Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 112 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................................ 4
DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................................7
Chƣơng I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................... 8
1. Tên chủ dự án đầu tƣ .................................................................................................................8
2. Tên dự án đầu tƣ ........................................................................................................................8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ ................................................................11
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ ..................................................................................................11
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự
án đầu tƣ .......................................................................................................................................11
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ ..................................................................................................17
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nƣớc của dự án đầu tƣ ........................................................................................................17
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ ......................................................................23
CHƢƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ...............................................................................................33
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng .................................................................................................................33
2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng .......................................35
CHƢƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ
ÁN ĐẦU TƢ ...............................................................................................................................36
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng và tài nguyên sinh vật .......................................................36
2. Mô tả về môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án ..............................................................37
CHƢƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ......................45
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án đầu tƣ ................................................................................................45


1.1.

Đánh giá, dự báo các tác động..........................................................................................45

1.1.2. Đánh giá ô nhiễm tiếng ồn, độ rung .................................................................................53
1.1.3. Các nguồn ô nhiễm không liên quan tới chất thải ............................................................53

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 1
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn thi
công xây dựng .............................................................................................................................54
1.2.1. Giảm thiểu tác động gây ô nhiễm mơi trƣờng khơng khí ................................................55
1.2.2. Giảm thiểu tác động gây ô nhiễm môi trƣờng nƣớc ........................................................55
1.2.3. Giảm thiểu tác động môi trƣờng của chất thải rắn ...........................................................56
1.2.4. Giảm thiểu ảnh hƣởng tiếng ồn, độ rung ..........................................................................56
1.2.5. Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan tới chất thải ...................................57
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng trong giai đoạn
dự án đi vào vận hành..................................................................................................................57
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .............................................................................................57
2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn liên quan đến chất thải ..................................57
2.1.2. Nguồn gây tác động tiếng ồn, độ rung..............................................................................75
2.1.4. Dự báo những sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án ................................................77
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện ........................................82

2.2.1. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động đến mơi trƣờng nƣớc ...................................82
2.2.2. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải ...........................................88
2.2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn ...........................................91
2.2.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung và đảm bảo quy chuẩn
kỹ thuật về mơi trƣờng ................................................................................................................94
2.2.5. Các biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng xảy ra trong q trình vận hành
của dự án ......................................................................................................................................95
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng...........................................99
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ....................................................101
Chƣơng V. PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN BỒI
HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ................................................................................................103
Chƣơng VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ..............................104
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ......................................................................104
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải..........................................................................104
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ..........................................................104
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tƣ thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu
có)...............................................................................................................................................105

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 2
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tƣ có nhập khẩu phế liệu từ nƣớc ngồi làm
ngun liệu sản xuất (nếu có)....................................................................................................105
6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải ........................................................................106

7. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trƣờng ...............................................................................108
Chƣơng VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ......................109
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tƣ ......................109
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ............................................................................109
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý
chất thải ......................................................................................................................................109
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật110
2.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ ......................................................................110
2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ............................................................110
2.3 Hoạt động quan trắc môi trƣờng định kỳ, quan trắc môi trƣờng tự động, liên tục khác theo
quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án ....................................110
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm ............................................................110
Chƣơng VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................109

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 3
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
KCN

: Khu công nghiệp

CTR


: Chất thải rắn

CTNH

: Chất thải nguy hại

BTCT

: Bê tơng cốt thép

PCCC

: Phịng cháy chữa cháy

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

KT-XH

: Kinh tế - xã hội

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

COD

: Nhu cầu oxi hóa học


BOD5

: Nhu cầu oxi sinh học

DO

: Hàm lƣợng oxi hòa tan

SS

: Chất rắn lơ lửng

WHO

: Tổ chức Y tế thế giới

NXB

: Nhà xuất bản

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

BYT

: Bộ Y tế

UBND


: Ủy ban nhân dân

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 4
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu vật liệu phục vụ quá trình sản xuất của dự án ..18
Bảng 1.2. Bảng Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nƣớc của dự án ....................................23
Bảng 1.3. Bảng danh mục các hạng mục cơng trình của dự án .................................................24
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị đầu tƣ phục vụ sản xuất của dự án..............................25
Bảng 1.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...........................................................................30
Bảng 3.1. Lƣợng mƣa trung bình các tháng trong năm .............................................................38
Bảng 3.2. Số giờ nắng các tháng trong năm ...............................................................................39
Bảng 3.3. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm...................................................................39
Bảng 3.4. Độ ẩm tƣơng đối trung bình các tháng trong năm .....................................................40
Bảng 3.5. Bảng kết quả đo đạc và phân tích mơi trƣờng khơng khí ..........................................42
Bảng 4.1. Hệ số ơ nhiễm của các phƣơng tiện vận chuyển sử dụng dầu Diesel .......................45
Bảng 4.2. Tổng tải lƣợng các chất gây ô nhiễm do hoạt động của các phƣơng tiện giao thông
vận tải trong một ngày .................................................................................................................46
Bảng 4.3. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ quá trình vận chuyển ..................................47
Bảng 4.4. Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH của cán bộ cơng nhân viên giai đoạn thi
cơng lắp đặt máy móc thiết bị .....................................................................................................49
Bảng 4.5. Hệ số tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm của động cơ .......................................58

Bảng 4.6. Khí ơ nhiễm và hệ số phát thải đối với 1 số loại hình cơng nghệ sản xuất sử dụng
ngun liệu nhựa .........................................................................................................................59
Bảng 4.7. Nồng độ hơi VOC phát sinh từ công đoạn cán màng................................................60
Bảng 4.8. Tải lƣợng các chất gây ơ nhiễm từ khí thải máy phát điện dự phòng sử dụng dầu
DO (hàm lƣợng S = 0,05 %) .......................................................................................................63
Bảng 4.9. Nồng độ các chất gây ô nhiễm từ máy phát điện dự phòng ......................................64
Bảng 4.10. Nồng độ ƣớc tính các chất ơ nhiễm trong nƣớc mƣa chảy tràn ..............................69
Bảng 4.11. Tải lƣợng chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt giai đoạn vận hành thƣơng mại70
Bảng 4.12. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nƣớc thải sinh hoạt giai đoạn vận hành thƣơng
mại................................................................................................................................................70
Bảng 4.13. Dự báo chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng phát sinh của Dự án ....................73
Bảng 4.14. Dự báo chất thải nguy hại phát sinh của Dự án .......................................................74
Bảng 4.15. Dự kiến các sự cố rị rỉ, tràn đổ hố chất của dự án ................................................81
Bảng 4.16. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom thoát nƣớc mƣa của dự án ............................84
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 5
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

