Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 102 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”
MỤC LỤC

CHƯƠNG I...................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ................................................................................ 1
1.1. Tên chủ dự án: .......................................................................................................... 1
1.2. Tên dự án đầu tư ....................................................................................................... 1
1.2.1. Địa điểm thực hiện ................................................................................................ 1
1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư ............................................................................................ 5
1.2.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công) ............................................................................................................................ 5
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ................................................... 5
1.3.1 Công suất của dự án đầu tư .................................................................................... 5
1.3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ..................................................................... 5
1.3.3. Sản phẩm của dự án ............................................................................................. 10
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước
của dự án đầu tư ............................................................................................................. 11
1.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng ............................................................................... 11
1.4.2. Giai đoạn vận hành của dự án ............................................................................. 12
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ...................................................... 14
1.5.1. Quy mô hạng mục cơng trình của dự án.............................................................. 14
1.5.2 Danh mục máy móc phục vụ dự án ...................................................................... 15
1.5.2 Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................................ 18
1.5.3 Tổng mức đầu tư ................................................................................................... 18
1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................... 18
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ............... 20
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................... 20
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ................................................................................. 20


2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................ 21
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ....................................... 22
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án .............................................. 22
3.2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải ............................. 22
3.2.2. Mô tả chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải ....................................................... 26
3.2.3 Mô tả các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải ... 27
3.2.4. Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ..... 27
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện
dự án .............................................................................................................................. 27
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

a


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ ..................... 31
MÔI TRƯỜNG.............................................................................................................. 31
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ................................................................... 31
4.1.1 Đánh giá, dự báo các tác động .............................................................................. 31
4.1.1.1 Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất và hoạt động giải phóng mặt bằng
....................................................................................................................................... 31
4.1.1.2 Đánh giá tác động của hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy
móc thiết bị .................................................................................................................... 31
4.1.1.3 Thi cơng các hạng mục cơng trình .................................................................... 33
4.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ......................... 43

4.1.2.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động xấu tới mơi trường khơng khí .... 43
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành .................................................................................... 46
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ............................................................................. 46
4.2.1.1.1. TÁC ĐỘNG TỚI MÔI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ......................................... 47
4.2.1.1.2.TÁC ĐỘNG CỦA NƯỚC THẢI ................................................................... 51
4.2.1.1.3.TÁC ĐỘNG CỦA CHẤT THẢI RẮN .......................................................... 56
4.2.1.1.4. TÁC ĐỘNG CỦA CHẤT THẢI NGUY HẠI .............................................. 58
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ......................... 63
4.2.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với cơng trình xử lý chất
thải (Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, Hệ thống thu gom bụi và Khu lưu giữ chất
thải) ................................................................................................................................ 77
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ........................... 83
4.3.1 Danh mục, kế hoạch thực hiện và dự tốn kinh phí các cơng trình, biện pháp bảo
vệ mơi trường của dự án ................................................................................................ 83
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ............. 84
5.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ............... 86
5.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại- Khơng có ................................................................................................................ 87
5.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
làm nguyên liệu sản xuất ............................................................................................... 87
5.6. Yêu cầu về quản lý chất thải................................................................................... 87
5.7. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường:................................................................ 89
CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN........................................................... 94
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.................................................................. 96
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

b



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

UBND
QH
NĐ-CP

Ủy ban nhân dân
Quốc hội
Nghị định – Chính phủ

WHO
BTCT

Tổ chức y tế thế giới
Bê tông cốt thép

GPMT

Giấy phép môi trương

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam


TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

BYT
PCCC

Bộ Y tế
Phòng cháy chữa cháy

CTTT
CTNH
HTXL

Chất thải thông thường
Chất thải nguy hại
Hệ thống xử lý

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

c


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Toạ độ mốc ranh giới của dự án ....................................................................... 2

(Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30) .......................................... 2
Bảng 1.2 Nhu cầu nguyên vật liệu giai đoạn xây dựng của dự án ............................... 11
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên vật liệu giai đoạn vận hành của dự án................................ 12
Bảng 1.4 Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án ......................................................... 14
Bảng 1.5. Quy mô hạng mục cơng trình của dự án ....................................................... 15
Bảng 1.5 Danh mục máy móc phục vụ giai đoạn vận hành của dự án......................... 15
Bảng 1.6 Quy mô và tổ chức nhân sự của dự án .......................................................... 18
Bảng 3.1: Lượng mưa trung bình các tháng của tháng trong năm ............................... 23
Bảng 3.2. Số giờ nắng các tháng trong năm .................................................................. 23
Bảng 3.3. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm...................................................... 24
Bảng 3.4. Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong năm ........................................ 25
Bảng 3.6 Kết quả phân tích mẫu khơng khí xung quanh ............................................. 28
Bảng 3.7 Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ........................................................ 28
Bảng 3.8. Kết quả phân tích chất lượng đất .................................................................. 29
Bảng 4.1. Nồng độ khí thải của các phương tiện vận tải khi hoạt động........................ 31
Bảng 4.2. Tải lượng các chất khí ơ nhiễm do ơ tô vận chuyển gây ra .......................... 32
Bảng 4.3. Dự báo nồng độ bụi thực tế ở một số công trường xây dựng ....................... 34
Bảng 4.4. Công suất tiêu thụ của các máy móc thi cơng ............................................... 35
Bảng 4.5. Tải lượng ô nhiễm do các phương tiện thi công trên công trường ............... 35
Bảng 4.7. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ........................................ 37
Bảng 4.8. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ............................... 37
Bảng 4.9. Các loại chất thải nguy hại trong giai đoạn thi công xây dựng..................... 39
Bảng 4.10. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công ................................ 41
Bảng 4.11. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số khác nhau ...................................... 41
Bảng 4.12. Giới hạn rung của các thiết bị xây dựng cơng trình .................................... 42
Bảng 4.13. Bảng tổng hợp nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành.................... 46
Bảng 4.14. Thành phần các khí độc hại trong khói thải của động cơ ơ tơ .................... 47
Bảng 4.15. Lượng khí độc hại do ơ tơ thải ra trên 1km đoạn đường ............................ 48
Bảng 4.16. Tải lượng bụi và khí thải do phương tiện vận chuyển ................................ 48
Bảng 4.19. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...................................... 52

