MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT......................................................... 3
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. 4
DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................................. 5
Chương I .......................................................................................................................... 6
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ................................................................................. 6
1. Tên chủ cơ sở: CÔNG TY TNHH TALWAY VIỆT NAM. ....................................... 6
2. Tên cơ sở: Dự án Công ty TNHH Talway Việt Nam ................................................. 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................... 8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở: .............................................................................................. 22
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có): ..................................................... 26
Chương II....................................................................................................................... 31
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG ...................................................................................................................... 31
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có): ............................................................................ 31
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: ................. 31
Chương III ..................................................................................................................... 33
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................................ 33
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ....................... 33
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ..................................................................................... 33
1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................... 34
1.3. Xử lý nước thải ....................................................................................................... 35
2. Cơng trình biện pháp xử lý bụi, khí thải:................................................................... 48
2.1. Các cơng trình xử lý bụi, khí thải đã được lắp đặt ................................................. 48
2.2. Các cơng trình xử lý bụi, khí thải sẽ được lắp đặt, bổ sung ................................... 52
3. Cơng trình biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải rắn thông thường: .............................. 57
4. Công trình biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải nguy hại: ............................................ 59
5. Cơng trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................... 61
6. Các phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ........................................... 62
7. Cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường khác: ......................................................... 67
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường................................................................................................. 68
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp ............................. 68
1
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học ........................................................................... 68
Chương IV ..................................................................................................................... 69
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ......................................... 69
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với nước thải: ............................... 69
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép mơi trường đối với khí thải: .................................. 69
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung: ................... 71
Chương V ...................................................................................................................... 72
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................. 72
1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải ............................................................. 72
2. Kết quả quan trắc định kỳ đối với bụi, khí thải ......................................................... 72
3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo ........................................ 74
Chương VI ..................................................................................................................... 75
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................... 75
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải:....................................... 75
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ............................................................... 75
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: ............................................................................................................... 75
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật. ................................. 79
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ:.......................................................... 79
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ................................................ 80
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở. ........ 80
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.................................................. 81
Chương VII .................................................................................................................... 82
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ .................................................................................................................................. 82
Chương VIII .................................................................................................................. 83
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ...................................................................................... 83
PHỤ LỤC BÁO CÁO ................................................................................................... 85
2
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
Nhu cầu oxy sinh hóa
BVMT
CCN
COD
Bảo vệ mơi trường
Cụm cơng nghiệp
Nhu cầu oxy hóa học
CHC
Chất hữu cơ
CTNH
Chất thải nguy hại
CTR
PCCC
Chất thải rắn
Phịng cháy chữa cháy
QCVN
QĐ
TCVN
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Tiêu chuẩn Việt Nam
TNMT
TSS
Tài nguyên môi trường
Tổng chất rắn lơ lửng
VSV
ĐKTĐ
Vi sinh vật
Điều khiển tự động
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Toạ độ của cơ sở ............................................................................................6
Bảng 1. 2. Các hạng mục cơng trình xây dựng ...............................................................7
Bảng 1. 3. Sản phẩm của cơ sở ........................................................................................8
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng hoá chất của cơ sở ............................................................23
Bảng 3. 2. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải (HT1) .....................................39
Bảng 3. 3. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải (HT2) .....................................43
Bảng 3. 4. Thơng số hệ thống xử lý khí thải khu vực đùn nhựa, sơn biến áp ...............49
Bảng 3. 5. Thơng số hệ thống xử lý khí thải khu vực hàn, sơn bản mạch, sấy sau sơn
