Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 134 trang )

Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................5
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .........................................................................................8
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................9
1. Xuất xứ của dự án ........................................................................................................9
1.1. Thông tin chung về dự án ........................................................................................ 9
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ............................. 10
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan. .. 10
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm
căn cứ cho việc thực hiện ĐTM. .................................................................................. 10
2.1.3. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường.............................. 14
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án. ........................................................................................... 16
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM. ............................................................................................................................ 16
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ......................................................17
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường .............................................................19
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...............................................................20
5.1. Thông tin về dự án: ................................................................................................ 20
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường: .......................................................................................................................... 21
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án: ............................................................................................................................ 22


5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án: .................................. 24
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án: Các nội dung, yêu cầu,
tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự án. ..................................... 25
CHƯƠNG 1 ...................................................................................................................27
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .............................................................................................27
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................................27
1.1.1.
Tên dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường
tỉnh 314B và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (giai đoạn 1). ............27

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

1


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

1.1.2.

Tên chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với chủ dự án; người đại diện theo

pháp luật của chủ dự án; tiến độ thực hiện dự án ......................................................... 27
1.1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ........................................................................... 27
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .................................... 29
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường…………………………………………………………………………………30
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án ..... 30
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ..................................................32

1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án. ...................................................... 35
1.2.3. Các hoạt động của dự án..................................................................................... 36
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường......................... 37
1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường......................................................... 39
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án .................................................................................................39
1.3.1. Nguồn cung cấp nguyên vật liệu. ....................................................................... 39
1.3.2. Nguồn cung cấp nguyên vật liệu ........................................................................ 42
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................42
1.5. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục cơng trình
.......................................................................................................................................42
1.5.1. Tổ chức thi cơng phần đường ............................................................................. 44
1.5.2. Thiết kế tổ chức xây dựng phần cầu ................................................................... 48
1.5.3. Phương án tổ chức thi công tổng thể trong quá trình xây dựng ......................... 48
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................50
1.6.1. Tiến độ dự án ...................................................................................................... 50
1.6.2. Vốn đầu tư .......................................................................................................... 50
1.6.3. Tổ chức quản lý thực hiện dự án ........................................................................ 50
1.6.4. Tổ chức quản lý chất lượng cơng trình ............................................................... 51
1.6.5. Tổ chức quản lý và khai thác .............................................................................. 51
CHƯƠNG 2 ...................................................................................................................52
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................52
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................52
2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ........................................................................... 52

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

2



Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Địa hình là khu vực núi cao, có địa chất tốt, theo tài liệu địa chất tham khảo của các
cơng trình thi cơng trước đó bề mặt phân bố chủ yếu là đất sét, trạng thái dẻo cứng hoặc
đá phong hóa. ................................................................................................................ 52
2.1.2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn của nguồn tiếp
nhận .............................................................................................................................. 56
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................... 56
2.1.4. Các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự
án................................................................................................................................... 59
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .60
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ............................................. 60
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học............................................................................ 61
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ......................................................................................................................61
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................61
CHƯƠNG 3 ...................................................................................................................63
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ....................63
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, .................63
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ..............................................................................63
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai
đoạn thi công, xây dựng ................................................................................................63
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ............................................................................ 63
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ........................ 86
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn vận hành ..............................................................................................................105

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...................................................................... 105
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ............................................................. 112
3.3.
Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ........115
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án........................ 115
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường ........................................ 118
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường. ........... 118
3.4.
Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh
giá, dự báo 123
Chương 4 .....................................................................................................................124
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ..............................124
4.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án .................................................124
Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

3


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

4.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án ...............................129
4.2.1. Quan trắc môi trường trong giai đoạn xây dựng .............................................. 129
4.2.2. Giai đoạn vận hành ........................................................................................... 129
4.2.3. Kinh phí giám sát môi trường. .......................................................................... 129
CHƯƠNG 5 .................................................................................................................130
KẾT QUẢ THAM VẤN .............................................................................................130
5.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng.................................................130

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................131
1. Kết luận....................................................................................................................131
2. Kiến nghị. ................................................................................................................131
3. Cam kết. ...................................................................................................................132

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

4


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATGT
An tồn giao thơng
BOD
Nhu cầu oxy sinh hóa
BQL
Ban quản lý
BTCT
Bê tơng cốt thép
BXD
Bộ Xây dựng
COD
Nhu cầu oxy hóa học
DAĐT
Dự án đầu tư
DO

Oxy hịa tan
ĐTM
Đánh giá tác động mơi trường
ĐTXD
Đầu tư xây dựng
GHCP
Giới hạn cho phép
GPMB
Giải phóng mặt bằng
GTVT
Giao thông vận tải
HST
Hệ sinh thái
KCN
Khu công nghiệp
KHCN
Khoa học cơng nghệ
KK
Khơng khí
KLN
Kim loại nặng
KTTV
Khí tượng thủy văn
KT – XH
Kinh tế - Xã hội
MTTQ
Mặt trận tổ quốc
NCKT
Nghiên cứu khả thi
NXB

