bể tự hoại)
Hố bơm 02
Hệ thống xử lý nước thải nhà
máy

Hố ga thoát nước thải chung của nhà
máy

Đấu nối vào hố ga thu gom nước thải
chung của khu cơng nghiệp

Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải hiện có của Nhà máy
Hệ thống thu gom, tiêu thoát nước thải đã được xây dựng tại Nhà máy như mô
tả tại bảng dưới đây.
Bảng 3.2. Thơng số kỹ thuật hệ thống thốt nước thải
STT
1

Hạng mục
Mặt bằng tổng thể thốt nước thải

Đơn vị

13


Thơng số


Hạng mục

STT

Đơn vị

Thông số

1.1

Ống PVC DN75

m

30,3

1.2

Ống PVC D90

m

53,2

1.3

Ống PVC D110


m

150,1

1.4

Ống PVC D160

m

64,4

Hố

12

1.6

Hố ga thốt nước
1100x2000mm
02 bơm cơng suất

1.7

02 bơm cơng suất

2

Mặt bằng hệ thống thoát nước cho khu vực sản xuất tầng 1


2.1

Ống PVC DN42

m

28,7

2.2

Ống PVC DN60

m

23

2.3

Ống PVC DN90

m

60,2

2.4

Ống PVC DN110

m


15

3

Mặt bằng hệ thống thoát nước tầng 2

3.1

Ống PVC DN42

m

80,4

3.2

Ống PVC DN60

m

49

3.3

Ống PVC DN90

m

40


3.4

Ống PVC DN110

m

49

4

Hệ thống thoát nước nhà vệ sinh tầng 01

4.1

Ống PVC DN42

m

80,4

4.2

Ống PVC DN60

m

49

4.3


Ống PVC DN90

m

40

4.4

Ống PVC DN110

m

49,7

5

Hệ thống thoát nước nhà vệ sinh tầng 02

5.1

Ống PVC DN42

m

80,4

5.2

Ống PVC DN48


m

7,5

5.3

Ống PVC DN60

m

49

5.4

Ống PVC DN90

m

40

5.5

Ống PVC DN110

m

49

6


Hệ thống thốt nước cho phịng bếp tầng 02

6.1

Ống PVC DN42

m

18,7

6.2

Ống PVC DN48

m

6,8

1.5

thải:

DxRxH:

1100x

80 lít/phút
200 lít/phút


14


Hạng mục

Thông số

6.3

Ống PVC DN60

Đơn vị
m

6.4

Ống PVC DN90

m

30,7

6.5

Ống PVC DN110

m

38,4


7

Hệ thống thoát nước cho nhà vệ sinh nhà bảo vệ

7.1

Ống PVC DN42

m

2,6

7.2

Ống PVC DN60

m

5,2

7.3

Ống PVC DN90

m

5,6

7.4


Ống PVC DN110

m

3,4

STT

42,5

8

Bể tách mỡ

Bể

01 bể
DxRxH = (2,0x
1,57 x1,85 m)

9

Bể tách dầu

Bể

02 bể

Sơ đồ tổng mặt bằng hệ thống thu gom, tiêu thoát nước thải đính kèm tại phụ
lục 02 báo cáo.

* Vị trí điểm thốt nước thải:
- Nước thải thốt ra ngồi nhà máy tại 1 điểm xả duy nhất ở phía Tây Nam
của nhà máy. Nước thải ra khỏi hệ thống xử lý được đấu nối vào hố ga thoát nước
chung của nhà máy sau đó theo đường ống PVC D160 (độ dốc cống i=1%) đấu với
với hố ga thu gom nước thải chung của KCN.
- Tọa độ xả thải: Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 1050 00 phút; múi chiếu
30
X = 2358188,7; Y = 567997,0
- Phương thức xả thải: Tự chảy

15


Hình 3. 4. Vị trí điểm đấu nối hệ thống thoát nước thải của nhà máy ra hệ
thống thoát nước thải chung của KCN
3.1.3. Xử lý nước thải
3.1.3.1. Cơng trình xử lý nước thải sản xuất từ quá trình làm mát
- Nước từ phịng máy nén khí: Phát sinh khi khơng khí đi vào máy nén khí sẽ
ngưng tụ lại thành nước (100 lít/ngày). Lượng nước này dẫn qua đường ống PVC –
DN76 qua bể tách dầu 01 (2,84 m3) dẫn về hố bơm 01 (14,0 m3) sau đó được bơm
sang hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy.
- Nước thải sản xuất từ các khu vực còn lại theo đường ống dẫn PVCDN90&110 dẫn về bể tách dầu 02 (5,694 m3). Sau khi thực hiện quá trình tách dầu
được chuyển về hố bơm 02 (3,8 m3) sau đó dẫn đến điểm đấu nối với hố ga thốt
nước chung của nhà máy sau đó theo đường ống PVC D160 (độ dốc cống i=1%)
đấu với với hố ga thu gom nước thải chung của KCN.
Bảng 3.3. Thông số của cơng trình xử lý nước thải sản xuất