bản mạch ........................................................................................................................51
Bảng 3. 6. Khí ơ nhiễm và hệ số phát thải đối với một số loại hình cơng nghệ sản xuất
các sản phẩm nhựa .........................................................................................................52
Bảng 3. 7. Nồng độ VOCs do quá trình đùn ép nhựa ....................................................53
Bảng 3. 8. Thơng số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải khu vực đùn nhựa .....................54
Bảng 3. 9. Thông số hệ thống xử lý khí thải khu vực hàn, sơn bảo vệ bản mạch .........55
Bảng 3. 10. Tổng hợp lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường của dự án .........58
Bảng 3. 11. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh ....................................................59
Bảng 4. 1. Giá trị giới hạn tiêu chuẩn khí thải của QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B (Kp
= 0,9; Kv = 1,0) và QCVN 20:2009/BTNMT ...............................................................70
Bảng 4. 2. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn (theo mức âm tương đương), dBA ...71
Bảng 4. 3. Giới hạn tối đa cho phép về độ rung, dB .....................................................71
Bảng 6. 1. Vị trí, số lượng lấy mẫu và các chỉ tiêu giám sát khí thải trong giai đoạn vận
hành ổn định ..................................................................................................................80
4
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Vị trí khu đất của cơ sở...................................................................................7
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất thiết bị kiểm tra pin ........................................................10
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất và gia cơng cục nguồn cho ơ tơ .....................................12
Hình 1. 4. Quy trình sản xuất và gia cơng bộ chuyển đổi tĩnh cho ơ tơ ........................13
Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình sản xuất dây khởi động khẩn cấp cho ơ tơ ..........................14
Hình 1. 6. Quy trình sản xuất dây cáp ắc quy ...............................................................16
Hình 1. 7. Quy trình sản xuất máy hàn, máy cắt CNC ..................................................18
Hình 1. 8. Quy trình sản xuất và gia cơng các bộ phận nhựa dùng cho bộ nguồn và bộ
.......................................................................................................................................20
Hình 1. 9. Quy trình nghiền nhựa của cơ sở ..................................................................20
Hình 1. 10. Hình ảnh sản phẩm của cơ sở .....................................................................22
Hình 1. 11. Một số hình ảnh máy móc, thiết bị .............................................................30
Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom nước mưa của cơ sở .............................................................33
Hình 3. 2. Hình ảnh hố ga thốt nước mưa của cơ sở ...................................................34
Hình 3. 3. Hình ảnh tháp làm mát của cơ sở .................................................................35
Hình 3. 4. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ...............................................................................36
Hình 3. 5. Hiện trạng trạm xử lý nước thải sinh hoạt của cơ sở ....................................37
Hình 3. 6. Sơ đồ dây chuyền hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung công suất
10m3/ngày.đêm của cơ sở (HT1) ...................................................................................37
Hình 3. 7. Sơ đồ dây chuyền hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung cơng suất ..41
Hình 3. 8. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý khí thải khu vực đùn nhựa, sơn biến áp
(OK1) .............................................................................................................................49
Hình 3. 9. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý khí thải khu vực hàn, khu vực sơn bảng
mạch, sấy sau sơn bảng mạch (OK2) ............................................................................51
Hình 3. 10. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống khí thải khu vực đùn nhựa (OK4) ....................53
Hình 3. 11. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải khu vực hàn (OK3) ....................55
Hình 3. 12. Hình mình hoạ về làm thống nhà xưởng ..................................................57
Hình 3. 13. Hình ảnh kho lưu trữ chất thải nguy hại .....................................................61
5
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở: CÔNG TY TNHH TALWAY VIỆT NAM.
Địa chỉ trụ sở chính: Lơ T-2-1-1 và Lơ T-2-1-2, Khu cơng nghiệp Quế Võ (Khu vực
mở rộng), Phường Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: YANG YONG
- Chức vụ: Phó giám đốc
- Điện thoại:
Fax:
E-mail:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên 2301104782 do Phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc
Ninh cấp lần đầu ngày 03 tháng 10 năm 2019; đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 17
tháng 01 năm 2020.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3252449785 do Ban quản lý các khu công
nghiệp Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 30 tháng 09 năm 2019; đăng
ký thay đổi lần thứ 04 ngày 24 tháng 11 năm 2021.
- Mã số thuế: 2301104782.
- Tổng vốn đầu tư: 54.292.500.000 (Năm mươi tư tỷ, hai trăm chín mươi hai
triệu, năm trăm nghìn đồng Việt Nam).
- Nhu cầu lao động: 230 người
2. Tên cơ sở: Dự án Công ty TNHH Talway Việt Nam
- Địa điểm cơ sở: Lô T-2-1-1, Lô T-2-1-2, Lô T-2-1-3 và Lô T-2-1-4, Khu công
nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh, Việt Nam.
- Dự án thuê nhà xưởng của công ty TNHH Một thành viên Phúc Minh Long có
tổng diện tích 17.000m2 tại Lô T-2-1-1, Lô T-2-1-2, Lô T-2-1-3 và Lô T-2-1-4, Khu
công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh, Việt Nam theo hợp đồng thuê xưởng số 2507/HĐTNX-PML/2019, số 1114/
HĐTNX-PML/2021, số 0309/HĐTNX-PML/2019 (đính kèm tại phụ lục của báo cáo).
Khu đất cơ sở có vị trí tiếp giáp như sau:
- Vị trí tiếp giáp và toạ độ của cơ sở như sau:
+ Phía Bắc: Giáp đường D3 của KCN Quế Võ (khu vực mở rộng)
+ Phía Đơng: Giáp đường N4 của KCN Quế Võ (khu vực mở rộng)
+ Phía Nam: Giáp lô đất trống của KCN Quế Võ (khu vực mở rộng)
+ Phía Tây: Giáp Nhà xưởng của Cơng ty TNHH một thành viên Phúc Minh
Long
Bảng 1. 1. Toạ độ của cơ sở
Số hiệu góc đất
Tọa độ X
6
Tọa độ Y
1
564973.467
339093.454
2
565126.706
338955.922
3
565116.664
338899.633
4
564944.373
338930.369
Hình 1. 1. Vị trí khu đất của cơ sở
Bảng 1. 2. Các hạng mục cơng trình xây dựng
Hạng mục
TT
Đơn vị
Diện tích sử dụng đất
Các hạng mục cơng trình chính
I
1
Nhà xưởng 1
m2
3.870
2
Nhà xưởng 2
m2
3.870
3
Nhà xưởng 3
m2
3.870
4
Kho nguyên liệu và kho thành phẩm
m2
5.390
Các hạng mục cơng trình phụ trợ
II
1
Nhà bảo vệ
m2
-
2
Nhà để xe công nhân
m2
100
7
3
Nhà để xe ô tô
m2
210
4
Bể nước sạch
m2
-
5
Bể nước chữa cháy
m2
-
Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường
III
1
Hệ thống thu gom và thốt nước mưa
-
2
Hệ thống thu gom và thoát nước thải
-
3
Bể tự hoại
4
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập
trung
m3/bể
9
m2
23
5
Kho lưu giữ chất thải nguy hại
m2
15
6
Kho lưu trữ chất thải thông thường
m2
15
7
Kho lưu trữ chất thải sinh hoạt
m2
15
(Nguồn: Công ty TNHH Talway Việt Nam)
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các giấy phép có liên quan đến mơi
trường, phê duyệt dự án:
+ Quyết định số 105/QĐ-STNMT ngày 09 tháng 03 năm 2022 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với Dự
án “Công ty TNHH Talway Việt Nam”.