Bảng 4.17. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, xử lý sơ bộ, thoát nƣớc thải sinh hoạt của dự
án ..................................................................................................................................................87
Bảng 4.18. Bảng danh mục cơng trình bảo vệ môi trƣờng và kế hoạch thực hiện của dự án.100
Bảng 7.1. Bảng tổng hợp thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải
của dự án ....................................................................................................................................109
Bảng 7.2. Dự kiến kế hoạch đo đạc, lấy mẫu đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình
BVMT tại dự án.........................................................................................................................109


Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 6
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí khu đất thực hiện dự án .......................................................................................9
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm của dự án ............................................................13
Hình 1.3. Hình ảnh mơ tả sản phẩm của dự án...........................................................................17
Hình 1.4. Hiện trạng máy móc thiết bị lắp đặt tại nhà xƣởng của dự án ...................................30
Hình 4.1. Sơ đồ phân luồng thu gom dịng thải dự án ...............................................................83
Hình 4.2. Sơ đồ thu gom, thốt nƣớc mƣa chảy tràn của cơ sở .................................................83
Hình 4.3. Sơ đồ phân luồng dòng thải đối với nƣớc thải sinh hoạt của dự án ..........................85
Hình 4.4. Sơ đồ quy trình xử lý khí thải khu vực in UV ............................................................90

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 7
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

Chƣơng I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

1. Tên chủ dự án đầu tƣ
CÔNG TY TNHH SẢN PHẨM GIẤY MAX FORTUNE VN
- Địa chỉ trụ sở chính: Lô CN3, KCN Yên Mỹ, xã Tân Lập, Huyện Yên Mỹ, tỉnh
Hƣng Yên, Việt Nam.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tƣ: Bà TRẦN THỊ BÌNH; Chức
vụ: Giám đốc; Giới tính: Nữ.
- Điện thoại: ..........................; Fax: ......................; E-mail: .......................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên: Mã số doanh nghiệp 0901132347 đăng ký lần đầu ngày 18 tháng 01 năm 2023. Mã
số thuế: 0901132347.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án 3200700647 của Ban quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh Hƣng Yên, chứng nhận lần đầu ngày 12 tháng 01 năm 2023; chứng nhận
thay đổi lần thứ nhất ngày 08 tháng 02 năm 2023.
2. Tên dự án đầu tƣ
Tên dự án: NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC LOẠI SẢN PHẨM TỪ GIẤY.
a. Địa điểm thực hiện dự án
Dự án thuê lại nhà xƣởng, văn phịng với tổng diện tích 13.339,5m2 tại Lơ CN3,
KCN Yên Mỹ, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hƣng Yên của Công ty Cổ phần Logistics
NPL Hà Nội (là đơn vị đƣợc uỷ quyền của Công ty CP cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ theo
hợp đồng uỷ quyền số 03/2022/HĐUQ/YM-NPL) theo hợp đồng thuê nhà xƣởng số
01/2023/nPL-MF ngày 18 tháng 01 năm 2023.
*) Vị tr ti p giáp của nhà xƣởng th nhƣ sau:
+ Phía Đơng giáp dự án của Công Ty Cổ Phần Đầu Tƣ Thƣơng Mại H&B Logistics.
+ Phía Tây giáp đƣờng nội bộ của KCN.
+ Phía Nam giáp với đƣờng nội bộ dự án của Cơng ty Cổ phần phát triển cơng
nghiệp Kim Tín n Mỹ và nhà xƣởng số 1 (nhà xƣởng thực hiện dự án Logistic của Công
ty Cổ phần Logistics NPL Hà Nội);
+ Phía Bắc giáp lơ đất dự án NHÀ KHO VẬN MAPLETREE HƢNG YÊN PARK 1
(HƢNG YÊN) của Công ty TNHH Mapletree Logistic Park.
*) Vị tr khu đất thực hiện dự án và các đối tƣợng tƣơng quan, các điểm khép

góc khu đất thực hiện dự án nhƣ sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 8
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

Nhà xƣởng
thuê của dự án

Hình 1.1. Vị tr khu đất thực hiện dự án
Hình ảnh hiện trạng nhà xƣởng khu vực thực hiện dự án:

Bảng toạ độ khu vị trí khép góc khu đất thực hiện dự án của Cơng Ty Cổ Phần Phát
Triển Cơng Nghiệp Kim Tín n Mỹ:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 9
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

Số hiệu điểm


Toạ độ
X

Y

A

2311508

558192

B

2311443

558396

C

2311263

558338

D

2311326

558135

*) Mối tương quan của dự án với các đối tượng xung quanh:

Các đối tượng tự nhiên:
- Giao thông: Nhà xƣởng thuê để thực hiện dự án nằm trong KCN Yên Mỹ, KCN
nằm tiếp giáp với đƣờng quốc lộ 39A, kết nối trực tiếp với quốc lộ 5 nên vơ cùng thuận lợi
cho q trình vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm. Thêm vào đó, các tuyến đƣờng nội bộ
của KCN cũng đã đƣợc đầu tƣ xây dựng khang trang, trải nhựa, đảm bảo cho hoạt động sản
xuất của dự án.
- Sông suối: Dự án hoạt động trong KCN Yên Mỹ. Xung quanh khu vực KCN có
nhiều kênh mƣơng tự nhiên của các thơn lân cận, góp phần hình thành lên mạng lƣới sơng
ngịi của khu vực. Trên địa bàn huyện cũng có các sơng nội đồng thuộc hệ thống thuỷ nông
Bắc Hƣng Hải.
- Hệ thống đồi núi, khu bảo tồn: Quanh khu vực của dự án khơng có đồi núi hay khu
bảo tồn nào cần phải bảo vệ.
Các đối tượng kinh tế - xã hội:
- Kinh tế - xã hội: Dự án hoạt động trong KCN Yên Mỹ, vì vậy xung quanh khu vực
thực hiện dự án chủ yếu là các công ty sản xuất hoặc dịch vụ khác nhƣ: Công Ty Cổ Phần
Đầu Tƣ Thƣơng Mại H&B Logistics, Công ty TNHH Mapletree Logistic Park, Công Ty
TNHH Polymeric Products VGH Việt Nam,…
- Khu dân cư: KCN Yên Mỹ đã quy hoạch khoảng cách đảm bảo với khu dân cƣ.
Khoảng cách gần nhất từ dự án tới khu dân cƣ thôn Thƣ Thị, xã Tân Lập về phía Đơng dự
án là khoảng 850m.
Di tích văn hố - lịch sử:
Gần khu vực dự án khơng có vƣờn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu dự trữ sinh
quyển, các khu bảo tồn thiên nhiên khu nghỉ dƣỡng, vui chơi giải trí và các khu di tích lịch
sử văn hóa, di sản văn hóa đã xếp hạng vì vậy hoạt động kinh doanh sản xuất của cơ sở
không gây ảnh hƣởng tới các đối tƣợng kinh tế, xã hội này.
Hiện trạng nhà xưởng thuê để thực hiện dự án:
Tại thời điểm lập báo cáo này, nhà xƣởng thuê để thực hiện dự án đã đƣợc chủ cho
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 10
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên

Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

thuê bàn giao đầy đủ hạ tầng kỹ thuật. Chủ dự án đã hoàn thành việc cải tạo, phân khu chức
năng bố trí sản xuất.
b. Cơ quan thẩm định thi t k xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đ n mơi
trƣờng
*) Cơ quan thẩm định thi t k xây dựng: Dự án thuê lại nhà xƣởng, văn phịng với
tổng diện tích 13.339,5m2 tại Lơ CN3, KCN Yên Mỹ, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh
Hƣng Yên của Công ty Cổ phần Logistics NPL Hà Nội (là đơn vị đƣợc uỷ quyền của Công
ty CP công nghiệp Kim Tín Yên Mỹ theo hợp đồng uỷ quyền số 03/2022/HĐUQ/YMNPL). Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng của Cơng ty CP cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ
là Ban quản lý các KCN tỉnh Hƣng Yên.
*) Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan tới mơi trƣờng của dự án đầu tƣ:
UBND tỉnh Hƣng Yên.
c. Quy mô của dự án đầu tƣ
+ Dự án công nghiệp (Sản xuất các loại sản phẩm từ giấy: túi giấy, hộp giấy từ giấy)
đầu tƣ mới, tổng vốn đầu tƣ 119.000.000.000 VNĐ (Một trăm mƣời chín tỉ đồng) => Dự án
nhóm B (theo quy định tại khoản 3, điều 9 Luật đầu tƣ công 2019 số 39/2019/QH14).
+ Dự án không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ơ nhiễm mơi trƣờng quy định tại phụ lục II, nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ.
+ Dự án là loại dự án đầu tƣ nhóm II theo quy định tại STT 2 (mục I), phụ lục IV,
phụ lục ban hành kèm theo nghị định 02/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của
Chính phủ). Đồng thời cơ sở thuộc điểm b, khoản 8, điều 29 nghị định 02/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ

*) Mục tiêu của dự án: Sản xuất túi giấy, hộp giấy từ giấy.
Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN đƣợc áp dụng quy định doanh
nghiệp chế xuất.
*) Công suất của dự án: 70.000.000 chiếc/năm, tƣơng đƣơng 4.200 tấn/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tƣ
*) Quy trình sản xuất sản phẩm của dự án:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 11
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

Nguyên liệu: giấy cuộn
NG
Kiểm tra

Đổi trả nhà cung cấp

OK
CTR: giấy vụn, tiếng ồn

Cắt/xả tấm
Nƣớc, dung dịch hiện
bản (Chế bản); Mực in,
dung dịch làm ẩm


Cắt theo
kích thƣớc

Mực in UV

In lƣới UV (5÷10%)

In offset (90÷95%)

Kiểm tra

NG

Khí thải; nhiệt
dƣ; CTNH: vỏ
thùng
keo;
nƣớc thải, giẻ
CTR

OK

Cán màng

Khí thải, nhiệt dƣ,
CTNH: vỏ thùng keo

Bột nhũ


Bế (cắt)/ép nhũ (nếu có)

CTR: Vỏ thùng nhũ

Keo gốc nƣớc

Dán cạnh (nếu có)

Màng OPP, keo

CTR: vỏ thùng keo

Túi giấy
Thùng
giấy

Đục lỗ

CTR: giấy vụn

Dây quai
Gắn phụ kiện

Bao bì các loại

Kiểm tra, đóng gói

CTR: bao bì, sản phẩm lỗi
hỏng


Sản phẩm hồn thiện
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 12
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm của dự án
*) Thuy t minh quy trình sản xuất:
Nguyên vật liệu đầu vào: Nguyên liệu chính đầu vào phục vụ sản xuất tại dự án là
các loại giấy Kraft, giấy Duplex nhập về ở dạng cuộn. Ƣu điểm của các loại giấy này đều đã
có bề mặt mịn, vì vậy khơng phải tiến hành xử lý chà nhám làm mịn bề mặt mà có thể thực
hiện in ấn luôn. Giấy nguyên liệu trƣớc khi chuyển vào kho nguyên liệu đƣợc kiểm tra, nếu
nguyên liệu không đạt chất lƣợng đƣợc trả về nhà sản xuất. Khi tiến hành sản xuất, công
nhân vận chuyển giấy đến khu vực sản xuất bằng xe đẩy hàng hoặc xe nâng.
Cắt/xẻ tạo tấm giấy: giấy cuộn nhập về thƣờng có khổ rộng, sẽ đƣợc di chuyển tới
khu vực máy cắt và cắt thành tấm lớn có kích thƣớc phù hợp hơn với u cầu của sản phẩm.
Cắt theo k ch thƣớc: tuỳ theo từng sản phẩm có kích thƣớc khác nhau, vì vậy từ
giấy tấm cắt từ công đoạn trƣớc tiếp tục đƣợc thực hiện cắt chính xác, xén theo kích thƣớc
của yêu cầu của sản phẩm.
Công đoạn in: tại dự án sẽ sử dụng 02 phƣơng pháp in, bao gồm in offset (công
nghệ in 90÷95% khối lƣợng sản phẩm) hoặc in UV (cơng nghệ in 5÷10% khối lƣợng sản
phẩm).
- In offset:
+ Chế bản in: trƣớc khi in, tiến hành chế bản in.
Đối với công đoạn chế bản in (khuôn in): đƣợc làm bằng nhựa photopolyme. Khn
in có thể đƣợc chế tạo bằng phƣơng pháp quang hố, sau đó đƣợc gắn lên trục in nhờ băng

keo 2 mặt. Việc lực chọn khuôn in (độ dày, độ cứng, số lớp) phụ thuộc vào vật liệu giấy in.
Trƣớc tiên file thiết kế của khách hàng gửi đến (hoặc do bộ phận thiết kế của công ty
thiết kế theo yêu cầu của khách hàng) đƣợc đƣa qua công đoạn thiết kế chế bản nhằm xử lý
và sắp xếp cho hài hoà với khổ in. Hoàn thành xong công đoạn chế bản, file thiết kế đƣợc
đƣa sang công đoạn làm phim. Phim sau khi xuất đƣợc chuyển sang cơng đoạn phơi bản.
Q trình phơi bản cụ thể nhƣ sau: bản phim photopolymer sẽ đƣợc đƣa qua máy
chụp bản, tại đây tấm photopolyme sẽ bị ánh sáng tím (UV) chiếu vào với thời gian 3 – 4
phút, để tạo ra phản ứng quang hố tạo lƣới làm đóng rắn lớp photopolyme và đƣợc ngâm
trong nƣớc và dung dịch hiện bản để hiện lên những nội dung in trên bản (nƣớc và dung
dịch hiện bản chuyên dụng TPD-83R đƣợc chứa trong các máng kín tƣơng ứng của thiết bị
để phục vụ cho quá trình hiện bản; dung dịch TPD-83R đƣợc sử dụng luôn, không pha). Sau
khi phơi bản xong, bắt đầu tiến hành in lên sản phẩm.
Công đoạn chế bản tại dự án không đƣợc thực hiện thƣờng xuyên nhƣ q trình in
mà chỉ đƣợc thực hiện khi có đơn hàng mới, cần tạo ra bản in mới.
+ Quá trình in offset: Nguyên liệu sẽ đƣợc đƣa vào máy in để in sản phẩm theo yêu
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 13
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

