Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Hoàng Thái Vina.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.07 KB, 67 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH
HỒNG THÁI VINA

Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành: KẾ TOÁN - NGÂN HÀNG

Giảng viên hướng dẫn: ThS. VÕ TƯỜNG OANH
Sinh viên thực hiện:

LÊ THỊ NGA

MSSV: 1054030360

Lớp: 10DKNH01

TP. Hồ Chí Minh, 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH
HỒNG THÁI VINA

Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành: KẾ TOÁN - NGÂN HÀNG

Giảng viên hướng dẫn: ThS. VÕ TƯỜNG OANH
Sinh viên thực hiện:

LÊ THỊ NGA

MSSV: 1054030360

Lớp: 10DKNH01

TP. Hồ Chí Minh, 2014
i


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


LỜI CAM ĐOAN
Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của riêng em. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại cơng ty TNHH Hồng Thái Vina, không
sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự
cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 07 năm 2014
Ký tên

Lê Thị Nga

SVTH: LÊ THỊ NGA

ii

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

LỜI CẢM ƠN
Với những kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm thực tiễn chưa nhiều, để thực hiện
được đề tài em đã được sự giúp đỡ rất nhiều từ giảng viên hướng dẫn – Th.S Võ Tường
Oanh cùng ban Giám đốc công ty TNHH Hoàng Thái Vina.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến cô Võ Tường Oanh, cô đã tận tình hướng
dẫn, chỉ bảo, giúp em có những định hướng đúng để thực hiện đề tài.
Em cảm ơn ban Giám đốc cơng ty TNHH Hồng Thái Vina đã tạo điều kiện để em
được thực tập tại phịng kế tốn.
Em xin cảm ơn chị Lê Thị Nguyệt – Trưởng phòng Kế tốn cùng các anh chị trong

phịng đã giúp đỡ, hướng dẫn tận tình trong suốt thời gian em thực tập, giúp em có thêm
kiến thức thực tế về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
để thực hiện đề tài tốt hơn.
Một lần nữa em xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến cơ Võ Tường Oanh, ban
Giám đốc cùng tồn thể các anh chị tại cơng ty TNHH Hồng Thái Vina đã giúp đỡ để
em hoàn thành đề tài này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 07 năm 2014
Ký tên

Lê Thị Nga

SVTH: LÊ THỊ NGA

iii

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .................................................................................... 2
1.1. KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ Ý NGHĨA CỦA KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................................... 2
1.1.1. Khái niệm .............................................................................................................. 2

1.1.2. Nhiệm vụ ............................................................................................................... 2
1.1.3. Ý nghĩa .................................................................................................................. 2
1.2. KẾ TOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC ............................................... 3
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................... 3
1.2.1.1. Khái niệm ........................................................................................................ 3
1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu ......................................................................... 3
1.2.1.3. Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 3
1.2.1.4. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 3
1.2.1.5. Nguyên tắc hạch toán ...................................................................................... 4
1.2.1.6. Phương pháp hạch toán ................................................................................... 5
1.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 5
1.2.2.1. Khái niệm ........................................................................................................ 5
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 6
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 6
1.2.2.4. Nguyên tắc hạch toán ...................................................................................... 6
1.2.2.5. Phương pháp hạch toán ................................................................................... 7
1.2.3. Kế toán các khoản thu nhập khác ..................................................................... 7
1.2.3.1. Khái niệm ........................................................................................................ 7
1.2.3.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 8
1.2.3.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 8
1.2.3.4. Phương pháp hạch tốn ................................................................................... 8
1.3. KẾ TỐN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ......................................... 9
SVTH: LÊ THỊ NGA

