Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 99 trang )


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................... 4
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... 5
Chƣơng I .......................................................................................................................... 7
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................ 7
1. Tên chủ dự án đầu tƣ ................................................................................................... 7
2. Tên dự án đầu tƣ .......................................................................................................... 7
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ: ................................................................................... 15
3.2.1. Công nghệ sản xuất ............................................................................................. 15
3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ: ........................... 21
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ ..................................................................................... 21
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ .................................................................................... 23
4.1. Giai đoạn thi công xây dựng .................................................................................. 23
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu ....................................................................... 23
4.1.2. Nhu cầu sử dụng điện .......................................................................................... 24
4.1.3. Nhu cầu sử dụng nƣớc ......................................................................................... 24
4.2. Giai đoạn vận hành ................................................................................................. 25
4.2.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu ....................................................................... 25
4.2.2. Nhu cầu sử dụng điện .......................................................................................... 25
4.2.4. Nhu cầu sử dụng nƣớc ......................................................................................... 26
5.1. Biện pháp thi công xây dựng các hạng mục cơng trình của dự án ......................... 27
5.2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ hoạt động của dự án .................................... 29
5.2.1. Danh mục máy móc thiết ị giai đoạn thi c ng x y ựng ................................... 29
5.2.2. Danh mục máy móc thiết ị giai đoạn ự án đi vào vận hành ............................ 30
5.3. Tổng vốn đầu tƣ của dự án ..................................................................................... 30


5.4. Tiến độ thực hiện ự án .......................................................................................... 31
5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................... 31
Chƣơng II....................................................................................................................... 33
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ........................................................... 33
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ m i trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, ph n vùng m i trƣờng ........................................................................................... 33
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của m i trƣờng................... 33
Chƣơng III ..................................................................................................................... 34
Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƢ .. 34
1. Dữ liệu về hiện trạng m i trƣờng và tài nguyên sinh vật .......................................... 34
2. Mô tả về m i trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án.................................................. 34
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần m i trƣờng nơi thực hiện dự án ....................... 34
Chƣơng IV ..................................................................................................................... 35
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG ........................ 35
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ m i trƣờng giai đoạn
triển khai xây dựng dự án đầu tƣ ................................................................................... 35
1.1. Đánh giá, ự áo các tác động ................................................................................ 35
1.1.1. Các tác động từ nguồn liên quan đến chất thải .................................................... 35
1.1.2. Các tác động từ nguồn kh ng liên quan đến chất thải......................................... 47
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ m i trƣờng đề xuất thực hiện............................ 52

1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động từ nguồn liên quan đến chất thải ....................... 52
1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động từ nguồn kh ng liên quan đến chất thải ............ 57
1.2.3. Biện pháp giảm thiểu các rủi ro, sự cố m i trƣờng ............................................. 59
2. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ m i trƣờng giai đoạn
vận hành dự án ............................................................................................................... 61
2.1. Đánh giá, ự áo các tác động ................................................................................ 61
2.1.1. Tác động từ nguồn liên quan đến chất thải.......................................................... 61
2.1.2. Tác động từ nguồn kh ng liên quan đến chất thải............................................... 72
2.1.3. Đánh giá, ự áo tác động o các rủi ro, sự cố m i trƣờng ................................ 74
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ m i trƣờng đề xuất thực hiện............................ 76
2.2.1. Các iện pháp giảm thiểu tác động từ nguồn có liên quan đến chất thải ............ 76
2.2.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động từ nguồn kh ng liên quan đến
chất thải.......................................................................................................................... 83
2.2.3. Biện pháp giảm thiểu các rủi ro, sự cố m i trƣờng ............................................. 85
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ m i trƣờng .............................. 88
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, ự báo................ 89
4.1. Nhận xét về mức độ chi tiết của các đánh giá ........................................................ 89
4.2. Nhận xét về độ tin cậy của các đánh giá ................................................................ 89
Chƣơng V ...................................................................................................................... 91
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ......................................... 91
1. Nội ung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ........................................................... 91
1.1. Nội ung đề nghị cấp phép xả nƣớc thải ................................................................ 91
1.4. Các yêu cầu về bảo vệ m i trƣờng ......................................................................... 93
Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP


2. Nội ung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................. 93
2.1. Nội ung đề nghị cấp phép xả khí thải ................................................................... 93
2.2. Yêu cầu bảo vệ m i trƣờng đối với thu gom, xử lý khí thải .................................. 93
3. Nội ung đề nghị cấp phép đối với chất thải và phịng ngừa, ứng phó sự cố môi
trƣờng ............................................................................................................................ 93
3.1.1. Chủng loại, khối lƣợng chất thải phát sinh.......................................................... 93
4. Nội ung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................... 95
4.1. Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung................................................................. 95
4.2. Yêu cầu bảo vệ m i trƣờng đối với tiếng ồn, độ rung............................................ 96
Chƣơng VI ..................................................................................................................... 97
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN .............................. 97
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tƣ ............ 97
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .................................. 97
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................................................................... 98

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BCT

: Bộ C ng thƣơng


BOD

: Nhu cầu oxy sinh hoá

BTNMT

: Bộ Tài nguyên M i trƣờng

BQL

: Ban quản lý

BXD

: Bộ Xây dựng

BYT

: Bộ Y tế

CBCNV

: Cán bộ cơng nhân viên

COD

: Nhu cầu oxy hố học

CTNH


: Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

ĐTM

: Đánh giá tác động m i trƣờng

GPMT

: Giấy phép m i trƣờng

KCN

: Khu công nghiệp

QH

: Quốc hội

NĐ-CP

: Nghị định - Chính phủ

NXTC

: Nhà xƣởng tiêu chuẩn


PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

Sở TN&MT

: Sở Tài nguyên và M i trƣờng

SS

: Chất rắn lơ lửng

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD

: Tiêu chuẩn xây dựng

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TT


: Th ng tƣ

UBND

: Uỷ ban nhân dân

WHO

: Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ vị trí mốc giới dự án...............................................................7
Bảng 1.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của Dự án ................................................10
Bảng 1.3. Danh sách chủng loại và số lƣợng của từng loại sản phẩm ..........................22
Bảng 1.4. Danh mục nguyên, vật liệu sử dụng cho hoạt động thi công xây dựng ........23
Bảng 1.5. Danh mục chủng loại và số lƣợng nguyên, vật liệu dự kiến sử dụng ...........25
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng điện (ƣớc tính)...................................................................26
Bảng 1.7. Danh mục máy móc, thiết bị chính phục vụ thi cơng xây dựng Dự án ........29
Bảng 1.8. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng cho hoạt động sản xuất ...........30
Bảng 1.9. Cơ cấu sử dụng lao động tại dự án ................................................................ 31
Bảng 4.1. Hệ số phát thải của các phƣơng tiện tham gia giao thông ............................36
Bảng 4.2. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh o đốt cháy nhiên nhiệu do hoạt động

