Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Copy Of Bao Cao De Xuat Cap Gpmt Du An Cong Troi Dong Giang.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 61 trang )

Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH ..................................................................... iv
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1. Mô tả chung về hiện trạng dự án ................................................................................. 1
2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án .................................................................... 1
CHƯƠNG 1 .................................................................................................................... 3
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................. 3
1.1. Thông tin về chủ dự án: ............................................................................................ 3
1.2. Thông tin về dự án đầu tư:........................................................................................ 3
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ................................................... 6
1.3.1. Công suất của dự án: ............................................................................................. 6
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ................................................................. 10
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:................................................................................. 12
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư (giai đoạn 1) ..................................................................... 12
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có): ....................................... 13
Chương II ..................................................................................................................... 14
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .......................................................................................... 14
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ............................................................................... 14
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của mơi trường : .................... 14
Chương III.................................................................................................................... 15
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................................. 15
3. 1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ..................... 15
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .................................................................................. 15
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải: ................................................................................... 16


3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 26
3.2.1. Giảm thiểu khí thải do đun nấu.............................................................................. 26
3.2.2. Giảm thiểu khí thải do hoạt động của máy phát điện dự phòng ............................ 27
3.2.3. Tại các nhà vệ sinh, khu tập trung chất thải rắn .................................................. 27
3.2.4. Giảm thiểu tác động của bụi đất và khí thải từ phương tiện giao thơng .................. 27
3.2.5. Giảm thiểu mùi từ hệ thống xử lý nước thải ........................................................ 28
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường: (Có hồ sơ hồn
cơng kèm theo) .............................................................................................................. 29
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: (có hồ sơ hồn cơng kèm
theo) ............................................................................................................................... 30
3. 5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .............................................. 31
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang i


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: ........................................................................... 31
3.6.1 Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm: .......................................................................................................................... 31
3.6.2. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hoạt
động: .............................................................................................................................. 32
3.6.3. Biện pháp phịng ngừa ứng phó sự cố mơi trường khác: .................................... 33
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. ..................................................... 37
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: ....................................................................................... 40
Chương IV .................................................................................................................... 52

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................................... 52
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................ 52
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .......................................................... 52
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ........................................... 53
Chương V ..................................................................................................................... 54
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................... 54
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án: ................... 54
5.1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ............................................................. 54
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý chất thải: ............................................................................................................... 54
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật. .............................. 55
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm............................................... 55
Chương VI .................................................................................................................... 56
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................. 56
PHỤ LỤC BÁO CÁO .................................................................................................. 57

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang ii


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
BTNMT
COD
ĐTM


PCCC
SXKD
TCVN
TCVSLĐ
TSS
TNHH
QCVN
VOC
UBND
WHO
CPMT

: Nhu cầu oxy sinh hóa
: Bộ Tài ngun và Mơi trường
: Nhu cầu oxy hóa học
: Đánh giá tác động mơi trường
: Nghị định
: Phòng cháy chữa cháy
: Sản xuất kinh doanh
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
: Tổng chất rắn lơ lửng
: Trách nhiệm hữu hạn
: Quy chuẩn Việt Nam
: Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
: Ủy ban nhân dân
: Tổ chức y tế thế giới
: Cấp phép môi trường


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang iii


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH
Bảng 1. 1. Tọa độ ranh giới khu vực dự án (VN 2000)...................................................3
Bảng 1. 2. Các hạng mục cơng trình chính đã đầu tư giai đoạn 1 ...................................7
Bảng 1. 3. Các hạng mục cơng trình phụ trợ và BVMT giai đoạn 1 ...............................8
Bảng 1. 4. Bảng tổng hợp đất khơng thực hiện xây dựng cơng trình ..............................8
Bảng 1. 5. Bảng thống kê khối lượng chiều dài và khổ cầu ............................................9
Bảng 1. 6. Tổng hợp khối lượng tường chắn quảng trường ..........................................10
Bảng 1. 7. Tổng hợp khối lượng tường chắn giao thông...............................................10
Bảng 1. 8. Tổng hợp khối lượng tường chắn tuyến ven Sông Ngân .............................10
Bảng 3. 1. Bảng thống kê khối lượng nước mưa ........................................................... 16
Bảng 3. 2. Bảng thống kê khối lượng nước thải ............................................................18
Bảng 3. 3. Dung tích và vị trí bể tự hoại .......................................................................20
Bảng 3. 4. Dung tích và vị trí bể tách mỡ ......................................................................20
Bảng 3. 5. Kích thước thiết kế HTXLNT ......................................................................23
Bảng 3. 6. Danh mục máy móc thiết bị xử lý ................................................................ 23
Bảng 3. 7. Danh mục, khối lượng hóa chất sử dụng: ...................................................26
Bảng 3. 8. Thành phần CTNH phát sinh từ hoạt động của Khu du lịch .......................30
Bảng 3. 9. Tổng hợp kích thước thiết kế HTXLNT ......................................................43
Bảng 3. 10. Kích thước thiết kế HTXLNT: ...................................................................46
Bảng 3. 11. Danh mục máy móc thiết bị xử lý:............................................................47
Bảng 3. 12. So sánh một số chỉ tiêu cơ bản giữa công nghệ xử lý theo công nghệ
truyền thống và công nghệ màng lọc MBR. ..................................................................50

Bảng 3. 13. So sánh ưu, nhược điểm của công nghệ lọc màng MBR và công nghệ
truyền thống ...................................................................................................................51
Bảng 4. 1. Chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm nước thải ................ 52
Bảng 5. 1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải dự kiến. ............ 54
Bảng 5. 2. Kế hoạch quan trắc mẫu nước thải sau xử lý ...............................................54
Bảng 5. 3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm ....................................55
Hình 1. 1.Vị trí dự án .......................................................................................................6
Hình 1. 2. Quy trình hoạt động của dự án .....................................................................11
Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom và xử lý nước mưa chảy tràn ............................................... 15
Hình 3. 2. Sơ đồ hệ thống thu gom và thốt nước thải ..................................................17
Hình 3. 3. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước thải tập trung. .............................. 21
Hình 3. 4. Quy trình xử lý khí thải, mùi hơi tại khu vực bếp. .......................................26
Hình 3. 5. Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ xử lý nước thải ..............................................40
Hình 3. 6. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước thải ..............................................44

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang iv


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

MỞ ĐẦU
1. Mô tả chung về hiện trạng dự án
Dự án “Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang” (gọi tắt là Dự án) được
đầu tư trên phần diện tích 120ha tại xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng
Nam. Dự án đã được UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 22/5/2019.
Dự án bắt đầu triển khai thi công, xây dựng từ tháng 6/2019. Tới thời điểm hiện

