BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
- Địa chỉ văn phòng: Phố Quế, CCN đa nghề Đình Bảng, phường Đình
Bảng, TX Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
Ông Keiji Taniguchi
Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 02223.840033;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên
trở lên do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp mã số doanh nghiệp:
2300226957 đăng ký lần đầu ngày 07/02/2002, đăng ký thay đổi lần thứ 7
ngày 24/03/2020.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc
Ninh chứng nhận mã số dự án 8753274157 chứng nhận đăng ký lại ngày
19/11/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ 05 ngày 28/8/2019.
1.2. Tên cơ sở: Công ty TNHH hương gia vị Sơn Hà
- Địa điểm cơ sở: CCN đa nghề Đình Bảng, phường Đình Bảng, thành
phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường: số 630/QĐ- STNMT, ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt dự án Thành lập Công ty TNHH
hương gia vị Sơn Hà của Công ty TNHH hương gia vị Sơn Hà.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng): Cơ sở thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công.
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở được trình bày
theo biểu mẫu tại Phụ lục X của phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ - CP của Chính phủ ngày 10 tháng 01 năm 2022.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
1
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
Bảng 1.1: Công suất hoạt động của cơ sở
TT
I
1
2
3
4
II
Tên sản phẩm
Công suất (tấn/năm)
Hoạt động xuất nhập khẩu, chế biến các mặt hàng nông lâm sản, các loại gia vị
Quế
7.100
Tiêu
12.000
Nông sản khô xuất khầu (hoa hồi khô, gừng, nghệ...)
800
Tinh dầu
100
Tổng cộng
20.000
Diện tích kho cho thuê là
Cho thuê kho
1.943m2, chỉ cho th để
chứa hàng hóa
1.3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở:
* Dây chuyền sản xuất quế:
Gồm 2 dây chuyền: dây chuyền sản xuất quế làm sạch và dây chuyền sản xuất
quế thanh trùng.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
2
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
- Dây chuyền sản xuất quế làm sạch:
Nguyên liệu
(Quế ống, quế vụn)
- Vỏ bao nguyên liệu thải
- Nguyên liệu hỏng thải
Sơ chế (xịt bụi côn trùng,
nhặt tạp chất)
Máy đập
- Bụi, tiếng ồn
- Tạp chất: kim loại, đá, côn
trùng, cành, cuộng, dây…
Nhặt tạp chất lần 1
Làm sạch thùng quay
- Nhiệt
- Khí thải nồi hơi (bụi,
SOx, COx, NOx…)
Nồi hơi
Phơi hoặc sấy
- Nhiệt
- Mùi quế
Sàng trọng lượng
- Bụi, tiếng ồn
- Tạp chất: kim loại, đá, đất,
cát
Nhặt tạp chất lần 2
Cắt
Sản phẩm (thanh
quế,miếng quế sạch)
Sơ đồ 1.1: Quy trình sản xuất quế làm sạch (kèm theo dòng thải)
Thuyết minh quy trình:
- Nguyên liệu: Nguyên liệu để sản xuất quế làm sạch là quế ống và quế
vụn. Quế nguyên liệu khi đưa vào sản xuất sẽ được phân loại ra thành các loại
khác nhau (quế ống loại A, B, C và quế vụn) để chuẩn bị cho bước sơ chế.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
3
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
- Sơ chế: Công đoạn này nhằm loại bỏ bước đầu các loại tạp chất kích
thước lớn như cơn trùng, đá, sỏi to... Tùy theo từng dạng nguyên liệu sẽ có
phương pháp sơ chế tương ứng: Quế ống sẽ được xịt bụi, côn trùng; quế vụn
được nhặt tạp chất (công nhân nhặt thủ công), phân loại độ dầu.
- Máy đập: Sau khi sơ chế, quế sẽ được đưa sang máy đập để đập ra
thành các mảnh nhỏ hơn để đảm bảo cho việc làm sạch. Máy đập này được
thiết kế gắn nam châm giúp loại bỏ kim loại có trong bán thành phẩm.
- Nhặt tạp chất lần 1, làm sạch bằng thùng quay: Bán thành phẩm sau đó
sẽ được chuyển sang băng tải để nhặt tạp chất như cành, cuộng cây, dây...
trước khi chuyển sang làm sạch bằng thùng quay. Thời gian làm sạch bằng
thùng quay tùy thuộc vào độ sạch của bán thành phẩm đưa vào, thường là
khoảng 20 phút. Tại thùng quay, bán thành phẩm được quay đều, quế sạch sẽ
được giữ lại trên bề mặt, bụi, đất, cát bẩn có kích thước nhỏ hơn sẽ rơi xuống
đáy thùng.
Bán thành phẩm sau đó được kiểm tra về độ sạch và bắt đầu cho đóng
bao tạm, chuyển sang cơng đoạn phơi hoặc sấy.
- Phơi hoặc sấy: Tùy thuộc vào độ ẩm của bán thành phẩm để quyết định
chỉ cần phơi hay phải sấy bán thành phẩm cũng như quyết định thời gian phơi
hoặc sấy, thông thường thời gian sấy là khoảng 20 phút, nhiệt độ khơng q
70oC. Cơng ty sử dụng hơi nóng từ nồi hơi để cấp cho quá trình sấy. Sau khi
phơi/sấy quế đạt độ ẩm quy định được đóng tạm vào bao và chuyển sang công
đoạn tiếp theo.
- Sàng trọng lượng, nhặt tạp chất lần 2: Quế bán thành phẩm tiếp tục
được đưa sang máy sàng, băng tải để loại bỏ tạp chất lần 2 (loại bỏ nốt đất, cát
lẫn vào thành phẩm).
- Cắt: Quế sau khi đã làm sạch đạt yêu cầu sẽ được cho qua các máy cắt
cắt thành những thanh quế ngắn hơn theo yêu cầu của sạch hàng.
