Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của ‘’NHÀ MÁY POWERLOGICS BÁ THIỆN VINA’’

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 64 trang )

CÔNG TY TNHH POWERLOGICS BÁ THIỆN VINA
==================

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của
‘’NHÀ MÁY POWERLOGICS BÁ THIỆN VINA’’
ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CP TƢ VẤN MÔI TRƢỜNG
ETSMART VINA – CN VĨNH PHÚC

CHỦ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH POWERLOGICS
BÁ THIỆN VINA

Vĩnh Phúc, tháng 03 năm 2023


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .......................................................... 6
1. Tên chủ cơ sở .................................................................................................................. 6
2. Tên cơ sở ........................................................................................................................ 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ...................................................... 6
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở .................................................................................... 6
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..................................................................................... 7
3.3. Sản phẩm của cơ sở ................................................................................................... 19
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng ..................... 19
CHƢƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG.................................................................................. 23
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,


phân vùng môi trường ...................................................................................................... 23
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất
thải .................................................................................................................................... 24
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................. 28
1. Các cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải. .................... 28
1.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, thốt nước mưa. ...................................................... 28
1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................................................... 30
1.3. Xử lý nước thải .......................................................................................................... 31
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................... 37
2.1. Cơng trình, biện pháp xử lý khí thải từ phương tiện giao thơng vận tải ................... 37
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ................................. 39
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................... 40
5. Đối với tiếng ồn, độ rung.............................................................................................. 42
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành của cơ sở.43
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường.......................................................................................................... 47
CHƢƠNG 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ............... 47
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với nước thải.................................... 47
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung ....................... 48
CHƢƠNG 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ.................... 51
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .......................................... 51
5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ...................................... 54
CHƢƠNG 6. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ...... 57
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........................................ 57
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .................................. 61
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
2



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
CHƢƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................................................................. 62
CHƢƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ............................................................... 63
Phụ lục .............................................................................................................................. 64

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên vật liệu và hoá chất ............................................................... 20
Bảng 2.1. Kết quả chất lượng nước thải sau xử lý Quý III, IV/2022 của KCN ............... 24
Bảng 3.1: Tổng hợp khối lượng mạng lưới đường ống thoát nước mưa.......................... 28
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021 ............................................................ 52
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải năm 2022 ............................................................ 53
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải đã hoàn thành của
cơ sở .................................................................................................................................. 58
Bảng 6.2. Thời gian, tần suất quan trắc nước thải trong giai đoạn điều chỉnh ................. 59

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa của cơng ty ........................................ 29
Hình 2: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ....................................................................................... 33
Hình 3. Kho lưu giữ chất thải của công ty........................................................................ 42


Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
BTNMT

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
: Bộ Tài nguyên Môi trường

BQL

: Ban quản lý

CP

: Cổ phần

BXD

: Bộ xây dựng

CTR

: Chất thải rắn

NĐ – CP


: Nghị định – Chính phủ

NXB

: Nhà xuất bản

PCCC

: Phịng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QĐ – BYT

: Quyết định – Bộ y tế

TCXDVN – BXD

: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam – Bộ xây dựng

BYT

: Bộ y tế

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn


UBND
QCVN
XLNT

: Ủy ban nhân dân
: Quy chuẩn Việt Nam
: Xử lý nước thải

TT

: Thông tư

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Powerlogics Bá Thiện Vina
- Địa chỉ văn phịng: Lơ C1, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xun,
Tỉnh Vĩnh Phúc.
- Người đại diện: Ơng JUN SANG JIN

- Chức vụ: Giám đốc

- Số điện thoại: 02113 888 053
- Giấy chứng nhận đăng ý doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành

viên mã số doanh nghiệp 2500600471 đăng ký lần đầu ngày 21 tháng 03 năm 2018, đăng
ý thay đổi lần thứ năm ngày 27 tháng 04 năm 2022.
- Giấy chứng nhận đăng ý đầu tư số 2122418533 chứng nhận lần đầu ngày 20
tháng 03 năm 2018, chứng nhận thay đổi lần thứ chín: ngày 02 tháng 03 năm 2022.
2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina
- Địa điểm của cơ sở: Lô C1, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên,
Tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy
Powerlogics Bá Thiện Vina của Công ty TNHH Powerlogics Bá Thiện Vina tại Lô C1-2,
KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc số 3363/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng):
Dự án có tổng mức đầu tư là 675.000.000.000 VNĐ và có quy mơ như dự án nhóm
B (phân loại theo tiêu chí quy định của phát luật về đầu tư công); căn cứ điểm c, hoản 3,
điều 41 Luật bảo vệ môi trường 2020 thẩm quyền cấp giấy phép môi trường do UBND tỉnh
phê duyệt (đã được UBND tỉnh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường).
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
3.1.1. Quy mô sản xuất, gia công, lắp ráp các linh iện điện tử và các thiết bị điện tử
khác theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt như sau:
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
STT

1
2
3
4
5

Tên sản phẩm
Module mạch bảo vệ (PCM – Protect
Circuit Module), 03 dây chuyền
Module thông minh (Smart Module), 01
dây chuyền
Bộ phận của Pin (NEW APPLE - PACK),
01 dây chuyền
Camera Module – SMT (CM –SMT), 3 dây
chuyền
Linh iện cho module mạch bảo vệ, module
thông minh và các linh iện điện tử hác
(Press), 01 dây chuyền

Sản lƣợng (sản phẩm/năm)
120.000.000
8.400.000
2.400.000
144.000.000
35.000.000

3.1.2. Quy mô nhân lực của công ty
- Hiện tại: 800 người
- Ổn định: 1.400 người
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Các thiết bị máy móc sử dụng cho cơng ty đều đạt tiêu chuẩn và được sản xuất theo
thông số ỹ thuật và yêu cầu của công ty. Máy móc chủ yếu được nhập hẩu từ nước
ngồi.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
3.2.1. Quy trình sản xuất linh kiện cho module mạch bảo vệ, module thông minh và các
linh kiện điện tử khác (Press)
Nhậ p nguyên liệ u
(Niken cuộ n)