nay dự án đã đầu tư xây dựng được 10% các hạng mục cơng trình của dự án cụ thể
trình bày tại Bảng 1.2.
Nhằm đảm bảo theo kế hoạch thực hiện đưa dự án vào khai thác chính thức giai
đoạn 1 trong tháng 8/2022, Cơng ty tiến hành hồn thiện các thủ tục pháp lý cần thiết
để đưa dự án vào hoạt động.
Dự án thuộc khoản a, mục số 2, điều 42 của Luật Bảo Vệ Môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020, thuộc đối tượng phải lập báo cáo Đề xuất cấp phép
môi trường (sau đây gọi tắt là CPMT) trước khi dự án đi vào vận hành thử nghiệm
cơng trình xử lý chất thải. Do đó nhằm tuân thủ quy định về bảo vệ môi trường, Chủ
Dự án đã kết hợp với đơn vị tư vấn tiến hành lập báo cáo Đề xuất CPMT cho Dự án.
Báo cáo Đề xuất CPMT này là cơ sở pháp lý để Chủ Dự án thực hiện đúng, đầy đủ các
biện pháp bảo vệ môi trường theo đúng quy định của pháp luật.
Báo cáo CPMT của Dự án sẽ đưa ra chi tiết các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
trường mà Chủ dự án đã thực hiện trước khi đưa dự án vào vận hành và các biện pháp
bảo vệ môi trường sẽ thực hiện trong suốt quá trình hoạt động của dự án sau này nhằm
hạn chế tối đa ảnh hưởng đến môi trường xung quanh trong quá trình triển khai Dự án.
2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án
- Giấy đăng ký kinh doanh số 4001145622 của Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh
thái Hang Gợp ngày 08/05/2018 thay đổi lần 1 ngày 07/1/2020 do Sở Kế hoạch và đầu
tư tỉnh Quảng Nam cấp.
- Quyết định 2837/QĐ-UBND ngày 20/09/2018 thay đổi lần 1 ngày 04/3/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam về Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch sinh
thái Cổng Trời Đông Giang;
- Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về
việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT136374 ngày 23/7/2020;
- Giấy phép xây dựng số 71/GPXD ngày 30/09/2019; 74/GPXD ngày
10/10/2019; 50/GPXD ngày 19/07/2019; 06/GPXD ngày 17/01/2020; 51/GPXD ngày
19/10/2020;
- Giấy thẩm duyệt PCCC số 91.19/TD-PCCC ngày 01/4/2019; số 30.21/TDPCCC ngày 05/2/2021; số 70.20/TD-PCCC ngày 11/2/2020; PCCC số 143/TDPCCC&CNCH ngày 14/1/2022; PCCC số 275.19/TD-PCCC ngày 14/10/2021; PCCC

số 985/TD-PCCC&CNCH ngày 24/5/2021 của Phòng Cảnh sát PCCC&CNNCHCông an tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định 295/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 1


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

việc quyết định phê duyệt quy hoạch 1/500 dự án khu du lịch sinh thái Cổng Trời
Đông Giang.
- Hợp đồng thu gom xử lý CTR số 01/04/HĐKT về việc thu gom và vận chuyển
rác thải; Hợp đồng thu gom xử lý CTNH số 136/CTNH22(M) về việc thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải công nghiệp nguy hại.
- Công văn số 84/QBV&PTR-BĐH ngày 17/04/2019 của Quỹ Bảo vệ và phát
triển Rừng về việc xác nhận hoàn thành trách nhiệm nộp tiền để trồng rừng thay thế
diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng Dự án Khu du lịch sinh thái
Cổng Trời Đông Giang, xã Mà Cooih, xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng
Nam.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 2


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đơng Giang “Giai đoạn 1”

CHƯƠNG 1

THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1 . Thông tin về chủ dự án:
- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp..
- Địa chỉ văn phịng: thơn A Sờ, xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng
Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: (Ông) Nguyễn Anh Tấn
Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị.
- Điện thoại: 0932 573 699.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Giấy đăng ký kinh doanh số
4001145622 ngày 08/05/2018 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp, Đăng
ký thay đổi lần thứ 1, ngày 08 tháng 07 năm 2020.
1.2. Thông tin về dự án đầu tư:
- Tên dự án đầu tư: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng
Nam. Ranh giới dự án:
+ Phía Bắc giáp: Núi Coong Our;
+ Phía Nam giáp: Đường ĐT 609;
+ Phía Đơng giáp: Đất rừng gần Xã Kà Dăng;
+ Phía Tây giáp: Núi Coong A Lanh.
Bảng 1. 1. Tọa độ ranh giới khu vực dự án (VN 2000)
BẢNG THỐNG KÊ TỌA ĐỘ RANH GIỚI DỰ ÁN
TÊN ĐIỂM
A01
A02
A03
A04
A05
A06
A07
A08

A09
A10
A11
A12
A13
A14
A15
A16
A17
A18
A19
A20
A21
A22
A23
A24

TỌA ĐỘ X
498.021,90
498.078,72
498.139,12
498.218,95
498.341,56
498.364,16
498.353,98
498.363,14
498.301,25
498.295,37
498.354,34
498.368,62

498.380,21
498.434,62
498.504,89
498.542,66
498.539,81
498.521,12
498.514,62
498.555,49
498.542,26
498.535,64
498.495,89
498.401,07

TỌA ĐỘ Y
1.754.645,41
1.754.631,72
1.754.643,31
1.754.618,63
1.754.616,41
1.754.603,48
1.754.548,72
1.754.521,55
1.754.434,28
1.754.400,29
1.754.381,08
1.754.385,30
1.754.376,15
1.754.369,11
1.754.374,27
1.754.397,29

1.754.461,07
1.754.460,75
1.754.560,64
1.754.768,38
1.754.778,01
1.754.776,03
1.754.809,50
1.754.808,28

TÊN ĐIỂM
A108
A109
A110
A111
A112
A113
A114
A115
A116
A117
A118
A119
A120
A121
A122
A123
A124
A125
A126
A127

A128
A129
A130
A131

TỌA ĐỘ X
497.281,34
497.248,80
497.226,21
497.197,29
497.156,99
497.177,60
497.208,40
497.244,00
497.283,26
497.310,88
497.334,67
497.359,07
497.359,07
497.332,86
497.333,76
497.368,11
497.369,92
497.438,36
497.472,86
497.524,56
497.520,06
497.492,20
497.508,40
497.530,97


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

TỌA ĐỘ Y
1.757.429,02
1.757.431,73
1.757.413,65
1.757.350,38
1.757.321,34
1.757.300,94
1.757.290,52
1.757.296,55
1.757.297,52
1.757.282,65
1.757.317,84
1.757.349,48
1.757.372,07
1.757.391,06
1.757.413,65
1.757.444,38
1.757.462,46
1.757.357,53
1.757.322,52
1.757.217,43
1.757.136,43
1.757.030,44
1.757.004,68
1.756.992,95


Trang 3


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”
A25
A26
A27
A28
A29
A30
A31
A32
A33
A34
A35
A36
A37
A38
A39
A40
A41
A42
A43
A44
A45
A46
A47
A48
A49
A50

A51
A52
A53
A54
A55
A56
A57
A58
A59
A60
A61
A62
A63
A64
A65
A66
A67
A68
A69
A70
A71
A72
A73
A74
A75
A76

498.200,50
498.162,13
498.120,11

498.112,46
498.102,11
498.126,52
498.138,29
498.185,13
498.303,70
498.371,62
498.353,66
498.296,47
498.228,49
498.223,25
498.185,88
498.139,52
498.122,44
498.079,59
498.009,85
498.033,34
497.960,63
497.955,60
497.940,30
497.943,89
497.982,94
497.955,79
498.004,73
498.079,47
498.112,55
498.030,76
498.027,88
498.102,90
498.160,35

498.142,36
498.052,13
497.981,52
497.787,10
497.732,09
497.727,19
497.719,57
497.743,88
497.732,50
497.650,36
497.639,28
497.645,43
497.585,19
497.542,41
497.555,67
497.604,33
497.615,96
497.670,80
497. 665,69

1.754.833,80
1.754.859,44
1.754.907,63
1.755.011,19
1.755.036,65
1.755.050,21
1.755.075,67
1.755.130,77
1.755.235,74
1.755.349,72

1.755.377,93
1.755.401,40
1.755.376,37
1.755.382,42
1.755.376,68
1.755.399,01
1.755.446,43
1.755.476,49
1.755.808,79
1.755.867,65
1.756.121,72
1.756.139,01
1.756.147,33
1.756.184,20
1.756.204,84
1.756.242,44
1.756.291,38
1.756.325,77
1.756.391,58
1.756.361,63
1.756.365,28
1.756.413,62
1.756.507,42
1.756.580,26
1.756.753,77
1.756.814,07
1.756.940,15
1.757.038,31
1.757.036,97
1.757.057,24

