Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội AkiyamsSC (Việt Nam)”của Công ty TNHH AkiyamaSC (Việt Nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.49 MB, 66 trang )

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

MỤC LỤC
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN..................................................................16
1.1. Tên chủ dự án..............................................................................................................16
1.2. Tên dự án..................................................................................................................... 18
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.................................................19
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở................................................................................19
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở..................................................................................19
1.3.3. Sản phẩm của dự án.................................................................................................29
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án..........................................................................................................29
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án....................................................................31
1.5.1. Hiện trạng, quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án.......................................31
1.5.2. Vốn đầu tư của dự án...............................................................................................32
1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án...........................................................................................33
1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án........................................................................33
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG.........................................................................................................35
2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường........................................................................................................35
2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của mơi trường............................36
Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...........................................................................................38
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................38
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa........................................................................................38
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải.........................................................................................40
3.1.3. Xử lý nước thải sinh hoạt.........................................................................................41
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải...................................................................44
3.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm bụi, khí thải từ các phương tiện vận chuyển........................44


3.2.2. Giảm thiểu tác động của bụi phát sinh từ cơng đoạn cắt, tạo hình.......................45
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường...........................47
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...........................................49
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................................51
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường..................................................53
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo môi

Page 1


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

trường đã được duyệt.........................................................................................................55
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................58
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................................58
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...............................................................59
4.3. Nội dung về quản lý chất thải rắn..............................................................................59
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...............................................61
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
nguy hại (nếu có)................................................................................................................62
4.6. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi
làm ngun liệu sản xuất (nếu có).....................................................................................62
4.7. Các yêu cầu khác về bảo vệ mơi trường.....................................................................63
Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.............................64
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải........................................64
Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..............69
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án.....................69
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................69
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị

xử lý chất thải.....................................................................................................................69
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật............................................................................................................................. 70
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ.........................................................70
6.2.2. Chương trình quan trắc môi trường tự động, liên tục...........................................70
Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI
VỚI DỰ ÁN........................................................................................................................ 71
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN...................................................................72
PHỤ LỤC BÁO CÁO.........................................................................................................74

Page 2


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT

TỪ VIẾT TẮT

NỘI DUNG

1

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

2


PCCC

Phòng cháy chữa cháy

3

QC

Quản lý chất lượng

4

QCVN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

5

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

6

KCN

Khu cơng nghiệp

7


COD

Nhu cầu oxi hóa học

8

BOD5

Nhu cầu oxi sinh học

9

CTRSH

Chất thải rắn sinh hoạt

10

CTRTT

Chất thải rắn thông thường

11

CTNH

Chất thải nguy hại

12


HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

13

UBND

Ủy ban nhân dân

14

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

15

NĐ-CP

Nghị định – Chính phủ

16

TT-BTNMT

Thông tư – Bộ Tài nguyên và Môi trường

17


QĐ-BYT

Quyết định – Bộ Y tế

Page 3


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ lô đất C-3 nơi thực hiện dự án..................................................6
Bảng 1.2: Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của dự án...............................................20
Bảng 1.3: Bảng nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án...................................................21
Bảng 1.4: Bảng danh mục máy móc, thiết bị phục vụ quá trình hoạt động của dự án. 21
Bảng 1.5: Bảng danh mục các hạng mục cơng trình của dự án......................................22
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp thông số kỹ thuật đường ống thu gom và thoát nước mưa của
dự án.................................................................................................................................... 29
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp thông số kỹ thuật đường ống thu gom và thoát nước thải của
dự án.................................................................................................................................... 31
Bảng 3.3: Bảng giới hạn nồng độ các thông số ô nhiễm trong nước thải trước khi đấu
nối vào hệ thống thu gom và xử lý nước thải của KCN Thăng Long II.........................34
Bảng 3.4: Bảng tổng hợp khối lượng chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công
nghiệp thông thường phát sinh tại dự án..........................................................................39
Bảng 3.5: Bảng khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại dự án.................................41
Bảng 3.6: Bảng giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn và độ rung.................................42
Bảng 3.7: Bảng tổng hợp diện tích trồng cây xanh, thảm cỏ của dự án.........................45
Bảng 3.8: Bảng các nội dung thay đổi so với báo cáo môi trường đã được duyệt.........46
Bảng 4.1: Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giá trị giới hạn cho phép...................48

