Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.97 KB, 50 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 6
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................ 7
1. Tên chủ dự án đầu tư:.......................................................................................... 7
2. Tên dự án đầu tư: ................................................................................................ 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án .......................................... 8
3.1. Công suất của dư án: ........................................................................................ 8
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án: ........................................................................ 8
3.3. Sản phẩm của dự án: ...................................................................................... 12
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cấp điện, nước của dự án:...................................................................................... 12
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất của dự án: ................................................. 12
4.2. Nhu cầu sử dụng điện ..................................................................................... 13
4.3. Nhu cầu sử dụng nước ................................................................................... 13
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án ............................................................ 13
CHƯƠNG II ............................................................................................................ 19
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, .............................. 19
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MƠI TRƯỜNG................................................... 19
CHƯƠNG III .......................................................................................................... 20
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP ...................... 20
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............................................. 20
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ................ 20
1.1. Thu gom và thoát nước mưa .......................................................................... 20
1.2. Thu gom và thoát nước thải ........................................................................... 20
1.3. Xử lý nước thải............................................................................................... 23
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .......................................................... 28
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường...................... 33
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ................................... 35


5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ......................................... 37
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thủ
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ................................................................... 38
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kế quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ............................................................................... 42
CHƯƠNG IV .......................................................................................................... 43
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............................... 43
1. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với nước thải ................................ 43
Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

2. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với khí thải ................................... 44
3. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung .................... 45
CHƯƠNG V ............................................................................................................ 46
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN... 46
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ............................... 46
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................................ 46
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải .................................................................................................... 46
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ......................... 47
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ......................................... 47
CHƯƠNG VI .......................................................................................................... 48
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................. 48


Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
B
BTNMT
BQL
BVMT
C
CBCNV
CCN
CTR
CP
CTNH
D
ĐTM
K
KCN
N
NĐ - CP
P
PCCC
Q

QCVN

QH
S
STNMT
T
TT
TCVN
U
UBND

Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ban quản lý
Bảo vệ môi trường
Cán bộ cơng nhân viên
Cụm cơng nghiệp
Chất thải rắn
Chính Phủ
Chất thải nguy hại
Đánh giá tác động môi trường
Khu công nghiệp
Nghị định chính phủ
Phịng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Quốc hội
Sở Tài nguyên và Môi trường
Thông tư
Tiêu chuẩn Việt Nam
Ủy ban nhân dân


Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Mục tiêu, quy mô công suất của dự án ...................................................... 8
Bảng 1.2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án..................................................... 11
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của dự án trong 01 năm hoạt động ổn
định ........................................................................................................................... 12
Bảng 1.4. Các hạng mục công trình của dự án ......................................................... 14
Bảng 1.5. Các điểm tọa độ khu đất thực hiện dự án ................................................. 16
Bảng 3.1. Tải lượng và nồng độ thành phần các chất ô nhiễm có trong nước thải
sinh hoạt trong giai đoạn vận hành dự án ................................................................. 21
Bảng 3.2. Thông số kỹ thuật HTXL nước thải sinh hoạt công suất 25 m3/ngày đêm
.................................................................................................................................. 26
Bảng 3.3. Danh mục hóa chất sử dụng của hệ thống xử lý nước thải ...................... 26
Bảng 3.5. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải ............................................... 31
Bảng 3.6. Thành phần và khối lượng CTR công nghiệp thông thường phát sinh .... 34
Bảng 3.7. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại phát sinh .......................... 35
Bảng 3.8. Các sự cố thông thường và phương án giải quyết đối với HTXL nước thải
sinh hoạt .................................................................................................................... 38
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước
thải ............................................................................................................................ 43
Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí

thải ............................................................................................................................ 44
Bảng 4.3. Giới hạn cho phép đối với tiếng ồn .......................................................... 45
Bảng 4.4. Giới hạn cho phép đối với độ rung .......................................................... 45
Bảng 5.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm .................................. 46
Bảng 5.2. Kế hoạch chi tiết về thời gian lấy mẫu và các loại mẫu........................... 46

Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất đúc ép nhựa vỏ máy tính, vỏ cục phát tín hiệu, vỏ máy
chủ .............................................................................................................................. 9
Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức quản lý và vận hành của dự án .......................................... 17
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa ................................................................ 20
Hình 3.2. Cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn .................................................................. 23
Hình 3.3. Sơ đồ quy trình HTXL nước thải cơng suất 25m3/ngày đêm ................... 24
Hình 3.4. Sơ đồ quy trình hệ thống xử lý khí thải của dự án ................................... 31
Hình 3.5. Sơ đồ thu gom chất thải của nhà máy....................................................... 37

Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

5



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

MỞ ĐẦU
Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam được Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc
Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên
với mã số doanh nghiệp: 2301176177, đăng ký lần đầu ngày 14/05/2021.
Năm 2021, Công ty đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án: 9857003657, chứng nhận lần đầu ngày
12/05/2021, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 13/07/2021 để thực hiện dự án
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam” với mục tiêu, quy mô: Sản xuất khuôn mẫu và
khuôn dập bằng kim loại, bằng nhựa vỏ máy tính, vỏ bộ định tuyến với quy mơ 120
chiếc/năm; Sản xuất đúc ép nhựa vỏ máy tính, vỏ cục phát tín hiệu, vỏ máy chủ với
quy mơ 43.680.000 sản phẩm/năm; Sản xuất dập và tạo hình vỏ cục phát tín hiệu,
máy chủ bằng kim loại với quy mô 3.120.000 sản phẩm/năm tại địa điểm Lô đất
CN-41, KCN Thuận Thành II, xã Mão Điền và xã An Bình, huyện Thuận Thành,
tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Tháng 08/2021 Chủ dự án đã lập báo cáo Kế hoạch bảo vệ môi trường cho
dự án “Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1” với mục tiêu quy mô là: Sản
xuất đúc ép nhựa vỏ máy tính, vỏ cục phát tín hiệu, vỏ máy chủ với quy mô
43.680.000 sản phẩm/năm và được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 43/XN-STNMT ngày
12/08/2021.
Hiện nay dự án chưa đi vào hoạt động và các hạng mục cơng trình của dự án
đã được xây dựng, lắp đặt hoàn thiện. Để thực hiện đúng quy định tại Luật Bảo vệ
môi trường số 72/2020/QH14, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường. Công ty đã phối hợp với đơn
vị tư vấn lập Báo cáo đề xuất cấp giấp phép môi trường cho dự án “Nhà máy Fore
Shot Việt Nam – Giai đoạn 1” để trình UBND tỉnh Bắc Ninh, Sở Tài nguyên và

