MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................... 1
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................................. 3
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................................... 4
DANH MỤC HÌNH VẼ .......................................................................................................... 5
Chương I .................................................................................................................................. 6
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ........................................................................................ 6
1.Tên chủ dự án: Công ty TNHH Kingmo New Materials VietNam. ....................................... 6
2.Tên dự án: “ Nhà máy sản xuất chế phẩm kim loại công nghệ cao Molypden”. ................. 6
3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ................................................. 8
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ..................................................................................... 8
3.2.Công nghệ sản xuất của dự án: .......................................................................................... 9
3.3.Sản phẩm của cơ sở: Sản phẩm đầu ra như sau ............................................................... 16
4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện nước của cơ sở: .............................................................................................................. 16
5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:.................................................................. 19
Chương II ............................................................................................................................... 22
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG ...................................................................................................................... 22
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng mơi trường (nếu có): ..................................................................................................... 22
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):.................... 22
Chương III.............................................................................................................................. 24
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
CỦA CƠ SỞ .......................................................................................................................... 24
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ................................. 24
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ............................................................................................... 24
1.2. Thu gom, thoát nước thải ................................................................................................ 24
1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................................... 25
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................................................... 34
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ...................................... 46
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .................................................... 47
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .......................................................... 48
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .......................................................... 48
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (khơng có) ............................................... 52
8. Biện pháp bảo vệ mơi trường đối với nguồn nước cơng trình thuỷ lợi khi có hoạt động xả
nước thải vào cơng trình thuỷ lợi (khơng có) ........................................................................ 52
1
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo , phục hồi môi trường, phương án
bồi hồn đa dạng sinh học (khơng có): .................................................................................. 52
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường ........................................................................................................... 52
Chương IV ............................................................................................................................. 54
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................ 54
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải ............................................................ 54
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................................... 54
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ....................................................... 56
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại ............ 57
CHƯƠNG V .......................................................................................................................... 58
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..................................................... 58
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải: .................................................. 58
2 . Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải: ................................................... 59
3. Kết quả quan trắc mơi trường trong q trình lập báo cáo: ............................................... 60
CHƯƠNG VI ......................................................................................................................... 61
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN....................................... 61
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải .......................................... 61
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .......................................... 64
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ................................................................... 64
Chương VII ............................................................................................................................ 67
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ... 67
Chương VIII ........................................................................................................................... 68
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................................................. 68
PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................................................................................ 70
2
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
CCN
Nhu cầu oxy sinh hóa
Cụm cơng nghiệp
COD
CHC
CTNH
Nhu cầu oxy hóa học
Chất hữu cơ
Chất thải nguy hại
CTR
ĐTM
Chất thải rắn
Đánh giá tác động môi trường
PCCC
Phòng cháy chữa cháy
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
QĐ
TCVN
TNMT
TSS
VSV
Quyết định
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tài nguyên môi trường
Tổng chất rắn lơ lửng
Vi sinh vật
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ khu đất của dự án .......................................................................................6
Bảng 1. 2. Nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng phục vụ sản xuất ......................................16
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng điện, nước của công ty .............................................................19
Bảng 1. 4. Danh mục máy móc, thiết bị ................................................................................19
Bảng 3. 1 Số lượng, khối lượng các bể tự hoại 3 ngăn của nhà máy ....................................24
Bảng 3. 2. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất ....................................29
Bảng 3. 3. Thông số kỹ thuật của hệ thống XLNT sinh hoạt 30m3/ngày.đêm ......................33
Bảng 3. 4. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải số 1 .............................................36
Bảng 3. 5. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải số 2 .............................................39
Bảng 3. 6. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải số 3 .............................................41
Bảng 3. 8. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải số 4 .............................................43
Bảng 3. 9. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải số 5 .............................................45
Bảng 3. 10. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải số 6 ...........................................46
Bảng 3. 11. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh của cơ sở ................47
Bảng 3. 12. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh của cơ sở ............................................47
Bảng 4. 1. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn (theo mức âm tương đương), dBA ............56
Bảng 4. 2. Giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung đối với hoạt động sản xuất, thương
mại, dịch vụ............................................................................................................................56
Bảng 5. 1. Vị trí, số lượng lấy mẫu và các chỉ tiêu giám sát khí thải, nước thải ...................65
4
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Vị trí khu đất thực hiện dự án .................................................................................7
Hình 1. 2. Một số hình ảnh sản phẩm của cơng ty...................................................................8
Hình 1. 3. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất Molypdate .....................................................................9
Hình 1. 4. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất Molypden oxit ............................................................11
Hình 1. 5. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất Vanadi .........................................................................15
Hình 1. 6. Hình ảnh nguyên liệu sản xuất (Quặng Mo) .........................................................18
Hình 3. 1. Quy trình xử lý sơ bộ nước thải nhà ăn của Nhà máy ..........................................25
Hình 3. 2. Quy trình xử lý sơ bộ nước thải sản xuất của nhà máy ........................................25
Hình 3. 3. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sản xuất cơng suất 40 m3/ngày đêm. ...............27
Hình 3. 4. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất 30 m3/ngày đêm ...............31
Hình 3. 5. Quy trình xử lý của hệ thống xử lý khí thải số 1 từ quá trình sấy nguyên liệu ....35
Hình 3. 6. Quy trình xử lý của hệ thống xử lý khí thải số 2 từ quá trình sấy nguyên liệu ....37
Hình 3. 7. Quy trình xử lý của HTXLKT số 3 từ quá trình sấy nguyên liệu và sấy thành
phẩm.......................................................................................................................................40
Hình 3. 10. Sơ đồ quy trình HTXL khí thải số 4 từ quá trình chưng cất quặng ....................42
Hình 3. 11. Sơ đồ quy trình xử lý khí thải NH3 từ xưởng khu I, khu II (HTXL số 5, số 6) ..44
5
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.Tên chủ dự án: Công ty TNHH Kingmo New Materials VietNam.