Bảng 4.20. Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ............................. 53
Bảng 4.21. Tác động của một số chất trong nước thải sinh hoạt gây ô nhiễm.............. 54
Bảng 4.22. Thành phần chất thải rắn công nghiệp của dự án........................................ 57
Bảng 4.23. Lượng chất thải nguy hại phát sinh ............................................................. 58
Bảng 4.24. Bảng dự báo mức độ rung động của các máy móc, thiết bị ........................ 59
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

d


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

Bảng 4.24. Kích thước các bể xử lý của hệ thống ......................................................... 69
Bảng 4.25. Danh mục máy móc thiết bị vận hành hệ thống.......................................... 69
Bảng 4.26. Danh mục, khối lượng hóa chất sử dụng cho HTXLNT sinh hoạt tập trung
....................................................................................................................................... 71
Bảng 4.26. Bảng thống kê diện tích xanh của dự án ..................................................... 74
Bảng 4.27. Kinh phí đầu tư các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án .... 83
Bảng 4.28. Độ tin cậy của các phương pháp ................................................................. 84
Bảng 5.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ........................... 85
Bảng 5.2: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm........................... 86
Bảng 6.1. Danh mục chi tiết kế hoạch VHTN các cơng trình xử lý chất thải ............... 90
Bảng 6.1. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn xây dựng ...................... 92

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

e



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án ............................................................................................. 2
Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản phẩm ống- hộp inox .................................................... 6
Hình 4.1. Sơ đồ phân luồng dịng thải của dự án .......................................................... 63
Hình 4.2. Cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn ....................... 64
Hình 4.3. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải nhà bếp ........................................................ 65
Hình 4.4. Sơ đồ bể tách dầu mỡ .................................................................................... 65
Hình 4.5. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải tập trung..................................... 66
Hình 4.6. Sơ đồ giải nhiệt nước làm mát ....................................................................... 72
Hình 4.7. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa chảy tràn ..................................................... 72
Hình 4.8. Quy trình thu hồi bụi từ cơng đoạn đánh bóng sản phẩm ............................. 74

Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

f


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

CHƯƠNG I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1. Tên chủ dự án:
- Chủ dự án đầu tư: Cơng ty TNHH kim khí Tuấn Đạt Nam Cường

- Địa chỉ văn phịng: thơn Chi Long, xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng
Yên;
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Nguyễn Hùng
Mạnh
- Điện thoại: 0989206688
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số
11/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 24/01/2022;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0901102790, đăng ký lần đầu ngày
07/06/2021 (Doanh nghiệp được tách ra từ doanh nghiệp Công ty TNHH An Gia
Thịnh Phát Hưng Yên);
- Mặt bằng quy hoạch tổng thể được Sở Xây dựng phê duyệt kèm theo thông
báo số 45/TB-SXD ngày 21/2/2023.
- Mã số thuế của công ty: 0901102790
1.2. Tên dự án đầu tư
1.2.1. Địa điểm thực hiện
- Tên dự án: Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Ngọc Long, Đồng Than và xã Giai Phạm, huyện
Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Vị trí và kích thước khu đất như Mặt bằng quy hoạch sơ bộ
dự án “Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường” đã được Sở Xây dựng phê
duyệt kèm theo thông báo số 922/TB-SXD ngày 13/9/2021
- Vị trí tiếp giáp địa lý của dự án cụ thể như sau:
+ Phía Đơng Bắc: giáp dự án của Công ty TNHH Mega Stell Việt Nam ( công
ty được tách ra từ Công ty TNHH An Gia Thịnh Phát Hưng n).
+ Phía Đơng Nam: giáp dự án của Công ty TNHH Châu Á L&D;
+ Phía Tây Nam: giáp dự án của Cơng ty TNHH An Gia Thịnh Phát Hưng Yên;
+ Phía Tây Bắc: tiếp giáp đường quy hoạch 37m (đang thi công)

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999


1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

HT thốt
nước chung
của khú vực

Vị trí xả
NT

Cơng ty
TNHH An
Gia Thịnh
Phát HY

Đường quy
hoạch 37 m

Đường
ĐT.200

Cơng ty
TNHH
Mega Stell
VN

Vị trí dự án


Mương T11

Cơng ty
TNHH
Châu Á LD

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án
B
A

C

D

Bảng 1.1. Toạ độ mốc ranh giới của dự án
(Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30)
Điểm

X

Y

A

2313503

554324

B


2313659

554478

C

2313543

554584

D

2313403

554427

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

Hình ảnh hiện trạng khu đất thực hiện dự án

Hình ảnh mương thốt nước khu vực thực hiện dự án
Vị trí thực hiện dự án trên khu đất có tổng diện tích 34.574 m2 nằm trên địa bàn xã

Ngọc Long, xã Đồng Than và xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Khu đất đã
được UBND tỉnh Hưng Yên cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất tại giấy chứng nhận số DC 189502 ngày 10/03/2022 với hiện trạng khu
đất là đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp. Trong quá trình hoạt động của dự án khơng
khai thác nước ngầm. Bên cạnh đó, dự án là dự án sản xuất có phát sinh nước thải, bụi,
khí thải xả ra mơi trường phải được xử lý. Vì vậy, dự án thuộc đối tượng phải có giấy
phép mơi trường.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

Diện tích thực hiện dự án thuộc 3 xã Ngọc Long, xã Đồng Than và xã Giai Phạm,
huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, vị trí cụ thể như sau:

Đất thuộc xã
Giai Phạm

Đất thuộc xã
Đồng Than
Đất thuộc xã
Ngọc Long

* Mối tương quan giữa dự án với các đối tượng xung quanh:
- Giao thông:

Dự án tiếp giáp đường quy hoạch 37 m (đang thi cơng) về phía Tây Bắc. Dự án
cách đường quốc lộ 39A khoảng 3 km về phía Đơng Nam, do đó vận chuyển hàng hóa
thuận tiện. Mạng lưới giao thơng thuận lợi tạo nên một lợi thế rất lớn trong sản xuất,
vận chuyển hàng hóa của cơng ty.
- Sơng suối:
Khu vực dự án thuộc địa bàn 3 xã Ngọc Long, xã Đơng Than và Giai Phạm. Phía
trước dự án là mương thoát nước của khu vực và xung quanh là các dự án cơng
nghiệp. Mương thốt nước của khu vực đảm bảo việc tiêu thốt nước của tồn bộ các
dự án trong khu vực. Mương thoát nước của khu vực nằm về phía Đơng Bắc của dự án
có chiều dài khoảng 4,7 km, mặt cắt khoảng 5m, điểm cuối của mương đổ vào sông
Bắc Hưng Hải ( sông nằm về phía Đơng Nam của dự án).
- Kinh tế - xã hội:
Tiếp giáp dự án về phía Đơng Nam là dự án của Cơng ty TNHH Châu Á L&D,
phía Đơng Bắc giáp dự án của Công ty TNHH Mega Stell Việt Nam ( công ty được
tách ra từ Công ty TNHH An Gia Thịnh Phát Hưng Yên). Xung quanh khu vực dự án
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

có các nhà máy, xí nghiệp đang hoạt động như Cơng ty TNHH Omega, Công ty
TNHH nhựa Tuệ Minh, ….Gần khu vực thực hiện dự án hiện khơng có dân cư sinh
sống. Gần khu vực dự án khơng có vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu dự trữ
sinh quyển, các khu bảo tồn thiên nhiên khu nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và các khu di
tích lịch sử văn hóa, di sản văn hóa đã xếp hạng.
- Khu dân cư:

Khu vực thực hiện dự án có khoảng cách gần nhất tới khu dân cư của thôn Chi
Long, xã Ngọc Long, huyện n Mỹ khoảng 500 m về phía Đơng Nam. Do vậy, trong
quá trình đi vào hoạt động, dự án sẽ không gây tác động tiếng ồn tới khu dân cư.
1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng và cấp Giấy phép xây dựng của dự án:
Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên;
- Cơ quan thẩm định giấy phép môi trường của dự án: Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Hưng Yên;
- Cơ quan cấp giấy phép môi trường của dự án: UBND tỉnh Hưng Yên;
1.2.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng)
- Loại hình dự án: Dự án thuộc loại hình sản xuất công nghiệp ( dự án gia công
cán, ủ, cuộn và ống hộp thép không gỉ, cho thuê nhà xưởng, kho)
- Tổng vốn đầu tư của dự án là 118.966 triệu đồng. Quy mô của dự án đầu tư:
Dự án nhóm B (dự án thuộc lĩnh vực cơng nghiệp có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng
đến dưới 1.000 tỷ đồng)
- Dự án khơng thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ
nhiễm mơi trường. Dự án có tiêu chí về mơi trường tương đương dự án nhóm II được
quy định tại điểm b, khoản 4, điều 28 Luật Bảo vệ môi trường và quy định tại mục 2,
Phụ lục IV, Nghị dịnh 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. Do đó dự án
thuộc đối tượng làm Giấy phép mơi trường trình Sở Tài ngun và môi trường tỉnh
Hưng Yên thẩm định và UBND tỉnh Hưng Yên cấp Giấy phép môi trường.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1 Công suất của dự án đầu tư
- Gia công cán, ủ, cuộn và ống hộp thép không gỉ: 8.600 tấn sản phẩm /năm;
- Cho thuê kho, xưởng: 6.000 m2
1.3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
* Quy trình cơng nghệ gia công cán, ủ, cuộn và ống thép không gỉ
Sơ đồ quy trình sản xuất gia cơng cán, ủ, cuộn và sản phẩm ống- hộp inox, nguồn

phát sinh chất thải của công ty được thể hiện qua sơ đồ sau:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

Thép không gỉ
( Inox thô cuộn dày 2.5-4.0 mm)
- Điện
- Dầu làm mát
tuần hồn
Lị ủ (NH3+điện)
Nước làm mát
tuần hồn

- Điện

Máy cán nguội

Lị ủ

Máy xẻ/cắt

Tiếng ồn, nhiệt, khí thải

tiếng ồn, nhiệt dư


Tiếng ồn,
nhiệt, CTR

Nước làm mát
tuần hồn

Lốc ống

ồn

Điện, khí Argon

Hàn ống

Nhiệt dư

Sơ dừa, sáp đánh
bóng
Đai buộc

Đánh bóng

bụi kim loại,
CTR

Đóng gói

CTR


SP ống- hộp inox

Nhập kho/ xuất bán

Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản phẩm ống- hộp inox
Thuyết minh quy trình cơng nghệ sản xuất của dự án:
Cấp vật tư phôi đầu vào
Vật tư đầu vào của quá trình sản xuất là những cuộn inox thơ được nhập khẩu từ
Indonesia, Trung Quốc.... có chiều dày khoảng 2.5-4.0 mm, kích thước rộng bản từ 500
mm đến 1300 mm, được đưa vào máy cán nguội.
Dây truyền Máy Cán :
Cuộn inox được đưa vào máy cán theo quy trình cán cuộn nhiều đầu, được cán
đảo chiều, qua mỗi đầu cán chiều dày của nguyên liệu ban đầu giảm đi một cấp, đến
đầu cán cuối cùng chiều dày của tấm inox đạt kích thước như mong muốn và nâng cao
chất lượng mặt băng inox sáng, mịn, bóng hơn. Hệ thống kiểm tra tự động bằng máy
vi tính sẽ điều khiển sao cho tấm inox đạt chiều dày chính xác tuyệt đối (dung sai chỉ
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

