Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.31 KB, 50 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................. iv
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... vi
Chương I ..........................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư ................................................................................................1
1.2. Tên dự án đầu tư .......................................................................................................1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ....................................2
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ...................................................................................2
1.3.1.1. Quy mô xây dựng .............................................................................................2
1.3.1.2. Quy mô công suất sản phẩm của dự án đầu tư .................................................2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ....................................................................3
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ....................................................................................7
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư......................................................................................................8
1.4.1. Nguyên vật liệu ......................................................................................................8
1.4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện .........................................................................10
1.4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước .......................................................................11
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ......................................................12
1.5.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................12
1.5.2. Tổng mức đầu tư ..................................................................................................12
1.5.3. Tổ chức quản lý vận hành dự án..........................................................................13
Chương II.......................................................................................................................10
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ......................................10
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...........................................................10
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ...........................................................................................10
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................10


Chương III .....................................................................................................................12

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................................................12
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................12
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................12
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................12
3.1.3. Xử lý nước thải ....................................................................................................14
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................17
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ...........................20
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .........................................22
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...............................................23
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ............................................................................24
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ......................................................25
3.8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thuỷ lợi có hoạt động
xả nước thải vào cơng trình thuỷ lợi ..............................................................................25
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường, phương
án bồi hồn đa dạng sinh học ........................................................................................25
3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường.................................................................................................25
Chương IV .....................................................................................................................29

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................29
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................29
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải ....................................................29
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải....................................................................................29
4.2.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý khí thải ..................................................30
4.2.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm .........................................................................30
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn, chất thải nguy hại .....................30
4.3.1. Đối với chất thải rắn thông thường......................................................................30
4.3.2. Đối với chất thải nguy hại ...................................................................................31
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................32
4.4.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ....................................................................32
4.4.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn .....................................................................................32
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
4.4.3. Quy chuẩn so sách .............................................................................................32
Chương V ......................................................................................................................33
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..............................33
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ....................33
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..............................................................33
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải .....................................................................................................................33
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ...............................34
5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ........................................................34

5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ..............................................34
5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án .........34
5.2.3.1. Mơi trường nước thải ........................................................................................34
5.2.3.2. Mơi trường khí thải...........................................................................................35
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm...............................................35
Chương VI .....................................................................................................................37
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................37
6.1. Cam kết đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam trong quá trình xây dựng
và hoạt động...................................................................................................................37
6.2. Cam kết thực hiện các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường ............................37
PHỤ LỤC ......................................................................................................................39

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

Nội dung từ viết tắt

1


CP

Chính phủ

2

CTNH

Chất thải nguy hại

3

GPMT

Giấy phép mơi trường

4

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

5



Nghị định

6


PCCC

Phịng cháy chữa cháy

7

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

8



Quyết định

9

QH

Quốc hội

10

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

11


TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

12

TT

Thông tư

13

TTg

Thủ tướng

14

UBND

Ủy ban nhân dân

15

WHO

Tổ chức y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam


iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Quy trình sản xuất tấm ốp tường bằng bột đá và bột nhựa PVC .......................4
Hình 2. Cấu tạo của tháo giải nhiệt .................................................................................6
Hình 3: Quy trình cho th văn phịng, nhà xưởng .........................................................7
Hình 4. Biểu đồ nhiệt phân một số loại nhựa ........................................................................9
Hình 5. Giản đồ phân tích nhiệt vi sai. ............................................................................9
Hình 6. Sơ đồ phản ứng nhiệt phân PVC theo 2 Zone nhiệt độ khác nhau. ....................9
Hình 7: Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của dự án ...........................................................13
Hình 8. Sơ đồ rãnh thốt nước có hố ga ........................................................................12
Hình 9: Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải của dự án........................................................13
Hình 10: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại .................................................................................13
Hình 11. Quy trình xử lý nước thải tập trung công suất 10 m3/ngày đêm ......................15
Hình 12. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của USBF ...........................................................17
Hình 13: Sơ đồ hệ thống thu bụi quá trình phối trộn.....................................................18
Hình 14. Sơ đồ nguyên lý xử lý khí thải phát sinh trong q trình ép tấm ...................19
Hình 15: Sơ đồ quy trình lưu trữ chất thải thơng thường .............................................21

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

v


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Các hạng mục cơng trình đã xây dựng ...............................................................2
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án đầu tư ...................................................3
Bảng 3. Thông số kỹ thuật của tháp làm mát của dự án..................................................6
Bảng 4. Nguyên liệu sử dụng trong 1 năm của dự án .....................................................8
Bảng 5. Tổng hợp cân bằng sử dụng nước của dự án ...................................................11
Bảng 6. Bảng cân bằng nước của toàn nhà máy ............................................................12
Bảng 7. Tiến độ thực hiện đầu tư dự án ........................................................................12
Bảng 8. Các thông số cơ bản của từng hạng mục và của cơng trình xử lý nước thải: .......17
Bảng 9. Thông số hệ thống thu bụi: ..............................................................................18
Bảng 10. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải khu vực ép tấm .....................20
Bảng 11. Thống kê lượng chất thải thông thường phát sinh .........................................21
Bảng 12. Thống kê lượng chất thải nguy hại phát sinh .................................................22
Bảng 13. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải
.......................................................................................................................................29
Bảng 14. Chất ô nhiễm chính và giá trị giới hạn cho phép của chất ô nhiễm: ..............30
Bảng 15. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ........................................33
Bảng 16. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý
của cơng trình ................................................................................................................33