cầu của khách hàng gồm mực in (đổ trực tiếp mực in vào hệ thống cấp mực); giấy in đƣợc
đƣa vào từ bộ phận nạp giấy. Công ty sử dụng máy in ấn hiện đại, sử dụng công nghệ in
offset với máy in offset 4 màu. Cơ chế làm việc của máy in offset 4 màu nhƣ sau:
Công nghệ in offset là q trình in gián tiếp mục đích của nó là ngăn khơng cho hơi
nƣớc bám vào giấy theo mực in. Trong quá trình in, một ống trụ bọc cao su đƣợc đặt giữa
tấm in và giấy. Tại thời điểm này, miếng cao su áp dụng mực đều lên bề mặt cần in và mực

đƣợc truyền trực tiếp vào tờ in. Đảm bảo bản in đều, chất lƣợng hình ảnh cao, rõ nét, ít tiếp
xúc với nƣớc; tạo ra chất lƣợng in nhƣ nhau trên các bản in tiếp theo và q trình đƣợc tự
động hố.
Tấm in đƣợc sử dụng là từng loại mực in, gồm 4 tấm màu CMYK: xanh lam (Cyan),
hồng (Magenta), vàng (Yellow), đen (black). Các bề mặt kết cấu khác nhau sẽ đƣợc sắp xếp
theo màu của bản in. Máy in offset sử dụng sự tiếp xúc giữa các bề mặt với 4 màu cơ bản để
pha trộn các màu khác. Vì chỉ có một tấm in cho mỗi màu nên hoa văn lộ ra trên tấm in sẽ
đƣợc in bằng màu tƣơng ứng. Các bản in sẽ đƣợc căn chỉnh và đƣa vào các đơn vị in tƣơng
ứng trong máy in offset. Máy in đƣa giấy in qua 4 tấm màu và các màu sẽ đƣợc in chồng lên
nhau.
Trên thực tế, quá trình in diễn ra với sự trợ giúp của ba xilanh. Ba xilanh làm việc
của máy in là xilanh tấm, xilanh chặn và xi lanh lấy dấu. Tấm trải dài xi lanh đầu tiên
(xilanh đĩa) và hấp thụ mực từ hệ thống mực. Trong quá trình in, các bản in offset đƣợc xếp
chồng lên nhau, với sự trợ giúp của xi lanh của bộ phận làm ẩm, khu vực in đƣợc làm ẩm
bằng dung dịch làm ẩm (DDLA tại dự án là sự pha trộn giữa nƣớc (90%) + cồn C2H5OH
(10%); tổng lƣợng dung dịch khoảng 30 lít cho 2 máy in; dung dịch đƣợc sử dụng liên tục
không phải thay mới, định kì bổ sung lƣợng hao hụt; dung dịch đƣợc đổ vào khay chứa kín
của máy in nhằm hạn chế sự bay hơi tối đa của cồn để đảm bảo hiệu quả làm ẩm cũng nhƣ
chất lƣợng bản in và thực hiện làm ẩm tự động theo cài đặt máy trong quá trình in). Trên
tấm in, xi lanh chạy thẳng đứng về phía trƣớc trên một tấm cao su gắn trên xilanh. Sau đó,
hình ảnh đƣợc cuộn lại bằng máy in offset và chuyển qua giữa xi lanh in và xilanh tấm cao
su để hồn thành q trình in.
Khi kết thúc q trình in, sử dụng ống kính có độ phóng đại 3-20 lần để kiểm tra
đăng ký màu (vị trí mà màu chồng lên nhau) và màu mực qua một đƣờng thẳng.
Pha mực: đối với một số đơn hàng có u cầu độ chính xác màu và tính nhất quán
giữa các bản thiết kế cao nhƣ logo công ty và các yếu tố thƣơng hiệu dự án sẽ phải thực hiện
trộn màu thủ cơng từ các màu chính với tỉ lệ nhất định, tạo ra Spot Color. Quá trình chỉ thực
hiện trộn các 4 tấm màu CMYK gốc tạo ra màu đúng nhất với yêu cầu trƣớc khi in, không
pha thêm nƣớc hay dung dịch nào.


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 14
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

+ Ƣu điểm của in offset: là công nghệ in hiện đại với các công đoạn đều đƣợc vận
hành tự động và điều khiển bằng máy tính, in offset giúp đẩy nhanh tiến độ thi cơng và đảm
bảo tính chính xác trong từng cơng đoạn. In đƣợc số lƣợng lớn, chất lƣợng hình ảnh cao, sắc
nét, trung thực do hệ thống bánh răng in bằng cao su có tính đàn hồi thích hợp với kết cấu
bề mặt vật liệu in. Tiết kiệm chi phí in ấn cho nhà đầu tƣ trong khi chất lƣợng sản phẩm vẫn
đƣợc đảm bảo tối ƣu. Quá trình in ấn đƣợc thực hiện nhanh chóng và dễ dàng. Khơng xảy ra
hiện tƣợng nh mực, nhoè hình vì mực đƣợc in trực tiếp lên tấm ép, sau đó mới truyền qua
bề mặt vật liệu in. Các bản in offset có tuổi thọ lâu hơn vì không phải tiếp xúc trực tiếp với
bề mặt cần in. Sau khi in xong sản phẩm đƣợc sấy ở nhiệt độ 60 ÷ 800C trong khoang sấy
của máy.
+ Qúa trình vệ sinh trục in, máng in: trục và máng mực sau khi kết thúc đơn hàng sẽ
phải vệ sinh. Quá trình vệ sinh đƣợc thực hiện nhƣ sau:
Trƣớc tiên cơng nhân sử dụng rẻ lau, lau tối đa lƣợng mực in có thể trên các vị trí cần
vệ sinh. Tiếp theo, sử dụng rẻ lau và cồn Ethanol (C2H5OH) lau sạch tồn bộ các ví trí cần
vệ sinh. Q trình lau đƣợc lặp lại cho tới khi các vị trí cần vệ sinh đƣợc làm sạch. Rẻ lau
sau khi sử dụng đƣợc thu gom, xử lý là chất thải nguy hại.
- In lưới UV: sử dụng máy in lƣới (in lụa) bán tự động YKP-70100 với mực in sử
dụng là mực in lƣới UV. In lƣới hoạt động dựa theo nguyên lý thấm mực qua khung lƣới rồi
in lên bề mặt vật liệu. Trong đó, khung in có thể đƣợc làm bằng nhôm hoặc gỗ; chúng đƣợc
bọc bằng 1 lớp lƣới có lỗ rất nhỏ. Qúa trình in đƣợc thực hiện bán tự động, ngƣời công nhân
đặt tấm giấy cần in vào đúng vị trí khn lƣới in sau đó quá trình in đƣợc thực hiện bởi máy

