Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của “Nhà máy xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 54 trang )

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

MỤC LỤC
Chƣơng I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................. 5
1.1. Tên chủ cơ sở ................................................................................................................. 5
1.2. Tên cơ sở ........................................................................................................................ 5
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................. 7
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ................................................................................ 7
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .................................................................................. 7
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở ............................................................................................... 13
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện nƣớc của cơ sở ............................................................................................................ 13
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở ............................... 13
1.4.2. Nguồn cung cấp điện ............................................................................................. 14
1.4.3. Nguồn cung cấp nước ............................................................................................ 15
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .................................................................... 15
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở ....................................................................... 15
1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ sở ................................... 16
1.6. Tiến độ, vốn đầu tƣ, nhu cầu sử dụng lao động của cơ sở ............................................ 18
1.6.1. Tiến độ thực hiện ................................................................................................... 18
1.6.2. Tổng vốn đầu tư ..................................................................................................... 19
1.6.3. Nhu cầu sử dụng lao động của cơ sở ..................................................................... 19
Chƣơng II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƢỜNG ........................................................................................................ 20
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng ....................................................................................................... 20
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng ........................... 20
Chƣơng III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ........................................................................................... 22
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải..................... 22


3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................... 22
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................... 23
3.1.3. Xử lý nước thải ...................................................................................................... 25
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................. 28
3.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thƣờng .......................... 30
3.4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ......................................... 31
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................... 32
3.6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ................................................ 32
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng khác ....................................................... 43

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng ........................................................................................... 43
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng,
phƣơng án bồi hoàn đa dạng sinh học ............................................................................. 43
Chƣơng IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .................... 44
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ........................................................... 44
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................. 45
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .............................................. 45
Chƣơng V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ........................... 47
5.1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải ....................................... 47
5.2. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với bụi, khí thải .................................. 49
Chƣơng VI: CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ........... 50

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ..................................... 50
6.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ............................................................................................................................. 50
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .......................................................... 50
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ................................................ 51
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hằng năm .............................................. 51
Chƣơng VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ................................................................................................................ 52
Chƣơng VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ................................................................. 53
PHỤ LỤC BÁO CÁO ........................................................................................................ 54

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ
Bảng 1.1: Tọa độ khu đất của cơ sở ....................................................................................... 5
Bảng 1.2: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải ................................................. 12
Bảng 1.3: Danh mục nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của Nhà máy...... 14
Bảng 1.4: Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy................................................................... 15
Bảng 1.5: Các hạng mục công trình của Nhà máy............................................................... 15
Bảng 3.1: Khối lượng hạng mục thu gom, thoát nước mưa của Nhà máy .......................... 23
Bảng 3.2: Khối lượng hạng mục thu gom, thoát nước thải của Nhà máy ........................... 25
Bảng 3.3: Thành phần, khối lượng chất thải nguy hại của Nhà máy ................................... 31
Bảng 3.4: Các sự cố liên quan đến HTXL nước thải và biện pháp ứng phó ....................... 33

Bảng 5.1: Kết quả quan trắc nước thải định kỳ của cơ sở ................................................... 47
Sơ đồ 1.1: Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải tại Nhà máy xử lý nước thải TP Bắc Ninh
(kèm dòng thải) ...................................................................................................................... 8
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Nhà máy .................... 22
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thoát nước thải của Nhà máy ..................... 24
Sơ đồ 3.3: Công nghệ xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại .............................. 25