- Tổng vốn đầu tư dự án: 54.292.500.000 VNĐ (Năm mươi tư tỷ, hai trăm chín
mươi hai triệu, năm trăm nghìn đồng Việt Nam). Căn cứ theo quy định tại Khoản 2
Điều 10 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019, cơ sở thuộc
nhóm C.
- Căn cứ theo số thứ tự 17, Phụ lục II Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị
định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, cơ sở thuộc danh mục
loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
- Căn cứ theo Khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường.
- Căn cứ theo điểm c, Khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14, dự án thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bắc Ninh.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
➢ Công suất của cơ sở:
Bảng 1. 3. Sản phẩm của cơ sở
TT
Sản phẩm
Khối lượng
1
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng
45.000 sản phẩm/năm ~
8
Sản phẩm
TT
Khối lượng
và điều khiển: Sản xuất thiết bị kiểm tra pin
2
3
4
5
6
Sản xuất thiết bị điện khác: Sản xuất và gia công
cục nguồn, bộ chuyển đổi tĩnh cho ô tô
90 tấn/năm
1.000.000 sản phẩm/năm
~ 10.000 tấn/năm
Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại: Sản xuất
dây khởi động khẩn cấp cho ô tô
3.000.000 sản phẩm/năm
~ 4.500 tấn/năm
Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác: Sản xuất
3.000.000 sản phẩm/năm
dây cáp cho ắc quy
~ 390 tấn/năm
Sản xuất máy chuyên dụng khác: Máy hàn, máy
cắt CNC
300.000 sản phẩm/năm ~
6.000 tấn/năm
Sản xuất và gia công các bộ phận nhựa dùng cho
bộ nguồn và bộ chuyển đổi tĩnh điện ô tô, máy
hàn, máy cắt CNC, thiết bị thử nghiệm ắc quy
1.000.000 sản phẩm/năm
~ 5 tấn/năm
Hiện tại cơ sở hoạt động đạt 60% công suất thiết kế
➢ Công nghệ của cơ sở, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của cơ sở:
Công ty TNHH Talway Việt Nam lựa chọn dây chuyền công nghệ cao và sử
dụng nhiều cơng đoạn tự động trong q trình sản xuất. Các thiết bị dây chuyền sản
xuất đảm bảo các thông số kỹ thuật, dây chuyền vận hành theo một chu trình khép kín
và tự động, hạn chế tối đa sự rơi vãi và rị rỉ, thất thốt ngun nhiên liệu ra mơi
trường.
3.1. Quy trình sản xuất thiết bị kiểm tra pin:
9
Nguyên vật liệu
Gắn vỏ vào cuộn điện trở
(mặt trước, mặt sau)
Gắn đồng hồ điện áp
vào vỏ mặt trước
Gắn dây đầu vào, đầu
ra
Ghép vỏ trước vào vỏ
sau (dùng lực cơ học)
Sản phẩm
Cồn
Kiểm tra
Sản phẩm lỗi
Lưu kho và chờ xuất
xưởng
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất thiết bị kiểm tra pin
Thuyết minh quy trình:
Nguyên vật liệu đầu vào để sản xuất thiết bị kiểm tra pin của cơ sở bao gồm:
Cuộn điện trở, tấm Mica/tấm than chì, đồng hồ điện áp, dây đầu vào và dây đầu ra.
Trong đó cuộn điện trở, tấm Mica/tấm than chì, đồng hồ điện áp sẽ là những nguyên
liệu được nhập về, còn dây đầu vào và dây đầu ra sẽ được sản xuất tại cơ sở.
Các nguyên vật liệu mua về trước khi nhập kho chờ sản xuất đều được kiểm tra
về chất lượng. Những nguyên vật liệu đạt chất lượng yêu cầu sẽ được nhập kho
nguyên vật liệu và chờ sản xuất. Còn những nguyên vật liệu không đạt chất lượng sẽ
được chuyển trả đơn vị cung cấp.