Nhà xuất bản
PCCC
Phịng cháy chữa cháy
PM10
Bụi có kích thước nhỏ hơn 10µm
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TSP
Bụi tổng số
TSS
Tổng chất rắn lơ lửng
TVGS
Tư vấn giám sát
UBND
Ủy ban nhân dân
VOC
Chất hữu cơ bay hơi
WHO
Tổ chức Y tế thế giới

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

5


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ xác định hướng tuyến ........................................................................29
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất của dự án..................................................................29
Bảng 1. 13. Khối lượng chính vật liệu phục vụ dự án ...................................................39
Bảng 1. 14. Bảng tổng hợp máy móc, thiết bị trong giai đoạn thi công xây dựng ........41
Bảng 1. 16. Các mỏ vật liệu xây dựng và vị trí đổ thải .................................................42
Bảng 2. 1. Nhiệt độ trung bình khu vực qua các năm tại trạm Phú Hộ. ........................53
Bảng 2.2. Độ ẩm trung bình qua các năm tại trạm Phú Hộ ...........................................54
Bảng 2. 3. Lượng mưa hàng tháng qua các năm tại trạm Phú Hộ .................................55
Bảng 3. 1. Nguồn gây tác động và các thành phần gây ô nhiễm ...................................65
Bảng 3. 2. Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng. ......66
Bảng 3. 3. Khối lượng thi công đào đắp cơng trình .....................................................67
Bảng 3. 4. Khối lượng chính vật liệu phục vụ dự án ...................................................67
Bảng 3. 5. Tổng hợp số chuyến xe tải trọng 16 tấn vận chuyển đất, đá thi cơng cơng
trình................................................................................................................................67
Bảng 3. 6. Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do vận chuyển .............................................68
Bảng 3. 7. Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động vận chuyển .............68
Bảng 3. 8. Hệ số phát thải của máy móc cơ giới..........................................................69
Bảng 3. 9. Tải lượng phát hải của máy móc cơ giới ....................................................69
Bảng 3. 10. Tổng tải lượng phát thải do các hoạt động vận chuyển và đào đắp và bốc
dỡ vật liệu ......................................................................................................................71
Bảng 3. 11. Mức độ ồn điển hình (dBA) của các thiết bị, phương tiện thi công đường
ở khoảng cách 15 m ......................................................................................................73
Bảng 3. 12. Mức rung của các phương tiện thi công cầu (dB) ....................................73
Bảng 3. 13. Khối lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt hàng ngày ...............74
Bảng 3. 14. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...............................75
Bảng 3. 15. Lưu lượng và tải lượng nước thải từ hoạt động bảo dưỡng máy móc .....77
Bảng 3. 16. Thành phần và tỷ trọng chung của chất thải rắn sinh hoạt.........................79
Bảng 3. 17. Thống kê nguồn phát sinh chất thải rắn trong giai đoạn xây dựng .........80

Bảng 3. 18. Khối lượng CTNH phát sinh trong Dự án .................................................81
Bảng 3. 19. Mức ồn trung bình của dịng xe với điều kiện chuẩn LA7 ......................109
Bảng 3. 20. Mức ồn phát sinh từ dịng xe ..................................................................109
Bảng 3. 21. Đặc điểm hóa học của lớp đất bẩn trên bề mặt đường ...........................110
Bảng 3. 22. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ...............115
Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

6


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Bảng 3. 23. Dự kiến kinh phí xây lắp cơng trình bảo vệ mơi trường ..........................118
Bảng 3. 24. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng........123
Bảng 4. 1. Biện pháp quản lý trong từng giai đoạn thi công dự án .............................125

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

7


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí tuyến đường trên bản đồ khu vực .......................................................28
Hình 3. 1. Hình dạng nhà vệ sinh cơng cộng dùng trong giai đoạn thi cơng xây dựng dự

án....................................................................................................................................95
Hình 3. 2. Sơ đồ xử lý nước vệ sinh thiết bị xây dựng và xe cộ ...................................96
Hình 3.3. Tác động của các hoạt động trong giai đoạn khai thác tới ..........................110
Hình 3. 4. Tổ chức bộ máy vận hành cơng trình môi trường ......................................119

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

8


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Thanh Ba là một huyện miền núi nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Phú Thọ. Nằm
trên trục hàng lang kinh tế Hải Phòng – Hà Nội – Lào Cai – Cơn Minh. Phía
Đơng giáp huyện Phù Ninh; phía Tây giáp huyện Cẩm Khê; phía Nam giáp thị
xã Phú Thọ và huyện Tam Nơng, phía Bắc giáp huyện Hạ Hịa và huyện Đoan
Hùng. Huyện Thanh Ba cách thành phố Việt Trì 40 km, cách sân bay quốc tế
Nội Bài 100 km, cách Hà Nội khoảng 120 km, cách cảng Hải Phòng 210km và
cách cửa khẩu Lào Cai 210 km.
Huyện Thanh Ba là một vùng đất có lịch sử phát triển lâu đời. Hiện nay
Huyện đang nỗ lực huy động các nguồn lực đầu tư để phát triển kinh tế - xã hội;
đặc biệt là phát triển cơ sở hạ tầng; giao thông với muc tiêu phấn đấu sớm đưa
huyện Thanh Ba trở thành Thị xã trong tương lai.
Dự án “Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh
314B và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)” được