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

DANH MỤC CÁC TỪ, CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

TT

Viết tắt

Diễn giải

1

BOD5

Nhu cầu oxi sinh hố 5 ngày


2

BTNMT

Bộ Tài ngun và Mơi trường

3

BVMT

Bảo vệ mơi trường

4

BYT

Bộ Y tế

5

COD

Nhu cầu oxi hố học

6

KCN

Khu cơng nghiệp


7

CTNH

Chất thải nguy hại

8

CTR

Chất thải rắn

9

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

10

HTXL

Hệ thống xử lý

11

MTV

Một thành viên


12

NT

Nước thải

13

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

14

QCCP

Quy chuẩn cho phép

15

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

16

QTMT

Quan trắc môi trường


17

SXD

Sở xây dựng

18

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

19

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

20

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

21

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


22

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

23

UBND

Ủy ban nhân dân

24

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở

CÔNG TY CỔ PHẦN THOÁT NƢỚC VÀ XỬ LÝ NƢỚC THẢI BẮC NINH
- Địa chỉ văn phòng: Số 85, đường Âu Cơ, phường Kinh Bắc, TP Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Nguyễn Xuân Quyết; Giới tính:
Nam; Chức danh: Giám đốc;
- Điện thoại: 02223858211; Email:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiệp:
2300898204 do Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
cấp, đăng ký lần đầu ngày 21/10/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 23/02/2017.
1.2. Tên cơ sở
NHÀ MÁY XỬ LÝ NƢỚC THẢI THÀNH PHỐ BẮC NINH
- Địa điểm cơ sở: phường Kim Chân, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Diện tích đất sử dụng 6,22ha, các mặt tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc và phía Nam: Giáp đồng lúa thuộc phường Kim Chân, TP Bắc
Ninh;
+ Phía Đơng: Giáp kênh thủy lợi Kim Đơi;
+ Phía Tây: Giáp thơn Đạo Chân, phường Kim Chân, TP Bắc Ninh;
Tọa độ khu đất của cơ sở như sau:
Bảng 1.1: Tọa độ khu đất của cơ sở
Điểm
A
B
C
D

Tọa độ (hệ tọa độ VN2000)
X (m)
Y (m)
562304,35
2344070,69

562349,79
2343779,97
562078,26
2343834,71
562132,80
2344105,27

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường, phê duyệt dự án (nếu có):
Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

+ Quyết định số 1335/QĐ-CP ngày 13/11/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thị xã Bắc Ninh giai đoạn 2003 - 2010;
- Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 27/01/2006 của UBND tỉnh Bắc Ninh về
việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải thị xã Bắc Ninh;
- Quyết định số 1671/QĐ-CT ngày 06/10/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Ninh về việc thu hồi đất và giao cho Cơng ty Cấp thốt nước Bắc Ninh để xây dựng
hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Bắc Ninh;
- Văn bản số 1245/UBND-XDCB ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh
về việc tập kết bùn thải nạo vét của hệ thống thoát nước thành phố Bắc Ninh.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi

trường; các giấy phép mơi trường thành phần (nếu có):
+ Quyết định số 239/QĐ-TNMT ngày 16/12/2021 của Sở Tài nguyên và môi
trường tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án Nhà máy xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh, chủ đầu tư: Công ty TNHH
MTV Cấp thoát nước Bắc Ninh, địa điểm: xã Kim Chân, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh;
+ Giấy xác nhận việc đã thực hiện cơng trình hệ thống xử lý nước thải sinh
hoạt thành phố Bắc Ninh công suất 28.000m3/ngày đêm đối với Dự án Nhà máy xử
lý nước thải TP Bắc Ninh thuộc Cơng ty TNHH MTV cấp thốt nước Bắc Ninh, địa
điểm thực hiện: xã Kim Chân, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh số 30/XN-MTg ngày
23/12/2013 do Chi cục Bảo vệ Môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc
Ninh cấp.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng):
Cơ sở có tổng vốn đầu tư là 297.633.925.147VNĐ (Hai trăm chín mươi bảy
tỷ, sáu trăm ba mươi ba triệu, chín trăm hai mươi năm nghìn, một trăm bốn mươi
bảy đồng Việt Nam) do vậy cơ sở tương đương với dự án nhóm B có cấu phần xây
dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng, xây dựng.
Cơ sở thuộc nhóm II mục số 2, phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật bảo vệ môi trường. Cơ sở đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”


