Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm /năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 130 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG.........................................................................................................4
DANH MỤC HÌNH..........................................................................................................6
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT................................................................................................6
TÓM TẮT......................................................................................................................... 7
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..................................................7
MỞ ĐẦU......................................................................................................................... 23
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN............................................................................................23
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư.........................................................................................23
1.2. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư...........................................................................24
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM.............24
2.1. Những căn cứ và cơ sở pháp lý của việc thực hiện ĐTM....................................24
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam...................................................................27
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu chủ dự án tự tạo lập.........................................................28
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM...............28
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM................................................................29
CHƯƠNG 1.................................................................................................................... 31
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN...........................................................................................31
1.1. TÊN DỰ ÁN.............................................................................................................31
1.2. CHỦ DỰ ÁN............................................................................................................31
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.................................................................................31
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN....................................................................32
1.4.1. Mục tiêu của dự án.............................................................................................32
1.4.2. Các hạng mục công trình của dự án..................................................................32
Hạng mục công trình chính......................................................................................32
Hạng mục công trình phụ trợ...................................................................................33
1.4.3. Biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình của dự án................34


1.4.4. Công nghệ sản xuất............................................................................................35
1.4.5. Danh mục máy móc thiết bị...............................................................................36
1.4.6. Nguyên, nhiên vật liệu và chủng loại sản phẩm của dự án...............................39
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án....................................................................................43
STT 43
Nội dung thực hiện.......................................................................................................43
1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

Thời gian......................................................................................................................43
01

43

Đầu tư xây dựng công trình chính, nhà xưởng sản xuất.............................................43
08/2012 – 08/2013........................................................................................................43
02

43

Xây dựng đường giao thông, hệ thống thoát nước mưa, nước thải............................43
08/2013 – 12/2013........................................................................................................43
03

43


Lắp đặt máy móc, thiết bị và hoạt động thử nghiệm...................................................43
12/2013 – 06/2014........................................................................................................43
04

43

Hoạt động chính thức...................................................................................................43
06/2014.........................................................................................................................43
43
1.4.8. Tổng mức đầu tư................................................................................................43
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................................................................43
CHƯƠNG 2.................................................................................................................... 43
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................................................................................................43
2.1 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN................................................................44
2.1.1 Điều kiện về địa lý, địa chất...............................................................................44
2.1.2 Điều kiện về khí tượng........................................................................................46
2.1.3 Điều kiện thủy văn..............................................................................................47
2.1.4 Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý...................................48
a. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí......................................................48
b. Hiện trạng môi trường nước ngầm.......................................................................50
c. Hiện trạng môi trường nước mặt..........................................................................52
d. Hiện trạng chất lượng môi trường đất.................................................................54
2.1.5 Hiện trạng tài nguyên sinh học...........................................................................54
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ THÀNH TÂM 1........................................55
2.2.1. Điều kiện kinh tế................................................................................................55
2.2.2. Điều kiện xã hội.................................................................................................56
2.2.3. Cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Chơn Thành...................................................57
CHƯƠNG 3.................................................................................................................... 58
ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..........................................................58

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.........................................................................................59
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án.....................................59
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng......................................59
A. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải......................................................59
B. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải................................................65
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành của dự án....................................67
A. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải......................................................68
B. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải................................................78
3.1.4. Tác động do các rủi ro, sự cố.............................................................................80
3.2 NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ....84
3.2.1 Về mức độ chi tiết của các đánh giá...................................................................84
3.2.2 Về mức độ tin cậy của các đánh giá...................................................................84
CHƯƠNG 4.................................................................................................................... 86
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG
NGỪA ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.................................................................86
4.1 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ ÁN
GÂY RA...................................................................................................................86
4.1.1 Trong giai đoạn xây dựng...................................................................................86
a. Giảm thiểu tác động do bụi, khí thải và tiếng ồn.................................................86
b. Các biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải và nước mưa chảy tràn..........87
c. Các biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn............................................88
4.1.2. Giai đoạn hoạt động...........................................................................................88
a. Khí thải.................................................................................................................88

b. Nước thải..............................................................................................................97
c. Chất thải rắn........................................................................................................106
4.2 PHÒNG CHỐNG VÀ ỨNG CỨU SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.................................107
4.2.1 Giai đoạn xây dựng...........................................................................................107
4.2.2 Giai đoạn hoạt động..........................................................................................108
4.3 CÁC BIỆN PHÁP BỔ SUNG.................................................................................112
CHƯƠNG 5..................................................................................................................113
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.............................113
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG...................................................113
5.2 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...................................................116
5.2.1 Giai đoạn xây dựng...........................................................................................117
5.2.2. Giai đoạn hoạt động.........................................................................................118
3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

a. Giám sát chất thải...............................................................................................118
b. Giám sát môi trường xung quanh......................................................................120
5.3. ƯỚC TÍNH TỔNG KINH PHÍ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM.......122
CHƯƠNG 6..................................................................................................................124
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG.........................................................................124
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................127
A. KẾT LUẬN...............................................................................................................127
B. KIẾN NGHỊ..............................................................................................................127
C. CAM KẾT.................................................................................................................128
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.................................................................129


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Các hạng mục công trình của nhà máy.......................................................32
Bảng 1.2 Danh mục máy móc, thiết bị của dự án.........................................................36
Bảng 1.3 Danh mục nguyên phụ liệu của dự án...........................................................39
Bảng 1.4 Nhu cầu nhiên liệu cung cấp cho nhà máy....................................................40
Bảng 1.5 Nhu cầu lao động............................................................................................42
Bảng 1.6: Sản phẩm của dự án......................................................................................42
Bảng 2.1 Tốc độ gió trong năm 2011.............................................................................46
Bảng 2.2 Vị trí các điểm lấy mẫu không khí tại khu vực dự án và khu vực xung
quanh............................................................................................................................... 49
Bảng 2.3 Phương pháp phân tích các chỉ tiêu chất lượng môi trường không khí.....49
Bảng 2.4 Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí..................................49
Bảng 2.5 Vị trí các điểm lấy mẫu nước ngầm tại khu vực xung quanh......................50
Bảng 2.6 Phương pháp phân tích các chỉ tiêu chất lượng môi trường nước ngầm. . .51
Bảng 2.7 Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước ngầm................................51
Bảng 2.8 Vị trí các điểm lấy mẫu nước mặt tại khu vực xung quanh........................52
Bảng 2.9 Phương pháp phân tích các chỉ tiêu chất lượng nước mặt..........................52
Bảng 2.10 Kết quả phân tích chất lượng nước mặt.....................................................53
4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