xây dựng nhằm giảm tải lưu lượng giao thông khu vực nội thị, đảm bảo kết cấu
hạ tầng giao thơng liên hồn, đồng bộ, đáp ứng nhu cầu đi lại, từng bước hồn
thiện hạ tầng giao thơng đơ thị, tạo điều kiện phát triển kinh tế của địa phương.
Những hoạt động xây dựng này của dự án có thể gây ra những tác động tiêu
cực đến môi trường và cộng đồng địa phương trong giai đoạn chuẩn bị trước khi
xây dựng, giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động. Vì vậy, Tn thủ Luật Bảo
vệ mơi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ - CP, ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường; Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện Thanh Ba đã ký hợp đồng với Công ty TNHH TQB Phú Thọ
tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các giai đoạn hoạt động
của Dự án “Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)” tại Xã Ninh Dân
và thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ trên cơ sở đó lựa chọn giải
pháp tối ưu cho hoạt động bền vững của dự án, bảo vệ sức khỏe của người dân,
khách hàng và bảo vệ môi trường trong khu vực. Nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án như sau:

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

9


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Xác định tổng thể hiện trạng môi trường tự nhiên tại khu vực thực hiện
dự án.

- Đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phịng ngừa và ứng phó
sự cố mơi trường trong hoạt động của dự án.
- Cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường trong q trình hoạt
động của dự án.
- Xây dựng chương trình quản lý và giám sát mơi trường trong suốt q
trình hoạt động của dự án.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư là: Hội đồng nhân
dân huyện Thanh Ba.
- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư là UBND huyện Thanh Ba.
+ Căn cứ Nghị Quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của
HĐND huyện Thanh Ba về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Tuyến đường
kết nối mổ rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và đường tỉnh 314 với khu
vực phía Nam của huyện (giai đoạn 1).
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan.
- Nghị Quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của HĐND
huyện Thanh Ba về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Tuyến đường kết nối mổ
rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và đường tỉnh 314 với khu vực phía
Nam của huyện (giai đoạn 1).
- Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 05/05/2022 của Uỷ Ban nhân dân
huyện Thanh Ba phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình Tuyến đường kết
nối mổ rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và đường tỉnh 314 với khu vực
phía Nam của huyện (giai đoạn 1).
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.

- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020 có hiệu lực từ ngày 01/01/2022;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 29/11/2013;
Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

10


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 17/06/2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây
dựng;
- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 17/06/2020.
- Luật đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 13/11/2008.
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 15/11/2017.
- Luật Giao thông đường bộ được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XII, kỳ hợp thứ 4 thơng qua ngày 13/11/2008.
- Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 13/06/2019.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/6/2012;
- Luật phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 5 thơng qua ngày 19/6/2013.

- Luật phịng cháy chữa cháy của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam số 27/2001/QH10 có hiệu lực từ ngày 4/10/2001; Luật phòng cháy chữa
cháy sửa đổi số 40/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa
Việt Nam có hiệu lực từ ngày 01/07/2014.
- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 25/6/2015;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 29/11/2013;
- Luật Thủy Lợi số 08/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 19/6/2017;
- Luật điện lực số 03/BVHN-VPQH được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khố XI, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 03/12/2004;
- Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/06/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung
một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2019;
- Luật trồng trọt số 31/2018/QH14 được Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 19/11/2018.
2.1.2. Các văn bản dưới luật.
* Về môi trường
Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

11


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định
về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày18/11/2016 của Chính phủ quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Thơng tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư 10/2021/TT-BTNMT, ngày 01/09/2017 của Bộ tài nguyên Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;
- Thông tư số 16/2009/TT - BTNMT, ngày 07/10/2009; Thông tư số
39/2010/TT-BTNMT, ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; Thông tư số
47/2011/TT-BTNMT, ngày 28/12/2011; Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT, ngày
25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về môi trường;
- Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng, mức cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc;
Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc; Thông
tư số 26/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- Quyết định số 09/2020/QĐ-TTg ngày 18/03/2020 của Chính phủ ban hành
Quy chế ứng phó sự cố chất thải, về quy chế ứng phó chất thải.
* Về giao thơng vận tải
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngàu 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Thông tư số 20/2017/TT-BGTVT ngày 21/06/2017 của Bộ Giao thông Vận
tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày
24/07/2015 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát

triển kết cấu hạ tầng giao thông.
- Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24/07/2015 của Bộ Giao thông Vận
tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông.

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

12


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông Vận
tải quy định về kiểm định an tồn kỹ thuật và bảo vệ mơi trường phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 1071/QĐ-BGTVT ngàu 24/04/2013 của Bộ Giao thông Vận
tải Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải Đường
thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ
phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 20112020 và định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn
2011-2020 và định hướng đến năm 2030.
* Về xây dựng
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, ngày 03/03/2021 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính Phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 26/5/2015 của Chính phủ quy định chi

tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP, ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng
trình.
- Thơng tư 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo
vệ môi trường ngành xây dựng;
- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng về quản lý
chất thải rắn xây dựng;
- Thông tư 01/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 ban hành QCVN 01:2021/BXD
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng,
- Thông tư 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng
dẫn xác định và quản lý chi phí đâu tư xây dựng;
- Thơng tư 04/2019/TT-BXD ngày 16/08/2019 của Bộ Xây dựng về sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ
xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình
xây dựng.