Bắc Ninh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và giấy xác nhận việc đã
thực hiện cơng trình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Bắc Ninh công
suất 28.000m3/ngày đêm cho Dự án Nhà máy xử lý nước thải TP Bắc Ninh. Hiện tại
cơ sở đã đi vào hoạt động. Do vậy cơ sở thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đề xuất
cấp Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh Bắc Ninh phê duyệt. Báo cáo được
trình bày theo mẫu quy định tại phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Công suất của Nhà máy xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh là 28.000m3/ngày
đêm (theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 27/01/2006 của UBND tỉnh Bắc
Ninh và Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 239/QĐTNMT ngày 16/12/2021 của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh).
Hiện tại, công suất xử lý đạt 64% công suất thiết kế (khoảng 18.000m3/ngày
đêm).
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Nhà máy thu gom và xử lý nước thải của thành phố Bắc Ninh bằng công nghệ
xử lý sinh học bùn hoạt tính (gọi là cơng nghệ C-Tech). Đây là cơng nghệ xử lý
nước thải tuần hồn liên tục theo đó các q trình như oxy hóa carbon, q trình
nitrat hóa, khử nitơ và khử photpho bằng phương pháp sinh học được diễn ra đồng
thời. Việc kiểm soát quá trình này dựa trên việc đo sự hấp thụ oxy trực tuyến và do
đó phương pháp này khơng cần đến các bể điều hòa, thiết bị khuấy trộn và loại trừ
được trường hợp dịng chảy q tải. Q trình xử lý sẽ diễn ra liên tục khi hệ thống
được lắp đặt ít nhất là 2 cụm bể C-Tech hoạt động song song.
Xuất xứ cơng nghệ: Đức
Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải tại Nhà máy xử lý nước thải thành phố
Bắc Ninh như sau:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125


7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

Xe chở bùn bể phốt

NT từ mạng lưới
thoát nước TP

Bể tiếp nhận bùn bể
phốt

Bể tiếp nhận nước
thải và tách rác

Bể lắng cát, tách dầu
mỡ

Sục khí

CTR: rác lẫn bùn

Dầu mỡ

Thùng chứa
Thiết bị rửa cát

Cát


Thùng chứa
Nước

Bể Selector

Sục khí
Cụm bể
C-Tech

Bùn dư

Bể phân hủy bùn

Bể C-Tech
Bể làm đặc bùn
(bể nén bùn)

Hồ sinh học (hồ lưu
nước cuối cùng)
Polymer

Máy ép bùn

NT đạt QCVN
40:2011/BTNMT
cột A

Nước


Nước

Bể thu nước

Nước
Sân phơi bùn
Bùn

Kênh Kim Đơi

Thải bỏ

Sơ đồ 1.1: Quy trình cơng nghệ xử lý nƣớc thải tại Nhà máy xử lý nƣớc thải TP Bắc Ninh (kèm dòng thải)
Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

Thuyết minh quy trình:
* Bể tiếp nhận nước thải và tách rác:
Gồm bể tiếp nhận nước thải và kênh đặt máy tách rác
Nước thải từ mạng lưới thoát nước TP Bắc Ninh được 04 trạm bơm đưa nước
thải về nhà máy, trong đó trạm bơm số 1 và trạm bơm số 3 bơm trung chuyển về
trạm bơm số 2, sau đó trạm bơm số 2 và trạm bơm số 4 bơm trực tiếp về bể tiếp
nhận nước thải của nhà máy. Thông số các trạm bơm như sau:
- Trạm bơm số 1: công suất 2.450 m3/ngày đêm, chiều cao cột đẩy 15,7m.

