Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án CK Components (Việt Nam)” của Công ty TNHH CK Components (Việt Nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 59 trang )

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

MỤC LỤC
Chương I ........................................................................................................................................6
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................................................6
1.1. Tên chủ dự án đầu tư ..............................................................................................................6
1.2. Tên dự án đầu tư .....................................................................................................................6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.............................................................9
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ...........................................................................................9
1.3.3. Sản phẩm của dự án ..........................................................................................................17
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở ....................................................................................................................17
1.5. Thông tin khác về dự án .......................................................................................................21
1.5.1. Hiện trạng, quy mô các hạng mục cơng trình, danh mục máy móc thiết bị phục vụ quá
trình hoạt động của cơ sở ............................................................................................................21
1.5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................................................................................26
Chương II .....................................................................................................................................28
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG ...........................................................................................................................28
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường .................................................................................................................28
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ............................29
Chương III ...................................................................................................................................30
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..............................................................................................................30
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ..................................30
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa .................................................................................................30
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ..................................................................................................30
3.1.3. Xử lý nước thải ..................................................................................................................31
3.1.4. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..........................................................................32


3.1.5. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ....................................39
3.1.6. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ..................................................41
3.1.7. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .........................................................43
3.1.8. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm
và khi dự án đi vào vận hành ......................................................................................................44
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 1


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

3.1.9. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường ....................................................................................................................45
Chương IV ...................................................................................................................................49
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .....................................................49
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: Không ........................................................49
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ........................................................................49
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .........................................................49
4.6. Nội dung về quản lý chất thải ..............................................................................................50
Chương V.....................................................................................................................................53
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .........................................................53
Chương VI ...................................................................................................................................54
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...........................................54
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải .................................................54
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...........................................................................54
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý
chất thải ........................................................................................................................................54

6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật ................................................................................................................................................55
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ.....................................................................55
6.2.2. Chương trình quan trắc mơi trường tự động ....................................................................55
Chương VII ..................................................................................................................................57
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ......57
Chương VIII ................................................................................................................................58
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................................58
PHỤ LỤC BÁO CÁO .................................................................................................................59

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 2


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
KCN
: Khu công nghiệp
CTR
: Chất thải rắn
CTNH
: Chất thải nguy hại
BTCT
: Bê tông cốt thép
PCCC
: Phòng cháy chữa cháy

TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
KT-XH
: Kinh tế - xã hội
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
COD
: Nhu cầu oxi hóa học
BOD5
: Nhu cầu oxi sinh học
DO
: Hàm lượng oxi hòa tan
SS
: Chất rắn lơ lửng
WHO
: Tổ chức Y tế thế giới
NXB
: Nhà xuất bản
BTNMT
: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BYT
: Bộ Y tế
UBND
: Ủy ban nhân dân

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 3



Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Toạ độ mốc ranh giới khu đất của đơn vị cho thuê nhà xưởng ...................................7
Bảng 1.2: Bảng danh mục ngun vật liệu, hóa chất phục vụ q trình hoạt động ổn định của
dự án.............................................................................................................................................18
Bảng 1.3: Nhu cầu tiêu thụ điện, nước của Nhà máy .................................................................20
Bảng 1.4: Diện tích các hạng mục cơng trình của Dự án ...........................................................21
Bảng 1.5: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ q trình hoạt động của dự án ......................22
Bảng 1.6: Bảng nhu cầu lao động của Dự án .............................................................................26
Bảng 3.1: Bảng khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh tại dự án ..............................39
Bảng 3.2: Bảng khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại dự án ............................................41
Bảng 3.3: Bảng giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn và độ rung ............................................43
Bảng 3.4: Bảng các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM ..................46
Bảng 4.1: Bảng các thơng số ơ nhiễm đặc trưng trong khí thải và giới hạn nồng độ các thông
số ô nhiễm xả thải vào môi trường .............................................................................................49
Bảng 4.2: Bảng giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn ..............................................................50
Bảng 4.3: Bảng giá trị giới hạn cho phép của độ rung ...............................................................50
Bảng 4.4: Bảng khối lượng, chủng loại chất thải sinh hoạt đề nghị cấp phép ..........................50
Bảng 4.5: Bảng khối lượng, chủng loại CTR CNTT đề nghị cấp phép ....................................51
Bảng 4.6: Bảng khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại đề nghị cấp phép ...........................51
Bảng 6.1: Bảng tổng hợp thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải
của dự án ......................................................................................................................................54
Bảng 6.2: Bảng tổng hợp thời gian lấy mẫu khí thải, nước thải nước thải ................................54

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên


Page 4


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Hình ảnh vị trí thực hiện dự án .....................................................................................7
Hình 1.2. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất các sản phẩm của dự án ............................................... 11
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý thải sinh hoạt của dự án ........................................30
Hình 3.2. Hình ảnh bể tự hoại xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt .................................................30
Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống thu gom, xử lý khí thải cơng đoạn nhúng chân ............................ 32
Hình 3.4. Sơ đồ hệ thống thu gom, xử lý khí thải cơng đoạn hàn thiếc ................................ 34
Hình 3.5. Sơ đồ hệ thống xử lý hơi dung mơi từ q trình in, pha hố chất ......................... 36

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 5


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Cơng ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)
- Địa chỉ: thôn Đạo Khê, xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh HưngYên
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Tung Meng Heng;