giao thông - giai đoạn thi c ng, lắp đặt .........................................................................37
Bảng 4.3. Dự kiến máy móc, thiết bị chính phục vụ hoạt động thi công xây dựng .............41
Bảng 4.4. Tải lƣợng các loại khí thải do máy xây dựng hoạt động trong 1h ................41
Bảng 4.5. Nồng độ kh thải từ máy móc thi c ng..........................................................42
Bảng 4.6. Mức hao hụt nguyên vật liệu trong q trình thi cơng xây dựng ..................43
Bảng 4.7. Dự báo khối lƣợng chất thải nguy hại - Giai đoạn thi cơng
xây
dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị .................................................................................45
Bảng 4.8. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt chƣa qua xử lý .........46
Bảng 4.9. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt chƣa qua xử lý ...........46
Bảng 4.10. Mức ồn phát sinh từ một số thiết bị, máy móc sử dụng trong thi công xây
dựng ...............................................................................................................................48
Bảng 4.11. Dự áo độ ồn theo khoảng cách của một số loại máy móc, thiết bị
thi công (dBA) ...............................................................................................................48
Bảng 4.12. Mức rung gây ra do các thiết bị, máy móc thi cơng xây dựng ...................50
Bảng 4.13. Dự báo chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí - giai đoạn vận hành .................63
Bảng 4.14. Tải lƣợng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ..........................66
Bảng 4.15. Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động hàn .............................66
Bảng 4.16. Dự báo khối lƣợng chất thải rắn th ng thƣờng - giai đoạn vận hành .........68
Bảng 4.17. Dự áo lƣợng chất thải nguy hại - giai đoạn vận hành ổn định ..................69
Bảng 4.18. Dự báo tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt giai đoạn vận hành ổn định ............................................................................................70
Bảng 4.21. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ m i trƣờng của Dự án ...........88
Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TƠNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án .......................................................................................8
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất ê t ng tƣơi............................................................15
Hình 1.3. Mơ phỏng dây truyền sản xuất ê t ng tƣơi ..................................................16
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất bê tơng nhựa nóng .................................................17
Hình 1.5. Mô phỏng dây chuyền sản xuất bê tông nhựa nóng ......................................18
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình sản xuất cấu kiện bê tơng.....................................................19
Hình 1.7. Hình ảnh minh họa một số sản phẩm của dự án ............................................23
Hình 1.8. Cấu tạo nhà vệ sinh i động ..........................................................................56
Hình 1.9. Hình ảnh minh họa một số trang bị có khả năng chống ồn ...........................58
Hình 1.10. Sơ đồ quy trình vận hành dây chuyền tận thu bã thải trạm trộn.................79
Hình 1.11. Sơ đồ phân luồng, thu gom nƣớc thải tại Dự án .........................................81
Hình 1.12. Sơ đồ hệ thống thu gom nƣớc mƣa chảy tràn ..............................................83

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ
- Tên chủ dự án đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP.
(sau đây viết tắt là “Công ty”).
- Địa chỉ trụ sở chính: NL5 – KCN Thái Hịa – Liễn Sơn – Liên Hòa, Thị trấn
Hoa Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật: Ông Trần Quốc Phi - Chức danh: Tổng giám đốc.

- Điện thoại: 0988.198.582
- Giấy chứng nhận đăng ký oanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiệp
2500681512 do Sở kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Vĩnh Phúc đăng ký lần đầu ngày
13/4/2022.
2. Tên dự án đầu tƣ
a. Tên dự án đầu tư:
Tên dự án đầu tƣ: NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM
TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP.
b. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
Dự án đầu tƣ đƣợc thực hiện tại Lơ NL5 – KCN Thái Hịa – Liễn Sơn – Liên
Hòa, Thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ “Hợp đồng nguyên
tắc thuê lại quyền sử dụng đất gắn với kết cấu hạ tầng (v/v cho thuê đất) số 012022/HĐNT/AMANE-LĐP” đã ký kết ngày 15/8/2022 giữa Công ty Cổ phần đầu tƣ
Amane và Công ty Cổ phần Long Đạt Phát Group, diện t ch khu đất thực hiện dự án là
93.750 m2. Tọa độ các điểm khống chế của ự án theo hệ tọa độ VN-2000 đƣợc thể
hiện trong ảng ƣới đ y:
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ vị trí mốc giới dự án
Tọa độ (hệ VN-2000)

STT
X

Y

1

2370774.26

551858.14

2


2370693.88

552036.79

3

2370257.44

551840.44

4

2370341.69
551664.83
(Nguồn: Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bẳng sử dụng đất của dự án)

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TƠNG LONG
ĐẠT PHÁT GROUP

Vị trí dự án

Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án

Chủ đầu tƣ: CƠNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP


8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

c. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan:
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc.
- Cơ quan thẩm định thiết kế thi công: Công ty Cổ phần Long Đạt Phát Group.
- Cơ quan cấp Giấy phép m i trƣờng của dự án đầu tƣ: UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
d. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng):
Tổng vốn đầu tƣ của dự án là 223.067.940.000 VNĐ (Hai trăm hai mươi ba tỷ,
không trăm sáu mươi bảy triệu, chín trăm bốn mươi nghìn đồng Việt Nam). Theo tiêu chí
quy định của pháp luật về đầu tƣ c ng (theo quy mơ, mức độ quan trọng), Dự án thuộc
nhóm B (Mục III Phần B - Danh mục phân loại dự án đầu tư công được ban hành
kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công ).
Chủ đầu tƣ ự kiến sẽ đầu tƣ x y ựng văn phịng, nhà xƣởng, các hạng mục
cơng trình bảo vệ m i trƣờng và các hạng mục công trình phụ trợ khác phục vụ hoạt
động sản xuất của dự án với quy m nhƣ sau:

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TƠNG LONG ĐẠT
PHÁT GROUP


Bảng 1.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của Dự án
TT
I

Tên hạng mục

Diện tích
xây dựng
(m2)

Số tầng

Ghi chú

Xây dựng theo mơ hình nhà cấp IV kết cấu tƣờng gạch chịu lực, vì kèo
khung thép (kết cấu lắp ghép) 2 tầng sàn bê tông cốt thép, mái chống
nóng 3 lớp dày 0,5mm; xà gồ C150 CK1250; khung thép tổ hợp dạng
zamil; chiều cao trên 3 mét. Nền nhà cao 0,45m so với cốt đƣờng giao
thơng hiện có, lát gạch Ceramic. Cửa sổ và cửa ra/vào sử dụng cửa nhơm
kính chịu lực. Nhà điều hành bố tr thành 02 khu: Nhà văn phịng và nhà
ăn.

Các hạng mục chính

1.1

Nhà điều hành

1.347


01

1.2

Nhà xƣởng sản xuất

25.200

01

1.3

Nhà xƣởng sửa chữa

654

01

1.4

Bãi tập kết thành phẩm

17.761

01

1.5

Nhà chứa vật liệu


2.569

01

1.6

Trạm Asphan

100

01

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

Nhà xƣởng sản xuất và nhà xƣởng sửa chữa có kết cấu chung là nhà
khung thép, mái lợp tơn. Tƣờng cơng trình có phần ch n tƣờng sử dụng
gạch nung 10, trát vữa xi măng cát; phần trên sử dụng tấm tôn mạ sơn
màu xám hoặc màu xanh. Mặt nền xƣởng sản xuất và xƣởng sửa chữa là
bê tông cốt thép xi măng PCB 30 ày 200mm.
Dùng để các loại sản phẩm cấu kiện bê tơng, khu vực này khơng có mái
che. Nền dùng base dày 35cm, bê tơng nền có lƣới thép gia cƣờng dày
30cm.
Đƣợc thiết kế đơn giản, vững chắc bằng hệ thống vì kèo thép 30x50 trên
cột thép chữ T, trụ bê tông cốt thép, mái lợp tôn, nền đổ bê tông.
Các trạm asphan đều bao gồm các khu vực chức năng: Silo chứa, bongke
chứa, ăng tải, nhà điều hành trung t m,..., trong đó:
10



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT
PHÁT GROUP

+ Phần nền trạm: Đƣợc bê tơng hóa một phần mác 200, ày khoảng
20cm, đảm bảo vệ sinh sạch sẽ.
+ Khu vực bố tr đặt nhà điều hành trung tâm: có mái che, có cầu thang
sắt phục vụ hoạt động đi lại kiểm tra và vận hành hệ thống.
+ Khu vực boongke chứa vật liệu: có mái che và tƣờng bao che chắn kín.
+ Khu vực ăng tải vật liệu: có mái che k n để chống phát thải bụi ra môi
trƣờng xung quanh.
II

Các hạng mục phụ trợ

2.1

Nhà ảo vệ

49

01

2.2

Nhà để xe

200

01


2.3

Nhà điều khiển trạm c n

14,4

01

2.4
2.5

Cầu c n 200 tấn
Cầu rửa xe

50
50

-

2.6

Trạm iến áp

39

01

2.7

Nhà trạm ơm


171

01

2.8

Đƣờng giao th ng, s n
bãi

-

-

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

Kết cấu móng đơn BTCT M200, kết hợp hệ cột, ầm, giằng BTCT M200,
sàn mái đổ BTCT tại chỗ M200.
Khung thép tiền chế trên hệ thống móng cọc, ƣớc cột 6m; mái lợp tơn
sóng, xà gồ thép; nền ê t ng; kh ng có tƣờng bao quanh.
Kết cấu móng đơn BTCT M200, kết hợp hệ cột, ầm, giằng BTCT M200,
sàn mái đổ BTCT tại chỗ M200.
Đƣợc ố tr chỗ gần cổng ra vào để c n xe chở sản phẩm ra/vào ự án.
Đƣợc ố tr chỗ gần cổng ra vào để xịt rửa lốp xe trƣớc khi ra/vào ự án.
Toàn ộ khu vực đặt 02 trạm iến áp có c ng xuất phù hợp theo tiêu
chuẩn về iện t ch phục vụ có c ng suất mỗi trạm lần lƣợt là TBA-01:
3200kVA và TBA-02: 4000kVA.
Kết cấu móng đơn BTCT M200, kết hợp hệ cột, ầm, giằng BTCT M200,
sàn mái đổ BTCT tại chỗ M200.
Nền đƣờng đắp đất cấp phối đầm lèn chặt K=0,95, riêng 50cm trên cùng

(lớp đáy áo đường) đƣợc đắp ằng đất cấp phối đầm lèn chặt đạt K>0,98.
Kết cấu mặt đƣờng ê t ng xi măng ày 25cm nằm trên lớp móng cấp
phối đá ăm loại I ày 15cm và cấp phối đá ăm loại II ày 25cm.
11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT
PHÁT GROUP