1.757.072,51
1.757.123,90
1.757.202,74
1.757.237,75
1.757.292,52
1.757.340,88
1.757.364,41
1.757.421,30
1.757.440,25
1.757.414,33
1.757.443,00
1.757.485,44

A132
A133
A134
A135
A136
A137
A138
A139
A140
A141
A142
A143
A144
A145
A146
A147
A148

A149
A150
A151
A152
A153
A154
A155
A156
A157
A158
A159
A160
A161
A162
A163
A164
A165
A166
A167
A168
A169
A170
A171
A172
A173
A174
A175
A176
A177
A178

A179
A180
A181
A182
A183

497.530,97
497.589,69
497.616,24
497.586,03
497.599,71
497.650,16
497.680,33
497.722,30
497.732,20
497.656,16
497.636,27
497.655,62
497.734,97
497.782,20
497.676,44
497.666,52
497.680,42
497.785,91
497.977,42
498.043,66
498.133,03
498.150,35
498.097,93
498.006,42

497.921,31
497.839,65
497.811,85
497.773,09
497.709,26
497.745,15
497.739,24
497.757,98
497.754,39
497.736,91
497.782,87
497.786,51
497.717,24
497.713,11
497.653,94
497.692,26
497.695,56
497.632,73
497.574,69
497.460,24
497.434,12
497.477,84
497.525,15
497.573,63
497.562,62
497.531,22
497.502,95
497.491,30

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp

ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

1.756.977,38
1.756.959,93
1.756.987,39
1.757.055,92
1.757.104,62
1.757.099,77
1.757.071,21
1.757.035,63
1.757.014,59
1.757.026,63
1.757.025,19
1.757.021,66
1.757.008,72
1.756.931,07
1.756.810,19
1.756.793,00
1.756.807,16
1.756.927,72
1.756.804,95
1.756.748,45
1.756.576,67
1.756.507,42
1.756.422,30
1.756.362,01
1.756.324,45
1.756.245,42
1.756.194,06
1.756.093,56

1.756.072,63
1.756.164,45
1.756.202,00
1.756.232,64
1.756.267,94
1.756.295,53
1.756.303,40
1.756.348,73
1.756.358,00
1.756.406,33
1.756.453,22
1.756.524,53
497.695,56
1.756.454,34
1.756.406,55
1.756.450,42
1.756.420,38
1.756.391,32
1.756.357,55
1.756.344,02
1.756.327,89
1.756.207,51
1.756.202,39
1.756.183,96

Trang 4


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”
A77

A78
A79
A80
A81
A82
A83
A84
A85
A86
A87
A88
A89
A90
A91
A92
A93
A94
A95
A96
A97
A98
A99
A100
A101
A102
A103
A104
A105
A106
A107


497.692,91
497.731,10
497.841,40
497.869,69
497.892,60
497.887,63
497.856,72
497.834,07
497.813,82
497.801,91
497.772,37
497.738,06
497.698,96
497.669,36
497.660,06
497.665,83
497.586,47
497.572,77
497.543,14
497.496,51
497.468,10
497.459,34
497.441,84
497.440,95
497.408,65
497.406,90
497.418,46
497.400,55
497.367,21

497.345,52
497.318,40

1.757.512,67
1.757.476,85
1.757.430,83
1.757.476,09
1.757.578,79
1.757.610,26
1.757.662,26
1.757.672,35
1.757.579,75
1.757.568,79
1.757.581,92
1.757.587,25
1.757.617,66
1.757.600,99
1.757.564,75
1.757.539,74
1.757.535,77
1.757.589,31
1.757.601,46
1.757.570,70
1.757.522,09
1.757.406,51
1.757.397,18
1.757.386,98
1.757.392,37
1.757.418,67
1.757.451,05

1.757.470,19
1.757.472,40
1.757.475,11
1.757.434,43

A184
A185
A186
A187
A188
A189
A190
A191
A192
A193
A194
A195
A196
A197
A198
A199
A200
A201
A202
A203
A204
A205
A206
A207
A208

A209
A210
A211
A212
A213
A214

497.435,55
497.429,82
497.364,60
497.331,21
497.345,45
497.319,30
497.340,90
497.369,54
497.383,61
497.424,11
497.430,32
497.485,86
497.548,47
497.589,56
497.601,47
497.591,61
497.612,30
497.660,85
497.637,74
497.589,83
497.599,82
497.591,69
497.623,92

497.615,74
497.672,06
497.798,16
497.911,17
498.014,70
498.031,18
498.020,40
498.016,28

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

1.756.190,90
1.756.027,90
1.755.939,55
1.755.832,36
1.755.819,01
1.755.657,15
1.755.589,62
1.755.518,38
1.755.457,04
1.755.411,80
1.755.365,23
1.755.331,46
1.755.311,47
1.755.289,67
1.755.261,27
1.755.246,37
1.755.225,83
1.755.134,63

1.755.096,01
1.755.061,33
1.755.012,48
1.755.002,83
1.754.987,32
1.754.951,27
1.754.930,45
1.754.923,53
1.754.945,46
1.754.846,43
1.754.807,58
1.754.700,52
1.754.668,19

Trang 5


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

Hình 1. 1.Vị trí dự án
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
môi trường của dự án đầu tư:
+ Dự án đã được UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 22/5/2019.
+ Dự án đã được UBND tỉnh Quảng Nam cấp phép khai thác nước mặt tại Quyết
định số 1733/GP-UBND ngày 29/6/2020.
+ Dự án đã được sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam cấp giấy phép xây dựng tại các
số 71, 74, 50, 06, 51/GPXD (đính kèm tại phụ lục báo cáo).
+ Dự án đã được UBND tỉnh Quảng Nam cấp giấy CNQSDĐ số CT136374 ngày
23/7/2020.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng): thuộc nhóm A.
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án:
- Dự án được đầu tư trên khu đất có diện tích 120ha, trong đó được chia làm phân
thành 4 phân khu chức năng chính như sau:
Vùng 1: Diện tích khoảng 15,93ha, nằm ở phía Nam khu quy hoạch, chức năng
chính là dịch vụ hỗ trợ - hạ tầng kỹ thuật gồm: đón tiếp, nhà điều hành khu vực bãi đậu
xe - quảng trường cây xanh; các hạng mục phụ trợ bán vé, hàng lưu niệm, nhà bia di
tích lịch sử, chịi nghỉ chân, hành lang đi bộ có mái che, đài vọng cảnh, nhà vệ sinh,
khu xử lý nước thải, thu gom rác thải;
Vùng 2: Diện tích khoảng 60,6ha nằm ở khu vực trung tâm về phía Nam, chức
năng chính là dịch vụ du lịch sinh thái là dịch vụ du lịch sinh thái, gồm: chòi nghỉ,
tháp vọng cảnh, nhà phụ trợ, nhà hàng, cầu có mái che, nhà cứu hộ cứu nạn, nhà biểu
diễn, nhà điều hành; khu trưng bày, nhà quản lý công viên, nhà vệ sinh. Đây là khu
vực trọng điểm của dự án với mơ hình vui chơi giải trí như tham quan khám phá hệ
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 6


