Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Vở bài tập Toán xóa mù lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.99 MB, 78 trang )

BÀI 1: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG CĨ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
Bài 1: Tính nhẩm:
9+1=
9+2=
9+3=
9+4=
9+5=
9+6=
9+7=
9+8=
9+9=
Bài 2: Tính
+ 3
8

8+2=
8+3=
8+4=
8+5=
8+6=
8+7=
8+8=

7+3=
7+4=
7+5=
7+6=
7+7=

6+4=
6+5=


6+6=

+ 2
9

+ 6
4

+ 7
5

+ 9
3

+ 6
7

+ 29
15

+ 37
18

+ 9
17

+ 38
29

+ 49

39

Bài 3: Tính
+ 15
8

Bài 4: >, <, =?
7 + 2 + 6 ….6 + 3 + 9

3+ 5 + 4 ….2 + 7 + 3

5 + 3 + 9 ….3 + 4 + 8

BÀI 2: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG CĨ NHỚ TRONG PHẠM VI 100( tiếp theo)
Bài 1. Tính
+ 32
68

+ 75
25

+ 54
46

+ 27
73

+ 92
8


+ 6
94

29 + 51

78 + 13

38 + 19

46 + 29

Bài 2: Đặt tính rồi tính
27 + 37

34 + 19


Bài 3. >, <, =?
80 + 20….24 + 76

37 + 16 …..62

64….28 + 35

Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp
18 + 28

29 + 15

37 + 46


46

64

26 + 38

83

44

BÀI 3: SỐ HẠNG – TỔNG
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
Số hạng

12

45

6

75

63

69

56

17


Số hạng

9

25

18

0

37

8

39

74

Tổng

21

Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết:
a. Các số hạng là 43 và 39
b. Các số hạng là 47 và 27
c. Các số hạng là 52 và 48
d. Các số hạng là 35 và 27
e. Các số hạng là 35 và 27
g. Các số hạng là 35 và 27



BÀI 4: ƠN TẬP VỀ PHÉP TRỪ CĨ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
Bài 1: Tính nhẩm:
11 – 2
11 – 3
11 – 4
11 – 5
11 – 6
11 – 7
11 – 8
11 – 9

12 – 3
12 – 4
12 – 5
12 – 6
12 – 7
12 – 8
12 – 9

=
=
=
=
=
=
=
=


13 – 4
13 – 5
13 – 6
13 – 7
13 – 8
13 – 9

=
=
=
=
=
=
=

14 – 5
14 – 6
14 – 7
14 – 8
14 – 9
15 – 6
15 – 7
15 – 8
15 – 9

=
=
=
=
=

=

16 – 7
16 – 8
16 – 9
17 – 8
17 – 9
18 – 9

=
=
=
=
=
=
=
=
=

=
=
=
=
=
=

Bài 2: Tính
-

10

8

- 11
2

- 12
5

- 13
4

- 16
9

Bài 3: Tính
- 30
13

- 35
19

- 43
27

- 75
48

- 82
53


- 96
37

Bài 4: >, <, =?
13 – 2 – 2 ….14 – 7

17 – 9 – 1 ….15 – 8

18 – 9 – 3 ….14 – 9

BÀI 5: ÔN TẬP VỀ PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100( tiếp theo)
Bài 1: Tính
100
- 54

-

100
28

-

100
41

- 100
60

100
6


-

100
5

-

100
4

- 100
9

-


Bài 2: Đặt tính rồi tính
36 – 17

21 – 13

52 – 36

53 – 34

85 – 46

44 – 18


Bài 3: >, <, = ?
78 – 39..….40

76 - 28…...67 - 19

35 …..92 - 68

Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp
63 - 35

51 - 29

47 - 18

28

48

75 - 27

29

22

BÀI 6: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
Bài 1: Tìm x, biết:
a. x + 5 = 10