- Trạm bơm số 2: công suất 23.300 m3/ngày đêm, chiều cao cột đẩy 22,7m.
- Trạm bơm số 3: công suất 11.100 m3/ngày đêm, chiều cao cột đẩy 17,4m.
- Tram bơm số 4: công suất 2.450 m3/ ngày đêm, chiều cao cột đẩy 14,2m.
Nước thải từ xe chở bùn bể phốt được bơm vào bể tiếp nhận bùn bể phốt rồi
bơm vể bể tiếp nhận nước thải.
Bể tiếp nhận nước thải được đặt ngay trước kênh đặt máy tách rác. Nước thải
trước khi vào bể tiếp nhận nước thải được đo lưu lượng bằng thiết bị đo lưu lượng
(Flowmeter) được gắn trên 2 ống bơm nước thải đến. Tín hiệu đo lưu lượng được
hiển thị ngay tại chỗ và đồng thời được dẫn về hệ thống điều khiển trung tâm PLC
đặt tại nhà điều hành.
Nước thải từ bể tiếp nhận nước thải chảy vào kênh đặt máy tách rác. Tại đây
có thiết kế các song chắn rác gồm 04 song chắn rác tự động, có thể hoạt động độc
lập. Song chắn rác có dạng lỗ, tách hiệu quả với các loại rác có kích cỡ >6mm. Khi
nước thải chảy qua song chắn rác, các tạp chất thơ có kích thước lớn hơn 6mm sẽ
được giữ lại trên lồng chắn đục lỗ và được chổi quét cuốn đến bộ phận ép và nén
rác - thực hiện bởi một vít tải xoắn của máy tách rác cơ khí. Nhà máy có 02 máy
tách rác/cụm, 2 cụm hoạt động song song ở chế độ tự động. Đây là loại máy tách
rác hoạt động tự động, tích hợp cả bộ phận rửa, tách nước và ép rác. Theo đó rác
được song chắn rác giữ lại sẽ được rửa, nén rồi xả ra máng gom rác từ mỗi 2 máy
tách rác, rồi tự rơi tới thùng chứa rác đặt sẵn ở dưới phía hai bên ngăn tách rác. Nhà
máy cũng bố trí 01 ngăn chắn rác thủ công để sử dụng trong trường hợp song chắn
rác tự động ngừng hoạt động cho việc bảo trì, bảo dưỡng hoặc sửa chữa.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

* Bể lắng cát, tách dầu mỡ:
Nước thải sau khi tách rác được dẫn vào bể lắng cát, tách dầu mỡ. Mục đích
của bể lắng cát, tách dầu mỡ là tách các chất rắn vô cơ khác và dầu mỡ ra khoiar
nước thải để đảm bảo an toàn cho thiết bị và các công đoạn xử lý tiếp theo. Tại bể
lắng cát, khí được sục vào dưới đáy dọc một bên thành bể tạo thành dịng chảy xốy
thẳng đứng dọc theo bể. Các hạt cát và chất rắn khác có khối lượng nặng hơn sẽ có
vận tốc lắng cao hơn và do đó sẽ lắng xuống đáy bể, các thành phần khác có khối
lượng nhẹ hơn, ở trạng thái huyền phù, lơ lửng sẽ theo dòng nước thải đi sang bước
xử lý tiếp theo. Thành phần lắng dưới đáy bể sẽ được cầu gạt cặn gạt về khoang thu
cát ở phía đầu bể lắng cát. Cặn lắng từ hố thu cát được bơm trực tiếp tới một thiết bị
rửa cát rồi xả ra thùng chứa đem thải bỏ. Váng dầu mỡ cũng được thu bởi một ngăn
thu gom dầu mỡ, thiết kế song song với bể lắng cát ngang. Theo đó dầu mỡ và các
chất váng nổi được cầu gạt váng gạt về đầu kía của bể lắng cát, định kỳ sẽ được xả
xuống thùng chứa bằng van tay và đem đi thải bỏ theo đúng quy định.
* Cụm bể C-Tech: Gồm bể Selector và bể C-Tech
- Bể Selector:
Nước thải từ bể lắng cát, tách dầu mỡ chảy sang bể Selector của cụm bể CTech qua cửa file motor tự động. Tại đây nước thải được hịa trộn với bùn hoạt tính
tuần hoàn từ bể C-Tech. Bể Selector được thiết kế đặc biệt có thể tự đảo trộn dịng
nước, tránh việc lắng đọng cục bộ, đồng thời duy trì hàm lượng bùn ở mức độ lớn,
tạo điều kiện hết sức thuận lợi để bẻ gẫy các liên kết hữu cơ khó phân hủy (thường
ở dạng mạch dài hoặc mạch tròn), tạo thành các mạch ngắn dễ dàng phân hủy. Đồng
thời tại đây duy trì mơi trường thiếu khí/yếm khí, tạo điều kiện có q trình phân
hủy nitơ và phốt pho diễn ra mãnh liệt. Đồng thời việc tuần hồn và duy trì hàm
lượng bùn rất lớn tại ngăn Selector sẽ tránh hiện tượng trương nở bùn/phát triển của
vi sinh vật dạng sợi, do đó tốc độ lắng của bơng bùn cao nhất, vì vậy thời gian lắng
của cơng nghệ C-Tech chỉ bằng ½ so với các công nghệ khác. Điều này tương
đương với việc tiết kiệm được diện tích bể ở mức độ nhỏ nhất.
Trong mỗi bể Selector có 6 ngăn nối tiếp nhau, đảo trộn nước thải và bùn hoạt