- Sinh ngày 21/12/1961
Quốc tịch: Malaysia
- Số Hộ chiếu: A52284317
Ngày cấp: 0331/12/2018
Nơi cấp: Pulau Pinang, Malaysia
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 12, Lorong Tambun Indah 8, 14100
Simpang Ampat, Pulau Pinang, Malaysia.
- Chức danh: Tổng giám đốc
- Điện thoại: 0912085781
- Giấy chứng nhận đầu tư với mã số dự án 1034827002 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày 20 tháng 6 năm 2019, chứng nhận
thay đổi lần thứ nhất ngày 07 tháng 8 năm 2020.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp 0901059217 do
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên chứng nhận
đăng ký lần đầu ngày 11/7/2019, đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 09/6/2020.
1.2. Tên dự án đầu tư
Dự án C&K Components Việt Nam
* Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: thôn Đạo Khê, xã Trung Hưng, huyện Yên
Mỹ, tỉnh HưngYên.
- Tổng diện tích đất sử dụng: 5.636 m2 (th nhà xưởng, kho và các cơng trình
phụ trợ của Công ty TNHH Yên Hưng trên địa bàn xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ,
tỉnh Hưng Yên; đơn vị có chức nang cho thuê nhà xưởng, được UBND tỉnh cấp quyết
định chủ trương đầu tư số 14/QĐ-UBND ngày 18/01/2016).
- Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án: Dự án được thực hiện tại nhà
xưởng số 3, thửa đất số 2121, tờ bản đồ số 04 của Công ty TNHH n Hưng có tổng
diện tích th là 5.636 m2 tại xã Trưng Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
Vị trí tiếp giáp khu đất thực hiện dự án cụ thể như sau:
+ Phía Bắc giáp đường giao thơng;
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên


Page 6


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Cơng ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

+ Phía Nam giáp đất canh tác;
+ Phía Đơng giáp đất canh tác.
+ Phía Tây giáp Cây xăng Yên Hưng 2;
Bảng 1.1: Toạ độ mốc ranh giới khu đất của đơn vị cho thuê nhà xưởng
Điểm tọa độ

Tọa độ điểm

A

2308530

0555332

B

2308513

0555396

C

2308532


0555372

D

2308503

0555305

Sơ đồ vị trí, mặt bằng tổng thể của khu đất thực hiện dự án được đính kèm tại
phần phụ lục của báo cáo ĐTM.
Vị trí nhà xưởng
th thực hiện dự án

Hình 1.1. Hình ảnh vị trí thực hiện dự án
- Mối tương quan với các đối tượng:
- Các đối tượng tự nhiên:
+ Đường giao thông: Dự án nằm cạnh đường giao thông nối giữa đường
QL39A với đường QL5B đã được trải nhựa đường vì vậy điều kiện giao thơng tương
đối thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên, nhiên vật liệu và tiêu thụ, phân phối sản
phẩm tới các địa phương, thành phố khác;
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 7


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)


+ Hệ thống đồi núi, khu bảo tồn: Công ty hoạt động trên diện tích đất bằng
phẳng. Quanh khu vực của Cơng ty khơng có đồi núi hay khu bảo tồn nào cần phải
bảo vệ.
- Các đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội: Tiếp giáp với nhà xưởng của dự án về
Tây Nam là Cây xăng n Hưng 2, Phía Đơng Bắc giáp đất canh tác. Ngoài ra, xung
quanh khu đất thực hiện dự án là đất nông nghiệp, đất sản xuất kinh doanh và đường
giao thông. Gần khu vực dự án khơng có vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu
dự trữ sinh quyển, các khu bảo tồn thiên nhiên khu nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và
các khu di tích lịch sử văn hóa, di sản văn hóa đã xếp hạng vì vậy hoạt động kinh
doanh sản xuất của cơ sở không gây ảnh hưởng tới các đối tượng kinh tế, xã hội này.
- Khu dân cư: Khu đất thực hiện dự án nằm gần khu dân cư, khoảng cách gần
nhất tới khu dân cư thôn Đạo Khê khoảng 80m về phía Bắc của dự án.
- Hiện trạng khu đất thực hiện dự án: Khu đất thực hiện dự án đã được đơn vị
cho thuê nhà xưởng đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng, các hạng mục cơng trình phục
vụ cho hoạt động sản xuất của dự án.
+ Hiện trạng cấp điện: Xung quanh khu vực Dự án đã được đầu tư xây dựng
đầy đủ.
+ Hiện trạng cấp, thoát nước: Hiện nay khu vực xung quanh Dự án đã được
đầu tư hệ thống cấp, thoát nước đồng bộ.
- Mối tương quan với hạ tầng kỹ thuật của Công ty TNHH Yên Hưng:
+ Cấp nước: Công ty TNHH Yên Hưng sẽ có trách nhiệm lắp đặt hệ thống
đường ống dẫn cấp nước sạch để cung cấp nước cho Công ty TNHH C&K
Components (Việt Nam) nhằm phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của cán bộ
công nhân viên đồng thời dùng cho mục đích phịng cháy chữa cháy.
+ Thốt nước mưa: Cơng ty TNHH C&K Components (Việt Nam) có hệ thống
thốt nước mưa riêng quanh nhà xưởng của công ty (do Công ty TNHH Yên Hưng
- đơn vị cho thuê nhà xưởng xây dựng).
+ Thu gom, xử lý nước thải: Dự án không phát sinh nước thải sản xuất; chỉ
phát sinh nước thải sinh hoạt. Toàn bộ nước thải sinh hoạt phát sinh tại Công ty
TNHH C&K Components (Việt Nam) được đơn vị cho thuê nhà xưởng thu gom và

xử lý sơ bộ qua bể tự hoại, sau đó dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của Công
ty TNHH Yên Hưng để xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi xả thải ra môi trường. Công ty
TNHH Yên Hưng chịu trách nhiệm thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt phát sinh của
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 8