Tồn bộ quy trình được thực hiện trong chu trình khép kín, có hệ thống
thu gom, xử lý bụi. Cơng nghệ chế biến khơng sử dụng hóa chất độc hại đối
với sức khỏe người lao động và môi trường.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
4
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
-Dây chuyền sản xuất quế thanh trùng :
- Bể nước sạch
- Than hoặc gas
- Nhiệt,
- Khí thải nồi hơi
(bụi, SOx, NOx, COx)
Nồi hơi
Bể nước nóng
Ngun liệu
(Quế đã được làm sạch)
Sấy
Thanh trùng + sấy
- Nhiệt, tiếng ồn
- Mùi quế
Nước sau sấy
Đóng gói, bảo quản
Sản phẩm
(Quế thanh trùng)
Sơ đồ 1.2: Quy trình sản xuất quế thanh trùng (kèm theo dịng thải)
Thuyết minh quy trình:
- Ngun liệu: Ngun liệu để sản xuất quế thanh trùng là quế làm sạch
ở quy trình sản xuất quế làm sạch nêu trên.
- Sấy: Quế được đưa vào lò sấy để sấy đạt độ ẩm quy định. Chế độ và
thời gian sấy phụ thuộc vào độ ẩm của nguyên liệu, thông thường thời gian
sấy là khoảng 20 phút, nhiệt độ không quá 70oC. Cơng ty sử dụng hơi nóngtừ
nồi hơi để cấp cho q trình sấy.
- Thanh trùng: Quế sau đó đang đưa vào hệ thống máy thanh trùng để
tiến hành thanh trùng quế. Hệ thống máy thanh trùng gồm bồn thanh trùng và
bồn sấy. Hơi nước nóng từ nồi hơi được cấp cho máy thanh trùng, nhiệt độ
quá trình thanh trùng là khoảng 90 - 100oC, hơi nước bão hòa tạo ra sẽlàm
giảm số lượng và sự phát triển của các vi sinh vật gây hại trong sản phẩm. Sản
phẩm sau khi thanh trùng xong sẽ chuyển sang bồn sấy để sấy lại sản phẩm
đạt độ ẩm theo yêu cầu. Nước ngưng sinh ra sau quá trình sấy được đưa về bể
nước nóng để tuần hồn về bổ sung cho nồi hơi.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
5
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
- Đóng gói, bảo quản: Sản phẩm quế thanh trùng được đóng gói theo yêu
cầu của khách hàng và bảo quản trong điều kiện vô trùng, chờ giao cho khách
hàng.
Tồn bộ quy trình được thực hiện trong chu trình khép kín, có hệ thống
thu gom, xử lý bụi. Công nghệ chế biến không sử dụng hóa chất độc hại đối
với sức khỏe người lao động và mơi trường.
* Quy trình sản xuất tiêu tiệt trùng:
Ngun liệu
(tiêu đen, tiêu trắng)
- Bể nước sạch
- Than hoặc gas
- Nhiệt,
- Khí thải nồi hơi
(bụi, SOx, NOx, COx)
Nồi hơi
Tách tạp chất lần 1
Sấy
Tách tạp chất lần 2
- Vỏ bao nguyên liệu thải
- Nguyên liệu hỏng bỏ
- Bụi, tiếng ồn
- Tạp chất: sỏi, đá, kim loại…
- Nhiệt, tiếng ồn
- Mùi tiêu
- Bụi, tiếng ồn
- Tạp chất: đất, cát,
đá, kim loại
Tách kim loại
Tiệt trùng + sấy
Nước sau sấy
Bể nước nóng
Bao gói, bảo quản
Sản phẩm
(Tiêu đã tiệt trùng)
Sơ đồ 1.3: Quy trình sản xuất tiêu tiệt trùng (kèm theo dòng thải)
Thuyết minh quy trình:
- Nguyên liệu: Nguyên liệu cho sản xuất tiêu tiệt trùng là tiêu đen, tiêu
trắng được Công ty mua trong và ngồi nước.
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
6
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
- Tách tạp chất: Nguyên liệu được cho qua một số các máy móc thiết bị
như máy sàng phân loại, sàng tách đá, máy tách kim loại để loại bỏ tạp chất
(đá, sỏi, kim loại, cành, cuộng, côn trùng...).
- Sấy: Nguyên liệu sau khi tách tạp chất được đưa sang lò sấy để sấy đạt
độ ẩm quy định. Chế độ và thời gian sấy phụ thuộc vào độ ẩm của nguyên
liệu đầu vào. Công ty sử dụng hơi nóng từ nồi hơi để cấp cho quá trình sấy.
- Tách tạp chất, kim loại lần 2: Sau khi sấy, tiêu tiếp tục được loại bỏ các
tạp chất (đất, đá, cát, sỏi... kích thước nhỏ hơn) kim loại lần thứ 2 bằng các
máy móc chuyên dụng, đảm bảo loại bỏ hoàn toàn tạp chất trước khi đưa sang
công đoạn tiệt trùng.
- Tiệt trùng: Tiêu sau khi loại bỏ hoàn toàn tạp chất được đưa sang hệ thống
máy tiệt trùng. Hệ thống máy tiệt trùng gồm bồn tiệt trùng và bồn sấy. Hơi nước
nóng từ nồi hơi được cấp cho máy thanh trùng, nhiệt độ quá trình thanh trùng là
khoảng 120oC, hơi nước bão hòa tạo ra sẽ tiêu diệt tất cả các vi sinh vật gây hại
trong sản phẩm. Sản phẩm sau khi tiệt trùng xong sẽ chuyển sang bồn sấy để sấy
lại sản phẩm đạt độ ẩm theo yêu cầu. Nước ngưng sinh ra sau quá trình sấy được
đưa về bể nước nóng để tuần hồn về bổ sung cho nồi hơi.
- Đóng gói, bảo quản: Sản phẩm tiêu tiệt trùng sau khi kiểm tra đạt yêu
cầu về chất lượng sẽ được đóng gói theo yêu cầu của khách hàng và bảo quản
trong điều kiện vô trùng.