Bảng 2.11 Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất............................................54
Bảng 3.1 Thành phần và tính chất của dầu DO...........................................................60
Bảng 3.3 Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải đốt dầu DO............61
Bảng 3.4 Ước tính tải lượng bụi phát sinh trong quá trình xây dựng........................62
Bảng 3.5 Thành phần, nồng độ và tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt

63
Bảng 3.6 Mức ồn của các thiết bị thi công....................................................................65
Bảng 3.7 Các vấn đề ô nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh......................................67
Bảng 3.8 Hệ số ô nhiễm của các chất ô nhiễm không khí do đốt dầu DO..................68
Bảng 3.9 Tải lượng ô nhiễm do đốt dầu DO.................................................................69
Bảng 3.10 Ước tính nồng độ các chất ô nhiễm không khí do đốt dầu DO chạy máy
phát điện......................................................................................................................... 69
Bảng 3.11 Nồng độ ô nhiễm do khí thải đốt than và củi..............................................72
Bảng 3.12 Tổng khối lượng và tải lượng chất ô nhiễm nước thải hàng ngày.............73
Bảng 3.13 Nồng độ các chất ô nhiễm (thông thường) trong nước mưa chảy tràn.....75
Bảng 3.14 Thành phần nước thải hấp thụ bụi sơn trước xử lý...................................75
Bảng 3.15 Thành phần nước thải khi tái sinh 1 lít nhựa.............................................76
Bảng 3.16 Ước tính khối lượng chất thải của Công ty.................................................78
Bảng 3.17: Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng..........................................84
Bảng 4.1 Tải lượng ô nhiễm khí thải của lò hơi...........................................................92
Bảng 4.2 Nồng độ các chất ô nhiễm do đốt than của lò hơi.........................................92
Bảng 4.3 Chiều cao ống khói tính toán.........................................................................93
Bảng 4.4 Giá thành các thiết bị để lắp đặt hệ thống khí lò hơi...................................93
Bảng 4.5 Nồng độ các chất ô nhiễm trong hơi dung môi.............................................96
Bảng 4.6 Chiều cao ống khói tính toán.........................................................................96
Bảng 4.7 Dự trù kinh phí xây dựng hệ thống xử lý bụi sơn, hơi dung môi, hơi hóa
chất.................................................................................................................................. 96
Bảng 4.8 Liệt kê kích thước, thiết bị các hạng mục công trình.................................105
Bảng 4.9 Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy trong 01 tháng......107
Bảng 5.1 Chương trình quản lý môi trường...............................................................113
Bảng 5.2 Chi phí giám sát chất lượng không khí trong giai đoạn xây dựng............117
Bảng 5.3 Chi phí giám sát môi trường nước mặt giai đoạn xây dựng......................118
Bảng 5.4 Chi phí giám sát chất lượng khí thải tại nguồn thải...................................119
Bảng 5.5 Chi phí giám sát môi trường nước thải.......................................................119


5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

Bảng 5.6 Chi phí giám sát môi trường không khí xung quanh trong giai đoạn hoạt
động............................................................................................................................... 121
Bảng 5.7 Chi phí giám sát môi trường nước mặt giai đoạn hoạt động.....................121
Bảng 5.8 Chi phí giám sát môi trường nước ngầm giai đoạn hoạt động..................122
Bảng 5.9 Tổng kinh phí dự toán cho giám sát môi trường hàng năm trong giai đoạn
vận hành........................................................................................................................ 123

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1 Sơ đồ quy trình sản xuất................................................................................35
Hình 4.1. Sơ đồ công nghệ xử lý bụi gỗ.........................................................................89
Hình 4.2. Sơ đồ công nghệ xử lý khí thải lò hơi............................................................91
Hình 4.3 Công nghệ xử lý bụi trong công đoạn sơn và hơi dung môi, hơi hóa chất..95
Hình 4.4 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại.................................................................................98
Hình 4.5 Quy trình sơ đồ công nghệ xử lý nước thải tập trung................................100

THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
BOD

: Nhu cầu ôxy sinh hóa

BYT


: Bộ y tế

CC

: Chữa cháy

COD

: Nhu cầu ôxy hóa học

ĐTM

: Đánh giá Tác động Môi trường

HTXLNT

: Hệ thống xử lý nước thải

KCN

: Khu công nghiệp

KHKT

: Khoa học Kỹ Thuật

KK

: Không khí


KPH

: Không phát hiện

KVA

: Kilo Volt Ampere

NXB

: Nhà xuất bản
6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QHCT

: Quy hoạch chi tiết

SS

: Chất rắn lơ lửng


TCXD

: Tiêu chuẩn xây dựng

TDTT

: Thể dục thể thao

TLK

: Trọng lượng khô

TMDV

: Thương mại dịch vụ

TN & MT

: Tài nguyên và Môi trường

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TS

: Tổng chất rắn

UBMTTQ


: Uỷ Ban Mặt Trận Tổ Quốc

UBND

: Ủy Ban Nhân Dân

WHO

: Tổ chức Y tế Thế giới

XLNT

: Xử lý nước thải

TÓM TẮT
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
I.

CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN

I.1. Mục tiêu của dự án
Dự án “Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”
của Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam với mục đích sản xuất, gia
công các sản phẩm gỗ gia dụng cao cấp từ nguồn nguyên liệu nhập khẩu chính ngạch. Tỷ
lệ xuất khẩu trên 80%.
I.2. Các hạng mục công trình của dự án
Các hạng mục công trình của nhà máy được trình bày trong bảng 1.1.
Bảng 1.1: Các hạng mục công trình của nhà máy
STT


Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỉ lệ (%)

1

Xưởng sản xuất

20.866

30,67

2

Kho thành phẩm

3.432

5,04

7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

STT


Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỉ lệ (%)

3

Nhà ăn, nhà vệ sinh

472

0,69

4

Nhà trưng bày sản phẩm

733

1,07

5

Nhà lò hơi

222

0,33


6

Nhà xe

414

0,61

7

Nhà bảo vệ

49

0,07

8

Nhà văn phòng

426

0,62

9

Nhà điều hành sản xuất

440


0,64

10

Trạm điện, máy biến áp

772

1,11

11

Trạm xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công
nghệ

160

0,23

12

Nhà chứa chất thải rắn

200

0,29

13


Kho chứa hóa chất

200

0,29

14

Cây xanh

13.605,6

20

15

Bãi tập kết hàng hóa

16

Sân đường

26.731,4

39,49

Gỗ xẻ nhập khẩu

Khôngđạt
đạtđộ

độẩm
ẩm
Không
Tổng cộng

Đạtđộ
độẩm
ẩm
Đạt
68.028

100

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam, 2012.
Sấy
Sấy
Nhiệt từ lò hơi