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

dự án theo Hợp đồng kinh tế số 14092020/YH-HĐKT ngày 14/09/2020 đã ký kết
giữa các bên.
* Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng cho nhà xưởng thực hiện dự án: Sở Xây
dựng tỉnh Hưng Yên
* Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường: UBND tỉnh
Hưng n. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường số 700/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Hưng Yên.
* Quy mô của dự án đầu tư: Dự án thuộc nhóm C, theo tiêu chí phân loại quy
định tại Luật Đầu tư công, với quy mô tổng mức vốn đầu tư là 55.978.484.000 (năm
mươi năm tỷ chín trăm bảy mươi tám triệu bốn trăm tám mươi tư nghìn) đồng.
- Với mục tiêu: Sản xuất và lắp ráp các loại công tắc sử dụng trong các lĩnh vực
công nghiệp, điện tử, ô tô, hàng không, y tế và các lĩnh vực liên quan khác. Thực hiện
quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ
sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) một số loại linh
kiện công tắc, các mặt hàng khác phục vụ hoạt động của công ty. Quy mô sản xuất và
lắp ráp các loại công tắc: công suất thiết kế 17,3 triệu sản phẩm/năm. Đối chiếu theo
quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và Nghị định số 82/2022/NĐ-CP thì
dự án có tiêu chí mơi trường thuộc dự án nhóm III (có số thứ tự 2, mục II, phụ lục V

ban hành kèm theo Nghị định số 82/2022/NĐ-CP).
Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, từ
khi phê duyệt ĐTM dự án khơng có sự thay đổi về quy mơ, cơng suất và tổng vốn
đầu tư do đó cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép mơi trường cho dự án là UBND
tỉnh.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
- Mục tiêu: Sản xuất và lắp ráp các loại công tắc sử dụng trong các lĩnh vực
công nghiệp, điện tử, ô tô, hàng không, y tế và các lĩnh vực liên quan khác. Thực hiện
quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ
sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) một số loại linh
kiện công tắc, các mặt hàng khác phục vụ hoạt động của công ty.
- Quy mô sản xuất và lắp ráp các loại công tắc: công suất thiết kế 17,3 triệu sản
phẩm/năm
- Phạm vi đánh giá và xin phép của báo cáo: đánh giá và xin phép đối với mục
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 9


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

tiêu: Sản xuất và lắp ráp các loại công tắc sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp,
điện tử, ô tô, hàng không, y tế và các lĩnh vực liên quan khác.
+ Quy mô công suất thiết kế 17,3 triệu sản phẩm/năm
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
* Sản phẩm của dự án là Công tắc các loại sử dụng trong các lĩnh vực công
nghiệp, điện tử, ô tô, hàng không, y tế và các lĩnh vực liên quan khác. Số lượng sản

phẩm của dự án là 17,3 triệu sản phẩm/năm, tương đương 520 tấn/năm (Ước tính
khối lượng sản phẩm khoảng 0,03 kg/sản phẩm).
Các sản phẩm của dự án khác nhau tuy nhiên quy trình sản xuất cơ bản giống
nhau đó là thực hiện gia công một số chi tiết, lắp ráp tạo sản phẩm hồn thiện. Mỗi
sản phẩm cơng đoạn gia cơng thực hiện các khâu khác
* Quy trình sản xuất các sản phẩm của dự án như sau:
Chi tiết cần khắc,
in (vỏ công tắc)

Nguyên vật liệu đầu
vào cho sản xuất

Ngun liệu pha
Epoxy; pha mực in

Mực
Khắc
laser

In

Pha hóa
chất
Hỗn
hợp
Epoxy

Khí thải,
CTR


Keo, thiếc hàn,
dây điện, chi
tiết khác,….

Lắp ráp

Gia công

Liên kết các bộ phận (tùy
sản phẩm có cơng đoạn gắn
keo, hàn siêu âm, hàn thiếc)

Hơi keo,
CTR, ồn,
khí hàn

Quét nhựa
Epoxy và
sấy

Thiếc, chất trợ,

Nhúng chân
(nhúng thiếc)

Lắp ráp hồn thiện
Chi tiết khác: đai, ốc vít..
Kiểm tra

Bao bì đóng gói


Tiếng ồn,
CTR

Đóng gói, lưu kho, xuất hàng

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Khí thải,
CTR
Tiếng ồn, CTR

Sản phẩm lỗi

Bao bì thải

Page 10


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Cơng ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất các sản phẩm của dự án
Thuyết minh quy trình:
* Nguyên liệu đầu vào: Nguyên liệu đầu vào của dự án là các chi tiết bằng kim
loại như chân pin bằng đồng, lá lò xo tiếp xúc bằng thép, lò xo cuộn bằng thép, lá
đồng tiếp xúc dẫn điện, khung thép, chốt bằng thép, que hợp kim đồng, lò so cuộn
bằng đồng, đai ốc bằng thiếc, vòng đệm bằng thép, khung đồng,…; các chi tiết bằng
nhựa như nút bấm công tắc bằng plastic, vỏ công tắc bằng plastic, ống plastic, vật

liệu cách điện, vòng đệm bằng plastic, bi nhựa…và một số nguyên liệu khác như mỡ
bôi trơn, mực in, dung môi pha mực in, keo các loại, thiếc nhúng chân, thiếc hàn,…
Nguyên liệu theo đơn hàng nhập về nhà máy được bộ phận chuyên trách kiểm
tra kỹ lưỡng số lượng, chủng loại trước khi chuyển vào kho chứa nguyên, vật liệu.
Đối với những nguyên liệu không đạt yêu cầu sẽ được loại ra và trả lại nhà cung cấp.