- Địa chỉ văn phịng: Khu Cơng nghiệp Tiên Sơn, phường Đồng Ngun, thành phố
Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Wu Deng Ping
- Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 0222.3734.322
Fax: …………………
E-mail:……………….
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
mã số doanh nghiệp 2300324721 do Phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh
Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 06/03/2008; đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 05/09/2018.
- Mã số thuế: 2300324721
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 6558537675 đăng ký lần đầu ngày 07/03/2008,
đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 16/01/2023 do UBND tỉnh Bắc Ninh, Ban quản lý các
KCN cấp.
2.Tên dự án: “ Nhà máy sản xuất chế phẩm kim loại công nghệ cao Molypden”.
- Địa điểm dự án: Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích 34.212 m2
thuộc Khu Công nghiệp Tiên Sơn, phường Đồng Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh. Phần diện tích đất này được thuê lại đất của Công ty kinh doanh bất động sản
Viglacera theo hợp đồng thuê đất số 21/2008/BĐS-HĐKT ký ngày 22/4/2008 và số
05/2011/BĐS-HĐKT ký ngày 28/03/2011.
Ranh giới tiếp giáp cụ thể của khu vực thực hiện dự án như sau:
- Phía Tây Bắc: giáp Cơng ty sữa đậu nành Việt Nam - Vinasoy Bắc Ninh;
- Phía Đơng Bắc: giáp Cơng ty CP Minh Xn;
- Phía Đơng Nam: giáp đường nội bộ KCN;
- Phía Tây Nam: giáp Cơng ty TNHH Taixin Printing.
Vị trí tọa độ giới hạn khu đất:
Bảng 1. 1. Tọa độ khu đất của dự án
Số hiệu góc đất
Tọa độ X
Tọa độ Y
1
602717.706
336696.442
2
602610.526
336896.887
3
602702.398
336951.664
4
602786.226
336737.734
6
Vị trí dự án
Hình 1. 1. Vị trí khu đất thực hiện dự án
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các giấy phép có liên quan đến mơi trường,
phê duyệt dự án:
+ Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 5 tháng 08 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Bắc Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng KCN Tiên Sơn, tỷ lệ
1/2000, tỉnh Bắc Ninh.
+ Quyết định số 542/QĐ-STNMT ngày 03 tháng 09 năm 2019 của Sở Tài nguyên và
Nôi trường tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất chế phẩm kim loại công nghệ cao Molypden”.
- Tổng vốn đầu tư dự án: 139.859.626.316 VNĐ (Một trăm ba mươi chín tỷ, tám trăm
năm mươi chín triệu, sáu trăm hai mươi sáu nghìn, ba trăm mười sáu đồng Việt Nam). Căn
cứ theo quy định tại Khoản 3 Điều 9 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06
năm 2019, cơ sở thuộc nhóm B.
- Căn cứ theo Phụ lục II Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị định quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, cơ sở thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, cơng suất trung bình, stt1.
- Căn cứ theo STT 1 Phụ lục IV Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP, dự án thuộc nhóm II, khơng
thuộc đối tượng phải lập ĐTM.
- Căn cứ theo Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường.
- Căn cứ theo điểm a, Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự
án thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
7
3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
- Sản xuất kim loại Molypden dạng bột, dạng thanh tròn, dạng lá, dạng tấm hàm lượng
cao, tinh khiết và các chế phẩm kim loại Molypden: Molypden oxyt (MoO3); Sodium
Molybdate (Na2MoO4.H2O); Ammonium Dimolybdate (NH4)2Mo2O7 với công suất 400
tấn/năm;
- Sản xuất kim loại dạng tấm và các chế phẩm kim loại Vanadi cơng suất 100 tấn/năm.