Môi trường tỉnh Bắc Ninh thẩm định và phê duyệt. Nội dung và trình tự các bước
thực hiện báo cáo được tuân thủ theo đúng các quy định của pháp luật về môi
trường và hướng dẫn của Phụ lục VIII, phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
- Địa chỉ văn phòng: Lô đất CN-41, KCN Thuận Thành II, xã Mão Điền và
xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên: TSAI, CHIU-MING
Giới tính: Nam
Chức danh: Giám đốc
Sinh ngày: 23/07/1974

Quốc tịch: Trung Quốc (Đài Loan)

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
Số giấy chứng thực cá nhân: 353453401

Ngày cấp: 08/12/2020
Nơi cấp: Bộ ngoại giao Đài Loan
Địa chỉ thường trú: 2F., No.1, Aly.34, Ln.207, Min’an Rd., Xinzhuang Dist.,
New Taipei City 242056, Taiwan (R.O.C), Trung Quốc.
Địa chỉ liên lạc: Lô đất CN-41, KCN Thuận Thành II, xã Mão Điền và xã An
Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Điện thoại: 0969520872
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên mã số doanh nghiệp: 2301176177 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc
Ninh cấp cho Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam đăng ký lần đầu ngày 14/05/2021
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 9857003657 do Ban quản lý
các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp cho dự án “Nhà máy Fore Shot Việt Nam” chứng nhận
lần đầu ngày 12/05/2021, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 01 ngày 13/07/2021.
- Mã số thuế: 2301176177
2. Tên dự án đầu tư:
- Tên dự án: Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1
- Địa điểm thực hiện dự án: Lô đất CN-41, KCN Thuận Thành II, xã Mão
Điền và xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường của dự án đầu tư:
+ Biên bản thỏa thuận điểm đấu giữa Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam và
Công ty TNHH Phát triển nhà đất Shun - Far và Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc
Ninh ngày 20/05/2021.

Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

7



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

+ Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 43/XN-STNMT của
Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho dự án “Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai
đoạn 1” ngày 12/08/2021.
- Quy mô cơ sở: Dự án nhóm B (Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công).
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án
3.1. Công suất của dư án:
* Mục tiêu, quy mô, công suất sản xuất dự án:
Bảng 1.1. Mục tiêu, quy mô công suất của dự án
STT

Mục tiêu

Khối lượng
Sản phẩm/năm

(Tấn/năm)

1

Sản xuất đúc ép nhựa vỏ máy tính,
vỏ cục phát tín hiệu, vỏ máy chủ

43.680.000

800


2

Sản xuất dập và tạo hình vỏ cục phát
tín hiệu, máy chủ bằng kim loại

3.120.000

-

Sản xuất khuôn mẫu và khuôn
3

dập bằng kim loại, bằng nhựa vỏ
máy tính, vỏ bộ đinh tuyến

120

Ghi chú

Chưa sản
xuất
Chưa sản

-

xuất

(Nguồn: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam)
Công ty chỉ tiến hành Sản xuất đúc ép nhựa vỏ máy tính, vỏ cục phát tín
hiệu, vỏ máy chủ cho giai đoạn 1 của nhà máy.

Đối với mục tiêu Sản xuất dập và tạo hình vỏ cục phát tín hiệu, máy chủ
bằng kim loại và Sản xuất khuôn mẫu và khuôn dập bằng kim loại, bằng nhựa vỏ
máy tính, vỏ bộ đinh tuyến nhà máy chưa có kế hoạch sản xuất và hoạt động. Công
ty cam kết lập hồ sơ về môi trường theo đúng quy định, trình cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt trước khi đi vào hoạt động sản xuất các sản phẩm cịn lại.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án:
Quy trình sản xuất đúc ép nhựa vỏ máy tính, vỏ cục phát tín hiệu, vỏ máy
chủ được thể hiện trong sơ đồ sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

Nguyên vật liệu
Chỉnh sửa, chuẩn bị
khuôn mẫu

Máy ép nhựa

Nhiệt độ, nước làm mát, hơi
nước, khí thải

Cắt Bavia

Bavia, sản phẩm lỗi, hỏng


In

Nước thải, khí thải, CTNH

Kiểm tra
Đóng kiện, nhập
kho
Hình 1.1. Quy trình sản xuất đúc ép nhựa vỏ máy tính, vỏ cục phát tín hiệu, vỏ
máy chủ
Thuyết minh quy trình:
- Ngun liệu đầu vào:
Nguyên liệu được nhập về dưới dạng thô là các hạt nhựa PC, ABS, HITS đã
được kiểm tra đảm bảo đạt tiêu chuẩn đầu vào của công nghệ sản xuất. Bước này
đòi hỏi sự tham gia của Phòng Mua bán/Xuất nhập khẩu và Phòng Kỹ thuật/Sản
xuất/Đảm bảo chất lượng. Hạt nhựa PBT sau khi được kiểm tra sơ bộ sẽ đưa vào gia
nhiệt/đùn ép thành sản phầm đầu giắc cắm phục vụ sản xuất cho giai đoạn 1.
- Công đoạn chỉnh sửa, chuẩn bị khuôn mẫu:
Là công đoạn chuẩn bị cho quá trình sản xuất các hình mẫu theo nhu cầu đầu
vào của giai đoạn trước (giai đoạn nhà máy đang hoạt động bình thường) cơng đoạn
này địi hỏi phải có sự thống nhất, trao đổi qua lại giữa phòng kinh doanh và giám
đốc sản xuất. Do vậy, khuôn mẫu cũng sẽ thay đổi theo, khuôn mẫu phải được kiểm
tra, làm sạch trước khi tiến hành các công đoạn tiếp theo. Tùy theo yêu cầu công
đoạn tiếp theo, khuôn mẫu phải được kiểm tra, làm sạch trước. Cấu tạo khuôn ép
nhựa được chia làm 2 phần như sau:
- Phần cố định (Khuôn cái): phần này là phần không di chuyển trong tồn bộ
q trình đùn ép. Phần này được gắn chặt vào thành máy cố định máy ép nhựa và

Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh


9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

được nối với hệ thống vòi phun nhựa của máy để đưa nhựa nóng chảy vào lịng
khn thơng qua hệ thống vịi phun và kênh dẫn.
- Phần di động (Khn đực): phần này là phần có chức năng đóng khn để
ép sản phẩm và mở khuôn để lấy sản phẩm. Phần di động sẽ được gắn chặt vào
thành máy di động máy ép nhựa nối với hệ thống lõi khuôn nhằm đẩy sản phẩm ra
ngồi thơng qua hệ thống pin đẩy được thiết kế trong khn .
Đây là q trình mà khuôn đúc được ép chặt vào nhờ hệ thống đẩy thủy lực
nhằm khép kín mặt phân khn lại với nhau. Lực ép phải đủ lớn để chống lại được
lực phun của nhựa đồng thời không được tạo ra khoảng hở đủ lớn giữa 2 mặt phân
khn để nhựa xì ra ngồi.
- Cơng đoạn ép nhựa:
Đùn ép là q trình chế tạo nguyên vật liệu ban đầu thành khuôn để tạo ra
sản phẩm có hình dạng, kích thước theo khn mẫu. Trong quá trình sản xuất cơ sở
sử dụng phương pháp gia nhiệt đùn, ép áp lực, là quá trình đùn ép vật liệu là nhựa
PBT trong lịng khn bằng kim loại dưới nhiệt độ cao và áp lực mạnh.
Trong máy đùn ép, nguyên liệu sẽ được gia nhiệt đến nhiệt độ khoảng 180260oC nguyên liệu nóng chảy và chuyển sang dạng dẻo, được giót vào phễu khn
mẫu đã có sẵn trong máy (máy đồng bộ, nguyên khối). Từ phễu được piston của
khuôn gia lực đùn ép khoảng 2 tấn/lần vào phễu và sản phẩm được tạo ra thông qua
các khuôn mẫu khác nhau. Sản phẩm được làm nguội sau đó chuyển đến cơng đoạn
tiếp theo.
Nhựa được gia nhiệt làm nóng chảy, bơm vào lịng khn thơng qua cuống
phun với một tốc độ cao nhờ áp suất được tạo ra khi trục vít tiến về phía trước.
Lịng khn được điền đầy nhanh chóng và bị co rút nhanh trong lịng khuôn do

nhiệt độ nhựa giảm mạnh. Để hạn chế sự co rút đó thì áp suất do trục vít tạo ra được
giữ lại một khoảng thời gian cho đến khi cuống phun và kênh dẫn bị đông cứng lại.
Nước làm mát: được tuần hồn tái xử dụng 100%. Quy trình hệ thống nước
làm mát như sau: nước cấp Tank được dẫn đường ống kẽm Φ125 chạy xung quanh
các xưởng, chia nhỏ tại nhánh Φ 30-80 để dẫn làm mát vỏ khn đúc, nước sau khi
làm mát sản phẩm nóng khoảng 50oC được dẫn về tháp giải nhiệt chiler làm mát
(nhiệt độ nước giảm về 25oC) sau đó được dẫn về Tank (5m3, 3m3) và tuần hồn lại
q trình làm mát. Nước làm mát được bổ sung tự động để bù lại lượng nước bốc
hơi.
- Công đoạn cắt bavia:
Sau khi bán sản phẩm nhựa đã đươc đùn ép, được chuyển đến bộ phận cắt
phần bavia thừa của sản phẩm.
Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

- Công đoạn in:
Sử dụng thiết bị in pad để in lên sản phẩm: là phương pháp in mà có thể
chuyển một hình ảnh hai chiều (2D) sang một đối tượng ba chiều (3D). In Tampo là
quá trình in hình ảnh gián tiếp. Hình ảnh được khắc sâu vào một tấm phẳng được
gọi là bản in hoặc khuôn in (cliché), sau đó chúng được làm đầy với mực. Một
miếng đệm (pad) bằng silicone mịn gọi là đầu in (Pad) được sử dụng để lấy mực từ
khn in, sau đó, chuyển lên vật liệu in. Vật liệu Silicone được sử dụng bởi vì nó
thấm mực và nhả mực tốt.
Đặc điểm chính và độc đáo của in Tampo là gần như in với mọi hình dạng