2.9

Hệ thống cấp điện

-

-

2.10

Hệ thống cấp nƣớc

-

-

III

Các hạng mục bảo vệ mơi trƣờng

3.1


C ng trình thu gom, lƣu
giữ, xử lý CTR, CTNH

-

Kho chứa CTR sinh hoạt

10,5

-

Kho chứa CTR c ng
nghiệp

10,5

01

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

- Độ ốc ngang: Các tuyến đƣờng nội ộ thiết kế mặt đƣờng hai mái độ
ốc ngang 2%; độ ốc ngang hè đƣờng 1,5% hƣớng về lòng đƣờng.
- Sân ê t ng nội ộ: Đất nền đầm chặt K=0,95; lớp lót cát đen đầm chặt
K95 dày 200; lớp kết cấu s n bê tông đá 2x4, mác 250, ày 180.
- S n lát gạch: Đất nền đầm chặt K=0,95; lớp lót cát đen đầm chặt ày
100; lớp kết cấu s n ê t ng đá 2x4, mác 150, ày 150; lớp vữa lát XM
mác 100, ày 20. Mặt s n lát gạch Terrazzo 400x400x40.
Hệ thống lƣới điện ph n phối trung thế và hạ thế đƣợc đi ngầm trong ống
gen PVC, y đi cách sàn hoặc trần 0,15m. Tiết diện dây phụ thuộc vào

công suất của thiết bị. Dây từ Aptomat đến các ổ cắm dùng dây 2x2,5;
y ra đèn và quạt dùng dây 2x1,5. Tất cả các tủ điện, hộp điện, công tắc,
ổ cắm, hộp số quạt lắp cao cách trần sàn 1,5m. Tất cả các thiết bị đều
đƣợc bảo vệ bằng Aptomat. Tất cả các tủ điện đều đƣợc nối đất an toàn
dùng sợi dây thứ 3.
Nguồn nƣớc sử dụng là nƣớc máy đƣợc cấp từ hệ thống nƣớc sạch của
KCN qua hệ thống đƣờng ống HDPE và PVC trong tồn bộ khn viên
dự án phục vụ cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên tại dự
án. Đối với hoạt động sản xuất: Đƣợc khai thác từ hồ điều hịa nằm trong
khn viên của dự án.

Nhà kho đƣợc thiết kế đơn giản, tƣờng x y gạch chỉ, mái lợp t n, nền lát
xi măng. Kho chất thải đƣợc phân chia thành khu vực chứa CTR sinh
hoạt (10,5m2), khu vực chứa CTR sản xuất (10,5m2), khu vực chứa
12


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT
PHÁT GROUP

3.2

Kho lƣu giữ chất thải
nguy hại
Dây chuyền tận thu ã
thải trạm trộn

CTNH (10,5m2).

10,5

-

-

Dùng để tận thu cốt liệu (cát, đá) của ê t ng thừa trong các xe ồn để tái
sử ụng lại cốt liệu cho quy trình sản xuất, máy có c ng suất 10m3/h.

C ng trình thu gom, xử
lý, thốt nƣớc

-

Hệ thống thu gom, tiêu
thoát nƣớc mƣa

-

-

-

Hệ thống thoát nƣớc thải

-

-

-

Bể tự hoại 3 ngăn


01 ể

-

Bể lắng kết hợp khử
trùng nƣớc thải sinh hoạt

01 ể

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

- Thiết kế mạng lƣới thoát nƣớc thải:
Đối với nƣớc thải sinh hoạt: Sử dụng đƣờng ống HDPE, PVC chạy
ngầm để thu nƣớc thải từ các nhà vệ sinh, nhà bếp về vị trí xử lý trƣớc khi
thải ra hệ thống thoát nƣớc chung của KCN.
Đối với nƣớc thải sản xuất: Sử dụng đƣờng ống HDPE, PVC để thu
gom về bể lắng sau đó tuần hồn lại quy trình sản xuất.
- Thiết kế mạng lƣới cống, rãnh thoát nƣớc mƣa:
Thiết kế mạng lƣới cống (kích thước D400-D600mm) và rãnh (kích thước
400x400mm) dọc theo các tuyến đƣờng, sân bãi, từ đó đấu nối vào hồ
điều hịa để tuần hồn lại quy trình sản xuất.
Bố tr 01 ể tự hoại 03 ngăn ph a nhà văn phòng với thể t ch 12 m3. Thành
bể đƣợc xây gạch đặc 220 vữa xi măng mác 75, đáy ể đổ bê tông cốt
thép mác 200 dày 150mm, nắp bể đổ bê tông cốt thép mác 200 dày
100mm; lòng bể trát vữa mác 100 dày 25mm. Thành bể trát làm hai lần,
lần 1 trát vữa xi măng mác 75 ày 15mm, lần 2 trát vữa xi măng mác 75
dày 10mm, bên trong bể đánh lớp xi măng và sơn chống ăn mòn. Bể đƣợc
xây dựng ngầm ƣới khu vực nhà vệ sinh.
Bố tr 01 ể lắng kết hợp khử trùng 03 ngăn với thể t ch 25 m3 để lắng,

khử trùng nƣớc thải sinh hoạt sau xử lý. Thành bể đƣợc xây gạch đặc 220
13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT
PHÁT GROUP

sau xử lý

Bể lắng nƣớc thải sản
xuất

01 ể

3.3

Hồ điều hòa

...

3.4

Hệ thống PCCC

-

-

vữa xi măng mác 75, đáy ể đổ bê tông cốt thép mác 200 dày 150mm,
nắp bể đổ bê tông cốt thép mác 200 dày 100mm; lòng bể trát vữa mác 100

dày 25mm. Thành bể trát làm hai lần, lần 1 trát vữa xi măng mác 75 ày
15mm, lần 2 trát vữa xi măng mác 75 ày 10mm, ên trong ể đánh lớp
xi măng và sơn chống ăn mòn.
Bố tr 01 ể lắng nƣớc thải sản xuất 03 ngăn với thể t ch 150 m3 để lắng
và tuần hoàn nƣớc thải phục vụ sản xuất. Thành bể đƣợc xây gạch đặc
220 vữa xi măng mác 75, đáy ể đổ bê tông cốt thép mác 200 dày
150mm, nắp bể đổ bê tông cốt thép mác 200 dày 100mm; lòng bể trát vữa
mác 100 dày 25mm. Thành bể trát làm hai lần, lần 1 trát vữa xi măng mác
75 dày 15mm, lần 2 trát vữa xi măng mác 75 ày 10mm, ên trong ể
đánh lớp xi măng và sơn chống ăn mịn.
Hồ có chiều s u trung ình khoảng 5,0m, thể tích hồ khoảng 8.500 m3.
Thành hồ đƣợc kè bờ chống sạt lở. Hồ có nhiệm vụ chứa nƣớc mƣa để
cung cấp cho sản xuất, tƣới c y, tƣới ẩm s n đƣờng, điều hòa kh ng kh
và tạo cảnh quan m i trƣờng khu vực ự án.
Bao gồm: Hệ thống đƣờng ống, họng chữa cháy, van khóa họng nƣớc
chữa cháy. Tồn ộ hệ thống chữa cháy đƣợc thiết kế theo tiêu chuẩn
phòng cháy chữa cháy theo quy định.
(Nguồn: Thuyết minh + Bản vẽ tổng mặt bằng khu vực thực hiện dự án)