Hình ảnh một số loại nguyên liệu đầu vào của dự án
* Công đoạn lắp ráp và gia công: tại dự án tùy sản phẩm việc lắp ráp, gia cơng
có sự xem kẽ nhau, có chi tiết thực hiện lắp ráp sau đó gia cơng, có chi tiết gia công
rồi tiến hành lắp ráp.
- Gia công: gia công tại dự án là việc sử dụng các máy móc chuyên dụng như
máy dập, máy cắt, máy uốn.... đã cài đặt sẵn các thông số kỹ thuật để tiến hành dập
chân, cắt chân, uốn chân pin, cắt đầu dây điện.... tùy theo chi tiết. Công đoạn sẽ phát
sinh tiếng ồn, bavia....
- Lắp ráp: Các chi tiết cần lắp ráp được cơng nhân lắp ráp thủ cơng hoặc dùng
máy móc chuyên dụng để lắp ghép các chi tiết với nhau.
* Công đoạn liên kết các chi tiết, bộ phận: Sau khi thực hiện gia công, lắp ráp
các chi tiết. Để cố định chặt các chi tiết tại dự án sử dụng hàn, gắn keo, tán đinh để cố
định cũng như gắn chặt các chi tiết với nhau.
- Tán đinh: Các phụ tùng bằng nhựa sẽ được công nhân lắp ráp và được đưa
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 11


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

vào máy tán đinh để giữ chặt với nhau bằng mối ghép đinh tán. Mối ghép bằng đinh

tán là mối ghép cố định và không thể tháo rời. Công đoạn này làm phát sinh tiếng ồn
cần phải kiểm sốt.
- Hàn thiếc: Ngồi hàn siêu âm dự án sử dụng phương pháp hàn thiếc đối với
chi tiết kim loại. Thiếc hàn không chứa chì được đưa đến vị trí cần gắn kết. Sử dụng
năng lượng từ nguồn điện 220V để hoạt động bằng cách nung nóng mỏ hàn, đây là
bước quan trọng giúp thiếc nóng chảy, từ đó các liên kết sẽ được gắn vào nhau một
cách chắc chắn, rồi để nguội trong vài giây thì ở tại vị trí ấy đã tạo ra một liên kết
mạnh mẽ cho 2 đối tượng cần hàn.

Hình ảnh cơng đoạn hàn Thiếc
- Hàn siêu âm: Cơng đoạn hàn của dự án sử dụng hàn siêu âm. Phương pháp
hàn này chỉ áp dụng đối với những sản phẩm có nắp nhựa trên và dưới. Hàn siêu âm
(Ultrasonic welding) là quá trình hàn áp lực, sử dụng năng lượng cơ học của dao
động siêu âm làm biến dạng dẻo cục bộ tại bề mặt mối ghép, làm cho các phần tử của
các chi tiết hàn khuếch tán, thẩm thấu lẫn nhau và liên kết với nhau tạo thành mối
hàn. Cơng đoạn này thực hiện trên máy tính có độ chính xác cao nên khơng làm phát
sinh chất thải.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 12


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Cơng ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

Hình ảnh công đoạn hàn siêu âm
- Khâu gắn keo: Để liên kết các chi tiết tại dự án cũng sử dụng biện pháp gắn
keo. Tại dự án sử dụng 02 loại keo là keo cứng vào keo mềm.

+ Keo cứng: là keo với thành phần chủ yếu là nhựa, dạng rắn, hình vịng trịn.
Các vịng nhựa này được xếp vào các trị trí cần liên kết giữa các chi tiết. Sau khi lắp

keo cứng xong đưa vào thiết bị để gia nhiệt đến nhiệt độ 130oC để keo nóng chảy
đồng thời thiết bị ép dính các chi tiết lại với nhau. Thiết bị dùng điện.
Hình ảnh gắn keo cứng (keo cứng là vòng tròn đỏ)
+ Gắn keo mềm: Keo mềm dự án sử dụng là keo dạng lỏng. Công nhân sử
dùng bình nhỏ keo vào vị trí cần gắn kết và ép các chi tiết lại với nhau.

Hình ảnh khâu gắn keo mềm
* Sau khi liên kết một số chi tiết, bộ phận tùy theo yêu cầu của đơn hàng,
các chi tiết được phân thành:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 13