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

vi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
- Địa chỉ văn phịng: Lơ VII.3, Modul 1 Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã Thanh
Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Hữu Quân

Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 0222.3903606
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7003804748, do Ban quản lý các khu công
nghiệp Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 21 tháng 12 năm 2010, chứng nhận thay đổi lần thứ
4 ngày 24 tháng 6 năm 2020.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 2300507450 do phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 30 tháng 10 năm
2009, đăng ký thay đôi lần thứ 8 ngày 16 tháng 12 năm 2020.
- Mã số thuế: 2300507450
1.2. Tên dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
a, Địa điểm dự án đầu tư:
Lô VII.3, Modul 1 Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã Thanh Khương, huyện
Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
b, Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư
Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh phê
duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án “Nhà máy sản xuất tấm ốp
tường cao cấp công nghệ mới” tại Lô VII.3, Modul 1-KCN Thuận Thành 3, tỉnh Bắc
Ninh.
c, Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công):

- Tổng vốn đầu tư dự án là 150.000.000.000 VNĐ (bằng chữ Một trăm năm mươi
mươi tỷ đồng Việt Nam). Dự án thuộc lĩnh vực đầu tư công nghiệp;
- Căn cứ theo quy định tại Khoản 3 Điều 9 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày
13 tháng 06 năm 2019, dự án thuộc nhóm B;
- Căn cứ theo STT 2 Phụ lục IV Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị định quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường, dự án thuộc nhóm II;

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
- Căn cứ theo Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường;
- Căn cứ theo điểm c Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
1.3.1.1. Quy mô xây dựng
Dự án nhận chuyển nhượng 11.110 m2 tài sản gắn liền trên đất tại lô VII.3, Modul
1- Khu Công nghiệp Thuận Thành 3, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc
Ninh, Việt Nam.
Diện tích các hạng mục cơng trình như sau:
Bảng 1. Các hạng mục cơng trình đã xây dựng
Đơn vị


Diện tích

Ghi chú

Nhà xưởng 1 (cho thuê)

m2

3.378

2

Nhà xưởng 2 (1 phần cho
thuê, 1 phần sản xuất)

m2

3.012

Nhà 1 tầng, khung BTCT,
xà thép, tường ngăn kín,
mái BTCT

3

Văn phịng

m2

500


Nhà 2 tầng

II

Các hạng mục cơng trình phụ trợ

1

Nhà bảo vệ

m2

15

-

2

Đường giao thơng

m2

4.630

-

TT

Hạng mục


I

Các hạng mục cơng trình chính

1

III

Các cơng trình bảo vệ môi trường

1

Khu lưu giữ chất thải

m2

15

Nhà 1 tầng

2

Khu xử lý nước thải

m2

50

Bể đặt chìm


1.3.1.2. Quy mơ cơng suất sản phẩm của dự án đầu tư
Căn cứ theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 7003804748 chứng
nhận lần đầu ngày 21 tháng 12 năm 2010, chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 24 tháng
6 năm 2020 quy mô dự án:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
Sản xuất tấm ốp tường bằng bột đá và bột nhựa PVC với quy mô 2.200 tấn sản
phẩm/tháng tương đương 330.000 m2/tháng.
Cho thuê văn phòng nhà xưởng với diện tích 5.000 m2
1.3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Chủ đầu tư sẽ lắp đặt hệ thống máy móc tiên tiến hiện nay, để tăng năng suất cũng
như công nghệ đảm bảo môi trường. Dự kiến một số máy móc thiết bị của Nhà máy cho
năm hoạt động sản xuất ổn định dự kiến như sau:
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án đầu tư

TT

Tên máy

Số lượng

Nguồn


Năm sản

Tình trạng

(Chiếc)

gơc

xuất

sử dụng

2018

Mới 100%

Hiện tại
1
Dây chuyền sản xuất tấm ốp tường

03

Trung
Quốc,
Đài Loan

2

Khuôn


05

Đài Loan

2018

Mới 100%

3

Máy cắt

03

Đài Loan

2018

Mới 100%

4

Máy nghiền nhựa

01

Đài Loan

2018


Mới 100%

Ổn định
1

Dây chuyền sản xuất tấm ốp tường

09

Trung
Quốc

Khi có nhu
cầu

Mới 100%

2

Khn

15

Đài Loan

2021

Mới 100%


3

Máy cắt

09

Đài Loan

2021

Mới 100%

4

Máy nghiền nhựa

03

Đài Loan

2021

Mới 100%

(Nguồn: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh, năm 2021)
Ngồi ra, cơng ty cịn đầu tư thêm các máy móc, thiết bị phục vụ cho văn phịng
như máy tính, phần mềm, điện thoại, máy photo, máy fax, bàn ghế,…

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam


3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
Quy trình sản xuất tấm ốp tường bằng bột đá và bột nhựa PVC
Nguyên liệu

Kiểm tra (IQC)