Hình 1. 2. Một số hình ảnh sản phẩm của công ty
8
3.2.Cơng nghệ sản xuất của dự án:
➢ Quy trình sản xuất sản phẩm Sodium molybdate (Na2MoO4.H2O)
NaOH
Quặng Mo
Na2CO3
Nước
Nhiệt, khí thải
Sấy
Ngâm, rửa
Bã quặng
Dung dịch chính có Mo
Điều hịa
độ axit
Bã sau
khi lọc
Lọc, ép
Nước
Hơi hố chất
Pha lỗng,để
lắng
Rửa bã
Lọc, ép
Dung dịch sau
khi trao đổi ion
Hấp thụ trao đổi Ion
Dung dịch Na2S
Bã quặng sau rửa
trao đổi Ion bay hơi
Dung dịch Sodium molybdate
Cô đặc, kết tinh
Nhiệt, nước thải,
Nước thải
Ly tâm
Sản phẩm:
Sodium molybdate
Hình 1. 3. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất Sodium Molybdate
Thuyết minh quy trình sản xuất:
9
Sấy: Quặng Mo (quặng molypden) sau khi trộn đều cùng Na2CO3 và NaOH theo tỷ
lệ nhất định sẽ được cho vào lò quay để sấy ở nhiệt độ 500-600 độ trong khoảng từ 1-2h.
Ngâm rửa: Nguyên liệu sau khi được sấy chín sẽ được cho vào bể để ngâm trong
khoảng 24h, sau khi ngâm xong phần bã còn lại sẽ được đưa vào kho chứa bã, còn dung
dịch chứa Mo sẽ được chuyển đến bể chuyên dùng để lưu trữ.
Điều hịa axit: Chuyển dung dịch Mo từ cơng đoạn trước chuyển sang bể khuấy ly
tâm, cho một ít HCL vừa đủ trong phạm vi cho phép để điều tiết độ axit, sau đó dung dịch
được chảy qua hệ thống lọc ép, giai đoạn này tiến hành lọc, ép hai lần. Bã sau khi lọc, ép
được rửa lại và đóng bao chuyển sang kho lưu bã.
Pha loãng, làm sạch: Lấy dung dịch từ cơng đoạn trước hịa thêm nước vào để pha
loãng đến khi hàm lượng Mo đạt 10 - 20g/l thì dừng lại, sau đó lại chuyển dung dịch sang
bể chứa.
Hấp thụ và trao đổi ion: Hút dung dịch từ công đoạn trước với tốc độ dần đều từ từ
hút vào bồn trao đổi Ion để tiến hành việc trao đổi Ion, khống chế việc trao đổi đến khi hàm
lượng Mo thấp hơn 0.1g/l thì thơi, sau khi trao đổi xong trong dung dịch chủ yếu bao gồm
Na2S, lúc này hạt trao đổi Ion sau khi bão hòa sẽ dùng Na2S để bay hơi, tách hẳn ra, sau khi
được tách ra dung dịch trở thành dung dịch Sodium molybdate tinh khiết.
2R – S + MoO42- -> 2R -MoO4 + 2S
2R – MoO4 + 2S -> 2R – S + MoO42Dung dịch thu được (Molybdate) sẽ được đưa vào bồn kết tinh để cô đặc, khi tỷ
trọng đạt đến 1.5 sẽ được đưa ra một bồn khác để làm mát và kết tinh.
Ly tâm: Molybdate kết tinh sẽ một lần nữa cho vào máy ly tâm để loại bỏ hoàn toàn
nước ra khỏi sản phẩm, sau đó tiến hành đóng gói và lưu giữ tại kho thành phẩm.
➢
Quy trình sản xuất Molypden oxit (MoO3)
10
Quặng Molypden
Nghiền
Than đá
NaOH, Na2CO3
Khí thải
Sấy
Hệ thống thu
hồi
Nghiền
Nước
Nước, HCl
Ngâm
Làm sạch/khử
tạp chất
Nước thải
Lọc
HCl
Nước thải
Ngâm axit HCl
Lị quay
Sấy
Than đá
Đóng gói
Nước thải, hơi axit
Khí thải
Sản phẩm:
Molypden oxit
Hình 1. 4. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất Molypden oxit
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Nghiền: Ngun liệu quặng Molypden nhập về có kích thước lớn khác nhau sẽ được
đưa vào hệ thống máy nghiền để nghiền sau đó cho qua hệ thống sàng bớt hạt to.
Sấy lần 1, nghiền lần 2: Tiếp tục cho Na2CO3 theo tỷ lệ nhất định theo công thức
vào trộn đều cùng với nguyên liệu đã nghiền, sau khi trộn xong sẽ cho vào lò sấy ở nhiệt độ
từ 800-1000 độ đến khi liệu chín và lại tiếp tục cho vào máy nghiền lần 2, sau đó sẽ chuyển
liệu sang cho cơng đoạn sau. Ta có cơng thức phản ứng sau:
Na2CO3 + MoO3=Na2MoO4 + CO2
Ngâm: Cho nguyên liệu đã sấy, nghiền và nguyên liệu thu được trong túi bụi của hệ
thống thu bụi vào trong bồn ngâm, sau đó theo tỷ lệ cho lượng nước vừa phải vào trong
11
bồn, theo thời gian, theo phản ứng hóa lý hàm lượng Mo có trong nguyên liệu Mo sẽ
chuyển thành dung dịch dạng lỏng (dạng nước).
Kết tủa, lắng, khử tạp chất, làm sạch: Chuyển dung dịch Molybdate này sang bồn
chứa, tiếp tục cho nước vào trong bồn để làm sạch tạp chất, cuối cùng sau khi dung dịch
sạch sẽ cho HCl theo tỷ lệ nhất định vào công đoạn này, theo thời gian lượng Mo sẽ kết tủa
và lắng xuống. Lấy Mo đã kết tủa, lúc này Mo thu được chính là Molypden oxit ,tiếp tục ly
tâm, tách nước. Nước thải ra sẽ thu vào hệ thống xử lý nước thải để tiếp tục xử lý.