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TƠNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Mục tiêu của dự án đầu tƣ là sản xuất ê t ng tƣơi thành phẩm dùng trong xây

dựng; các cấu kiện ê t ng nhƣ: Cống ống hộp bê tông, cột bê tông, các khung bê
tông; bê tơng có trộn nhựa đƣờng nóng ùng để trải affal đƣờng. Công suất sản xuất
(dự kiến cho năm hoạt động ổn định) nhƣ sau:
+ Sản xuất ê t ng tƣơi: 400.000 tấn/năm;
+ Sản xuất các loại cấu kiện bê tông: 1.000.000 sản phẩm/năm (tương đương
50.000 tấn/năm;
+ Sản xuất bê tông nhựa nóng: 200.000 tấn/năm.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư
3.2.1. Công nghệ sản xuất
Dự án tiến hành sản xuất bê tông tƣơi, cấu kiện bê tơng, bê tơng nhựa nóng với
quy trình nhƣ sau:
a. Quy trình sản xuất bê tơng tƣơi
Quy trình sản xuất bê tông tƣơi đƣợc khái quát bằng sơ đồ công nghệ sau:
- Đá, cát
- Xi măng
- Phụ gia

Nhập liệu

Bụi, tiếng ồn

- Đá
- Cát

Cấp liệu

Bụi, tiếng ồn

- Xi măng

- Nƣớc
- Phụ gia

Hệ thống cân tự động

Băng tải

Trộn

Tiếng ồn

Bụi, tiếng ồn

Tiếng ồn

Bê tơng tƣơi thành phẩm
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất bê tơng tƣơi
Chủ đầu tƣ: CƠNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TƠNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Tùy theo yêu cầu của mác bê tông và khối lƣợng bê tông cần cung cấp, nhân
viên kỹ thuật sẽ đƣa các ữ liệu vào máy tính (khối lượng, tỷ lệ các loại nguyên vật
liệu cần phối trộn), sau đó nhập vào số mẻ cần phải trộn, khi đó hệ thống điều khiển sẽ
tự động làm việc để vận hành dây chuyền sản xuất.

- Nhập liệu: Các loại đá, cát đƣợc cung cấp ởi các mỏ khai thác hợp pháp
trong nƣớc và đƣợc chứa tại bãi chứa cốt liệu trong khuôn viên dự án. Xi măng và phụ
gia đƣợc cung cấp bởi các nhà cung cấp trong nƣớc và đƣợc lƣu chứa tại xi lô và thùng
chứa trung gian. C ng đoạn này làm phát sinh bụi, tiếng ồn.
- Cấp liệu: Cốt liệu (đá, cát) đƣợc xe xúc lật vận chuyển vào boongke chứa của
dây chuyền sản xuất, qua hệ thống cân tự động sau đó theo ăng tải kín vào phễu đựng
cốt liệu. C ng đoạn này làm phát sinh bụi, tiếng ồn.
- Trộn: Cốt liệu (đá, cát) đƣợc đƣa về tháp trộn qua hệ thống cân tự động, đồng
thời xi măng từ các xi lô, chất phụ gia từ các thùng chứa, nƣớc từ bể chứa cũng đƣợc
xả vào tháp trộn theo khối lƣợng đã đƣợc lập trình sẵn trên máy tính. Tháp trộn bắt đầu
chạy liên tục từ lúc không tải đến khi các nguyên liệu đƣợc cấp vào để trộn đều cốt
liệu (đá, cát) với xi măng, phụ gia và nƣớc tạo thành hỗn hợp ê t ng tƣơi. Kết thúc
quá trình trộn, hỗn hợp bê tông đƣợc xả vào các xe chuyên chở ê t ng. C ng đoạn
này chỉ phát sinh tiếng ồn o quá trình phối trộn đƣợc tiến hành trong uồng trộn k n
có cấp nƣớc để trộn ƣớt nên khơng phát sinh bụi.

Hình 1.3. Mơ phỏng dây truyền sản xuất bê tơng tƣơi
Chủ đầu tƣ: CƠNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TƠNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

b. Quy trình sản xuất bê tơng nhựa nóng
Quy trình sản xuất bê tơng nhựa nóng đƣợc khái quát bằng sơ đồ công nghệ
nhƣ sau:
- Cốt liệu
- Phụ gia

- Nhựa đƣờng

Nhập liệu

- Đá
- Cát

Cấp liệu

Cấp nhiệt

Sấy

Bụi, tiếng ồn

Nhiệt độ

Sàng tuyển

Đá, cát

Tháp trộn

Tiếng ồn

- Phụ gia
Nối nấu nhựa
đƣờng khép kín
- Nhựa đƣờng


Bê tơng nhựa thành phẩm

Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất bê tơng nhựa nóng
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Tùy theo yêu cầu của mác bê tông và khối lƣợng bê tông cần cung cấp, nhân
viên sẽ đƣa các ữ liệu vào máy tính (khối lượng, tỷ lệ các loại nguyên vật liệu cần
phối trộn), sau đó nhập vào số mẻ cần phải trộn, khi đó hệ thống điều khiển sẽ tự động
làm việc để vận hành dây chuyền sản xuất.
- Nhập liệu: Nguyên, vật liệu đầu vào của quá trình sản xuất ê t ng nhựa là
cốt liệu (đá, cát); phụ gia (bột đá) và nhựa đƣờng, trong đó:
Cốt liệu: Đƣợc lƣu giữ tại ãi tập kết cốt liệu.
Phụ gia: Đƣợc lƣu giữ tại ãi tập kết phụ gia.
Nhựa đƣờng: Đƣợc chứa trong các ồn chứa nhựa đƣờng chuyên ụng.
- Cấp liệu: Cốt liệu gồm đá 1x2; đá 0,5x1; đá mạt và cát đƣợc cấp vào phễu đổ
cốt liệu nguội ằng máy xúc lật (04 phễu với thành phần theo định lƣợng. C ng đoạn
này phát sinh bụi và tiếng ồn.