tính từ đầu bể đến cuối bể. Bên dưới đáy mỗi bể có bố trí các đầu phân phối bọt khí
lớn có tác dụng đảo trộn và được nối với hệ thống phân phối khí bể C-Tech. Mỗi bể
Selector được bố trí van điều khiển tự động trên đường ống cấp khí, mỗi ngăn
đượcb ố trí van điều khiểm bằng tay. Van tự động sẽ được vận hành theo từng chu
kỳ của bể C-Tech
Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

- Bể C-Tech:
Nước thải từ bể Selector chảy tràn vào bể C-Tech qua các cửa phân phối. Tại
bể C-Tech sẽ diễn ra tiếp theo q trình xử lý các thành phần ơ nhiễm bởi bùn hoạt
tính. Theo đó, các q trình như oxy hóa cacbon, q trình nitrat hóa, khử nito và
khử phốt pho bằng phương pháp sinh học trong bể C-Tech được diễn ra đồng thời.
Việc kiểm sốt q trình này dựa trên việc đo sự hấp thụ oxy trực tuyến và do đó
phương pháp này khơng cần đến các bể điều hòa, thiết bị khuấy trộn và loại trừ
được trường hợp dịng chảy q tải. Q trình xử lý sẽ diễn ra liên tục khi hệ thống
được lắp đặt ít nhất là 2 bể hoạt động song song.
02 bể C-Tech được thiết kế sẽ hoạt động theo các chu kỳ luân phiên nhau, mỗi
chu kỳ gồm các pha: điền đầy - sục khí; lắng; rút nước. Tại đáy các bể C-Tech có bố
trí hệ thống đầu phân phối khí giống như ở bể Selector và nối với máy thổi khí. Hệ
thống phân phối khí dạng bọt mịn sẽ làm tăng khả năng hấp thụ oxy trong nước
thải, cấp đầy đủ oxy cho q trình phân hủy chất ơ nhiễm và tổng hợp tế bào mới.
Hệ thống đường ống phân phối khí được điều khiểm bằng 01 van tự động và 01 van
điều khiểm bằng tay theo chu kỳ các pha bể C-Tech.

Nước thải sau khi xử lý ở bể C-Tech đạt tiêu chuẩn theo yêu cầu sẽ được hút
ra bởi thiết bị rút nước DECANTER rồi tự chảy tới hồ sinh học (hồ lưu nước cuối
cùng). Nước thải đạt tiêu chuẩn cho phép theo QCVN 40:2011/BTNMT cột A, Kq =
0,9, Kf = 0,9 sẽ được thải ra nguồn tiếp nhận là kênh Kim Đôi.
Bùn dư từ bể C-Tech một phần được hồi lưu về bể Seclector, phần bùn dư còn
lại được bơm vào bể phân hủy bùn.
* Bể phân hủy bùn:
Nhà máy thiết kế 02 bể phân hủy bùn. Tại bể phân hủy bùn, trong điều kiện
khơng có thức ăn bổ sung, trong mơi trường hiếu khí, các vi sinh vật tự tiêu hủy lẫn
nhau, kết quả là bùn được làm giảm thể tích.
* Bể làm đặc bùn:
Bùn từ bể phân hủy bùn được bơm đến bể làm đặc bùn. Tại đây bùn được nén
xuống đáy bể và bơm sang máy ép bùn.
* Máy ép bùn:
Bùn từ bể làm đặc bùn được bơm sang máy ép bùn ly tâm. Sau khi ép độ khơ
có thể đạt được 18 - 22%, bùn khơ đóng bánh được đưa sang sân phơi bùn để tăng
Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