Sấy thành phẩm, đóng gói: Molypden oxit được sấy khô ở nhiệt độ từ 300 đến 400
độ, sau đó tiếp tục cơng đoạn cân và đóng gói sản phẩm.
➢ Quy trình sản xuất Ammonium Dimolybdate ((NH4)2Mo2O7 )
12
Ngun liệu Mo
Nước
NaOH
Ngâm, rửa
Dung dịch chính có Mo
Nước RO
Bã liệu (cho cơng đoạn tiếp)
Pha lỗng
Lọc lần 1
NH4Cl,
NH4(OH)2
Hấp thụ trao
đổi ion
Nước thải
Dung dịch Mo
Lọc lần 2
Cô đặc
Nước thải, nhiệt,
bụi
Rửa Na
Ly tâm
Hơi
Sấy
Nước thải,
Khí thải
Sản phẩm:
(NH4)2Mo2O7
Hình 1. 5. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất Ammonium Dimolybdate ((NH4)2Mo2O7)
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Ngun liệu: Nguyên liệu Mo
13
Ngâm rửa: Dùng H2O kết hợp với NaOH hòa vào nguyên liệu, duy trì nhiệt độ 85900C sau 2h lọc để tách riêng dung dịch và tạp chất (dung dịch đưa sang công đoạn tiếp
theo, bã dùng nước rửa lại tái sử dụng).
Dung dịch Mo: chứa hàm lượng Mo cao
Pha loãng: Dùng nước RO pha loãng dung dịch Mo theo yêu cầu tiêu chuẩn
Lọc lần 1: Lọc tạp chất trong dung dịch vừa pha.
Hấp thụ trao đổi ion: Chạy dung dịch pha lỗng sau lọc vào cột, hạt lọc có tác dụng
giữ lại Mo trong cột và đẩy tạp chất ra ngoài. Dùng phụ liệu NH4Cl và NH4(OH)2 để trao
đổi tách Mo trong cột lọc. Quá trình này sẽ tạo ra nước thải và dung dịch Mo cao (dung
dịch được đẩy vào bể chứa trung gian, nước thải chuyển sang hệ thống xử lý nước thải sản
xuất).
Lọc lần 2: Dung dịch Mo ở công đoạn trên sẽ được lọc tạp chất để chuyển sang công
đoạn tiếp theo.
Cô đặc: Dùng hơi nóng nấu cơ đặc lại (đến khi xuất hiện thành phẩm, 2 phần liệu, một
phần nước).
Rửa Na: Dùng dung dịch đã được chuẩn bị sẵn bơm vào bể chứa liệu để rửa Na
Ly tâm: Liệu được đưa vào máy li tâm để vắt khô, (H2O < 5%)
Sấy: Sau khi vắt khô liệu được cho vào các khay chứa, đẩy vào trong lị sấy, duy trì
nhiệt độ, thời gian sấy đến khi đạt yêu cầu độ ẩm < 0.5 %
Thành phẩm: Sau khi sấy đạt đến độ tiêu chuẩn ta thu được sản phẩm(NH4)2Mo2O7.
➢ Quy trình sản xuất Vanadi (NH4VO3)
14
Quặng chứa Vanadi
Nghiền
Than đá
Hơi
Lị sấy
Khí thải
Hệ thống thu
hồi bụi
NaOH, Na2CO3
Nghiền
Nước
Nước, NH4Cl
Lị quay
Hơi
Ngâm
Làm sạch/khử
tạp chất
Lọc
Nước thải
Sấy
Khí thải
Đóng gói
Sản phẩm:
Vanadi
Hình 1. 6. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất Vanadi
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Nghiền: Ngun liệu quặng Vanadi nhập về có kích thước lớn khác nhau sẽ được
đưa vào hệ thống máy nghiền để nghiền sau đó cho qua hệ thống sàng bớt hạt to.
Sấy lần 1, nghiền lần 2: Tiếp tục cho Na2CO3 theo tỷ lệ nhất định theo công thức
vào trộn đều cùng với nguyên liệu đã nghiền, sau khi trộn xong sẽ cho vào lò sấy ở nhiệt độ
từ 800-1000 độ đến khi liệu chín và lại tiếp tục cho vào máy nghiền lần 2, sau đó sẽ chuyển
liệu sang cho công đoạn sau.
Ngâm: Cho nguyên liệu đã sấy, nghiền và nguyên liệu thu được trong túi bụi của hệ
thống thu bụi vào trong bồn ngâm, sau đó theo tỷ lệ cho lượng nước vừa phải vào trong
bồn, theo thời gian, theo phản ứng hóa lý hàm lượng Vanadi có trong nguyên liệu sẽ chuyển
thành dung dịch dạng lỏng (dạng nước).