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

- Các chi tiết thực hiện nhúng chân: dự án thực hiện nhúng chân sản phẩm
trong thiếc nóng chảy (nhúng thiếc) theo yêu cầu của khách hàng. Tỷ lệ nhúng chân
của dự án dưới 1% tương đương khoảng 5,2 tấn/năm. Năm 2022, tỷ lệ sản phẩm qua
nhúng chân đạt 0,67% tương đương khoảng 3,5 tấn.
Tại dự án thực hiện nhúng thiếc thủ cơng. Theo đó, bể mạ có kích thước dài x
rộng x cao khoảng 500x200x100mm, miệng bể (để nhúng kim loại) hình trịn có
D100mm vừa đủ để cơng nhân thực hiện nhúng phần cần mạ trong thiếc; lòng bể mạ
được tráng phủ lớp kim loại titanium nên đảm bảo được chất lượng, khơng gỉ, khơng
bị trầy xước, khó bào mịn và đặc biệt là khi nung thiếc có thể chịu được nhiệt độ cao

mà khơng nóng chảy để thực hiện mạ.
Thiếc nguyên liệu tại dự án (thiếc nguyên chất, không chứa tạp chất) và chất
trợ được đưa vào trong lòng bể, công nhân thực hiện bật công tắc, cho nhiệt độ tăng
từ từ đến 260oC thì dừng lại, dưới tác dụng của dịng điện và chất trợ làm cho thiếc
nóng chảy. Sau khoảng thời gian, công nhân dùng tay cầm đầu của chi tiết và nhúng
phần chân vào trong bể thiếc nóng chảy, thời gian nhúng 3 giây. Sau 3 giây, công
nhân nhấc chi tiết ra để vào khay chứa quy định.

Hình ảnh thiết bị và cơng đoạn mạ thiếc tại dự án
- Các chi tiết thực hiện quét nhựa Epoxy: dự án thực hiện quét nhựa epoxy với
một số chi tiết.
+ Khâu chuẩn bị hỗn hợp nhựa epoxy: nhựa epoxy và dung mơi pha nhựa được
đưa đến vị trí pha (gọi chung là pha hóa chất) đặt trong buồng in. Công nhân thực
hiện pha hỗn hợp epoxy theo đúng kỹ thuật đảm bảo yêu cầu. nhựa sau pha vào cốc
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 14


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

chứa bằng thủy tinh (dung tích 500ml); các cốc chứa keo được đưa đến các vị trí
cơng nhân thực hiện qt keo.
+ Tại đây công nhân dùng ống hút bằng nhựa, hút nhựa lỏng epoxy từ cốc
chứa, sau đó tra lên chi tiết cần phủ epoxy. Sau khi tra nhựa epoxy, chi tiết được đưa
vào tủ sấy để sấy khô. Tủ sấy dùng điện.

Công đoạn quét nhựa Epoxy

* Công đoạn in, khắc thông tin lên vỏ công tắc: Tại dự án thực hiện các thông
tin đối với các chi tiết theo yêu cầu của khách hàng đối với từng sản phẩm. Dự án sử
dụng 02 phương pháp là in (dùng mực in) và khắc Laser để in, khắc thông tin theo
yêu cầu:
- Đối với chi tiết cần in: Các chi tiết được chuyển đến khu vực in (Buồng in với
diện tích 10 m2. Tỷ lệ chi tiết cần in của dự án chiếm 10% tương đương khoảng 52
tấn/năm. Năm 2022, tỷ lệ sản phẩm qua công đoạn in đạt 09,05% tương đương
khoảng 47,06 tấn.
+ Khâu chuẩn bị mực in: Mực in và dung mơi pha mực in được đưa đến vị trí
pha mực in (pha hóa chất) đặt trong buồng in. Cơng nhân thực hiện pha mực in theo
đúng kỹ thuật đảm bảo yêu cầu về chất lượng mực in. Mực in sau pha được đưa vào
hộp mực của thiết bị in chuyên dụng; bộ phận kỹ thuật đã chuẩn bị sẵn khung in (lưới
in). Công nhân để chi tiết cần in vào vị trí, điều khiển đầu in đến đúng vị trí và ép
xuống bề mặt vật cần in. Mực in được truyền qua lớp lưới in và được ấn chặt lên vật
liệu cần in.
Với sản phẩm kim loại sau in sẽ đưa qua thiết bị sấy trong để làm khô mực in,
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 15


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

với sản phẩm nhựa để khô tự nhiên trong khu vực sơn.

Khâu pha mực và in sơn
- Các chi tiết thực hiện khắc laser: Tại dự án thực hiện khắc thông tin nhà sản
xuất, thống tin sản phẩm chủ yếu bằng phương pháp khắc Laser. Tỷ lệ khắc laser của

dự án khoảng 70% tương đương khoảng 364 tấn/năm. Năm 2022, tỷ lệ sản phẩm
khắc Laser đạt 68,55% tương đương khoảng 356,46 tấn. Khắc laser thông tin tên
công ty, ngày sản xuất và mã UL lên linh kiện, bộ phận. Khắc laser sử dụng tia laser
để khắc nên khơng có va chạm vật liệu như các cách khắc truyền thống và nhờ vậy có
thể khắc trên các bề mặt bằng phẳng lẫn khơng phẳng. Q trình khắc khơng tạo ra
lực có thể làm biến dạng thành phẩm, nhờ vậy mà các độ chính xác của sản phẩm
cũng không thay đổi.Tia laser khi khắc được điều khiển bằng máy tính có thể di
chuyển với vận tốc cao (có thể cao tới 5-7 m/s) nhờ vậy mỗi q trình khắc có thể
hồn thành chỉ trong vài giây. Khắc laser khơng làm hao phí bề mặt và cũng không
tạo ra phế liệu độc hại hay ô nhiễm. Máy khắc laser tạo ra tia khắc nhỏ nhất ở đường
kính 0.04mm từ đó tạo ra các đường khắc ngọt, bền, đẹp và sang trọng.
* Công đoạn lắp ráp hoàn thiện: Sau khi các chi tiết, bộ phận đã kết nối đảm
bảo yêu cầu sẽ được chuyển đến khu vực lắp ráp hoàn thiện. Tại đây dự án sử dụng
máy móc thiết bị để thực hiện lắp ráp vỏ với các chi tiết tạo sản phẩm hồn thiện.
* Cơng đoạn kiểm tra: Sản phẩm sau khi lắp ráp hoàn thiện được đưa sang
công đoạn kiểm tra. Công nhân dùng mắt thường kiểm tra ngoại quan của sản phẩm;
sau đó sử dụng thiết bị để kiểm tra chất lượng sản phẩm. Sản phẩm không đạt yêu cầu
sẽ thực hiện chỉnh sửa, kiểm tra lại. Nếu không đảm bảo yêu cầu sẽ loại bỏ. Sản
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 16


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

phẩm đạt u cầu được chuyển đến khu vực đóng gói.