b. 7 + x = 15


a. 15 + x = 23

Bài 2: Tìm một số hạng, biết:
a. Tổng là 80, số hạng kia là 56

b. Tổng là 78, số hạng kia là 49

c. Tổng là 42, số hạng kia là 15

d. Tổng là 71, số hạng kia là 38


Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
Số hạng

29

Số hạng

56

Tổng

81

27
38

78


85

57
19

52

43

18
56

86

94

37

BÀI 7: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
Số bị trừ

36

90

71

58


73

84

67

100

Số trừ

17

28

43

29

0

39

67

24

Hiệu

19


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết:
a. Số bị trừ là 73, số trừ là 25
b. Số bị trừ là 40, số trừ là 7
c. Số bị trừ là 81, số trừ là 32
d. Số bị trừ là 36, số trừ là 19
e. Số bị trừ là 57, số trừ là 28
g. Số bị trừ là 94, số trừ là 26

BÀI 8: TÌM SỐ BỊ TRỪ
Bài 1: Tìm x, biết:
a. x - 5 = 9

b. x - 9 = 18

c. x – 8 = 25


Bài 2: Tìm số bị trừ biết:
a. Số trừ là 23, hiệu là 18

b. Số trừ là 48 , hiệu là 52

c. Số trừ là 47, hiệu là 9

d. Số trừ là 29, hiệu là 43

Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
Số bị trừ
Số trừ


15

29

28

27

65

16

7

38

Hiệu

26

39

19

15

35

24


93

18

BÀI 9: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG, ĐO ĐẠI LƯỢNG
Bài 1: Điền vào chỗ chấm số đo thích hợp:
1m = …….…cm

100 cm = ………………m

57 m + 37 m = …………….

92 m – 36 m = …………

17 cm + 68 cm = ……………

70 cm – 15 cm = …………..

………..…..+ 10 m = 50 m

…….. – 20 cm = 60 cm

Bài 2. Anh Ba mua về một cuộn dây điện 100 m. Sau khi dùng xong anh Ba đo
thấy còn lại 12 m. Hỏi anh Ba đã dùng hết bao nhiêu mét dây điện ?
Bài giải


Bài 3: Gia đình bác An có kế hoạch đi nghỉ mát một tuần, bắt đầu từ thứ sáu
ngày 18 tháng 5. Hãy viết tiếp các ngày nghỉ theo mẫu:
…….……………………………


Thứ bảy, ngày 19, tháng 5
……...…………………………

……...…………………………

……...…………………………

……...…………………………

Gia đình bác An kết thúc kỳ nghỉ mát vào thứ ……..ngày ……tháng 5
Bài 4: Các đồng hồ sau đây chỉ mấy giờ ?

…………….

…………

…………

…………

Bài 5: Vào lúc 10 giờ sáng, chị Mai bắt đầu đi từ thành phố và về tới quê lúc 1
giờ chiều. Hãy vẽ thêm kim giờ để chỉ thời gian lúc đi và lúc về của chị Mai .

Lúc đi

Lúc về

BÀI 10: TÌM SỐ TRỪ
Bài 1: Tìm x

a. 15 - x = 9

b. 16 - x = 7

c. 22 - x = 14


Bài 2: Tìm số trừ biết:
a. Số bị trừ là 75, hiệu là 28

b. Số bị trừ là 100 , hiệu là 52

c. Số bị trừ là 68, hiệu là 29

d. Số bị trừ là 84, hiệu là 47

Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
Số bị trừ

61

74

32

63

36

40


65

87

32

45

13

46

19

21

37

48

Số trừ
Hiệu

BÀI 11: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
Bài 1: Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm trong bài giải của mỗi bài
tốn sau:
a. Bàn Tả Phìn cịn 25 người lớn chưa biết chữ. Bản Xá Pả còn 17 người lớn
chưa biết chữ. Hỏi số người lớn chưa biết chữ của cả hai bản trên là bao nhiêu ?
Bài giải

………...............chưa biết chữ của cả hai bản trên là:
….......+ ……......= …......(người )
Đáp số: ....... người
b. Bác Tám nuôi 38 con cả ngan và ngỗng, trong đó có 17 con ngan. Hỏi bác
Tám nuôi bao nhiêu con ngỗng ?
Bài giải
.............................bác Tám nuôi là:
……… - ……. = …….( con)
Đáp số : …….. con