Kết tủa, lắng, khử tạp chất, làm sạch: Chuyển dung dịch Vanadi này sang bồn chứa,
tiếp tục cho nước vào trong bồn để làm sạch tạp chất, cuối cùng sau khi dung dịch sạch sẽ
15
cho NH4Cl theo tỷ lệ nhất định vào công đoạn này, theo thời gian lượng Vanadi sẽ kết tủa
và lắng xuống. Lấy Vanadi đã kết tủa, lúc này Vanadi thu được chính là NH4VO3, tiếp tục
ly tâm, tách nước. Nước thải ra sẽ thu vào hệ thống xử lý nước thải để tiếp tục xử lý.
Sấy thành phẩm, đóng gói: Vanadi thu được sấy khô ở nhiệt độ từ 300 đến 400 độ,
sau đó tiếp tục cơng đoạn cân và đóng gói sản phẩm.
3.3.Sản phẩm của cơ sở: Sản phẩm đầu ra như sau
- Hiện tại nhà máy hoạt động 100% công suất thiết kế của dự án như sau:
Sản phẩm
TT
Khối lượng (tấn/năm)
Kim loại Molypden dạng bột, dạng thanh tròn,
dạng lá, dạng tấm hàm lượng cao, tinh khiết và các
1
2
chế phẩm kim loại Molypden: Molypden oxyt
(MoO3); Sodium Molybdate (Na2MoO4.H2O);
Ammonium Dimolybdate (NH4)2Mo2O7
400
Kim loại dạng tấm và các chế phẩm kim loại
Vanadi
100
Tổng
500
4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện nước của cơ sở:
Trong quá trình sản xuất các sản phẩm của nhà máy, dự án có sử dụng các nguyên liệu
hóa chất như sau:
Bảng 1. 2. Nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng phục vụ sản xuất
TT
Loại nguyên liệu
I
1
Thành phần
hóa học
Đơn vị
(TB/năm)
Số lượng
Nguồn nhập
Ngun liệu, hóa chất của quy trình sản xuất
Quặng
Molypden
10-40% Mo, 310% Vanadi
Tấn
4.500
Châu Âu, Mỹ, Nam Mỹ
2
Quặng Vanadi
5-20% Vanadi
Tấn
3
Axit Clohydric
HCl
Tấn
2.795
Trung Quốc
4
Xút
NaOH
Tấn
3.221
Trung Quốc
5
Natri Cacbonat
Na2CO3
Tấn
1.720
Trung Quốc
6
Amonium
chloride
NH4Cl 99%,
NH4Cl 25%,
Tấn
480
Trung Quốc
16
Châu Âu, Mỹ, Nam Mỹ
7
Magie clorua
MgCl2
Tấn
32
Trung Quốc
8
Natri clorua
NaCl
Tấn
0,02
Trung Quốc
9
Hydro peroxide
H2 O2
Tấn
16
Trung Quốc
10
Natri sulfide
Na2S
Tấn
0,01
Trung Quốc
11
Hạt để trao đổi
Ion
-
Tấn
0,05
Trung Quốc
12
Hạt lọc
-
Tấn
0,35
Trung Quốc
II
Khác
1
Than (than đá,
than nhập khẩu,
than tuyển rửa)
2
Vôi bột
3
Hơi
Carbon (70 –
98%), hidro, lưu
huỳnh
Tấn
1.380
Việt Nam
Ca(OH)2
Tấn
1.160
Việt Nam
Tấn
7.000
Tấn
0,7
Mua hơi của
Công ty TNHH
Nguyên liệu
Chơn Thành
4
Dầu mỡ bôi trơn
Gốc dầu silicon,
Ethylene Glycol
5
Bao bì đóng gói
-
Tấn
Việt Nam
Việt Nam
14
(Nguồn: Cơng ty TNHH Kingmo New Materials VietNam)
Nhựa trao đổi ion có cơng thức phân tử như sau:
17
Hình 1. 7. Hình ảnh nguyên liệu sản xuất (Quặng Mo)
Nhu cầu sử dụng điện:
Theo hoá đơn điện tháng 10, 11 ,12 năm 2022, trung bình lượng điện tiêu thụ khoảng
15.500 kWh/tháng. Nguồn cung cấp điện cho Công ty sẽ được đấu nối từ hệ thống điện đã
có của KCN Tiên Sơn.
Lượng điện tiêu thụ dự kiến khi hoạt động ổn định khoảng 25.500 kWh/tháng.
Nhu cầu sử dụng nước:
Nước cấp cho nhà máy sẽ được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của khu công nghiệp
Tiên Sơn. Tổng lượng nước cấp cho một ngày là lượng nước sử dụng phục vụ cho sinh
hoạt, nước cấp cho nhu cầu phòng cháy chữa cháy và các nhu cầu khác,…
Hiện tại số lượng công nhân viên làm việc tại nhà máy là 250 người.
Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt:
Theo TCXDVN 33:2006 (Bảng 3.4 – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ
sở sản xuất cơng nghiệp) thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công
nghiệp cho 1 người là 100 lít/người/ngày (Nhà máy có thực hiện nấu ăn). Như vậy, nước
dùng cho sinh hoạt của cán bộ, cơng nhân viên là:
250 người x 100 lít/người/ngày = 25 m3/ngày = 7.800 m3/năm (Nhà máy làm việc 312
ngày/năm).
Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất:
+ Lượng nước cấp cho quá trình ngâm, rửa, lắng, làm sạch: khoảng 45 m3/ngày ~
14.040 m3/năm.
Nước dùng cho các hoạt động khác (rửa sân đường nội bộ, tưới cây): Vì lượng nước
mưa không thường xuyên, nên nhà máy vẫn cần sử dụng thêm nước cấp để tưới cây, ước
18
tính lượng nước cần cấp thêm khoảng 2m3/ngày = 624 m3/năm.
Tổng nhu cầu sử dụng nước của nhà máy là: 22.426 (m3/năm).
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng điện, nước của công ty
TT
Nhu cầu sử dụng
Đơn vị
Khối lượng
1
Điện
kWh/năm
255.000
2
Nước
m3/năm
25.584
Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt
m3/năm
7.800
Nước cấp cho sản xuất
m3/năm
17.160
m3/năm
624
3
Nước sử dụng cho các mục đích khác (tưới cây,
rửa đường nội bộ, ...)
(Nguồn: Công ty TNHH Kingmo New Materials VietNam)
5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
- Danh sách các máy móc phục vụ cho hoạt động của dự án như sau:
Bảng 1. 4. Danh mục máy móc, thiết bị
STT
Tên máy móc
Quy cách
Số
lượng
Nguồn gốc
Năm bắt đầu
sử dụng
1
máy nghiền thành phẩm
9FZ-35
1 cái
trung quốc
2008
2
bể cô đặc dung dịch
phi 2300x2500
6 bể
việt nam
2008
3
bể ngâm
6000x3000x1500
4 bể
việt nam
2010
4
bơm dung dịch
40fsb-25
25 cái
trung quốc
2008
5
bơm dung dịch
65fsb-30
10 cái
trung quốc
2008
6
palang cẩu
2 tấn
5 cái
Việt Nam
2012
7
máy khuấy
BLD3-17Y7,5ZP
20
MÁY
trung quốc
2008
8
máy khuấy
15 máy
trung quốc
2018
9
máy ép
60m/800/800UB
5 máy
trung quốc
2018
10
máy ép
40m/800/800
02 máy
trung quốc
2020
11
bơm dung dịch
50kfj-38BK
10 máy
trung quốc
2019
12
máy trộn
500m
3 máy
Việt Nam
2018
13
lò quay
phi 1500x30m
1 lò
trung quốc
2010
14
lò quay
phi 930x10mx18
02 lò
trung quốc
2009
15
máy sấy thùng quay
2 máy
trung quốc
2018
16
hệ thống thiết bị xử lý
nước thải sinh hoạt
1 bộ
Việt Nam
2008
BLD3-17Y7,5ZP
30 m3/ngày
19
17
máy biến áp
560KVA
1 bộ
Việt Nam
2008
18
máy biến áp
630KVA
1 bộ
Việt Nam
2018
19
hệ thống sử lý khói bụị,
phản ứng đa chiều
phi 2000x12000
1 hệ
trung quốc
2008
20
thiết bị trao đổi ion
phi 800
5 bộ
trung quốc
2008
21
lò đốt nhiệt độ cao
SRJK2-3
1 bộ
trung quốc
2008
22
thiết bị đo phân quang
722
2 bộ
trung quốc
2008
23
thiết bị đo SC
sc/71
1 bộ
trung quốc
2008
GGX-6
1 bộ
trung quốc
2008
24
thiết bị đo độ phân
quang của nguyên tử
25
cân phân tích quang học
TG328A
2 máy
trung quốc
2008
26
xe nâng
3 tấn
2 xe
Việt Nam
2021
27
xe xúc
2 xe
Việt Nam
2021
28
bồn chứa dung dịch
30m3
15
Việt Nam
2017
29
máy ép
60m/800/800UB
10 cái
trung quốc
2020
40 m3/ngày
1 bộ
Việt Nam
2008
30
-
Máy móc hệ thống xử
lý nước thải sản xuất
Các hạng mục cơng trình chính của dự án:
TT
Hạng mục
Đơn vị
Số lượng
(tầng)
Diện tích
xây dựng
1
Nhà xưởng sản xuất 1
m2
1
816
2
Nhà xưởng sản xuất 2
m2
1
480
3
Nhà xưởng sản xuất 3
m2
1
2.000
4
Nhà nồi hơi
m2
1
1.376
5
Nhà văn phòng
m2
2
1.072
6
Nhà ăn
m2
1
320
7
Nhà tắm
m2
2
50
8
Nhà bảo vệ 1
m2
1
18
9
Nhà cân
m2
1
15
10
Nhà để xe
m2
1
150
11
Khu xử lý nước thải
m2
1
200
12
Khu xử lý khí thải
m2
1
300
13
Kho than
m2
1
400
14
Nhà kho 1
m2
1
1.145,6
20
15
Nhà kho 2
m2
1
1.031,4
16
Diện tích sân đường
m2
1
5.772
17
Diện tích cây xanh
m2
1
2.040
18
Nhà bảo vệ 2
1
16
19
Trạm cân
m2
1
16
20
Đất dự trữ và lưu không
m2
1
16.994
Tổng
m2
21
34.212
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường (nếu có):
- Quyết định số 9028/QĐ - BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê duyệt quy
hoạch tổng thể phát triển cơng nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chiến lượng phát triển cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035;
- Căn cứ quyết định số 1831/QĐ - TTg của Thủ tướng chính phủ: Phê duyệt quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 ngày 09 tháng 10 năm 2013;
- Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 5 tháng 08 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Bắc Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng KCN Tiên Sơn, tỷ lệ
1/2000, tỉnh Bắc Ninh;
- Quyết định số 542/QĐ-STNMT ngày 03 tháng 09 năm 2019 của Sở Tài nguyên và
Nôi trường tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Nhà máy sản xuất chế phẩm kim loại công nghệ cao Molypden”.