Cuộn điện trở nhập về sẽ được gắn vỏ mặt trước, mặt sau để tạo thành thân của
sản phẩm. Lớp vỏ mặt trước, vỏ mặt sau là tấm Mica/Tấm than chì đã được cắt sẵn
theo kích thước của sản phẩm. Sau đó, vỏ mặt trước sẽ được đồng hồ điện áp để tạo
thành thân thiết bị kiểm tra pin hoàn chỉnh.
Thân máy sẽ được tiếp tục được gắn dây đầu vào, dây đầu ra để thực hiện chức
10
năng dẫn chuyền kiểm tra pin và tạo thành sản phẩm. Sản phẩm sau đó sẽ được ghép
vỏ trước vào vỏ sau nhờ vào lực ép cơ học để tạo thành sản phẩm hồn chỉnh có độ
chắc chắn cao.
Sản phẩm hoàn chỉnh tạo thành được kiểm tra chất lượng, những sản phẩm dạt
sẽ được chuyển đi vệ sinh lau sạch bề mặt bằng cồn rồi đóng gói, lưu kho và chờ xuất
xưởng. Cịn những sản phẩm khơng đạt u cầu sẽ được kiểm tra tìm ra nguyên nhân
và sửa chữa lại.
3.2. Quy trình sản xuất và gia cơng cục nguồn cho ô tô:
Hạt nhựa
Nguyên vật liệu
Chất trợ hàn,
Chất tẩy rửa,
Keo đỏ
Khí thải, CTR,
Nhiệt độ
Lắp ghép tạo bộ phận
bên trong thiết bị
Đùn nhựa
Vỏ thiết bị
(nắp trước,
nắp sau)
Bộ phận bên trong
thiết bị hoàn chỉnh
Lắp ráp bộ phận bên
trong với vỏ thiết bị
Sản phẩm cơ bản
Đinh tán
Ốc vít
Lắp dây gá kẹp
Ghép nắp trước với
nắp sau
Sản phẩm hoàn chỉnh
Kiểm tra
Lưu kho và chờ xuất
xưởng
11
Sản phẩm lỗi
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất và gia cơng cục nguồn cho ơ tơ
Thuyết minh quy trình:
Để sản xuất cục nguồn ơ tơ cần có các bộ phận bên trong và vỏ thiết bị để tạo
thành sản phẩm.
- Bộ phận bên trong ba gồm sạc, bơm khí, pin. Các bộ phận này sẽ được lắp ráp
kết nối với nhau bằng dây điện (dây điện do cơ sở tự sản xuất) với sự hỗ trợ của chất
trợ hàn để hỗ trợ quá trình hàn thiếc, keo đỏ để làm gia tăng khả năng liên kết giữa các
mối hàn với nhau (cả chất trợ hàn và keo đỏ đều được thực hiện bằng cách chấm cùng
mối hàn). Sau đó các bộ phận bên trong đã được lắp đặt xong với nhau sẽ được vệ sinh
sạch bề mặt bằng chất tẩy rửa và sau đó các bộ phận sẽ được lắp ráp kết nối với nhau
bằng dây điện (dây điện do cơ sở tự sản xuất) với sự hỗ trợ của keo đỏ để vị trí liên kết
được chắc hơn và tạo thành bộ phận bên trong thiết bị hoàn chỉnh.
- Vỏ thiết bị: Vỏ thiết bị sẽ được sản xuất tại khu vực đùn nhựa của cơ sở. Các
hạt nhựa ABS, PC sẽ được đưa vào máy đúc để gia nhiệt ở nhiệt độ 150ºC (tuỳ từng
loại sản phẩm mà hạt nhựa loại ABS hay PC sẽ được cung cấp vào máy đùn ép nhựa)
và đúc ép thành vỏ cục nguồn cho ô tô. Trong máy đúc ép sẽ thực hiện cắt bỏ phần
bavia thừa để tạo thành vỏ hoàn chỉnh.
Sau khi bộ phận bên trong thiết bị hoàn chỉnh và vỏ thiết bị được tạo thành thì
cơng đoạn tiếp thep sẽ là lắp ráp bộ phận bên trong với vỏ thiết bị để tạo thành sản
phẩm cơ bản.
Sản phẩm cơ bản sau đó sẽ được lắp dây gá kẹp kết nối bằng đinh tán và sau đó
nắp trước sẽ được ghép với nắp sau bằng ốc vít để tạo thành sản phẩm hồn chỉnh. Sau
đó sản phẩm hồn chỉnh sẽ được kiểm tra chất lượng. Những sản phẩm đạt yêu cầu về
chất lượng sẽ được chuyển đi đóng gói, lưu kho và chờ xuất xưởng. Cịn những sản
phẩm khơng đạt yêu cầu sẽ được kiểm tra nguyên nhân và sửa chữa lại.