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

13


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ xây dựng công bố
định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng.
* Về đất đai

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/07/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định 35/2015/NĐ-CP ngày 13/04/2015 của Chính phủ về
quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/1/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều Luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
* Về lâm nghiệp
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ về thi hành
Luật bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định 18/QĐ-UBND ngày 30/08/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về
việc duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triền rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020.
* Về nông nghiệp
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều LUật trồng trọ về giống cây trồng và canh tác;
* Một số văn bản pháp lý khác:
- Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải
rắn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đền năm 2020, định hướng đến 2030;
2.1.3. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường.
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường không khí, chiếu sáng
+ Quy chuẩn QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng khơng khí xung quanh;
+ Quy chuẩn QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
một số chất độc hại trong khơng khí xung quanh;
+ Quy chuẩn 22/2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về về chiếu sáng

– Mức cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc;
+ Quy chuẩn QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vi khí
hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

14


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

+ Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giá trị
giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về tiếng ồn, độ rung
+ Quy chuẩn QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng
ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
+ Quy chuẩn QCVN 26:2010/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng
ồn;
+ QCVN 27: 2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung – Giá trị
cho phép môi trường tại nơi làm việc;
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước
+ Quy chuẩn QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng nước dưới đất.
+ Quy chuẩn QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng nước mặt.
+ Quy chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng nước thải sinh hoạt;
+ Quy chuẩn QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước sinh hoạt;

* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về phịng cháy chữa cháy và cấp thốt nước:
- TCVN 2622-1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình. u
cầu thiết kế; TCVN 5738:2001: Hệ thống báo cháy tự động.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 33-2006: : Cấp nước, mạng lưới đường ống
và cơng trình - Tiêu chuẩn thiết kế; Tiêu chuẩn ngành 20TCN 33-85: Cấp thoát
nước, mạng lưới bên ngồi và cơng trình.
- Quy chuẩn QCVN 01:2019/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy
hoạch xây dựng.
* Quy chuẩn về đất, chất thải
- Quy chuẩn 03-MT:2015/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới
hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất.
- Quy chuẩn QCVN 15:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư
lượng hóa chất BVTV trong đất.
- Tiêu chuẩn TCVN 6705:2009: Chất thải rắn thông thường.
- Tiêu chuẩn TCVN 6706:2009: Phân loại chất thải nguy hại.
- Tiêu chuẩn TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại, dấu hiệu cảnh báo
phòng ngừa;
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về lĩnh vực đường giao thông
Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

15


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Tiêu chuẩn TCVN 4054:2005: Tiêu chauanr đường giao thông, yêu cầu
thiết kế.
- Quy chuẩn QCVN 05:2009/BGTVT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về

khí thải xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
- Tiêu chuẩn 2TCN356-06: Quy trình cơng nghệ thi công và nghiệm thu
mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime.
- Quy chuẩn QCVN 41:2016/BGTVT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
biển báo hiệu đường bộ.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các
cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án.
- Nghị Quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của HĐND
huyện Thanh Ba về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Tuyến đường kết nối mổ
rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và đường tỉnh 314 với khu vực phía
Nam của huyện (giai đoạn 1).
- Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 05/05/2022 của Uỷ Ban nhân dân
huyện Thanh Ba phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình: Tuyến đường kết
nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và đường tỉnh 314 với khu vực
phía Nam của huyện (giai đoạn 1).
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá
trình thực hiện ĐTM.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được thực hiện trên cơ
sở các tài liệu và số liệu như sau:
- Số liệu vị trí địa lý, khí tượng, khí hậu, đặc điểm địa hình, địa chất cơng
trình khuvực dự án...;
- Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn
Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện
(Giai đoạn 1);
- Số liệu thu thập về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tại khu vực dự án;
- Kết quả khảo sát, phân tích và đánh giá hiện trạng các thành phần mơi
trường tại khu vực dự án;
- Các tài liệu điều tra, đo đạc thực tế tại hiện trường khu vực dự án;
- Các tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) và Ngân hàng
Thế giới (WB) về xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường;

- Niên giám thống kê tỉnh Phú Thọ năm 2021;
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam hiện hành;
- Kết quả phân tích mẫu các thành phần mơi trường nước, khơng khí tại
Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

16


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

khu vựcthực hiện dự án tại thời điểm lập báo cáo ĐTM;
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng; Các tài liệu khác có liên quan.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “ Tuyến đường kết nối mở
rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và đường tỉnh 314 với khu vực phía
Nam của huyện (giai đoạn 1)” được thực hiện với sự chủ trì của UBND huyện
Thanh Ba. Trong quá trình lập Báo cáo có sự phối hợp của các cán bộ trong đơn
vị tư vấn với nội dung chủ yếu như:
- Khảo sát, đo đạc, đánh giá chất lượng hiện trạng môi trường khu vực thực
hiện dự án. Đây là số liệu “nền” để so sánh, đánh giá tác động của dự án đến mơi
trường trong các q trình vận hành và khai thác các hạng mục cơng trình của dự
án.
- Phân tích, đánh giá các tác động đến mơi trường trong q trình thực hiện
dự án, dự báo những tác động có lợi và có hại, trực tiếp, trước mắt và lâu dài do
hoạt động của dự án gây ra đối với mơi trường vật lý (khơng khí, nước, đất, tiếng
ồn), đối với tài nguyên thiên nhiên (tài nguyên nước - nguồn nước, tài nguyên đất,
tài nguyên sinh vật - động vật và thực vật), đối với môi trường kinh tế - xã hội
(sức khỏe cộng đồng hoạt động kinh tế, sinh hoạt…).