được tính theo phần nghìn) và đảm bảo mọi tiêu chuẩn cho phép. Tấm inox sau khi
cán được cuộn lại thành cuộn và cho vào lị ủ.
Tại cơng đoạn cán có làm mát trực tiếp bằng nước làm mát có pha dầu làm mát
(dầu Emunxi), tỷ lệ pha 1 lít dầu pha 30 lít nước, dung dịch sau pha có màu trắng sữa
dự án sử dụng bể chứa có thể tích 30 m3 chia thành 3 ngăn. ( tương đương lượng dầu

cần sử dụng ban đầu là 1 m3 dầu và nước sạch ban đầu là 29 m3 ). Toàn bộ nước có
chứa dầu làm mát được sử dụng tuần hồn bổ sung hàng ngày lượng hao hụt khoảng
1m3/ngày, công ty định kỳ 6 tháng/lần tiến hành nạo vét bùn cặn thuê xử lý như chất
thải nguy hại.
Dây truyền Lò ủ .
Tấm inox sau khi cán thường cứng, có tinh thể sắp xếp lộn xộn và không ổn định.
Sau khi được ủ trong lò bằng điện tự động ở nhiệt độ 10800C thì tính chất cơ – hóa –
lý của tấm inox được phục hồi và ổn định trở lại và chuyển sang hệ thống máy cắt. Dự
án sử dụng lò ủ bằng điện để đảm bảo công suất của dự án. Thời gian ủ của mỗi băng
thép với mác thép SUS 304 là 1500kg/h.; với mác thép SUS 201 cũng là 1500 kg/h.
Q trình ủ nhiệt có sử dụng khí NH3. Khí này được chứa trong bồn kín, theo đường
ống được dẫn vào tháp nhiệt và qua tháp lọc khí của lị (ở nhiệt độ 8000C- 8500C ) để
tạo khí tinh (H2,N2) với mục đích để chống oxy hóa băng qua nhiệt độ cao. Q trình
tạo khí tinh được thực hiện hồn tồn bên trong ruột lị ủ.
Tại dây chuyền lò ủ sử dụng nước sạch làm mát gián tiếp, nước làm mát sau q
trình làm mát lị ủ có nhiệt độ từ 500C đến 550C, được đưa qua tháp giải nhiệt để làm
nguội và tuần hoàn lại cho quá trình làm mát. Dự án sử dụng bể chứa nước có thể tích
100 m3, chia làm 2 ngăn, tồn bộ nước làm mát được sử dụng tuần hồn khơng thải bỏ
ra ngồi mơi trường, cơng ty chỉ tiến hành bổ sung nước bay hơi khoảng 1 m3/ngày.

Hệ thống Lò ủ băng inox có mục đích:
 Giảm độ cứng và tăng độ dẻo để dễ tiến hành gia công nguội như rập , cán , cắt
gọt ...
 Làm giảm hoặc khử bỏ ứng suất bên trong gây nên trong quá trình gia công
trước như : cắt gọt , nhiệt luyện hay cán - kéo , biến dạng dẻo ...
 Làm nhỏ hạt và đồng đều thành phần hóa học của vật liệu.
 Nâng cao chất lượng mặt băng : trắng , sáng , mịn , độ bóng.
 Chuyển tiếp qua máy kéo căng hoặc máy xẻ băng.
4. Dây truyền Máy Xẻ/cắt
Các cuộn inox sẽ được pha cắt thành từng dải (xẻ băng) có kích thước phù hợp

với u cầu của sản phẩm.

Hệ thống máy xẻ băng inox có mục đích :

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

- Chia khổ băng lớn dạng cuộn thành các bản băng nhỏ theo yêu cầu của sản
phẩm : như xẻ băng khổ 1.300 mm thành các bản băng nhỏ hơn ( 78 mm , 58.5 mm .. )
để quấn ống hoặc hộp inox theo yêu cầu của phòng kế hoạch
- Chia cuộn phôi khổ lớn thành khổ nhỏ hơn để phù hợp với yêu cầu công nghệ
theo yêu cầu của đơn đặt hàng.
- Ngồi ra máy xẻ cũng có thể làm các nhiệm vụ khác như : xẻ mép cho các cuộn
yêu cầu , sang cuộn , chia cuộn , bọc - tháo giấy , lót giấy ...
Sau dây chuyền máy xẻ tạo thành các băng inox có kích thước phù hợp, tiếp tục
đi vào dây chuyển sản xuất sản phẩm ống- hộp inox.
Dây truyền Lốc ống

Hệ thống máy lốc ống có mục đích :
- Cuốn bản băng có kích thước độ rộng và dày xác định thành ống – hộp theo
kích thước u cầu
- Định hình cây ống – hộp thẳng và có chiều dài đều nhau và xác định theo yêu
cầu.
Tại dây chuyền lốc ống sử dụng nước sạch làm mát trực tiếp, nhiệt độ nước làm

mát sau dây chuyền lốc ống khoảng 350C đến 370C, sau quá trình làm mát nước được
thu gom về bể chứa ban đầu tuần hồn lại cho q trình làm mát. Dự án sử dụng bể
chứa nước có thể tích 30 m3, chia làm 3 ngăn, toàn bộ nước làm mát được sử dụng
tuần hồn khơng thải bỏ ra ngồi mơi trường, cơng ty chỉ tiến hành bổ sung nước bay
hơi khoảng 1 m3/ngày.
Hàn ống
Công đoạn hàn ống: Nối liền 2 đường mép của băng tôn bằng máy hàn điện cao
tần để tạo hình đường ống hồn chỉnh, hàn cao tần là phương pháp hàn nóng chảy,
trong đó các mép hàn được nung nóng đén trạng thái dẻo bằng nguồn nhiệt của dịng
điện cao tần (103 - 104 Hz) sau đó ép lại thành mối hàn vì vậy cơng đoạn hàn gần như
khơng phát sinh khí thải chỉ phát sinh một lượng nhiệt dư. Sau hàn ống thép được
kiểm tra chất lượng hàn bằng máy dị siêu âm.
Cơng đoạn làm phẳng đường hàn: sản phẩm thép ống sau hàn được bào đường
hàn làm nhẵn đường hàn bằng hệ thống dao mài có sẵn.
Dây truyền Máy Đánh Bóng