độ khô. Bùn thải này không chứa thành phần nguy hại nên sau đó được tập kết tạm
thời tại khu đất dự trữ của Nhà máy (việc tập kết bùn thải tại khu đất dự trữ của nhà
máy đã được UBND tỉnh Bắc Ninh chấp thuận tại văn bản số 1245/UBND-XDCB
ngày 10/6/2014 - đính kèm phụ lục).
Trong q trình ép bổ sung hóa chất Polymer để tăng sự kết bơng của bùn.

Ngun lý hoạt động của máy ép bùn như sau: Quá trình ép bùn được thực
hiện bằng vít tải. Bùn lỏng được bơm vào thiết bị qua ống nạp liệu, dưới tác động
của lực ly tâm cực lớn tạo ra bởi máy ép bùn, bã bùn sẽ bị tách ra ép chặt vào thành
máy và được đẩy ra ngoài theo cổng xả bùn bởi vít tải. Nước sau khi đã tách bùn sẽ
được đẩy ra ngồi theo cổng thốt nước. Trong trường hợp máy ép bùn gặp sự cố
ngừng hoạt động, bùn từ bể làm đặc bùn sẽ được bơm trực tiếp tới sân phơi bùn.
Nước róc ra từ máy ép bùn, nước từ sân phơi bùn, nước trong từ bể làm đặc
bùn được thu gom bởi 1 bể thu nước, sau đó được bơm tự động đến bể tiếp nhận
nước thải và tách rác để xử lý tiếp.
Chi tiết số lượng, dung tích và kích thước các bể xử lý như sau:
Bảng 1.2: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải
TT

Hạng mục

Số
lƣợng

Dung tích/1 bể
(m3)

Kích thƣớc/1 bể
(Dài x rộng x sâu)
(m)

1

Bể tiếp nhận nước thải và
tách rác


01

157,7

16,1 x 6,2 x 1,58

2

Bể lắng cát, tách dầu mỡ

01

342,38

17 x 7,6 x 2,65

- Bể Selector

02

950,04

26,0 x 6,3 x 5,8

- Bể C-Tech

02

5.707,78


37,85 x 26,0 x 5,8

4

Bể phân hủy bùn

02

1.915,16

26,0 x 12,7 x 5,8

5

Bể làm đặc bùn

02

211,25

6,5 x 6,5 x 5,0

6

Bể thu nước

01

87,75


7

Nhà đặt máy ép bùn

8

Sân phơi bùn

01

Diện tích: 506,7m

9

Hồ sinh học (hồ lưu nước
cuối cùng)

01

20.380

Cụm bể C-Tech
3

01

Diện tích: 64,6m

6,5 x 3 x 4,5
2

2

6,46 x 10
50,67 x 10

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

12


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

HÌNH ẢNH MINH HỌA HỆ THỐNG XỬ LÝ NƢỚC THẢI TP BẮC NINH
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
Xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh đảm bảo nước thải sau xử lý ra môi
trường đạt QCVN 40:2011/BTNMT (cột A, Kq = 0,9, Kf = 0,9).
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện nƣớc của cơ sở
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở
Do tính chất của cơ sở là Nhà máy xử lý nước thải do đó nguyên, nhiên vật
liệu, hóa chất của cơ sở là nước thải đầu vào, hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý
nước thải và hóa chất sử dụng cho phịng thí nghiệm với lượng sử dụng như sau:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

13



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

Bảng 1.3: Danh mục nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của Nhà máy
Khối lƣợng
Nguyên/nhiên vật liệu,