in, sau khi in đƣợc băng chuyền chuyển ngay tới khu vực máy sấy UV. Đối với mực in UV
phải sấy bằng tia UV (tử ngoại) thì mực mới khơ đƣợc. Tuy nhiên, tại dự án, in lƣới đƣợc
dùng hạn chế, chỉ chiếm khoảng 5÷10% và chỉ sử dụng khi có đơn hàng u cầu.
Q trình vệ sinh lƣới in: Trƣớc tiên cơng nhân sử dụng rẻ lau, lau tối đa lƣợng mực
in có thể trên lƣới. Tiếp theo, sử dụng rẻ lau khơ và cồn Ethanol (C2H5OH) lau sạch tồn bộ
các ví trí cần vệ sinh cho tới khi sạch. Rẻ lau sau khi sử dụng đƣợc thu gom, xử lý là chất
thải nguy hại.
Kiểm tra sau in: Dự án sử dụng máy kiểm phẩm chuyên dụng để kiểm tra bản in, bản
in đạt yêu cầu (màu sắc, chất lƣợng theo đơn hàng…) đƣợc tạm chứa tại phịng để chờ sản
xuất cơng đoạn tiếp theo. Sản phẩm không đạt yêu cầu đƣợc loại bỏ.
Cán màng: thực hiện phủ màng keo hoặc phủ màng OPP.
Sau khi in, giấy sẽ tiếp tục đi qua công đoạn phủ keo hoặc màng OPP: giấy đã đƣợc
in màu sắc, hình ảnh, chữ viết sẽ đƣợc đƣa cùng lúc vào máy phủ màng OPP; giấy sẽ đƣợc
cố định trong các ruto gắn phía bên dƣới, màng OPP sẽ đƣợc gắn vào trục ruto ở phía trên.
Khi có lệnh chạy, giấy đã in hình ảnh mẫu mã và màng OPP sẽ đƣợc chạy song song với
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 15
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

nhau đến khi qua hệ thống trục, tại đây giấy và màng OPP sẽ kết dính lại với nhau nhờ quá
trình gia nhiệt ở nhiệt độ 1000C (gia nhiệt nhờ điện năng) để giúp cho màng OPP bám dính
vào giấy đã in mẫu mã, sản phẩm đồng thời tạo độ bóng cho sản phẩm, chống trầy xƣớc,
giúp hình ảnh sắc nét hơn.
Đối với những sản phẩm khách hàng yêu cầu phủ màng keo: tƣơng tự nhƣ khi phủ
màng OPP. Khi khởi động máy, giấy cuộn và keo sẽ chạy song song với nhau đến khi qua

hệ thống trục; tại đây giấy đã đƣợc in mẫu mã, hình ảnh và keo sẽ đƣợc kết dính lại với
nhau nhờ q trình gia nhiệt ở nhiệt độ 1000C (gia nhiệt nhờ điện năng) để giúp keo bám
chặt vào giấy tấm. Sau khi đƣợc phù màng, giấy sẽ đƣợc chuyển qua công đoạn tiếp theo.
Cắt b , ép nhũ (n u có):
Sau cơng đoạn in, giấy đƣợc chuyển sang công đoạn cắt bế, ép nhũ. Công đoạn này
sử dụng máy bế (cắt) tạo lằn thủ công hoặc máy cắt hộp giấy tự động có chức năng chọc lề
để tạo nếp gấp tạo hình sản phẩm túi giấy hoặc thùng giấy.
Đối với một số ít đơn hàng sản phẩm cao cấp sẽ sử dụng máy bế (cắt) thủ cơng có
chức năng ép nhũ để phủ lên phía trên các chi tiết đã in một phần bột nhũ tạo sự lấp lánh
đẹp mắt hơn cho sản phẩm. Nguyên lí hoạt động của máy: giấy đƣợc đƣa vào bộ phận vào
giấy của máy; bột nhũ đƣợc đƣa vào bộ phận ép nhũ của máy. Hoạt động ép nhũ dựa trên
ngun tắc kiểm sốt nhũ thơng qua tính tốn tự động, máy có chức năng sử dụng nhũ và
tiết kiệm bột nhũ với độ chính xác cao, máy cũng có thể nhập thơng số bằng tay thơng qua
cài đặt ở thiết bị màn hình; tại đây nhũ sẽ đƣợc phủ bám dính lên lớp màng OPP hoặc màng
keo nhờ q trình gia nhiệt ở nhiệt độ 60÷800C (gia nhiệt nhờ điện năng).
Dự án sử dụng máy làm túi cắt biên dạng, máy uốn dao định hình tạo khn để định
hình các sản phẩm.
Dán cạnh: cơng ty sử dụng keo gốc nƣớc (ở dạng nhũ tƣơng sền sệt màu trắng) để
dán cạnh của các túi hoặc thùng, tạo hình dạng sản phẩm hồn chỉnh. Tuy nhiên, q trình
dán cạnh chỉ thƣờng dán một số cạnh (do qua máy làm túi hoặc thùng) đƣợc gấp theo các
vết lằn của các máy bế phía trên. Kết thúc q trình dán cạnh, ta có thể thu đƣợc sản phẩm
thùng hồn thiện.
Đối với sản phẩm túi đƣợc đƣa tới công đoạn gia công tiếp theo bao gồm:
Đục lỗ: sản phẩm túi đƣợc đƣa qua máy đục lỗ, nhằm đục lỗ tròn gần phía trên của
mép túi, tại vị trí luồn dây quai cho túi.
Gắn phụ kiện: dây quai vải dù hoặc quai giấy sẽ đƣợc gắn thủ công bởi ngƣời công
nhân vào vị trí các lỗ đã đƣợc đục phía trên ta thu đƣợc sản phẩm túi hồn thiện.
Kiểm tra, đóng gói: thực hiện kiểm tra lại về ngoại quan, kích thƣớc của sản phẩm.
*) Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của nhà đầu tƣ:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên

Trang 16
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

Công nghệ sản xuất của nhà đầu tƣ đƣợc dựa trên năng lực sản xuất của nhà đầu tƣ,
dựa trên kinh nghiệm thực tế đã sản xuất của nhà đầu tƣ đã thực hiện sản xuất tại Trung
Quốc. Quy trình sản xuất với cơng nghệ đƣợc cập nhập bám sát với công nghệ in ấn trong
ngành sản xuất bao bì phổ biến nhất hiện nay và cũng đã đƣợc đầu tƣ phổ biến đối với
ngành in ấn bao bì tại Việt Nam; hƣớng tới sản xuất bền vững, sử dụng các nguyên vật liệu
hạn chế phát thải, đảm bảo sản phẩm đƣợc sản xuất ra trong môi trƣờng; cố gắng tự động
hoá trong sản xuất ở các bƣớc một cách tối đa. Vì vậy, việc lựa chọn cơng nghệ sản xuất của
dự án hoàn toàn phù hợp với năng lực của dự án đầu tƣ; phù hợp với cơ chế cũng nhƣ yêu
cầu của thị trƣờng, khách hàng; phù hợp với ngành nghề thu hút của KCN Yên Mỹ; kỳ vọng
sản xuất ổn định, dự án đầu tƣ ngày càng phát triển.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ
Sản phẩm đầu ra của dự án là: túi giấy, hộp giấy làm từ giấy.
Công suất sản phẩm: 70.000.000 chiếc/năm, tƣơng đƣơng 4.200 tấn/năm.
Một số hình ảnh minh hoạ sản phẩm của dự án:

Túi giấy

Hộp giấy

Hình 1.3. Hình ảnh mơ tả sản phẩm của dự án
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nƣớc của dự án đầu tƣ

Dự án đã hoàn thành xong giai đoạn cải tạo phân khu chức năng cho hoạt động sản
xuất, vì vậy báo cáo khơng trình bày lại nội dung nguyên vật liệu cho giai đoạn này. Đối với
giai đoạn hoạt động sản xuất thƣơng mại, nguyên vật liệu cần thiết đƣợc trình bày dƣới đây.
a. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, nhu cầu sử dụng các nguyên nhiên liệu chính
trong hoạt động sản xuất của Dự án đƣợc thể hiện qua bảng sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 17
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

Bảng 1.1. Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu vật liệu phục vụ quá trình sản xuất của dự án

TT

Tên nguyên liệu

Khối lƣợng
(tấn/năm)

Số lƣợng

Đặc điểm /công đoạn sử dụng

Nguồn
cung cấp


- Tham gia ngay khi bắt đầu sản xuất;
- Đặc điểm: nhập về dạng cuộn, khối lƣợng khoảng
200kg/cuộn; nilong bao bảo quản bên ngoài.

1

Giấy các loại (giấy
Kraft, Duplex)

4.410

40.000.000
(m2/năm)

+ Giấy Kraft: tên gọi thông thƣờng là giấy xi măng,
đƣợc làm từ bột giấy hóa học của gỗ mềm, đƣợc xử lý
qua công đoạn kraft. Định lƣợng từ : 80 - 400gsm/m2. Dễ
phân hủy trong mơi trƣờng tự nhiên, có thể dễ dàng tẩy
Việt Nam,
trắng để tái chế sản xuất giấy trắng thƣờng dùng, khả
nhập khẩu
năng tái chế là 100% nên cực kì an tồn với mơi trƣờng.
+ Giấy Duplex: Giấy duplex là một loại giấy đƣợc
sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ cao bằng cách ép
các lớp giấy vào nhau, bề mặt giấy đƣợc tráng phủ cao
cấp (gồm có một mặt đƣợc phủ bóng và một mặt khơng
phủ), định lƣợng dao động ở khoảng từ 250gms –
500gms.
- Công đoạn in offset;


2

Mực in offset

45

-

- Đặc điểm: dạng hộp lon, 1kg/lon, đóng gói 10kg/thùng
carton; mực in gốc dầu thực vật; thành phần: dầu thực vật Việt Nam
(20÷35%), nhựa nhân tạo (25÷35%), hydrolatum xăng
dầu (10÷25%), chất phụ gia (1÷5%); trạng thái tồn tại:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 18
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

nhão, điểm nóng chảy/phạm vi nóng chảy: 2880C, điểm
chớp cháy>2000C, sản phẩm không thuộc đối tƣợng phân
loại theo các tính của EU chung; hồn tồn an tồn khi sử
dụng đúng các kỹ thuật và hƣớng dẫn sử dụng.
- Công đoạn in lƣới UV;
- Đặc điểm: loại mực in sử dụng là UV Gloss Varnish
nhập về dạng sệt/nhão trong hộp 1kg hoặc 5kg; theo
MSDS thành phần cấu tạo bao gồm:
+ Oligomers (chất kết dính, đã đƣợc biến tính từ các loại

nhựa thông thƣờng, thƣờng là các acrylates) là: Ebecryl
600- C27H32O8, mã CAS-No 71281-65-7; chiếm từ
20÷25% khối lƣợng;

3

Mực in lƣới UV

5

-

+ Các Monomers (chất liên kết, chức năng dùng nhƣ một
chất pha lỗng) bao gồm: Oxybis (methyl-2,1-ethanediyl)
diacrylate, cơng thức hố học C12H18O5, mã CAS-No
54472-68-1, chiếm từ chiếm từ 20÷25% khối lƣợng;
Tri(propylene glycol) diacrylate – C15H24O6, mã CASNo 42978.66.5; chiếm từ chiếm từ 20÷25% khối lƣợng;
trimethylolpropane triacrylate – C15H20O6, mã CAS-No
15625-89-5, từ chiếm từ 7÷10% khối lƣợng;
+ Additives (chất phụ gia): Benzophenone (mã CAS-No
119-61-9 có tác dụng quang hố gốc tự).
+ Photoinitiators (chất hoạt động quang học): Ketones ; 2hydroxy-2-methyl-1-phenyl, 1-propanone (mã hóa chất

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 19
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN


7473-98-5), (mã chất quang học Photoinitiator 1173),
sinh ra gốc tự do để kích hoạt phản ứng đóng rắn khi gặp
tia UV
- Công đoạn cán màng;

4

Màng OPP

163,8

10.000.000
(m2/năm)

- Đặc điểm: màng OPP (Orented Polypropylene) là một
loại màng đƣợc sản xuất từ hạt nhựa nguyên sinh PP định
Việt Nam,
hƣớng, dễ dàng kéo dãn, có độ trong suốt cao, chống trầy
nhập khẩu
xƣớc tốt; nhập về dự án dạng cuộn, chiều dày màng
khoảng 18ữ25àm; cun quanh lừi giy, bao bỡ nilong bao
bo qun bên ngồi; khối lƣợng 200kg/cuộn.
- Cơng đoạn cán màng;

5

Keo màng

130


-

- Đặc điểm: chất lỏng màu xanh sữa, mùi nhẹ, điểm đông
<00C, điểm chớp cháy >1500C; thành phần gồm nƣớc Việt Nam,
55%, Isooctyl acrylate 8%, Butyl acrylate 20%, styrene nhập khẩu
12%, Fatty alcohol polyo xyethylene ether ammonium
sulfate 5%; nhập về dạng thùng phi sắt 5÷10 kg/thùng.
- Cơng đoạn gia cơng hồn thiện sản phẩm sau in;

6

Keo dán túi gốc
nƣớc

250

-

7

Bột nhũ

15

-

- Đặc điểm: keo dán gốc nƣớc; pH: 5-7 trung tính, Hình
Việt Nam,
thức sản phẩm: Nhũ tƣơng sền sệt màu trắng, Nội dung
nhập khẩu

rắn: 52% + 2%, Độ nhớt: 8000 ~ 20000mpas; nhập về
dạng gói nilong, 1kg/gói; 20 gói/thùng carton.
- Cơng đoạn gia cơng hồn thiện sản phẩm sau in, làm Việt Nam,
đẹp cho sản phẩm;
nhập khẩu

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 20
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

- Đặc điểm: dạng bột, nhập về dạng gói, 1kg/gói; 20
gói/thùng carton.