Mục đích :
- Tạo độ nhẵn bóng và sáng cho cây ống – hộp theo quy định
- Tạo ra các độ xước theo yêu cầu đơn hàng .
- Sản phẩm ống thép sau công đoạn hàn được đưa sang dây chuyền đánh bóng.
Dự án sử dụng máy đánh bóng với vật liệu đánh bóng là sơ dừa, ngồi ra để tăng chất
lượng sản phẩm trong q trình đánh bóng cơng ty có sử dụng sáp đánh bóng dạng
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”


viên cô đặc 0,9 – 1 kg/ viên mầu xanh – trắng – hồng, thành phần chính là nhơm xít
(>95% Al2O3 + phụ gia khác), sáp đánh bóng sờ hơi dính tay và khơng có mùi.
- Các bánh mài dạng miếng tròn Ø300 – 350 mm x 15 – 20 mm được làm từ sơ
dừa
- Dự án không sử dụng dung dịch axit để tẩy gỉ bề mặt. Vì vậy cơng đoạn này
không sinh mùi và chất thải nguy hại.
- Công đoạn đánh bóng sẽ làm phát sinh bụi sơ dừa bánh mài và bụi kim loại,
toàn bộ bụi kim loại này sẽ hút bụi và được thu hồi vào hệ thống hút bụi và được dập
bụi bằng nước tuần hoàn, khí sạch sẽ được thốt ra ngồi mơi trường, chất thải rắn
được thu gom thuê xử lý.
Cách sử dụng sáp đánh bóng: đầu tiên để sử dụng sáp đánh bóng kim loại, cơng
nhân cần bật máy đánh bóng, chờ bánh mài đánh bóng quay ổn định rồi đưa thanh sáp
đánh bóng tiếp xúc với bề mặt bánh mài. Sáp mài nóng chảy và bám lên bề mặt vật
liệu mài mịn, lúc này có thể tiến hành đánh bóng bề mặt kim loại.
Quy trình sử dụng sáp đánh bóng khá dễ dàng, tuy nhiên trong quá trình sử dụng
cần lưu ý một số điểm sau:
+ Không bôi sáp vào bánh mài ngay từ đầu, cần để máy chạy một thời gian mới
đưa lơ tiếp xúc bề mặt bánh mài đang quay.
+ Luôn đảm bảo siết chặt ốc cố định vào bánh mài tránh, tình trạng bánh dừng
quay do bị lỏng khi đang thực hiện việc đánh bóng bề mặt sản phẩm kim loại.
+ Tính tốn lượng sáp đánh bóng kim loại vừa đủ với diện tích bề mặt cần đánh
bóng, tránh bôi quá nhiều lơ lên bề mặt bánh mài vừa lãng phí, lại cản trở cơng việc
đánh bóng.
+ Nhân cơng thực hiện đánh bóng cần đeo găng tay chuyên dụng khi thao tác để
tránh bị bỏng tay.
Dây truyền Bao gói sản phẩm
Sản phẩm khi ra khỏi máy được đưa vào hệ thống băng chuyền và đóng bó tự
động sau đó sản phẩm được đưa vào kho thành phẩm hoặc xuất bán theo đơn hàng của
nhà máy. Q trình đóng bó tự động giúp làm giảm độ ồn trong quá trình vận hành.

- Quy trình đóng gói sản phẩm:
 Nhận phiếu sản xuất từ bộ phận đánh bóng.
 Kiểm tra: chủng loại, tên sản phẩm, độ dầy sản phẩm.
 Chuẩn bị: nilon, tem, dây buộc.
 Khi sản phẩm đánh bóng ra, tiến hành kiểm tra sản phẩm theo tiêu chuẩn quy
định về chất lượng.
 Kiểm tra xong tiến hành cân lại sản phẩm để xác định chính xác về độ dày của
sản phẩm.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”
 Sau đó bao gói theo quy định.

Cơng ty nhập bao bì đã in thơng tin sản phẩm về nhà máy để đóng gói sản phẩm,
vì vậy cơng ty khơng thực hiện công đoạn in thông tin sản phẩm tại dự án.
Nhập kho, xuất bán
Sản phẩm sau khi đóng gói sẽ được nhập kho và xuất bán theo đơn hàng của nhà
máy.
* Quy trình cho thuê nhà xưởng
Dự án sử dụng 6.000 m2 bên trong khu nhà xưởng sản suất số 04 và một phần
nhà xưởng số 03 để cho các đơn vị có nhu cầu thuê. Đối với mục tiêu cho thuê nhà
xưởng, Công ty không cho thuê đối với các cơng ty có hoạt động gây ơ nhiễm mơi
trường cao theo tinh thần của Chỉ thị 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên. Công ty dự kiến cho các đơn vị th khơng thuộc loại hình
sản xuất có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường làm kho chứa hàng (chủ yếu là thiết bị