Bài 2: Giải các bài toán sau :
a. Đàn gà của bác ngoan có 45 con gà mái và 16 con gà trống . Hỏi bác Ngoan
nuôi được bao nhiêu con gà ?

b. Bác Tánh có 32 con cả trâu và nghé, trong đó có 7 con nghé. Hỏi bác Tánh có
bao nhiêu con trâu ?

c. Ở một cửa hàng , Buổi sáng bán được 27 bao xi măng , buổi chiều bán được 35
bao xi măng . Hỏi cả sáng và chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu bao xi măng ?

d. Vườn nhà chị Lan có 81 cây cam ,năm nay 46 cây cam đã ra quả . Hỏi năm
nay vườn nhà chị Lan có bao nhiêu cây cam chưa ra quả ?


BÀI 12: BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
Bài 1 . Đàn trâu nhà anh Páo có 18 con , đàn trâu nhà anh Giàng có nhiều hơn
đàn trâu nhà anh Páo 3 con . Hỏi đàn trâu nhà anh Giàng có bao nhiêu con ?
Tóm tắt :
Páo có


: 18 con trâu

Giàng nhiều hơn Páo : 3 con trâu
Giàng có

: ........con trâu?

Bài 2 : Anh Nam trồng được 62 cây vải thiều . Anh Hùng trồng được ít hơn anh
Nam 13 cây vải thiều . Hỏi anh Hùng chồng được bao nhiêu cây vải thiều ?

Bài 3 : Chi đoàn thanh niên An Phú đắp được 70 m đường trong ngày thứ nhất ,
ngày thứ hai đắp được nhiều hơn ngày thứ nhất 18 m . Hỏi ngày thứ hai chi đoàn
thanh niên An Phú đắp được bao nhiêu mét đường ?


Bài 4. Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng CD dài hơn AB là 6cm.
a) Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiều xăng ti mét?

b) Vẽ đoạn thẳng CD.

Bài 5:
a) - Trong hình trịn có ……….ngơi sao
- Trong hình vng có ………..ngơi sao ?
- Trong hình vng có nhiều hơn trong hình trịn
………ngơi sao ?
- Trong hình trịn có ít hơn trong hình vng
………..ngơi sao ?
b) Bạn phải vẽ thêm …… ngơi sao nữa vào trong hình
trịn để số ngơi sao trong hai hình bằng nhau.


BÀI 13: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
Bài 1. Kể tên vài đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác:
Bài 2. Hình bên gồm …… hình vng
……….. hình tam giác
Hãy đếm xem trên hình vẽ có …….. đoạn thẳng


Bài 3: Chỉ ra các điểm ở bên trong
hình trịn:………………..……..,

.A

.B

các điểm ở bên ngồi hình
trịn:…………………………….
Nối các điểm ở bên trong hình trịn ta

.E

.N

.M

được hình……………………….
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 5cm, sau đó vẽ nổi tiếp đoạn thẳng NP có
độ dài 4cm. Hãy tính độ dài đoạn MP và dùng thước đo kiểm tra kết quả

BÀI 14: LUYỆN TẬP CHUNG

Bài 1: Tìm x, biết :
a) x + 15 = 82;

b) 28 + x = 54;

c) x - 43 = 18;

d) 76 - x = 29.

Bài 2. Tính :
a) 37cm + 46cm = ……………..

b) 25m + 68m = ……………..

Bài 3: Giải các bài toán sau :
a) Chị Lan bắt đầu làm hàng rào vườn từ 7 giờ sáng và làm xong hàng rào trên
vào lúc 11 giờ. Hỏi chị Lan làm xong hàng rào vườn trong bao lâu ?


b) Đội anh Hưng đắp được một đoạn đường dài 45m. Đội chị Hương đắp được
một đoạn đường dài là 48m. Hỏi cả hai đội đắp được bao nhiều mét đường ?

c) Một cửa hàng, hôm trước bán được 100 hộp sữa, hơm sau bán được ít hơn
hơm trước 13 hộp sữa. Hỏi hơm sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa ?

d) Vườn nhà chị Xáy trồng được một số cây cam và quýt. Trong đó có 82 cây
cam và số cây quýt ít hơn số cây cam là 47 cây. Hỏi trong vườn nhà chị Xáy có
bao nhiêu cây quýt ?

PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

BÀI 15: PHÉP NHÂN. THỪA SỐ - TÍCH
Bài 1: Viết phép nhân (theo mẫu)
a. 3 + 3 + 3 + 3+ 3 = 15

Mẫu : 3 × 5 = 15


b. 8 + 8 + 8 + 8 = 32

…………………………………

c. 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50

…………………………………

Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu):
Mẫu: 4 × 5 = 4 +4 + 4 + 4 + 4 = 20, vậy 4 × 5 = 20
a) 7 × 5

……………………………………………………………………

b) 2 × 8

……………………………………………………………………

c) 9 × 4

……………………………………………………………………

d) 10 × 3


……………………………………………………………………

Bài 3: Viết phép nhân vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Các thừa số là 6 và 8, tích là 48.

Mẫu: 6 × 8 = 48

b) Các thừa số là 3 và 7, tích là 21. ………………………………………………
c) Các thừa số là 4 và 10, tích là 40. ……………………………………………
d) Các thừa số là 5 và 8, tích là 40. ………………………………………………
Bài 4: Nối mỗi ý a, b, c với phép nhân tương ứng :
a) Các thừa số là 2 và 6, tích là 12

5 × 4 = 20

A

b) Các thừa số là 7 và 3, tích là 21

2 × 6 = 12

B

c) Các thừa số là 4 và 5, tích là 20

7 × 3 = 21

C


BÀI 16: BẢNG NHÂN 2 VÀ BẢNG NHÂN 3
Bài 1: Tính nhẩm:
2×4=

2×5=

3×7=

3×9=

2×6=

2×8=

3×5=

3 × 10 =

Bài 2:
a. Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ơ trống:
2

4

6

14

20



b. Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ơ trống:
3

6

9

21

30

Bài 3: Tính ( theo mẫu)
2 cm × 3 = 6 cm

2 cm × 8 = ……

3 m × 4 = ……

2 cm × 6 = ……

2 cm × 10 =…… 3 m × 7 = ……

3 m × 9 = ……
3 m × 10 = ……

BÀI 17: LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
×


2

2

4

4

6

9

10

8

5

7

3

Bài 2: Mỗi lọ hoa có 7 bơng hoa. Hỏi 3 lọ hoa có bao nhiêu bơng hoa?

Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
Thừa số

2

2


2

2

3

3

3

3

Thừa số

3

6

7

9

4

8

9

7


Tích

6

Bài 4: Số?
2

× 3

3

× 6

2

× 4

3

× 5

2

×6

3

× 10



Bài 5: Số?
3

× 6

18

2

× ….

14

3

× ….

27

2

× ….

16

3

× …..


30

2

× ….

18

BÀI 18: KI LƠ GAM
Bài 1: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :
Bao xi măng nặng 50kg, bao gạo nặng 35kg.
50kg > 35kg.
50kg + 35kg = 85kg.
Bao xi măng nặng hơn bao gạo. Bao gạo ............................. bao xi măng.
Cả hai bao nặng ... kg.
Bài 2. Tính :
30kg + 18kg = ….…kg

48kg + 18kg = ….... kg

25kg + 47kg = ….....kg

72kg - 27kg = ....... kg

8kg × 3 = ........ kg

6kg × 4 =…………kg

Bài 3: Mỗi tháng gia đình bác Cần ăn hết 21kg gạo, gia đình bác Kiệm ăn hết
18kg gạo. Hỏi mỗi tháng cả hai gia đình ăn hết bao nhiêu ki-lơ-gam gạo ? Gia

đình nào ăn ít gao hơn ?


BÀI 19: LÍT. ĐO DUNG TÍCH
Bài 2: Tính (theo mẫu):
10 l + 7 l = 17 l

28 l – 15 l = ………l

15 l + 28 l = ……. l

9 l × 2 = 18 l

8 l × 3 = ……..l

7 l × 3 = ……..l

Bài 3: Dùng ca 1 lít để đong 6 lít nước vào bình phun thuốc trừ sâu. Hỏi phải
đong mấy lần (đong đầy ca) ?