3.3. Quy trình sản xuất và gia cơng bộ chuyển đổi tĩnh cho ô tô:
12
Nguyên vật liệu
Sơn cách điện
Sơn biến áp
Khí thải, CTNH
Lắp vỏ kim loại
Hàn thiếc, Chất
trợ hàn, Chất tẩy
rửa
Lắp bảng mạch PCBA
Khí thải, CTNH
Lắp ráp dây gá kẹp
Ghép nắp (vỏ kim loại)
Sản phẩm
Cồn
Kiểm tra
Sản phẩm lỗi,
khí thải
Đóng gói, lưu kho,
chờ xuất xưởng
Hình 1. 4. Quy trình sản xuất và gia cơng bộ chuyển đổi tĩnh cho ơ tơ
Thuyết minh quy trình:
Ngun vật liệu để sản xuất và gia công bộ chuyển đổi tĩnh cho ô tô bao gồm:
biến áp, bảng mạch PCBA,...
Các nguyên vật liệu này trước khi nhập kho chờ sản xuất đều được kiểm tra về
chất lượng. Những nguyên vật liệu đạt chất lượng yêu cầu sẽ được nhập kho nguyên
vật liệu và chờ sản xuất. Còn những nguyên vật liệu không đạt chất lượng sẽ được
chuyển trả đơn vị cung cấp.
Quy trình sản xuất được thực hiện như sau:
- Nguyên vật liệu là biến áp sẽ được sơn cách điện tồn bộ, sau đó sẽ được lắp
ráp vỏ máy, vỏ máy là vỏ kim loại đã được cắt thành các kích thước và hình dáng của
sản phẩm. Sau đó bảng mạch PCBA tiếp tục được lắp lên phía trên máy và kết nối với
máy biến áp bằng dây gá kẹp (dây gá kẹp cơ sở tự sản xuất) để tạo thành sản phẩm cơ
bản. Quá trình liên kết sẽ được thực hiện bằng đính tán hoặc hàn thiếc với sự hỗ trợ
13
của chất trợ hàn để hỗ trợ quá trình hàn thiếc làm gia tăng khả năng liên kết giữa các
mối hàn với nhau. Sau đó bảng mạch sẽ được làm sạch bằng chất tẩy rửa để loại bỏ
chất bẩn bám dính lên bảng mạch.
- Sản phẩm cơ bản sau đó sẽ tiếp tục ghép nắp (vỏ kim loại) để tạo thành sản
phẩm hoàn thiện.
- Sản phẩm hoàn thiện được tạo thành sẽ được kiểm tra về chất lượng. Những sản
phẩm đạt chất lượng yêu cầu sẽ được vệ sinh sạch bằng cách lau cồn để làm sạch bề
mặt rồi chuyển đi đóng gói, lưu kho và chờ xuất xưởng. Cịn những sản phẩm không
đạt yêu cầu sẽ được kiểm tra tìm ra nguyên nhân và sửa chữa lại.
3.4. Quy trình sản xuất dây khởi động khẩn cấp cho ô tô:
Nguyên vật liệu
Quấn sợi đồng
Hạt nhựa
Khí thải, nhiệt độ
Đùn nhựa
Cắt dây
CTR
Quấn dây
Tuốt đầu dây
CTR
Lắp ráp mỏ kẹp
Kiểm tra
Sản phẩm
Sản phẩm lỗi
Đóng gói, lưu kho,
chờ xuất xưởng
Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình sản xuất dây khởi động khẩn cấp cho ơ tơ
Thuyết minh quy trình:
14
Nguyên vật liệu để sản xuất dây khởi động khẩn cấp cho ô tô bao gồm: sợi đồng
và hạt nhựa PVC, ABS, PC, TPE.
- Đầu tiên dây đồng sẽ được quấn xoắn lại với nhau để tạo hình thành lõi dây.
Tuỳ vào từng loại dây khởi động khẩn cấp yêu cầu mà lõi đồng sẽ có 2 hay 3 hay
4…dây xoắn lại với nhau.
- Sau khi lõi dây đồng được xoắn xong sẽ được đưa tới công đoạn đùn nhựa. Tại
đây lõi dây đồng sẽ được đặt vào khn. Cịn hạt nhựa PVC, ABS, PC, TPE được đưa
vào máy đùn nhựa (tuỳ từng loại sản phẩm mà hạt nhựa loại PVC hay ABS hay PC
hay TPE sẽ được cấp vào máy đùn ép nhựa) và gia nhiệt ở nhiệt độ 150⁰C để nóng
chảy và sau đó cũng tiếp tục chảy vào khn và bao quanh ngồi lõi dây đồng để tạo
thành dây điện.
Dây điện sau đó sẽ được làm nguội bằng hệ thống làm mát để nguội, đông lại lớp
vỏ ngoài và tạo thành sản phẩm. Sản phẩm tạo thành là các dây điện có kích thước dài
sẽ được cắt ngắn lại theo kích thước của các dây sản phẩm yêu cầu.
Các dây sau cắt ngắn sẽ tiếp tục quấn dây lại thành các vòng vừa phải cho gọn
gàng và sau đó tiếp tục được tuốt đầu dây một đoạn khoảng 2cm để lộ lõi dây đồng sau
đó dây sẽ được nối lại vào mỏ kẹp (phía mỏ kẹp to) và được giữ cố định bằng đinh tán
có gắn liền trên mỏ kẹp. Và sản phẩm tạo thành.