Mặt bằng tổng thể của dự án được đính kèm trong phần phụ lục.
I.3. Công nghệ sản xuất
Sơchế
chế


 Sơ đồ công nghệ

Bụi
Ồn
Hơi dung môi
Chất thải rắn


Địnhhình
hình
Định
Địnhvịvị
Định

Gỗ Veneer

Chànhám
nhám
Chà
Lắpráp
ráp
Lắp

Kết hợp kim loại

Ồn

KCS
KCS
Sơnphun
phunhay
haynhúng
nhúng
Sơn
vernis
vernis


8

KCS
KCS

Đóng gói thành phẩm

Bụi sơn
Hơi dung môi


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

Hình 1.1 Sơ đồ quy trình sản xuất
 Mô tả quy trình công nghệ
Nguyên liệu của quy trình sản xuất là gỗ xẻ nhập khẩu. Gỗ xẻ được đưa vào quy trình sản
xuất, nếu không đạt độ ẩm yêu cầu thì chuyển qua khâu sấy. Nhiệt độ cung cấp cho quá
trình sấy được cấp từ lò hơi.
Nguyên liệu gỗ sau khi sấy sẽ được đưa qua các công đoạn sơ chế, định hình, định vị, chà
nhám. Tại đây, phôi gỗ sẽ được cắt, bào, tiện để đạt hình dáng theo đúng tiêu chuẩn yêu
cầu. Nếu khách hàng có yêu cầu gắn thêm gỗ Veneer, in vân gỗ, hoặc kết hợp kim loại thì
các công đoạn này sẽ được kết hợp lần lượt tương ứng với các khâu định vị, chà nhám,
lắp ráp.
Sau khâu sơ chế, định hình, định vị, chà nhám, các phôi gỗ sẽ được đưa qua công đoạn
lắp ráp. Bán thành phẩm sau khi lắp ráp được kiểm tra chất lượng, nếu đạt tiêu chuẩn sẽ
được chuyển qua công đoạn phun sơn hoặc nhúng vernis. Cuối cùng, bán thành phẩm
được kiểm tra chất lượng lần nữa rồi đưa qua đóng gói và chuyển vào kho chứa thành
phẩm.

I.4. Nhu cầu máy móc thiết bị phục vụ dự án
Toàn bộ máy móc thiết bị của dự án được liệt kê theo bảng sau :
Bảng 1.2: Danh mục máy móc, thiết bị của dự án
Stt

Tên máy móc thiết bị

Số lượng
(cái)