Bài 4: Từ một can đựng 20 l dầu, sau khi rót vào máy nổ, trong can cịn lại 81.
Hỏi số dầu đã rót vào máy nổ là bao nhiêu lít ?

BÀI 20: LUYỆN TẬP KI – LƠ – GAM, LÍT
Bài 2: Tính :
50kg + 40kg - 30kg = ........;

29 l +21 l – 18 l = ……...;

100kg - 65kg + 37kg = …....;


92 l - 12 l – 46 l = ……...;

Bài 3: Bảng sau đây ghi cân nặng của ba con vật :
Chó
25kg

Lợn
68kg


52kg


- Đọc khối lượng của từng con vật:……………………………………………….
- Con ………… nặng nhất. Con …….. nhẹ nhất
- Viết tên các con vật theo thứ tự từ nặng đến nhẹ:

Bài 4: Anh Hồng mua một bao xi măng nặng 50kg để sửa khu chăn ni. Xong
việc trong bao cịn lại 7 kg xi măng. Hỏi anh Hồng đã dùng hết bao nhiêu ki-lơgam xi măng ?

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

……..kg

……..l

Bài 6: Điền vào chỗ chấm (theo mẫu):
Còn lại bao nhiêu lít?


……..l

……..l


BÀI 21: HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH TỨ GIÁC
Bài 1: Gọi tên mỗi hình sau và ghi vào chỗ chấm:

………………………

………………………

……………………

Bài 2: Trong mỗi hình dưới đây có mấy hình tứ giác ? Mấy hình chữ nhật ?

Bài 3: Hình tứ giác gồm …….đoạn thẳng. Hãy vẽ một hình tứ giác và vẽ thêm
2 điểm nằm trong hình tứ giác, 2 điểm nằm ngồi hình tứ giác.

BÀI 22: BẢNG NHÂN 4 VÀ BẢNG NHÂN 5
Bài 1: Tính nhẩm:
4×3=

4×5=

5×2=

5×7=

4×6=


4×7=

5×4=

5 × 10 =

Bài 2:
a. Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ơ trống:
4

8

12

24

40


b. Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào ơ trống:
5

10

15

30

50


Bài 3: Tính
4 × 6 + 12 =

5 × 8 – 16 =

4 × 7 – 18 =

5 × 10 + 15 =

BÀI 23: LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính nhẩm:
4×2=
4×4=
4×7=
4 × 10 =
4×5=
5×2=
5×4=
2×5=
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

5×6=
5×5=
5×3=
3×5=

5×9=
5×7=
4×3=

3×4=

a. 4 × 6 = ?
10

24

64

46

75

12

35

b. 5 × 7 = ?
57

Bài 3: Mỗi lần xuống chợ chị Lan mua 4 kg muối. Hỏi 3 lần như thế chị Lan
mua được bao nhiêu ki – lô – gam muối?

Bài 4: Số?
a. 4; 8 ; 12; …..; ……; …..; ……; …..; ……; 40
b. 5; 10; 15 ; …..; ……; …..; ……; …..; ……; 50


Bài 5: Mỗi can đựng được 5 l dầu. Hỏi 8 can như thế đựng được bao nhiêu lít dầu?


BÀI 24 : LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Tính nhẩm:
2×3=

2×5=

4×7=

5×9=

3×3=

3×4=

2 × 10 =

3×6=

4×3=

4×8=

5×6=

2×9=

5×3=

5×4=


3×7=

4×5=

Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống :
Thừa số

2

5

4

3

5

4

2

3

5

Thừa số

5

8


9

6

9

7

9

8

7

Tích
Bài 3: >, <, =?
2 × 3…... 3 × 2

5 × 6…... 3 × 8

3 × 7…... 4 × 8

4 × 4…... 3 × 5

2 × 8…... 5 × 2

5 × 3…... 3 × 5

Bài 4: Mỗi học viên Trung tâm học tập cộng đồng xã Thanh Hải được cấp 5kg

thóc giống mới. Hỏi 9 học viên được cấp bao nhiêu ki-lơ-gam thóc giống mới ?