của vật liệu in như lõm, lồi, phần cong, in trên các cấu trúc bề mặt khác nhau, như
gồ ghề hoặc có cấu trúc khơng đồng đều, in vào hốc sâu... Việc sử dụng silicone
làm phương tiện truyền mực có nhiều ưu điểm, nó là một chất rất linh hoạt và có thể
được đúc thành nhiều hình dạng cho bất kỳ ứng dụng. Tính linh hoạt này cho phép
các đầu in (pad) có thể in trên các bề mặt không đồng đều. Đầu in (Pad) lựa chọn
phụ thuộc vào hình dạng của sản phẩm, kích thước hình ảnh và vị trí của nó. Việc
sử dụng bù chiều cao, như thể hiện trong hình 2, sẽ cho phép chỉ một lần in đồng
thời của một hình ảnh ở những độ cao khác nhau.
Ưu điểm chính của in Tampo là khả năng in trên nhiều loại bề mặt có hình
dạng khơng đều, trong khi phương pháp in khác thường bị giới hạn (bề mặt phẳng
hoặc tròn). Gần như tất cả các vật liệu được biết có thể được in bằng in Tampo như;
nhựa, thủy tinh, kim loại, chất phủ, gốm sứ, linh kiện ô tô, dược phẩm, thực phẩm,
mỹ phẩm, gỗ…
- Kiểm tra, đóng gói:
Sau đó được kiểm tra sản phẩm trước khi đóng kiện hàng, nhập kho
* Danh mục máy móc thiết bị của dự án:
Danh mục máy móc, thiết bị khi dự án đi vào vận hành ổn định như sau:
Bảng 1.2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án
TT

Tên máy móc,
thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng
Năm sản
thiết bị sử dụng

xuất

1

Máy đúc nhựa và
phụ kiện

14

Hàn Quốc

Mới 100%

2020

2

Máy in pad

5

Hàn Quốc

Mới 100%

2020

3

Thiết bị văn phòng


10

Việt Nam

Mới 100%

2020

4

Thiết bị PCCC

1

Việt Nam

Mới 100%

2021

5

Máy biến áp

1

Việt Nam

Mới 100%


2021

Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

Tình trạng
Năm sản
thiết bị sử dụng
xuất

TT

Tên máy móc,
thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

6

HT cấp thốt nước
ngồi nhà


1

Việt Nam

Mới 100%

2020

100

Việt Nam

Mới 100%

2020

7

HT điện chiếu sáng
ngồi nhà

8

HT điều hịa và
quạt thơng gió

4

Việt Nam


Mới 100%

2021

9

Thiết bị khác

1

Việt Nam

Mới 100%

2021

(Nguồn: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam)
3.3. Sản phẩm của dự án:
Các sản phẩm của dự án bao gồm: Sản xuât đúc ép nhựa vỏ máy tính, vỏ cục
phát tín hiệu, vỏ máy chủ với quy mô 43.680.000 sản phẩm/năm tương đương 800
tấn/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cấp điện, nước của dự án:
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất của dự án:
- Nhu cầu sử dụng nguyên liệu:
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của dự án trong 01 năm hoạt
động ổn định
TT


Nguyên, vật liệu

Đơn vị

Khối lượng

Nguồn
nhập

1

Nhựa PC (Polycarbonate)

Tấn/năm

201

Việt Nam,
Hàn Quốc

2

Nhựa
ABS
(Acrylonitrile,
Butadiene và Styrene)

Tấn/năm

302


Việt Nam,
Hàn Quốc

3

Nhựa HIPS (Polystyrene)

Tấn/năm

302

Việt Nam,
Hàn Quốc

4

Mực in (thành phần: Toluen thô,
Nhựa dầu mỏ, Nhựa thông cao cấp,
Cao su nhiệt dẻo)

Tấn/năm

1

Hàn Quốc

Tấn/năm

0,24


Việt Nam

Tấn/năm

4

Việt Nam

5
6

Clorine (sử dụng cho HTXL nước
thải)
Than hoạt tính (sử dụng cho HTXL
khí thải)

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

TT

Nguyên, vật liệu
Tổng khối lượng


Đơn vị

Khối lượng

Nguồn
nhập

Tấn/năm

810,24

-

(Nguồn: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam)
Công ty cam kết không sử dụng nguyên vật liệu tái chế và các nguyên liệu,
vật liệu, hóa chất thuộc danh mục cấm theo quy định của pháp luật Việt Nam.
4.2. Nhu cầu sử dụng điện
+ Nguồn điện sử dụng cho giai đoạn Dự án đi vào hoạt động dùng để phục
vụ cho:
. Hoạt động của máy móc, thiết bị trong dây chuyền sản xuất;
. Nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên;
. Hệ thống đèn chiếu sáng, điều hịa thơng gió.
+ Nguồn cấp điện: Hệ thống cấp điện của KCN Thuận Thành II
+ Lượng điện tiêu thụ trung bình trong 01 tháng khi dự án đi vào hoạt động
khoảng 300.000 KWh/tháng.
4.3. Nhu cầu sử dụng nước
- Nước cấp cho sinh hoạt:
Dự kiến hoạt động sản xuất với công suất đạt 100% công suất thiết kế với số
lượng người lao động ước tính khoảng 200 người. Theo TCXDVN 33-2006: Cấp

nước – Mạng lưới đường ống và công trình – tiêu chuẩn thiết kế, hệ số sử dụng
nước là 50 lít/ngày.
Tổng lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của Nhà máy là:
Q = 200 x 50 : 1.000 = 10 (m3/ngày đêm)
- Nước cấp cho mục đích khác (tưới cây, rửa đường nội bộ, PCCC):
2m3/ngày
- Nguồn nước cấp cho Dự án: là nước sạch được cấp từ hệ thống cấp nước
sạch của KCN Thuận Thành II.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án
* Quy mô xây dựng dự án:
Dự án “Nhà máy Fore Shot Việt Nam” được thực hiện tại Lô đất CN-41, KCN
Thuận Thành II, xã Mão Điền và xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh,
Việt Nam với tổng diện tích là 27.844 m2 (Thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng của
Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far hợp đồng số 2005/2021/HĐTLĐ/SF-FS
ngày 20/05/2021).

Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án được thể hiện
trong bảng sau:
Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình của dự án
TT
I


Hạng mục

Đơn vị

Diện tích

Ghi chú

xây dựng

Các hạng mục cơng trình chính
- Đã xây dựng xong
Kết cấu 3 tầng (tầng 1 nhà xưởng,

1

Nhà xưởng 1

2

m

6.477

tầng 2 làm văn phòng, tầng 3 nhà
kho); Khung nhà thiết kế dạng
khung thép tiền chế; Chiều cao
13m; Nền nhà xưởng: kết cấu
BTCT đổ tại chỗ


II
1

Các hạng mục cơng trình phụ trợ
Nhà bảo vệ 1

m2

77

- Đã xây dựng xong:
Sử dụng móng nông bằng bê tông
cốt thép, được liên kết bởi hệ giằng

Nhà bảo vệ 2
2

Nhà để xe máy

30
2

m

620

- Đã xây dựng xong:
Nhà khung thép, mái lợp tôn, nền
đổ bê tông láng phẳng.


3

Phịng điện

m2

106

4

Phịng bơm

m2

35

5

Nhà nén khí

m2

75

8

9

Hệ thống cấp điện


Hệ thống cấp nước

-

-

- Đã xây dựng xong:
Nhà BTCT đổ trần 1 tầng
- Đã xây dựng xong:
Nhà BTCT đổ trần 1 tầng
- Đã xây dựng xong:
Nhà BTCT đổ trần 1 tầng

-

- Đã xây dựng xong:
+ Lắp đặt 1 hệ thống cấp điện cho
toàn nhà máy;
+ Nguồn cấp điện: Hệ thống cấp
điện của KCN Thuận Thành II

-

- Đã xây dựng xong:
+ Lắp đặt 1 hệ thống cấp nước cho
tồn nhà máy;

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh


14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

TT

Hạng mục

Đơn vị

Diện tích
xây dựng

Ghi chú
+ Nguồn cấp nước: Hệ thống cấp
nước của KCN Thuận Thành II

10

Hệ thống PCCC

-

-

- Đã xây dựng xong:
+ 01 hệ thống PCCC cho toàn nhà

máy

III

Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
- Đã xây dựng xong:

1

Hệ thống thu gom và
thoát nước mưa

-

-

+ Tổng số: 02 hệ thống (01 hệ
thống thu gom và thoát nước mưa
trên mái và 01 hệ thống thu gom và
thoát nước mưa chảy tràn).

2

3

Hệ thống thu gom và
thoát nước thải
Hệ thống xử lý nước
thải sinh hoạt công


-

m2

-

26

suất 25 m3/ngày đêm

4

5

6

Kho lưu giữ chất thải
nguy hại

Kho lưu giữ chất thải
rắn thơng thường
Hệ thống xử lý khí
thải

- Đã xây dựng xong:
+ Tổng số: 01 hệ thống thu gom và
thoát nước thải.
- Đã xây dựng xong:
+ Tổng số: 01 hệ thống;
+ Xây dựng ngầm.

- Đã xây dựng xong:
+ Kết cấu tường BTCT, trần

m2

m2

-

33

61

-

BTCT, nền chống thấm và rãnh thu
gom.
+ Số lượng: 01 kho
- Đã xây dựng xong:
+ Kết cấu tường BTCT, trần
BTCT, vách ngăn kín.
+ Số lượng: 01 kho
- Đã xây dựng xong:
+ Số lượng: 02 hệ thống
+ Kết cấu bằng thép khơng gỉ

* Vị trí thực hiện dự án:
Dự án “Nhà máy Fore Shot Việt Nam” được thực hiện tại Lô đất CN-41, KCN
Thuận Thành II, xã Mão Điền và xã An Bình, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam với tổng diện
tích là 27.844 m2 (th đất đã có cơ sở hạ tầng của Công ty TNHH phát triển nhà

đất Shun-Far theo hợp đồng số 2005/2021/HĐTLĐ/SF-FS).
Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

- Các vị trí tiếp giáp của dự án như sau:
+ Phía Tây Bắc: Giáp với đường nội bộ KCN
+ Phía Tây Nam: Giáp với đường nội bộ KCN
+ Phía Đơng Bắc: Giáp với lơ đất trống
+ Phía Đơng Nam: Giáp với lô đất trống
- Tọa độ khu đất:
Bảng 1.5. Các điểm tọa độ khu đất thực hiện dự án
Điểm bàn giao
1

Tọa độ X
2329537.065

Tọa độ Y
563787.219

2

2329746.710


563711.941

3

2329788.053

563829.587

4

2329579.308

563904.864

* Tổng vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư của dự án là 184.800.000.000 VNĐ (Một trăm tám mươi bốn
tỷ, tám trăm triệu đồng Việt Nam) tương đương 8.000.000 USD (Tám triệu đơ la Mỹ),
trong đó:
- Vốn góp để thực hiện dự án là: 69.300.000.000 VNĐ (Sáu mươi chín tỷ, ba
trăm triệu đồng Việt Nam) tương đương 3.000.000 USD (Ba triệu đô la Mỹ), chiếm
tỷ lệ 37,5% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:
Số vốn góp
TT

1

Tên nhà đầu tư

VNĐ


Tương
đương
USD

FORE SHOT
INDUSTRIAL 69.300.000.000 3.000.000
CORPORATION

TỔNG

Tỷ

Phương

lệ
(%)

thức
góp vốn

100

Trong vịng
90 ngày kể từ
ngày
được
Tiền mặt cấp
Giấy
chứng nhận

đăng ký đầu
tư lần đầu

Tiến độ góp
vốn

69.300.000.000 3.000.000 100

(Nhà đầu tư góp vốn đầu tư bằng tiền mặt phải được thực hiện thơng qua
hình thức chuyển khoản và tài khoản vốn đầu tư trực tiếp theo quy định của pháp
luật Việt Nam về quản lý ngoại hối).
Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