Xuất xứ

Công suất

Năm sản
xuất

Tình trạng
Mới 100%

1

Máy cưa các loại

60

Đài Loan

2HP


2012

2

Máy cưa hơi các loại

20

Trung Quốc

3HP

2012

9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

3

Máy cưa – bào gia công
các loại

35

Nhật


15HP

4

Máy cưa tự động các
loại

30

Đài Loan

10HP

5

Máy bào các loại

40

Đài Loan

5HP

6

Máy phay chép hình
tròn

8


Đài Loan

5HP

7

Máy phay chép hình
thẳng

8

Ý

5HP

8

Máy định hình theo
khuôn mẫu

5

Ý

5HP

9

Máy làm khuôn mẫu


2

Đài Loan

2HP

2012

10

Máy toupi các loại

32

Đài Loan

10HP

2012

11

Máy toupi cuốn

4

Đài Loan

10HP


2012

12

Máy router các loại

30

Đài Loan

10HP

2012

13

Router cầm tay

15

Đài Loan

0.5HP

2012

14

Máy cào thủy lực


12

Đài Loan

10HP

2012

15

Máy CNC liên hợp

20

Ý – Nhật

25HP

2010

16

Máy uốn ván cong

3

Ý

15HP


2011

17

Máy uốn ống

1

Việt Nam

2HP

2012

18

Mộng oval 2 đầu

10

Ý

3HP

2011

19

Mộng oval 1 đầu


12

Đài Loan

3HP

2012

20

Máy mộng 2 đầu

10

Đài Loan

10HP

2011

21

Máy mộng 1 đầu

10

Đài Loan

5HP


2011

22

Máy mộng đôi băng tải

8

Nhật

10HP

2011

23

Máy ghép mộng

3

Đài Loan

5HP

2011

24

Đục kéo rãnh


6

Đài Loan

3HP

2012

25

Máy đục oval các loại

19

Đài Loan

3HP

2011

26

Máy đục các loại

5

Đài Loan

2HP


2012

27

Đục vuông

11

Trung Quốc

2HP

2011

28

Máy tiện gỗ

6

Đài Loan

5HP

2012

29

Máy lạng ván


1

Đài Loan

20HP

2011

30

Máy mài các loại

5

Đài Loan

1HP

2012

10

2011
2012
2012
2011
2011
2011



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

31

Máy mài

6

Việt Nam

1HP

2012

32

Máy cắt veneer

10

Đài Loan

5HP

2012

33


Máy khoan các loại

45

Đài Loan

3HP

2012

34

Máy Khoan tự động các
loại

20

Mỹ-Nhật

10HP

35

Máy may veneer

5

Đài Loan

2HP


2011

36

Máy dán cạnh

5

Đài Loan

5HP

2011

37

Máy đổ PU

3

Đài Loan

5HP

2012

38

Máy nhám thùng các

loại

6

Đài Loan

15HP

39

Máy nhám cong tự
động 2 trục

7

Đài Loan

5HP

40

Máy chà nhám các loại

25

Đài Loan

5HP

2012


41

Chà nhám tròn cầm tay

50

Đức

1HP

2011

42

Chà nhám băng

30

Nhật

5HP

2012

43

Nhám thùng 2 trục 1300

6


Đài Loan -Ý

10HP

2011

44

Nhám thùng 3 trục 1100

5

Đài Loan -Ý

15HP

2011

45

Nhám thùng 2 trục 600

9

Mỹ

10HP

2011


46

Chuốt chốt gỗ

5

Đài Loan

2HP

2012

47

Chuốt chà nhám gổ tròn

5

Đài Loan

2HP

2012

48

Máy cắt chốt

2


Đài Loan

1HP

2012

49

Máy cắt đứt loại khuyết
tật

2

Đức

10HP

50

Máy cắt đứt loại khuyết
tật

4

Đài Loan

10HP

51


Máy cắt thép lá

1

Đài Loan

2HP

2012

52

Máy cắt đá phíp

3

Việt Nam

2HP

2012

53

Máy dập

5

Đài Loan


5HP

2012

54

Máy ghép gỗ tự động
các loại

6

Đài Loan

5HP

2011

55

Máy ghép gỗ ngang tự
động

3

Mã Lai

5HP

56


Máy ép thủy lực

3

10HP

57

Dây chuyền phun sơn
mâm

2

Đài Loan
Đài Loan

58

Dây chuyền phun sơn

2

Đài Loan

10HP

11

15HP


2011

2011
2011

2011
2011

2012
2011
2012
2012


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

treo
59

Máy bôi keo

3

Việt Nam

1HP


2012

60

Máy bôi keo

1

Đài Loan

1HP

2012

61

Máy nén khí

30

Đài Loan

10HP

2011

62

Hệ thống máy nén khí


1

Đài Loan

5HP

2012

63

Máy sấy và lọc khí nén

6

Đài Loan

3HP

2011

64

Bình chứa khí nén

15

Đài Loan

2000 lít


2012

65

Máy hút bụi túi

15

Đài Loan

20HP

2011

66

Máy hút bụi túi

6

Việt Nam

10HP

2012

67

Hệ thống hút


2

Việt Nam

5HP

2012

68

Hệ thống hút dăm bào
(Silo)

12

Vikino

-

69

Máy phun sơn bằng hơi

15

Mỹ

-

2011


70

Tủ bù công suất

4

Việt Nam

-

2012

71

Máy đóng gói

22

Đài Loan

1HP

2012

72

Hệ thống lò sấy gỗ

1


Việt Nam

-

2012

73

Hệ thống xử lý khói

1

Đài Loan

5HP

2012

74

Bào cầm tay

25

Nhật

0.25HP

2012


75

Sung bắn vít bằng hơi

150

Đài Loan

-

2012

76

Sung bắn đinh bằng hơi

150

Đài Loan

-

2012

77

Máy hàn điện

3


Việt Nam

-

2012

78

Máy hàn gió đá

1

Việt Nam

-

2012

79

Tổ máy phát điện 75
KVA

3

Nhật

75 KVA


80

Quạt gió

10

Việt Nam

1HP

2012

81

Xe nâng forlift

5

Đức- Nhật

-

2010

82

Dàn lọc bụi sơn

2


Đài Loan

-

2012

83

Xe nâng tay

10

Hàn Quốc

-

2012

84

Xe nâng tay

17

Trung Quốc

-

2012


85

Lò hơi

2

Trung Quốc

04 tấn/giờ

2011

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam, 2012

I.5. Nguyên, nhiên vật liệu và chủng loại sản phẩm của dự án
 Nguyên liệu, phụ liệu sử dụng
12

2012

2010


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

Nhu cầu về nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất là nguồn gỗ nhập khẩu từ các
nước Bắc Âu, Úc, Tân Tây Lan, Nam Mỹ, Nam Phi, Lào, Myanma,… Ngoài ra, còn có
các phụ liệu như keo, dầu màu, đá các loại, mây tre dứa, sắt nhôm,… Nhu cầu nguyên

nhiên phụ liệu sử dụng của dự án được trình bày tại bảng 1.3.
Bảng 1.3: Danh mục nguyên phụ liệu của dự án
Stt

Tên nguyên liệu và
phụ liệu

Đơn vị

Nhu cầu
sử dụng

1

Gỗ thông

m3/năm

30.000

2

Gỗ bạch đàn

m3/năm

30.000

3


Gỗ khác

m3/năm

10.000

Nguồn cung cấp
Bắc Âu, Úc, Tân
Tây Lan
Nam Mỹ
Nam Phi, Úc,
Lào, Myanma

Thành phần
hóa học

Vai trò

-

Nguyên liệu
đầu vào

-

Phụ liệu
4

Ván ép


Tấm/năm

360

Trung Quốc
(TQ)

5

Keo

Kg/năm

241.000

TQ

6

Hóa chất pha keo

Kg/năm

31.000

TQ

7

Dầu màu 80


Lít/năm

345.000

TQ – VN

8

Màu các loại

Kg/năm

4.275

TQ - VN

Chất màu hữu


9

Giấy nhám

Tờ/năm

13.400

VN


-

Làm sạch bề
mặt sp

10

Sơn

Kg/năm

25.560

TQ - VN

Polymer

Tạo lớp phủ
bề mặt

11

Dung môi 36:22

Lít/năm

11.340

TQ - VN


Hydrocacbon
thơm

Lít/năm

3.070

TQ - VN

Polyete

Lít/năm

35.000

TQ - VN

Etyl alcol
Hydrocarbon
thơm
Hydrocarbon
thơm
Hợp chất
peroxide

PolyurethanePolyol
Polymeric
isocyanate
Polymer, chất
màu


13

Dung môi PU 36:05
K
Dung môi 16:11

14

Dung môi 86:01

Lít/năm

25.290

TQ - VN

15

Dung môi ES 36:02

Lít/năm

24.030

TQ - VN

16

Chất cứng B


Kg/năm

6.705

TQ - VN

17

Bột trám trét PCF 43

Kg/năm

1.260

TQ

Polymer , chất
độn

18

Bao bì giấy

Tấn/năm

2.800

VN


-

19

Vải EPE

Tấm/năm

1.760

VN

-

12

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam, 2012.

13

Làm thùng
chứa, ván lót sp
Dán các chi tiết
sản phẩm
Pha keo, tạo
màu theo yêu
cầu.

Pha loãng sơn


Tạo độ cứng
cho lớp phủ bề
mặt sp.
Che phủ những
chi tiết bị lỗi.

Bao bọc sp


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

 Nhiên liệu
Nhiên liệu sử dụng cho lò hơi là gỗ vụn (được tái sử dụng từ nguồn chất thải rắn của nhà
máy) và than. Ngoài ra, một số nhiên liệu khác phục vụ cho quá trình sản xuất như: dầu
lửa, xăng công nghiệp, nhớt,… Nhu cầu nhiên liệu cung cấp cho nhà máy được trình bày
ở bảng 1.4.
Bảng 1.4: Nhu cầu nhiên liệu cung cấp cho nhà máy
ST
T
1
2
3
4
5
6
7

Tên nhiên liệu

Dầu DO
Xăng công nghiệp
Nhớt 10
Nhớt 40
Gỗ vụn
Than
Hạt nhựa sử dụng
cho hệ thống XL
nước cấp

Đơn vị
Lít/năm
Lít/năm
Lít/năm
Lít/năm
Tấn/ngày
Tấn/ngày

Số lượng
24.267

16.800
12
30

Mục đích sử dụng
Chạy xe nâng và máy phát điện dự phòng
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất

Lò hơi
Lò hơi

Kg/tháng

50

Xử lý nước cấp

14.933
37.333

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam, 2012.