Nguyên liệ u
lỗ i

Máy quay trụ c kéo

Dậ p nguộ i tự đ ộ ng
(máy Press)
Dung
môi
Ecoline
1621,
nước rửa DI (rửa
máy)


Là m sạ ch bụ i bẩ n, dầ u mỡ

Sấ y

Kiể m tra ngoạ i quan

Đóng gói

Sả n phẩ m lỗ i,
mẩ u nikel thừa
(CTNH)
Can
đ ựng dung môi
Ecolin 1621, cặ n,
dung môi thả i, hơi
dung môi (n-heptane,
ethanol, 2-propanol, npropyl acetate, ...),
Nhiệ tthả
đ ội ,
nước
hơi dung
mơi
Sả n
phẩ m lỗ i
(CTRTT)
Bao bì
đ óng gói
lỗ i, hỏ ng
(CTRTT)


* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Bước 1: Nhập nguyên liệu: Nguyên liệu chính để sản xuất linh iện Press là những
cuộn Ni el từ các đơn vị cung cấp được vận chuyển về nhà máy. Trước hi đi vào dây
chuyền sản xuất, nhân viên s tiến hành iểm tra ngoại quan nguyên vật liệu có dấu hiệu
như: Trầy xước, han gỉ, ... hông đạt yêu cầu s hoàn trả lại nhà cung cấp. Nguyên vật liệu
đạt yêu cầu được đưa vào quy trình sản xuất.
Bước 2: Dập nguội tự động (máy Press): Những cuộn ni el đạt yêu cầu được đưa
vào máy quay trục éo để éo thành những tấm Ni el thẳng. Sau hi qua máy quay trục
éo, công nhân s chuyển những tấm ni el vào máy dập nguội tự động (máy Press) để cắt
dập thành các chi tiết của sản phẩm Press theo huân mẫu có sẵn (với mỗi loại linh kiện
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
cần sản xuất, công nhân sẽ tiến hành thay khuân mẫu cho phù hợp). Công đoạn này phát
sinh CTNH là sản phẩm lỗi, những mẩu ni el thừa.
Bước 3: Làm sạch bụi bẩn, dầu mỡ:
Sau hi qua máy dập nguội tự động, các chi tiết của sản phẩm Press được công nhân
xếp vào giỏ inox, rồi đưa vào máy rửa siêu âm (sử dụng 1 máy rửa) nhằm mục đích loại bỏ
dầu mỡ, bụi bẩn bám trên sản phẩm bằng dung môi Ecoline 1621. Máy rửa gồm 3 hoang,
ích thước mỗi hoang: D50cmxR40cmxC50cm. Sử dụng dung môi Ecoline 1621, thời
gian rửa: 4 phút/lần rửa, tần số sóng âm lượng: 36.0 ± 3.0kHz.
Định ỳ, một tuần cơng nhân s tiến hành rửa máy rửa 01 lần, lượng dung môi trong
máy s được lắng cặn và cấp lại vào máy rửa. Công đoạn này s làm phát sinh CTNH là
can đựng dung môi, một lượng nhỏ dung môi lẫn cặn ( hoảng 15% lượng dung môi sử
dụng), hơi dung môi (n-heptane, ethanol, 2-propanol, n-propyl acetate, ...), nước thải từ
quá trình rửa máy.

Bước 4: Sấy: Sau hi được làm sạch dầu mỡ, bụi bẩn bằng dung môi, sản phẩm
Press được chuyển sang máy sấy với nhiệt độ sấy hoảng 1000C trong 10 phút nhằm mục
đích sấy hơ sản phẩm. Công đoạn này làm phát sinh nhiệt độ, hơi dung môi, …
Bước 5: Kiểm tra ngoại quan: Sau hi qua máy sấy, công nhân tiến hành iểm tra
ngoại quan sản phẩm bằng mắt thường nhằm phát hiện ra các sản phẩm bị lỗi trước hi
chuyển sang cơng đoạn đóng gói (lỗi trầy xước, cong vênh, nứt vỡ, …). Các sản phẩm lỗi
s được loại bỏ luôn. Công đoạn này phát sinh CTRTT là các sản phẩm lỗi.
Bước 6: Đóng gói: Các sản phẩm đạt yêu cầu được chuyển sang công đoạn đóng gói
và chuyển vào ho chứa sản phẩm chờ xuất sang các dây chuyền sản xuất hác của Dự án.
Cơng đoạn này phát sinh CTRTT là nilon, bao bì hỏng, thùng catton hỏng.
3.2.2. Quy trình sản xuất Module mạch bảo vệ (PCM), Module thơng minh (SM)
Quy trình sản xuất Module mạch bảo vệ (PCM), Module thông minh (SM) của cơ sở
được mô phỏng chung bằng sơ đồ sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
Nhậ p nguyên liệ u
(bả n mạ ch PCB; các linh kiệ n:
Chip, IC, Press, dây kế t nố i, …)

Kem hà n
thiế c
Dung môi
Elecsol làm
sạch kem hàn


In kem hà n

Kiể m tra tự đ ộ ng bằ ng
máy SPI, là m sạ ch kem hà n

Nguyên liệ u
lỗ i
Hơi
thiế c,
thùng
đ ựng
kem hà n, kem
hà n thả i
Hơi dung môi (npropanol), CTNH (dung
môi thả i; giẻ lau dính
dung mơi, kem hà n;
can đ ựng dung mơi)

Gắ n linh kiệ n lên bả n
mạ ch PCB

Sấ y khô kem hà n

Kiể m tra quang họ c (AOI)