Bảng 4.2: Bảng tổng hợp khối lượng chất thải rắn phát sinh.........................................49
Bảng 4.3: Bảng giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn....................................................52
Bảng 4.4: Bảng giá trị giới hạn cho phép của độ rung.....................................................52
Bảng 5.1: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải tháng 2/2021.............................54
Bảng 5.2: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải tháng 5/2021.............................54
Bảng 5.3: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải tháng 8/2021.............................55
Bảng 5.4: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải tháng 11/2021...........................55
Bảng 5.5: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải tháng 2/2022.............................56
Bảng 5.6: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải tháng 5/2022.............................56
Bảng 5.7: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải tháng 8/2022.............................57
Bảng 5.8: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải tháng 11/2022...........................57
Bảng 6.1: Bảng tổng hợp thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các công trình xử lý
chất thải của dự án.............................................................................................................59
Bảng 6.2: Bảng tổng hợp thời gian lấy mẫu nước thải nước thải..........................................59

Page 4


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

Page 5


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Hình ảnh vị trí thực hiện dự án..........................................................................7
Hình 1.2. Hình ảnh sơ đồ công nghệ sản xuất và gia công thép thanh kéo nguội............9

Hình 1.3. Hình ảnh thép cuộn nguyên liệu của dự án......................................................10
Hình 1.4. Hình ảnh máy nắn thẳng sơ bộ.........................................................................11
Hình 1.5. Hình ảnh máy làm sạch bề mặt.........................................................................12
Hình 1.6. Hình ảnh máy kéo..............................................................................................13
Hình 1.7. Hình ảnh thiết bị nắn thẳng..............................................................................14
Hình 1.8. Hình ảnh cơng đoạn tiện hai đầu......................................................................15
Hình 1.9. Hình ảnh cơng đoạn kiểm tra bất thường........................................................16
Hình 1.10. Hình ảnh thiết bị mài bề mặt..........................................................................17
Hình 1.11. Hình ảnh cơng đoạn ngâm dầu chống gỉ........................................................18
Hình 1.12. Hình ảnh cơng đoạn đóng gói sản phẩm........................................................19
Hình 1.13. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý thực hiện Dự án...............................................24
Hình 3.1. Sơ đồ thốt nước mưa của dự án......................................................................28
Hình 3.2. Hình ảnh sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước thải của dự án....................30
Hình 3.3. Hình ảnh bể tách dầu mỡ nước thải nhà ăn.....................................................32
Hình 3.4. Hình ảnh bể tự hoại xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt.......................................33
Hình 3.5. Hình ảnh máy làm sạch và thiết bị lọc bụi túi vải lắp đặt đồng bộ với máy
làm sạch............................................................................................................................... 35
Hình 3.6. Hình ảnh sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý bụi phát sinh từ quá trình làm
sạch...................................................................................................................................... 36
Hình 3.7. Hình ảnh khu lưu giữ chất thải sinh hoạt........................................................37
Hình 3.8. Hình ảnh khu lưu giữ chất thải rắn thơng thường..........................................38
Hình 3.9. Hình ảnh khu lưu giữ chất thải nguy hại của dự án...............................................40