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

- Sấy: Cốt liệu đƣợc rải đều xuống ăng tải ngang qua các cửa tại ph a đáy các
ngăn của phễu cấp liệu nguội. Sau đó, cốt liệu đƣợc đƣa vào tang sấy nhờ ăng tải
nghiêng. Để ngăn ụi phát tán ra m i trƣờng, các ăng tải đƣợc thiết kế khép k n. Tại
đ y, nhờ hệ thống gia nhiệt bằng đầu đốt bằng điện, cốt liệu sẽ đƣợc sấy khơ hồn tồn
và đƣợc nâng lên nhiệt độ 170oC – 220oC.

- Sàng tuyển: Từ tang sấy, cốt liệu chảy vào ăng gầu nóng và đƣợc đƣa lên
máy sàng tuyển. Máy gồm 04 thớt sàng ạng lƣới ập với k ch thƣớc theo thành phần
lọt mắt sàng: 0÷6; 6÷12.5; 12.5÷19; 19÷25 mm. Cốt liệu với k ch thƣớc lớn hơn ị loại
ra ngoài để tái sử ụng cho hoạt động sản xuất ê t ng tƣơi (Theo kinh nghiệm thực tế
sản uất cho thấy, lượng thải bỏ rất ít do Chủ đầu tư đã tuyển chọn kích thước nguyên
liệu đầu v o theo yêu cầu). Cốt liệu nóng sau khi đƣợc phân loại bằng máy sàng tuyển
sẽ đƣợc đƣa xuống phễu chứa ƣới sàng.
- Tháp trộn: Tại đ y, cốt liệu và phụ gia bột đá đƣợc c n đong theo đúng tỷ lệ
quy định của hỗn hợp bê tông nhựa và đƣợc đƣa vào thùng trộn. Bột đá từ kho lƣu trữ
bột đá đảm bảo khô, không bị lẫn tạp chất, theo ăng gầu phụ gia cũng đƣa vào phễu
chứa, bột đá .đƣợc c n đong theo đúng tỷ lệ quy định của hỗn hợp bê tông nhựa ằng
hệ thống c n điện tử, tự động điều chỉnh theo phƣơng pháp c n cộng dồn, sau đó đƣợc
đƣa vào thùng trộn. Khi trộn chung với nhựa đƣờng, bột đá có k ch thƣớc hạt nhỏ hơn
chiều dày màng nhựa có tác dụng làm cứng nhựa đƣờng và tạo nên hỗn hợp mastic
làm tăng ám nh giữa đá và nhựa, tăng độ ổn định, tăng độ bền trong m i trƣờng ẩm
ƣớt, giảm nứt nẻ và đùn trồi.... Hỗn hợp đá, cát, ột đá đƣợc trộn đều trong thùng trộn
với thời gian từ 2 – 5s. Sau đó, nhựa sau khi đƣợc đun nóng đến nhiệt độ 160oC 165oC ở thiết bị nấu nhựa, qua ống dẫn đƣợc ơm vào thiết bị định lƣợng rồi phun vào
thùng trộn, tiếp tục nhào trộn từ 35 - 60s sau đó mở cửa xả để đổ bê tơng nhựa thành
phẩm vào xe vận chuyển.

Hình 1.5. Mơ phỏng dây chuyền sản xuất bê tơng nhựa nóng
Chủ đầu tƣ: CƠNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TƠNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

c. Quy trình sản xuất cấu kiện bê tơng

Quy trình sản xuất cấu kiện bê tơng đƣợc khái quát bằng sơ đồ công nghệ sau:
Thép thanh

Cắt thép
Hàn lồng
Ghép khu n, định vị lồng

Bê tông tươi

Ép
Tháo khuôn

Tiếng ồn, bụi kim loại, đầu
mẩu thép thừa
Hơi khí h n, tiếng ồn
Tiếng ồn
Nước thải
Bê tơng rơi vãi

Hồn thiện 1
Khơng đạt
Kiểm tra 1
Bảo ƣỡng 1
Tháo dỡ pallets
Hồn thiện 2
Khơng đạt

Nilon, vải bạt rách

Pallets hỏng

Vụn pallets

Bảo ƣỡng 2
Kiểm tra 2
In nhãn mác, nhập kho

Vỏ hộp sơn

Xuất hàng
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình sản xuất cấu kiện bê tơng
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên, vật liệu đầu vào cho quá trình sản xuất cấu kiện ê t ng ao gồm:
Thép các loại đƣợc cung cấp từ các đơn vị khai thác hoặc cơ sở sản xuất, kinh oanh
Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

hợp pháp trong nƣớc, ê t ng tƣơi từ quy trình sản xuất ê t ng tƣơi của Dự án. Quy
trình sản xuất kết cấu ê t ng nhƣ sau:
- Cắt thép: Tiến hành uốn và cắt thép theo yêu cầu kỹ thuật trong bản vẽ đã
đƣợc phê duyệt kèm theo lệnh sản xuất của Công ty. Tại c ng đoạn này sẽ phát sinh
tiếng ồn, bụi kim loại và đầu mẩu thép thừa.
- Hàn lồng: C ng đoạn này đƣợc thực hiện trên máy hàn lồng tự động. Các mối
hàn phải đảm bảo liên kết tốt và kh ng đƣợc chập sâu quá nửa c y thép. C ng đoạn
này làm phát sinh một lƣợng nhỏ hơi, kh hàn và tiếng ồn trong quá trình thực hiện.
- Ghép khuôn, định vị lồng: Dùng xe n ng để nhấc lồng thép đã đƣợc hàn để