điện tử, đồ gia dụng) và gia cơng cơ khí khơng có cơng đoạn làm sạch bề mặt bằng
hóa chất, khơng sơn, khơng mạ do đó nhu cầu cơng nhân đối với các loại hình này
khơng lớn. Dự án cam kết khơng cho các đơn vị thuê nhà xưởng có phát sinh nước thải
sản xuất thuê.
Trách nhiệm của Chủ dự án: thu gom, xử lý toàn bộ nước thải sinh hoạt phát
sinh từ quá trình hoạt động của các đơn vị thuê nhà xưởng theo đúng quy định của
pháp luật, đảm bảo chất lượng nước thải sau xử lý đạt giới hạn cho phép.
Trách nhiệm của đơn vị thuê nhà xưởng: trả phí thu gom, xử lý nước thải sinh
hoạt và đấu nối nước thải sinh hoạt vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của Cơng
ty. Ngồi ra các đơn vị thuê nhà xưởng có trách nhiệm thu gom, thuê xử lý chất thải
rắn thông thường và CTNH, thu gom bụi, khí thải phát sinh từ q trình hoạt động của
từng cơ sở. Thực hiện các thủ tục hành chính về môi trường theo quy định.
1.3.3. Sản phẩm của dự án
- Sản phẩm ống hộp thép không gỉ: 8.600 tấn sản phẩm /năm.
- Nhà xưởng công nghiệp cho thuê: 6.000 m2.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

Hình ảnh sản phẩm của dự án
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện
nước của dự án đầu tư
1.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng
* Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu xây dựng

Dự án thực hiện xây dựng các hạng mục cơng trình trên tổng diện tích đất theo
mặt bằng quy hoạch tổng thể là 34.574 m2.
Khối lượng các loại nguyên, vật liệu xây dựng chính của dự án được đơn vị tư
vấn xây dựng tính tốn dựa trên khối lượng xây dựng các hạng mục cơng trình. Các
loại ngun liệu này sẽ được mua từ các đại lý vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện
Yên Mỹ và các khu vực lân cận.
Bảng 1.2 Nhu cầu nguyên vật liệu giai đoạn xây dựng của dự án
TT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Khối lượng

1

Thép

tấn

125

2

Xi măng

Tấn

350


3

675

3

3

Cát

m

4

Đá dăm

m

225

5

Bê tông

m3

1.550

6


Gạch lát nền và ốp tường

viên

85.000

7

Tôn lợp + phụ kiện

m2

4.000

8

Que hàn

Kg

175

9

Gạch đặc đỏ

viên

915.000


Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

10

Sơn tường

Kg

1.082

11

Nhôm

tấn

411,5

12

Dây cáp điện


Tấn

10

13

ống nhựa

Tấn

5

Các nguyên, vật liệu trên được mua mới hoàn toàn đảm bảo đúng yêu cầu kỹ
thuật, các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
Ngoài các nguyên liệu trên, dự án còn sử dụng các loại cống tròn, cống hộp bê
tông đúc sẵn, ống HĐPE… Tổng khối lượng nguyên, vật liệu quy ra tấn khoảng 3.500
tấn.
* Nhu cầu sử dụng điện:
Được đấu nối từ nguồn điện tại khu vực. Điện chủ yếu phục vụ chiếu sáng tại lán
trại và vận hành một số máy móc thi cơng.
Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn thi công xây dựng ước tính khoảng 500
kWh/tháng.
* Nhu cầu dùng nước:
Nước phục vụ cho hoạt động sinh hoạt của công nhân, nước thi công, nước tưới
ẩm trong q trình thi cơng xây dựng được lấy từ Nhà máy nước sạch của Công ty Cổ
phần đầu tư kinh doanh nước sạch và nước giải khát Thăng Long có địa chỉ tại Đường
39A, thơn Liêu Thượng, xã Liêu Xá, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
Việc tuyển dụng công nhân xây dựng sẽ tăng cường sử dụng nhân lực địa
phương, công nhân ở lại công trường được nghỉ tại nhà tạm.
Số lượng công nhân giai đoạn thi công xây dựng là 20 người

Với định mức sử dụng nước là 70 lít/người.ngày thì lượng nước cần cấp sẽ
khoảng (20*70/1000) = 1,4 (m3/ngày đêm).
- Nhu cầu sử dụng nước cho thi công xây dựng khoảng 2-3m3/ngày.
- Nước tưới làm ẩm để giảm phát tán bụi: lượng nước này không sử dụng thường
xuyên, chỉ sử dụng vào những ngày nắng khơ hanh, trung bình sử dụng khoảng 5
m3/ngày.
1.4.2. Giai đoạn vận hành của dự án
* Nhu cầu nguyên, vật liệu
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên vật liệu giai đoạn vận hành của dự án
TT

Tên nguyên liệu, hóa chất

Đơn vị

Khối lượng

Nguồn gốc

1

Inox cuộn thô dày 2.5-4.0
mm

Tấn/năm

8.772

Trung Quốc,
Indonesia


2

Argon lỏng

Tấn/năm

60

Việt Nam

3

NH3 lỏng

Tấn/năm

30

Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”


5

Dầu Diezel

Lít/năm

2.000

Việt Nam

6

Dầu làm mát (dầu Emunxi)

Lít/năm

2.000

Việt Nam

7

Dầu thủy lực 46

Lít/năm

200

Việt Nam


8

Dầu nhờn hộp số

Lít/năm

200

Việt Nam

9

Khí Nito

Tấn/năm

36

Việt Nam

11

Dầu mỡ bơi trơn

Tấn/năm

2

Việt Nam


12

Sáp đánh bóng

Tấn/năm

12

Việt Nam

13

Bánh mài ( xơ dừa)