Cơng đoạn kiểm tra ngoại quan và kiểm tra dùng thiết bị chun dụng

* Cơng đoạn đóng gói, nhập kho, xuất hàng: Sản phẩm sau khi được kiểm tra
đảm bảo yêu cầu được đưa đến cơng đoạn đóng gói, dán tem nhãn và lưu kho chờ
xuất hàng.
1.3.3. Sản phẩm của dự án
- Sản phẩm đầu ra của dự án: công tắc các loại sử dụng trong các lĩnh vực công
nghiệp, điện tử, ô tô, hàng không, y tế và các lĩnh vực liên quan khác.
- Quy mô công suất thiết kế 17,3 triệu sản phẩm/năm

Hình ảnh một số loại sản phẩm của dự án
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu
Để sản các sản phẩm của dự án thì chủ dự án sử dụng các loại nguyên liệu như
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 17


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

chi tiết trong bảng số liệu sau:
Bảng 1.2: Bảng danh mục nguyên vật liệu, hóa chất phục vụ q trình hoạt động
ổn định của dự án
STT Tên nguyên liệu
I

Số lượng
Công dụng/công đoạn sử dụng/

(tấn/năm)
tính chất
Các nguyên vật liệu chính

Nguồn cung
cấp

1

Chân pin bằng đồng

20

Lắp ráp tạo sản phẩm

Trung Quốc

2

Vỏ công tắc bằng plastic

100

Lắp ráp tạo sản phẩm

Trung Quốc

3

Ống plastic


20

Lắp ráp tạo sản phẩm

Trung Quốc

4

Lá lò xo tiếp xúc bằng
thép

2,5

Lắp ráp tạo sản phẩm

Trung Quốc

5

Lá đồng tiếp xúc dẫn điện

2

Lắp ráp tạo sản phẩm

Trung Quốc

0,7


Phủ Epoxy

Trung Quốc

2

Lắp ráp tạo sản phẩm

Trung Quốc

1,5

Lắp ráp tạo sản phẩm

Trung Quốc

2
2
3
2

Lắp ráp tạo sản phẩm
Lắp ráp tạo sản phẩm
Lắp ráp tạo sản phẩm
Lắp ráp tạo sản phẩm

Trung Quốc
Việt Nam
Trung Quốc
Việt Nam


0,05

Dùng trong công đoạn In sơn

Trung Quốc

370

Gia công, Lắp ráp tạo sản phẩm

Trung Quốc/
Việt Nam

1

Bơi trơn máy móc thiết bị

7

Nhựa
epoxit
(Epoxy
Resin) dạng nguyên sinh
Khung thép

8

Vật liệu cách điện


9
10
11
12

Chốt bằng thép
Khớp nối / Ống lót
Khung đồng
Dây điện
Mạch in (khung in hoặc
lưới In)
Các chi tiết khác để lắp
ráp như: Đinh tán, Điện
trở, Bu lơng, ốc vít, đai ốc,
vịng đệm, nút bấm cơng
tắc, lị xo, …..

6

13

14

15
16

Dầu mỡ bơi trơn các loại
Bao bì đóng gói

17

Màng lọc Fitter
18

Than hoạt tính

II

19

Mực in các loại (màu
trắng, xanh….) – dùng cho
cơng đoạn in

Đóng gói sản phẩm
Sử dụng trong hệ thống lọc bụi khí
0,2
thải cơng đoạn nhúng chân sản
phẩm và hàn thiếc
Sử dụng trong hệ thống xử lý khí
0,3
thải cơng đoạn pha hóa chất và in
Các hóa chất sử dụng cho dự án
- Là chất lỏng, mùi đặc trưng
-Thànhphần:2-ethoxy-1-ethylethyl
acetate(15-20%); n-butyl acetate(100,23
15%);
2-methoxy-1-methylethyl
acetate
(5-10%);
2-butoxyethyl

acetate
(5-10%);
4-hydroxy-42

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Việt Nam/
Mỹ/ Singapo
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam

Việt Nam

Page 18


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)
methylpentan-2-one (1-2,5%)

20

Dung môi pha mực in

0,19

21


Mực in (màu đỏ)

0,1

22

Mực in (màu vàng)

0,1

23

Cồn 90o (C2H5OH)

1,92

24

Thinner (FD-200)

1,11

25

Keo Epoxy (màu đen,
hồng)

1,6

26

27
28
29

EPOXY
CATALYST
EP1390RC
Thiếc hàn khơng chì
Thiếc thanh 718C00000
Q CLN-652-15
CLEAR