Dây hàn
thiếc

Gắ n dây


Kiể m tra tầ m nhìn chức
nă ng (ICT)
Keo Epoxy
hoặc keo UV,
cồn IPA

Phủ keo bả o vệ bả n mạ ch

Cắ t, bà o

Kiể m tra ngoạ i quan

Đóng gói

Nhiệ t đ ộ , hơi
thiế c
Sả n phẩ m
lỗ i (CTNH)
Hơi thiế c,
vụ n thiế c
Sả n phẩ m
lỗ i (CTNH)
Hơi VOCs (Benzen,
Toluen, Xylen,…), hơi
cồ n, CTNH (Bao bì
đ ự ng keo, keo thừ a,
can đ ựng cồ n, giẻ lau
dính
Bụ i,cồ

bản,n bao tay, …)
mạ ch thừa
Sả n phẩ m
lỗ i (CTNH)
Bao bì đ óng
gói lỗ i, hỏ ng
(CTRTT)

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Bước 1: Nhập nguyên liệu: Nguyên liệu chính để sản xuất Module mạch bảo vệ
(PCM), Module thông minh (SM), gồm: Bản mạch (PCB); các linh iện: Chip, IC, Press,
dây ết nối (connector), ...; nguyên phụ liệu gồm: Jig. Các nguyên liệu, phụ liệu từ các đơn
vị cung cấp được vận chuyển về Dự án. Trước hi đi vào dây chuyền sản xuất, nhân viên
s tiến hành iểm tra ngoại quan, nguyên, phụ liệu có những dấu hiệu như: Trầy xước, vỡ,
... s hồn trả lại nhà cung cấp. Cơng đoạn này phát sinh nguyên liệu lỗi.
Bước 2: In kem hàn: Bản mạch đạt yêu cầu được công nhân tiến hành đặt lên Jig và
chuyển vào máy in em hàn nhờ hệ thống băng chuyền tự động. Máy in em hàn s tự động
rải em hàn lên trên bề mặt của bản mạch tại các vị trị đã định theo thiết ế của sản phẩm.
Công đoạn này phát sinh hơi thiếc, CTNH là thùng đựng kem hàn, em hàn thải.
Bước 3: Kiểm tra tự động bằng máy SPI:
Sau khi in em hàn, bản mạch được đưa qua thiết bị iểm tra quang học tự động
(SPI) để iểm tra lớp em hàn in trên bản mạch có đảm bảo chất lượng hơng (kiểm

tra về lượng kem hàn, tình trạng in sắc cạnh hay lem nhịe, gây chập hoặc mức độ in
chính xác trên bản mạch...).
Các bản mạch bị lỗi sau quá trình in em hàn được công nhân làm sạch bằng
dung môi Elecsol (C3H7Br), sử dụng giẻ lau thấm dung môi để làm sạch em hàn. Các bản
mạch sau hi làm sạch được đưa trở lại quy trình sản xuất. Cơng đoạn này phát sinh hơi
dung môi (n-propanol), CTNH là dung môi thải; giẻ lau dính dung mơi, em hàn; can đựng
dung môi.
Bước 4: Gắn các linh kiện lên bản mạch PCB: Bản mạch PCB sau hi in em hàn
được chuyển vào máy gắn linh iện tự động nhờ hệ thống băng chuyền tự động để gắn các
loại linh iện như: Chip, IC, Press, ... lên bản mạch vào các vị trị đã định theo thiết ế của
sản phẩm.
Bước 5: Sấy khô kem hàn: Bản mạch sau hi gắn linh iện được chuyển vào máy
sấy với nhiệt độ sấy hoảng 2100C - 2500C trong 10 phút nhằm mục đích sấy khơ kem hàn,
tạo sự ết dính vững chắc giữa các linh iện với bản mạch. Công đoạn này làm phát sinh nhiệt
độ, hơi thiếc…
Bước 6: Kiểm tra quang học (AOI): Sau hi qua máy sấy, bản mạch được chuyển
sang thiết bị iểm tra quang học tự động AOI nhằm iểm tra vị trí gắn linh iện lên bản
mạch PCB, hả năng ết dính giữa các linh iện với bản mạch. Sản phẩm lỗi s được
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
loại bỏ luôn. Công đoạn này phát sinh CTNH là các sản phẩm lỗi.
Bước 7: Gắn dây kết nối (connector): Sau khi qua thiết bị iểm tra quang học tự
động AOI, công nhân s tiến hành gắn dây ết nối (connector) lên bản mạch, sử dụng máy
hàn điểm tự động có sự hỗ trợ của dây thiếc hàn để tạo ết nối các tín hiệu điện từ bộ cảm
biến xuống các chân trì của bản mạch. Công đoạn này làm phát sinh hơi thiếc, vụn thiếc.

Bước 8: Kiểm tra tầm nhìn chức năng (ICT): Sau hi qua công đoạn hàn, bản
mạch được đưa qua máy iểm tra tính năng tự động ICT để iểm tra chức năng của sản
phẩm (kiểm tra tầm nhìn, kiểm tra trạng thái hiển thị, liên kết dữ liệu...) và đánh giá sản
phẩm theo tiêu chuẩn. Sản phẩm lỗi s được loại bỏ luôn. Công đoạn này phát sinh CTNH
là các sản phẩm lỗi.
Bước 9: Phủ keo bảo vệ bản mạch: Sau khi qua máy kiểm tra tầm nhìn chức năng
(ICT), bản mạch s được phủ lên bề mặt một lớp eo (keo UV hoặc keo Epoxy tùy theo
từng loại mã sản phẩm) nhằm che phủ một phần linh iện cùng bản mạch PCB để bảo vệ
các mạch điện tử chống lại các tác động ơ nhiễm, độ ẩm hơng hí, nấm, bụi và ăn
mịn do mơi trường, ... Lượng eo thừa s được làm sạch bằng dung môi IPA, sử dụng giẻ
lau thấm cồn để làm sạch eo. Công đoạn này làm phát sinh hơi VOCs (Benzen, Toluen,
Xylen,…), hơi cồn, CTNH là bao bì đựng eo, eo thừa, can đựng cồn, giẻ lau dính cồn, bao
tay, …
Bước 10: Cắt, bào (rounter): Bản mạch sau hi được phủ eo được đưa vào máy cắt,
bào để cắt bỏ phần thừa và mài cạnh để hồn thiện sản phẩm. Cơng đoạn này được thực hiện
hoàn toàn tự động bằng máy cắt, bào rounter (máy có tích hợp bộ phận thu bụi). Cơng đoạn
này làm phát sinh CTNH là bụi, bản mạch thừa.
Bước 11: Kiểm tra: Bản mạch sau hi cắt, bào được công nhân iểm tra ngoại quan
bằng ính hiển vi, mắt thường để đảm bảo sản phẩm xuất đi đạt yêu cầu. Các sản phẩm lỗi
s được loại bỏ. Công đoạn này phát sinh CTNH là các sản phẩm lỗi.
Bước 12: Đóng gói: Các sản phẩm đạt yêu cầu được chuyển sang công đoạn đóng
gói và chuyển vào ho chứa sản phẩm chờ xuất xưởng. Công đoạn này phát sinh CTRTT là
khay nhựa, nilon, bao bì hỏng, thùng catton hỏng.
3.2.3. Quy trình sản xuất Bộ phận của Pin (New Apple - Pack)