Phối trộn
Nước làm
mát, nhiệt

Ép tấm

độ
Cắt

CTR

Bụi
Nhiệt độ, khí
thải, nước thải

Máy
nghiền

Bavie thừa,

bụi

Dán lớp bảo vệ

Kiểm tra OQC
Bao bì đóng gói

Đóng gói

Xuất hàng
Hình 1: Quy trình sản xuất tấm ốp tường bằng bột đá và bột nhựa PVC
Thuyết minh quy trình:
Sau khi nhận được thơng số kỹ thuật của khách hàng và mục đích sử dụng bộ phận
thiết kế sẽ thiết kế sản phẩm.
Nguyên liệu đầu vào của quy trình sản xuất là bột đá, bột nhựa PVC (Poly Vinyl
Clorua sẽ được bộ phận IQC kiểm tra trước khi lưu kho và đi vào quy trình sản xuất.
Các nguyên liệu sau đó được trộn theo 1 tỷ lệ nhất định. Ở đây, bộ phận nạp liệu sẽ hút
nguyên liệu vào máy trộn, trộn nguyên liệu lại với nhau cho đều. Tại công đoạn phối
trộn này chủ yếu phát sinh bụi.
Sau đó bước vào q trình ép tấm: tại đây từ quá trình trộn, đưa qua dây chuyền ép
tấm nhựa (kích thước rộng của tấm nhựa khoảng 30cm – 80cm); qua công đoạn tạo phôi
ở nhiệt độ 140-2200C. Nước làm mát ở trong tháp làm mát công suất 100 m3/h chạy tuần

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
hồn trong dây chuyền tạo tấm nhựa, khơng tiếp xúc với sản phẩm, hạ nhiệt độ xuống
còn dưới 30oC. Tại đây có phát sinh hơi nước và nước thải làm mát.
Tấm nhựa tiếp tục được mang qua máy cắt bằng tay để cắt rời sản phẩm theo kích
thước của khách hàng.
Bán thành phẩm sau khi cắt được chuyển sang công đoạn dán lớp bảo vệ để bảo vệ
mặt tấm ốp tường chống trầy xước.
Những sản phẩm hoàn chỉnh đạt yêu cầu sẽ được chuyển sang bộ phận đóng gói và
xuất ra công trường để thi công tiếp. Những sản phẩm lỗi được Công ty cho qua máy
nghiền nhựa để quay trở lại q trình sản xuất.
Tồn bộ q trình sản xuất sử dụng nhiên liệu là điện năng.
• Quy trình cơng nghệ sản xuất phụ trợ
- Quy trình nghiên bavia, sản phẩm lỗi
Trong q trình sản xuất có làm phát sinh khối lượng bavia, sản phẩm nhựa lỗi hỏng
từ dây quá trình ép tấm và cắt. Theo kinh nghiệm của chủ dự án, khối lượng bavia, sản
phẩm nhựa lỗi phát sinh khoảng 20% tổng khối lượng nguyên liệu dạng bột sử dụng.
Với mục đích tiết kiệm tài nguyên, giảm thiểu chất thải, chủ dự án đã đầu tư 01 máy
nghiền nhựa để tái sử dụng làm nguyên liệu sản xuất. Các bavia, sản phẩm nhựa lỗi hỏng
có kích thước lớn được đưa vào máy nghiền thành bột và tái sử dụng tại cơng đoạn phối
trộn. Q trình nghiền nhựa làm phát sinh một lượng bụi nhựa sẽ được thu gom bằng hệ
thống thu bụi túi vải được thiết kế đồng bộ với máy nghiền để xử lý
-

Tháp giải nhiệt

Tháp giải nhiệt là một thiết bị được sử dụng để giảm nhiệt độ của dịng nước bằng
cách trích nhiệt từ nước và thải ra khí quyển. Tháp giải nhiệt tận dụng sự bay hơi nhờ
đó nước được bay hơi vào khơng khí và thải ra khí quyển. Kết quả là phần nước còn lại
được làm mát đáng kể.
Cấu tạo tháp giải nhiệt nước như sau:


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”

Hình 2. Cấu tạo của tháo giải nhiệt
Chủ đầu tư đã lắp đặt 2 tháp giải nhiệt, tổng công suất 300T để giải nhiệt nước làm mát
từ dây truyền ép tấm.
Bảng 3. Thông số kỹ thuật của tháp làm mát của dự án
Tháp làm mát

Đường ống tuần hoàn nước làm
mát

Bể chứa nước làm
mát tuần hồn

Cơng
suất động

Kích
thước

cơ (KW)


(mm)

200

4

Ø150

Thép

100m

18 x 4x2
(4 ngăn)

150

100

2,2

Ø100

Thép

80m

10 x4x2
(3 ngăn)


80

Cơng
suất (RT)

Vật liệu

Chiều dài
(m)

Kích
thước
(m)

Thể tích
(m3)

Nguồn: Cơng ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Nước sau khi làm mát thiết bị có nhiệt độ dao động khoảng 35-45oC sẽ được đưa
qua tháp giải nhiệt để giảm nhiệt độ nước xuống còn 25-35oC. Lượng nước này được
thu gom theo đường ống thép Ø100 - Ø150 đưa về các bể chứa và tuần hồn sử dụng,
khơng thải ra ngồi KCN Thuận Thành II. Hàng ngày bổ sung nước sạch vào các bể
chứa nước tuần hồn để bù lượng nước thất thốt do bay hơi khoảng 1m3/ngày đêm.
Định kỳ 1 năm/lần tiến hành hút bùn cặn dưới đáy bể chứa và thuê đơn vị vận chuyển,
xử lý.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