iv

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

1.3.1. Chiết khấu thƣơng mại ....................................................................................... 9
1.3.1.1. Khái niệm ........................................................................................................ 9
1.3.1.2. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 9
1.3.1.3. Nguyên tắc hạch toán ...................................................................................... 9
1.3.1.4. Phương pháp hạch toán ................................................................................. 10
1.3.2. Giảm giá hàng bán ............................................................................................ 10
1.3.2.1. Khái niệm ...................................................................................................... 10
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 10
1.3.2.3. Nguyên tắc hạch toán .................................................................................... 10
1.3.2.4. Phương pháp hạch toán ................................................................................. 11
1.3.3. Hàng bán bị trả lại ............................................................................................ 11
1.3.3.1. Khái niệm ...................................................................................................... 11
1.3.3.2. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 11
1.3.3.3. Nguyên tắc hạch toán .................................................................................... 12
1.3.3.4. Phương pháp hạch tốn ................................................................................. 12
1.4. KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ PHÁT SINH ............................................... 12
1.4.1. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 12
1.4.1.1. Khái niệm ...................................................................................................... 12
1.4.1.2. Các phương pháp tính giá vốn hàng bán ...................................................... 12
1.4.1.3. Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 13
1.4.1.4. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 13
1.4.1.5. Phương pháp hạch tốn ................................................................................. 13
1.4.2. Kế tốn chi phí bán hàng .................................................................................. 14
1.4.2.1. Khái niệm ...................................................................................................... 14
1.4.2.2. Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 14
1.4.2.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 14
1.4.2.4. Phương pháp hạch tốn ................................................................................. 15

1.4.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................. 15
1.4.3.1. Khái niệm ...................................................................................................... 15
1.4.3.2. Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 15
1.4.3.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 15
SVTH: LÊ THỊ NGA

v

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

1.4.3.4. Phương pháp hạch tốn ................................................................................. 16
1.4.4. Kế tốn chi phí tài chính ................................................................................... 16
1.4.4.1. Khái niệm ...................................................................................................... 16
1.4.4.2. Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 16
1.4.4.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 16
1.4.4.4. Phương pháp hạch tốn ................................................................................. 17
1.4.5. Kế tốn các khoản chi phí khác ....................................................................... 18
1.4.5.1. Khái niệm ...................................................................................................... 18
1.4.5.2. Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 18
1.4.5.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 18
1.4.5.4. Phương pháp hạch tốn ................................................................................. 18
1.4.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ............................... 19
1.4.6.1. Khái niệm ...................................................................................................... 19
1.4.6.2. Phương pháp tính thuế .................................................................................. 19
1.4.6.3. Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 19

1.4.6.4. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 19
1.4.6.5. Phương pháp hạch tốn ................................................................................. 20
1.5. KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................................ 20
1.5.1. Khái niệm ........................................................................................................... 20
1.5.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 20
1.5.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 20
1.5.4. Phƣơng pháp hạch toán .................................................................................... 21
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH HỒNG THÁI VINA .............. 25
2.1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY TNHH HỒNG THÁI VINA .............................. 25
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................... 25
2.1.2. Lĩnh vực, ngành nghề sản xuất kinh doanh .................................................... 25
2.1.3. Bộ máy tổ chức quản lý của công ty ................................................................ 26
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý....................................................................... 26
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ..................................................... 26
2.1.3.3. Nhận xét về bộ máy tổ chức quản lý của công ty ......................................... 27
SVTH: LÊ THỊ NGA

vi

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

2.1.4. Giới thiệu về phịng kế tốn của cơng ty ......................................................... 27
2.1.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ..................................................... 27
2.1.4.2. Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn .................................................................. 27

