Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Một Thành Viên Giấy Sài Gòn – Mỹ Xuân.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 91 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


DOANH THU, CHI PHÍ VÀ

CƠNG TY TNHH


Ngành: K TOÁN
Chuyên ngành: K TOÁN NGÂN HÀNG

Giảng viên hƣớng dẫn: Th.s PHAN MINH THÙY
Sinh viên thực hiện: CAO THỊ
MSSV: 1054030775

Ù

ƢƠ

Lớp: 10DKNH01

TP. HỒ CHÍ MINH, 2014


Khóa Luận Tốt Nghiệp

LỜ


Tơi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Cơng Ty TNHH Một Thành Viên
Giấy Sài Gịn – Mỹ Xuân, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu
trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2014
Tác giả

Cao Thị Thùy Dương

ii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

LỜI C

Ơ

Lời đầu tiên tơi xin chân thành cảm ơn đến quý Thầy, Cô Trường Đại Học Công
Nghệ Tp.HCM, những người đã trực tiếp giảng dạy, truyền đạt những kiến thức bổ ích
cho tơi. Đặc biệttơigửi lời cảm ơn cơ Phan Minh Thùy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tơi
trong q trình viết khóa luận.Nhờ đó, tơi mới có thể hồn thành được bài báo cáo khóa
luận tốt nghiệp này.
Bên cạnh đó, tơi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới BGĐ Công Ty TNHH
Một Thành Viên Giấy Sài Gòn – Mỹ Xuân đã cho tơi có cơ hội được thực tập và tiếp xúc
với môi trường công việc tại công ty, đồng thời tôi cũng xin cảm ơn tới c c ph ng an,
nhất là phòng kế to n đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thu thập thông tin cần thiết cho
bài báo cáo của mình, cảm ơn c c anh chị tại ph ng ế to n đã sẵn sàng giúp đỡ, giải đ p
những thắc mắc để tơi có thể hiểu về tình hình kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết
quả kinh doanh tại cơng ty.

Trong q trình viết khóa luật tốt nghiệp, vì chưa có inh nghiệp thực tế, chỉ dựa
vào lý thuyết đã học cùng với thời gian hạn hẹp nên bài báo cáo khơng tránh khỏi sai sót.
Kính mong nhận được sự góp ý, nhận xét từ phía q thầy cơ, các anh chị công ty để kiến
thức của tôi ngày càng hoàn thiện hơn và rút ra được những kinh nghiệm bổ ích có thể áp
dụng vào thực ti n một cách hiệu sau hi ra trường.
Kính chúc q thầy cơ, các anh chị luôn vui vẻ, hạnh phúc, dồi dào sức khỏe và
thành công trong công việc.Chúc cho công ty ngày càng đi lên trong nền kinh tế cịn
nhiều hó hăn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn
Sinh viên thực hiện
Cao Thị Thùy Dương

iii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

C NG HỊA XÃ H I CHỦ

Ĩ

ỆT NAM

ộc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : Cao Thị Thùy Dương
MSSV :


1054030775

Khoá :

2010-2014

1. Thời gian thực tập : ………………………………………………………...
2. Bộ phận thực tập :………………………………………………………….
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Ngày …..th ng ….năm 201…
ơn vị thực tập
( ý tên và đóng dấu)

iv


Khóa Luận Tốt Nghiệp

ƢỚNG DẪN

NHẬN XÉT CỦ


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………

Tp.Hồ Chí Minh, ngày …. th ng ….năm 2014
Giảng viên hướng dẫn

Th.s Phan Minh Thùy

v


Khóa Luận Tốt Nghiệp

DANH MỤC CÁC TỪ VI T TẮT
h

i t ắt

ội

ng


BCTC

B o c o tài chính

BĐS

Bất động sản

CL

Chất lượng

CLB

Câu lạc ộ

DT

Doanh thu

ĐVT

Đơn vị tính



Gi m đốc

GTGT


Gi trị gia tăng

HUTECH

Đại Học Cơng Nghệ Tp.Hồ Chí Minh

KQHĐKD

Kết quả hoạt động inh doanh

KTTCNH

Kế to n tài chính ngân hàng

NVL

Nguyên vật liệu

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SXKD

Sản xuất inh doanh

TK

Tài hoản


TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Tr ch nhiệm hữu hạn

TP

Trư ng ph ng

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

vi


Khóa Luận Tốt Nghiệp

DANH MỤC CÁC B NG BIỂU
Trang
Bảng 2.1Tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài
Gòn-Mỹ Xuân năm 2012-2013 ........................................................................................24
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ chức bộ máy quản lý .............................................................................25

Sơ đồ 2.2 Sơ đồ bộ máy kế toán ......................................................................................26

vii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

MỤC LỤC
Lời cam đoan .................................................................................................................... ii
Lời cảm ơn ....................................................................................................................... iii
Nhận xét thực tập ............................................................................................................. iv
Nhận xét của gi o viên hướng dẫn.....................................................................................v
Danh mục các từ viết tắt .................................................................................................. vi
Danh mục các bảng biểu ................................................................................................. vii
Mục lục .......................................................................................................................... viii
Lời m đầu .........................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................1
3. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................2
4. Phương ph p nghiên cứu.............................................................................................2
5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................2
Chương 1: Cơ S
uận Về Kế To n Doanh Thu, Chi Phí Và X c định Kết Quả Kinh
Doanh .................................................................................................................................3
1.1. Khái niệm, nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu .....................................3
1.1.1. Kh i niệm chung về doanh thu ......................................................................3
1.1.2. Nguyên tắc hạch to n doanh thu ...................................................................3
1.1.3. Điều iện ghi nhận doanh thu ........................................................................4
1.2. Nhiệm vụ của kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả kinh doanh ..........4
1.3. Kế to n doanh thu n hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu n hàng nội bộ ...4