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

thống hang động, vui chơi giải trí sinh thái ngắm thác, tắm thác, trượt thác..., có các
dịch vụ nhà hàng ven suối khám phá ẩm thực người Cơtu, hệ thống đường đi bộ sinh
thái... sẽ tận hưởng trọn vẹn nhất khơng khí vùng núi phía Bắc tỉnh Quảng Nam;
Vùng 3: Diện tích khoảng 29,72ha, nằm ở khu vực trung tâm về phía Nam, chức
năng chính là dịch vụ du lịch văn hóa; gồm khu tường thành (kiến trúc Thành cổ), bán
hàng ngoài trời, ga cáp treo đi, nhà hàng, đài vọng cảnh, khối phụ trợ, hành lang có

mái che, nhà trưng bày (chủ đề Cơ Tu); tháp vọng cảnh, nhà hàng, khách sạn, các khối
nhà trung bày bán hàng….
Vùng 4: Diện tích khoảng 13,79ha được bố trí tại phía Bắc, chức năng chính là
lưu trú khách sạn, nhà hàng, và khu lưu trú, tháp vọng cảnh, ga cáp đến, khối phụ trợ,
khu vui chơi trong nhà, nhà điều hành, nhà vệ sinh, chòi nghỉ dành cho khách ở lại lưu
trú qua đêm với hệ thống khách sạn đạt tiêu chuẩn 3 sao và lưu trú mang sắc màu hiện
đại, độc đáo mang đến một không gian nghỉ ngơi lý tưởng, tái tạo sức khỏe.
* Tới thời điểm hiện nay dự án đã đầu tư được một số hạng mục cơng trình
thuộc phân vùng 1 và phân vùng 2. Với tổng diện tích giai đoạn 1 khoảng: 39,5 ha
trong đó đất xây dựng cơng trình có mái che khoảng 4,5ha, đất hạ tầng kỹ thuật và
BVMT khoảng 12ha, đất khác khoảng 23ha. Chi tiết các hạng mục cơng trình hiện
nay đã đầu tư thuộc giai đoạn 1 cụ thể như sau:
Bảng 1. 2. Các hạng mục cơng trình chính đã đầu tư giai đoạn 1
Ký hiệu

Diện tích
(m2)

Tầng cao
(Tầng)

Chiều cao xây
dựng (m)

Nhà điều hành 5

DH5

1.074


2

19,1

Hành lang có mái che 2

B02

82

1

13,4

Hành lang có mái che

B04

17

1

8,0

Hành lang mái che 6

B06

130


1

7,1

LN01

270

1

8,1

Đài vọng cảnh 2

D02

78

1

10,8

Đài vọng cảnh 9

D08

121

1


16

Nhà hàng 2

NH2

530

2

11,7

Khách sạn 1

KS1

840

5

23

Đài vọng cảnh 2

D02

78

1


10,8

Đài vọng cảnh 9

D08

121

1

16

Hành lang mái che

B08

327

1

10

Nhà điều hành 01

DH01

609

4


19

Nhà điều hành 02

DH02

609

4

19

Nhà bán hàng lưu niệm 2

LN02

138

Nhà bán hàng lưu niệm 3

NL03

182

1

6,5

Đài vọng cảnh


D01

47

1

4,5

Nhà vệ sinh công cộng

VS01

49

1

6,2

Nhà cứu hộ, cứu nạn

A01

128

1

7,5

186


10

38,6

Loại đất

Nhà bán hàng lưu niệm

Tháp vọng cảnh
Tổng cộng

6,5

4.543,078

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 7


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

Bảng 1. 3. Các hạng mục cơng trình phụ trợ và BVMT giai đoạn 1
STT
1
2
3
4
5


Loại đất
Đất công viên, cây xanh
Đất hạ tầng giao thông, bãi xe
Kho chứa CTR, CTNH
Trạm xử lý nước thải
Trạm xử lý nước cấp

Diện tích
(m2)
82.613,69
36.759,02
27
180
107

c. Đất khác
Bảng 1. 4. Bảng tổng hợp đất không thực hiện xây dựng công trình
STT
1

2

Loại đất
Đất rừng tự nhiên (Thực hiện theo quyết định số 1026/UBND-KTN
ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về việc quản lý diện tích rừng tự nhiên
trong khu vực dự án Khu du lịch sinh thái Cổng trời Đơng Giang).
Đất di tích (Thực hiện theo Công văn số 242/UBND-TH ngày 19/2/2019
của UBND huyện Đơng Giang về việc Giao quản lý di tích Dốc Gợp
thuộc dự án khu du lịch sinh thái Cổng trời Đơng Giang)


Diện tích
(m2)
22.524,49
700,00

* Chi tiết các hạng mục cơng trình hạ tầng kỹ thuật hiện nay:
** Giao thơng
- Chiều dài đoạn tuyến:
+ Đoạn bên trái Sông Ngân: L1=651,65m.
+ Đoạn bên phải Sơng Ngân: L2=231,47m.
++ Chiều rộng mặt đường hồn thiện: Bn = 3,5m (chưa tính mở rộng trong
đường cong)
++ Mặt đường: Bê tông xi măng.
+ Xung quanh khu vực bãi xe bố trí hệ thống giao thơng với quy mô:
++ Chiều dài tuyến: 409,57
++ Độ dốc ngang mặt đường 2%
++ Độ dốc ngang vỉa hè 2%, hướng xuống lòng đường
++ Mái taluy nền đào 1/1, mái taluy nền đắp 1/1,5
++ Chiều rộng nền, mặt đường hoàn thiện: Bn = 11m, trong đó Bề rộng mặt
đường: Bm = 7,5m; Bề rộng vỉa hè: Bvh = 2,0m x 2bên = 2,0m
++ Mặt đường:
Đối với tuyến đường quanh bãi xe kết cấu như sau: Bê tông nhựa BTNC12.5,
dày 7cm; Tưới nhựa đường thấm bám TCN 1kg/m2; Lớp cấp phối đá dăm loại 1
(Dmax=25mm) dày 18cm; Lớp cấp phối đá dăm loại 2 (Dmax=37.5mm) dày 18cm;
Nền đường đầm chặt K≥0,98.
Đối với khu vực đậu đỗ xe kết cấu như sau: Bê tông nhựa BTNC12.5, dày 7cm;
Tưới nhựa đường thấm bám TCN 1kg/m2; Lớp cấp phối đá dăm loại 1 (Dmax=25mm)
dày 10cm; Lớp cấp phối đá dăm loại 2 (Dmax=37.5mm) dày 15cm; Nền đường đầm
chặt K≥0,98.

+ Vỉa hè, bó vỉa: Gạch terazzo; Vữa lót M100 dày 2cm; Bê tông M150, đá 1x2
dày 10cm.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 8


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

+ Thiết kế nút giao: Tại các vị trí giao cắt của các tuyến đường giao thông, thiết
kế nút giao thông cùng mức đơn giản, bán kính bó vỉa R = 8÷12m.
** Hạng mục cầu
- Tải trọng: người đi bộ 3kN/m2.
- Chiều dài và khổ cầu:
Bảng 1. 5. Bảng thống kê khối lượng chiều dài và khổ cầu
STT

Tên cầu

Chiều dài cầu
(tính đến tường đỉnh mố)