Tồn bộ quy trình được thực hiện trong chu trình khép kín, có hệ thống
thu gom, xử lý bụi. Cơng nghệ chế biến khơng sử dụng hóa chất độc hại đối
với sức khỏe người lao động và môi trường.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
7
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
* Quy trình sản xuất sản phẩm nông sản khô:
Nguyên liệu
(hoa hồi khô, gừng, nghệ…)
- Nhiệt,
- Khí thải nồi hơi
(bụi, SOx, NOx, COx)
Phơi hoặc sấy khô
Nồi hơi
Máy sàng, máy tách kim loại
Làm sạch
Phân loại, nghiền hoặc cắt
Kiểm tra chất lượng
- Vỏ bao nguyên liệu thải
- Nguyên liệu hỏng bỏ
- Nhiệt, tiếng ồn
- Mùi hồi, gừng, nghệ,vani…
- Bụi, tiếng ồn
- Tạp chất: đất, cát,
đá, kim loại
Bụi, tiếng ồn
Sản phẩm khơng đạt
u cầu thải bỏ
Cân, đóng gói, nhập kho, chờ
xuất khẩu
Sơ đồ 1.4: Quy trình sản xuất sản phẩm nơng sản khơ
(kèm theo dịng thải)
Thuyết minh quy trình:
- Nguyên liệu: Nguyên liệu cho sản xuất các sản phẩm nông sản khô là
các loại hoa hồi khô, gừng, nghệ, nguyên liệu khác (tỏi, ớt, vani...) được Công
ty lựa chọn thu mua theo tiêu chuẩn phân loại của công ty và được nhập vào
kho hiện có.
- Phơi hoặc sấy khô: Các nguyên liệu tùy theo độ ẩm mà lựa chọn
phương án phơi hoặc phải sấy khơ bằng lị sấy để đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
Thời gian phơi/sấy khô phụ thuộc vào độ ẩm của nguyên liệu, thường là
khoảng 20 phút, nhiệt độ sấy không quá 70oC. Công ty sử dụng hơi nóng từ lị
hơi để cấp cho q trình sấy.
- Làm sạch bụi, tạp chất: Sau khi phơi/sấy đạt yêu cầu, các nguyên liệu
tiếp tục được đưa sang các máy móc như máy sàng, máy tách kim loại... để
loại bỏ bụi, tạp chất trước khi đưa sang công đoạn tiếp theo.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
8
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
- Phân loại, nghiền hoặc cắt: Nguyên liệu sau đó được phân ra thành
từng loại và được đưa sang các máy cắt hoặc máy nghiền để tạo thành các sản
phẩm dạng thanh, miếng... tùy theo yêu cầu của khách hàng.
- Kiểm tra, cân, đóng gói, nhập kho: Sản phẩm sau sản xuất sẽ được
kiểm tra về trọng lượng, chất lượng và đóng gói theo quy cách quy định, nhập
kho chờ xuất khẩu.
* Quy trình chưng cất tinh dầu:
Nguyên liệu
(cây quế, hoa hồi)
Sơ chế
(nghiền, dập, chặtnhỏ)
Chưng cất
- Vỏ bao nguyên liệu thải
- Nguyên liệu hỏng bỏ
- Tiếng ồn
- Mùi quế, hồi
- Nhiệt
- Bã nguyên liệu
Nước lạnh
Ngưng tụ nước chưng
Phân ly
Xử lý tinh dầu thô
(lắng, lọc)
Nước tách từ hỗn hợp
ngưng tụ
Cặn nguyên liệu
Đóng gói, xuất khẩu
Sơ đồ 1.5: Quy trình sản xuất tinh dầu (kèm theo dịng thải)
Thuyết minh quy trình:
- Nguyên liệu: Nguyên liệu đầu vào cho sản xuất tinh dầu là các loại cây
có chứa nhiều tinh dầu như hoa hồi, cây quế được công ty nhập về và lưu
trong nhà kho.
- Sơ chế: Nguyên liệu sẽ được nghiền nhỏ bằng máy nghiền hoặc xử lý
sơ bộ bằng cơ học (làm dập, chặt nhỏ) để làm giảm thời gian chưng cất.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
9
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
- Chưng cất: Quá trình chưng cất nhằm tách lấy tinh dầu ra khỏi nguyên
liệu ban đầu. Nhiệt độ chưng khoảng 100oC.
- Ngưng tụ, phân ly: Sau khi chưng cất, hỗn hợp nước chưng trải qua các
công đoạn ngưng tụ và phân ly để chiết được sản phẩm tinh dầu thô.
- Xử lý tinh dầu thơ: Tinh dầu thơ sau đó sẽ được xử lý lắng, lọc để khử
nốt lượng cặn ngun liệu cịn sót lại, cuối cùng có được sản phẩm tinh dầu
tinh khiết.
- Kiểm tra, đóng gói, xuất khẩu: Sản phẩm tinh dầu sau đó được kiểm tra đảm
bảo chất lượng, dung tích sẽ được đưa sang đóng gói, nhập kho chờ xuất khẩu.
* Cho thuê nhà kho:
Xây dựng nhà kho
Cho công ty khác thuê để chứa hàng
Bụi, khí thải, nước thải, CTR phát sinh từ thi
cơng xây dựng
Bụi, khí thải, CTR phát sinh từ các công ty
thuê nhà kho
Thu tiền thuê kho
Sơ đồ 1.6: Quy trình cho th kho của cơng ty (kèm theo dịng thải)
Thuyết minh quy trình:
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà tiến hành xây dựng khu nhà kho
cho thuê với tổng diện tích xây dựng là 1.943 m2 đặt tại vị trí cuối cơng ty.