1.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .........................................4
1.3.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................................5
1.3.1.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................5
1.3.1.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ............................5
1.3.2. Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ ...............................................................6
1.3.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................................6
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................6
1.3.2.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ............................7
1.4. Kế to n c c hoản giảm trừ doanh thu .................................................................7
1.4.1. Kế to n về chiết hấu thương mại .................................................................7
1.4.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................................7
1.4.1.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................7
1.4.1.3. Phương ph p hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ...............8
1.4.2. Kế to n giảm gi hàng n ............................................................................8
1.4.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................................8
1.4.2.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................8
1.4.2.3. Phương ph p hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ...............9
1.4.3. Kế to n hàng n ị trả lại .............................................................................9
1.4.3.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................................9
1.4.3.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................9
viii


Khóa Luận Tốt Nghiệp

1.4.3.3. Phương ph p hạch tốn một vài nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ...............9
1.4.4. Thuế TTĐB, thuế xuất h u ........................................................................10
1.4.4.1. Thuế tiêu thụ đặc biệt ...........................................................................10
1.4.4.2. Thuế xuất kh u......................................................................................10
1.5. Kế to n gi vốn hàng n ...................................................................................11

1.5.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ...................................................................11
1.5.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................11
1.5.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..............................11
1.6. Kế to n doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ...............................12
1.6.1. Kế tốn doanh thu tài chính .........................................................................12
1.6.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................12
1.6.1.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................12
1.6.1.3. Phương ph p hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ yếu .............12
1.6.2. Kế to n chi phí tài chính ..............................................................................13
1.6.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................13
1.6.2.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................13
1.6.2.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................14
1.7. Kế to n chi phí n hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................14
1.7.1. Kế to n chi phí n hàng .............................................................................14
1.7.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................14
1.7.1.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................14
1.7.1.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................15
1.7.2. Kế to n chi phí quản l doanh nghiệp .........................................................15
1.7.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................15
1.7.2.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................15
1.7.2.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................16
1.8. Kế to n thu nhập h c và chi phí h c...............................................................16
1.8.1. Kế to n thu nhập h c .................................................................................16
1.8.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................16
1.8.1.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................16
1.8.1.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................17
1.8.2. Kế to n chi phí h c ....................................................................................17
1.8.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................17
1.8.2.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................17
1.8.2.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................18

1.9. Kế to n chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................................18
1.9.1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ...........................................19
1.9.1.1. Tài khoản sử dụng.................................................................................19
1.9.1.2. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................19
1.9.2. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại ..............................................20
1.9.2.1. Tài khoản sử dụng.................................................................................20
1.9.2.2. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu ..........................21
ix


Khóa Luận Tốt Nghiệp

1.10. Kế to n x c định KQHĐKD ...........................................................................21
1.10.1. Sổ sách sử dụng ...........................................................................................21
1.10.2. Tài khoản sử dụng .......................................................................................21
1.10.3. Phương ph p hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu .................................22
Chương 2: Thực Trạng Kế To n Doanh Thu, Chi Phí Và X c Định KQHĐKD Tại Công
Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài S n-Mỹ Xuân ......................................................23
2.1 Giới thiệu về Công Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài G n-Mỹ Xuân ........23
2.1.1
ịch sử hình thành và ph t triển ..................................................................23
2.1.1.1 ịch sử hình thành và ph t triển ...............................................................23
2.1.1.2
nh vực sản xuất .....................................................................................24
2.1.1.3 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty .............................................24
2.1.2 Tổ chức ộ m y quản l của công ty ...........................................................25
2.1.2.1 Sơ đồ ộ m y quản l ...............................................................................25
2.1.2.2 Chức năng của c c ph ng an ..................................................................25
2.1.3 Giới thiệu ph ng ế to n-tài chính ..............................................................26
2.1.3.1 Sơ đồ ộ m y ế to n ...............................................................................26

2.1.3.2 Chức năng ................................................................................................26
2.1.4 Tổ chức công tác kế tốn trong cơng ty ......................................................27
2.1.4.1 Chế độ ế to n p dụng ............................................................................27
2.1.4.2 Hình thức ế to n .....................................................................................27
2.2 Kế to n doanh thu, chi phí và x c định KQHĐKD tại Công Ty TNHH Một
Thành Viên Giấy Sài G n- Mỹ Xuân ...........................................................................28
2.2.1 Kế to n doanh thu n hàng và cung cấp dịch vụ .......................................28
2.2.1.1 Phương thức n hàng và hình thức thanh to n .......................................28
2.2.1.2 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................28
2.2.1.3 Tài hoản sử dụng ....................................................................................29
2.2.1.4 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................29
2.2.2.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................32
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................33
2.2.2.3 Sổ sách và trình tự hạch tốn ...................................................................33
2.2.3 Kế to n doanh thu hoạt động tài chính ........................................................34
2.2.3.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................34
2.2.3.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................34
2.2.3.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................34
2.2.4 Kế to n gi vốn hàng n ............................................................................36
2.2.4.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................36
2.2.4.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................36
2.2.4.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................36
2.2.5 Kế to n chi phí tài chính ..............................................................................38
2.2.5.1 Chứng từ và trình tự ln chuyển chứng từ .............................................39
2.2.5.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................39
2.2.5.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................39
x