GĐ đạt
TT
Đơn vị
Ghi chú
hóa chất
hiện
cơng suất
tại
tối đa
A Ngun, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng cho HTXL nƣớc thải
Nguồn gốc: nước
m3/ngày
1 Nước thải
18.000
28.000
thải của TP Bắc
đêm
Ninh
Sử dụng cho máy ép
2 Polymer
tấn/năm
5,4

8,4
bùn
B Hóa chất sử dụng cho phịng thí nghiệm
Dung dịch đo nồng độ
3 COD (COD LR thang đo 0- ống/năm
701
701
150 mg/l), ống pha sẵn
Dung dịch đo nồng độ N
tổng (Nitrogen VARIO,
4
ống/năm
1442
1442
Total LR thang đo 0,5 25mg/l), ống pha sẵn
Dung dịch đo nồng độ P
- Nguồn gốc: Đức
tổng (Phosphate VARIO
5
ống/năm
514
514
- Dùng để phân tích
total, thang đo 0,06 - 3,5
nồng độ các chất ô
mg/l), ống pha sẵn
nhiễm trong nước
Dung dịch Potassium
thải của HTXL nước
6 hydroxide (KOH) 45%,

lọ/năm
4
4
thải của nhà máy
50ml
Dung dịch Nitrification
7
lọ/năm
4
4
inhibitor (N-ATH); 50ml
Dung dịch đo nồng độ
amoni (Vario AM tube test
8 reagent set HR thang đo 0ống/năm
44
44
50mg/l, NH3-N), ống pha
sẵn

1.4.2. Nguồn cung cấp điện
- Nguồn cấp điện: được đấu nối từ đường điện thuộc hệ thống cấp điện của TP
Bắc Ninh về vị trí đặt trạm biến áp TBA 560 kVA của nhà máy
- Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở:
Giai đoạn hiện tại: nhu cầu sử dụng điện của nhà máy trung bình khoảng
52.794 kWh/tháng.
Giai đoạn nhà máy đạt cơng suất tối đa: nhu cầu sử dụng điện của nhà máy dự
kiến khoảng 82.000 kWh/tháng

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125


14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

1.4.3. Nguồn cung cấp nước
* Nguồn cấp nước: được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của TP Bắc Ninh
* Nhu cầu sử dụng nước:
Nhà máy chủ yếu sử dụng nước cho mục đích sinh hoạt (vệ sinh cá nhân, tắm,
rửa chân tay của cán bộ cơng nhân viên nhà máy. Ngồi ra nước cịn sử dụng cho
mục đích rửa đường tưới cây, dự trữ cho phòng cháy chữa cháy. Căn cứ vào hóa
đơn sử dụng nước trong 3 tháng gần đây nhất, tổng lượng nước sử dụng trung bình
của Nhà máy là 60m3/tháng, tương đương với 2,0 m3/ngày đêm.
Giai đoạn nhà máy hoạt động đạt cơng suất tối đa mục đích và nhu cầu sử
dụng nước của nhà máy giống với giai đoạn hiện tại.
Chi tiết nhu cầu sử dụng nước của nhà máy như sau:
Bảng 1.4: Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy
TT

Nhu cầu sử dụng nƣớc

Đơn vị

Khối lƣợng
GĐ hiện tại =
GĐ đạt công
suất tối đa


1

Nước cấp cho sinh hoạt của
cán bộ, công nhân viên nhà m3/ngày
máy

1,5

2

Nước tưới cây, rửa đường

m3/ngày

0,2

m3/ngày

0,3

m3/ngày

2,0

m3

162

3 Nước dự phòng, rò rỉ
Tổng lƣợng nƣớc sử

thƣờng xuyên
4

dụng

Nước PCCC

Ghi chú
Cấp cho vệ sinh cá nhân,
rửa chân tay của người
lao động
Cấp cho rửa đường, tưới
cây
Dự phịng, thất thốt

Cấp cho PCCC
Tận dụng nước sau xử lý
tại hồ sinh học.