Sản phẩm tạo thành sẽ được kiểm tra, những sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng
sẽ được đóng gói, lưu kho và chờ xuất xưởng.
3.5. Quy trình sản xuất dây cáp cho ắc quy:
15
Nguyên vật liệu
Quấn sợi đồng
Hạt nhựa
Đầu cốt
Đùn nhựa
Khí thải
Cắt dây
Bụi, CTR
Tuốt dây
CTR
Tán đinh đầu cốt
Tiếng ồn
Đóng gói
Thành phẩm
Sản phẩm lỗi
Đóng gói, xuất hàng
Màng bóng
Sấy co nhiệt
Khí thải
Đóng gói
Lưu kho, xuất hàng
Hình 1. 6. Quy trình sản xuất dây cáp ắc quy
Thuyết minh quy trình:
Nguyên vật liệu để sản xuất dây cáp cho ắc quy bao gồm: sợi đồng và hạt nhựa
PVC, TPE.
- Đầu tiên dây đồng sẽ được quấn xoắn lại với nhau để tạo thành lõi dây. Tuỳ
vào từng loại dây khởi động khẩn cấp yêu cầu mà lõi đồng sẽ có 2 hay 3 hay 4…dây
xoắn lại với nhau.
16
- Sau khi lõi dây đồng được xoắn xong sẽ được đưa tới công đoạn đùn ép nhựa.
Tại đây lõi dây đồng sẽ được đặt vào khn. Cịn hạt nhựa PVC, TPE được đưa vào
máy đùn ép nhựa (tuỳ từng loại sản phẩm mà hạt nhựa loại PVC hay TPE sẽ được cấp
vào máy đùn ép nhựa) và gia nhiệt ở nhiệt độ 150⁰C để nóng chảy và sau đó cũng tiếp
tục chảy vào khn và bao quanh ngồi lõi dây đồng để tạo thành dây điện.
Dây điện sau đó sẽ được làm nguội bằng hệ thống làm mát để nguội, đơng lại lớp
vỏ ngồi và tạo thành sản phẩm. Sản phẩm tạo thành là các dây điện có kích thước dài
sẽ được cắt ngắn lại theo kích thước của các dây sản phẩm yêu cầu.
Các dây sau cắt ngắn sẽ tiếp tục được tuốt đầu dây một đoạn khoảng 2cm để lộ
lõi dây đồng và nối lại vào đầu cốt và được giữ cố định bằng đinh tán có gắn liền trên
đầu cốt. Và sản phẩm tạo thành.
Sản phẩm tạo thành sẽ được kiểm tra, những sản phẩm đạt yêu cầu về chất
lượng sẽ được đóng gói, lưu kho và chờ xuất xưởng. Tuỳ vào yêu cầu khách hàng, thì
sản phẩm sẽ được bọc thêm 1 lớp màng bảo vệ bằng cơ chế sấy co nhiệt để lớp màng
bảo vệ bao quanh sản phẩm trước khi lưu kho, xuất hàng. Thời gian sấy khoảng 5s ở
nhiệt độ 170⁰C. Lớp màng dưới tác dụng của nhiệt co lại bám vào sản phẩm.
3.6. Quy trình sản xuất máy hàn, máy cắt CNC:
17
Nguyên vật liệu
Keo đỏ
Lắp linh kiện bán dẫn
vào bảng mạch PCB
trắng
Sấy khơ
Keo dẫn nhiệt
Que hàn
Keo các loại
Sơn
Vỏ nhựa/ kim loại
Khí thải
Khí thải, nhiệt độ
Gắn nhơm tản nhiệt
Khí thải
Hàn thiếc
Khí thải
Tra keo dán để lấp lỗ
hỏng
Sơn bảo vệ mạch
Khí thải
Lắp ráp vỏ (nhựa/kim
loại)
Sản phẩm
Chất tẩy rửa
Vệ sinh sản phẩm
Kiểm tra
Khí thải, CTNH
Sản phẩm lỗi, nhiệt độ
Đóng gói, lưu kho và
chờ xuất xưởng
Hình 1. 7. Quy trình sản xuất máy hàn, máy cắt CNC
18
Thuyết minh quy trình:
Nguyên vật liệu để sản xuất máy hàn, máy cắt CNC bao gồm các linh kiện bán
dẫn, bảng mạch PCB trắng, nhôm tản nhiệt,...
- Lắp các linh kiện bán dẫn lên bảng mạch PCB trắng, đồng thời tại các vị trí lắp
ráp sẽ được tra keo đỏ để tăng độ liên kết giữa các linh kiện bán dẫn với bảng mạch
PCB trắng. Sau đó được sấy khơ ở nhiệt độ 150⁰C, trong thời gian 6 phút để cho mối
nối khô và chắc hơn.
- Sau khi sấy xong, bảng mạch sẽ được gắn nhôm tản nhiệt thông qua các điểm
tra keo dẫn nhiệt. Keo dẫn nhiệt này cũng có tác dụng truyền nhiệt từ bảng mạch sang
tấm Nhơm tản nhiệt.