2.1.4.3. Tình hình nhân sự và cơ sở vật chất tại phịng kế tốn ................................. 28
2.1.4.4. Chức năng, nhiệm vụ phịng kế tốn ............................................................ 28
2.1.4.5. Nhận xét chung về phịng kế tốn của cơng ty ............................................. 29
2.1.5. Hệ thống thơng tin kế tốn trong cơng ty ....................................................... 29
2.1.5.1. Chế độ kế tốn áp dụng................................................................................. 29
2.1.5.2. Hình thức ghi sổ kế tốn ............................................................................... 29
2.1.5.3. Chu trình doanh thu ...................................................................................... 30
2.1.5.4. Chu trình chi phí ........................................................................................... 31
2.1.6. Thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển của công ty .................... 31
2.1.6.1. Thuận lợi ....................................................................................................... 31
2.1.6.2. Khó khăn ....................................................................................................... 31
2.1.6.3. Phương hướng phát triển............................................................................... 31
2.2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH HỒNG THÁI VINA ............... 32
2.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................................... 32
2.2.1.1. Các mặt hàng cung ứng cho thị trường ......................................................... 32
2.2.1.2. Phương thức bán hàng .................................................................................. 32
2.2.1.3. Phương thức thanh toán ................................................................................ 32
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 32
2.2.1.5. Chứng từ và sổ sách kế tốn ........................................................................ 32
2.2.1.6. Trình tự ln chuyển chứng từ ...................................................................... 33
2.2.1.7. Một số nghiệp vụ phát sinh ........................................................................... 33
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................... 35
2.2.2.1. Chiết khấu thương mại .................................................................................. 35
2.2.2.2. Giảm giá hàng bán ........................................................................................ 35
2.2.2.3. Hàng bán bị trả lại ......................................................................................... 35
2.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ........................................................... 35
2.2.3.1. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 35
SVTH: LÊ THỊ NGA


vii

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

2.2.3.2. Chứng từ và sổ sách kế tốn ........................................................................ 35
2.2.3.3. Trình tự ln chuyển chứng từ ...................................................................... 35
2.2.3.4. Một số nghiệp vụ phát sinh ........................................................................... 36
2.2.4. Kế toán các khoản thu nhập khác ................................................................... 36
2.2.5. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 36
2.2.5.1. Phương pháp tính giá xuất kho ..................................................................... 36
2.2.5.2. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 36
2.2.5.3. Chứng từ và sổ sách kế tốn ......................................................................... 36
2.2.5.4. Trình tự ln chuyển chứng từ ...................................................................... 37
2.2.5.5. Một số nghiệp vụ phát sinh ........................................................................... 37
2.2.6. Kế tốn chi phí bán hàng .................................................................................. 38
2.2.6.1. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 38
2.2.6.2. Chứng từ và sổ sách kế toán ......................................................................... 38
2.2.6.3. Trình tự luân chuyển chứng từ ...................................................................... 38
2.2.6.4. Một số nghiệp vụ phát sinh ........................................................................... 39
2.2.7. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................. 39
2.2.7.1. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 40
2.2.7.2. Chứng từ và sổ sách kế tốn ......................................................................... 40
2.2.7.3. Trình tự ln chuyển chứng từ ...................................................................... 40
2.2.7.4. Một số nghiệp vụ phát sinh ........................................................................... 40
2.2.8. Kế tốn chi phí tài chính ................................................................................... 41

2.2.9. Kế tốn các khoản chi phí khác ....................................................................... 41
2.2.10.Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................. 42
2.2.10.1. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 42
2.2.10.2. Chứng từ và sổ sách kế toán ........................................................................ 42
2.2.10.3. Thực tế tại cơng ty ....................................................................................... 42
2.2.11.Kế tốn xác định kết quả kinh doanh.............................................................. 42
2.2.11.1. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 43
2.2.11.2. Chứng từ và sổ sách kế toán ........................................................................ 43
2.2.11.3. Báo cáo kết quả kinh doanh quý 1/2013. ..................................................... 44

SVTH: LÊ THỊ NGA

viii

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CƠNG TY TNHH HỒNG THÁI VINA ............................................................. 47
3.1. NHẬN XÉT .............................................................................................................. 47
3.1.1. Những mặt tốt ...................................................................................................... 47
3.1.2. Những hạn chế còn tồn tại................................................................................... 47
3.2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................. 48
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 53