Khổ cầu, cống

Ghi chú

1

Cầu số 1


12,5 m

B=0,4 + 9,2 + 0,4 = 10m

2

Cầu số 2

12,5 m

B=0,25 + 7,5 + 0,25 = 8m

3

Cầu hồ Thủy
Đình

8,5 m

B=0,4 + 9,0 + 0,4 = 9,8m

4

Cống hồ Thủy
Đình

3 cửa (2,5x2,5)m

B= 20,4 m


5

Cầu số 4

9,205+17,625+9,205=36,04 m

B=2,1m

6

Cầu số 5

24,5 m

B=0,74+2,51+0,74 = 3,99m

7

Cầu số 6

6,0 m

B= 3,0 m

Cầu BTCT

8

Cầu số 7


15,3 m

B= 1,5 m

Cầu thép

Cầu BTCT

Cầu BTCT
Cầu thép

** Hạng mục tường chắn sạc lỡ
- Tại vị trí quảng trường, để định hình phạm vi quảng trường và ổn định chân
mái taluy tự nhiên bố trí tường chắn như sau:
+ Tường chắn kết cấu dạng thẳng bằng đá hộc xây vữa M100, đặt trên lớp bê tơng
lót M100, dày 10cm. Chiều cao thân tường chắn H = 2m ÷ 8m.
+ Khe phịng lún: Cứ 5m bố trí 1 khe; bên trong khe được lót bao tải tẩm nhựa
đường 3 lớp.
- Đối với vị trí có cơng trình bên cạnh, bố trí tường chắn bê tơng cốt thép với kết
cấu sau:
+ Tường chắn kết cấu dạng thẳng bằng bê tông cốt thép M250, đá 1x2, đặt trên
lớp bê tơng lót M100, dày 10cm.
+ Khe phịng lún: Cứ 11,80m bố trí 1 khe; bên trong khe bố trí khớp nối PVC,
bên ngồi lót bao tải tẩm nhựa đường 3 lớp.
- Phía sau tường chắn bố trí hệ thống ống thốt nước d = 5cm, bố trí cách khoảng
1m-2m/1 vị trí; xung quanh ống bố trí tầng lọc ngược, bên ngoài bọc bằng vải địa kỹ
thuật.
- Đắp đất sau kè đạt độ chặt K≥0,95.
- Để chống xói chân, bố trí rọ đá kích thước (2x1x0.5)m trước bệ tường chắn.

- Gia cố mái taluy: Tại một số vị trí taluy đắp được gia cố bằng hệ khung bê tông
cốt thép phun; Lớp bê tông phun bằng bê tông cốt thép M200, dày 7cm. Hệ lưới thép
đường kính D4 bố trí cách khoảng 20cm; Hệ khung bằng thép D10 bố trí cách khoảng
4m.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 9


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

Bảng 1. 6. Tổng hợp khối lượng tường chắn quảng trường
STT Chiều cao kè (m)

Chiều dài (m)

Loại tường chắn

1

4

30,00

Đá hộc xây

2


6

216,88

Đá hộc xây

3

7

79,84

Đá hộc xây

4

8

15,00

Đá hộc xây

Bảng 1. 7. Tổng hợp khối lượng tường chắn giao thông
STT

Chiều cao kè (m)

Chiều dài (m)

Loại tường chắn


1

4

164,81

Đá hộc xây

2

5

20,00

Đá hộc xây

3

6

279,17

Đá hộc xây

4

6

30,00


Bê tông cốt thép

Bảng 1. 8. Tổng hợp khối lượng tường chắn tuyến ven Sông Ngân
STT

Chiều cao

Chiều dài (m)

Loại tường chắn

tường chắn (m)
1

1

138,2

Đá hộc xây

2

6

291,3

Đá hộc xây

3


2

95,7

Bê tông cốt thép

4

6

39,3

Bê tông cốt thép

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Hoạt động của dự án khơng phải mang tính chất sản xuất nên quy trình hoạt động
chủ yếu là quy trình phục vụ kinh doanh tại Khu du lịch khi dự án đi vào hoạt động.
Quy trình hoạt động của Khu du lịch được mô tả như sơ đồ dưới đây:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 10


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”
Du khách thăm quan ,
du lịch từ
các nơi khơng có nhu

cầu lưu trú

Mua vé tại quầy bán vé thăm
quan tại khu du lịch

Tác động đến
môi trường

Sử dụng các dịch vụ của Khu du
lịch như ăn uống, nghỉ dưỡng, cáp
treo, tham quan

Lưu trú tại khu du lịch

Du khách thăm quan, du
lịch từ
các nơi có nhu cầu lưu trú

Vấn đề chính
• Rác thải
• Nước thải
• Khí thải

Vấn đề chính
• Rác thải
• Nước thải
• Khí thải

Mua vé thăm quan tại
quầy bán vé và đăng ký

lưu trú tại lễ tân của Khu
du lịch

Hình 1. 2. Quy trình hoạt động của dự án
 Thuyết minh quy trình hoạt động:
Khách từ các nơi (nội hay ngoại thành) theo các Tour du lịch hay riêng lẻ đến
quầy mua vé thăm quan. Bộ phận này có nhiệm vụ làm các thủ tục đăng ký và kiểm tra
các giấy tờ hợp lệ với quy định kinh doanh của khu du lịch. Sau khi kiểm tra đầy đủ
các yêu cầu đặt ra, nhân viên khu du lịch sẽ hướng dẫn nhân viên tham quan khu du
lịch. Thời gian tham quan và vui chơi của khách tùy thuộc vào nhu cầu của khách.
Hàng ngày, nhân viên của khu du lịch sẽ dọn vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trong
các khu vui chơi và trên đường đi. Nhìn chung loại hình hoạt động của dự án là kinh
doanh dịch vụ nên các tác động môi trường chủ yếu là về nước thải, khí thải, rác
thải…
Đối với những khách có nhu cầu ở lại đến lễ tân thuê phòng lưu trú tại khu du
lịch. Bộ phận này có nhiệm vụ làm các thủ tục đăng ký và kiểm tra các giấy tờ hợp lệ
với quy định kinh doanh lưu trú của các cơ quan có thẩm quyền. Sau khi kiểm tra đầy
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 11


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

đủ các yêu cầu đặt ra, nhân viên khu du lịch sẽ hướng dẫn khách đến nhận phòng. Thời
gian lưu trú và trả phòng tùy thuộc vào nhu cầu của khách. Hàng ngày, nhân viên của
Khu du lịch sẽ dọn vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trong các phòng để xử lý. Nhìn
chung loại hình hoạt động của dự án là kinh doanh dịch vụ nên các tác động môi
trường chủ yếu là về nước thải, khí thải, rác thải”

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
- Xây dựng khu du lịch, nghỉ dưỡng phục vụ khách du lịch trong và ngoài nước
dựa trên hệ thống Hang Gợp và hệ thống thác nước sẵn có để phát triển du lịch cộng
đồng, du lịch mạo hiểm, khám phá và nghỉ dưỡng;
- Dự án sau khi được đầu từ xây dựng hoàn chỉnh sẽ phục vụ cho khoảng 3.067
lượt khách du lịch, lưu trú mỗi ngày. Tuy nhiên trong giai đoạn 1 này dự kiến công
suất dự án sẽ phục vụ được cho khoảng 1.200 lượt khách/ngày
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư (giai đoạn 1)
* Nguyên liệu sử dụng
- Nguyên liệu phục vụ cho dự án khi đi vào hoạt động chủ yếu là thực phẩm phục
vụ cho nhà hàng và nước uống (phục vụ cho nhu cầu ăn uống, sinh hoạt, … của du
khách và khách hàng đến sử dụng dịch vụ tại dự án).
- Nguồn cung cấp và khối lượng: Trong quá trình hoạt động công ty sẽ hợp đồng
với các đơn vị cung ứng có uy tín về an tồn thực phẩm trên địa bàn huyện và các
vùng lân cận. Khối lượng sẽ định mức cân đối tùy thuộc theo từng thời điểm.
* Nhu cầu sử dụng điện:
- Nguồn cung cấp: Đấu nối nguồn cấp điện 22kV tại trạm trung gian Pachepalanh
tại thôn A Sờ. Nguồn cấp điện giai đoạn 1 từ 2 trạm biến áp T1, T2, công suất TBA T1
400KVA, công suất TBA T2 750KVA.
- Nhu cầu sử dụng điện GĐ1 khoảng: 600kW/h
* Nhu cầu dùng nước:
- Nguồn cung cấp:
+ Sử dụng nguồn nước mặt tại các khe suối hiện hữu đi qua khu vực dự án (Suối
Bhơm Lom), hiện đã được UBND tỉnh Quảng Nam cấp phép khai thác sử dựng nước
mặt với khối lượng 266m3/ng.đ và dẫn về hệ thống xử lý nước cấp đạt quy chuẩn tối
đa cho phép I (theo QCVN 01: 2009/BYT) trước khi sử dụng.
+ Hiện nay đã đầu tư trạm xử lý có cơng suất 200 m3/ngày.đêm xử lý đạt tiêu
chuẩn cung cấp cho giai đoạn 1. (Sơ đồ công nghệ và bảng vẽ hồn cơng đính kèm tại
phụ lục báo cáo)

+ Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn 1 dự kiến: 120m3/ng.đ.
+ Nước phịng cháy chữa cháy: Hiện nay cơng ty đã xây dựng 1 bể nước ngầm
với thể tích 100m3, đảm bảo cấp nước cho sinh hoạt và PCCC (Đã được Phòng Cảnh
sát PCCC&CNNCH-Công an tỉnh Quảng Nam thẩm định cấp phép, (Giấy phép đính
kèm tại phụ lục báo cáo).
* Nhu cầu sử dụng dầu DO:
+ Tổng nhiên liệu dầu DO phục vụ chạy các thiết bị máy móc giai đoạn 1 hoạt
động khoảng 700 lít/tháng.
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 12


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đơng Giang “Giai đoạn 1”

+ Khí Ga cung cấp nấu ăn tại nhà hàng trung bình 1 ngày khoảng 500 lít/ngày.
+ Trong q trình hoạt động công ty sẽ hợp đồng với các đơn vị cung ứng trên
địa bàn huyện và các vùng lân cận đưa đến dự án
* Nhu cầu hóa chất
- Nguồn cung cấp: Được mua từ các đơn vị cung cấp trên địa bàn và các vùng lân cận.
+ Lượng Chlorine dạng bột cung cấp hệ thống xử lý nước cấp: 200 m3/ng.đ x
3g/m3x 1/1000 =0,6 kg/ngày.
+ Lượng muối dùng cho xử lý nước cấp khoảng 0,5kg/ngày
+ Lượng Chlorine dạng bột cung cấp hệ thống xử lý nước thải: 120 m3/ng.đ x
3g/m3x 1/1000 =0,36 kg/ngày.
+ Dung dịch Javen sử dụng cho sử lý nước cấp ước tính: 0,65 kg/ngày.
+ Tại dự án khơng bố trí giặt là tập trung nên khơng sử dụng hóa chất giặt tẩy.
+ Trong q trình hoạt động chủ dự án sẽ hợp đồng đơn vị chuyên môn định kỳ
chăm sóc cây xanh nên khơng sử dụng mua và lưu trữ thuốc BVTV.

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):
- Tiến độ thực hiện Dự án:
+ Đưa dự án vào hoạt động chính thức giai đoạn 1: Tháng 8/2022.
+ Thi công xây dựng giai đoạn 2 từ tháng 9/2022 đến tháng 08/2023.
+ Nghiệm thu hoàn thành và bàn giao đưa vào hoạt động 2 giai đoạn tháng
09/2023.
+ Thi công xây dựng giai đoạn 3 từ tháng 9/2023 đến tháng 07/2025.
+ Nghiệm thu hoàn thành và bàn giao đưa vào hoạt động 3 giai đoạn tháng
08/2025.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 13


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp phép môi trường dự án (tháng 3/2022) quy
hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh Quảng Nam, phân vùng môi
trường, khả năng chịu tải môi trường chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành. Do đó, báo cáo chưa đề cập đến nội dung này.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của mơi trường :
- Tồn bộ nước thải phát sinh từ các hoạt động của dự án được xử lý sơ bộ sau đó
theo hệ thống thu gom và đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của dự án để

xử lý đạt loại A, QCVN 14:2008/BTNMT hệ số k=1 sau đó mới xả thải ra suối A
Păng.
- Vừa qua trong giai đoạn triển khai thi công xây dựng, Công ty đã kết hợp với
đơn vị chức năng quan trắc mẫu nước mặt tại khu vực suối cuối nguồn dự án (kết quả
mẫu có đính kèm tại phụ lục báo cáo), qua kết quả nhận thấy hầu hết các chỉ tiêu đều
nằm trong quy chuẩn cho phép.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 14


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

Chương III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Phạm vi nội dung báo cáo chỉ trình bày các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi
trường đã hồn thành phục vụ cho hoạt động giai đoạn 1 dự án)
3. 1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa:
a. Sơ đồ thu gom nước mưa:
- Dự án đã xây hệ thống thu gom nước mưa và nước thải riêng biệt.
- Nước mưa này sau khi được thu gom và tách rác được thải trực tiếp vào các khe
suối hiện trạng.
Nước từ mái các
❖ nhà hàng..
khách sạn,


Ống sêno



Nước mưa
chảy tràn

Hố ga

Khe suối hiện trạng

Tách rác

Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom và xử lý nước mưa chảy tràn
b. Phương án thu gom và thoát nước:
- Nước từ mái nhà được thu gom vào các ống đứng D110 đặt xung quanh mái
của cơng trình, dẫn nước mưa chảy vào thẳng ra hố ga thu nước của hệ thống thốt
nước mưa ngồi cơng trình và được vận chuyển đổ ra hệ thống thoát nước mưa của
khu vực theo từng phân khu.
- Hệ thống thốt nước ngồi nhà sử dụng hệ thống các tuyến cống hộp, cống
ngang chảy trực tiếp vào các khe suối hiện hữu từng phân khu..
- Thoát nước mưa theo dốc dọc tuyến và ngang đường xuống mái taluy đường
- Đối với một số vị trí qua khu vực nhà hàng, cảnh quan hệ thống rãnh chữ nhật
(vị trí phía sườn đồi), cụ thể:
+ Bố trí rãnh kín hình chữ nhật bằng Bê tơng có tấm đan thu nước, khẩu độ rãnh
B=70cm.
+ Thân cống bằng Bê tơng xi măng đá 2x4, M250 dày 20cm. Móng bằng Bê tông
xi măng đá 2x4, M250 dày 15cm đổ tại chỗ trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm.
+ Tấm đan bằng Bê tơng cốt thép đá 1x2 M250 kích thước 94x100x15cm lắp
ghép, có bố trí các lỗ D4cm để thu nước và có khoen móc cẩu lắp ghép.