Khóa Luận Tốt Nghiệp


2.2.6 Kế to n chi phí n hàng .............................................................................41
2.2.6.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................41
2.2.6.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................41
2.2.6.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................41
2.2.7 Kế to n chi phí quản l doanh nghiệp .........................................................43
2.2.7.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................43
2.2.7.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................43
2.2.7.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................43
2.2.8 Kế to n thu nhập h c .................................................................................45
2.2.8.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................45
2.2.8.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................45
2.2.8.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................46
2.2.9 Kế to n chi phí h c ....................................................................................47
2.2.9.1 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .............................................47
2.2.9.2 Tài hoản sử dụng ....................................................................................47
2.2.9.3 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n .......................................................48
2.2.10 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................49
2.2.10.1 Chứng từ và trinh tự luân chuyển .........................................................49
2.2.10.2 Tài khoản sử dụng và sổ sách sử dụng .................................................49
2.2.11 Kế to n x c định ết quả hoạt động kinh doanh .........................................50
2.2.11.1 Chứng từ và tài hoản sử dụng .............................................................50
2.2.11.2 Sổ s ch ế to n và trình tự hạch to n ...................................................50
Chương 3: Nhận Xét Và Kiến Nghị ................................................................................53
3.1 Nhận xét .............................................................................................................53
3.1.1 Về bộ máy quản lý ...........................................................................................53
3.1.1.1 Ưu điểm .....................................................................................................53
3.1.1.2 Nhược điểm ...............................................................................................53
3.1.2 Về cơng tác tổ chức kế tốn .............................................................................53
3.1.2.1 Ưu điểm .....................................................................................................53

3.1.2.2 Nhược điểm ...............................................................................................54
3.1.3 Về công tác kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả hoạt động kinh
doanh tại công ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn-Mỹ Xuân ........................54
3.1.3.1 Ưu điểm .....................................................................................................54
3.1.3.2 Nhược điểm ...............................................................................................55
3.2 Kiến nghị ............................................................................................................55
3.2.1 Về tình hình chung của công ty ...................................................................55
3.2.2 Về công tác kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả kinh doanh ....55
Tóm tắt .............................................................................................................................56
Tài liệu tham khảo ...........................................................................................................58
Phụ lục 1 Mẫu sổ sách theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
Phụ lục 2 Chứng từ và sổ sách của công ty

xi


Khóa Luận Tốt Nghiệp

LỜI MỞ ẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trước những biến đổi sâu sắc của nền kinh tế tồn cầu, mức độ cạnh tranh về hàng
hóa, dịch vụ giữa các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường trong nước và Quốc tế ngày
càng khốc liệt hơn nhất là khi Việt Nam đã gia nhập Tổ chức thương mại thế giới
(WTO), vốn đầu tư nước ngoài vào trong nước ngày càng gia tăngđiều này đã đem lại
nhiều cơ hội cũng như thử thách lớn cho các doanh nghiệp. Do đó, mỗi doanh nghiệp
khơng những phải tự lực vươn lên trong qu trình sản xuất kinh doanh mà phải biết phát
huy tối đa tiềm năng của mình để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất.
Trong sản xuất inh doanh điều các doanh nghiệp quan tâm hàng đầu đó là tối đa
hóa lợi nhuận. Lợi nhuận là “một khoản thu nhập dôi ra bằng tổng số thu về trừ đi tổng số
đã chi” hay nói c ch h c “là khoản chênh lệch giữa tổng thu nhập với tổng chi phí của

một cơng ty”, lợi nhuận giữ vai trị quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp, doanh nghiệp có tồn tại và phát triển hay hơng thì điều quyết định là
doanh nghiệp có tạo ra được lợi nhuận hay khơng? Hay nói cách khác lợi nhuận là một
trong những đ n y kinh tế quan trọng đồng thời là một chỉ tiêu cơ ản đ nh giá hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Tuy nhiên để đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận với các khoản chi phí bỏ ra là
hợp lý thì vấn đề quan trọng là doanh nghiệp phải quản lý có hiệu quả hai chỉ tiêu cơ ản
là: doanh thu và chi phí. Với tư c ch là cơng cụ quản lý, hạch toán kế toán gắn liền với
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, đảm nhiệm chức năng cung cấp thơng
tin chính xác, hữu ích và kịp thời giúp cho các nhà quản l cũng như nhà đầu tư đưa ra
các quyết định kinh doanh hợp lý. Các thơng tin về hạch tốn kế tốn doanh thu, chi phí
giúp các nhà quản trị có cái nhìn chính xác về tình hình hoạt động của doanh nghiệp từ
đó đưa ra c c quyết định quản lý phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp.
Xuất phát từ lý do trên cùng với sự đồng ý của giảng viên hướng dẫn tôi quyết định
chọn đề tài: “Kế tốn doanh thu, chi phí và x c định kết quả kinh doanh tại Công Ty
TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn – Mỹ Xuân”làm đề tài cho khóa luận tốt nghiệp
của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Vận dụng các kiến thức đã học vào thực ti n.
- Củng cố, tổng hợp lại các kiến thức đã học và nâng cao kiến thức nhờ việc học hỏi
và quan sát cơng việc thực tế của kế tốn trong q trình thực tập.
- Tìm hiểu vế cơng tác hạch tốn kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công Ty TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn-Mỹ Xuân.
1