- Vốn huy động: 115.500.000.000 VNĐ (Một trăm mười lăm tỷ, năm trăm
triệu đồng Việt Nam) tương đương với 5.000.000 USD (Năm triệu đô la Mỹ).
* Tiến độ thực hiện dự án:
- Giai đoạn 1: Xây dựng nhà xưởng số 1, nhà văn phòng, nhà bảo vệ 1 và 2,
nhà để xe, phòng điện (MBA), kho rác, trạm xử lý nước thải, nhà nén khí, tháp giảm
nhiệt.
+ Khởi cơng xây dựng: từ tháng 7/2021
+ Hoàn thành xây dựng: tháng 2/2022
+ Lắp đặt thiết bị: tháng 5/2022
+ Vận hành sản xuất chính thức: tháng 8/2022

- Giai đoạn 2: Xây dựng nhà xưởng số 2 và 3
+ Khởi công xây dựng: từ tháng 1/2025
* Sơ đồ tổ chức quản lý và vận hành của dự án:
Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam là Chủ đầu tư, Công ty sẽ chịu trách
nhiệm các hoạt động sản xuất kinh doanh của dự án. Đồng thời sẽ tiến hành giám
sát các vấn đề môi trường và rủi ro phát sinh trong quá trình hoạt động của dự án
theo đúng quy định pháp luật.
Cơ cấu tổ chức của Cơng ty như sau:
Giám đốc

Bộ phận
sản xuất

Phịng
Bộ phận
Bộ phận
kiểm tra
quản lý
kinh doanh
chất
lượng
Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức quản lý và vận hành của dự án
- Nhu cầu lao động:
Nhu cầu lao động khi nhà máy đi vào hoạt động sản xuất ổn định là 200
người. Khi đi vào vận hành, nhà máy sẽ làm việc 08 giờ/ca, 02 ca/ngày.
- Chế độ tuyển dụng:
+ Lao động phổ thông yêu cầu một số có tay nghề và đã qua đào tạo. Đối với
lao động quản lý yêu cầu phải có trình độ chun mơn, kinh nghiệm.
+ Phương thức tuyển dụng:
Lực lượng lao động địa phương sẽ được ưu tiên tuyển dụng vào làm việc cho

công ty. Công ty sẽ tuyển dụng lao động trực tiếp và/hoặc thông qua giới thiệu của
Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

Cơ quan lao động địa phương. Việc tuyển dụng sẽ được tiến hành theo các quy định
pháp luật liên quan của Việt Nam.
Mọi cán bộ công nhân viên sau khi được tuyển dụng vào làm việc tại công ty
sẽ được công ty đào tạo lại để đảm bảo về tay nghề, an toàn lao động và ý thức kỷ
luật lao động.
Công ty sẽ tuân thủ các quy định hiện hành của Bộ luật lao động Việt Nam
về các vấn đề liên quan đến lao động và hợp đồng lao động.
- Cơng tác bảo vệ mơi trường:
Cơng ty sẽ bố trí 01 cán bộ trình độ cao đăng trở lên phụ trách các hoạt động
liên quan đến công tác bảo vệ môi trường của công ty, chịu trách nhiệm thực hiện
các hoạt động như: theo dõi lưu lượng nước thải phát sinh, quản lý tốt việc thu gom,
lưu giữ và xử lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại, tiến hành giám sát
môi trường định kỳ theo quy định của pháp luật.

Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

18



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
Nội dung đã được đánh giá trong quá tình thực hiện đăng ký kế hoạch bảo vệ
mơi trường nhưng khơng có thay đổi, theo quy định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP
báo cáo khơng trình bày nội dung này.

Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom và thoát nước mưa
* Hệ thống thu gom và thoát nước mưa:
Nước mưa trên mái
Nước mưa chảy
tràn trên bề mặt

Hệ thống seno


Lưới chắn rác

Hệ thống thu
gom nước mưa

Hố gas,
lắng cặn

Rác

Hệ thống
thu gom rác

Rác

Hệ thống thu
gom rác

Hệ thống thốt
nước mưa KCN

Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa
- Xây dựng tách riêng biệt 02 hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát
nước thải;
- Hệ thống thu gom và thoát nước mưa trên mái: Lắp đặt hệ thống seno để
thu gom nước trên mái bằng các máng sắt đặt sát với mái sau đó theo đường ống
PVC có kích thước D110, chiều dài mỗi ống là 12m dẫn xuống hệ thống thu gom
nước mưa bề mặt.
- Hệ thống thốt nước mưa chảy tràn: Bố trí hệ thống hố ga và rãnh xung

quanh các hạng mục công trình để thu gom nước mưa. Đường ống thu nước mưa
chảy tràn bằng đường cống PVC có kíchn thước DN400, DN600, DN800 có tổng
chiều dài là 684m, độ dốc I=0,25% theo nguyên tắc tự chảy để dẫn ra hệ thống thu
gom chung của KCN. Trên đường thốt nước mưa có bố trí 40 hố ga lắng cặn bằng
BTCT kích thước 0,5x0,5x0,5m, nắp hố ga được đậy bằng tấm đan BTCT.
- Lắp đặt các song chắn rác thô được đặt ở cửa vào của kênh dẫn nhằm giữ
lại các tạp chất thơ như: giẻ, rác, bao bì nilon, lá cây… để tránh làm tắc cống.
- Điểm thoát nước mưa: 02 điểm
+ Hố ga số 1: X = 2329569,1; Y = 563895,1
+ Hố ga số 2: X = 2329542,1; Y = 563819,8.
1.2. Thu gom và thốt nước thải
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

* Đối với nước thải sinh hoạt:
- Thành phần và khối lượng:
Dự kiến tổng số lượng cán bộ công nhân viên của Công ty là 200 người, không
tổ chức nấu ăn tại nhà máy. Như vậy lượng nước cấp cho sinh hoạt là: 200 x 50 =
10.000 lít/ngày = 10,0 m3/ngày.
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà máy là nước thải từ các nhà vệ sinh của
công ty được ước tính bằng 100% nước cấp (Theo điểm a, khoản 1, điều 39 của
Nghị định số 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải, thì lượng nước thải
sinh hoạt bằng 100% lượng nước cấp) thì lưu lượng nước thải sinh hoạt phát sinh
là:

Qnước thải sinh hoạt = 10,0 m3/ngày đêm
Dựa theo số liệu của Tổ chức y tế thế giới về tải lượng các chất ô nhiễm
trong nước thải sinh hoạt trên một đầu người (WHO – Đánh giá các nguồn gây ơ
nhiễm mơi trường đất, nước, khơng khí – tập I, Generva, 1993) ta có thể tính được
tải lượng và nồng độ các chất gây ơ nhiễm có thể phát sinh do quá trình sinh hoạt
của cán bộ cơng nhân viên trong q trình xây dựng nếu khơng được xử lý như sau:
Tải lượng các chất ô nhiễm = Số người x Hệ số phát thải;
Nồng độ các chất ô nhiễm = Tổng lượng chất ô nhiễm / tổng lượng nước thải
Bảng 3.1. Tải lượng và nồng độ thành phần các chất ơ nhiễm có trong nước
thải sinh hoạt trong giai đoạn vận hành dự án
TT

Chất ô
nhiễm

Khối lượng
(g/người/ngày)

Tải lượng
(g/ngày)

Nồng độ (mg/l)

KCN Thuận
Thành II
(mg/l)

1

BOD5


45 – 54

9.000 – 10.800

900 – 1.080

50

2

COD

72 – 102

14.400 – 20.400

1.440 – 2.040

150

3

TSS

70 – 145

14.000 – 29.000

1.400 – 2.900


100

4

Tổng N

6,0 – 12,0

1.200 – 2.400

120 – 240

40

5

Tổng P

0,8 – 4,0

160 - 800

16 – 80

6

Ghi chú:
+ Hệ số ô nhiễm tính theo WHO – Đánh giá các nguồn gây ơ nhiễm mơi
trường đất, nước, khơng khí – tập 1, Generva, 1993;

+ Tiêu chuẩn KCN Thuận Thành II: Tiêu chuẩn cho phép xả thải vào hệ
thống thoát nước thải chung của KCN Thuận Thành II.
So sánh với Tiêu chuẩn xả thải KCN Thuận Thành II cho thấy nồng độ các
chất ơ nhiễm có trong nước thải đều vượt nhiều lần so với tiêu chuẩn cho phép.
Thành phần nước thải sinh hoạt có chứa các chất cặn bã, các chất rắn lơ lửng (SS),
Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

các hợp chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học (BOD5, COD), các hợp chất dinh dưỡng
(N, P), và các vi sinh vật.
Toàn bộ lượng nước thải sinh hoạt phát sinh sẽ được thu gom và đưa về
HTXL nước thải công suất 25 m3/ngày đêm của nhà máy để xử lý đạt tiêu chuẩn
KCN Thuận Thành II.
- Cơng trình thu gom nước thải:
Nước thải sinh hoạt từ các nhà vệ sinh sẽ được xử lý sơ bộ qua 03 bể tự hoại
3 ngăn với tổng thể tích 20m3 (khu vự nhà xưởng, văn phịng và nhà bảo vệ), sau đó
dẫn vào hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt bằng đường ống PVC DN200, có tổng
chiều dài 230m, độ dốc I = 0,25% theo nguyên tắc tự chảy. Trên đường thu gom
nước thải bố trí 14 hố ga lắng cặn bằng BTCT có kích thước LxWxH =
0,5x0,5x0,5m. Nước thải sau đó được dẫn tới hệ thống xử lý nước thải tập trung của
Công ty với công suất 25m3/ngày đêm để xử lý.
- Cơng trình thốt nước thải: Nước thải sau khi được xử lý đạt tiêu chuẩn xả
thải của KCN Thuận Thành II sẽ theo đường ồng PVC DN200 với chiều dài 95m
đấu nối với hệ thống thoát nước thải của KCN.

- Điểm xả nước thải sau xử lý: 01 điểm (Tọa độ X = 2329572,1; Y =
563892,2).
- Sơ đồ tổng thể mạng lưới thu gom và thoát nước thải của dự án như sau:
Nước thải sinh hoạt

Bể tự hoại
HTXL nước thải công suất
25m3/ngày đêm
Nước thải đầu ra đạt tiêu chuẩn
KCN Thuận Thành II
* Nước thải sản xuất:
Trong quá trình hoạt động, dự án phát sinh nước thải sản xuất từ quá trình
rửa khay mực in với khối lượng phát sinh trung bình khoảng 1,0 m3/tháng. Nước
thải này được chủ dự án thu gom và quản lý như chất thải nguy hại.

Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

Chủ dự án đã ký hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại
số 04/2022/HĐNT/FS-VT ngày 25/04/2022 với Công ty Cổ phần môi trường Việt
Thảo.
1.3. Xử lý nước thải
1.3.1. Đơn vị thiết kế, thi công, giám sát thi công
- Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần đầu tư Hicon