Page 6


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1. Tên chủ dự án
Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)
- Địa chỉ văn phịng: Lơ đất số C-3, KCN Thăng Long II, xã Liêu Xá, huyện
Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Fujikawa Hiroyuki
- Sinh ngày: 20/02/1975
Quốc tịch: Nhật Bản
- Hộ chiếu số: TR5941576
Ngày cấp: 05/4/2016
- Nơi cấp: Bộ Ngoại giao Nhật Bản
- Chức danh: Tổng Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 2178566657 do Ban Quản lý các KCN
tỉnh Hưng Yên chứng nhận lần đầu ngày 11/12/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ 6
ngày 28/10/2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0900305847 do Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày
11/12/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 18/5/2020, thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp ngày 20/06/2022
- Vị trí tiếp giáp của lô đất C-3 nơi thực hiện dự án với các đối tượng xung
quanh được thể hiện cụ thể như sau:
+ Phía Bắc: Giáp đường giao thơng nội bộ của KCN Thăng Long II;
+ Phía Nam: Giáp Cơng ty TNHH Nikkiso Việt Nam, Cơng ty TNHH Ochiai
Việt Nam;
+ Phía Đơng: Giáp Cơng ty TNHH Shinei Corona Việt Nam;
+ Phía Tây: Giáp Công ty TNHH Takagi Việt Nam.
Tọa độ lô đất C-3 nơi thực hiện dự án được thể hiện chi tiết trong bảng sau:
Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ lô đất C-3 nơi thực hiện dự áni thực hiện dự ánc hiện dự ánn dực hiện dự án án
Điểm tọa độ


X(M)

Y(M)

1

20.915981

106.067101

2

20.914833

106.066720

3

20.914592

106.067546

4

20.915732

106.067934

Page 7



Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

Sơ đồ vị trí, mặt bằng tổng thể của nhà xưởng thực hiện dự án được đính kèm
tại phần phụ lục của báo cáo
Vị trí khu đất C-3 thực hiện Dự án
sản xuất thép thanh kéo nguội
Akiyama-SC (Việt nam)

Hình 1.1. Hình ảnh vị trí thực hiện dự án
* Mối tương quan với các đối tượng:
- Các đối tượng tự nhiên:
+ Đường giao thông: Xung quanh và tiếp giáp với dự án có đường nội bộ của
KCN; KCN tiếp giáp với Quốc lộ 39.
+ Hệ thống sông suối, ao hồ:
Qua khu vực huyện Yên Mỹ có hệ thống thủy nông Bắc Hưng Hải, Sông Cửu
An và các tuyến sông nội đồng huyện gồm sông Bần Vũ Xá (15km), kênh Trần
Thành Ngọ (7,25km) … giữ vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn nước tưới
tiêu phục vụ sản xuất và đời sống trong huyện. Nước thải của dự án được thu gom
dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Thăng Long II để xử lý đảm bảo
tiêu chuẩn sau đó được theo tuyến kênh nội đồng đổ vào kênh Trần Thành Ngọ sau
Page 8


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

đó ra sơng Bắc Hưng Hải.
- Hệ thống đồi núi, khu bảo tồn:

Công ty hoạt động trên diện tích đất bằng phẳng. Quanh khu vực của Cơng ty
khơng có đồi núi hay khu bảo tồn nào cần phải bảo vệ.
- Các đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội:
Khu công nghiệp nằm gần khu dân cư, các doanh nghiệp trong và ngoài KCN;
khu đất thực hiện dự án cách khu dân cư gần nhất khoảng 1km (làng Hảo).
- Hiện trạng khu đất thực hiện dự án:
Hiện tại Cơng ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam) đã xây dựng hồn thiện các
hạng mục cơng trình: Nhà xưởng sản xuất, hệ thống sân đường, hệ thống thu gom và
thoát nước mưa, nước thải, hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung... trên phần
diện tích lơ đất C-3 có diện tích 11.890 m2.
1.2. Tên dự án
Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyama-SC (Việt Nam)
- Địa điểm dự án: Khu đất thuộc lô C-3, KCN Thăng Long II, xã Liêu Xá,
huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy phép xây dựng số 38/GPXD do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Hưng Yên cấp ngày 13/8/2019 cho Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam) về việc
được phép xây dựng các cơng trình thuộc dự án.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Số 231/QĐSTNMT do Sở Tài nguyên và Môi trưởng tỉnh Hưng Yên phê duyệt ngày 25 tháng 9
năm 2009.
- Quy mô của cơ sở:
+ Loại hình của dự án là Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, với tổng mức đầu
tư là: 160.000.000.000 (Một trăm sáu mươi tỷ) đồng, nên dự án thuộc nhóm B theo
Luật Đầu tư cơng.
+ Mục tiêu sản xuất của dự án là: Sản xuất và gia công thép thanh kéo nguội. Dự
án không thuộc phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP. Dự án có phát sinh chất thải
nguy hại với khối lượng >1200 kg/năm nên theo quy định tại mục 2, phụ lục IV, Nghị