Tấn/năm

15

Việt Nam

14

Giáp

Tấn/năm

12

Việt Nam


* Nhu cầu tiêu thụ điện, nước:
- Nhu cầu sử dụng điện của dự án: 400.000 KWh/tháng;
- Nguồn cung cấp điện: Nguồn điện được cung cấp cho toàn bộ khu vực được
lấy từ đường dây 35KV chạy gần khu đất dự kiến xây dựng đưa về trạm biến áp
3.000KVA xây dựng mới.
* Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp nước:
- Nước sử dụng cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên Công ty:
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, số lượng cán bộ công nhân viên làm việc
tối đa tại dự án là 95 người. Lượng nước cấp cho 01 người/ngày theo QCVN
01:2021/BXD tối đa 70 l/người/ngày nên với 95 người thì tổng lượng nước cấp cho
quá trình hoạt sinh hoạt của cán bộ cơng nhân viên được tính như sau:
QSinh hoạt = 95 người x 70 x10-3 m3/ngày = 6,7 m3/ngày;
Bên cạnh đó, trong giai đoạn vận hành, dự án xây dựng nhà xưởng cho thuê, với
số lao động của đơn vị thuê xưởng ước khoảng 50 người. Nhu cầu sử dụng nước cho
sinh hoạt tại khu vực nhà xưởng cho thuê là: 50 x 70 x10-3 = 3,5 m3/ngày.
- Nước cấp cho sản xuất:
+ Nước có chứa dầu làm mát cho dây chuyền cán, tỷ lệ pha: 1 lít dầu pha với 30
lít nước sạch, với thể tích bể chứa 30 m3 tương đương với lượng dầu cần để pha ban
đầu là 1 m3 và nước sạch cấp ban đầu là 29 m3 và lượng nước bổ sung hàng ngày
khoảng 1 m3/ngày, đêm.
+ Nước làm mát cho lị ủ với thể tích nước cấp ban đầu 100 m3 và bổ sung hàng
ngày lượng nước bay hơi ước tính khoảng 1 m3/ngày, đêm.
+ Nước làm mát cho máy lốc ống với thể tích nước cấp ban đầu 30 m3 và bổ sung
hàng ngày lượng nước bay hơi ước tính khoảng 1 m3/ngày, đêm.
+ Nước cấp ban đầu cho bể dập bụi từ quá trình đánh bóng khoảng 8 m3 và bổ
sung hàng ngày do bay hơi thất thoát khoảng 0,5 m3/ngày, đêm.
+ Nước cấp cho tưới cây, rửa đường khoảng 2 m3/ngày, đêm.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999


13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

Nhu cầu sử dụng nước cấp cho giai đoạn hoạt động của dự án được tổng hợp qua
bảng sau:
Nguồn nước sử dụng cho quá trình hoạt động của dự án do Nhà máy nước sạch
của Công ty Cổ phần đầu tư kinh doanh nước sạch và nước giải khát Thăng Long có
địa chỉ tại Đường 39A, thơn Liêu Thượng, xã Liêu Xá, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
cung cấp.
Nhu cầu sử dụng điện, nước được ước tính như bảng sau:
Bảng 1.4 Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án
STT

Mục đích sử dụng điện, nước

Đơn vị tính

Số lượng

1

Điện

Kwh/tháng

400.000


2

Nước

m3/ngày

15,7

2.1

Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt của
cán bộ cơng nhân viên dự án

m3/ngày

6,7

2.2

Nước sử dụng cho đơn vị thuê nhà xưởng

m3/ngày

3,5

2.3

Nước cấp cho sản xuất

-


Nước cấp cho bổ sung hàng ngày cho quá
trình cán ( Vban đầu = 29 m3)

m3/ngày

1

m3/ngày

1

-

Nước cấp bổ sung hàng ngày cho quá trình
làm mát máy lốc ống
( Vban đầu = 30 m3)

m3/ngày

1

-

Nước cấp bổ sung hàng ngày cho hệ thống
dập bụi từ cơng đoạn đánh bóng ( Vban đầu =
8 m3)

m3/ngày


0,5

2.4

Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường

m3/ngày

2

Nước cấp bổ sung hàng ngày cho quá trình
-

làm mát gián tiếp lị ủ
( Vban đầu = 100m3)

1.5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư
1.5.1. Quy mơ hạng mục cơng trình của dự án
Tổng diện tích của khu đất thực hiện dự án theo Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DC189502 là 34.574
m2. Theo Mặt bằng quy hoạch tổng thể điều chỉnh của dự án “Nhà máy sản xuất kim
khí Tuấn Đạt Nam Cường” đã được Sở Xây dựng phê duyệt kèm theo Thơng báo số
45/TB-SXD ngày 21/2/2023 thì các hạng mục cơng trình chính và phụ trợ của dự án
được thể hiện trong bảng sau:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

14



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

Bảng 1.5. Quy mơ hạng mục cơng trình của dự án
TT

Hạng mục cơng trình

Đơn vị

Diện tích

Diện tích
sàn

Tình trạng

I

Hạng mục cơng trình chính

1

Nhà điều hành (02 tấng)

m2

320

640


Chưa xây dựng

2

Văn phịng xưởng ( 02 tầng)

m2

320

640

Chưa xây dựng

3

Nhà xưởng sản xuất 01 (1 tầng)

m2

4.480

4.480

Chưa xây dựng

4

Nhà xưởng sản xuất 02 (1 tầng)


m2

4.800

4.800

Chưa xây dựng

5

Nhà xưởng sản xuất 03 (1 tầng)

m2

4.480

4.480

Chưa xây dựng

6

Nhà xưởng sản xuất 04 (1 tầng)

m2

4.800

4.800


Chưa xây dựng

II

Hạng mục cơng trình phụ trợ

1

Nhà ăn

m2

80

80

Chưa xây dựng

2

Nhà bảo vệ ( 2 nhà)

m2

80

80

Chưa xây dựng


3

Nhà để xe

m2

135

135

Chưa xây dựng

4

Trạm biến áp

m2

40

40

Chưa xây dựng

m2

48

48


Chưa xây dựng

III

Hạng mục cơng trình BVMT

1

Khu xử lý KTVS mơi trường (
khu lưu giữ chất thải thông
thường và nguy hại)