- Nghiên cứu, đề xuất các biện pháp kỹ thuật để hạn chế mức thấp nhất
những ảnh hưởng bất lợi và tìm ra phương pháp tối ưu, vừa hạn chế tác động có
hại, vừa phát huy cao nhất các lợi ích của dự án khi đi vào hoạt động.
- Xây dựng chương trình quản lý và quan trắc giám sát môi trường.
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) Dự án “Tuyến đường kết
nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và đường tỉnh 314 với khu vực
phía Nam của huyện (giai đoạn 1)” được thực hiện với sự tư vấn của Công ty
TNHH TQB Phú Thọ, đại diện là:
- Địa chỉ đơn vị tư vấn: Số 28, đường Nguyễn Quang Bích, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú
Thọ.
- -Điện thoại: 092.796.7777
- Đại diện người đứng đầu cơ quan tư vấn:
- Bà: Nguyễn Thị Quỳnh
Chức vụ: Giám đốc công ty
Bảng 1. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM
T
T

Họ và tên

Học hàm

Chức vụ

Nội dung phụ trách
trong ĐTM

Chữ ký

Học vị

A

Cơ quan Chủ dự án

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

17


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

1

-

Giám đốc

Duyệt, ký báo cáo
ĐTM trình thẩm định

B

Cơ quan tư vấn

1

Nguyễn
Quỳnh


2

Trần Thị Hương
Kỹ sư
Ly

Kỹ sư

3

Phạm Thị Hương
Kỹ sư
Giang

Nhân viên

4

Phan Thị
Hường

Kỹ sư

Nhân viên

Thu thập số liệu viết
báo cáo chương V, VI

5


Đàm Đăng Ninh

Kỹ sư

Nhân viên

Thu thập số liệu viết
báo cáo chương II, IV

Thị

Thu

Kỹ sư

Giám đốc

Chủ biên - tổng hợp
các chuyên đề và hoàn
thiện báo cáo
Khảo sát thực địa.
- Thu thập và xử lý số
liệu; hồ sơ kỹ thuật dự
án; viết Chương II
Thu thập số liệu viết
báo cáo chương I, III,
IV

Trên cơ sở các quy định của Luật Bảo vệ mơi trường 2022, q trình lập

báo cáo ĐTM của Dự án được thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài
liệu kỹ thuật của Dự án;
- Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự
nhiên, KT-XH của khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, KTXH tại khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mơ phạm vi tác động, phân
tích đánh giá các tác động của Dự án tới môi trường;
- Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phịng ngừa
và ứng phó sự cố mơi trường của Dự án;
- Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát mơi trường;
- Bước 7: Lập dự tốn kinh phí cho các cơng trình xử lý mơi trường;
- Bước 8: Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng của UBND xã Ninh Dân, thị
trấn Thanh Ba.
- Bước 9: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án;
- Bước 10: Trình thẩm định báo cáo ĐTM;
- Bước 11: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM;
Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

18


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Bước 12: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên
Hội Đồng.
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
4.1. Các phương pháp ĐTM

a. Phương pháp chỉ số môi trường
Phân tích các chỉ thị mơi trường nền (điều kiện vị trí, chất lượng khơng khí,
nước ngầm, nước mặt,…) khu vực dự án. Trên cơ sở các số liệu nền này, có thể
đánh giá chất lượng mơi trường hiện trạng tại khu vực dự án, làm cơ sở để so sánh
với chất lượng môi trường sau này, khi dự án đi vào vận hành. Phương pháp này
được sử dụng trong báo cáo ĐTM tại chương II.
b. Phương pháp so sánh
Các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc và phân tích chất lượng mơi trường
nền đã được so sánh với các quy chuẩn Việt Nam (QCVN) hoặc các Tiêu chuẩn
nước ngoài tương đương để rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lượng môi
trường tại khu vực thực hiện dự án. Phương pháp này được sử dụng trong báo cáo
ĐTM tại chương II và chương III.
c. Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm
Phương pháp này do tổ chức y tế thế giới (WHO) thiết lập và được Ngân
hàng thế giới (WB) phát triển thành phần mềm IPC nhằm dự báo tải lượng các chất
ô nhiễm (khí thải, nước thải, chất thải rắn). Trên cơ sở các hệ số ô nhiễm tùy theo
từng ngành sản xuất và các biện pháp bảo vệ môi trường kèm theo, phương pháp
cho phép dự báo tải lượng ô nhiễm về khơng khí, nước, chất thải rắn khi triển khai
xây dựng và vận hành. Phương pháp này được sử dụng trong báo cáo ĐTM tại
chương III.
d. Phương pháp mơ hình hóa
Sử dụng các mơ hình tính tốn để dự báo lan truyền các chất ơ nhiễm trong
mơi trường khơng khí và mơi trường nước, từ đó xác định mức độ, phạm vi ơ
nhiễm mơi trường khơng khí và mơi trường nước do các hoạt động của dự án gây
ra. Phương pháp này được sử dụng trong báo cáo ĐTM tại chương III.
4.2. Phương pháp khác
a. Phương pháp lấy mẫu hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm
- Lấy mẫu theo các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam và tuân thủ nghiêm túc
các quy trình.
- Đối với các chất khí gây ô nhiễm: NOx, SO2,… hấp phụ trong các dung