Khi hồn thiện nhà kho, cơng ty sẽ cho các đơn vị có nhu cầu th kho để
chứa hàng hóa, khơng cho phép các đơn vị này sản xuất tại kho cho thuê. Các
loại hàng hóa được phép chứa trong kho cho thuê là các loại hàng hóa sạch,
khơ, đặc biệt ưu tiên các loại hàng hóa nơng sản thực phẩm khơ, khơng cho
phép các loại hàng hóa chứa hóa chất độc hại, dầu mỡ
Công ty sẽ yêu cầu đơn vị thuê kho cam kết về việc tự chịu trách nhiệm
và đảm bảo các vấn đề về bảo vệ mơi trường, an tồn cháy nổ trong thời gian
thuê kho. Theo đó các đơn vị thuê kho phải chịu trách nhiệm lập báo cáo đánh
giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ mơi trường đối với dự án của
đơn vị đó (nếu cần).
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
10
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở:
- Các loại mặt hàng nông lâm sản như quế, tiêu, nông sản khô xuất khẩu,
tinh dầu với tổng công suất là 20.000 tấn/năm;
- Nhà kho cho thuê có diện tích 1.943m2
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơng ty:
a. Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng
Bảng 1.2: Danh mục ngun, nhiên vật liệu, hóa chất của cơng ty
TT Nguyên/nhiên vật liệu
Đơn
vị/năm
Khối lượng
Nguồn gốc
Việt Nam
Việt Nam
Indonesia,Trung
Quốc,Madagasca, Srilanka
I
1
2
Dây chuyền sản xuất quế
Quế khô
Quế tươi
tấn
tấn
4.500
3.000
3
Quế nhập khẩu
tấn
2.000
II
Dây chuyền sản xuất tiêu tiệt trùng
4
Tiêu đen
tấn
12.000
5
Tiêu trắng
tấn
1.000
III
6
7
8
9
IV
10
11
V
12
13
14
15
16
Dây chuyền chế biến các sản phẩm khô xuất khẩu
Hoa hồi khô
tấn
600
Gừng
tấn
100
Nghệ
tấn
30
Sản phẩm khác (ớt, tỏi,
tấn
60
vani…)
Dây chuyển sản xuất tinh dầu
Quế
tấn
1.000
Hoa hồi
tấn
600
Nguyên, nhiên liệu phụ trợ khác
Gas (cho nồi hơi)
tấn
72
Gas cho đun nấu
tấn
0,35
Than (cho nồi hơi)
tấn
600
Dung dịch Javen (cho
tấn
0,075
HTXL nước thải)
Hóa chất cho phịng thí
nghiệm (cồn, toluen,
tấn
1,14
xylen, môi trường nuôi
cấy vi sinh)
Việt Nam, Indonesia,
Brazil, Campuchia
Việt Nam, Indonesia, Trung
Quốc
Việt Nam
Việt Nam, Nigieria
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
-
b. Nguồn cung cấp điện
- Nguồn cấp điện:được đấu nối từ đường điện thuộc hệ thống cấp điện
của CCN đa nghề Đình Bảng
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
11
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
- Nhu cầu sử dụng điện của công ty:
+ Trong giai đoạn vận hành ổn định ước tính sử dụng khoảng 60.000
kwh/tháng
Ngồi ra để đảm bảo công suất điện cho công ty hoạt động ổn định, công
ty đang sử dụng 01 máy phát điện công suất 300 kVA.
c. Nguồn cung cấp nước
- Nguồn cấp nước: từ nước giếng khoan (Công ty TNHH Hương gia vị
Sơn Hà đã được UBND tỉnh Bắc Ninh cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
số 324/GPKT-UBND ngày 21/03/2012)
- Nhu cầu sử dụng nước của công ty:
Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng nước của công ty
TT
I
1
Nhu cầu điện nước
Nước cấp cho sinh hoạt
Nước cấp cho sinh hoạt
của cán bộ, công nhân
lao động (540 người)
Đơn vị
Khối lượng
3
m /ngày
35
m3/ngày
23
2
Nước cấp cho khu ký túc
xá (70 người)
m3/ngày
10,5
3
Nước cấp cho nhà ăn
m3/ngày
1,5
II
Nước cấp cho sản xuất
m3/ngày
13,5
1
Nước cho công đoạn
chưng cất - ngưng tụ
m3/ngày
1,0
2
Nước cấp cho nồi hơi
m3/ngày
9,0
m3/ngày
3,5
m3/ngày
3,5
m3/ngày
5,2
m3/ngày
57,2
m3
162
Nước rửa máy móc, thiết
bị
- Nước tưới cây, rửa
III
đường
IV - Nước dự phòng, rò rỉ
Tổng lượng nước sử dụng
thường xuyên
V Nước PCCC
3
Ghi chú
Cấp cho vệ sinh cá nhân,
rửa chân tay của người
lao động
Cấp cho hoạt động sinh
hoạt của công nhân khu
ký túc xá
Cấp cho nấu nướng, rửa
nguyên liệu cho nhà ăn
Khơng tuần hồn, dẫn về
HTXLNT tập trung
Bổ sung cho nồi hơi,
tuần hồn, khơng thải ra
ngồi mơi trường
Khơng tuần hồn, dẫn về
HTXLNT tập trung
Cấp cho rửa đường, tưới
cây
Dự phòng, thất thoát
Cấp cho PCCC
Ghi chú:
: Lượng nước dùng cho tưới cây, rửa đường tính bằng 10% nước cấp cho sinh hoạt
(c)
: Lượng nước dự phịng, rị rỉ được tính bằng 10% (nước cấp tại các mục I, II, III)
(b)
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
12
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của công ty
Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà có diện tích 31.817,2 m2 tại CCN
đa nghề Đình Bảng, phường Đình Bảng, TX Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Hiện
trạng công ty đã xây dựng và đưa vào sử dụng hầu hết các hạng mục cơng
trình như nhà văn phịng, nhà ăn, xưởng sản xuất, các cơng trình phụ trợ, các
cơng trình xử lý chất thải...các hạng mục cơng trình hiện có và sẽ xây mới của
cơng ty như sau:
Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình của cơng ty
TT
A1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A2
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
A3
22
23
24
25
Cơng trình
Đơn vị
Khối lượng
Hạng mục cơng trình chính
Văn phịng hành chính
m2
298
Nhà xưởng sản xuất
m2
7.600
- Xưởng quế
m2
4.500
2
- Xưởng tiêu
m
2.700
- Xưởng hồi
m2
400
Kho chứa nguyên nhiên liệu,
hàng hóa (kho 2 tầng, kho 3
m2
7.930
tầng, kho vật tư...)