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
Nhậ p nguyên liệ u
Bả n mạ ch (PCB); các linh kiệ n:
Chip, IC, Press, dây kế t nố i
(connector), vi mạ ch FPCB, ...
Khắ c mã sả n phẩ m
(Laser Marking)

Khí Argon

Tạ o mã lót (Plasma)

Keo Epoxy

Tra keo
Kiể m tra

Nguyên liệ u
lỗ i

Bụ i kim
loạ i
Bụ i
Hơi VOCs (Benzen,
Toluen, Xylen,…),
CTNH (bao bì đ ự ng
keo,n keo
Sả
phẩthừ

m a)
lỗ i (CTNH)

Gắ n linh kiệ n
Nhiệt độ

Sấ y
Kiể m tra quang họ c (AOI)

Nhiệ t đ ộ , hơi
VOCs (Benzen,
Toluen, Xylen, …)
Sả n phẩ m
lỗ i (CTNH)

Nhiệt độ

Kiể m tra tầ m nhìn chức
nă ng (ICT)

Keo Epoxy

Phủ keo
Cắ t, bà o và là m sạ ch

Dây hàn
thiếc

Gắ n vi mạ ch FPCB
Kiể m tra ngoạ i quan

Đóng gói

Sả n phẩ m
lỗ i (CTNH)
Hơi VOCs (Benzen,
Toluen, Xylen,…),
CTNH (bao bì đ ựng
keo, keo thừa)
CTNH (bả n
mạ ch thừ a,
bụ i)
Vụ n thiế c, hơi
thiế c
Sả n phẩ m
lỗ i (CTNH)
Bao bì đ óng
gói lỗ i, hỏ ng
(CTRTT)

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Bước 1: Nhập nguyên liệu: Nguyên liệu chính để sản xuất Bộ phận của Pin (New
Apple - Pack) gồm: Bản mạch (PCB); các linh kiện: Chip, IC, Press, dây kết nối
(connector), vi mạch FPCB, ... từ các đơn vị cung cấp được vận chuyển về nhà máy. Trước