+ Cống thốt nước ngang đường:
++ Cống trịn: Sử dụng cống trịn có khẩu độ D100cm một cửa; Ống cống bằng
Bê tơng cốt thép đá 1x2, M250 lắp ghép, đốt cống có chiều dài Lcống = 1m; Mối nối
cống: được nhét vữa xi măng M100, ở phía ngồi được phủ bằng vải tẩm nhựa hai lớp
và trát bitum dày 1-3mm; Móng cống bằng bê tông đá 2x4, M150 dày 30cm trên lớp
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 15


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

dăm sạn đệm đầm chặt dày 10cm; Hố thu, tường đầu, tường cánh, sân cống bằng Bê
tông xi măng đá 2x4, M150 đổ tại chỗ trên lớp đệm đá dăm dày 10cm; Chống xói hạ
lưu bằng thảm đá hộc.
++ Cống hộp: Thân cống bằng Bê tông cốt thép đá 1x2, M300 đổ tại chỗ; Móng
cống bằng Bê tơng đá 2x4 M150 dày 30cm trên lớp dăm sạn đệm đầm chặt đầm chặt
dày 10cm; Hố thu, tường đầu, tường cánh, sân cống bằng Bê tông xi măng đá 2x4,
M150 đổ tại chỗ trên lớp đệm đá dăm dày 10cm; Chống xói hạ lưu bằng đá hộc xếp
khan.
- Hiện nay công ty đã xây dựng các hạng mục cơng trình thu gom và thốt nước
mưa cụ thể như sau:
Bảng 3. 1. Bảng thống kê khối lượng nước mưa
Chiều dài
STT
Loại cống
Số cửa
(m)
1

Cống hộp
11
2
2
Cống hộp
11
1
3
Cống tròn BTCT D400
420
1
4
Mương BTCT
400
1
- Vị trí tọa độ điểm đấu nối như sau:
+ Điểm đấu nối nước mưa số 1 có tọa độ (X = 498473.37; Y = 1754662.40).
+ Điểm đấu nối nước mưa số 2 có tọa độ (X = 498422.87; Y = 1754677.82).
+ Điểm đấu nối nước mưa số 3 có tọa độ (X = 498298.14; Y = 1754654.50).
+ Điểm đấu nối nước mưa số 4 có tọa độ (X = 498241.06; Y = 1754742.04).
+ Điểm đấu nối nước mưa số 5 có tọa độ (X = 498023.37; Y = 1755105.20).
+ Điểm đấu nối nước mưa số 6 có tọa độ (X = 498048.96; Y = 1755320.64).
- Song song với đó trong q trình hoạt động Cơng ty sẽ thực hiện ban hành nội
quy, quy chế an toàn trong cơng tác BVMT như:
+ Đầu tư đầy đủ kinh phí duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thu gom, thốt
nước mưa ngồi nhà và hệ thống thu gom, thốt nước mưa trong các cơng trình của dự
án.
+ Nghiêm cấm các hoạt động xây dựng, đổ phế thải, phế liệu và chất thải khác
liên quan trên hoặc vào trong các tuyến cống thu gom, thoát nước mưa của dự án.
+ Thường xuyên kiểm tra, khơi thông cống rãnh, nạo vét bùn đất lắng cặn tại hố

ga và toàn bộ hệ thống nhằm đảm bảo điều kiện vận hành hệ thống thoát nước mưa
theo đúng thiết kế của dự án.
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải:
a. Các cơng trình và phương án thu gom:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 16


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”
Nước thải từ
nhà vệ sinh

Nước thải tắm
rửa, nước rửa
vật liệu lọc hồ
bơi

Nước thải từ các
khu dịch vụ

Nước thải từ
nhà hàng

Bể tự hoại 3
ngăn

Tách rác,

lắng cát

Tách rác, lắng
cát

Tách rác, mỡ

Hệ thống xử lý nước thải tập
trung

Bể đối chứng

Dẫn ra suối A Păng

Hình 3. 2. Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước thải
❖ Phương án thu gom nước thải
- Hệ thống thu gom nước thải được thiết kế để thu gom nước thải tại từng lưu
vực, bao gồm: hệ thống ống HDPE để thu gom nước thải từ các khu nhà (sau khi đã xử
lý sơ bộ) dẫn về trạm XLNT tập trung rồi sau đó ra khe thốt nước của khu vực.
- Căn cứ vào địa hình các khu chức năng, thu gom nước thải hiện nay Công ty đã
thực hiện thu gom theo các lưu vực cụ thể như sau:
- Mạng lưới truyền dẫn được bố trí trên vỉa hè hoặc dưới dải cây xanh. Hệ thống
truyền dẫn sử dụng ống HDPE 8.0 bar, đường kính D160, D200.
- Phương án xả thải: nước thải được thu gom và chuyển tải về trạm xử lý nước
thải tập trung tại phía đầu dự án, nước thải sau xử lý sẽ xả ra suối.
- Hố ga, giếng thăm trên tuyến: Cách tầm 30m bố trí một hố ga.
- Tại những vị trí độ sâu chơn cống sâu hoặc những vị trí địa hình bất lợi đặt trạm
bơm nước thải.
- Kết cấu cống, mương: Các tuyến mương gom nước thải sinh hoạt có khẩu độ
B=0,4m. Kết cấu thành, móng bê tơng M200 đá 1x2. Nắp đan BTCT M200 đá 1x2 dày

8cm.
- Hệ thống thu gom truyền dẫn sử dụng ống HDPE 8.0 bar. Ống lồng qua đường
sử dụng ống thép tráng kẽm.
- Hố ga loại A (bố trí tại các hố ga đầu tuyến): Kích thước mặt bằng BxL=(1,0
x1,0)m. Kết cấu: Thân, móng bằng bê tơng M250 đá 1x2. Đáy lót đá dăm sạn dày
10cm.Xà mũ bằng BTCT M300 đá 1x2. Xà mũ bằng bê tông M300 đá 1x2 đậy bằng
nắp combosite đúc sẵn.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 17


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

- Hố ga loại B,C,D: Kích thước mặt bằng BxL=(1,0x1,0)m. Kết cấu: Thân,
móng, mặt bằng bê tơng M300 đá1x2. Đáy lót đá dăm sạn dày 10cm. Xà mũ bằng bê
tông M300 đá 1x2 đậy bằng nắp combosite đúc sẵn.
- Bố trí thang thép tại các hố ga. Thang sử dụng thép D20 mạ kẽm nhúng nóng
bọc PVC.
- Trong giai đoạn đầu tư này, xây dựng 3 trạm bơm nước thải TB3 và TB4, TB5
+ Trạm bơm TB4 bố trí tại lối giữa nhà A14, A16 tập trung nước thải trong khu
vực để bơm dẫn nước thải qua cầu Ô Thước đấu nối vào hố ga G-3 bê trái Sông Ngân
với lưu lượng bơm là 3l/s, cột áp 10m, dùng ống HDPE-PN10 có đường kính D75.
+ Trạm bơm TB5 đặt gần khu vực cầu Vân tập trung trong khu vực để bơm nước
thải qua cầu Vân đấu nối vào hố ga G-12 bên trái sông Ngân với lưu lượng bơm là
3l/s, cột áp 20m, dùng ống HDPE-PN10 có đường kính D75.
+ Trạm bơm TB3 đặt cạnh nhà bán kem, bơm nước thải toàn khu vực phí trên
qua cổng trời đấu nối vào hố ga G1-2. Lưu lượng max của trạm bơm TB3 là 6.4/s, cột
áp 15m, dùng ống HDPE-PN10 có đường kính D90 .

- Tất cả trạm bơm được thiết kế với 1 máy bơm hoạt động và 1 máy bơm dự
phòng, được điều khiển tự động bằng phao báo mực nước.
- Cấu trúc trạm bơm được xây dựng bằng Bê tông cốt thép . Kết cấu thân, móng,
mặt bằng bê tơng M300 đá 1x2, đáy lót đá dăm dày 200mm, & 1 lớp bê tơng lót đá
2x4 M150
- Tồn bộ nước thải sau khi thu gom sẽ dẫn về HTXLNT tập trung.
- Hiện nay công ty đã xây dựng các tuyến thu gom và thoát nước thải cụ thể như
sau:
Bảng 3. 2. Bảng thống kê khối lượng nước thải
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19


Tên hạng mục
Ống D75
Ống D90
Ống HDPE D110
Ống D160
Ống D200
Ống HDPE D250
Hố ga G-1B
Hố ga G-1
Hố ga G-2
Hố ga G-3
Hố ga G-4
Hố ga G-5
Hố ga G-6A
Hố ga G-6
Hố ga G-7
Hố ga G-8
Hố ga G-9
Hố ga G-10
Hố ga G-10A