dịch thích hợp, bảo quản mẫu và đưa về phịng thí nghiệm phân tích bằng thiết bị
so màu quang phổ. Đối với các thông số môi trường nước: Đo bằng thanh máy
Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

19


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

TOA tại hiện trường và phân tích bằng các phương pháp so màu, cực phổ, quang
phổ phân tích trong phịng thí nghiệm,…
b. Phương pháp điều tra xã hội học.
Tham vấn ý kiến cộng đồng là phương pháp khoa học cần thiết trong quá
trình lập báo cáo ĐTM. Ban QLDA đầu tư xây dụng huyện Thanh Ba gửi Công
văn văn bản đến UBND xã Ninh Dân, thị trấn Thanh Ba và đã nhận được các văn
bản trả lời.
c. Phương pháp kế thừa:
Kế thừa các kết quả thực hiện ĐTM của các dự án đầu tư liên quan đã công
bố.
d. Phương pháp chuyên gia:
Báo cáo ĐTM sau khi được dự thảo sẽ gửi đi xin ý kiến các chuyên gia
trong lĩnh vực chăn nuôi, các chuyên gia về môi trường và nhà quản lý địa phương
trước khi làm các thủ tục xin thẩm định, phê duyệt của các cơ quan quản lý nhà
nước về bảo vệ môi trường. Các ý kiến đóng góp của các chuyên gia sẽ được
nhóm biên soạn nghiêm túc tiếp thu, bổ sung và chỉnh sửa nhằm hồn thiện Báo
cáo.
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM
5.1. Thơng tin về dự án:

- Thông tin chung:
Tên dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh
314B và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (giai đoạn 1).
Địa điểm thực hiện dự án: Tuyến đi qua xã Ninh Dân và thị trấn Thanh Ba.
Chủ dự án: UBND huyện Thanh Ba. Đại diện Chủ dự án: Ban Quản lý dự
án đầu tư Xây dựng huyện Thanh Ba.
- Phạm vi, quy mô, công suất:
Phạm vi:
- Điểm đầu: Km0+000 kết nối đường tỉnh 314, hướng tuyến bám theo
tường rào cơng ty xi măng Vicem Sơng Thao, sau đó tuyến cắt lên đồi bạch đàn
hướng về khu 8 xã Ninh Dân và kết nối với đường bê tông xii măng liên xã;
- Điểm cuối: Tại Km7+966 giao với đường tỉnh 325 tại xã Tiên Kiên.
- Chiều dài: 1,99 km.
- Địa điểm xây dựng: Tuyến đi qua xã Ninh Dân và thị trấn Thanh Ba, huyện
Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
Quy mô, tiêu chuẩn dự án:
a) Cấp đường:
Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

20


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Cơng trình giao thơng đơ thị, cấp III;
- Dự án nhóm B
b) Quy mơ mặt cắt ngang tuyến:
- Bề rộng nền đường Bnền = 16,5m.

- Bề rộng mặt đường Bmặt = 10m.
- Chiều rộng lề đất Blề = 2x3,25m.
- Độ dốc ngang mặt đường: 2%
- Độ dốc lề đất: 4%.
- Đường cong theo độ dốc siêu cao, mở rông theo quy định, độ dốc mái
taluy đào, taluy đắp bảo đảm phù hợp với địa hình và tiêu chuẩn hiện hành.
c) Mặt đường:
- Kết cấu mặt đường mới, cn cạp mở rộng gồm: Lớp bê tơng nhựa chặt 12,5
dày 5cm; tưới dính bám bằng nhũ tương CRS-1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2; lớp
bê tông nhựa chặt 19 dày 7cm, tưới thấm bám bằng nhựa lỏng MC70, lượng nhựa
1,0kg/m2, lớp móng cấp phối đá dăm loại I dày 18cm, lớp móng cấp phối đá dăm
loại II dày 32cm.
- Kết cấu mặt đường tăng cường: lớp bê tông nhựa chặt 12,5 dày 5cm, tưới
dính bám bằng nhũ tương CRS-1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2, lớp bê tông nhựa
chặt 19 dày 4cm, tưới thấm bằng nhựa lỏng MC70, lượng nhựa 1,0kg/m2.
- Các yếu tố nhạy cảm về môi trường: Dự án triển khai chiếm dụng
18.372,3 m2 đất lúa.
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động
xấu đến môi trường:
Xây dựng tuyến đường dài 1,99 km.
Các nguồn tác động chính của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng mở
tuyến đường gồm:
- Tập trung cơng nhân xây dựng cơng trình và các phương tiện, thiết bị thi
công.
- Xây dựng các hạng mục phụ trợ phục vụ thi công: làm đường tạm thi
công, lán trại tập trung công nhân, kho bãi tập kết vật liệu xây dựng, dẫn nguồn
điện, nước phục vụ thi công,…
- Bóc bỏ lớp đất trên bề mặt (có lẫn hữu cơ) mở tuyến đường và vận chuyển
đi đổ thải; vận chuyển đất/cát/đá/sỏi từ các mỏ lân cận tới để thi công đường; san
nền,...