- Tuy nhiên để liên kết được chắc chắn, giữ cố định thì giữa bảng mạch PCB đã
được gắn linh kiện với tấm nhôm tản nhiệt sẽ được hàn thiếc.
- Sau khi hàn thiếc xong, các mối hàn sẽ được kiểm tra bằng thiết bị điện tử xem
có lỗ hỏng hay khơng. Nếu có thì lỗ hỏng đó sẽ được tra keo (keo dính, keo silicone
hữu cơ 1, keo silicone hữu cơ 2 và Silicagel hữu cơ) để lấp các lỗ hỏng đó và tạo thành
bộ phận thiết bị bên trong hoàn thiện)
- Bộ phận thiết bị bên trong được hoàn thiện xong sẽ được sơn để sơn bảo vệ
mạch và sau đó sơn được sấy ở nhiệt độ 110⁰C, trong vịng 4 phút.
- Sau khi sơn khơ thì bộ phần thiết bị bên trong sẽ được lắp ráp vỏ (vỏ nhựa hoặc
vỏ kim loại tuỳ từng sản phẩm) và tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.
- Sản phẩm hoàn chỉnh sau đó sẽ được vệ sinh bề mặt bằng chất tẩy rửa và đưa đi
kiểm tra về tuổi thọ và chức năng của thiết bị. Những sản phẩm đạt sẽ được đóng gói,
lưu kho và chờ xuất xưởng. Cịn những sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ được kiểm tra
tìm ra nguyên nhân và sửa chữa lại.
3.7. Quy trình sản xuất và gia công các bộ phận nhựa dùng cho bộ nguồn và
bộ chuyển đổi tĩnh điện ô tô, máy hàn, máy cắt CNC, thiết bị thử nghiệm ắc quy:
19
Ngun liệu
Đùn nhựa
Khí thải
Cắt bavia
Thành phẩm
Nhập kho
Hình 1. 8. Quy trình sản xuất và gia cơng các bộ phận nhựa dùng cho bộ nguồn và bộ
chuyển đổi tĩnh điện ô tô, máy hàn, máy cắt CNC, thiết bị thử nghiệm ắc quy
Thuyết minh quy trình:
Các hạt nhựa ABS, PC và nhựa được nghiền từ bavia nhựa và sản phẩm lỗi sẽ
được đưa vào máy đúc để gia nhiệt ở nhiệt độ 150ºC (tuỳ từng loại sản phẩm mà hạt
nhựa loại ABS hay PC sẽ được cấp vào máy đùn ép nhựa) và đúc ép thành các bộ phận
nhựa dùng cho bộ nguồn và bộ chuyển đổi tĩnh điện ô tô, máy hàn, máy cắt CNC, thiết
bị thử nghiệm ắc quy. Trong máy đúc ép sẽ thực hiện cắt bỏ phần bavia thừa để tạo
thành sản phẩm hoàn chỉnh.
Sản phẩm hoàn hiện được đóng gói, lưu kho.
3.8. Quy trình nghiền nhựa:
Bavia nhựa, sản phẩm
lỗi
Nghiền
Khí thải
Đóng gói
Lưu kho
Hình 1. 9. Quy trình nghiền nhựa của cơ sở
Thuyết minh quy trình:
Nhựa phế liệu phát sinh từ quá trình sản xuất của cơ sở được đem đi nghiền.
20
Nhựa được nghiền, cắt thành các hạt có kích thước khoảng 0,7cm – 1cm sau đó được
đóng gói và chuyển về kho chờ quay đầu tái sản xuất.
Quá trình nghiền nhựa không nghiền thành nhựa mịn nên bụi phát sinh không
nhiều mà chủ yếu là phát sinh tiếng ồn.