- Địa chỉ: Tầng 6A – Tòa nhà 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Quận Cầu Giấy, Thành
phố Hà Nội.
- Điện thoại: 024 3762 1663
1.3.2. Tên và chức năng công trình
- Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất 25 m3/ngày đêm.
- Chức năng của cơng trình: Cơng trình có chức năng xử lý tồn bộ nước thải
sinh hoạt phát sinh tại khu vực nhà máy của Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam
1.3.3. Cơng trình xử lý nước thải
- Nước thải nhà vệ sinh: được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại sau đó dẫn vào hệ
thống xử lý nước thải tập trung của Nhà máy.
Bể tự hoại của Cơng ty có cấu tạo gồm 3 ngăn lắng và 1 ngăn khử trùng như
hình sau:
Ghi chú :
1. Ngăn chứa
2. Ngăn lên men
3. Ngăn lắng cặn
4. Ngăn lọc theo ống dẫn ra
cống thốt chung
Hình 3.2. Cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn
Nguyên lý hoạt động:
Nước thải được làm sạch bởi hai q trình chính lắng cặn và lên men. Do tốc
độ nước qua bể rất chậm nên q trình lắng cặn trong ngăn lắng có thể xem như quá
trình lắng tĩnh. Dưới tác dụng của trọng lực các cặn sẽ lắng dần xuống đáy bể. Tại
đây các chất hữu cơ sẽ bị phân huỷ nhờ hoạt động của các vi sinh vật kị khí. Cặn
lắng được phân huỷ sẽ giảm mùi hôi, chất hữu cơ và thể tích. Tốc độ phân huỷ chất
hữu cơ nhanh hay chậm phụ thuộc vào nhiệt độ, độ pH của nước thải và lượng vi
sinh vật có mặt trong lớp cặn. Nước thải sau khi qua ngăn lắng tiếp tục qua ngăn
khử trùng có chứa những viên Chlorine tan chậm để xử lý vi sinh. Hiệu suất xử lý
của bể tự hoại phụ thuộc vào thời gian lưu nước thải trong bể. Theo nghiên cứu,
Chủ dự án: Công ty TNHH Fore Shot Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”

hiệu suất xử lý trung bình của bể tự hoại theo BOD và TSS khá ổn định, tương ứng
là 58-76% và 61-78%.
* Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 25 m3/ngày đêm:
+ Quy mô, công suất: 01 Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất
25m3/ngày đêm.
+ Công nghệ xử lý: Phương pháp sinh học.
+ Tiêu chuẩn xả thải: Tiêu chuẩn KCN Thuận Thành II
+ Điểm xả thải: Hệ thống thoát nước thải KCN Thuận Thành II
+ Chế độ vận hành: Liên tục
- Quy trình cơng nghệ:
Nước thải đã xử lý sơ bộ
Bể gom nước thải
Bể điều hịa
Bể thiếu khí
Cấp khí

Bể hiếu khí

Nước
tuần
hồn


Bùn tuần
hồn

Bể bơm nước tuần hoàn
Bể lắng

Clorine

Bể chứa
bùn

Bể khử trùng

Đạt tiêu chuẩn xả thải của
KCN Thuận Thành II
Hình 3.3. Sơ đồ quy trình HTXL nước thải cơng suất 25m3/ngày đêm
- Thuyết minh quy trình:
- Bể thu gom: Toàn bộ lượng nước thải sinh hoạt phát sinh sau khi xử lý sơ
bộ bằng bể tự hoại 03 ngăn sẽ được thu gom về bể thu gom.
- Bể điều hòa: Bể điều hòa của hệ thống có chức năng điều hịa lưu lượng và
nồng độ các chất có trong nước thải.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

24


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
“Nhà máy Fore Shot Việt Nam – Giai đoạn 1”


Nước thải sau một thời gian tại bể điều hòa sẽ được bơm hút nước và chuyển
sang bể thiếu khí. Tại bể thiếu khí nhờ hoạt động của các vi sinh vật thiếu khí, phân
hủy các chất ơ nhiễm hữu cơ, giảm tải lượng các chất ô nhiễm trước khi sang bể
hiếu khí.
- Bể thiếu khí:
+ Quy trình xử lý tại bể thiếu khí:
Xử lý hợp chất có chứa N và P thơng qua q trình Nitrat hóa và Photphoril.
Q trình Nitrat hóa xảy ra như sau:
Hai chủng loại vi khuẩn chính tham gia vào q trình này là Nitrosonas và
Nitrobacter. Trong môi trường thiếu oxi, các vi khuẩn sẽ khử Nitrat Denitrificans sẽ
tách oxi của Nitrat (NO3-) và Nitrit (NO2-) theo chuỗi chuyển hóa:
NO3-

NO2- N2O N2

Khí N2 tạo thành sẽ thốt khỏi nước và ra ngồi.
Với q trình Photphorit hóa, chủng loại vi khuẩn tham gia vào q trình này
là Acinetobacter. Các hợp chất hữu cơ chứa Photpho sẽ được hệ vi khuẩn chuyển
hóa thành hợp chất mới khơng chứa photpho và các hợp chất có chứa photpho
nhưng dễ phân hủy đối với chủng vi sinh vật hiếu khí.
Cũng tại đây hóa chất dinh dưỡng (như Methanol) cũng sẽ được châm vào để
bổ sung dưỡng chất cho quá trình khử nito.
NO3- + CH3OH

CO2 + N2 + H2O + OH-

Nước thải sau khi được xử lý sinh học thiếu khí tiếp tục được chuyển sang bể
aerotank để xử lý sinh học hiếu khí.
- Bể hiếu khí:
Q trình hiếu khí ở đây sử dụng bùn hoạt tính lơ lửng hiếu khí có chứa

nhiều chủng vi sinh vật có khả năng phân hủy, oxy hóa các hợp chất hữu cơ trong
nước thải. Khơng khí từ bên ngồi được cung cấp vào bể hiếu khí thơng qua máy
thổi khí để duy trì nồng độ oxy hòa tan trong bể khoảng 2 – 4 mg/l. Sau bể sinh học
hiếu khí, nước thải được lắng để loại bỏ hồn tồn bùn hoạt tính lơ lửng.
+ Quy trình xử lý tại bể hiếu khí:
Xử lý BOD có trong nguồn nước. Q trình này là q trình sinh trưởng hiếu
khí, chuyển hóa các hợp chất hữu cơ tan có trong nguồn nước thành bùn hoạt tính
tồn tại ở dang pha rắn.
Quá trình xử lý này gồm 2 q trình xử lý:
Dùng vi sinh vật hiếu khí kết hợp với oxy để chuyển thành các chất hữu cơ
tan có trong nước thành tế bào vi sinh vật mới (sinh tổng hợp tế bào). Q trình
được mơ tả chi tiết bằng phương trình sau:
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Fore Shot Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

25


×