Kho chứa nguyên liệu (Kho
m2
1.995
G, 3 tầng)
Nhà bảo vệ
m2
16
2
Nhà ăn
m
180
Khu ký túc xá
m2
420
2
Phịng thí nghiệm
m
20
2
Khu văn phịng (3 tầng)
m
430
Nhà kho cho th
m2
1.943
Nhà để xe
m2
500
Hạng mục cơng trình phụ trợ
Trạm cân
Trạm biến áp
2
Đường nội bộ
m
4.000
2
Cây xanh
m
2.000
Hồ nước cảnh quan
m2
1.403
2
Khu vực đặt nồi hơi
m
320
Khu vực đặt lò sấy cũ
m2
240
2
Nhà cơ điện
m
200
Hệ thống cấp nước
hệ thống
01
Hệ thống PCCC
hệ thống
01
Hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường
Hệ thống thốt nước thải
hệ thống
01
Hệ thống thoát nước mưa
hệ thống
01
Hệ thống xử lý bụi
hệ thống
15
3
Bể phốt (05 bể)
m
44
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
Ghi chú
Chưa xây dựng
13
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
TT
26
27
28
Đơn vị
Khối lượng
m2
30
hệ thống
01
hệ thống
01
Công trình
Kho lưu giữ chất thải rắn,
chất thải nguy hại
Hệ thống xử lý khí thải nồi
hơi đốt than
Hệ thống xử lý nước thải tập
trung
Ghi chú
1.5.2. Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của công ty
Bảng 1.5: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơng ty
TT
Tên máy móc/thiết bị
Đơn vị
Số
lượng
Năm sản
xuất
Nguồn gốc, xuất xứ
I
1
Máy móc, thiết bị hiện có
Băng tải
Cái
02
2
Máy sàng
Cái
04
3
4
Máy lọc kim loại
Máy lọc đá, tạp chất
Cái
Cái
06
01
5
Máy nghiền
Cái
06
6
7
8
9
10
11
12
13
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
02
01
01
02
02
04
06
30
Cái
12
2002-2020
Cái
10
2002-2020
Hệ
thống
02
2004
Hệ
thống
03
2004,2018
EU, Mỹ, Nhật Bản,
Trung Quốc
Hệ
thống
01
2012
Đài Loan
Cái
04
2014-2019
Việt Nam
21
22
23
24
Máy cắt
Lị sấy
Máy ép
Máy nén khí
Máy nghiền tinh bột
Cần trục
Máy khâu bao
Quạt thơng gió
Hệ thống thiết bị phịng thí
nghiệm (tủ ấm, máy quang
phổ, tủ sấy)
Cân trọng lượng
Hệ thống dây chuyền thiết
bị và phụ kiện chưng cất
tinh dầu
Hệ thống dây chuyền thiết
bị và phụ kiện nghiền bột
gia vị
Hệ thống dây chuyền đóng
lọ
Băng tải vận chuyển và làm
sạch
Máy bắt kim loại
Máy phát điện
Thiết bị cân
Hệ thống khí gas
Việt Nam
Trung Quốc,
2016,2018
Việt Nam
2016, 2019
Đức
2005
Việt Nam, Đức
Việt Nam, Mỹ,
2004, 2012
Trung Quốc, Đức
2005,2019
Việt Nam, Mỹ
2005
Trung Quốc
2008
Việt Nam
2016,2019
Mỹ
2006,2014
Đức, Mỹ
2008,2019
Hàn Quốc, Nhật
2018,2019
Đài Loan, Nhật
2014-2020 Đài Loan, Việt Nam
Cái
Cái
Cái
Cái
06
01
01
01
2016-2019
2020
2014
2004
25
Thiết bị đóng gói
Cái
06
2004-2020
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Mỹ, Việt Nam,
Trung Quốc
14
16
17
18
19
20
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
2014
Mỹ, Đức, Trung
Quốc, Việt Nam
Trung Quốc, Mỹ
EU, Nhật Bản,
Trung Quốc, Việt
Nam
14
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
Số
Năm sản
TT
Tên máy móc/thiết bị
Đơn vị
lượng
xuất
26 Hệ thống máy thanh trùng
Cái
02
2014,2018
27 Hệ thống máy tiệt trùng
Cái
02
2000,2020
28 Nồi hơi đốt gas
Cái
01
2004
II Máy móc, thiết bị bổ sung
29 Nồi hơi đốt than
Cái
01
2020
Nguồn gốc, xuất xứ
Hà Lan
Hà Lan
Việt Nam
Việt Nam
Ngoài ra, để phục vụ cho hoạt động hành chính văn phịng cơng ty cịn
có các máy móc thiết bị văn phịng như máy tính, máy in, máy photocopy…
1.5.3. Vốn đầu tư
Tổng mức vốn đầu tư của công ty: 309.051.691.624đồng
Trong đó: Vốn góp là 243.004.286.894 VNĐ, chiếm 86,6% tổng vốn đầu
tư, do nhà đầu tư góp bằng tiền và máy móc thiết bị.
Cụ thể:
- Vốn góp bằng tiền: 159.125.027.550 VNĐ
- Vốn góp bằng máy móc, thiết bị: 83.879.214.344 VNĐ
1.5.4. Tổ chức quản lý của cơng ty
* Mơ hình tổ chức, quản lý
Giám đốc điều hành
Giám đốc kỹ thuật
- Kế hoạch sản xuất
- Sản phẩm
- Kho
- Dự án đầu tư
- Bộ phận bảo dưỡng,
bảo trì
Giám đốc tài chính
- Bộ phận kinh doanh
- Bộ phận chiến lược
- Bộ phận QA/QC
- Bộ phận nhân sự IT
- Chuỗi cung ứng
- Bộ phận tài chính kế tốn
- Bộ phận Logistic &
Tool
Sơ đồ 1.7: Mơ hình tổ chức quản lý của cơng ty
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
15
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
- Giám đốc điều hành: Chịu trách nhiệm quản lý các hoạt động chung
của công ty thông qua Giám đốc kỹ thuật và Giám đốc tài chính. Ngồi ra
Giám đốc điều hành trực tiếp quản lý các bộ phận sau: bộ phận kinh doanh,
bộ chiến lược, bộ phận QA/QC, bộ phận nhân sự - IT và chuỗi cung ứng.