6



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
Giai đoạn hoạt động ổn định:
Khi đi vào hoạt động ổn định, ngoài sản xuất tấm ốp tường, chủ dự án sẽ tiến hành
cho thuê văn phòng, nhà xưởng cịn trống.
Quy trình cho th văn phịng, nhà xưởng
Văn phịng, nhà xưởng có
nhu cầu cho thuê
Cho đơn vị có nhu
cầu th lại nhà
xưởng, văn phịng

Nước thải, khí thải,
CTR, CTNH

Thu tiền th
Hình 3: Quy trình cho th văn phịng, nhà xưởng
Thuyết minh quy trình hoạt động cho th nhà xưởng:
Cơng ty sẽ ký hợp đồng cho thuê văn phòng, nhà xưởng với đơn vị có nhu cầu th
văn phịng, nhà xưởng (khoảng 1-2 đơn vị). Đơn vị thuê nhà xưởng có trách nhiệm làm
các thủ tục pháp lý về môi trường liên quan đến dự án của mình và có loại hình sản xuất
được cho phép.
Quá trình hoạt động của đơn vị thuê nhà xưởng Dự án sẽ phát sinh thêm các loại
chất thải từ quá trình sản xuất, sinh hoạt của các đơn vị thuê nhà xưởng. Các loại chất
thải phát sinh này sẽ do chính đơn vị thuê nhà xưởng phải có trách nhiệm quản lý và xử
lý theo quy định của pháp luật đảm bảo các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường.
Công ty chỉ xử lý nước thải sinh hoạt phát sinh cho đơn vị thuê nhà xưởng trong khả

năng chịu tải của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt. Việc phân tích thành phần, tải
lượng phát sinh cũng như lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của đơn vị thuê nhà
xưởng sẽ được trình bày chi tiết trong báo cáo của chính đơn vị thuê nhà xưởng đó.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm đầu ra của dự án như sau:
- Tấm ốp tường bằng bột đá và bột nhựa PVC: 2.200 tấn sản phẩm/tháng tương

đương 330.000 m2/tháng.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
- Văn phòng, nhà xưởng cho thuê: 5.000 m2.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư
1.4.1. Nguyên vật liệu
Nhu cầu về nguyên, vật liệu phục vụ sản xuất được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 4. Nguyên liệu sử dụng trong 1 năm của dự án
Danh mục nguyên –

Thành phần

Đơn vị/

nhiên liệu, hóa chất


hóa học

năm

TT

Khối lượng

(C2H3Cl)n
1

Bột nhựa PVC

Tấn

15.000

CaCO3

Tấn

10.000

Polyvinylclorua
2

Bột đá

3


PE wax ( Polyetylen wax)

Polyetylen

Tấn

1

4

Phụ gia chống va đập CPE

CaCO3 5%,

Tấn

2

8

Lớp bảo vệ màng film PVC

Tấn

0,2

Tấn

0,05


(C2H3Cl)n
Polyvinylclorua
Xăng, dầu 90-100%

9

Dầu mỡ máy móc

10

Giẻ lau, găng tay

-

Tấn

0,1

11

Bao bì đóng gói

Ni, Al

Tấn

0,8

propylene


( Nguồn: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh, năm 2021)
* Polyvinylclorua (PVC): Cơng thức hố học (C2H3Cl)n có dạng bột màu trắng, mùi nhẹ.
Nhựa PVC bị nhiệt phân bắt đầu xảy ra từ 200°C nhưng chỉ xảy ra đáng kể từ nhiệt độ khoảng
250oC và diễn biến theo 2 giai đoạn (Hoặc Zone I,II).

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”

Hình 4. Biểu đồ nhiệt phân một số loại
nhựa
(Nguồn: Yu, J., Sun, L., Ma, C., Qiao. Y. ,
&Yao, H.(2016). Thermal degradation of
PVC: A review. Waste management, 48.
300-314

Hình 5. Giản đồ phân tích nhiệt vi sai
(DTG: Derivative thermogravimetric)
của PVC trong 2 trường hợp tốc độ gia
nhiệt chậm 20oC/phút và nhanh
200oC/phút thể hiện tốc độ thay đổi
trọng lượng theo thời gian hoặc nhiệt
độ.

(Nguồn: Torres, Daniel, et al. “hydrochloric acid removal from the thermogravimetric

pyrolysis of PVC.” Joural of Ânlytical and Applied Pỷolysis 149 (2020): 104831.)
Tại Zone I bắt đầu từ nhiệt độ 250 - 260°C bắt đầu có sự phân hủy nhiệt PVC
đáng kể và phần lớn Clo trong PVC được giải phóng dưới dạng HCl, cịn PVC sẽ được
chuyển thành cấu trúc polyene mạch thẳng. Trong Zone I, lượng HCl được giải phóng
chiếm 90% tổng lượng chất bay hơi và chỉ 1 % còn lại là các hợp chất thơm đơn nhân
(monoaromatic) như benzen. Ngồi ra, HCl được tạo thành cịn được cho là có vai trị
tự xúc tác cho chính quá trình nhiệt phân PVC. Zone II bắt đầu từ nhiệt độ khoảng 350
- 525°C và diễn ra đáng kể từ 400-450°C khi hầu như PVC được chuyển hóa thành các
hợp chất thơm alkyl. Quá trình nhiệt phân kết thúc tạo thành lượng chất than (char)
chiếm tỷ trọng 7,1-8,7 wt. % trọng lượng ban đầu. Sơ đồ phản ứng nhiệt phân PVC
diễn ra như sau:

Hình 6. Sơ đồ phản ứng nhiệt phân PVC theo 2 Zone nhiệt độ khác nhau.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
Vấn đề kiểm soát HCl phát sinh ra trong Zone I của quá trình nhiệt phân PVC
là vấn đề quan trọng trong tại dây chuyền ép tấm với lý do đảm bảo mơi trường, để dừng
lại q trình tự xúc tác của HCl khi nhiệt phân PVC, tăng cường sự ổn định của sản
phẩm hoặc để sửa đổi các thuộc tính sử dụng cuối cùng và hiệu suất của sản phẩm.
Trong quá trình sản xuất tấm lát sàn PVC, để thực hiện việc này thì các phụ gia được
thêm vào PVC nguyên chất. Theo tài liệu «Yu, J., Sun, L., Ma, C., Qiao, Y., & Yao, H.
(2016). Thermal degradation of PVC: A review. Waste management, 48, 300-314» có
nhiều loại chất phụ gia PVC có thể được phân loại như sau: chất ổn
định, chất làm dẻo, chất bôi trơn, chất tạo màu, chất độn, chất điều chỉnh tác động,

chất chống cháy, chất chống tĩnh điện.
Tại dự án này, Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh sử dụng các chất phụ gia
là phụ gia bột đá (CaCO3) , chất phụ gia bơi trơn PE wax, . Khi đó lượng nhỏ HCl phát
sinh trong giai đoạn đầu của quá trình nhiệt phân nhựa PVC sẽ
phản ứng với các chất phụ gia tạo thành muối clorua, phương trình phản ứng như sau:
CaCO3 (s) + 2HCl (từ nhiệt phân PVC) = CaCl2 (s) + H2O+ CO2(g).
Sau q trình trộn tồn bộ ngun liệu sẽ đưa vào dây chuyền ép tấm nhựa ở
nhiệt độ 140-2200C (ở nhiệt độ này chưa đạt đến ngưỡng nhiệt phân của nhựa PVC)
➔ Do đó, nồng độ khí HCl thực tế hầu như không phát sinh.
*Bột đá (CaCO3): Bột đá vôi được sử dụng rộng rãi trong nhựa PVC cứng và được
ứng dụng nhiều nhất trong sản xuất ống nhựa và tấm trần. Sử dụng sản phẩm canxi
cacbonat làm gia tăng độ bền sản phẩm, độ phân tán trong hóa chất nhựa tốt hơn, độ
bóng sản phẩm đạt được tối ưu, cải tiến quá trình sản xuất.
* PE wax (Polyethylene wax): sử dụng như chất bôi trơn cho nhựa PVC cứng và
dẻo. Nó ngăn cản sự bám dính cửa PVC nóng chảy vào bề mặt kim loại của máy gia
cơng, làm tăng độ bóng, lống, kháng nước của bề mặt làm cho việc gia công chất dẻo
dễ dàng hơn.
* Phụ gia chống va đập CPE (Nhựa Polyethylen clo hoá) với hàm lượng bột đá
(CaCO3) 5% được dùng như một chất chống va đập tuyệt vời, là chất trợ gia cơng, nó
có thể cải thiện độ dai và độ bền va đập và chống lão hoá cho các sản phẩm PVC cứng,
CPE giúp cải thiện đặc tính chống cháy, làm tăng nhiệt độ nóng chảy của PVC.
1.4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện
Điện cấp cho hoạt động sản xuất của Công ty được lấy từ mạng điện lưới cấp cho
tồn Khu cơng nghiệp Thuận Thành III.

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

10



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
Khi nhà máy đi vào hoạt động, nhu cầu sử dụng điện phục vụ cho dự án dự kiến
khoảng 100.000 Kwh/tháng.
1.4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước
Nguồn cung cấp nước: Công ty mua nước sạch của Khu công nghiệp để phục vụ
cho hoạt động của nhà máy. Khi dự án đi vào hoạt động thì nhu cầu sử dụng nước của nhà
máy như sau:
- Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt:
Nước sử dụng cho sinh hoạt: Giai đoạn ổn định nhà máy có 20 người, mỗi người
sử dụng khoảng 60 lit/người/ngày thì nhu cầu sử dụng nước của Cơng ty là 1,2
m3/ngày.đêm; ngồi ra cịn có 100 cán bộ công nhân viên của đơn vị thuê nhà xưởng
với nhu cầu dụng nước khoảng 60 lit/người/ngày thì nhu cầu sử dụng nước là 6 m3/ngày
đêm
Nước phục vụ hoạt động làm mát quá trình ép tấm : Lượng nước cấp hàng ngày
do thất thoát khoảng 3 m3/ngày.
Nước sử dụng cho mục đích khác khoảng: 3 m3/ngày.đêm, bao gồm:
Nhu cầu nước dùng cho tưới cây, rửa đường;
Nhu cầu nước cho PCCC: Hệ thống cấp nước PCCC được thiết kế điều khiển tự
động và bán tự động Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước như sau:
Bảng 5. Tổng hợp cân bằng sử dụng nước của dự án
TT
I