I.6. Nhu cầu lao động và thời gian làm việc
Nhu cầu lao động của dự án: 965 người, trong đó:
Bảng 1.5: Nhu cầu lao động
STT

Loại hình lao động

Số lượng

1

Ban giám đốc

3

2


Các phòng ban nghiệp vụ

38

3

Quản lý xưởng

24

4

Công nhân trực tiếp sản xuất và quản lý công đoạn sản xuất

900

Tổng cộng

965

Thời gian làm việc: 2 ca/ngày (8 giờ/ca), 312 ngày/năm.
I.7. Sản phẩm của dự án
Sản phẩm chính của Công ty là các loại vật dụng bằng gỗ.
Bảng 1.6: Sản phẩm của dự án
STT

Tên sản phẩm

Đơn vị


Công suất

1

Giường

Sản phẩm/năm

80.000

2

Tủ

Sản phẩm/năm

40.000

3

Bàn

Sản phẩm/năm

40.000

4

Ghế


Sản phẩm/năm

40.000

Sản phẩm/năm

200.000

Tổng
14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

II.

CÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI

II.1. Trong giai đoạn xây dựng dự án


Ô nhiễm môi trường không khí: khí thải, bụi, tiếng ồn;



Ô nhiễm môi trường nước: nước mưa chảy tràn và nước thải sinh hoạt của
công nhân;




Ô nhiễm do chất thải rắn: chất thải từ quá trình xây dựng và hoạt động sinh
hoạt của công nhân.



An toàn lao động.

Ô nhiễm do khí thải:
Khí thải phát sinh chủ yếu từ hoạt động của các phương tiện thi công, các phương tiện
vận tải trên công trường và máy phát điện dự phòng. Thành phần: khí thải từ quá trình
đốt cháy nhiên liệu vận hành các phương tiện trên công trường chủ yếu gồm: CO, SO 2,
NOx, VOC và bụi.
Ô nhiễm bụi


Bụi phát sinh từ quá trình đốt nhiên liệu của các phương tiện vận chuyển, thi
công trong công trường xây dựng.



Bụi phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng (đất đá, cát, xi
măng);



Bụi phát sinh từ hoạt động thi công các công trình cấp nước, thoát nước, hệ
thống cáp ngầm và thi công đường giao thông.


Tác động do nước thải sinh hoạt:
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân trên công trường với
lưu lượng khoảng 1 m3/ngày.
Tác động do nước mưa chảy tràn:
Trong quá trình xây dựng dự án, nếu các nguồn gây ô nhiễm môi trường không được
khống chế theo quy định, khi nước mưa rơi xuống khu đất dự án sẽ cuốn theo các chất ô
nhiễm có trong khí thải, nước thải, chất thải rắn gây ô nhiễm nguồn tiếp nhận. Tùy theo
phương án khống chế nước mưa cục bộ mà thành phần và nồng độ nước mưa thay đổi
đáng kể.
Tác động do chất thải rắn:
-

Chất thải nguy hại như: dầu hắc và các thùng phuy chứa dầu hắc, giẻ lau, thùng sơn,
cọ dính sơn, chất chống thấm, bóng đèn, dầu mỡ thải. Lượng chất thải nguy hại phát
sinh ước tính khoảng 100 kg/tháng.
15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

-

Chất thải không nguy hại: như gạch, bao bì xi măng, cát, đá, xà bần,… ước tính
khoảng 5 – 10 kg/ngày.

-


Chất thải sinh hoạt của công nhân: phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân
xây dựng với khối lượng khoảng 20 kg/ngày.
Tác động do tiếng ồn, rung:

Tiếng ồn, rung phát sinh chủ yếu từ các phương tiện vận chuyển vật liệu xây dựng; từ
hoạt động đào đắp, công tác gia cố nền móng, thi công xây dựng, từ các phương tiện và
thiết bị thi công như: khoan, xe lu, xe tải, máy phát điện, máy trộn bêtông,…
Tác động do nhiệt:
Nhiệt phát sinh trong quá trình thi công xây dựng do sử dụng các thiết bị gia nhiệt (đun,
rải nhựa đường…) và từ các bức xạ mặt trời do làm việc thời gian dài ngoài trời nắng.
II.2. Trong giai đoạn vận hành dự án
Khi dự án đi vào hoạt động, các tác động có thể gây ảnh hưởng xấu cho con người và
môi trường, trên cơ sở phân tích hoạt động của dự án có thể tóm tắt các nguồn phát sinh ô
nhiễm như sau:
Các chất ô nhiễm chính

Nguồn gốc phát sinh

Ô nhiễm không khí
SOx, NOx, CO, bụi, hơi dung môi hóa chất

Khí thải máy phát điện dự phòng và các phương
tiện giao thông, từ các công đoạn sản xuất, từ
hoạt động đốt nhiên liệu sử dụng cho lò hơi.

NH3, H2S, CH4…

Từ hệ thống thoát nước, từ khu vực lưu trữ CTR

Ồn, rung, nhiệt


Hoạt động của các máy móc, thiết bị, các
phương tiện giao thông, các công đoạn sản xuất

Ô nhiễm nước
Nước thải sinh hoạt

Trong quá trình sinh hoạt hàng ngày của
CBCNV và nước thải từ nhà ăn.
Quá trình hấp thụ bụi sơn của phân xưởng sơn.

Nước thải sản xuất

Quá trình hoàn nguyên hạt nhựa trong hệ thống
xử lý nước cấp lò hơi.
Quá trình xử lý khí thải lò hơi và hấp thụ bụi sơn

Nước mưa

Nước mưa chảy tràn trong khu vực

Ô nhiễm do chất thải
Rác thải sinh hoạt: bao bì, thực phẩm, giấy
vụn, chai lọ…

Trong quá trình sinh hoạt hàng ngày của
CBCNV

Chất thải sản xuất: mạc cưa, gỗ vụn, bụi tro
từ quá trình vận hành lò đốt, giấy chà nhám,

sản phẩm hỏng và các loại bao bì, thùng giấy

Từ hoạt động sản xuất của nhà máy

16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

dựng nguyên liệu, sản phẩm.
Chất thải nguy hại: các loại thùng nhựa đựng
hóa chất, dầu nhớt thải, giẻ lau dính dầu, bụi
sơn và cặn sơn từ quá trình xử lý khí thải, ...