8

Dây túi

0,8

40.000.000
mét/năm

9

Bao bì các loại (túi
nillong,
thùng

carton)

1,5

-

- Cơng đoạn gia cơng hồn thiện sản phẩm sau in;
- Dây dù, dây lụa, duy băng, dây thừng se sợi,... các loại.
- Đóng gói sản phẩm;
- Bao bì nilong hoặc thùng bìa carton.

Việt Nam,
nhập khẩu
Việt Nam

- Ethanol có cơng thức hóa học: C2H6O hoặc C2H5OH, là
chất lỏng không màu, dễ bay hơi và tan vô hạn trong
nƣớc, nhập về dạng thùng phuy 200kg/thùng.

10

Cồn thực phẩm
Ethanol 96% (pha
dung dịch làm ẩm;
vệ sinh lƣới in, trục
in)

11

Khung in lƣới UV


-

12

Dung dịch hiện bản
(TPD-83D)

-

20 lít/năm

Nhập về dạng can nhựa 20 lít; dung dịch sử dụng luôn,
Việt Nam
không phải pha thêm bất cứ dung dịch nào

Xử lý khí thải

Việt Nam

Bảo dƣỡng máy móc thiết bị

Việt Nam

0,5

-

- Đặc điểm: Mùi vị: Có mùi đặc trƣng, tƣơng tự mùi Việt Nam
rƣợu. Tỷ trọng: 0.8 g/cm3. Nhiệt độ hóa rắn: -114.15 độ

C. Sơi ở nhiệt độ 78,5oC. Nóng chảy ở nhiệt độ -117,3oC.
Có tính hút ẩm mạnh.

10

Khung lƣới in bao bằng gỗ hoặc thép không gỉ, đƣợc sử
Việt Nam
dụng đến khi hỏng mới thay mới, khơng thay định kì

cái/năm

Các nguyên phụ liệu khác
1

Tấm màng lọc than
hoạt tính

0,02

10 cái/năm

2

Dầu mỡ

0,2

-

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên

Trang 21
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

MSDS hố chất sử dụng đính kèm tại phụ lục
b. Nhu cầu điện nƣớc của dự án
Điện đƣợc sử dụng cho hoạt động của máy móc thiết bị tham gia quá trình sản xuất,
hoạt động chiếu sáng, hoạt động văn phịng, sinh hoạt của cán bộ cơng nhân nhƣ: quạt mát,
điều hòa,… với tổng lƣợng điện sử dụng vào khoảng 750.000 Kwh/năm.
Nguồn cung cấp điện: của dự án là điện lực Hƣng Yên thông qua hệ thống cấp điện
của đơn vị chịu trách nhiệm về nhà xƣởng cho thuê là Công ty Cổ phần Logistics NPL Hà
Nội. Dự án đã kí phụ lục hợp đồng về sử dụng điện với Công ty Cổ phần Logistics NPL Hà
Nội theo phụ lục hợp đồng số 0104/2023/nPL-MF và sẽ thực hiện chi trả theo hoá đơn sử
dụng điện thực tế.
*) Nhu cầu về nƣớc:
- Nguồn cấp nƣớc: Nhà máy nƣớc sạch của KCN thông qua hệ thống cấp nƣớc của
đơn vị chịu trách nhiệm về nhà xƣởng cho thuê là Công ty Cổ phần Logistics NPL Hà Nội.
Dự án đã kí phụ lục hợp đồng về cung cấp nƣớc sạch với Công ty Cổ phần Logistics NPL
Hà Nội theo phụ lục hợp đồng số 0104/2023/nPL-MF và sẽ thực hiện chi trả theo hoá đơn
sử dụng nƣớc thực tế.
- Nhu cầu sử dụng nƣớc:
+ Nước sử dụng cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên Công ty: Khi dự
án đi vào hoạt động ổn định, số lƣợng cán bộ công nhân viên làm việc tối đa tại dự án là 200
ngƣời. Dự án khơng thực hiện nấu ăn, do đó dự kiến lƣợng nƣớc cấp cho 01 ngƣời/ca làm
việc theo TCXDVN 33:2006 tối đa 45l/ngƣời/ca làm việc nên với 200 ngƣời thì tổng lƣợng
nƣớc cấp cho quá trình hoạt sinh hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án là:
QSinh hoạt = 200 ngƣời x 0,045 m3/ngƣời/ca làm việc = 9 m3/ngày;

+ Nước sử dụng cho sản xuất:
 Nƣớc cấp q trình phơi bản (cơng đoạn chế bản): khoảng 0,3m3/lần/tháng. Nƣớc
đƣợc cấp vào máng nƣớc của máy chế bản, sử dụng liên tục, sau khoảng 1 tháng/lần sẽ thực
hiện thay thế nƣớc mới. Lƣợng nƣớc thải bỏ đƣợc thu gom, xử lý là chất thải nguy hại.
 Nƣớc cấp cho công đoạn pha dung dịch làm ẩm (DDLA): đƣợc pha với tỉ lệ cồn
10% + nƣớc 90%. Phƣơng pháp pha, khuấy thủ công hoặc bằng máy khuấy, thể tích mỗi lần
pha tối đa là 30 lít (tƣơng đƣơng 3 lít cồn + 27 lít nƣớc). Dung dịch làm ẩm trong máy đƣợc
sử dụng liên tục, thời gian đao dộng từ 1÷ 4 tuần thay mới 1 lần, thể tích dung dịch thải phát
sinh tối đa 30 lít/lần/2 máy, đƣợc thu gom xử lý là chất thải nguy hại.
 Nƣớc cấp cho mục đích làm mát nhà xƣởng: 5m3/ngày. Nƣớc cung cấp cho hệ
thống phun sƣơng làm mát nhà xƣởng.
- Nước sử dụng cho tưới cây, tưới ẩm đường nội bộ: vào khoảng 4m3/ngày.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 22
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