Khóa Luận Tốt Nghiệp

-


Đ nh gi , nhận xét ưu và nhược điểm, đưa ra c c iến nghị, giải pháp hồn thiện

cơng tác kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty.
3. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công Ty TNNH Một Thành Viên
Giấy Sài Gòn – Mỹ Xuân.Tọa lạc tại Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân A, Xã Mỹ Xuân,
Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, các dữ liệu thực tế minh họa cho bài viết
được thu thập năm 2013.
Ngồi ra, đề tài khóa luận cũng được trình bày trong phạm vi chu n mực kế toán
Việt Nam, các chính sách và chế độ kế tốn doanh nghiệp áp dụng – hạch toán hàng tồn
ho theo phương ph p ê hai thường xuyên và tính giá xuất ho theo phương ph p ình
quân gia quyền; nộp thuế GTGT theo phương ph p hấu trừ; tổ chức sổ sách kế tốn theo
hình thức Nhật ký chung,.. – quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 th ng 03 năm
2006 về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Tìm hiểu thu thập số liệu từ sổ sách kế to n, quan s t và trao đổi trực tiếp với nhân
viên kế tốn tại cơng ty.
- Phương ph p phân tích: phân tích c c số liệu thu thập được.
- Tham khảo thêm tài liệu từ các giáo trình chuyên ngành kế to n, c c văn ản quy
định hiện hành.
5. K t cấ đề tài
Báo cáo thực tập tốt nghiệp gồm 3 phần:
Chương 1: Cơ s lý luận về công tác kế to n doanh thu, chi phí và x c định kết quả hoạt
động kinh doanh
Chương 2: Thực trạng về kế to n doanh thu, chi phí và x c định KQHĐKD tại Cơng Ty
TNHH Một Thành Viên Giấy Sài Gòn-Mỹ Xuân.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị.

2



Khóa Luận Tốt Nghiệp

hƣơng : ơ ở ý

ận ề

án

nh h

hi Ph

à ác ịnh

t

ạt ộng inh
nh
1.1. Khái niệm, nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu
Căn cứ vào chu n mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập h c” (theo Quyết
định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 th ng 12 năm 2001 của Bộ trư ng Bộ Tài chính) để
trình bày các khái niệm về doanh thu, các nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu.
1.1.1. hái niệ ch ng về d nh th
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu chỉ ao gồm tổng gi trị của c c lợi ích inh tế doanh nghiệp đã thu được
hoặc sẽ thu được.

C c hoản hông được coi là doanh thu như c c hoản thu hộ ên thứ a hơng
phải là nguồn lợi ích inh tế, hông làm tăng vốn chủ s hữu của doanh nghiệp; c c
hoản góp vốn của cổ đơng hoặc chủ s hữu làm tăng vốn chủ s hữu.
Doanh thu ph t sinh từ giao dịch được x c định i thỏa thuận giữa doanh nghiệp
với ên mua - được x c định ằng gi trị hợp l của c c hoản đã thu được hoặc sẽ thu
được sau hi trừ (-) c c hoản được giảm trừ doanh thu (chiết hấu thương mại, giảm giá
hàng n và gi trị hàng n ị trả lại).
1.1.2. g ên tắc hạch t án d nh th
Nguyên tắc phù hợp: Ngh a là hi ph t sinh một giao dịch thì ghi nhận một khoản
doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra
doanh thu – chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải
trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó.
Doanh thu được ghi nhận chỉ hi chắc chắn là doanh nghiệp nhận được lợi ích inh
tế từ giao dịch. Khi giao dịch c n phụ thuộc yếu tố hông chắc chắn thì chỉ ghi nhận
doanh thu hi yếu tố hơng chắc chắn này đã xử l xong.
Một hoản nợ phải thu h ch hàng được ghi nhận theo doanh thu: hi x c định là
hông thu được phải hạch to n vào chi phí sản xuất, inh doanh trong ỳ, hơng được
ghi giảm doanh thu; hi x c định là hông chắc chắn thu được (Nợ phải thu hó đ i)
hơng ghi giảm doanh thu mà phải lập dự ph ng nợ phải thu hó đ i - dùng ù đắp hi
x c định nợ phải thu hó đ i thực sự là hông đ i được.
C c hoản tiền nhận trước của h ch hàng: tại thời điểm nhận tiền được ghi nhận là
một hoản nợ phải trả, chưa được ghi nhận là doanh thu.
Trường hợp doanh nghiệp có thu ằng ngoại tệ thì phải qui đổi ra đồng Việt Nam
theo tỷ gi thực tế tại thời điểm ph t sinh nghiệp vụ.

3


Khóa Luận Tốt Nghiệp


1.1.3.

iề

 Doanh thu

iện ghi nhận d

nh th

n hàng được ghi nhận hi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:

1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
2. Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
4. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
5. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn tất cả 4
(bốn) điều kiện sau:
1.
2.
3.
4.

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn;
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao dịch

cung cấp dịch vụ đó.

 Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia của
doanh nghiệp được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 (hai) điều kiện sau:
1. Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
2. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
1.2. Nhiệm vụ của k t án d nh th chi ph và xác định k t quả kinh doanh
1. Hạch tốn chính xác tình hình tiêu thụ sản ph m, hàng hóa, dịch vụ; tình hình
thanh tốn với người mua, với ngân s ch nhà nước về các khoản thuế phải nộp.
2. Hạch tốn chính xác giá vốn hàng bán của số sản ph m, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu
thụ và các chi phí nhằm x c định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
3. Hạch toán chi tiết về nghiệp vụ n hàng và x c định kết quả bán hàng vào các sổ
kế toán phù hợp.
4. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc công việc và tiến độ thực hiện hợp đồng bán
hàng; kế hoạch tiêu thụ sản ph m, hàng hóa, dịch vu, kế hoạch thu nợ của khách
hàng và quản lý chặt chẽ tiền bán hàng.
5. Phản nh chính x c, đầy đủ, kịp thời tồn bộ doanh thu tiêu thu, chiết khấu thương
mại, hàng bán bị trả lại, giảm gi hàng n trên cơ s x c định doanh thu thuần để
x c định kết quả hoạt động kinh doanh.
1.3.
t án d nh th án hàng c ng cấp dịch vụ và doanh thu nội bộ
1.3.1. K toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (the phƣơng pháp
khấu trừ thu GTGT)
B n hàng là n sản ph m do doanh nghiệp sản xuất ra và n hàng hóa mua vào.
4