Trong quá trình hoạt động của nhà máy

II.3. Tác động do các rủi ro, sự cố


Giai đoạn xây dựng

-

Sự cố cháy nổ

-

Tai nạn lao động


-

Tai nạn giao thông



Giai đoạn vận hành

Tai nạn lao động
Bất cẩn của công nhân trong quá trình vận hành máy móc, thiết bị và bốc dỡ hàng hóa.
Không tập huấn an toàn lao động cho công nhân. Do không tuân thủ nội quy về an toàn
lao động khi làm việc.
Sự cố lò hơi
Khi dự án đi vào hoạt động công ty sẽ sử dụng lò hơi, khả năng gây ô nhiễm môi trường
từ hoạt động của lò hơi sẽ tăng cao nếu không có biện pháp giảm thiểu ô nhiễm hợp lý.

Sự cố cháy nổ
Từ quá trình vận hành lò hơi, quá trình sử dụng điện để vận hành toàn bộ máy móc trong
nhà máy. Cháy do dùng điện quá tải, cháy do chập mạch, cháy do nối dây không tốt
(lỏng, hở), cháy do tia lửa tĩnh điện, cháy máy móc, cháy do sét đánh,…
Sự cố tại hệ thống xử lý nước thải cục bộ
Hư hỏng đường cống, rò rỉ nước thải. Thiết bị vận hành bị hư hỏng;
III. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ CHƯƠNG
TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực và chương trình quản lý môi trường được
trình bày trong bảng sau:
Trách
Giai đoạn Các tác
Các công trình, Kinh phí Thời gian

Trách
Các hoạt động của
nhiệm tổ
hoạt động động môi
biện pháp bảo vệ thực thực hiện và
nhiệm
dự án
chức thực
của dự án trường
môi trường
hiện
hoàn thành
giám sát
hiện
Giai đoạn Bụi
− San ủi mặt bằng, − Phun nước khi
− Từ tháng − Các đơn
Công ty
xây dựng
hoạt động thi công trời nắng, khô.
08/2012 –
vị, nhà
17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

Trách

Giai đoạn Các tác
Các công trình, Kinh phí Thời gian
Trách
Các hoạt động của
nhiệm tổ
hoạt động động môi
biện pháp bảo vệ thực thực hiện và
nhiệm
dự án
chức thực
của dự án trường
môi trường
hiện
hoàn thành
giám sát
hiện
xây dựng (hoạt − Kiểm tra, giám
12/2013
động trộn cát, xi sát chặt chẽ các
măng, đổ bê tông) phương tiện vận
− Hoạt động vận
chuyển.
chuyển nguyên vật
liệu xây dựng
− Máy móc, thiết bị − Hoạt động đúng
− Từ tháng
thi công
công suất, kiểm
08/2012 –
TNHH

Khí thải − Phương tiện giao
tra, bảo trì, thay
12/2013
Công
thông
thế các phương
nghiệp
tiện quá lạc hậu
− Máy móc, thiết bị − Trang bị nút tai 1.000
− Từ tháng
King Jade
thi công
chống ồn cho cái/01
08/2012 –
BP Việt
− Phương tiện giao
công nhân
đợt trang 12/2013
thầu xây
Tiếng ồn
Nam và
thông
− Hạn chế hoạt bị
dựng
Ban quản
động vào giờ

khu
cao điểm
− Sinh hoạt của

− Trang bị nhà vệ
Kinh
tế
công nhân xây
sinh di động
− Từ tháng
tỉnh Bình
Nước thải dựng
− Mạng lưới thoát
08/2012 –
Phước
− Nước mưa chảy
nước riêng
12/2013
tràn
− Phế thải vật liệu
− Thu gom, phân
xây dựng
loại và giao cho
Theo Hợp − Từ tháng
Chất thải − Rác thải sinh hoạt các đơn vị có
đồng thu
08/2012 –
rắn
của công nhân xây chức năng xử lý
gom
12/2013
dựng
− Chất thải nguy hại
Giai đoạn Bụi

− Bụi từ các công − Hệ thống thu
2 tỷ
− Trước khi
Công ty − Ban
vận hành
đoạn định hình, gom và xử lý
dự án đi
quản lý
TNHH
định vị, chà nhám bụi gỗ
vào hoạt
khu
− Bụi từ công đoạn − Hệ thống xử lý
động. Công
Kinh tế
phun sơn
bụi sơn
− Tháng nghiệp
tỉnh
− Bụi khí thải lò hơi − Trang bị bảo hộ
12/2013 King Jade
Bình
− Phương tiện giao
lao động, đeo
trở về sau BP Việt Phước,
thông
khẩu trang cho
Phòng
Nam
công nhân.

Tài
HTXL khí thải
lò hơi
− Phân công vệ
sinh nhà xưởng.
− Trồng cây xanh.
− Sử dụng
phương tiện
hiện đại


18

nguyên
và Môi
trường
huyện
Chơn
Thành,
Sở Tài
nguyên


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

Trách
Giai đoạn Các tác
Các công trình, Kinh phí Thời gian

Các hoạt động của
nhiệm tổ
hoạt động động môi
biện pháp bảo vệ thực thực hiện và
dự án
chức thực
của dự án trường
môi trường
hiện
hoàn thành
hiện
− Lò hơi
− Thường xuyên
− Máy phát điện dự
thực hiện
− Trước khi
phòng
chương trình
dự án đi
− Phương tiện giao
giám sát và định
vào hoạt
thông
kỳ kiểm tra máy 3 tỷ
động
Khí thải
móc.
(trước
− Lắp đặt hệ
tháng

thống xử lý khí
12/2013)
thải lò hơi.
− Trồng cây xanh
− Phương tiện giao − Sử dụng
− Tháng
thông
phương tiện
1.000cái
12/2013
− Máy phát điện
hiện đại.
/01 đợt
trở về sau.
− Máy nén khí
− Trang bị nút bịt trang bị − Theo định
Tiếng ồn
− Công đoạn cưa,
tai cho công
kỳ
cắt, định hình
nhân.
− Trang bị buồng
tiêu âm.
− Lò hơi
− Thiết kế nhà
− Trước khi
− Sấy sản phẩm
xưởng cao.
dự án đi