Mục đích
Nước dùng cho sinh hoạt

Đơn vị


Nhu cầu
sử dụng

Bổ sung
hàng ngày

m3/ngày
đêm

7,2

7,2

1.1

Nước dùng cho sinh hoạt của công ty Cổ m3/ngày
phần Trường An Bắc Ninh
đêm

1,2

1,2

1.2

Nước dùng cho sinh hoạt của các đơn vị m3/ngày
thuê xưởng
đêm

6


6

II

Nước dùng cho sản xuất của công ty m3/ngày
Cỏ phần Trường An Bắc Ninh
đêm

10

1

2.1.

Nước dùng làm mát quá trình ép tấm

10

1

m3/ngày
đêm

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

11



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
III

Nước sử dụng cho mục đích khác

Tổng cộng (I+II+III)

m3/ngày
đêm

3

3

m3/ngày
đêm

20,2

12,2

Bảng 6. Bảng cân bằng nước của toàn nhà máy
Thất

Nhu cầu
sử dụng
(m3/ngày

Tuần hoàn,

tái sử dụng
(m3/ngày

đêm)

đêm)

1,2

0

0

1,2

02

Nước cấp sinh hoạt
của đơn vị thuê
xưởng

6

0

0

6

03


Nước làm mát q
trình ép tấm

10

9

1

-

17,2

9

1

7,2

STT

01

Mục đích sử dụng

Nước cấp sinh hoạt
của dự án

Tổng cộng


thốt (do
bay hơi)
(m3/ngày

Lượng nước
thải (m3/ngày)

đêm)

1.5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư
1.5.1. Tiến độ thực hiện dự án
Tiến độ thực hiện dự án sẽ được thực hiện với tiến độ như sau:
Bảng 7. Tiến độ thực hiện đầu tư dự án
TT

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

1

Cải tạo nhà xưởng và cho thuê

Tháng 01/2022

2

Đi vào hoạt động cho thuê nhà xưởng


Tháng 05/2022

1.5.2. Công suất hoạt động thực tế của dự án
Công suất hoạt động thực tế của dự án tại thời điểm xin cấp Giấy phép môi trường
như sau:
- Tấm ốp tường bằng bột đá và bột nhựa PVC: 1.200 tấn sản phẩm/tháng tương
đương 14.400 tấn/năm.
- Văn phòng nhà xưởng cho thuê 5.000 m2.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
Tổng lượng nước thải sinh hoạt của nhà máy phát sinh tại thời điểm hiện tại
khoảng 4,2 m3/ngày đêm (trong đó, nước thải sinh hoạt của cơng nhân tại khu văn phòng
và nhà xưởng sản xuất của dự án khoảng 1,2 m3/ngày đêm, nước thải sinh hoạt của công
nhân nhà xưởng cho thuê khoảng 3 m3/ngày đêm) có thành phần ô nhiễm chủ yếu là
hữu cơ, vi sinh.
1.5.3. Tổ chức quản lý vận hành dự án
Tổ chức bộ máy và thực hiện dự án tương đối đơn giản và hiệu quả bao gồm:
Giám đốc điều hành quản lý chung tồn bộ Cơng ty; Bộ phận hành chính; Bộ phận kỹ
thuật, phòng Tài vụ, vật tư, kinh doanh và Bộ phận công nhân trực tiếp thực hiện.

GIÁM ĐỐC

ĐIỀU HÀNH GIÁM SÁT CHUNG


Bộ phận kế
tốn

Bộ phận hành
Bộ phận kinh
chính – nhân
doanh
sự
Hình 7: Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của dự án

Bộ phận kỹ
thuật

a. Lao động
- Lao động làm việc tại dự án đi vào hoạt động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt
động ổn định của Công ty dự kiến là 20 người, của đơn vị thuê nhà xưởng khoảng 100
người.
Tất cả lao động làm việc tại dự án được tuyển chọn và thuê phù hợp với luật lao
động của Việt Nam và các quy định có liên quan. Đặc biệt khi đi vào hoạt động, dự án
sẽ tổ chức tiến hành đào tạo cho tất cả các nhân viên và sẽ thường xuyên duy trì chương
trình đào tạo toàn diện, định kỳ.
Nguồn cung cấp lao động:
- Đối với nhân viên văn phòng, kỹ sư Việt Nam: Trực tiếp tuyển dụng trong nước
(những người có bằng đại học và cao hơn tùy thuộc vào yêu cầu công việc);
- Đối với công nhân tại huyện Thuận Thành và các tỉnh, huyện lân cận khác, yêu
cầu tốt nghiệp THPT trở lên.
b. Thời gian làm việc
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam


13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
Thời gian làm việc trong giai đoạn vận hành của dự án:
Số ngày làm việc: 26 ngày/tháng tương đương 312 ngày/năm.
Cán bộ quản lý hành chính, nhân viên bộ phận văn phịng, kế tốn làm việc hành
chính: Mỗi ngày làm 1ca, mỗi ca 8 giờ.
Cán bộ quản lý sản xuất, Công nhân làm việc tại xưởng sản xuất: Ngày làm 03
ca, mỗi ca 8 giờ.
.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia:
Hiện tại, quy hoạch bảo vệ mơi trường quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
2050 đang trong quá trình xây dựng, chưa được ban hành. Báo cáo đánh giá sự phù hợp

của Dự án với Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022.
- Hầu hết các nguồn phát thải: nước thải sản xuất, nước thải sinh hoạt của công
ty đều được xử lý, tuần hoàn, tái sử dụng, giảm thiểu phát thải, chủ động phịng ngừa,
kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường, các sự cố môi trường tại cơ sở, phù hợp với mục tiêu
chung của Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia.
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch tỉnh Bắc Ninh
Dự án nằm trong KCN Thuận Thành 3, Xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành,
tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam. KCN Thuận Thành 3 là KCN hiện đại, đồng bộ hàng đầutại
miền Bắc Việt Nam. Dự án phù hợp với các dự án và quy hoạch phát triển của KCN
Thuận Thành 3 đã được Sở Tài nguyên và môi trường phê duyệt báo cáo ĐTM. Mối
quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển được thể hiện trong các văn bản pháp lý
sau:
- Quyết định số 9028/QĐ - BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển cơng nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm2030;
- Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chiến lượng phát triển cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035;
- Quyết định số 1831/QĐ - TTg của Thủ tướng chính phủ: Phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 ngày 09 tháng 10 năm 2013;
- Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninhvề
việc ban hành quy định quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Do vậy, việc Công ty thực hiện dự án tại KCN Thuận Thành 3 là hoàn toàn phù
hợp với nhu cầu của Công ty cũng như chủ trương phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
Bắc Ninh.
Sự phù hợp về phân vùng môi trường
Dự án “Nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới” được thực hiện
tại KCN Thuận Thành 3, tỉnh Bắc Ninh, toàn bộ nước thải sản xuất được xử lý và tuần
hoàn sử dụng trong phạm vi của dự án, không thải vào môi trường, nước thải sinh hoạt
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
của dự án được thu gom và xử lý sơ bộ và đưa đến hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
sau đó đấu nối về hệ thống thu gom nước thải của KCN Thuận Thành 3. Dự án không
thuộc vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải theo quy định về phân vùng môi
trường của Luật Bảo vệ môi trường
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
Các chất thải có thể phát sinh trong q trình hoạt động của cơ sở bao gồm: chất
thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp, chất thải nguy hại; nước thải sinh hoạt,
nước thải sản xuất; khí thải từ q trình sản xuất.
Tồn bộ CTR sinh hoạt, CTR cơng nghiệp và CTNH được chuyển giao cho đơn
vị có đủ chức năng đưa đi xử lý, nước thải sản xuất được xử lý và tuần hoàn sử dụng
trong phạm vi của dự án, khơng thải vào mơi trường. Do đó báo cáo chỉ đánh giá sự
phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường không khí và nước thải
sinh hoạt.
Khu vực thực hiện dự án nằm tại KCN Thuận Thành 3, tỉnh Bắc Ninh, không
gian thống, kết quả khảo sát chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh khu vực
Nhà máy trong q trình thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi cho thấy chất
lượng mơi trường khơng khí khu vực chưa có dấu hiệu ơ nhiễm, vẫn cịn khả năng
chịu tải đối với hoạt động của dự án. Mặt khác KCN Thuận Thành 3 đã xây dựng 01
hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 1.000 m3/ngày đêm để xử lý nước thải
của các cơ sở trong KCN. Hiện tại, lượng nước thải đi vào hệ thống xử lý khoảng 500
m3/ngày đêm. Với lượng nước thải tối đa của Công ty tại 3 địa điểm khoảng 320
m3/ngày đêm thì hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN hoàn tồn có thể đáp
ứng được


Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
Chương III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa và thoát nước thải của dự án được thiết kế riêng biệt.
Nước mưa từ mặt đường, sân bãi, mái nhà xưởng, được thu vào các hố thu; ống bê
tông cốt thép; Đã thu gom nước mưa với các ống thốt nước đúng có đường kính 100
mm, dẫn bằng các tuyến cơng có đường kính 400 mm vào các vị trí hố ga thăm. Bề rộng,
chiều cao, độ dốc rãnh thoát nước đã được thiết kế đảm bảo yêu cầu, lưu lượng thốt
nước cho tổng lưu vực và tồn bộ nhà máy rồi đi vào hệ thống thoát nước mưa của KCN
- Bố trí các song chắn rác tại cửa thu của các hố ga trên đường cống dẫn.
- Định kỳ kiểm tra, nạo vét hệ thống thoát nước.
- Kiểm tra phát hiện thiết bị bị hư hỏng, mất mát để có kế hoạch sửa chữa, thay thế
kịp thời.
- Thực hiện tốt các công tác vệ sinh công cộng để giảm bớt nồng độ các chất trong
nước mưa.
- Toàn bộ nước mưa của nhà máy sau khi được xử lý sơ bộ (song chắc rác, hố ga)
từ hệ thống thoát nước mưa sẽ được xả thải vào kênh mương gần khu vực.