Kích thước
D75
D90
D110
D160
D200
D250
0,2m
0,2m×0,2m

0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m

ĐVT
m
m
m
m
m
m
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

cái
cái

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Số lượng
72
202
4
102
558
13
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Trang 18



Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

Hố ga G-11
Hố ga G-12
Hố ga G-13
Hố ga G-14
Hố ga G-15
Hố ga G-16
Hố ga G-17
Hố ga G2-1
Hố ga G2-2
Hố ga G2-3
Hố ga G3-1
Hố ga G3-2
Hố ga G3-3

0,2m×0,2m

0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,2m×0,2m
0,16m
0,16m×0,16m
0,16m×0,16m
0,16m×0,16m
0,16m×0,16m
0,16m×0,16m

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
2
2
2

- Vị trí đấu nối: Đầu nối với nguồn nước suối A Păng.
- Tọa độ vị trí đấu nối: (X = 498282.41; Y = 1754649)
- Mơ tả vị trí xả thải:
Vị trí xả nước thải thuộc hạ lưu suối, gần vị trí cổng vào dự án, tại khu vực suối
khơng có các cơng trình dự án nào xả thải trực tiếp vào nguồn này.
Nguồn nước mặt suối khơng có đơn vị tiếp nhận nào sử dụng cho mục đích sinh
hoạt.
b. Phương án xử lý nước thải:
b1. Thông tin về đơn vị thiết kế, thi công, giám sát: (chi tiết bản vẽ hồn cơng
cơng trình được đính kèm tại phụ lục báo cáo)
- Đơn vị thiết kế: Công ty Cổ phần TVTK và XD FVG Tiến Tài Kha
- Đơn vị thi công: Công ty TNHH đầu tư và phát triển công nghệ Nhật Thành
Vinh.
- Đơn vị tư vấn giám sát: Công ty TNHH đầu tư xây dựng Kinh Bắc.
b2. Phương án xử lý sơ bộ:
+ Nước thải từ nhà vệ sinh từ khách sạn, khu công cộng…được xử lý sơ bộ bằng
bể tự hoại 3 ngăn.
+ Nước thải tắm rửa và rửa vật liệu lọc hồ bơi, rửa vật liệu lọc HTXL nước được
tách rác, lắng cát tại hố ga.

+ Nước thải từ nhà bếp: được tách rác, lắng cát tại hố ga có lắp đặt song chắn rác
và tách mỡ tại bể tách mỡ.
+ Nước thải sau khi xử lý sơ bộ được thu gom toàn bộ dẫn về hệ thống xử lý
nước thải tập trung đạt loại A, QCVN 14:2008/BTNMT hệ số k=1, sẽ được thải ra khe
suối của khu vực.
* Bể tự hoại 3 ngăn:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 19


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

Bảng 3. 3. Dung tích và vị trí bể tự hoại

1

Nhà điều hành 2 - DH2

94.8

1.3

4.6

15.9

Số

lượng
(bể)
1

2

Nhà điều hành 05 - DH5

16.6

2

2.0

4.2

1

3

Nhà vệ sinh công cộng - VS01
Nhà bán hàng lưu niệm 01 LN01

7.7

1.5

1.0

5.1


1

20.0

1.2

3.6

4.7

1

Vị trí

STT

4

Khối tích
bể (m3)

H (m)

B (m)

L (m)

5


Nhà hàng 1 - NH1

31.1

1.5

2.5

8.4

1

6

Nhà hàng 2 - NH2

73.6

1

7.6

9.8

1

7

Khách sạn 1 - KS1


98.3

1.8

3.0

18.2

1

8

Nhà cứu hộ cứu nạn - A01
Nhà bán hàng lưu niệm 02 LN02

12.0

9

1.5
2.0
4.0
Kết nối chung bể tự hoại DH5

1

* Bể tách mỡ:
Bảng 3. 4. Dung tích và vị trí bể tách mỡ
STT


Vị trí

Khối tích bể
(m3)
22.6

H (m)

B (m)

L (m)

1.2

3.4

5.5

Số lượng
(bể)
1

1

Nhà điều hành 2 - DH2

2

Nhà hàng 1 NH1


9.9

1.0

3.4

2.9

1

3

Nhà hàng 2 NH2

4.5

1.0

1.5

3.0

1

4

Khách sạn 1 KS1

3.0


1.0

1.0

3.0

1

* Hệ thống tuần hoàn và xử lý nước hồ bơi:
- Hồ bơi và các khu vui chơi dưới nước được thiết kế có hệ thống bơm nước tuần
hồn kết hợp với bộ phận lọc nước và khử trùng, tạo cho dòng nước luân chuyển trong
hồ. Nước xả đầu ra của hồ bơi được tuần hoàn sử dụng trở lại sau khi qua xử lý ở thiết
bị lọc áp lực và khử trùng bằng Clo.
* Xử lý nước thải rửa vật liệu lọc hệ thống nước cấp:
- Nước thải từ quá trình rửa lọc được dẫn qua các bể tách rác, lắng cặn
b. Cơng trình xử lý nước thải
* Hệ thống xử lý nước thải tập trung:(có hồ sơ hồn công kèm theo báo cáo)
Hiện nay công ty đã đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung có công suất thiết
kế 180 m3/ng.đ phục vụ cho cả 3 giai đoạn dự án.
** Quy trình xử lý

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 20


Báo cáo đề xuất CPMT Dự án: Khu du lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang “Giai đoạn 1”

Nước thải sau khi

được xử lý sơ bộ

Bể điều hòa kết hợp
phân hủy kỵ khí
Bơm
Máy
khuấy

Hồi
lưu

Bể Anoxic

Đường
thốt sự
cố

Tự chảy

Nước
trong
sau bể
chứa bùn

Bể sinh học hiếu khí
(MBBR)
Máy
thổi khí
Bể lọc màng MBR
Bơm hút

màng

Hóa chất

Clorin

Bơm
bùn

Bơm rửa
màng

Bể chứa bùn
Xe vận chuyển

Bể khử trùng

Xả ra suối gần khu vực dự án
Đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột A
Hình 3. 3. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước thải tập trung.
* Thuyết minh dây chuyền cơng nghệ:
- Bể điều hịa kết hợp phân hủy kỵ khí
Bể điều hịa có nhiệm vụ điều hòa nồng độ và lưu lượng thải, dùng để duy trì sự
ổn định của dịng thải, khắc phục những vấn đề vận hành do sự dao động của lưu
lượng dòng nước thải gây ra và nâng cao hiệu suất của các quá trình ở cuối dây chuyền
xử lý nước. Ngồi ra bể điều hịa cịn có chức năng làm tăng hiệu quả của hệ thống
sinh học do nó hạn chế hiện tượng “shock” của hệ thống do hoạt động quá tải hoặc
dưới tải về lưu lượng cũng như hàm lượng các chất hữu cơ, giảm được diện tích xây
dựng các bể sinh học (do được tính tốn chính xác hơn). Hơn nữa các chất ức chế quá
trình xử lý sinh học sẽ được pha lỗng hoặc trung hịa ở mức độ thích hợp cho các hoạt

động của vi sinh vật. Tại đây xảy ra quá trình phân hủy các chất hữu cơ hòa tan và các
chất dạng keo trong nước thải với sự tham gia của hệ vi sinh vật kỵ khí. Trong q
trình sinh trưởng và phát triển, vi sinh vật kỵ khí sẽ hấp thụ các chất hữu cơ hịa tan có
trong nước thải, phân hủy và chuyển hóa chúng thành các hợp chất ở dạng khí. Bọt khí
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Khu du lịch sinh thái Hang Gợp
ĐVTV: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Môi trường Công Thiện

Trang 21


×