Page 9


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

định 08/2022/NĐ-CP thì dự án được phân loại vào nhóm II.
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Sản xuất và gia công thép thanh kéo nguội với quy mô công suất 600 tấn/tháng
(7.200 tấn/năm).
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
a. Quy trình sản xuất và gia công thép thanh kéo nguội
Thép cuộn nguyên liệu

Bào

Phoi bào

Dầu kéo, nước
làm mát

Nắn thẳng sơ bộ

Tiếng ồn

Làm sạch bề mặt

Bụi, bị thép, tiếng ồn


Kéo

Tiếng ồn, nước làm mát

Nắn thẳng

Tiếng ồn

Cắt ngắn

Tiếng ồn

Tiếng ồn

Đánh bóng và ép thẳng

Phoi tiện, tiếng
ồn

Tiện hai đầu

Kiểm tra bất thường

Ngâm dầu chống gỉ

Mài bề mặt

Dầu chống gỉ
Dầu chống gỉ

định kỳ thải bỏ

Đóng gói

Dầu mài,
bùn mài

Bao gói sản phẩm

Lưu kho, xuất hàng

Page 10


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

Hình 1.2. Hình ảnh sơ đồ cơng nghệ sản xuất và gia công thép thanh kéo nguội
Thuyết minh
Nguyên liệu đầu vào của dự án là cuộn thép dây đặc biệt 100% nhập từ Nhật
Bản, Đài Loan (SUS303, SUS304, SUS430F, SUS420J2... S45C, SUM24L,
1215MS,...) có đường kính từ phi 4.5mm tới 16.0mm để sản xuất các loại thép thanh
tròn đặc yêu cầu độ đảo, độ tròn, độ nhám, độ cứng, dung sai khắt khe của khách
hàng và có đường kính từ phi 3mm đến 15mm. Ứng dụng làm trục máy in, máy
ATM, phanh, chế hịa khí ơ tơ, xe máy, bộ phun xăng điện tử, trục ổ cứng máy tính,
van khí, thiết bị nha khoa, thiết bị phẫu thuật... cần độ chính xác cao.

Hình 1.3. Hình ảnh thép cuộn nguyên liệu của dự án
- Bào
Tại công đoạn này, tùy theo yêu cầu của loại sản phẩm mà cuộn thép nguyên

liệu được bào một lớp bề mặt để đạt được đường kính thích hợp trước khi chuyển vào
dây chuyền kéo nguội.

Page 11


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

- Nắn thẳng sơ bộ

Hình 1.4. Hình ảnh máy nắn thẳng sơ bộ
Cuộn dây thép sau khi được đánh giá tốt về chất lượng được đưa lên bàn xoay
nhả nguyên liệu tự động, sau đó nhả dây qua Máy nắn sơ bộ gồm hệ thống những
con lăn ngang dọc bằng hợp kim siêu cứng để ép và phá vỡ cấu trúc vặn xoắn của dây
thép ban đầu cũng như phá bỏ lớp vỏ bảo vệ chống xước, chống gỉ từ cơng đoạn cán
nóng, xử lý nhiệt bên phía nhà sản xuất.

Page 12


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

- Làm sạch bề mặt

Hình 1.5. Hình ảnh máy làm sạch bề mặt
Dây thép khi qua máy nắn sơ bộ, được đi tới máy làm sạch bề mặt. Máy dùng
bi thép siêu cứng kích thước 0.4mm~0.5mm trộn với bột đá vôi, phun trực tiếp từ 4
hướng (trên, dưới, trong, ngoài) bằng 4 motor cánh quạt tốc độ cao lên bề mặt dây

thép, làm rơi toàn bộ lớp mạt thép cịn sót lại trên dây thép, giúp bề mặt dây thép
được sạch bóng và tạo độ nhám (độ lồi lõm bề mặt), giúp cho dầu kéo có thể dễ dàng
bám vào dây thép khi qua công đoạn tiếp theo là kéo qua khn.
Các hạt bi thép có kích thước và khối lượng nặng hơn các hạt bụi sẽ được thiết
bị cyclone tách ra khỏi các hạt bụi và quay lại buồng chứa bi thép còn các hạt bụi sẽ
được hút dẫn về thiết bị lọc bụi túi vải để tách các hạt bụi ra khỏi dịng khí thải.