- Đào đắp nền đường; làm mặt đường và xây dựng các mương thoát nước,...

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

21


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Các hoạt động trên là những nguyên nhân và là nguồn gây tác động tới môi
trường tự nhiên và xã hội tại khu vực dự án.
Bảng 2. Nguồn gây tác động và các thành phần gây ơ nhiễm
STT

1

2

Nguồn gây ơ nhiễm

Chất thải
phát sinh

- Bóc lớp bùn trầm tích đáy và lớp đất
(hữu cơ) bề mặt.
- Hoạt động của các phương tiện vận
chuyển đất, cát san nền.
Bụi, khí thải

- Hoạt động vận chuyển, bốc nguyên
vật liệu phục vụ thi cơng xây dựng.
- Hoạt động máy móc thi công: Máy
san gạt đất, máy lu, đầm nén…
Nước thải sinh hoạt của cán bộ và công
nhân xây dựng
Nước thải

3

Nước mưa chảy tràn.

4

Nước rửa xe máy, dụng cụ xây dựng...

5

Thành phần của các
chất gây ô nhiễm

- Tạo ra các loại khí thải:
SOx, COx, NOx, VOC,
CnHm,…
- Bụi …

- Nước thải chứa chất hữu
cơ dễ phân hủy, chất rắn
lơ lửng, vi sinh vật gây
bệnh…

Chứa nhiều cặn lơ lửng
(đất, cát)
- Chứa đất, cát, dầu, mỡ…

- Đất, bùn thải, vật liệu
xây dựng (đất, đá, cát, sỏi,
Phát sinh từ quá trình xây dựng: Thi
xi măng…) dư thừa, rơi
công đào đắp nền đường, làm mặt
vãi…
Chất thải rắn
đường, trải nhựa đường; thi công các
- Chất thải nguy hại:giẻ
cầu, cống …
lau dính dầu mỡ, hộp
đựng dầu nhớt; nhựa
đường dư thừa, rơi vãi.

5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các
giai đoạn của dự án:
5.3.1. Nước thải, khí thải:
*) Nước thải:
a. Quy mơ tính chất của nước thải trong giai đoạn thi cơng xây dựng.
- Nước thải phát sinh từ quá trình vệ sinh máy móc, thiết bị thi cơng làm
việc tại dự án khoảng 6m3 với thành phần chủ yếu là các chất rắn lơ lửng, tổng
N, tổng P,...

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

22



Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Nước thải sinh hoạt phát sinh từ q trình hoạt động của 30 cơng nhân
khoảng 1,35 m3/ngày.đêm với thành phần chủ yếu là chất rắn lơ lửng, BOD5,
COD, các chất dinh dưỡng N, P, vi sinh vật (coliform).
b. Quy mơ tính chất của nước thải trong giai đoạn vận hành
- Dự án không phát sinh nước thải trong quá trình dự án đi vào hoạt động.
*) Bụi, khí thải:
a. Giai đoạn thi cơng xây dựng
- Bụi khí thải từ hoạt động đào đất, xây dựng và các hoạt động vận chuyển
nguyên vật liệu xây dựng. Thành phần chủ yếu là bụi, CO, SO2, NOx,…
b. Giai đoạn vận hành
- Bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động giao thông đi lại trên tuyến đường.
Thành phần chủ yếu là: bụi, CO, SO2, NOx,...
5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại:
*) CTR sinh hoạt:
- Trong quá trình thi công: Hoạt động sinh hoạt của công nhân làm việc tại
cơng trường, ước tính phát sinh khoảng 15 kg/ngày. Thành phần: bao gồm thức
ăn thừa, hoa quả, vỏ chai, bao nilong,…
- Trong quá trình vận hành: Trong quá trình dự án đi vào hoạt động dự án
không phát sinh chất thải.
*) CTR thơng thường:
- Trong q trình thi cơng: Phát sinh từ q trình đào, tạo nền, móng đường
và cơng trình. Ước tính phát sinh khoảng 82.663,8 tấn. Thành phần: đất bùn, đất
hữu cơ (đất lẫn cỏ, rác…).
- Trong quá trình vận hành: Trong quá trình dự án đi vào hoạt động dự án

không phát sinh chất thải.
*) CTNH:
- Trong q trình thi cơng: Phát sinh từ q trình xây dựng thi cơng đường.
Ước tính phát sinh khoảng 7-10 kg/ngày. Thành phần bao gồm: ác quy hỏng, giẻ
lau nhiễm dầu, dầu mỡ, dầu cặn thải, bao bì, hộp chứa dính dầu.
- Trong q trình vận hành: Trong q trình dự án đi vào hoạt động dự án
không phát sinh chất thải.
5.3.3. Tiếng ồn, độ rung
- Nguồn ô nhiễm do tiếng ồn, rung động từ các hoạt động thi công bao gồm:
+ Đào và vận chuyển đất (máy ủi, xe tải);
+ San đầm (máy san, lu);