PHỤ LỤC

SVTH: LÊ THỊ NGA

ix

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Nội dung

BHLĐ

Bảo hộ lao động

CKTM

Chiết khấu thương mại

CKTT

Chiết khấu thanh toán


DT

Doanh thu

GTGT

Giá tri gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán



Hóa đơn

HTK

Hàng tồn kho

KQKD

Kết quả kinh doanh

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SDCK


Số dư cuối kỳ

SDĐK

Số dư đầu kỳ

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TC

Tài chính

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định


TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

UNC

Ủy nhiệm chi

VAT

Thuế giá trị gia tăng

SVTH: LÊ THỊ NGA

x

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Doanh thu bán hàng quý 1/2013................................................................... 33
Bảng 1.2. Doanh thu hoạt động tài chính quý 1/2013 .................................................. 36
Bảng 1.3. Giá vốn hàng bán quý 1/2013....................................................................... 37
Bảng 1.4. Chi phí bán hàng quý 1/2013 ....................................................................... 39
Bảng 1.5. Chi phí quản lý doanh nghiệp quý 1/2013 ................................................... 40

Bảng 1.6. Kết quả hoạt động kinh doanh quý 1/2013 .................................................. 44

SVTH: LÊ THỊ NGA

xi

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1. Hạch toán TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................... 5
Sơ đồ 1.2. Hạch toán TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính ..................................... 7
Sơ đồ 1.3. Hạch toán TK 711 – Thu nhập khác .............................................................. 8
Sơ đồ 1.4. Hạch toán TK 521 – Chiết khấu thương mại............................................... 10
Sơ đồ 1.5. Hạch toán TK 532 – Giảm giá hàng bán ..................................................... 11
Sơ đồ 1.6. Hạch toán TK 531 – Hàng bán bị trả lại...................................................... 12
Sơ đồ 1.7. Hạch toán TK 632 – Giá vốn hàng bán ....................................................... 13
Sơ đồ 1.8. Hạch tốn TK 641 – Chi phí bán hàng ........................................................ 15
Sơ đồ 1.9. Hạch toán TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp .................................... 16
Sơ đồ 1.10. Hạch tốn TK 635 – Chi phí tài chính ....................................................... 17
Sơ đồ 1.11. Hạch tốn TK 811 – Chi phí khác ............................................................. 18
Sơ đồ 1.12. Hạch toán TK 8211 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ..... 20
Sơ đồ 1.13. Sơ đồ kết chuyển tổng hợp kết quả kinh doanh ........................................ 23
Sơ đồ 1.14. Bộ máy tổ chức quản lý của cơng ty TNHH Hồng Thái Vina ................ 26
Sơ đồ 1.15. Tổ chức bộ máy kế toán của cơng ty TNHH Hồng Thái Vina ................ 27

Sơ đồ 1.16. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế toán Nhật ký chung ................. 30
Sơ đồ 1.17. Kết chuyển tổng hợp KQKD tại cơng ty TNHH Hồng Thái Vina .......... 45

SVTH: LÊ THỊ NGA

xii

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài: Trong nền kinh tế thị trường, mục đích kinh doanh của các doanh
nghiệp ln là lợi nhuận. Lợi nhuận là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh kết quả cuối
cùng của các hoạt động kinh doanh trong kỳ. Nó có ý nghĩa rất lớn với tồn bộ hoạt
động của doanh nghiệp và có thể nói là yếu tố quan trọng nhất trong việc quyết định
sự sống cịn của doanh nghiệp. Vì vậy việc xác định kết quả kinh doanh là một việc
vô cùng cần thiết. Thấy được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh
cũng như muốn hiểu rõ hơn về nghiệp vụ xác định kết quả kinh doanh nên em đã thực
hiện đề tài: “KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HỒNG THÁI VINA”.
2. Mục tiêu nghiên cứu: Tìm hiểu thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại cơng ty TNHH Hồng Thái Vina, xem xét có sự khác biệt nào giữa
kế tốn thực tế tại doanh nghiệp so với lý thuyết kế toán được học hay khơng. Từ đó
đưa ra những nhận xét, kiến nghị nhằm hồn thiện hơn cơng tác kế tốn tại công ty.
Rút ra kinh nghiệm thực tế về kế tốn để giúp ích cho cơng việc của bản thân sau này.
3. Phạm vi nghiên cứu:

Phạm vi khơng gian: Phịng kế tốn cơng ty TNHH Hồng Thái Vina.
Phạm vi thời gian: Số liệu nghiên cứu trong quý 1 năm 2013.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu: Phương pháp phỏng vấn, phương pháp thu thập số liệu,
phương pháp phân tích.
5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh.
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
cơng ty TNHH Hoàng Thái Vina.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH Hoàng Thái Vina.

SVTH: LÊ THỊ NGA

1

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ Ý NGHĨA CỦA KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1.1. Khái niệm
Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp,

góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Chi phí: Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn như
chi phí giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí
hoạt động tài chính, chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Kết quả kinh doanh: Là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh tế đã được
thực hiện trong 1 thời kỳ nhất định, được xác định trên cơ sở tổng hợp tất cả các kết
quả của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp được xác định theo từng kỳ kế toán (tháng, quý, năm), là phần
chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động sản xuất kinh
doanh trong kỳ kế tốn đó.
1.1.2. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là theo
dõi, phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản doanh thu, chi phí phát sinh, xác định lãi,
lỗ trong kỳ và hạch toán theo đúng quy định của bộ tài chính.
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được tính tốn một cách chính xác và hợp lý.
Cung cấp thơng tin về doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh kịp thời để doanh
nghiệp có những quyết định kinh doanh phù hợp.
1.1.3. Ý nghĩa
Kết quả kinh doanh là chỉ tiêu chất lượng để đánh giá hiệu quả hoạt động của
doanh nghiệp, là cơ sở để tiến hành phân phối lợi nhuận.
Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa quan trọng
đối với tồn bộ hoạt động của doanh nghiệp. Giúp cho doanh nghiệp theo dõi được

SVTH: LÊ THỊ NGA

2

LỚP: 10DKNH01



GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

tình hình hoạt động kinh doanh của mình để từ đó có những quyết định, phương án
kinh doanh, đầu tư hiệu quả nhất để đạt được mục đích tối đa hóa lợi nhuận.
1.2. KẾ TỐN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC
1.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu
được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa,
cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo quy định của chuẩn mực kế toán số 14 – Doanh thu và thu nhập khác,
doanh thu bán hàng được ghi nhận chỉ khi giao dịch bán hàng đồng thời thỏa mãn 5
điều kiện sau:
-

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.

-

Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa và quyền kiểm sốt hàng hóa.

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.


-

DT đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

-

Xác định được khoản chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

1.2.1.3. Chứng từ sử dụng
-

Hóa đơn giá trị gia tăng.

-

Phiếu xuất kho.

-

Bảng kê bán lẻ hàng hóa.

-

Hợp đồng kinh tế với khách hàng.

-

Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng.

1.2.1.4. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
Tài khoản 511 được chi tiết thành 6 tài khoản cấp 2:
-

TK 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”

-

TK 5112 “Doanh thu bán các thành phẩm”

-

TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”

SVTH: LÊ THỊ NGA

3

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
-

TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”

-


TK 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản”

-

TK 5118 “Doanh thu khác”

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 511:
TK 511
-

Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB của
-

số hàng tiêu thụ.
-

Các khoản CKTM, giảm giá

hàng bán, hàng bán bị trả lại

Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ thực tế

phát sinh trong kỳ

phát sinh trong kỳ.
-

Cuối kỳ kết chuyển doanh thu
thuần để xác định kết quả kinh

doanh.

Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.1.5. Ngun tắc hạch toán
-

Tài khoản 511 chỉ phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
được xác định là tiêu thụ trong kỳ, không phân biệt doanh thu đã thu được
tiền hay chưa thu tiền.