hi đi vào dây chuyền sản xuất, nhân viên s tiến hành iểm tra ngoại quan, nguyên vật
liệu có dấu hiệu như: Trầy xước, nứt, vỡ, ... khơng đạt u cầu s hồn trả lại nhà cung cấp.
Bước 2: Khắc mã sản phẩm (Laser Marking)
Bản mạch PCB được đưa vào máy hắc laser (Laser Marking) tự động để khắc mã
sản phẩm theo đúng Model s sản xuất. Công đoạn này làm phát sinh bụi kim loại.
Bước 3: Plasma (Tạo lot và kiểm tra chất lượng mã lot):
Bản mạch PCB sau hi qua máy hắc laser được chuyển sang công đoạn xử lý
Plasma. Đây là cơng nghệ tiên tiến nhất hiện nay và ít gây ơ nhiễm mơi trường. Xử lý
Plasma là q trình sử dụng dịng hí trơ (Argon) để tạo ra các phần tử electron, ion và
oxy hóa các chất trên bản mạch. Mục đích của q trình này là loại bỏ tạp chất, làm sạch
bề mặt, loại bỏ viền bám dính trên bề mặt, giúp loại bỏ chất hữu cơ bám dính trên bề
mặt sản phẩm, bảo vệ bề mặt.
Trong mơi trường Plasma, dưới tác động của điện trường, các phần tử này s
chuyển động với một động năng rất lớn. Thành phần bụi và chất bẩn (hữu cơ, vô cơ)
bám trên bề mặt được làm sạch bởi sự va đập các hạt vào bề mặt và các vi huẩn, nấm
bị tẩy bởi q trình oxy hóa bậc cao. Mặt hác, hi các hạt này va chạm với bề mặt chi
tiết s truyền cho bề mặt chi tiết một năng lượng. Từ đó, năng lượng này s ích thích
các phần tử trên bề mặt hoạt động mạnh dẫn đến tăng độ hấp thụ nguyên liệu phủ. Do
vậy, sản phẩm được xử lý Plasma s đẹp, bền với điều iện môi trường hắc nghiệt.
Máy xử lý Plasma được thiết ế ín và hiện đại. Công đoạn này phát sinh bụi.
Bước 4: Tra keo: Bản mạch sau hi làm sạch được công nhân tiến hành đặt bản
mạch lên Jig và chuyển vào máy tra keo nhờ hệ thống băng chuyền tự động. Tại đây, eo
s được tra vào các ô đã định theo thiết ế của sản phẩm nhằm tăng sự gắn ết giữa các
linh iện với bản mạch. Công đoạn này phát sinh hơi VOCs (Benzen, toluene, xylen…,
CTNH là bao bì đựng eo, eo thừa.
Bước 5: Kiểm tra tự động bằng máy SPI:
Sau khi tra keo, bản mạch được đưa qua thiết bị iểm tra quang học tự động
(SPI) để iểm tra lớp eo phủ trên bản mạch có đảm bảo chất lượng hông (kiểm tra
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
về lượng keo phủ, mức độ tra keo chính xác trên bản mạch...). Các bản mạch lỗi s
được loại bỏ luôn. Công đoạn này phát sinh CTNH là bản mạch lỗi.
Bước 6: Gắn linh kiện: Bản mạch sau hi được tra eo s tiến hành gắn các linh
iện: Chip, IC, Press, dây ết nối (connector), ... lên bảng mạch PCB bằng máy gắn tự
động.
Bước 7: Sấy: Bản mạch sau hi gắn linh iện được chuyển sang máy sấy với nhiệt
độ sấy từ 650C đến 1200C trong vòng 20 phút tùy từng loại model sản phẩm nhằm mục
đích tạo sự ết dính vững chắc. Cơng đoạn này làm phát sinh nhiệt độ, hơi VOCs (Benzen,
toluen, xylen,...).
Bước 8: Kiểm tra quang học (AOI): Sau hi qua máy sấy, bản mạch được chuyển
sang thiết bị iểm tra quang học tự động AOI nhằm iểm tra vị trí gắn linh iện lên bản
mạch PCB, hả năng ết dính giữa các linh iện với bản mạch. Sản phẩm lỗi s được
loại bỏ luôn. Công đoạn này phát sinh các sản phẩm lỗi.
Bước 9: Kiểm tra tầm nhìn chức năng (ICT): Sau hi qua công đoạn iểm tra
quang học (AOI), bản mạch được đưa qua máy iểm tra tính năng tự động ICT để iểm
tra chức năng của sản phẩm (kiểm tra tầm nhìn, kiểm tra trạng thái hiển thị, liên kết dữ
liệu...) và đánh giá sản phẩm theo tiêu chuẩn. Sản phẩm lỗi s được loại bỏ luôn. Công
đoạn này phát sinh các sản phẩm lỗi.
Bước 10: Phủ keo bảo vệ bản mạch: Sau khi qua máy kiểm tra tầm nhìn chức năng
(ICT), bản mạch s được phủ lên bề mặt một lớp eo (keo UV hoặc keo Epoxy tùy theo
từng loại mã sản phẩm) nhằm che phủ một phần linh iện cùng bản mạch PCB để bảo vệ
các mạch điện tử chống lại các tác động ô nhiễm, độ ẩm hơng hí, nấm, bụi và ăn
mịn do mơi trường, ... Lượng eo thừa s được làm sạch bằng dung môi IPA, sử dụng giẻ
lau thấm cồn để làm sạch eo. Công đoạn này làm phát sinh hơi VOCs (Benzen, Toluen,
Xylen,…), hơi cồn và CTNH là bao bì đựng keo, keo thừa, can đựng cồn, giẻ lau dính cồn,

bao tay, …
Bước 11: Cắt, bào (rounter) và làm sạch: Bản mạch sau hi được phủ eo được
đưa vào máy cắt, bào để cắt bỏ phần thừa và mài cạnh để hoàn thiện sản phẩm. Cơng đoạn
này được thực hiện hồn tồn tự động bằng máy cắt, bào rounter (máy có tích hợp bộ phận
thu bụi). Sau khi cắt, bào, bản mạch được chuyển vào máy Laser Cleaning để làm sạch bụi
bẩn còn bám dính trên bản mạch. Cơng đoạn này làm phát sinh bụi, bản mạch thừa.
Bước 12: Gắn vi mạch FPCB: Bản mạch sau khi được làm sạch, công nhân s tiến
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
hành gắn dây ết nối (connector) của bản mạch với vi mạch FPCB bằng phương pháp gắn
thủ cơng, sử dụng máy hàn điểm tự động có sự hỗ trợ của dây thiếc hàn để tạo ết nối các
tín hiệu điện từ bản mạch sang vi mạch FPCB tạo thành cụm tổ hợp BMS. Công đoạn này
làm phát sinh vụn thiếc, hơi thiếc.
Bước 13: Kiểm tra: Bản mạch sau hi ết nối vi mạch FPCB được công nhân iểm
tra ngoại quan bằng ính hiển vi, mắt thường để iểm tra trạng thái gắn, tính hợp lý của tổ
hợp BMS đảm bảo sản phẩm xuất đi đạt yêu cầu. Các sản phẩm lỗi s được loại bỏ. Công
đoạn này phát sinh CTNH là các sản phẩm lỗi.
Bước 14: Đóng gói: Các sản phẩm đạt yêu cầu được chuyển sang cơng đoạn đóng
gói và chuyển vào ho chứa sản phẩm chờ xuất xưởng. Công đoạn này phát sinh CTRTT là
khay nhựa, nilon, bao bì hỏng, thùng catton hỏng.
3.2.4. Quy trình sản xuất Camera Module SMT (CM-SMT)

Nhậ p nguyên vậ t liệ u

Nguyên

liệ u lỗ i

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh,
Sấ y P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Nhiệ t
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
Kem
hàn

In kem hà n lên FPCB

độ
Hơi thiế c, CTNH
(thùng đ ự ng kem
hà n, kem hà n

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”

* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Bước 1: Nhập nguyên liệu: Nguyên liệu chính để sản xuất Camera Module SMT
(CM-SMT) gồm: Vi mạch FPCB, Chip capacitor, Chip Resistor, IC, dây ết nối
(Connector), SUS ... Nguyên liệu từ các đơn vị cung cấp được vận chuyển về nhà máy.
Trước hi đi vào dây chuyền sản xuất, nhân viên s tiến hành iểm tra ngoại quan, nguyên
liệu có những dấu hiệu như: Trầy xước, nứt, vỡ, ... s hồn trả lại nhà cung cấp. Cơng đoạn
này phát sinh nguyên liệu lỗi.


Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
Bước 2: Sấy: Các vi mạch FPCB đạt yêu cầu được chuyển vào thiết bị sấy với nhiệt
độ sấy hoảng 1400C trong 40 phút nhằm mục đích sấy hơ vi mạch FPCB. Cơng đoạn này
làm phát sinh nhiệt độ.
Bước 3: In kem hàn lên FPCB: Các vi mạch FPCB sau khi qua thiết bị sấy được
chuyển vào máy in em hàn nhờ hệ thống băng chuyền tự động. Máy in em hàn s tự động
rải em hàn lên trên bề mặt của vi mạch tại các vị trị đã định theo thiết ế của sản phẩm.
Công đoạn này phát sinh hơi thiếc, CTNH là thùng đựng em hàn, em hàn thải.
Bước 4: Gắn các linh kiện lên vi mạch FPCB: Vi mạch FPCB sau hi in em hàn
được chuyển vào máy gắn linh iện tự động nhờ hệ thống băng chuyền tự động để gắn các
loại linh iện như: Chip, IC, dây ết nối (Connector), SUS, ... lên vi mạch vào các vị trị đã
định theo thiết ế của sản phẩm.
Bước 5: Sấy khô kem hàn: Vi mạch sau hi gắn linh iện được chuyển vào máy
sấy với nhiệt độ sấy hoảng 2600C trong 15 phút nhằm mục đích sấy hơ em hàn, tạo sự
ết dính vững chắc giữa các linh iện với vi mạch. Công đoạn này làm phát sinh nhiệt độ, hơi
thiếc…
Bước 6: Làm sạch vi mạch FPCB:
Vi mạch sau hi gắn linh iện s được xếp vào giỏ inox rồi đưa vào máy rửa
Ultrasonics để rửa. Máy rửa (sử dụng 03 máy) gồm 4 hoang/máy, ích thước mỗi khoang:
D60cmxR40cmxC50cm. Khoang 1 sử dụng dung môi SCL500 để làm sạch bụi bẩn, kem
hàn lem nhòe và các tạp chất…, thời gian rửa: 4 phút/lần rửa, tần số sóng âm lượng: 36.0
±3.0kHz.
Sau hi rửa bằng dung môi tại hoang 1, giỏ chứa vi mạch FPCB được chuyển sang
khoang 2, 3 để rửa bằng nước DI ở nhiệt độ: 40±5°C. Thời gian rửa: 4 phút/lần rửa, tần số

sóng âm lượng: 36.0 ±3.0kHz. Sau hi ết thúc q trình rửa, cơng nhân lấy giỏ chứa vi
mạch ra rồi chuyển sang hoang 4 để tiến hành xịt hô bớt nước bám trên các vi mạch FPCB
bằng dịng hí nén.
Định ỳ một tuần công nhân s tiến vệ sinh hoang dung môi của máy rửa (không
vệ sinh khoang rửa nước DI), lượng dung môi trong máy s được lắng cặn và cấp lại vào
máy rửa, một phần nhỏ dung môi lẫn cặn được thải bỏ.
Như vậy, công đoạn này phát sinh hơi dung môi (Ethanol); nước thải từ quá trình
rửa hoang chứa dung mơi; CTNH là can đựng dung môi, bao tay và một lượng nhỏ dung
môi lẫn cặn thải.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
Bước 7: Sấy: Sau hi làm sạch, vi mạch được chuyển sang máy sấy với nhiệt độ sấy
hoảng 1000C trong 10 phút nhằm mục đích sấy hô vi mạch. Công đoạn này làm phát
sinh nhiệt độ, …
Bước 8: Kiểm tra X-Ray: Sau hi qua máy sấy, vi mạch được chuyển sang máy XRAY nhằm iểm tra vị trí gắn linh iện lên vi mạch FPCB, hả năng ết dính giữa các
linh iện với vi mạch, iểm tra chức năng ết nối của sản phẩm. Sản phẩm lỗi s được
loại bỏ luôn. Công đoạn này phát sinh CTNH là các sản phẩm lỗi.
Bước 9: Kiểm tra ngoại quan: Sau khi qua máy X-RAY, sản phẩm tiếp tục được
cơng nhân tiến hành iểm tra ngoại bằng ính hiển vi để phát hiện các lỗi sản phẩm lần
cuối trước hi xuất hàng (lỗi bụi bẩn, ố bẩn, lỗi vỡ, lỗi lệch linh kiện, không gắn linh kiện,
kênh linh kiện...). Sản phẩm lỗi s được loại bỏ luôn. Công đoạn này phát sinh CTNH là
các sản phẩm lỗi.
Bước 10: Đóng gói: Các sản phẩm đạt yêu cầu được chuyển sang cơng đoạn đóng
gói và chuyển vào ho chứa sản phẩm chờ xuất xưởng. Công đoạn này phát sinh CTRTT là
nilon, bao bì hỏng, thùng catton hỏng, hay nhựa hỏng.

3.3. Sản phẩm của cơ sở
Tên sản phẩm

STT

1

Module mạch bảo vệ (PCM – Protect Circuit
Module)

Sản lƣợng
(sản phẩm/năm)
120.000.000

2

Module thông minh (Smart Module)

8.400.000

3

Bộ phận của Pin (NEW APPLE - PACK)

2.400.000

4

Camera Module – SMT (CM –SMT)


144.000.000

5

Linh iện cho module mạch bảo vệ, module
thông minh và các linh iện điện tử hác
(Press)

35.000.000

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng
 Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng của cơ sở.
 Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
Nguyên, vật liệu chính của cơ sở sử dụng thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1.1. Nhu cầu ngun vật liệu và hố chất
Ngun vật liệu, hóa chất

STT
I
I.1

Đơn vị


Khối lƣợng

Nguyên vật liệu
Module mạch bảo vệ (PCM)