Nhiệt thừa − Máy móc thiết bị − Quạt hút.
vào hoạt
− Quạt thông gió.
động.
Công đoạn dán ép, − Hệ thống xử lý
công đoạn sơn
bụi sơn, hơi
Hơi dung
− Công đoạn trang
dung môi
môi
trí sản phẩm





Nước thải



Chất thải −
rắn không −
nguy hại

Nước thải sinh
hoạt.
Nước thải công
nghệ: từ hoạt động
xử lý bụi sơn,

hoàn nguyên hạt
nhựa trong xử lý
nước cấp lò hơi.
Nước mưa chảy
tràn
CTR sinh hoạt.
CTR công nghiệp:
mạc cưa, gỗ vụn,
bao bì hư hỏng,…

50 triệu −
Tháng
12/2013
trở về sau

- Đưa về
− Trước khi
HTXLNT cục bộ
dự án đi
xử lý
vào hoạt
- Đưa về
động.
HTXLNT tập
trung xử lý
- Hệ thống thoát
10 tỷ
nước mưa tách
riêng hệ thống
thoát nước thải.

− Trang bị thùng - 20 triệu −
chứa rác
Tháng
− Xây dựng nhà − Kinh
12/2013
kho lưu chứa
phí thu trở về sau
chất thải rắn
gom –
riêng biệt.
thỏa
− Hợp đồng với
thuận
đơn vị bên
ngoài thu gom.
19

Trách
nhiệm
giám sát
và Môi
Trường
tỉnh
Bình
Phước


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”


Trách
Giai đoạn Các tác
Các công trình, Kinh phí Thời gian
Các hoạt động của
nhiệm tổ
hoạt động động môi
biện pháp bảo vệ thực thực hiện và
dự án
chức thực
của dự án trường
môi trường
hiện
hoàn thành
hiện
− Bao bì chứa sơn, − Trang bị thùng - 30 triệu −
dầu căn, bùn thải
chứa, xây dựng - Kinh
Tháng
từ HTXL bụi sơn, nhà kho lưu trữ. phí thỏa
12/2013
Chất thải
bóng đèn thải, pin, − Hợp đồng với thuận
trở về sau
nguy hại
giẻ lau dính dầu,
đơn vị chức
ống, mực in, bao
năng thu gom,
bì đựng hóa chất

xử lý.
độc hại.
− Sự cố cháy nổ
− Trang bị các
− Sự cố tai nạn lao
phương tiện
động
PCCC
− Sự cố lò hơi
− Trang bị bảo hộ

− Sự cố từ hệ thống
lao động. Ban
Tháng
xử lý nước thải tập hành nội quy an
12/2013
Các sự cố
trung
toàn lao động.
trở về sau
− Sự cố từ hệ thống − Vận hành đúng
xử lý bụi, khí thải
quy trình,
và hơi dung môi.
thường xuyên
theo dõi, kiểm
tra, bảo trì.




Trách
nhiệm
giám sát

Chương trình quản lý môi trường

Chương trình giám sát chất lượng môi trường và quản lý môi trường trong các giai đoạn
thực hiện dự án sẽ được chủ đầu tư phối hợp với nhà thầu thi công xây dựng thực hiện
theo đúng nội dung được trình bày trong chương 5 của báo cáo này. Cơ quan thực hiện,
điều hành xuyên suốt và chịu trách nhiệm về chương trình quản lý môi trường này là
Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam. Cơ quan giám sát thực hiện
chương trình quản lý môi trường là Ban quản lý khu Kinh tế tỉnh Bình Phước.


Cam kết

Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam - chủ đầu tư Dự án “Nhà máy sản
xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm” xin cam kết:
1. Tuân thủ các quy định chung về bảo vệ môi trường trong các giai đoạn chuẩn bị và
xây dựng của dự án:
+

Thực hiện đúng Luật Bảo vệ môi trường;

+

Thực hiện đúng Luật Tài nguyên nước;

+


Thực hiện đúng Luật Phòng cháy Chữa cháy;

20


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

+

Thực hiện đúng các Nghị định, Thông tư, các văn bản pháp quy hiện hành có liên
quan đến hoạt động chuẩn bị và xây dựng của dự án.

2. Thực hiện nghiêm túc chương trình quản lý và giám sát môi trường như đã trình bày
trong chương 5 về các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường sẽ được thực hiện trong
giai đoạn hoạt động của dự án, bao gồm:
-

Quản lý các công trình xử lý nước thải và thu gom chất thải rắn theo đúng phương án
đã đề ra trong mục 5.1.

-

Công ty sẽ lập hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác nước ngầm trước khi dự án đi vào
hoạt động theo Thông tư 02:2005/BTNMT.

-

Các nguồn thải sẽ được kiểm soát chặt chẽ và nồng độ các chất ô nhiễm phát thải vào

môi trường đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn cho phép:

-

+

Chất lượng môi trường không khí và tiếng ồn khu vực xung quanh đạt Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2009/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT,
QCVN 26:2010/BTNMT;

+

Chất lượng khí thải phát sinh từ ống khói lò hơi, ống khói hệ thống thu gom hơi
dung môi đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2009/BTNMT, QCVN
20:2009/BTNMT.

+

Chất lượng môi trường không khí, tiếng ồn trong khu vực xưởng sẽ đạt tiêu
chuẩn TCVSLĐ 3733/2002/TC-BYT của Bộ Y tế;

+

Chất lượng nước thải: xử lý đạt tiêu chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT, cột A;

+

Toàn bộ chất thải nguy hại được phân loại, thu gom và xử lý theo Thông tư số
12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định về Quản lý chất thải nguy hại;


Thực hiện chương trình giám sát môi trường định kỳ theo phương án đã đề ra trong
mục 5.2 của báo cáo này và trình nộp Ban quản lý khu Kinh tế tỉnh Bình Phước và
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước 2 lần/năm (vào tháng 6 và tháng 12
hàng năm).