Page 13


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

- Kéo
Sau khi đi qua máy làm sạch bề mặt, dây thép đến máy kéo thép (định hình sản
phẩm) gồm 2 hệ thống xi lanh bàn kẹp sử dụng trục cam cỡ lớn được lập trình kéo
nhả nhịp nhàng với nhau để tạo lực kéo liên tục từ đầu cho đến cuối cuộn nguyên vật
liệu. Tại đây có các khn kéo mạ hợp kim nhập hồn tồn từ Nhật Bản với các kích
thước và dung sai khác nhau (phù hợp với đường kính của từng loại sản phẩm), giúp
đảm bảo độ tròn cũng như độ cứng, độ đảo, độ tồn dư ứng lực của sản phẩm. Lựa
chọn khuôn kéo thép phù hợp để kéo thép đến đường kính thành phẩm mà khách
hàng yêu cầu. Dầu kéo sử dụng loại đặc chủng phun liên tục và ngập khuôn kéo trong
q trình sản xuất, có nhiều loại dầu kéo dành riêng cho từng loại thép để đảm bảo độ
sáng bề mặt, độ nhám ... và đây là bí mật công nghệ của từng nhà sản xuất, không
bên nào giống với bên nào.

Hình 1.6. Hình ảnh máy kéo

Page 14



Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

- Nắn thẳng

Hình 1.7. Hình ảnh thiết bị nắn thẳng
Sau khi nguyên vật liệu đi qua khuôn kéo xuống đường kính sản phầm mà
khách hàng yêu cầu, dây thép sẽ tiếp tục được kéo và đẩy đi bởi các con lăn kẹp trên
dây chuyền, đi qua máy Spinner để nắn thẳng dây thép. Mỗi dây chuyền kéo nguội sẽ
có 2 bộ Spinner gồm 10 lõi hợp kim ép chặt dây thép và quay ở tốc độ cao (5000 đến
8000 vòng/phút) giúp dây thép được làm thẳng trong q trình kéo. Ở cơng đoạn này,
tùy theo việc điều chỉnh lực ép và tỷ lệ vòng quay Spinner người thao tác có thể tăng
giảm đường kính của sản phẩm theo ý muốn của mình sao cho phù hợp nhất.
- Cắt ngắn
Sau khi nắn thẳng, dây thép tiếp tục được kéo bởi các xi lanh bàn kẹp và các
con lăn kẹp trên dây chuyền đến máy cắt. Tại đây, sau khi được đo chiều dài bằng
con lăn cảm biến, dây thép sẽ được cắt thành các thanh thẳng bằng máy cắt thủy lực
chạy trên ray trượt với tốc độ được thiết kế đảm bảo vừa cắt được thanh thép và vừa
chờ dây thép vẫn đang được kéo ra liên tục để cắt thanh tiếp theo (chiều dài theo yêu
cầu của khách hàng thơng thường từ 2.000mm tới 3.200mm).
- Đánh bóng bề mặt và ép thẳng
Sau khi cắt thành các thanh thép, thanh thép sẽ được các con lăn vận chuyển
đẩy lên tiếp phía trên, đi vào máy đánh bóng để đánh bóng sản phẩm (sử dụng 4 đĩa
Page 15