1

Bảng mạch PCB

Chiếc/năm

120.240.000

2

Vi mạch FPCB

Chiếc/năm

120.240.000

3

Màng ACF

Chiếc/năm

120.240.000

4


Băng EMI

Chiếc/năm

120.240.000

5

Khay nhựa PS đóng gói

Chiếc/năm

120.240.000

I.2 Module thông minh (SM)
1

Bản mạch in (PCB)

Chiếc/năm

8.416.800

2

Chip

Chiếc/năm


8.416.800

3

IC

Chiếc/năm

8.416.800

4

Linh iện Press cho module thông minh
(SM)

Chiếc/năm

8.416.800

5

Dây ết nối các loại (Connector)

Chiếc/năm

8.416.800

Chiếc/năm

2.404.800


I.3 Bộ phận của PIN (NEWAPPLE - PACK)
1 Bản mạch in (PCB)
2

Chip

Chiếc/năm

2.404.800

3

IC

Chiếc/năm

2.404.800

4

Linh iện Press

Chiếc/năm

2.404.800

5

Dây ết nối các loại (Connector)


Chiếc/năm

2.404.800

6

Vi mạch FPCB

Chiếc/năm

2.404.800

I.4 Camera Module SMT (CM-SMT) (Module máy quay phim CM)
1

Vi mạch FPCB

Chiếc/năm

144.288.000

2

Chip capacitor

Chiếc/năm

144.288.000


3

Chip Resistor

Chiếc/năm

144.288.000

4

IC

Chiếc/năm

144.288.000

5

Dây ết nối các loại (Connector)

Chiếc/năm

144.288.000

6

SUS

Chiếc/năm


144.288.000

7

Khay nhựa PS đóng gói

Chiếc/năm

2.748.000

8

Túi nhơm đóng gói

Chiếc/năm

2.748.000

Đơn vị tư vấn: Cơng ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
STT
9

Đơn vị
Chiếc/năm


Thùng catton

I.5
1

Nguyên vật liệu, hóa chất

Khối lƣợng
916.000

Linh kiện cho module mạch bảo vệ, module thông minh và các linh kiện điện
tử khác (Press)
Ni en cuộn

Kg/năm

30.000

II Hóa chất
1

Cồn cơng nghiệp IPA

Lít/năm

4.500

2


Keo ES2031W

Lít/năm

341

3

Keo CST6000

Lít/năm

247

4

Keo UV 3808

Lít/năm

536

5

Keo UV 9060F

Lít/năm

242


6

Keo UV BLUE 326

Lít/năm

252

7

Kem hàn

Gram/năm

443

8

Dây thiếc hàn

g/năm

233

9

Dung mơi Elecsol

Lít/năm


2.100

10 Dung mơi SCL500

Lít/năm

4.050

11 Dung dịch Ecoline 1621

Lít/năm

4.050

12 Nước Giaven

Lít/năm

4.000

13 Khí CO2

Kg/năm

5.000

(Nguồn: Công ty TNHH Powerlogics Bá Thiện Vina)
Các loại nguyên, vật liệu nhập hẩu về dự án đều phải đảm bảo chất lượng nghiêm
ngặt từ nhà cung cấp. Do vậy, lượng nguyên, vật liệu hông đạt yêu cầu sản xuất chiếm tỷ
lệ rất nhỏ ước tính hoảng 1,5 – 2% s được chủ đầu tư thu gom và hợp đồng với đơn vị

chức năng vận chuyển, xử lý theo quy định.
 Nhu cầu về nước sử dụng của cơ sở.
Nguồn cung cấp nước: Đấu nối từ nguồn cung cấp nước sạch của KCN Bá Thiện
II. Nước được sử dụng cho hoạt động sản xuất, sinh hoạt, tưới cây, cấp vào hệ thống bể trữ
nước phòng cháy chữa cháy,...
Nhu cầu sử dụng nước:
Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt: Tổng số lao động tại nhà máy hi đạt tới công
suất tối đa cần khoảng là 1.400 người.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
Nước cấp sinh hoạt tại hu vực công ty được xác định theo phân xưởng hác (Bảng
3.4 – TCXDVN 33:2006 – Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu chuẩn
thiết kế). Theo đó, tiêu chuẩn cấp nước cho 1 người trong 1 ca là: 45 lít/người/ca x 2,5 (hệ
số khơng điều hịa giờ). Cơng ty sản xuất 1 ca/ngày, theo đó, tổng lượng nước cấp sinh
hoạt là:
1400 người x 45 lít/người/ng.đ x 2,5 = 157.500 lít/ng.đ tương đương 157,5 m3/ng.đ.
Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất:
Chủ dự án sử dụng nước DI để cấp cho sản xuất. Hệ thống xử lý nước DI lấy nguồn
nước máy từ KCN qua hệ thống lọc DI với công suất hệ thống 115 m3/ngày.đêm (Lượng
nước tinh khiết sau l c b ng 0

lượng nước cấp cho hệ thống). Nước sau hi qua hệ

thống lọc DI s được chia làm 02 dòng như sau:
 Nước cấp cho quá trình sản xuất: Trong giai đoạn vận hành, hoạt động sản xuất

của cơng ty có sử dụng nước cho các công đoạn: rửa vi mạch, vệ sinh máy rửa Press, vệ
sinh máy rửa vi mạch. Khi đi vào hoạt động với công suất tối đa, lượng nước cấp cho sản
xuất được tính bằng 60% lượng nước cấp cho hệ thống lọc DI:
115 (m3/ngày.đêm) x 60% = 69 (m3/ngày.đêm)
 Nước thải từ quá trình lọc DI: Lượng phát sinh tính bằng 40% lượng nước cấp
cho hệ thống lọc DI:
115 (m3/ngày.đêm) x 40% = 46 (m3/ngày.đêm)
 Nhu cầu điện sử dụng của cơ sở.
- Nguồn cung cấp điện: Nguồn điện từ mạng lưới điện KCN Bá Thiện II đấu nối trực
tiếp vào trạm biến áp của Công ty.
- Lượng điện tiêu thụ:
Hiện tại, sản lượng tiêu thụ điện bình quân của cơng ty là 1.125.680 Wh/tháng (căn
cứ theo hóa đơn tiền điện của Công ty 03 tháng gần nhất), dùng cho các hoạt động sản
xuất, chiếu sáng, sinh hoạt của nhà máy.
Khi dự án sản xuất đi vào hoạt động ổn định lượng điện tiêu thụ của toàn nhà máy
hoảng 2.500.000 kWh/tháng.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
CHƢƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trƣờng
“Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina” tại KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện
Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc phù hợp với các quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Vĩnh