-

Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán
chưa có thuế. Nếu khơng thuộc diện chịu thuế hoặc tính theo phương pháp
trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.

-

Trường hợp doanh nghiệp có thu bằng ngoại tệ phải quy đổi ra đồng Việt
Nam theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.

-

Những doanh nghiệp nhận gia công, chế biến vật tư, hàng hóa thì phản ánh
vào doanh thu bán hàng số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao gồm
trị giá vật tư, hàng hóa nhận gia cơng.

-


Đối với hàng hóa nhận bán đại lý ký gửi theo phương thức bán đúng giá
hưởng hoa hồng thì hạch tốn vào doanh thu là phần hoa hồng mà doanh
nghiệp được hưởng.

SVTH: LÊ THỊ NGA

4

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
-

Trường hợp bán hàng theo phương thức trả góp thì doanh thu là giá bán trả
ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính về phần lãi tính trên
khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu
được xác nhận.

-

Đối với những hàng hóa được xác định tiêu thụ nhưng về lý do về chất lượng
bị người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại hoặc yêu cầu giảm giá được
doanh nghiệp chấp thuận hoặc mua hàng với số lượng lớn được chiết khấu
thương mại thì các khoản giảm trừ này phải được theo dõi riêng ở các tài
khoản 531, 532, 521. Cuối kỳ kết chuyển sang bên nợ tài khoản 511.

1.2.1.6. Phƣơng pháp hạch toán

Sơ đồ 1.1. Hạch toán TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511

TK 333

Các khoản thuế tính trừ vào

TK 111, 112
Bán hàng thu tiền ngay

doanh thu (Thuế TTĐB,
thuế XK)
TK 3331

TK 521, 531, 532
Cuối kỳ kết chuyển CKTM,
hàng bán bị trả lại, GGHB

Thuế GTGT đầu ra
TK 131

TK 911
Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu thuần để xác định
KQKD

Bán hàng chưa thu tiền

1.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.2.1. Khái niệm

Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động đầu tư tài
chính và hoạt động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp mang lại như tiền lãi
cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, thu nhập về hoạt động đầu tư,
mua bán chứng khoán....
SVTH: LÊ THỊ NGA

5

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng
-

Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng.

-

Phiếu tính lãi, các hóa đơn có liên quan.

1.2.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”.
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 515:
TK 515
-


Kết chuyển doanh thu

-

hoạt động tài chính sang

Doanh thu hoạt động tài
chính phát sinh trong kỳ.

TK 911.

1.2.2.4. Nguyên tắc hạch toán
-

Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên TK 515 bao gồm các
khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và
các hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ, khơng phân biệt
các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền.

-

Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu
được ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái
phiếu, tín phiếu hoặc cổ phiếu.

-

Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi
nhận là số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.


-

Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu
thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này
mới được ghi nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tư nhận
được từ các khoản lãi đầu tư dồn tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản
đầu tư đó thì ghi giảm giá gốc khoản đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó.

-

Đối với khoản thu nhập từ nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con,
công ty liên doanh, liên kết, doanh thu được ghi nhận vào tài khoản 515 là số
chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc.

SVTH: LÊ THỊ NGA

6

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.2.5. Phƣơng pháp hạch toán

Sơ đồ 1.2. Hạch toán TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
TK 911

TK 111, 112


TK 515

Nhận lãi tiền gửi, lãi trái phiếu,
lãi tiền cho vay, lợi nhuận
được chia

Cuối kỳ kết chuyển DT
hoạt động tài chính sang
TK 911 để xác định
KQKD

TK 222, 223, 221

Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ
sung góp vốn liên doanh, đầu tư
vào cơng ty liên kết, công ty con
TK 331, 111, 112
CKTT được hưởng

TK 3387
Phân bổ dần lãi do bán hàng
trả chậm, trả góp
TK 111, 112
Lãi do bán các khoản đầu tư,
Kinh doanh ngoại tệ

1.2.3. Kế toán các khoản thu nhập khác
1.2.3.1. Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động kinh doanh tạo ra

doanh thu của doanh nghiệp như thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu tiền
phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế, các khoản thuế được ngân sách nhà
nước hoàn lại…

SVTH: LÊ THỊ NGA

7

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.3.2. Chứng từ sử dụng
-

Hóa đơn GTGT.