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Cung cấp dịch vụ là thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một

hoặc nhiều ỳ ế to n.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn ộ số tiền thu được hoặc sẽ thu
được từ c c giao dịch và nghiệp vụ ph t sinh doanh thu như n sản ph m, hàng hóa,
cung cấp dịch vụ cho h ch hàng.
-

1.3.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng
Hóa đơn GTGT (hóa đơn n hàng)

-

Các chứng từ thanh to n như phiếu thu, giấy báo có
Hợp đồng kinh tế
Sổ chi tiết TK 511, sổ chi tiết bán hàng, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 511

1.3.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “Doanh thu n hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản 511 gồm các tài khoản cấp 2:
-

TK 5111 “Doanh thu n hàng hóa”.
TK 5112 “Doanh thu n thành ph m”.
TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”.
TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ gi ”.

- TK 5117 “Doanh thu inh doanh BĐS đầu tư”.
- TK 5118 “Doanh thu h c”.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ, nội dung phản ánh chủ yếu:
TK 511
- Thuế TTĐB, thuế xuất kh u phải nộp tính

trên doanh thu bán hàng thực tế trong kỳ
- Các khoản giảm trừ doanh thu
- Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung

- Doanh thu bán sản ph m, hàng hóa và
cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
thực hiện trong kỳ kế toán.

cấp dịch vụ vào TK 911 để x c định kết
quả hoạt động kinh doanh.
1.3.1.3. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ yếu
 Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng
Căn cứ vào hóa đơn GTGT phản ánh doanh thu bán hàng phát sinh.
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá trị thanh tốn
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
 Phương thức n hàng qua c c đại lý, ký gửi
Căn cứ bảng ê hóa đơn n ra của sản ph m n qua c c đại l đã tiêu thụ trong
tháng, doanh nghiệp lập hóa đơn GTGT phản nh doanh thu đã tiêu thụ và x c định hoa
hồng phải trả:
5


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Nợ TK 641: Hoa hồng phải trả đại lý
Nợ TK 111, 112, 131: Số tiền nhận được sau khi trừ đi phần hoa hồng đại lý
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
 Phương thức bán hàng trả góp

Khi bán hàng trả chậm, trả góp, ghi số tiền trả lần đầu và số tiền còn phải thu về bán
hàng trả chậm, trả góp theo phương ph p hấu trừ.
Nợ TK 111,112,131 : Tổng giá trị thanh toán (bao gồm cả lãi trả chậm, trả góp)
Có TK 511:
Doanh thu bán hàng (giá bán trả ngay chưa thuế GTGT)
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Có TK 3387:

Lãi trả chậm, trả góp

 Doanh thu bán hàng xuất kh u
Khi hồn thành thủ tục hải quan, hàng hóa được x c định là xuất kh u
Nợ TK 131: Tổng giá trị thanh tốn
Có TK 511: Doanh thu bán hàng xuất kh u
Thuế xuất kh u phải nộp
Nợ TK 511: Trị giá giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3333: Thuế xuất kh u phải nộp
1.3.2. K toán doanh thu bán hàng nội bộ
Doanh thu bán hàng nội bộ là số tiền thu được do bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
giữa c c đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty như: trả lương công nhân
viên, tiêu dung nội bộ, khuyến mãi, biếu tặng….
-

1.3.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, hóa đơn GTGT.
Sổ chi tiết TK 512, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 512.

1.3.2.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 512: “
nh th án hàng nội bộ”

TK 512 gồm các tài khoản cấp 2
- Tài khoản 5121: “Doanh thu bán hàng hóa”.
- Tài khoản 5122: “Doanh thu bán các thành ph m”.
- Tài khoản 5123: “Doanh thu cung cấp dịch vụ”.
Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ, nội dung phản ánh chủ yếu:
TK512
- Số thuế TTĐB phải nộp của số sản ph m, hàng -Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ
hoá, dịch vụ đã n nội bộ.
của đơn vị thực hiện trong kỳ kế
- Các khoản giảm trừ
toán.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần
sang TK 911 - “X c định kết quả inh doanh”.
6


Khóa Luận Tốt Nghiệp

1.3.2.3.

Phƣơng pháp hạch tốn nghiệp vụ phát sinh chủ y u

 Trả lương cho công nhân viên và người lao động h c ằng sản ph m, hàng ho :
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (tổng gi thanh to n)
Có TK 512 - Doanh thu n hàng nội ộ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
 Xuất ho sản ph m, hàng ho , dịch vụ tiêu dùng nội ộ (phục vụ inh doanh,
huyến mãi, quảng c o..)
Sử dụng nội ộ phục cụ cho hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT
Nợ TK 627, 641, 642:

Có TK 512: Doanh thu n hàng nội ộ
Sử dụng nội ộ phục vụ cho hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ hơng chịu thuế
GTGT
Nợ TK 627, 641, 642: ...
Có TK 512: Doanh thu n hàng nội ộ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
 Sử dụng sản ph m, hàng ho để iếu, tặng cho các tổ chức, cá nhân bên ngoài
được trang trải bằng quỹ hen thư ng, phúc lợi
Nợ TK 431: Quỹ hen thư ng, phúc lợi
Có TK 512: Doanh thu n hàng nội ộ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
1.4.
t án các h ản giả t ừ d nh th
Phản ánh các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh thu trong kỳ để x c định
doanh thu thuần phát sinh trong kỳ, các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm các khoản
như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại và thuế tiêu thụ đặc
biệt, thuế xuất kh u, tương ứng với số doanh thu được x c định trong kỳ.
DT thuần = DT bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ DT
1.4.1.
t án về chi t hấ thƣơng ại
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh
to n cho người mua hàng do người mua hàng đã mua hàng (sản ph m, hàng hóa, dịch vụ)
với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế
mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng.
-

1.4.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng
Hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho
Sổ chi tiết TK 521, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 521


1.4.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 “Chi t khấ thƣơng ại”
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:
7


Khóa Luận Tốt Nghiệp

-

Tài khoản 5211: Chiết khấu hàng hóa

-

Tài khoản 5212: Chiết khấu thành ph m
Tài khoản 5213: Chiết khấu dịch vụ
Tài khoản 521 khơng có số dư cuối kỳ, nội dung phản ánh chủ yếu
TK 521

- Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ

- Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu phát
sinh trong kỳ sang TK 511 để x c định DT
thuần

Nguyên tắc hạch toán TK 521
- Chỉ hạch toán những khoản chiết khấu thương mại mà người mua được hư ng đã
-

thực hiện trong kỳ theo đúng qui định về chiết khấu thương mại của doanh nghiệp.

Nếu gi
n ghi trên hóa đơn là gi đã trừ khoản chiết khấu thì khơng hạch tốn
vào TK 521.
1.4.1.3.

Phƣơng pháp hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ y u

 Phản ánh số chiết khấu thương mại phát sinh thực tế trong kỳ hạch toán
Nợ TK 521: Chiết khấu thương mại cho người mua
Nợ TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Có TK 111, 112, 131:
 Cuối kỳ, kết chuyển sang TK 511 để x c định DT thuần
Nợ TK 511: Kết chuyển chiết khấu thương mại trong kỳ
Có TK 521: Chiết khấu thương mại trong kỳ
1.4.2.
t án giả giá hàng án
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ của người bán giảm trừ cho người mua do
hàng hông đạt chất lượng, hông đúng quy c ch, thiếu hụt hay mua hàng với số lượng
nhiều.
-

1.4.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng
Hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho
Sổ chi tiết TK 532, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 532

1.4.2.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 532: ” iả giá hàng án”
Tài khoản 532 khơng có số dư cuối kỳ, nội dung phản ánh chủ yếu:
TK 532
Các khoản giảm giá hàng bán phát sinh

Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các
trong kỳ
khoản giảm giá phát sinh trong kỳ sang
TK 511 để x c định doanh thu thuần
Nguyên tắc hạch toán TK 532:
- Chỉ hạch toán vào TK 532 số tiền giảm gi cho h ch hàng được ghi trên các hóa
đơn, chứng từ bán hàng.
8


Khóa Luận Tốt Nghiệp

-

Trường hợp hai bên thỏa thuận giảm gi hàng

n và gi ghi trên hóa đơn theo gi

đã giảm thì khơng hạch tốn vào TK 532.
1.4.2.3.

Phƣơng pháp hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ y u

 Giảm giá hàng bán phát sinh thực tế trong kỳ hạch toán.
Nợ TK 532: Trị giá giảm giá hàng bán
Nợ TK 3331: Khoản thuế GTGT giảm theo giá bán
Có TK 111, 112, 131
 Cuối kỳ, kết chuyển để x c định DT thuần
Nợ TK 511: Kết chuyển các khoản giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ
Có TK 532: Các khoản giảm giá hàng bán trong kỳ

1.4.3.
t án hàng án ị t ả ại
Hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng n đã x c định là tiêu thụ bị khách
hàng trả lại và từ chối thanh toán do vi phạm hợp đồng, vi phạm cam kết hay do hàng
kém chất lượng.
Doanh thu hàng bị trả lại = Số ƣợng hàng bị trả lại * ơn giá t ên hó đơn
-

1.4.3.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng
Hóa đơn GTGT đã giao cho h ch hàng (bản photo), biên bảng trả hàng…

-

Phiếu nhập ho, hóa đơn xuất trả hàng lại.
Sổ chi tiết TK 531, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 531.
1.4.3.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 531: ”Hàng bán bị trả lại”
Tài khoản 531 khơng có số dư cuối kỳ, các nội dung phản ánh chủ yếu:

TK 531
Phản ánh doanh thu của số hàng hóa đã
Cuối kỳ kết chuyển sang TK 511 để
x c định tiêu thụ nhưng ị trả lai trong kỳ
x c định doanh thu thuần
Nguyên tắc hạch toán TK 531:
-

Chỉ hạch toán vào TK 531 giá trị số hàng hóa đã x c định tiêu thụ nhưng ị trả lại
trong kỳ (giá trị hàng bị trả lại đúng ằng gi ghi trên hóa đơn nhân với số lượng
hàng bị trả lại).


-

C c chi phí liên quan đến hàng bán bị trả lại được hạch tốn vào chi phí bán hàng
trong kỳ của doanh nghiệp.
1.4.3.3.