dựng lên trên pallets và đặt các tấm khuôn thép vào. C ng đoạn này làm phát sinh
tiếng ồn.
- Ép: Bê t ng tƣơi sản xuất tại ự án đƣợc đƣa vào khu n thép. Tiến hành ép bê
tông trên máy xoay ép tự động đối với cống tròn và máy rung ép đối với cống hộp và
các loại cấu kiện ê t ng khác. C ng đoạn này làm phát sinh một lƣợng rất nhỏ nƣớc
thải.
- Tháo khuôn: Cấu kiện bê tơng sau khi tạo hình xong đƣợc xe n ng đƣa ra
khu vực bằng phẳng đã đƣợc định sẵn trong nhà xƣởng để tiến hành tháo khuôn. Công
đoạn này làm phát sinh vụn ê t ng rơi vãi.
- Hoàn thiện 1: Tiến hành hoàn thiện lại những khuyết tật, vết nứt do máy quay
ép và quá trình rút khu n g y ra để đảm bảo độ phẳng đều của bề mặt sản phẩm
(khơng được có các điểm gồ lên hoặc l m uống quá 5mm). Trên bề mặt sản phẩm
kh ng đƣợc có các lỗ rộng có chiều sâu lớn hơn 12mm.
- Kiểm tra 1: Cán bộ kỹ thuật tiến hành kiểm tra nghiệm thu cơng tác hồn
thiện 1 của công nhân, nếu kh ng đạt yêu cầu sẽ tiến hành sửa lại, nếu đạt sau 1h÷2h
chuyển sang c ng đoạn tiếp theo.
- Bảo dƣỡng 1: Để đảm bảo bê tông không bị bốc hơi nƣớc ƣới tác động của
các yếu tố khí hậu (nắng, gió, nhiệt độ...) cần tiến hành phủ nilon, vải bạt lên bề mặt
cấu kiện bê tông. Việc giữ ẩm ê t ng trong giai đoạn bảo ƣỡng an đầu kéo dài cho
tới thời điểm ê t ng đạt đƣợc một giá trị cƣờng độ nén nhất định, đảm bảo có thể tƣới
nƣớc trực tiếp trên bề mặt bê tông mà không bị hƣ hại. Đối với mùa hè thời gian này
khoảng 2,5÷5h; đối với mùa đ ng khoảng 5÷8h. Q trình đóng rắn của bê tơng tùy
theo tính chất của ê t ng và đặc điểm thời tiết.
- Tháo dỡ pallets: Cấu kiện ê t ng đƣợc lật xuống bằng thiết bị chuyên dụng
nhƣ xe n ng kẹp xoay hoặc cẩu trục, sau đó đƣợc chuyển ra bãi thành phẩm để tháo dỡ
pallets ra khỏi sản phẩm.
- Hoàn thiện 2: Sau khi tháo pallets ra khỏi sản phẩm cần phải làm sạch các
bavia bám trên sản phẩm. Đồng thời, hoàn thiện lại các khuyết tật của sản phẩm hình
thành trong quá trình phát triển cƣờng độ bê tông, các vết nứt vỡ do quá trình tháo


Chủ đầu tƣ: CƠNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

20


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TƠNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

pallets và trong trong q trình vận chuyển cấu kiện bê tông từ trong xƣởng ra bãi
thành phẩm....
- Bảo dƣỡng 2: Tiến hành tƣới nƣớc giữ ẩm liên tục mọi bề mặt hở của bê tông
cho tới khi ê t ng đạt giá trị cƣờng độ bảo ƣỡng nƣớc tới hạn. Thời gian bảo ƣỡng
cần thiết nhƣ sau: Đối với cƣờng độ bảo ƣỡng tới hạn không nhỏ hơn 50 đến 55%,
cƣờng độ bê tông ở tuổi 28 và thời gian bảo ƣỡng cần thiết là 04 ngày đêm.
- Kiểm tra 2: Sản phẩm đƣợc phân thành từng lơ. Tiến hành kiểm tra xem sản
phẩm có đạt yêu cầu về ngoại quan và lỗi kỹ thuật cho phép hay không, nếu kh ng đạt
tiếp tục cho sản phẩm quay lại c ng đoạn hoàn thiện 2, nếu đạt chuyển sang c ng đoạn
tiếp theo.
- In nhãn mác, nhập kho: Thực hiện in trên sản phẩm các th ng tin tải trọng
thiết kế; đƣờng kính; số lơ sản phẩm, ngày sản xuất,…Sản phẩm sau đó đƣợc nhập kho
theo quy định.
- Xuất hàng: Sản phẩm chỉ đƣợc phép bốc xếp, vận chuyển khi cƣờng độ bê
t ng đạt tối thiểu 70% cƣờng độ thiết kế. Sản phẩm đƣợc xếp, dỡ bằng cẩu chuyên
dụng, dùng dây cáp mềm hoặc thiết bị gá kẹp thích hợp (xe nâng). Khi vận chuyển,
sản phẩm phải đƣợc liên kết chặt với phƣơng tiện vận chuyển để tránh g y x đẩy, va
đập, hƣ hỏng.
3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Dự án chọn lựa công nghệ sản xuất theo cơng nghệ tiên tiến, tự động hóa cao;
hiện đại về cơ kh , điện tử. Chất lƣợng sản phẩm đầu ra lu n đạt chuẩn để làm nguồn
cung nguyên vật liệu xây dựng liệu cho dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và các tỉnh

lân cận.
Một số đặc điểm nổi bật của dây chuyền công nghệ:
- Dây chuyền sản xuất hiện đại, tiên tiến, phù hợp với quy m đầu tƣ.
- Sử dụng nguồn năng lƣợng, nguyên vật liệu hợp lý.
- Chất lƣợng sản phẩm đƣợc kiểm nghiệm trong suốt quá trình sản xuất.
- Các loại chất thải phát sinh từ dây chuyền sản xuất đƣợc thu gom ngay tại
nguồn phát sinh để tái sử dụng vào quy trình sản xuất hoặc đƣợc xử lý đảm bảo theo
quy định trƣớc khi thải ra ngoài m i trƣờng.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm đầu ra của dự án đầu tƣ là ê t ng tƣơi thành phẩm dùng trong xây
dựng; các cấu kiện ê t ng nhƣ: Cống ống hộp bê tông, cột bê tơng, các khung bê
tơng; bê tơng có trộn nhựa đƣờng nóng ùng để trải asphalt đƣờng.
Quy mơ các loại sản phẩm của dự án đƣợc thống kê trong bảng sau:

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

21


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

Bảng 1.3. Danh sách chủng loại và số lƣợng của từng loại sản phẩm
TT

Số lƣợng
(tấn/năm)

Tên sản phẩm


1

Bê tơng tƣơi

400.000

2

Cấu kiện bê tơng

50.000

3

Bê tơng nhựa nóng

200.000
(Nguồn: Báo cáo đề xuất dự án đầu tư)

Bê tông tươi

Cống ống bê tơng

Cống hộp bê tơng

Cột bê tơng

Chủ đầu tƣ: CƠNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

22



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TƠNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

Bê tơng nhựa nóng

Khung bê tơng

Hình 1.7. Hình ảnh minh họa một số sản phẩm của dự án
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ
4.1. Giai đoạn thi công xây dựng
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu
Các loại nguyên, vật liệu chính phục vụ cơng tác thi cơng xây dựng của dự án
bao gồm: Bê t ng thƣơng phẩm, cát, sỏi, gạch, xi măng, tấm ngăn, kính chịu lực,
tơn..... Khối lƣợng nguyên vật liệu đƣợc tổng hợp dựa trên bảng dự tốn cơng trình của
Đơn vị thiết kế. Để đảm bảo cung ứng tại chỗ, các loại nguyên liệu sẽ đƣợc mua từ các
cơ sở sản xuất, kinh oanh trên địa bàn huyện Lập Thạch và khu vực lân cận.
Bảng 1.4. Danh mục nguyên, vật liệu sử dụng cho hoạt động thi công xây dựng
STT

Nguyên vật liệu

Đơn vị

Khối lƣợng

Quy đổi (tấn)


1

Bột đá

kg

1.985,30

1,99

2

Cát vàng

m3

125,9213

176,29

3

Cấp phối đá ăm

m3

321,10

513,760


4

Củi đun

kg

3.500,0

3,5

5

Đá các loại

m3

206,802

330,88

6

Giấy dầu

m2

1.542,60

2,31


7

Ma tít chèn khe

kg

578,220

0,58

8

Nhựa bi tum số 4

kg

3.562,0

3,56

9

Nhựa đƣờng

kg

52,740

0,053


10

Thép các loại

kg

1.580,90

1,581

Chủ đầu tƣ: CÔNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

23


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ
TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ BÊ TÔNG LONG ĐẠT PHÁT GROUP

11

Xi măng PCB30

kg

64.981,230

64,981

12


Gạch xây dựng

viên

450.000

675

13

Đắp đất nền (mua thêm)

m3

82,5

119,63

Các loại nguyên vật liệu
khác
Tổng (làm tròn)

Tấn

10

10

14


Tấn
1.825,5
(Nguồn: Hồ sơ thiết kế thi công Dự án đầu tư)

* Nguồn cung cấp nguyên vật liệu:
Qua khảo sát thực địa, Chủ dự án dự kiến nguồn cung cấp các loại nguyên, vật
liệu xây dựng c ng trình nhƣ sau:
- Đất đắp đƣợc mua từ mỏ đất đã đƣợc cấp phép trên địa àn tỉnh Vĩnh Phúc và
có trữ lƣợng đảm ảo cung cấp cho Dự án, ự kiến các mỏ đất nhƣ mỏ đồi Cày Quýt,
Dộc Hóp, xã Tử Du, huyện Lập Thạch hoặc khu đồi Quạn và khu đồi Chùa Mèn, xã
Tử Du, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Đá đƣợc mua của Công ty TNHH một thành viên S ng Đà 2 E&C – chi nhánh
Trung Màu (địa chỉ mỏ tại xã Tân Lập, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc .
- Các loại vật liệu xây dựng khác nhƣ: cát, xi măng, thép,… đƣợc mua từ các cơ
sở kinh oanh trên địa bàn huyện Lập Thạch và khu vực lân cận. Cự ly vận chuyển
trung ình đến cơng trình tạm tính khoảng 15,0 km.
Tuyến đƣờng vận chuyển các nguyên, vật liệu phục vụ thi c ng đƣợc lựa chọn
đều có kết cấu tốt. Trong đó, cung đƣờng chịu tác động nhiều nhất là tuyến đƣờng nội
bộ của KCN Thái Hòa – Liễn Sơn – Liên Hòa, đƣờng QL.2C, đƣờng ĐT.307.
4.1.2. Nhu cầu sử dụng điện
- Điện năng tiêu thụ trong q trình thi cơng xây dựng ƣớc tính khoảng 50
kWh/ngày.
- Nguồn cấp: Sử dụng điện lƣới khu vực kết hợp nguồn điện dự phòng từ trạm
biến áp riêng đặt ở vị trí thích hợp trong l đất với mục đ ch đảm bảo việc duy trì
thơng tin liên lạc của hệ thống trong mọi điều kiện.
4.1.3. Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu sử dụng nƣớc cho từng mục đ ch nhƣ sau:
- Nƣớc cấp cho sinh hoạt: Dự kiến, số lƣợng công nhân tập trung trong giai
đoạn thi c ng cao điểm khoảng 20 ngƣời. Theo Bảng 2.1. TCXDVN 33:2006 - Cấp
nƣớc - mạng lƣới đƣờng ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế, định mức sử dụng

nƣớc tại khu vực triển khai dự án khoảng 80 l t/ngƣời/ngày. Nhƣ vậy, lƣợng nƣớc cấp
cho hoạt động sinh hoạt của cơng nhân xây dựng là:
Chủ đầu tƣ: CƠNG TY CỔ PHẦN LONG ĐẠT PHÁT GROUP

24


×