❖ Sản phẩm cơ sở:
TT
Khối lượng
Sản phẩm
Hiện tại
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra,
1
định hướng và điều khiển: Sản xuất
thiết bị kiểm tra pin
2
3
~ 54 tấn/năm
45.000 sản
phẩm/năm ~ 90
tấn/năm
Sản xuất thiết bị điện khác: Sản xuất và
600.000 sản
1.000.000 sản
gia công cục nguồn, bộ chuyển đổi tĩnh
cho ô tô
phẩm/năm ~ 6.000
tấn/năm
phẩm/năm ~ 10.000
tấn/năm
Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại:
1.800.000 sản
3.000.000 sản
Sản xuất dây khởi động khẩn cấp cho ô
tô
phẩm/năm ~ 2.700
tấn/năm
phẩm/năm ~ 4.500
tấn/năm
1.800.000 sản
3.000.000 sản
phẩm/năm ~ 234
tấn/năm
phẩm/năm ~ 390
tấn/năm
-
300.000 sản
phẩm/năm ~ 6.000
tấn/năm
600.000 sản
phẩm/năm ~ 3
tấn/năm
1.000.000 sản
phẩm/năm ~ 5
tấn/năm
4
Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác:
Sản xuất dây cáp cho ắc quy
5
Sản xuất máy chuyên dụng khác: Máy
hàn, máy cắt CNC
6
27.000 sản phẩm/năm
Ổn định
Sản xuất và gia công các bộ phận nhựa
dùng cho bộ nguồn và bộ chuyển đổi
tĩnh điện ô tô, máy hàn, máy cắt CNC,
thiết bị thử nghiệm ắc quy
21
Hình 1. 10. Hình ảnh sản phẩm của cơ sở
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở:
Trong q trình sản xuất sản phẩm, cơ sở có sử dụng các nguyên liệu hóa chất
như sau:
Bảng 1. 2. Nhu cầu nguyên vật liệu của cơ sở
Tên nguyên liệu
TT
1 Vỏ kim loại
2
Linh kiện bán dẫn công suất (IGBT,
FRD, BR)
Đơn vị
Tấn/năm
Tấn/năm
Khối lượng
Hiện tại Ổn định
60
100
60
100
3 Vỏ nhựa
Tấn/năm
300
500
4 Bảng mạch gắn linh kiện PCBA
Tấn/năm
300
500
5 Dây kẹp đầu ra
Tấn/năm
27
45
6 Pin/ Ắc quy
Tấn/năm
1.365
2.275
7 Sạc
Tấn/năm
600
1.000
8 Ngũ kim
Tấn/năm
300
500
9 Biến áp
Tấn/năm
39
65
Tấn/năm
7.200
12.000
Hạt nhựa ABS/PC/TPE/BPT
(ABS - Acrylonitrite-butadiene10 styrene terpolymer
PC – Polycarbonate
TPE - (TPS- Thermoplastic styrene
22
Xuất xứ
Trung
Quốc, Việt
Nam
hay TPR – Thermoplastic Rubber)
BPT – Polybutylene Terephthalate)
11 Sợi đồng
Tấn/năm
1.200
2.000
12 Mỏ kẹp
Tấn/năm
300
500
13 Đầu cốt
Tấn/năm
18
30
14 Đồng hồ điện áp
Tân/năm
6
10
15 Bơm khí
Tấn/năm
300
500
16 Bộ tản nhiệt nhơm
Tấn/năm
600
1.000
17 Đinh tán, ốc vít
Tấn/năm
6
10
18 Tấm Mica/ Tấm than chì
Tấn/năm
12
20
(Nguồn: Cơng ty TNHH Talway Việt Nam)
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng hố chất của cơ sở
Cơng đoạn
TT
Tên hố chất
Thành phần
1
Chất trợ hàn
Nhựa thơng, IPA
Hàn thiếc
2
Dây hàn
Sn, nhựa thơng
3
Keo dẫn nhiệt
màu trắng
Al2O3, ZnO,
Polydimethylsiloxane
4
Keo dính 703
cao su silicon
lưu hố nhiệt độ
phịng một
thành phần
300ml
Silicon, nhựa thơng,
CaO, Alkoxysilane
5
Keo silicone
hữu cơ RJ –
5250M hoặc
GOLOHO –
2491 W
Đơn vị
Khối lượng sử dụng
Hiện tại
Ổn định
Kg/năm
150
250
Hàn thiếc
Kg/năm
4,2
7
Dẫn nhiệt
Kg/năm
480
800
Kg/năm
300
500
CaCO3, Al2O3,
Polydimethylsiloxane
Tra keo để
Kg/năm
lấp lỗ hỏng
1,8
3
6
Keo silicone tự
lưu hố ở nhiệt
độ phịng
HT916
SiO2, chất liên kết
ketone oxime,
Polydimethylsiloxane,
chất xúc tác Silane
Kg/năm
240
400
7
Silica gel hưu
cơ, Silicagel
Hydroxy terminated
polydimethylsiloxane,
Kg/năm
420
700
sử dụng
23
hữu cơ ở nhiệt
Organosilicon
độ phòng một
polymers hữu cơ, chất
thành phần
7516 300ml
liên kết
Axit acrylic, Xylen,
8
Sơn bảo vệ
bảng mạch
Toluen, Styren, Butyl
axetat, Etylaxetat,
chất cứng hoá
Sơn bảo vệ
Kg/năm
bảng mạch
900
1.500
4.845
8.075
180
300
72
120
60
100
Vệ sinh
linh kiện
9
Chất tẩy rửa
303
trước khi
lắp ráp và
vệ sinh sản Kg/năm
phẩm
trước khi
đóng gói
Ethanol, Butylaxetat
lưu kho
10
Keo đỏ Besil
9103 Beginnor
SiO2, Hydroxy
terminated
polydimethylsiloxane, Để cố định
chất liên kết
các mối
Kg/năm
polymethylsiloxane,
chất xúc tác
polydimethylsiloxane
hàn
Vệ sinh
11
12
Cồn
Ethanol
Sơn cách điện
Polyethylene
tererephthate,
glycerine, cresol,
linh kiện
trước khi
lắp ráp và
vệ sinh sản Kg/năm
phẩm
trước khi
đóng gói
lưu kho
Sơn biến
áp
24
Kg/năm