Dự án “Nhà máy sản xuất chế phẩm kim loại cơng nghệ cao Molypden” được thực
hiện trên khu đất có tổng diện tích 34.212 m2 thuộc Khu Cơng nghiệp Tiên Sơn, phường
Đồng Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Phần diện tích đất này được th lại đất
của Cơng ty kinh doanh bất động sản Viglacera theo hợp đồng thuê đất số 21/2008/BĐSHĐKT ký ngày 22/04/2008 và hợp đồng số 05/2011/BĐS-HĐKT ký ngày 28/03/2011 ; dự
án là phù hợp quy hoạch phát triển của Khu Công nghiệp Tiên Sơn và tỉnh Bắc Ninh. Góp
phần tận dụng tốt diện tích đất cơng nghiệp sẵn có, tạo thêm giá trị gia tăng cho sản phẩm
công nghiệp của tỉnh Bắc Ninh, tăng tính cạnh tranh; tăng thêm nguồn vốn đầu tư, tạo thêm
công ăn việc làm cho khoảng 250 lao động của tỉnh Bắc Ninh; nâng cao hiệu quả đầu tư và
đóng góp ngân sách của nhà nước Việt Nam và của tỉnh Bắc Ninh.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:
Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất phát sinh trong quá trình vận hành Dự án
được Chủ dự án thu gom, xử lý tại Nhà máy qua 01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và
01 hệ thống xử lý nước thải sản xuất đạt quy chuẩn đầu vào của KCN Tiên Sơn, sau đó đấu
nối về trạm xử lý nước thải tập trung của KCN Tiên Sơn để xử lý đạt Tiêu chuẩn hiện hành
trước khi xả thải ra ngồi mơi trường. Với cơng nghệ sản xuất tiên tiến cùng với sự quản lý,
giám sát chặt chẽ quy trình sản xuất và các nguồn thải công ty. Chúng tôi cam kết các hoạt
động của nhà máy sẽ không ảnh hưởng nhiều đến môi trường và đáp ứng sức chịu tải môi
trường khi thực hiện các biện pháp xử lý môi trường khu vực xung quanh.
22
Chủ cơ sở đã xây dựng 02 hệ thống xử lý gồm 01 hệ thống xửu lý nước thải sản xuất
công suất 40 m3/ngày đêm và 01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 30 m3/ngày
đêm. Nước thải phát sinh của dự án được xử lý qua hệ thống xử lý đảm bảo nằm trong giới
hạn cho phép của Tiêu chuẩn KCN Tiên Sơn sau đó thốt vào hệ thống xử lý nước thải tập
trung của KCN. Hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Tiên Sơn công suất 8.000 m3/ngày
đêm, đủ khả năng để xử lý, tiếp nhận nước thải của Công ty. Hiện nay KCN đang tiếp nhận xử lý
khoảng 6.500 m3/ngày đêm của các đơn vị trong KCN. Vì vậy hệ thống xử lý đủ khả năng tiếp
nhận thêm nước thải của Cơng ty TNHH Kingmo New Materials VietNam.
Khí thải phát sinh tại nhà máy được chủ đầu tư thu gom và xử lý qua các hệ thống xử
lý khí thải của nhà máy đạt quy chuẩn đầu ra hiện hành trước khi thải ra ngồi mơi trường.
Khí thải đảm bảo đạt QCVN 19:2009/BTNMT và QCVN 20:2009/BTNMT.
Chất thải rắn: Chất thải rắn thông thường (rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công
nghiệp) và chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở sẽ được chủ cơ sở ký hợp đồng với đơn vị
có chức năng để thu gom, vận chuyển, xử lý theo đúng quy định, đảm bảo không thải trực
tiếp ra môi trường.
23
Chương III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Nước mưa trên mái chảy xuống bề mặt và được thu gom cùng nước mưa chảy tràn của
nhà máy. Hệ thống thoát nước mưa của nhà máy là hệ thống thoát nước mưa bề mặt gồm 28
hố gas thu gom, kích thước dài x rộng x sâu= 0,6x0,6x1 (m), nhà máy thu gom bằng rãnh
thoát nước mưa kích thước bán kính D=0,3m chảy vào các hố gas và đường ống thốt nước
mưa D=200mm chơn ngầm rồi chảy về hố gas thu gom chung của KCN.
- Số điểm đấu nối: 02 điểm đấu nối với hệ thống thu gom nước mưa chung của KCN.