- Nước dự trữ cho phòng cháy, chữa cháy: dự trữ trong bể, chỉ sử dụng khi có hỏa
hoạn, sử dụng chung với đơn vị cho thuê nhà xƣởng.
Nhu cầu sử dụng điện, nƣớc đƣợc ƣớc tính nhƣ bảng sau:
Bảng 1.2. Bảng Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nƣớc của dự án
Tên loại

STT

Đơn vị


1

Điện

Kwh/năm

2

Nƣớc

m3/ngày

2.1

Nƣớc sử dụng cho mục
đích sinh hoạt

2.2

Nƣớc sử dụng cho mục
đích sản xuất

Nước cấp cho pha dung
2.2.1 dịch làm ẩm (DDLA)
máy in offset

Số lƣợng/

Số lƣợng/


cầp vào

Thải ra

750.000

9

9

Do đơn vị cho
thuê nhà xƣởng
chịu trách nhiệm
xử lý, đấu nối
với KCN

0,027

0,03 (do
pha thêm
0,003 m3
cồn)

1÷ 4 tuần thay
mới 1 lần; thu
gom, xử lý là
CTNH

0,3


Khoảng
1
tháng/lần
thay
mới; Thu gom,
xử lý là CTNH

m3/ngày

m3/lần

Ghi chú

2.2.2

Nước cấp cho quá trình
phơi bản

23

Nƣớc cấp cho hoạt động
làm mát nhà xƣởng
(phƣơng sƣơng làm mát
nhà xƣởng)

m /ngày

5


0

Tạo thành sƣơng
làm mát nhà
xƣởng

2.3

Nƣớc sử dụng cho tƣới
cây, rửa đƣờng

m3/ngày

4

0

Ngấm vào đất,
đƣờng

2.4

Nƣớc dự trữ cho phòng Dự trữ trong bể, chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn, sử dụng
cháy, chữa cháy
chung với đơn vị cho thuê nhà xƣởng

m3/tháng

3


0,3

5. Các thông tin khác liên quan đ n dự án đầu tƣ
5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 23
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

Để phục vụ cho hoạt động sản xuất, trên diện tích thuê đƣợc, chủ dự án đã bố trí các
hạng mục nhƣ sau:
Bảng 1.3. Bảng danh mục các hạng mục cơng trình của dự án

hiệu

Hạng mục xây dựng

Đơn vị

Diện t ch

Ghi chú

I

Các hạng mục cơng trình ch nh: bố tr phân khu chức năng trên diện t ch

nhà xƣởng thuê đƣợc

1

Văn phòng

m2

256,5

Đã xây dựng

2

Cửa xuất

m2

260

Đã xây dựng

3

Cửa nhập

m2

173


Đã xây dựng

4

Kho vật tƣ phụ 1

m2

90

Đã xây dựng

5

Kho thành phầm

m2

1128

Đã xây dựng

6

Khu vực in lƣới

m2

360


Đã xây dựng

7

Khu vực cắt, máy làm túi

m2

1.447

Đã xây dựng

8

Khu vực xén

m2

255

Đã xây dựng

9

Khu vực cán màng

m2

528


Đã xây dựng

10

Kho vật tƣ phụ 2

m2

200

Đã xây dựng

11

Khu vực gia cơng hồn thiện sau in

m2

1.850

Đã xây dựng

12

Khu vực dự phịng

m2

970


Đã xây dựng

13

Khu vực bế

m2

606

Đã xây dựng

14

Kho bán thành phẩm

m2

512

Đã xây dựng

15

Kho nguyên liệu

m2

1.422


Đã xây dựng

16

Kho giấy

m2

252

Đã xây dựng

17

Kho phế

m2

168

Đã xây dựng

18

Khu vực xén

m2

693


Đã xây dựng

19

Khu vực chế bản

m2

525

Đã xây dựng

20

Đƣờng nội bộ nhà xƣởng

m2

1.844

Đã xây dựng

m2

13.339,5

Tổng diện t ch nhà xƣởng, văn phịng
th đƣợc
II


Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án

1

Kho hoá chất

m2

30

Đã đầu tƣ, bố

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 24
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các loại sản phẩm từ
giấy” của Công ty TNHH sản phẩm giấy Max Fortune VN

trí bên ngồi
nhà xƣởng
III

Cơng trình bảo vệ mơi trƣờng

1

Kho rác thải tạm thời


m2

20

Đang thực hiện

2

Bể tự hoại 03 ngăn xử lý sơ bộ
nƣớc thải sinh hoạt

Bể

03

Đã xây dựng

5.2. Máy móc thi t bị
Tại dự án, máy móc thiết bị sẽ đƣợc nhập khẩu mới, đồng bộ từ nƣớc ngoài, chủ yếu
là Trung Quốc. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến đầu tƣ theo bảng sau:
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thi t bị đầu tƣ phục vụ sản xuất của dự án
TT

Tên máy móc, thi t bị

1

Máy làm túi xách bằng giấy tự động loại tờ
rời.

Model:
ZB1200CT-430S;
AC380V/50Hz/27Kw. (Hàng đồng bộ tháo
rời phục vụ vận chuyển) Năm sx 2023, mới
100%

Đơn
vị

Số
lƣợng

Xuất xứ

Tình trạng thi t
bị/năm nhập

Trung
Quốc

Máy mới 100%

Máy mới 100%

Cái

3

2023


2

Máy làm túi xách bằng giấy tự động loại tờ
rời.
Model:
ZB700CT-240S;
AC380V/50Hz/25Kw (Hàng đồng bộ tháo
rời phục vụ vận chuyển ) Sx 2023, mới
100%

Cái

2

Trung
Quốc

3

Máy in offset 4 màu, in tờ rời, model: R704
3B, S/N: 31257B; khổ in 74X104cm, tốc độ
15000 tờ/ giờ, năm sx: 2004, điện áp 380V,
3 pha và phụ kiện đồng bộ, NSX: Man
Roland.

Cái

1

Đức


2004, hoạt động
tốt

4

Máy cán màng tự động dùng trong ngành
giấy (máy đồng bộ tháo rời) model: YSMA1100, CS 55kw, điện áp 380V/50Hz, độ cán
màng lớn nhất 1100*910mm, NSX: 2023

Cái

2

Trung
Quốc

Máy mới 100%

5

Máy xén giấy tự động, model: 1370; Công
suất: 380V/50Hz/5.5Kw. CáiNSX Zhejiang
Dai's Printing Machine Co., LTD, SX năm
2023, hàng mới

Cái

3


Trung
Quốc

Máy mới 100%

6

Máy bế (cắt) giấy thủ cơng có chức năng ép

Cái

2

Trung

Máy mới 100%

2023

2023

2023

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
Trang 25
Địa chỉ: Đường Nguyễn Công Hoan – Phường Bần Yên Nhân – Thị Xã Mỹ Hào – tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0944 290 609



×