0
1


0
2

Thơng số

Tên bể

TT

Bể tách dầu 01

Gồm 2 ngăn có thể tích bằng nhau
DxRxH = 2.150 x1.150 x 1.150mm
- Tổng thể tích: 2,84 m3
- Thể tích 01 ngăn: 1,42 m3

Bể tách dầu 02

Gồm 02 ngăn thể tích bằng nhau
DxRxH = 2.400 x 1.300 x 1.825 mm
- Tổng thể tích: 5,694 m3
- Thể tích 01 ngăn: 2,8m3

16


3
3
4
4

5
5

Bể tách mỡ

Thể tích: 3,14m3
DxRxH=2.000 x 1.570 x 1.000 mm

Hố bơm 01

Thể tích: 14 m3
DxRxH=2.000 x 2.000 x 3,49 mm

Hố bơm 02

Thể tích: 3,8 m3
DxRxH=1.500 x 1.500 x 1.799 mm

3.1.3.2. Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt
Thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy là thiết bị hợp khối đã được
kiểm tra chất lượng chế tạo (gồm: Kiểm tra đầu vào, kiểm tra kích thước thân và
phương vị, kiểm tra độ rò rỉ, kiểm tra khối lượng bồn 01, kiểm tra khối lượng bồn
02 đều đạt yêu cầu trước khi lắp đặt). Chi tiết được thể hiện phụ lục 02 báo cáo
CO/CQ của thiết bị xử lý nước thải.
Hệ thống xử lý nước thải là modul hợp khối với 9 ngăn tích hợp tương ứng
với 09 bể (bể thu gom và tách rác, bể điều hòa, bể chứa bùn, bể thiếu khí, Bể
MBBR01, Bể MBBR02, Bể lắng, bể lọc hạt mang, Bể khử trùng). Chiều dài
module L=6.900mm; đường kính Ø 2.500mm; chiều cao H=2.750mm.
*Thời gian xây dựng như sau:
+ Tháng 05/2020: Đã ký kết Hợp đồng thi công với công ty TNHH Maeda

Việt Nam (nhà thầu chính) và Cơng ty cổ phần kỹ thuật Thăng tiến (nhà thầu cơ
điện).
+ Tháng 05/2020 – 10/2021: Xây dựng và thi cơng lắp đặt thiết bị có cơng
suất 48 m3/ngày.đêm.
+ Tháng 11/2021: Hồn thành xây dựng cơng trình.
*Đơn vị thiết kế, thi cơng, giám sát thi cơng(nhà thầu chính): Cơng ty
TNHH MAEDA Việt Nam.
*Nhà thầu phụ cơ điện: Công ty cổ phần kỹ thuật Thăng Tiến.
Nhà máy hoạt động công ty đã thiết kế hệ thống xử lý nước thải 48 m3/ngày.
Nước thải phát sinh chủ yếu từ khu nhà vệ sinh, từ khu rửa tay chân của công
nhân viên cùng nước thải nhà bếp sau khi được tách dầu mỡ được đưa về hố bơm
17


01 (14 m3), Hố bơm 01 có chức năng xử lý giống bể tự hoại bao gồm 02 ngăn chứa
bùn và chứa nước. Sau khi qua ngăn chưa nước được bơm sang hệ thống xử lý
nước thải chung của nhà máy.
Dung tích hố bơm 01: 14 m3 ( Hố bơm 01 có chức năng giống bể tự hoại)
+ Thể tích phần chứa bùn: Wb = 2,7 m3 (D x R x H = 2.000 x 897 x 1.501mm)
+ Thể tích phần nước: Wn = 11,3 m3 (DxR = 2.000 x 2.000 mm).

Hình 3. 5. Chi tiết mặt cắt hố bơm
Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt được thể hiện dưới đây:

18


Hố bơm 14 m3 (Có chức
năng giống bên tự hoại)


Bể thu gom/ lắng cặn

Bể điều hịa

Bể thiếu khí
Máy thổi khí

Bể chứa bùn

Bể MBBR01
Bể MBBR02

Bể lắng

Bể lọc
Chú thích:
Đường nước:
Đường khí:
Đường bùn:

Bể khử trùng

Hố thoát nước thải
chung nhà máy

Đấu nối vào hệ thống xử lý nước
thải tập trung của khu cơng nghiệp

Hình 3. 6. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải
*Thuyết minh công nghệ:

Nước thải từ nhà bếp sau khi được tách mỡ, nước thải từ nhà vệ sinh, nước
thải sinh hoạt khác sau khi được xử lý sơ bộ tại hố bơm 01 (Bao gồm: ngăn chứa
bùn và ngăn chứa nước). Sau khi qua ngăn chứa nước được bơm về bể thu gom.

19


×