Nước mưa sân


Cống dẫn

Nước mưa mái

Hố ga

Nguồn
tiếp nhận

Cặn

Hút định
kỳ

Hình 8. Sơ đồ rãnh thốt nước có hố ga
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải
- Nước thải sinh hoạt:
Tổng lượng nước thải sinh hoạt của nhà máy khi hoạt động ổn định khoảng 7,2 m3/ngđ
(trong đó, nước thải sinh hoạt của cơng nhân tại khu văn phịng và nhà xưởng sản xuất của
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
dự án khoảng 1,2 m3/ngày, nước thải sinh hoạt của công nhân nhà xưởng cho thuê khoảng
6 m3/ngày đêm) có thành phần ơ nhiễm chủ yếu kà hữu cơ, vi sinh.

+ Biện pháp thu gom xử lý:
Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt của Dự án trong giai đoạn vận hành như
sau:
Nước thải chứa
phân tiểu

Bể tự hoại
(3 ngăn)

Nước thải không
chứa phân tiểu từ
bồn rửa mặt, sàn

Hệ thống xử lý
nước thải sinh
hoạt công suất
10 m3/ngày đêm

nhà vệ sinh

Hình 9: Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải của dự án
Nước thải sinh hoạt chứa phân tiểu từ bồn cầu được xử lý trong bể tự hoại. Cấu tạo
và nguyên lý hoạt động của bể tự hoại như sau:
- Cấu tạo: Bể tự hoại của Cơng ty có cấu tạo gồm 3 ngăn lắng và 1 ngăn khử trùng
như hình sau:
Ống thơng hơi

Ống thả viên

Ống hút bùn cặn


Cửa thơng khí

Nước thải vào

Chlorinne

Khử
trùng

Nước thải ra

Cửa thơng nước

Ngăn 1

Ngăn 2

Ngăn 3

Cửa thơng bùn
Bùn, cặn

Hình 10: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại
- Nguyên lý hoạt động:
Nước thải được làm sạch bởi hai q trình chính lắng cặn và lên men. Do tốc độ
nước qua bể rất chậm nên quá trình lắng cặn trong ngăn lắng có thể xem như quá trình
lắng tĩnh. Dưới tác dụng của trọng lực các cặn sẽ lắng dần xuống đáy bể. Tại đây các
chất hữu cơ sẽ bị phân huỷ nhờ hoạt động của các vi sinh vật kị khí. Cặn lắng được phân
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
“Dự án nhà máy sản xuất tấm ốp tường cao cấp công nghệ mới”
huỷ sẽ giảm mùi hôi, chất hữu cơ và thể tích. Tốc độ phân huỷ chất hữu cơ nhanh hay
chậm phụ thuộc vào nhiệt độ, độ pH của nước thải và lượng vi sinh vật có mặt trong lớp
cặn. Nước thải sau khi qua ngăn lắng tiếp tục qua ngăn khử trùng có chứa những viên
Chlorinnetan chậm để xử lý vi sinh. Hiệu suất xử lý của bể tự hoại phụ thuộc vào thời
gian lưu nước thải trong bể. Theo nghiên cứu, hiệu suất xử lý trung bình của bể tự hoại
theo BOD và TSS khá ổn định, tương ứng là 58-76% và 61-78%.
Đối với bùn cặn bể tự hoại: Chủ dự án sẽ định kỳ 6 tháng/lần thuê đơn vị có chức
năng đến hút bùn cặn bể tự hoại, vệ sinh các hố ga và vận chuyển đi xử lý theo đúng
quy định
Nước thải sinh hoạt sau khi được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại cùng với nước rửa từ
bồn rửa mặt, sàn được dẫn vào hệ thống thu gom nước thải tập trung công suất 10
m3/ngày đêm để xử lý NT đạt tiêu chuẩn của KCN Thuận Thành III trước khi thải vào
hệ thống thu gom nước thải của KCN.
- Nước thải sản xuất:.
Nước làm mát chạy tuần hoàn trong dây chuyền ép tấm để hạ nhiệt độ xuống nhiệt
độ phịng thơng qua tháp giải nhiệt. (Lượng nước này sẽ được sử dụng tuần hoàn, lưu
lượng bổ sung hàng ngày chủ yếu do bay hơi thất thoát khoảng 2 m3/ngày đêm) Hiện tại
nhà máy đang sử dụng 02 tháp giải nhiệt. Thông số của tháp:
+ Số lượng: 02.
+ Lưu lượng gió: 27 m3/phút.
+ Thể tích: 10 m3.
Lượng nước từ quá trình làm mát được sử dụng tuần hoàn, định kỳ 1 năm/lần tiến
hành vệ sinh, thoát ra hệ thống thu gom nước thải tập trung của KCN

3.1.3. Xử lý nước thải
- Nước thải sinh hoạt:
Nước thải sau khi được xử lý qua bể tự hoại sẽ được dẫn về hệ thống xử lý nước
sinh hoạt công suất 10m3/ngày.đêm của Công ty. Nước thải sau hệ thống xử lý cam kết
đạt Tiêu chuẩn KCN Thuận Thành III trước khi xả ra hệ thống thoát nước thải chung
của KCN.
Phương pháp xử lý: Sử dụng phương pháp xử lý sinh học.
Tiêu chí xây dựng: Nước thải đầu ra đạt Tiêu chuẩn của KCN Thuận Thành III.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trường An Bắc Ninh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường VEC Việt Nam

Trang 14


×