2

Khu xử lý nước thải

m2

100

100

Chưa xây dựng

3

Hồ điều hòa + PCCC

m2


250

250

Chưa xây dựng

IV

Diện tích giao thơng, sân bãi

m2

7.446

7.446

Chưa xây dựng

V

Diện tích cây xanh

m2

7.195

7.195

Tổng


m2

34.574

35.214

(Nguồn: Mặt bằng quy hoạch tổng thể của dự án)
Trong đó, Cơng ty dự kiến cho th 6.000 m2 bên trong nhà xưởng sản xuất số
04 và một phần xưởng số 3 (vị trí số 3,4 trên mặt bằng quy hoạch tổng thể).
1.5.2 Danh mục máy móc phục vụ dự án
Trong q trình hoạt động, các loại máy móc phục vụ dự án được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 1.5 Danh mục máy móc phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
TT

1

Máy móc, thiết bị
Máy cán
AGC 750

inox

Đơn vị

Số
lượng

Năm
sản

xuất

Nguồn gốc

Tình trạng

Bộ

01

2023

Trung Quốc

Mới 100%

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

2

Máy xả cuộn

Bộ


01

2023

Trung Quốc

Mới 100%

3

Máy Ủ điện

Bộ

01

2023

Trung Quốc

Mới 100%

4

Máy mài trục

Bộ

01


2023

Trung Quốc

Mới 100%

5

Máy lốc ống

Bộ

10

2023

Trung Quốc

Mới 100%

6

Máy đánh bóng

Bộ

5

2023


Đài Loan

Mới 100%

7

Máy xẻ băng 900

Bộ

1

2023

Trung Quốc

Mới 100%

8

Xe nâng 5T

Chiếc

01

2023

Đài Loan


Mới 100%

9

Cầu trục

Bộ

4

2023

Đức

Mới 100%

10

Thiết bị văn phòng

HT

1

2023

Việt Nam

Mới 100%


Trạm

1

2023

Đài Loan

Mới 100%

HT

1

2023

Việt Nam

Mới 100%

Chiếc

2

2023

Hàn Quốc

Mới 100%


11

Trạm điện 3000
KVA

12

Hệ thống PCCC

13

Thiết
bị
chuyển

14

Máy hàn điện

Chiếc

04

2023

Việt Nam

Mới 100%


15

Máy bơm nước

Chiếc

05

2023

Việt Nam

Mới 100%

16

Tháp giải nhiệt

Chiếc

2

2023

Việt Nam

Mới 100%

17


Máy đóng đai ốnghộp inox

Chiếc

02

2023

Trung Quốc

Mới 100%

18

Máy nén khí và
bình tích

Chiếc

02

2023

Đài Loan

Mới 100%

vận

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường

ĐT: 02216.256.999

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

Hình ảnh minh họa máy móc, thiết bị của dự án

Máy cán

Máy xả cuộn

Dây chuyền đánh bóng

Máy cắt

Lị ủ

Máy lốc ống

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”


1.5.2 Tiến độ thực hiện dự án
Công ty đã thực hiện hồn thiện hồ sơ pháp lý về đất đai, cơng ty đã tiến hành
san lấp mặt bằng trong thời gian tới sẽ tiến hành thi công xây dựng, lắp đặt máy móc
thiết bị, cơng trình BVMT và đưa dự án đi vào hoạt động. Tiến độ thực hiện dự án tiếp
theo được thực hiện như sau:
- Tháng 05/2023-2/2024: Thi công xây dựng các hạng mục cơng trình;
- Tháng 3/2024- 04/2024: Lắp đặt máy móc, thiết bị và sản xuất thử;
- Từ tháng 05/2024: Hoàn thiện tất cả các hạng mục cơng trình, đưa tồn bộ dự
án đi vào hoạt động
1.5.3 Tổng mức đầu tư
Tổng vốn đầu tư của dự án là 118.966 triệu đồng, trong đó:
+ Vốn góp để thực hiện dự án: 25.000 triệu đồng, chiếm 21,01% tổng vốn đầu
tư;
+ Vốn vay: 93.966 triệu đồng, chiếm 78,99% tổng vốn đầu tư.
1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
Nhu cầu lao động khi dự án đi vào hoạt động là 95 người. Dự kiến số lượng lao
động của các bộ phận được tổ chức như sau:
Bảng 1.6 Quy mô và tổ chức nhân sự của dự án
STT

Chức danh

Số lượng

1

Giám đốc

1


2

Phó Giám Đốc

2

3

Phịng kế tốn

4

4

Phịng kế hoạch – kỹ thuật

5

5

Phòng tổng hợp

5

6

Phòng kinh doanh

5


7

Lao động trực tiếp

65

8

Lái xe, cán bộ y tế

3

9

Bảo vệ, tạp vụ

5

Tổng cộng

95

Chế độ làm việc 8h/ca/ngày, từ thứ 2 đến thứ 7, số ngày làm việc trong năm là
300 ngày trung bình 25 ngày/tháng.
Tuyển dụng, đào tạo và chế độ đãi ngộ:
+ Đối tượng tuyển dụng và đào tạo: Công ty sẽ ưu tiên tuyển dụng lao động là
người địa phương, đặc biệt là con em các hộ gia đình sống gần khu vực dự án. Những
đối tượng lao động phổ thông sẽ được đào tạo để phù hợp với những vị trí việc làm
theo sự phân công của ban Giám đốc.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất kim khí Tuấn Đạt Nam Cường”

+ Chế độ đãi ngộ: Quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động được bảo đảm
bằng hợp đồng lao động ký kết giữa từng người lao động với Giám đốc. Thoả ước lao
động tập thể ký kết giữa đại diện tập thể lao động với Giám đốc và phù hợp với các
quy định của pháp luật Việt Nam về lao động.
Hoạt động của Dự án sẽ không gây ra các yếu tố nghiêm trọng đối với người
lao động. Tuy nhiên toàn bộ nhân viên tại các khu vực của Dự án ngoại trừ nhân viên
văn phòng đã được trang bị đầy đủ quần áo đồng phục. Trang bị đồng phục đã được
phát định kỳ cho nhân viên mỗi năm 01 lần.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999

19


×