Phƣơng pháp hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ y u

 Hàng bán bị trả lại phát sinh thực tế trong kỳ hạch toán.
Nợ TK 531: Trị giá hàng bán bị trả lại
Nợ TK 3331: Trị giá thuế GTGT của số hàng hóa bị trả lại
Có TK 111, 112, 131:…
 Các khoản chi phí phát sinh liên quan đến hàng bị trả lại:
9


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Nợ TK 641: Chi phí bán hàng
Có TK 111, 112, 141:
 Hàng bán bị trả lại nhập kho
Nợ TK 155: Hàng bán bị trả lại nhập lại kho (theo giá thực tế đã xuất kho)
Có TK 632: Giá vốn hàng bán của số hàng hóa bị trả lại
 Cuối kỳ, kết chuyển để x c định DT thuần
Nợ TK 511: Kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại trong kỳ
Có TK 531: Trị giá hàng bán bị trả lại trong kỳ
1.4.4. h
th x ất h
1.4.4.1. Thu tiêu thụ đặc biệt

Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gi n thu, đ nh vào một số hàng hóa, dịch vụ
thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định của luật thuế tiêu thụ đặc biệt - những mặt hàng
mà vụ nhà nước khơng khuyến khích sản xuất, đồng thời cần hạn chế mức tiêu thụ vì
khơng phục vụ thiết thực cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong xã hội như ia, rượu,
thuốc l …
Thuế được cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ và do người tiêu dùng chịu khi
mua hàng hóa, sử dụng dịch vụ.
Thuế tiêu thụ được tính theo cơng thức sau:

Thuế TTĐB
phải nộp

Gi

n đã có thuếTTĐB * thuế suất thuế TTĐB

(1+ thuế suất thuế TTĐB)
 Tài khoản sử dụng: TK 3332 - Thuế TTĐB
 Hạch toán thu
Khi bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi
x c định số thuế tiêu thụ đặc iệt phải nộp của hàng ho và dịch vụ đã tiêu thụ trong ỳ.
Nợ TK 511: Doanh thu n hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ TK 512: Doanh thu n hàng nội ộ
Có TK 3332: Thuế tiêu thụ đặc iệt
1.4.4.2. Thu xuất kh u
Thuế xuất kh u là một loại thuế đ nh vào c c hàng hóa mậu dịch, phi mậu dịch
được phép xuất kh u qua biên giới Việt Nam.
Thuế xuất kh u được tính theo cơng thức sau:
Đơn gi
Tỷ giá bình quân Thuế xuất thuế

Thuế xuất kh u
Số lượng hàng
phải nộp (VNĐ) = xuất kh u thực tế * xuất kh u * liên ngân hàng *
xuất kh u
 Tài khoản sử dụng: TK 3333 – Thuế xuất, nhập kh u
 Hạch toán thu xuất kh u
Khi bán hàng ho , dịch vụ chịu thuế xuất h u, ế to n x c định số thuế xuất h u
phải nộp, ghi:
10


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Nợ TK 511: Trị gi giảm doanh thu

n hàng và cung cấp dịch vụ

Có TK 3333: Thuế xuất h u phải nộp
1.5.
t án giá vốn hàng án
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của sản ph m, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu
thụ trong kỳ.
Có bốn phương ph p tính gi xuất kho hàng bán:
- Phương ph p thực tế đích danh
-

Phương ph p nhập trước-xuất trước (FIFO)
Phương ph p nhập sau-xuất trước (LIFO)
Phương ph p ình qn gia quyền
Cơng thức tính giá đơn gi xuất ho theo phương ph p ình quân gia quyền cuối kỳ


Đơn gi xuất kho theo
phương ph p ình quân
gia quyền cuối kỳ

Trị gi HTK đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trong kỳ

=
Số lượng HTK đầu kỳ + Số lượng hàng nhập trong kỳ

Giá xuất h = ơn giá x ất kho * Số ƣợng hàng hóa thực t xuất kho
-

1.5.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng
Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn, bảng phân bổ giá vốn

-

Sổ chi tiết TK 632, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 632

1.5.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632:” iá vốn hàng án”
Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ, nội dung phản ánh chủ yếu:
TK 632
- Giá vốn thành ph m, hàng hóa dịch vụ bán -Hồn nhập khoản lập dự phịng giảm
giá hàng tồn ho năm nay cao hơn năm
trong kỳ.
trước.
- C c chi phí vượt định mức.

-Giá vốn hàng bán bị trả lại.
- Khoản hao hụt, mất mát hàng tồn kho sau

khi trừ phần bồi thường trách nhiệm do cá
nhân gây ra.

-Kết chuyển giá vốn hàng bán vào TK
911 để x c định kết quả kinh doanh.

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
1.5.3. Phƣơng pháp hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ y u
 Sản ph m xuất bán trực tiếp cho khách hàng trong kỳ, kế toán ghi:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 155: Trị giá thành ph m xuất ho để bán
Có TK 154: Trị giá thành ph m đi n hông qua ho
 Sản ph m gửi

n đã x c định kết quả tiêu thụ trong kỳ.

11


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 157: Trị giá hàng gửi đi

n

 Nhập lại kho hoặc gửi lại kho của khách hàng số sản ph m đã ị trả lại.