-

Hợp đồng kinh tế, biên bản vi phạm hợp đồng.

-

Phiếu thu hoặc giấy báo có của ngân hàng.

-

Biên lai nộp thuế.


1.2.3.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – “Thu nhập khác”.
Tài khoản 711 khơng có số dư cuối kỳ.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 711:
TK 711
-

Kết chuyển các khoản thu

-

nhập khác phát sinh trong

Các khoản thu nhập khác
phát sinh trong kỳ.

kỳ sang TK 911.
1.2.3.4. Phƣơng pháp hạch toán
Sơ đồ 1.3. Hạch toán TK 711 – Thu nhập khác
TK 711

TK 911

TK 111, 112, 131
Thu nhập từ nhượng bán,
thanh lý TSCĐ

Cuối kỳ kết chuyển
thu nhập khác sang TK 911

để xác định KQKD

TK 111, 112
Thu phạt khách hàng vi phạm
hợp đồng kinh tế, các khoản thuế
được ngân sách nhà nước hồn
lại, thu được các khoản phải thu
khó địi đã xử lý xóa sổ
TK 152, 156, 211, 111, 112
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư,
hàng hóa, TSCĐ, tiền

SVTH: LÊ THỊ NGA

8

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

1.3. KẾ TỐN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
1.3.1. Chiết khấu thƣơng mại
1.3.1.1. Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh
toán cho người mua hàng do người mua đã mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của
doanh nghiệp với số lượng lớn theo thỏa thuận về CKTM đã ghi trong hợp đồng kinh
tế mua bán.

1.3.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 – “Chiết khấu thương mại”.
Tài khoản 521 khơng có số dư cuối kỳ.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 521:
TK 521
-

Chiết khấu thương mại

-

Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ
số CKTM phát sinh trong kỳ

phát sinh trong kỳ

sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần

1.3.1.3. Nguyên tắc hạch toán
-

Chỉ hạch toán những khoản CKTM mà người mua được hưởng đã thực hiện
trong kỳ theo đúng chính sách CKTM của doanh nghiệp đã quy định.

-

Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được
hưởng chiết khấu thì khoản CKTM này được ghi giảm trừ vào giá bán trên
hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng lần cuối cùng. Trường hợp khách

hàng không tiếp tục mua hàng hoặc khi số chiết khấu lớn hơn số tiền ghi trên
hóa đơn lần cuối cùng thì doanh nghiệp phải chi tiền CKTM trả cho người
mua.

-

Trường hợp người mua hàng với số lượng lớn được hưởng chiết khấu và giá
bán ghi trên hóa đơn là giá đã trừ khoản chiết khấu thì khoản chiết khấu
khơng hạch tốn vào TK 521, doanh thu bán hàng phản ánh theo giá đã trừ
chiết khấu thương mại.

SVTH: LÊ THỊ NGA

9

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
-

Phải theo dõi chi tiết khoản CKTM đã thực hiện cho từng khách hàng và
từng loại hàng bán.

-

Trong kỳ CKTM thực tế phát sinh phản ánh vào bên nợ TK 521, cuối kỳ
được kết chuyển sang TK 511 để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán.