- Giám đốc kỹ thuật: Chịu trách nhiệm quản lý các hoạt động liên quan
đến sản xuất và kỹ thuật, trực tiếp quản lý các bộ phận sau: bộ phận kế hoạch
sản xuất, sản phẩm, kho, các dự án đầu tư liên quan đến sản xuất và bộ phận
bảo dưỡng, bảo trì.
- Giám đốc tài chính: Chịu trách nhiệm quản lý vấn đề tài chính và kho
vận của công ty, trực tiếp quản lý các bộ phận sau: bộ phận tài chính - kế tốn
và bộ phận Logistic& Tool.
* Nhu cầu và phân công lao động
- Số lao động của Công ty là 540 người.
- Chế độ lao động của công ty:
+ Chế độ lao động làm theo ca 8 giờ, 3 ca/ngày, người lao động được ký
hợp đồng lao động theo quy định của Luật lao động, những ngày nghỉ theo
quy định của Nhà nước và của công ty.
+ Người lao động tại công ty được hưởng các chế độ theo Luật lao động
và theo quy định của nhà nước: được đóng BHXH, BHYT và tham gia các tổ
chức xã hội khác.
+Người lao động được trang bị đầy đủ các thiết bị phòng hộ lao động
cần thiết khi làm việc, công ty tạo điều kiện và môi trường làm việc tốt nhất
cho nhân viên. Đồng thời đảm bảo các quyền lợi chính đáng cho người lao
động.
+Cơng ty luôn đảm bảo đời sống vật chất tinh thần cho cơng nhân viên
để tạo sự gắn bó phục vụ công ty lâu dài.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
16
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà thuộc CCN đa nghề Đình Bảng,
TX Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Tỉnh Bắc Ninh ln chủ trương và khuyến khích
các doanh nghiệp thực hiện đầu tư sản xuất, kinh doanh vào các KCN, CCN.
Do vậy việc công ty thực hiện tại CCN là phù hợp với chủ trương, quy hoạch
phát triển của tỉnh.
CCN đa nghề Đình Bảng là CCN đã được đầu tư về cơ sở hạ tầng (giao
thông, trạm điện, hệ thống thoát nước mưa, hệ thống thoát nước thải) do vậy
đặt nhà máy tại khu vực đã được đầu tư hoàn thiện về cơ sở hạ tầng là rất
thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh của công ty.
Hoạt động của công ty phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bắc Ninh và quy hoạch phát triển của CCN đa nghề Đình
Bảng, một số văn bản thể hiện sự phù hợp cụ thể:
- Quyết định số 1831/QĐ-Ttg ngày 09/10/2013 của Thủ tướng chính phủ
về việc Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc
Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt chiến lượng phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm
nhìn 2035;
- Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của về việc phê duyệt
Quy hoạch phát triển tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Thị xã Từ Sơn đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 14/QĐ-MTg ngày 09/9/2004 của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bắc Ninh về việc Phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN đa nghề Đình Bảng.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
17
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
Để đánh giá sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi
trường, Trung tâm Quan trắc tài ngun và mơi trường Bắc Ninh đã trích dẫn
thông tin từ Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện mạng lưới quan trắc tài
nguyên và môi trường năm 2021 của Trung tâm quan trắc tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bắc Ninh.
Số lượng mẫu được sử dụng để đánh giá hiện trạng chất lượng môi
trường khu vực là: 2 mẫu.
a. Hiện trạng mơi trường khơng khí khu vực
Theo “Báo cáo tổng hợp kết quả mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi
trường năm 2021” - Sở Tài nguyên và Mơi trường tỉnh Bắc Ninh, chất lượng
mơi trường khơng khí tại CCN đa nghề Đình Bảng năm 2021 như sau:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
18
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
Bảng 2.1: Chất lượng môi trường khơng khí tại CCN đa nghề Đình Bảng
Kết quả
Vị trí
TT
Chỉ tiêu
1
2
3
4
Nhiệt độ (0C)
Độ ẩm(%)
Vận tốc gió (m/s)
Hướng gió
5
Tiếng ồn(dBA)
6
TSP (g/m3)
Đợt 1
Đợt 2
Đợt 3
Đợt 4
Đợt 5
25
26
34
32
22
72
68
62
70
70
0,6 - 1,2
0,4-0,9
0,5-1
0,3-0,8
0,5-1,1
Đông Bắc Đông Nam Đông Nam Đông Nam Đông Bắc
Đợt 6
20
60
0,4-1
Đông Bắc
58 - 70
53-68
54-68
56-69
54-69
54-69
229
197
135
129
133,7
143,1
QCVN
05:2013/BTNMT
70 (QCVN
26:2010/BTNMT)
300
7
63,1
61,9
14
<28(*)
29
34,8
Bụi PM10(g/m3)
8
<2650
<2650
<2650
KPH
KPH
KPH
30000
CO (g/m3)
3
9
31,7
24,4
41,4
35
37,7
40,3
200
NO2 (g/m )
3
10
56,1
43,9
45,6
46,9
49,2
46,5
350
SO2 (g/m )
(Nguồn: Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh, Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường năm 2021)
Nhận xét :Từ kết quả chất lượng thành phần mơi trường khơng khí tại CCN đa nghề Đình Bảng cho thấy nồng độ các
thơng số ơ nhiễm nằm trong QCCP ở tất cả các đợt quan trắc. Do vậy, chúng tôi đánh giá chất lượng thành phần mơi trường
khơng khí tại CCN đa nghề Đình Bảng là tốt.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh
Số 11Đường Hai Bà Trưng, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT:(0222)3874125