Nợ TK 155: Trị giá sản ph m bị trả lại nhập lại ho (theo gi đã xuất kho)
Nợ TK 157: Trị giá sản ph m bị trả lại gửi lại kho khách hàng
Có TK 632: Trị giá giảm giá vốn hàng bán
 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Nợ TK 632: Chi phí dự phịng giảm giá hàng tồn kho
Có TK 159: Trị giá khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho
1.6.
t án d nh th h ạt động tài ch nh và chi ph tài ch nh
1.6.1. K tốn doanh thu tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính
mang lại như: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu
hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Tiền lãi: à số tiền thu được ph t sinh từ việc cho người h c sử dụng tiền, c c
hoản tương đương tiền hoặc c c hoản c n nợ doanh nghiệp.
Cổ tức và lợi nhuận được chia: à số tiền lợi nhuận được chia từ việc nắm giữ cổ
phiếu hoặc góp vốn.
Tiền ản quyền: à số tiền thu được ph t sinh từ việc cho người h c sử dụng tài
sản, như: ằng s ng chế, nhãn hiệu thương mại, ản quyền t c giả, phần mềm m y vi
tính...
-

1.6.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng
Phiếu tính lãi, giấy báo có, phiếu thu
Hóa đơn n hàng, hóa đơn GTGT
Sổ chi tiết TK 515, sổ cái TK 515, sổ nhật ký chung
1.6.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515: ”Doanh thu các hoạt động tài ch nh”
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ, nội dung phản ánh chủ yếu:

TK 515

+Kết chuyển doanh thu hoạt động tài +Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia.
chính thuần sang. Tài hoản 911- + ãi do nhượng n c c hoản đầu tư vào
công ty con, công ty liên doanh, liên ết.
“X c định ết quả inh doanh”.
+Chiết hấu thanh to n được hư ng.
+...........
1.6.1.3.

Phƣơng pháp hạch toán một vài nghiệp vụ phát sinh chủ y u

 Phản nh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia ph t sinh trong ỳ từ hoạt động
góp vốn đầu tư, ghi:
12


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Nợ TK 111, 112, 138:
Nợ TK 221: Đầu tư vào công ty con (Nhận cổ tức ằng cổ phiếu)
Nợ TK 222: Vốn góp liên doanh ( ợi nhuận được chia ổ sung vốn góp liên
doanh)
Nợ TK 223: Đầu tư vào công ty liên ết (Cổ tức, lợi nhuận được chia ổ sung vốn
đầu tư)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
 Phản nh tiền lãi và lãi tín phiếu, tr i phiếu hoặc nhận được thông
lợi nhuận được hư ng từ việc mua chứng ho n đầu tư ngắn, dài hạn:

o về cổ tức,

+ Trường hợp nhận lãi ằng tiền, ghi:

Nợ TK 111, 112, 138,...
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
+ Trường hợp dùng cổ tức và lợi nhuận được chia để ổ sung vốn góp, ghi:
Nợ TK 121 - Đầu tư chứng ho n ngắn hạn
Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn h c
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
 Xuất ngoại tệ để thanh to n cho người bán (tỷ giá xuất < tỷ giá lúc nhận nợ)
Nợ TK 331: Phải trả khách hàng
Có TK 1112, 1122:
Có TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
 Các hoản thu lãi tiền gửi ph t sinh trong ỳ, ghi:
Nợ TK 111, 112, …
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
 Số tiềnchiết hấu thanh to n: Số tiền chiết hấu thanh to n được hư ng do thanh
to n tiền mua hàng trước thời hạn được người n chấp thuận, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người n
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
1.6.2.
t án chi ph tài ch nh
Là các khoản chi phí liên quan đến các hoạt động về đầu tư tài chính ao gồm các
khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho
vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khốn
ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn. . ..
-

1.6.2.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng
Phiếu tính lãi, phiếu chi, hóa đơn GTGT, giấy báo nợ…
Sổ chi tiết TK 635, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 635

1.6.2.2. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 635: “Chi phí tài chính”
13


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Tài khoản 635 khơng có số dư cuối kỳ, nội dung phản ánh chủ yếu:
TK 635
- C c chi phí liên quan đến hoạt động đ u tư
- Hồn nhập dự phịng giảm gi đầu tư
tài chính: chi phí lãi vay, chênh lệch tỷ gi … - Kết chuyển chi phí tài chính phát sinh
-Dự phịng giảm gi đầu tư chứng khoán
1.6.2.3.

trong kỳ sang TK 911để x c định kết
quả hoạt động kinh doanh.

Phƣơng pháp hạch toán nghiệp vụ phát sinh chủ y u

 Định kỳ thanh toán lãi vay phải trả cho bên vay
Nợ TK 635: Chi phí tài chính
Có TK 111, 112…

 Khoản chiết khấu thanh to n cho người mua hàng hoá, dịch vụ được hư ng do
thanh to n trước hạn phải thanh toán theo thoả thuận khi mua, bán hàng
Nợ TK 635: Chi phí tài chính
Có TK 131, 111, 112, ... (Phần chênh lệch tỷ giá)




Khi thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ (tỷ giá ghi nợ < tỷ giá xuất ngoại tệ)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đo i)
Có TK 111, 112

 Căn cứ vào tình hình giảm gi đầu tư ngắn hạn, dài hạn của các loại chứng khoán,
các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn hiện có, tính tốn khoản phải lập dự phòng giảm giá
cho các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
Nợ TK 635: Chi phí tài chính
Có TK 129: Dự phịng giảm gi đầu tư ngắn hạn
Có TK 229: Dự phòng giảm gi đầu tư dài hạn
1.7.
t án chi ph án hàng và chi ph
ản lý doanh nghiệp
1.7.1.
t án chi ph án hàng
Chi phí bán hàng là các chi phí mà doanh nghiệp chi ra phục vụ việc tiêu thụ sản
ph m, hàng hóa như: chi phí lương cơng nhân viên, chi phí hấu hao tài sản, chi phí dụng
cụ đồ dùng….
-

1.7.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng
Hóa đơn GTGT, hóa đơn n hàng, giấy đề nghị tạm ứng
Phiếu đề nghị mua hàng, phiếu chi, phiếu thu…
Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển

-

Sổ chi tiết TK 641, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 641

1.7.1.2. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 641 “ hi ph án hàng”
Tài khoản 641 có các tài khoản cấp 2

14


×