1.3.1.4. Phƣơng pháp hạch toán
Sơ đồ 1.4. Hạch toán TK 521 – Chiết khấu thƣơng mại
TK 131, 111, 112

TK 521

Chiết khấu thương mại phát sinh

TK 3331
Thuế GTGT

1.3.2. Giảm giá hàng bán
1.3.2.1. Khái niệm
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc quá thời hạn ghi trên hợp đồng, hàng hóa bị lạc hậu.
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 532 – “Giảm giá hàng bán”.
Tài khoản 532 khơng có số dư cuối kỳ.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 532:
TK 532
-

-

Phản ánh khoản giảm giá

Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ

hàng bán phát sinh trong


khoản giảm giá hàng bán phát

kỳ.

sinh trong kỳ sang TK 511 để
xác định doanh thu thuần.

1.3.2.3. Nguyên tắc hạch toán
-

Chỉ phản ánh vào tài khoản 532 số tiền giảm giá cho khách hàng do việc
chấp thuận giảm giá sau khi đã bán hàng và phát hành hóa đơn (giảm giá

SVTH: LÊ THỊ NGA

10

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ngồi hóa đơn) do hàng kém chất lượng, không đúng quy cách. Trường hợp 2
bên thỏa thuận giảm giá hàng bán và ghi trên hóa đơn theo giá đã giảm thì
khoản giảm giá không được phản ánh trên TK 532.
-


Trong kỳ, giảm giá hàng bán thực tế phát sinh phản ánh vào bên nợ TK 532,
cuối kỳ được kết chuyển sang TK 511 để xác định doanh thu thuần của kỳ
hạch toán.

1.3.2.4. Phƣơng pháp hạch toán
Sơ đồ 1.5. Hạch toán TK 532 – Giảm giá hàng bán

TK 131, 111, 112

TK 532

Giảm giá hàng bán phát sinh

TK 3331
Thuế GTGT

1.3.3. Hàng bán bị trả lại
1.3.3.1. Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số hàng đã được xác định là tiêu thụ nhưng vì lý do về chất
lượng, mẫu mã, quy cách mà người mua từ chối thanh toán và trả lại cho doanh
nghiệp.
1.3.3.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 531 – “Hàng bán bị trả lại”.
Tài khoản 531 khơng có số dư cuối kỳ.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 531:

TK 531
-

Phản ánh doanh thu của số


-

Cuối kỳ kết chuyển sang TK

hàng hóa đã xác định tiêu

511 để xác định doanh thu

thụ bị khách hàng trả lại.

thuần

SVTH: LÊ THỊ NGA

11

LỚP: 10DKNH01


GVHD: ThS. VÕ TƯỜNG OANH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.3.3.3. Nguyên tắc hạch toán
-

Chỉ phản ánh vào tài khoản 531 doanh thu của số hàng đã xác định tiêu thụ
nhưng bị trả lại trong kỳ.

-


Hàng bán bị trả lại phải nhập kho thành phẩm, hàng hóa và xử lý theo chính
sách tài chính hiện hành do nhà nước quy định.

-

Trong kỳ giá trị của sản phẩm, hàng hóa đã bán bị trả lại được phản ánh vào
bên nợ TK 531, cuối kỳ kết chuyển sang TK 511 để xác định doanh thu thuần
của kỳ hạch toán.

1.3.3.4. Phƣơng pháp hạch toán
Sơ đồ 1.6. Hạch toán TK 531 – Hàng bán bị trả lại
TK 131, 111, 112

TK 531

Trị giá hàng bán bị trả lại phát sinh

TK 3331
Thuế GTGT

TK 155, 156

TK 632

Giá vốn hàng bị trả lại nhập kho

1.4. KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ PHÁT SINH
1.4.1. Kế toán giá vốn hàng bán
1.4.1.1. Khái niệm

Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho, giá gốc của sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ được bán ra trong kỳ.
1.4.1.2. Các phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán
Trị giá hàng xuất kho được tính theo 1 trong 4 phương pháp:
-

Nhập trước xuất trước (FIFO)

-

Nhập sau xuất trước (LIFO)

-

Bình quân gia quyền

-

Thực tế đích danh

SVTH: LÊ THỊ NGA

12

LỚP: 10DKNH01


×