+ Điểm đấu nối số 01: hố gas cách mốc KM2 là 42m nằm trên vỉa hè đường TS3
+ Điểm đấu nối số 02: hố gas cách mốc giới KM3 là 22m nằm trên vỉa hè đường TS3
(Như bản vẽ kèm theo phụ lục).
- Định kỳ kiểm tra, nạo vét hệ thống thoát nước mưa với tần suất thực hiện 1 – 2
tháng/lần (hệ thống đường ống và hố ga lắng cặn). Kiểm tra song chắn rác, đường ống dẫn
và nắp đậy của hệ thống để có kế hoạch sửa chữa, thay thế kịp thời.
1.2. Thu gom, thoát nước thải
❖ Nước thải sinh hoạt
- Nước thải từ khu vệ sinh:
Đối với nước thải từ khu vệ sinh, Nhà máy xây dựng 01 bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sơ
bộ, sau đó nước thải sẽ được dẫn vào hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của Nhà máy bằng
đường ống PVC ϕ200mm. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn được trình bày theo sơ đồ sau:
Ngăn1
Ngăn2
Ngăn3
Bảng 3. 1 Số lượng, khối lượng các bể tự hoại 3 ngăn của nhà máy
TT
Loại bể
Số lượng
Vị trí
1
Bể tự hoại dung tích 30 m3
1
Khu văn phịng
- Nước thải khu vực nhà ăn:
Nước thải nhà ăn được thu gom rồi dẫn về 1 bể tách mỡ dung tích là 3 m3 sau đó được
dẫn về hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy bằng đường ống PVC ϕ110mm.
24
Nước thải
nhà ăn
Bể tách mỡ
HTXL NT SH
Hình 3. 1. Quy trình xử lý sơ bộ nước thải nhà ăn của Nhà máy
Hệ thống xử lý NTSH của nhà máy sau khi được xử lý được thu gom về hệ thống
thoát nước thải chung của KCN bằng đường ống cống BTCT ngầm D=300mm qua 01 điểm
đấu nối tại hố gas cách mốc KM2 là 30m nằm trên vỉa hè đường TS3 (Bản vẽ kèm theo phụ
lục).
❖ Nước thải sản xuất:
Nước sản xuất của nhà máy phát sinh từ quá trình ngâm, lắng, cô đặc, ly tâm. Nhà
máy đã đầu tư 01 hệ thống xử lý nước thải sản xuất trước khi chảy vào hệ thống thu gom
của KCN bằng đường ống cống BTCT ngầm D=300mm quan 01 điểm đấu nối tại hố gas
cách mốc KM2 là 30m nằm trên vỉa hè đường TS3 (Bản vẽ kèm theo phụ lục).
Nước thải
sản xuất
Hệ thống xử lý
nước thải sản xuất
30m3/ngày đêm
Hệ thống thu gom
nước thải KCN
Hình 3. 2. Quy trình xử lý sơ bộ nước thải sản xuất của nhà máy
1.3. Xử lý nước thải
❖ Nước thải sinh hoạt
- Nước thải từ khu vệ sinh:
Nước thải sinh hoạt được đưa vào ngăn thứ nhất của bể, có vai trị làm ngăn lắng – lên
men kỵ khí, đồng thời điều hịa lưu lượng và nồng độ chất bẩn trong dòng nước thải. Nhờ
các vách ngăn hướng dòng, ở những ngăn tiếp theo, nước thải chuyển động theo chiều từ
dưới lên trên, tiếp xúc với các vi sinh vật kỵ khí trong lớp bùn hình thành ở đáy bể trong
điều kiện động. Khi nước chảy qua ngăn lọc, các cặn nhỏ còn lại sẽ được giữ lại giữa các
khe hở của vật liệu lọc. Các chất bẩn hữu cơ được vi sinh vật hấp thụ và chuyển hóa, làm
nguồn dinh dưỡng cho sự phát triển của chúng. Cũng nhờ các ngăn này, cơng trình trở
thành một dãy bể phản ứng kỵ khí được bố trí nối tiếp, cho phép tách riêng 2 pha (lên men
axit và lên men kiềm). Quần thể vi sinh vật trong từng ngăn sẽ khác nhau và có điều kiện
phá triển thuận lợi. Ở những ngăn đầu, các vi khuẩn tạo axit sẽ chiếm ưu thế, trong khi ở
những ngăn sau, các vi khuẩn tạo metal sẽ chủ yếu.
Bể tự hoại cho phép tăng thời gian lưu bùn, nhờ vậy hiệu suất xử lý tăng, trong khi
lượng bùn cần xử lý lại giảm. Ngăn đầu tiên có tác dụng lắng chất rắn và chứa bùn. Tiếp
theo, ngăn lọc kỵ khí, có tác dụng làm sạch bổ sung nước thải, nhờ các vi sinh vật kỵ khí và
ngăn cặn lơ lửng trơi ra theo nước. Ngăn thứ 3 có chứa vật liệu lọc, các cặn nhỏ sẽ được giữ
lại theo các khe hở của vật liệu lọc đồng thời ngăn được thông hơi để xử lý nốt các hợp chất
25