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

23


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

+ Thi công cầu (cần cẩu, máy hàn, máy trộn bê tông, bơm bê tông, máy
đầm bê tông, xe tải);
- Quy chuẩn áp dung:
+ QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;
+ QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án:
5.4.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí từ giao thông.
- Không cho phép lưu thông trên đường các xe chở vật liệu (xi măng, đất,
sỏi, đá) khơng che phủ kín thùng chứa.

- Khơng cho phép các xe dính bùn, đất lưu thơng trên tuyến đường.
- Định kỳ rửa đường, đảm bảo tuyến đường khơng có đất cát rơi vãi.
- Khơng cho phép các xe phát sinh khí thải vượt QCVN lưu hành trên
đường.
5.4.2. Biện pháp quản lý chất thải rắn, CTNH.
Yêu cầu các công ty vận tải hành khách làm tốt công tác quản lý CTR:
trên mỗi xe có chỗ thu gom rác của hành khách; không cho hành khách ném rác,
đổ thức ăn thừa xuống đường.
Kết hợp với công ty môi trường đô thị và nhân dân địa phương định kỳ vệ
sinh tồn tuyến đường để đảm bảo cảnh quan và mơi trường.
5.4.3. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn từ các phương tiện giao thông.
Tất cả xe cơ giới phải đáp ứng được TCVN về tiếng ồn đối với phương
tiện giao thông đường bộ (TCVN 5948 – 1999). Do đó, tất cả các xe hoạt động
trên tuyến đường phải có giấy phép xác nhận đạt tiêu chuẩn tiếng ồn do Đăng
kiểm Việt Nam hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp.
5.4.4. Biện pháp giảm thiểu độ rung.
Để giảm độ rung, cơ quan Quản lý sẽ duy trì con đường ở điều kiện chất
lượng tốt, thường xuyên sửa chữa các điểm hư hỏng và các ổ gà, hạn chế sơn
gờ giảm sóc nếu khơng thực sự cần thiết.
5.4.5. Các cơng trình, biện pháp khác
Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận
hành:
- Cơ quan Quản lý kết hợp với cơ quan Đăng kiểm Việt Nam thường xuyên
kiểm tra các hệ thống, thiết bị an toàn của các xe chở nhiên liệu lưu thông trên
tuyến đường.

Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

24



Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314B và
đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) tại Xã Ninh Dân và thị trấn
Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Các trạm cung cấp nhiên liệu (cây xăng) sẽ được xây dựng cách xa điểm
dân cư, khu thương mại trên 100m và tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật về PCCC
của ngành công an.
* Các biện pháp nâng cao năng lực quản lý môi trường, an tồn giao
thơng:
- Lắp đặt các biển báo giao thông tại những nơi dễ xảy tai nạn và cả biển
báo giao thông hạn chế tốc độ với từng đoạn.
- Cảnh sát giao thơng sẽ kiểm sốt nghiêm ngặt an tồn giao thơng trên tồn
tuyến.
- Phổ biến Luật Giao thơng đường bộ đến nguời dân.
* Đối với sự cố gây tắc nghẽn giao thông bất khả kháng:
Ban quản lý công trình cần tiến hành phối hợp với chính quyền địa phương,
cảnh sát giao thông, các cơ quan thông tấn, báo chí: nhằm phân lng, thơng báo
cho các phương tiện chọn tuyến đường khác để lưu thông. Ban quản lý dự án và
các cơ quan chức năng khẩn trương khắc phục sự cố và đưa tuyến đường trở lại
vận hành càng sớm càng tốt.
* Đối với sự cố do hư hỏng mặt đường và các cơ sở vật chất:
- Duy tu bảo dưỡng, sữa chữa thường xuyên nhằm khắc phục nhanh nhất
các hư hỏng, các khuyết tật nhỏ,... đảm bảo đường ln hoạt động tốt.
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án: Các
nội dung, yêu cầu, tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự
án.
5.5.1. Quan trắc môi trường trong giai đoạn xây dựng
a) Quan trắc chất lượng khơng khí.
- Vị trí quan trắc:

+ KK1: Mẫu khơng khí khu vực đầu tuyến
+ KK2: Mẫu khơng khí khu vực cuối tuyến
+ KK3: Mẫu khơng khí khu vực giữa tuyến
- Tần suất quan trắc: Tần xuất là 03 tháng/lần trong suốt thời gian xây dựng.
- Thông số quan trắc: TSP, nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió, hướng gió, tiếng
ồn, SO2, NOx, CO...
- Tiêu chuẩn so sánh: Theo Quy chuẩn Việt Nam, cụ thể:
+ QCVN 05:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh (trung bình 1 giờ).
+ QCVN 06:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất
độc hại trong khơng khí xung quanh (trung bình 1 giờ).
Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

25


×