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)


hợp kim vừa xoay vừa ép ở 2 đầu để đánh bóng, ngồi ra trong máy đánh bóng được
bố trí 5 lõi thép mạ hợp kim vừa xoay vừa ép giúp cải thiện độ đảo thanh thép). Sau
công đoạn này, độ nhám sản phẩm được ổn định ở mức Rz 2µm đến 3µm (là nhám ở
cấp độ tinh theo TCVN).
Sau khi ra khỏi máy đánh bóng, các thanh thép liên tục được các con lăn kẹp
trên dây chuyền đẩy lên và đi vào 2 quả lô (II-Roll) để tăng cường thêm độ thẳng (Sử
dụng lực ép lớn từ 2 quả lô đặt so le quay ngược chiều nhau. Lực ép tối đa lên tới
2,000kg) Qua công đoạn này, độ đảo (độ thẳng) của thanh thép có thể lên đến mức
gần như tuyệt đối (đáp ứng được những yêu cầu khắt khe ví dụ như cắt đoạn 420mm
đảm bảo độ đảo dưới 0.020mm)
- Tiện hai đầu

Page 16


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

Hình 1.8. Hình ảnh cơng đoạn tiện hai đầu
Tại đây, thanh thép sẽ được đẩy đến máy vát mép đầu tiện (hình dáng đầu tiện
sẽ theo yêu cầu của khách hàng). Máy vát mép đầu tiện có thể tiện cùng lúc 4 thanh
thép/lần, đảm bảo cho quá trình chạy máy vẫn diễn ra liên tục trong khi thực hiện
cơng đoạn vát mép.
- Kiểm tra bất thường

Hình 1.9. Hình ảnh cơng đoạn kiểm tra bất thường
Sau khi được ngâm dầu tạm thời, các thanh sản phẩm được đi qua công đoạn
kiểm tra không phá hủy (kiểm tra bất thường bề mặt và bên trong thanh thép mà
không tác động vật lý vào sản phẩm). Sử dụng dòng điện xoáy (ứng dụng nguyên lý
cảm ứng điện từ) để kiểm tra bất thường bề mặt và sóng âm để kiểm tra bất thường

bên trong (bọt khí) của từng thanh sản phẩm được sản xuất. Trong quá trình chạy, khi
phát hiện bất thường quá tiêu chuẩn ngay lập tức máy sẽ đẩy sản phẩm đó sang giá đỡ
hàng phế phẩm.

Page 17


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

- Mài bề mặt

Hình 1.10. Hình ảnh thiết bị mài bề mặt
Tại máy mài, các thanh thép được đưa vào máy mài vô tâm để đáp ứng những
u cầu khắt khe nhất về đường kính, độ trịn, độ nhám của sản phẩm. Ở công đoạn
mài vô tâm này có thể đáp ứng được những dung sai đường kính u cầu chỉ có 5µm,
độ trịn, độ nhám dưới 2µm phục vụ cho việc sản xuất những chi tiết máy yêu cầu độ
chính xác cực kỳ cao từ khách hàng.

Page 18


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

- Ngâm dầu chống gỉ

Hình 1.11. Hình ảnh công đoạn ngâm dầu chống gỉ
Tại công đoạn này, thanh thép được ngâm vào trong thùng chứa dầu chống gỉ
để phủ một lớp dầu chống gỉ lên trên bề mặt sản phẩm giúp bảo vệ sản phẩm không

bị gỉ sét trước điều kiện của môi trường. Sau khi ngâm dầu chống gỉ xong, sản phẩm
được chuyển tiếp sang công đoạn đóng gói.

Page 19


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Dự án sản xuất thép thanh kéo nguội Akiyams-SC (Việt
Nam)”của Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)

- Đóng gói

Hình 1.12. Hình ảnh cơng đoạn đóng gói sản phẩm
Tại cơng đoạn này, sản phẩm sẽ được cơng nhân đóng gói vào trong các thùng
gỗ theo đúng yêu cầu của khách hàng đặt ra. Sau khi đóng gói xong, sản phẩm được
vận chuyển về khu vực kho chứa để bảo quản chờ xuất cho khách hàng.
1.3.3. Sản phẩm của dự án
Thép thanh kéo nguội với quy mô 600 tấn/tháng (7.200 tấn/năm)
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu của dự án
Nguyên vật liệu sử dụng cho quá trình hoạt động của dự án chủ yếu gồm thép
cuộn, dầu kéo, dầu mài, dầu chống gỉ… Danh mục nguyên vật liệu phục vụ quá trình
Page 20



×