3. Cam kết đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp có sự cố, rủi ro
môi trường trong quá trình hoạt động của dự án.
4. Cam kết phục hồi môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường sau
khi dự án kết thúc vận hành.
Sau khi được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, chúng tôi sẽ tiến hành
thực hiện phương án bảo vệ môi trường, các công trình bảo vệ môi trường theo đúng nội
dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt trước khi đưa dự án đi
vào sản xuất chính thức.
21


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

Nếu có gì sai phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nước Cộng
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

22


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”


MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư
Công ty “King Jade Industrial Co., Ltd” trụ sở tại số 5 – 8 Tzu-Li First Rd., Nantou City,
Đài Loan – Giấy phép thành lập số 433998 cấp ngày 27/02/2001 tại The Britist Virgin
Islands là nhà đầu tư thành lập Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam tại
tỉnh Bình Phước – Việt Nam.
Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam được chứng nhận đầu tư số
442043000038 do Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Phước cấp ngày 02/11/2011, loại
hình doanh nghiệp là Công ty TNHH một thành viên. Trụ sở chính tại Khu công nghiệp
Chơn Thành 2, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước. Người đại diện là Ông Hsieh, Ming
– Che, quốc tịch Trung Quốc, chức vụ Tổng Giám đốc. Ngành nghề hoạt động của công
ty là sản xuất, gia công các sản phẩm gỗ gia dụng cao cấp, từ nguồn nguyên liệu gỗ nhập
khẩu chính ngạch, sản phẩm gồm bàn, ghế, giường, tủ. Sản phẩm của công ty chủ yếu
xuất khẩu sang thị trường nước ngoài.
Dự án Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm
thuộc loại dự án mới. Hoạt động của dự án sẽ mang lại nhiều lợi ích kinh tế, xã hội cho
khu vực như tạo công ăn việc làm cho 965 lao động, đóng góp thuế vào ngân sách cho
nhà nước, đóng góp phúc lợi cho xã hội, thúc đẩy phát triển hạ tầng kỹ thuật của khu
công nghiệp và tạo sản phẩm tiêu dùng cho toàn xã hội. Ngoài ra, việc hình thành và hoạt
động của dự án là phù hợp với quy hoạch phát triển chung tại khu vực, cụ thể như sau:
-

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất tại khu vực. Khu vực dự án nằm trong Khu
công nghiệp Chơn Thành với tổng diện tích quy hoạch 500 ha đã được phê duyệt
theo quyết định số 15/CP-KCN ngày 07/12/1999 của Thủ Tướng Chính Phủ.

-


Phù hợp với ngành nghề hoạt động tại Khu công nghiệp: Tiến độ đầu tư Khu công
nghiệp Chơn Thành được chia làm 03 giai đoạn. Giai đoạn 1 đã có chủ đầu tư cơ
sở hạ tầng và đã đi vào hoạt động năm 2004. Giai đoạn 2, chưa có chủ đầu tư cơ
sở hạ tầng nhưng đã có một số nhà đầu tư xây dựng nhà máy và hoạt động, giai
đoạn 3 chưa hoạt động. Giai đoạn 2 tuy chưa có chủ đầu tư cơ sở hạ tầng nhưng
loại hình hoạt động cũng tương tự như giai đoạn 1 và phù hợp với định hướng
chung hoạt động của Khu công nghiệp Chơn Thành là “Khu công nghiệp tổng hợp
sạch”. Với loại hình hoạt động là sản xuất, gia công các sản phẩm gỗ gia dụng, cao
cấp từ nguồn nguyên liệu gỗ nhập khẩu chính ngạch, đây được xem là loại hình
công nghiệp sạch, phù hợp với quy hoạch phát triển của Khu công nghiệp.

Công ty CP Kỹ Thuật Môi Trường Greenworld – ĐT: 08.3898 2224

Trang 23

Số 9 Lô A8, Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM - Web: www.greenworld.vn


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

Chính từ những yếu tố trên, việc đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất
khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm – Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt
Nam là rất cần thiết.
Dự án “Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”
của Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam đã được phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND về việc phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu
công suất 200.000 sản phẩm/năm – Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam

tại Khu công nghiệp Chơn Thành 2, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình
Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước cấp ngày 12/05/2009. Nhưng đến nay nhà
máy vẫn chưa được xây dựng nên đã bị thu lại giấy chứng nhận đầu tư số
442043000073, chứng nhận lần đầu ngày 30/12/2008. Đồng thời, theo khoản b điều 12
của Nghị định 29/2011/NĐ-CP, Dự án không triển khai thực hiện trong thời gian 36
tháng, kể từ thời điểm ban hành quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường nên phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án trước khi xây
dựng.
Báo cáo ĐTM này là cơ sở pháp lý để chủ dự án thực hiện các biện pháp bảo vệ môi
trường theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
1.2. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư
Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản
phẩm/năm” tại Khu công nghiệp Chơn Thành 2, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành, Tỉnh
Bình Phước do Công ty TNHH Công nghiệp King Jade BP Việt Nam phê duyệt.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Những căn cứ và cơ sở pháp lý của việc thực hiện ĐTM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án “Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng
xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm” của Công ty TNHH Công nghiệp King Jade
BP Việt Nam được xây dựng dựa trên các văn bản pháp lý và kỹ thuật sau:
Văn bản pháp luật
-

Luật Bảo Vệ Môi Trường số 52/2005/QH11 của Quốc Hội nước Cộng Hòa Xã Hội
Chủ Nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 8, thông qua ngày 29/11/2005.

-

Luật Lao động ngày 23/06/1994 của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.

-


Luật Tài nguyên nước số 08/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội.

-

Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của nước Cộng
Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.

Công ty CP Kỹ Thuật Môi Trường Greenworld – ĐT: 08.3898 2224

Trang 24

Số 9 Lô A8, Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM - Web: www.greenworld.vn


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

“ Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng xuất khẩu công suất 200.000 sản phẩm/năm”

-

Luật Đất đai số 13/2003/QH11 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003.

-

Luật xây dựng số 16/2003/QH11 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ
Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003.

-


Luật hóa chất số 06/2007/QH12 của Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa
Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007.

-

Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

-

Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ.

-

Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về Quy định thi hành
một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy.

-

Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20/05/2005 của Chính Phủ về an toàn hóa chất.

-

Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 9/08/2006 của Chính Phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo Vệ Môi Trường.

-


Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 9/04/2007 của Chính phủ về việc Quản lý chất
thải rắn.

-

Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ về thoát nước thải đô
thị và khu công nghiệp.

-

Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 9/08/2006 của Chính Phủ về
việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

-

Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ về việc quy định về
khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.

-

Nghị định số 108/2008/NĐ – CP ngày 07/10/2008 của Chính Phủ về việc Quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của luật hóa chất 2007.

-

Nghị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ về việc xử lý vi
phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

-


Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính Phủ về việc Quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường.

-

Thông tư số 10/2009/TT-BKHCN ngày 22/4/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn thẩm định các dự án đầu tư.

Công ty CP Kỹ Thuật Môi Trường Greenworld – ĐT: 08.3898 2224

Trang 25

Số 9 Lô A8, Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM - Web: www.greenworld.vn


×