Bài 5: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng.
Số hình tứ giác trong hình vẽ bên là :
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6;

BÀI 25: PHÉP CHIA.
SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA - THƯƠNG
Bài 1:Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) :
4×2=8
8:2=4
8:4=2
4 × 3 = 12

2 × 5 = 10

5 × 3 = 15

Bài 2: Tính
3×5=
15 : 3 =
15 : 5 =

5×6=
30 : 5 =
30 : 6 =


Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu) :
Phép chia
6:2=3
8:2=4
12 : 3 = 4
18 : 3 = 6
20 : 4 = 5
30 : 3 = 10

Số bị chia
6

Số chia
2

Thương
3


BÀI 26: LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính nhẩm
2×4=

2×8=

2×7=

2 × 10 =


8:2=

16 : 2 =

14 : 2 =

20 : 2 =

Bài 2: Thào Mị có 18 quả chuối, chia đều cho 2 con. Hỏi mỗi con được mấy quả?

Bài 3: Khoanh tròn chữ đặt trước ô chứa hai phép chia đúng được viết từ phép nhân
a) 3 × 4 = 12

b) 5 × 2 = 10

A. 12 : 4 = 3 ;

12 : 2 = 6

A. 10 : 5 = 2 ;

10 : 2 = 5

B. 12 : 4 = 3

12 : 3 = 4

B. 10 : 2 = 5

10 : 1 = 10


Bài 4. Viết phép chia và số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu) :
Phép nhân
2 × 6 = 12

Phép chia
12 : 2 = 6

Số bị chia

Số chia

Thương

12

2

6

12 : 6 = 2
3 × 5 = 15
4 × 6 = 24

BÀI 27: BẢNG CHIA 2. BẢNG CHIA 3
Bài 1: Tính nhẩm:
8:2=

4:2=


20 : 2 =

9:3=

21 : 3 =

6:2=

2:2=

16 : 2 =

15 : 3 =

27 : 3 =

12 : 2 =

14 : 2 =

18 : 2 =

24 : 3 =

30 : 3 =


Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng

4


20 : 2 =

18 : 3 =

8:2=

10

2

8

24 : 3 =

7

6

Bài 3: Chị Vân mua 15 l dầu ăn, chị chia đều cho 3 can. Hỏi mỗi can có bao
nhiêu lít dầu ăn ?

Bài 4. Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu) :
Số bị chia

8

4

12


16

20

9

18

27

3

Số chia

2

2

2

2

3

3

3

3


3

Thương

4

BÀI 28: LUYỆN TẬP
Bài 1:Tính nhẩm :
10 : 2 =

16 : 2 =

8:2=

9:3=

15 : 3 =

14 : 2 =

2:2=

18 : 3 =

12 : 3 =

24 : 3 =

Bài 2. Tính nhẩm :

2×6=

2×8=

6×3=

9×3=

7×3=

12 : 2 =

16 : 2 =

18 : 3 =

27 : 3 =

21 : 3 =


Bài 3. Khoanh trịn vào chữ đặt trước cách tính có kết quả đúng ?
Có 21 bơng hoa cắm đều vào 3 bình. Hỏi mỗi bình có mấy bơng hoa?
A. 21 : 3 = 8 (bông)

B. 21 : 3 = 7 (bơng)

C. 21 : 3 = 9 (bơng)

Bài 4: Tính (theo mẫu):

14 cm : 2 = 7 cm

18 kg : 3 =

16 cm : 2 =

27 l : 3 =

20 m : 2 =

30 cm : 3=

Bài 5: Có 18 con thỏ nhốt đều 3 con một chuồng. Hỏi đã nhốt thỏ vào mấy chuồng ?

BÀI 29: BẢNG CHIA 4. BẢNG CHIA 5
Bài 1:Tính nhẩm :
8:4=

20 : 4 =

25 : 5 =

30 : 5 =

12 : 4 =

36 : 4 =

15 : 5 =


45 : 5 =

16 : 4 =

4:4=

5:5=

10 : 5 =

Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng
28 : 4 =

5

10
5:5=
4

1
24 : 4 =

20 : 5 =
7

6


×