19
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG:
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
b. Hiện trạng môi trường nước mặt khu vực
Nước thải của công ty sau khi xử lý đạt QCCP sẽ thải ra mương thoát
nước khu vực phía cuối khu đất cơng ty. Theo “Báo cáo tổng hợp kết quả
mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường năm 2021” - Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Bắc Ninh, chất lượng môi trường nước mặt tiếp nhận nước
thải của công ty năm 2021 như sau:
Bảng 2.2: Chất lượng môi trường nước mặt tiếp nhận nước thải của công ty
QCVN 08Kết quả
MT:2015/BTNMT
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 5 Đợt 6
(cột B1)
23,5
23,5
26,3
25,3
25,5
24,5
-
Thông
số
Đơn vị
Nhiệt độ
(oC)
pH
-
5,5-9
7,2
7,3
7,1
7,3
7,1
7,2
DO
BOD5
COD
TSS
(mg/l)
3,8
3,9
3,8
3,9
4,8
4,7
29,8
76,6
53,4
28,4
19,6
23,9
48
126,7
88,7
47,5
36,9
39,9
(mg/l)
≥4
15
30
50
63,4
40,8
21,2
13,6
26
20,2
Amoni
(mg/l)
0,9
1,56
2,25
0,999
1,21
7,13
9,77
Nitrit
Nitrat
Phosphat
Fe
Tổng
dầu mỡ
(mg/l)
0,12
0,945
0,12
0,11
2,66
0,25
0,675
0,84
0,84
2,37
KPH
1,86
0,043
0,413
0,057
0,2
0,6
0,88
(mg/l)
0,05
10
0,3
1,5
2,26
1,02
1,22
0,88
2,14
1,81
(mg/l)
1
<0,3
<0,3
<0,3
KPH
KPH
KPH
(MPN/
100ml)
7500
1100
4300
3600
900
700
380
Coliform
(mg/l)
(mg/l)
(mg/l)
(mg/l)
(Nguồn: Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh, Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện
mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường năm 2021)
Nhận xét: Kết quả chất lượng nước mặt cho thấy:
Môi trường nước mặt hiện đang bị ô nhiễm ở các thông số TSS, BOD5,
COD, amoni, nitrit, Fe . Điều này là do nước mặt tại đây chịu ảnh hưởng cộng
hưởng của nhiều các nguồn thải trong khu vực bao gồm nước thải của CCN,
hộ sản xuất nhỏ lẻ, nước thải sinh hoạt, nước tiêu thoát ruộng đồng và nước
mưa chảy tràn.
Do vậy, chúng tôi đánh giá chất lượng nước mặt tại khu vực tiếp nhận
nước thải của cơng ty là trung bình.
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
20
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG:
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
Chương III
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Hiện tại, cơng ty đã có hệ thống thốt nước mưa độc lập với hệ thống
thoát nước thải.
Ống thoát nước mưa được thiết kế cho mái và sân của c. Vật liệu ống
thoát nước mưa dành cho ống đứng thu nước mái là uPVC, các ống nối giữa
các hố ga nước mưa là ống bê tông cốt thép ly tâm hoặc ống nhựa PVC.
Nước mưa từ trên mái các khu nhà được thu vào các phễu thu nước mưa
và theo trục đứng, xuống thoát ra các hố ga thoát nước mưa ngoài nhà. Toàn
bộ nước mưa sẽ được thu gom vào hệ thống hố ga thốt nước mưa và cống bê
tơng cốt thép xung quanh cơng ty và thốt nước tự chảy vào ga thốt nước
mưa của CCN đa nghề Đình Bảng.
Bảng 3.1: Số lượng cống thốt nước mưa của cơng ty
Vị trí
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Kho 2 tầng
Kho D
Nhà bếp, nhà sấy
Nhà giặt, Bảo vệ
Tiệt trùng 1 và 2
QC
Kho 3 tầng
Lò hơi
Quế 1-Kho Quế
Văn phịng
Kho B
Cống tổng
Đường kính (mm)
400
110
240
200
400
400
200
200
100
400
300
300
800
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
Vật liệu
Chiều dài(m)
Bê tông
150
200
15
80
20
300
50
40
50
200
40
30
200
Inox
Bê tông
21
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG:
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải
a1/ Hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt:
Nước thải sinh hoạt của nhà máy bao gồm nước thải từ khu nhà ăn và
Nước thải sinh hoạt từ vệ sinh, tắm, rửa chân tay của cán bộ, công nhân lao
động của công ty và từ khu ký túc xá. Lưu lượng nước thải sinh hoạt là 35
m3/ngày đêm.
Nước thải từ khu nhà ăn: sẽ được đưa qua song chắn rác để tách ra khỏi
nước sau đó được thu về bể bẫy dầu mỡ để giữ lại phần dầu mỡ có trong nước
thải trước khi đưa về hệ thống xử lý nước thải tập trung với công suất
50m3/ngày đêm của Công ty.
Nước thải sinh hoạt từ vệ sinh, tắm, rửa chân tay của cán bộ, công nhân
lao động của công ty và từ khu ký túc xá sẽ được thu gom về các bể tự hoại,
để xử lý sơ bộ trước khi đưa về hệ thống xử lý nước thải tập trung với công
suất 50m3/ngày đêm của Công ty.
Sơ đồ thu gom và thốt nước thải của Cơng ty được thể hiện như sau:
Nước thải sinh hoạt
Khu vệ sinh
Nhà ăn
Bể tự hoại
Bể bẫy dầu mỡ
Hệ thống xử lý nước thải tập trung cơng
suất 50m3/ngày đêm
Hố ga cuối cùng
Mương thốt nước thải của khu vực
Sơ đồ 2.1: Hệ thống thu gom và thốt nước thải của Cơng ty
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
22
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG:
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
- Đối với hệ thống thoát nước thải sinh hoạt: được dẫn bằng các ống
uPVC có kích thước D50 - D200 với các độ dốc phù hợp với từng loại đường
ống, sau đó được thu gom về hệ thống xử lý nước thải tập trung cơng suất
50m3/ngày đêm.