BASE

- Dùng pha mực in. Thành phần: 2Butoxyethyl axetat (50-100%); 2Việt Nam
etoxy-1-metyletyl axetat; n-butyl
acetate
- Dạng lỏng, màu đỏ
- Thành phần: Tributyl phosphat (3040%); Cồn n-Butyl (1-5%); Anhydrit
Việt Nam
hydrohexaphthalic
(1-5%);
Cồn
Isobutyl
(<1%);
Formaldehyde
(<1%); Rượu metylic (<1%)
- Dạng lỏng, màu vàng
- Thành phần: 2- (2-Butoxyethoxy)
Việt Nam

etyl axetat (30-40%); Cồn isopropyl
còn gọi là IPA (1-5%)
Lau chùi hóa chất, mực in, dầu mỡ
Việt Nam
trên sản phẩm, bàn làm việc
- Dung môi pha Epoxy hồng
- Thành phần: methylbenzene (20%);
Việt Nam
Chất chống oxi hóa (30%); Ethyl
acetate (50%)
- Keo cứng dùng trong cơng đoạn kết
dính
Trung Quốc/
Thành phần: 3,4-epoxycycloViệt Nam
hexaneca
(42%); Dicyandiamide
(8%); Aluminum hydroxide (50%)
Việt Nam

0,32

- Dung môi pha Epoxy

0,74
0,11

Dạng rắn (dây hàn)
Việt Nam
Nhúng chân sản phẩm (mạ thiếc)
Việt Nam

- Keo bịt kín
- Dạng nhớt, trong suốt
Mỹ
- Thành phần: Nhựa expoxy
Diglycidyl ether Bisphenol-A
- Loại sản phẩm: Chất kết dính kỵ khí
- Dạng: lỏng
Thành
phần:
Polyglycol
dimethacrylat
(60-100%);
2Hydroxyethyl methacrylat (10-30%);
Mỹ
Dung mơi naphtha, than, bị polyme
hóa (5-10%); ethyl methacrylat (15%); Cumen hydroperoxit (1-5%);
accharin (1-5%)
Cumene hydroperoxide (<3%); P
olyethylene
glycol
200 Trung Quốc/
dimethacrylate (60-80%); P ropane- Việt Nam
1,2-diol (<1%)
- Dạng lỏng, màu đỏ
Trung Quốc/
-Thành phần: Cumene hydroperoxide Việt Nam

0,07

30


Keo mềm- Loctite (R) 609

0,5

31

Keo mềm- Loctite 271

0,2

32

Keo dán

0,1

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 19


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

33

AKS881R


0,2

34

Epoxy E121-1

0,5

35

Keo mềm- Loctite 495

0,2

(1-10%);
1,4-Naphthalenedione
(<1%);
- Dạng lỏng
- Thành phần: Polyvinyl axetat (35- Hàn Quốc
45%); Methanol (55-65%)
- Dạng lỏng,mùi nhẹ;
- Thành phần : 3,4-epoxycycloTrung Quốc/
hexaneca
(42%);
Việt Nam
Dicyandiamide(8%);
Nhôm
hydroxide (50%)
- Dạng lỏng trong và nhớt;
- Thành phần : Ethyl 2-cyanoacrylate

Trung Quốc/
(90-100%); 2-Propenoic acid, 2Việt Nam
methyl-, methyl ester, homopolymer
(<10%); Hydroquinon (<0,1%)

b. Nhu cầu về điện, nước của dự án
* Nhu cầu về điện: Trong quá trình hoạt động của dự án, điện được sử dụng
quá trình hoạt động của máy móc, thiết bị, hoạt động chiếu sáng, phục vụ trong các
hoạt động văn phòng… với tổng lượng điện sử dụng vào khoảng 1.000.000 kwh/năm.
* Nhu cầu về nước:
- Nguồn cung cấp nước: Nguồn cung cấp nước cho dự án là Trung tâm cấp
nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hưng Yên. Dự án cam kết
không khai thác nước ngầm.
- Nhu cầu sử dụng nước: Tại dự án không sử dụng nước cho sản xuất.
Nước dùng cho sinh hoạt của công nhân.
Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tối đa tại dự án là 380 người. Tại dự
án không thực hiện nấu ăn, lượng nước cấp cho 01 người/ngày theo QCVN
01:2021/BXD khoảng 70 l/người/ngày nên với 380 cán bộ công nhân viên làm việc
tại dự án thì tổng lượng nước cấp cho q trình hoạt sinh hoạt của cán bộ cơng nhân
viên được tính như sau:
QSinh hoạt = 380 người x 0,07 m3/ngày ≈ 27 m3/ngày;
- Nước sử dụng cho tưới cây, phun đường đường khoảng 1 m3/ngày;
- Nước cấp cho công tác PCCC: đối với nước cho công tác cấp nước cho
PCCC được đơn vị cho thuê nhà xưởng bố trí và dự trữ trong các bể và chỉ sử dụng
khi có sự cố.
Nhu cầu tiêu thụ điện, nước của dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.3: Nhu cầu tiêu thụ điện, nước của Nhà máy
STT

Tên loại


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Đơn vị tính

Số lượng
Page 20


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

1
2
2.1
2.2
2.3

Điện sử dụng cho sinh hoạt và sản xuất
Kwh/năm
1.000.000
3
Nước
m /ngày
28
Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt
m3/ngày
27
Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường

m3/ngày
1
Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy được đơn vị cho thuê nhà xưởng dự trữ
trong bể và chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn

1.5. Thơng tin khác về dự án
1.5.1. Hiện trạng, quy mô các hạng mục cơng trình, danh mục máy móc thiết bị
phục vụ q trình hoạt động của cơ sở
a. Quy mơ các hạng mục cơng trình
Đơn vị cho th nhà xưởng đã xây dựng hoàn thiện nhà xưởng cho thuê. Chủ
dự án đã thực hiên cải tạo, bố trí các khu vực sản xuất phù hợp với dự án. Các hạng
mục cơng trình của dự án được thể hiện chi tiết trong bảng số liệu dưới đây:
Bảng 1.4: Diện tích các hạng mục cơng trình của Dự án
TT
I
1
2

Hạng mục xây dựng
Các hạng mục cơng trình
Xưởng lắp ráp và hồn thiện (tầng 2)
Kho chứa nguyên liệu (tầng 1)

3

Kho chứa thành phẩm (tầng 1)

6

Văn phòng (tầng 1)


Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

m2
m2

2.818
700

Đã xây dựng
Đã xây dựng

m2
m2

709
352

Đã xây dựng
Đã xây dựng

2

7

Khu vực để xe


m

500

Đã xây dựng

8

Khu nhà ăn

m3

200

Đã xây dựng

II

Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa (xây
Hệ thống
dựng ngầm)
Hệ thống thu gom và thoát nước thải (xây
Hệ thống
dựng ngầm)
Bể tự hoại xử lý sơ bộ NTSH
Cái
Hệ thống thu gom và xử lý khí thải cơng
Hệ thống

đoạn in và pha hố chất
Hệ thống thu gom, xử lý bụi và khí thải
Hệ thống
công đoạn hàn thiếc
Thiết bị thu gom, xử lý hơi thiếc công đoạn
Hệ thống
nhúng chân sản phẩm
Khu lưu giữ chất thải nguy hại
m2

01

Đơn vị cho
thuê nhà
xưởng đã xây
dựng

1
2
3
4
5
6
7

01
01
01
06
01

50

Đã lắp đặt
Đã lắp đặt
Đã lắp đặt
Đã xây dựng

b. Máy móc thiết bị sử dụng cho quá trình hoạt động của cơ sở

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 21


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

Danh mục máy móc thiết bị phục vụ q trình hoạt động của dự án được thể
hiện chi tiết trong bảng số liệu dưới đây:
Bảng 1.5: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ quá trình hoạt động của dự án
Xuất
xứ

Năm
sản
xuất

Hoạt
động tốt


Mexico

2012

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2012

Trung
Quốc

2013

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2013

2

Hoạt
động tốt


Trung
Quốc

2015

Máy

3

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2013

Máy cắt tuốt
dây điện

Máy

01

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc


2012

Máy uốn và cắt
xén chân pin
kim loại kết
hợp

Máy

13

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2013

Tên máy móc,
STT
thiết bị

Đơn
vị

Số Tình trạng
lượng thiết bị


1

Máy hàn siêu
âm

Máy

10

2

Máy cắt chân
Teminal

Máy

02

3

Máy dập chân
tự động

Máy

03

4

Thiết bị uốn

chân bằng tay

Máy

10

5

Máy đóng dây
đai

Máy

6

Máy bẻ cong
chân linh kiện

7

8

Hoạt
động tốt

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Hình ảnh thiết bị


Page 22


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Cơng ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

9

Lị sấy điện
dùng
trong
công nghiệp

Máy

4

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2011

10

Máy lắp ráp
công tắc, hoạt
động bằng điện


Máy

02

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2015

11

Máy dập tiếp
điểm tự động

Máy

01

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2013


12

Máy chẻ mang
cá và cắt chân
teminal

Máy

45

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2015

13

Băng chuyền
và dập tự động

Cái

10

Hoạt
động tốt


Trung
Quốc

2016

14

Máy Lắp rắp
phần che

Máy

01

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2013

15

Máy Lắp chân
pin

Máy

02


Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2013

16

Máy Lắp ráp
khung

Máy

04

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2013

17

Máy Lắp chân
linh kiện


Máy

01

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2013

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 23


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

18

Máy Hàn sản
phẩm nhựa

Máy

01


Hoạt
động tốt

Mỹ

2012

19

Máy lắp ráp
frame

Máy

04

Hoạt
động tốt

Trung
Quốc

2015

20

Máy lắp ráp
contact


Máy

01

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2013

21

Máy uốn cong
và cắt terminal

Máy

02

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2013

22


Máy lắp ráp
hộp contact

Máy

01

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2013

23

Máy
terminal

Máy

01

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc


2013

24

Máy uốn cong
componen

Máy

02

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2013

25

Máy
cắt
component

Máy

01


Hoạt động
tốt

Đức

2015

26

Máy dập vỏ

Máy

01

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2013

tách

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 24



Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Dự án C&K Components (Việt Nam)”
của Công ty TNHH C&K Components (Việt Nam)

27

Máy tán đinh
chốt

Máy

01

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2013

28

Máy kéo
gioăng cao su

Máy

03


Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2013

29

Máy kiểm tra
chức năng

Máy

02

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2013

30

Máy kiểm tra
chức năng


Máy

01

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2013

31

Máy dập tán

Máy

01

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2013

32


Máy dập đinh
tán

Máy

01

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2017

33

Máy ép thủy
lực

Máy

02

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc


2017

34

Máy hàn điểm

Máy

02

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2017

35

Máy dập chi
tiết

Máy

01

Hoạt động
tốt


Trung
Quốc

2017

36

Máy tời cấp
nguyên liệu

Máy

01

Hoạt động
tốt

Trung
Quốc

2017

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Evitech Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào,, tỉnh Hưng Yên

Page 25


×