Phúc cũng như quy hoạch của huyện Bình Xuyên, cụ thể phù hợp với:
- Phù hợp với các ngành nghề được thu hút đầu tư vào KCN Bá Thiện II, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc thể hiện trong nội dung báo cáo đề xuất cáp giấy phép môi trường
của cơ sở Khu công nghiệp Bá Thiện II (phê duyệt tại Giấy phép môi trường số 202/GPMTBTNMT ngày 05/09/2022 của Bộ Tài nguyên môi trường).
- Phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến
năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 113/QĐ-TTg ngày
20/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
- Phù hợp với Quy hoạch chi tiết KCN Bá Thiện II, huyện Bình Xuyên, tỷ lệ 1/2000
(phê duyệt tại Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc).
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển Công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm
2020, định hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày
24/ /2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
- Phù hợp với Đề án huyến hích phát triển cơng nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2025 (phê duyệt tại Quyết định số 2 0 /QĐ-UBND ngày
13/10/201 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bình Xuyên đến năm 2020 và
tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc).

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”

2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng tiếp nhận
chất thải
a. Sự phù hợp đối với khả năng chịu tải nguồn tiếp nhận nƣớc thải của công ty
Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án là hệ thống thoát nước thải chung của KCN Bá
Thiện II. Theo thỏa thuận, Toàn bộ nước thải được các Doanh nghiệp cam kết xử lý đảm
bảo tiêu chuẩn đấu nối thoát nước của KCN trước khi thu gom về hệ thống thống xử lý
nước thải tập trung của KCN. Hiện trạng thoát nước mưa và nước thải như sau:
Hệ thống thốt nước mưa và nước thải (nước thải cơng nghiệp và nước thải sinh
hoạt) được xây dựng riêng biệt. Toàn bộ nước thải được các Doanh nghiệp cam kết xử lý
đảm bảo tiêu chuẩn đấu nối thoát nước của KCN trước khi thu gom về hệ thống thống xử
lý nước thải tập trung của KCN.
KCN Bá Thiện II đã đầu tư xây dựng module xử lý nước thải với công suất 5.000
3

m /ngày.đêm. Nước thải sau xử lý đảm bảo tiêu chuẩn cột A của QCVN 40:2011/BTNMT
– Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trước khi thải ra mơi trường.
Theo ết quả thu thập, tính đến quý III, IV/2022, lượng nước thải tiếp nhận xử lý
tập trung của KCN Bá Thiện II trung bình hoảng 3.100m3/ngày.đêm. Như vậy cơng suất
hiện có, hệ thống XLNT tập trung hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu xử lý nước thải của dự
án đầu tư.
Để đánh giá hiệu quả và hả năng đáp ứng của cơng trình xử lý nước thải của hu
công nghiệp Bá Thiện II, báo cáo tham hảo ết quả quan trắc quý III, IV/2022 của KCN,
ết quả quan trắc nước thải sau xử lý cụ thể như sau:
Bảng 2.1. Kết quả chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý Quý III, IV/2022 của KCN

Quý III

Quý IV

QCVN

40:2011/BTNMT
(Cột A)

C

32,4

27,2

40

Pt-Co

15,1

18,9

50

-

6,62

6,65

6-9

mg/l

7,5


6,2

50

mg/l

12,6

6,99

30

Kết quả
Tên chỉ tiêu

TT

Đơn vị
0

1

Nhiệt độ

2

Màu

3


pH

4

Chất rắn
(TSS)

5

Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5)



lửng

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
24


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Powerlogics Bá Thiện Vina”
6

Nhu cầu oxy hóa học
(COD)

7

8

As
Cd

mg/l

10,6

13,8

75

mg/l

<0,002

<0,002

0,05

mg/l

<5.10

-4

-4

0,05


-4

-4

0,005

<5.10

9

Hg

mg/l

<2.10

<2.10

10

Pb

mg/l

<0,002

<0,007

0,1


11

Clorua

mg/l

92,18

84,8

500

12

Crom VI

mg/l

<0,01

<0,01

0,05

13

Crom III

mg/l


<0,01

<0,01

0,2

14

Cu

mg/l

0,516

0,288

2

15

Zn

mg/l

0,056

0,064

3


16

Ni

mg/l

0,035

0,157

0,2

17

Mn

mg/l

0,099

0,095

0,5

18

Fe

mg/l


0,248

0,499

1

19

Tổng xianua

mg/l

<0,002

<0,003

0,07

20

Tổng dầu, mỡ hống

mg/l

<1

<1

5


21

Sunfua

mg/l

0,072

<0,07

0,2

22

Hóa chất bảo vệ thực
vật hữu cơ Clo hữu cơ

mg/l

KPH

-

0,05

23

Amoni


mg/l

0,83

0,21

5

24

Tổng N

mg/l

8,85

11,4

20

25

Tổng P

mg/l

3,10

2,8


4

26

Clo dư

mg/l

0,56

0,56

1

27

Colifrom

MPN/100ml

2,2.103

<3

3.000

28

Tổng phenol


mg/l

KPH

-

0,1

29

Florua (F-)

mg/l

1,24

-

5

30

PCBs

mg/l

KPH

-


0,003

31

Hóa chất bảo vệ thực
vật hữu cơ Photpho
hữu cơ

mg/l

KPH

-

0,3

Ghi chú:
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp,
cột A, Kq=0,9 và Kf=0,9.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Số 23 Nguyễn Chí Thanh, P. Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
25


×