Bảng 3.2: Số lượng hố ga, cống thốt nước thải của công ty
TT
Tên hạng mục
Hố ga thu gom nước thải
sinh hoạt
Đường ống thoát nước
bên trong nhà
Đường ống thoát nước
bên ngồi nhà
1
2
3
Vật liệu
Kích thước
(đường kính)
(mm)
Chiều
dài
đường
ống
Số
lượng
Bê tơng
600x600x1400
-
4 hố
uPVC
D50-D150
50m
HDPE
D150-D200
200m
2 hệ
thống
1 hệ
thống
Bảng 3.3: Thông số kỹ thuật bể tách dầu mỡ
TT
Số lượng
Vật liệu
1
01
Bê tơng
Dung tích
(m3)
02
Bảng 3.4: Thơng số của các bể tự hoại
TT
Tên bể tự hoại
Số lượng
Vật liệu
1
Bể tự hoại 3
ngăn
02
01
02
Bê tơng
Kích thước
(mm)
2000x2000x1000
3000x2000x1000
3000 x 2500 x 2000
Dung tích
(m3)
04
06
15
a2/Nước thải sản xuất:
Nước thải sản xuất của cơng ty gồm:
+ Nước rửa máy móc, thiết bị: 3,5m3/ngày
+ Nước thải từ quá trình phân ly trong dây chuyền sản xuất tinh
dầu:1m3/ngày.
+ Nước từ HTXL bụi bằng phương pháp ướt: 4m3/ngày.
Hiện tại, lượng nước thải sản xuất được đưa về hệ thống xử lý nước thải
tập trung của cơng ty trước khi thải ra mương thốt nước khu vực.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
23
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG:
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
3.1.3. Xử lý nước thải
Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 50 m3/ngày đêm của Công ty:
Nước thải sinh hoạt sau
khi xử lý sơ bộ
Nước thải sản xuất
Bể điều hịa
Bể thiếu khí
Cấp khí
Tuần
hồn
bùn
Bể hiếu khí
Bùn
Cụm bể lắng bể trung gian
Bồn lọc áp lực
Tuần
hồn
nước
Bể chứa bùn
Tận dụng làm
phân bón
Javen
Nước thải đạt
QCVN40:2011/BTNMT
cột A, Kf = 1,2, Kq = 0,9.
Sơ đồ 2.2: Quy trình hệ thống xử lý nước thải tập trung
công suất 50m3/ngày đêm
Thuyết minh quy trình cơng nghệ xử lý:
Nước thải sinh hoạt sau khi xử lý sơ bộ và nước thải sản xuất của công ty
được thu gom vào hố ga thu gom, song chắn rác thô được lắp đặt trong hố để
loại bỏ rác thải, tạp chất kích thước lớn lẫn trong nước thải. Nước thải sau đó
được bơm sang bể điều hòa.
- Bể điều hòa: Tại bể điều hòa, hệ thống phân phối khí sẽ hịa trộn đồng
đều nước thải trên tồn diện tích bể, điều hịa lưu lượng và nồng độ nước thải
đầu vào.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
24
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG:
Cơng ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
- Bể thiếu khí: Từ bể điều hòa, nước thải được bơm qua bể thiếu khí.
Tại đây trong điều kiện thiếu khí hệ vi sinh vật thiếu khí phát triển sẽ xử lý
các hợp chất N và P thơng qua q trình nitrat hóa và phophoril hóa.
Q trình nitrat hóa: Hai loại vi khuẩn chính tham gia vào quá trình
này là Nitrosomonas và Nitrobacter. Khi môi trường thiếu ôxy, các loại vi
khuẩn khử nitrat sẽ tách ôxy của nitrat (NO3-) và nitrit (NO2-) để ôxy hóa chất
hữu cơ. Nitơ phân tử N2 tạo thành trong q trình này sẽ thốt khỏi nước.
Q trình chuyển hóa NO3-→ NO2-→ NO → N2O →N2 với việc sử dụng
dưỡng chất (như metanol) được thể hiện ở phương trình sau:
NO3- + CH3OH CO2 + N2 + H2O + OHQuá trình photphoril hóa: Vi khuẩn tham gia vào q trình photphoril
hóa là Acinetobacter. Khả năng lấy photpho của vi khuẩn này sẽ tăng lên rất
nhiều khi cho nó luân chuyển các điều kiện hiếu khí và kỵ khí.
Để q trình nitrat hóa, photphoril hóa thuận lợi, tại ngăn Anoxic bố trí
máy khuấy trộn, kết hợp q trình màng vi sinh vật nhờ hệ thống quả đệm.
- Bể hiếu khí: Tại bể hiếu khí (Aerotank), oxy và vi sinh vật sẽ được
cung cấp để phân giải các chất ô nhiễm, giảm BOD và COD trong nước thải.
Các phản ứng chính xảy ra trong bể hiếu khí như sau:
Giai đoạn 1: Quá trình oxy hóa các chất hữu cơ tạo thành CO2, H2O và
một phần năng lượng
CxHyOz + O2 → CO2 + H2O + Q
Giai đoạn 2: Vi sinh vật tiến hành tổng hợp và sản sinh các tế bào mới
CxHyOz + NH3 + O2 → C5H7NO2 + CO2 + H2O + Q
Giai đoạn 3: Phân hủy nội bào, các chất hữu cơ
C5H7NO2 + 5O2 → 5CO2 + 5H2O + NH3+Q
- Cụm bể lắng - bể trung gian:Được chia thành 2 ngăn, ngăn bể lắng và
ngăn bể trung gian.
+ Tại ngăn bể lắng: có nhiệm vụ lắng và tách bùn hoạt tính ra khỏi
nước. Nước sau khi lắng dâng lên trên chảy sang bể trung gian
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà
25