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở
Tổng diện tích đất sử dụng của Nhà máy là 6,22ha. Hiện tại nhà máy đã xây
dựng hoàn thiện và đi vào vận hành trên diện tích 2,8ha, diện tích khu đất dự trữ là
3,42ha . Cụ thể các hạng mục cơng trình của Nhà máy như sau:
Bảng 1.5: Các hạng mục cơng trình của Nhà máy
TT
I
1
2


Cơng trình
Khu đất hiện đã xây dựng của nhà máy
Khu xử lý nước thải
Hồ sinh học (hồ lưu nước cuối cùng)

Số
lƣợng
01
01

Diện tích
(m2)
28.000
4.657,09
10.881

Tỷ lệ
(%)
45,02
7,49
17,49

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

3
4
5
6
7
8
9
10
11
II

Nhà quản lý điều hành
Phịng thí nghiệm
Nhà kỹ thuật
Nhà bảo vệ
Khu vực để xe
Sân phơi bùn và nhà đặt máy ép bùn
Đường giao thơng nội bộ
Cây xanh
Cơng trình phụ trợ khác (cổng, hàng rào,
trạm biến áp...)
Khu đất dự trữ
Tổng diện tích sử dụng

01
01
01
01
01
01

-

230,12
110
498,20
24
205,06
571,1
1.440
8.860

0,37
0,18
0,80
0,04
0,33
0,91
2,32
14,24

-

523,43

0,84

-

34.200
62.200


54,98

1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ sở
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của Nhà máy như sau:
Số lƣợng
TT

Tên thiết bị, máy móc

A Máy móc, thiết bị xử lý chính
Song chắn rác cơ khí tự động
1
AFCR101/AFCR102

Đơn vị
tính

GĐ hiện tại =
GĐ đạt công
suất tối đa

Nhà sản xuất/chế tạo

Máy

02

Passavant/Huber - Đức


2

Thiết bị rửa cát SW210

Máy

01

Passavant Geiger - Đức

3

Máy thổi khí (cấp khí cho bể
lấng cát, cụm bể C-Tech, bể
phân hủy bùn, bơm airlift)

Máy

10

Anlet - Nhật Bản

4

Bơm nước sạch (P501, P502)

Cái

02


Matra - Italia

5

Hệ thống đầu phân phối khí
Hệ thống
bể C-Tech (DF431, DF432)

02

- Nhà SX: EDI-Mỹ,
- Loại FlexAirTM, ống
phân phối FlexAir

03

ABS - EU

03

ABS - EU

02

SFC - Áo

02

EDI - Mỹ


04

ABS - EU

03

Moyno - Mỹ

Bơm bùn hồi lưu cụm bể CBơm
Tech (P401, P402)
Bơm bùn thải cụm bể C-Tech
7
Bơm
(P403, P404)
Thiết bị rút nước bể C-Tech
8
Thiết bị
(DE410,DE411)
Hệ thống đầu phân phối khí
9 bể phân hủy bùn (DF601, Hệ thống
DF602)
Bơm bùn thải bể phân hủy
bùn, bơm nước sau ép bùn và
10
Bơm
nén bùn (P601, P602, P621,
P622)
Bơm bùn bể làm đặc bùn tới
11
Bơm

máy ép bùn và sân phơi bùn
6

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

12
13
B
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
C

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
37

(P611, P612, P613)
Máy tách bùn ly tâm
Máy
(DEC711, DEC712)
Bơm định lượng hóa chất
Cái
(P701, P702, P703)
Thiết bị điện điều khiển tự động
Van điều khiển tự động
(MV403, MV404, MV401,
Cái
MV402, MV405, MV406)
Thiết bị đo DO sử dụng trong
công
nghiệp
(DO401, Thiết bị
DO402)

Thiết bị đo mức liên tục
Thiết bị
(LC401, LC402, LC601)
Thiết bị đo mức ON/OFF
Thiết bị
(LS611, LS612, LS620)
Thiết bị đo lưu lượng từ tính
Thiết bị
(FM101, FM102)
Thiết bị đo lưu lượng siêu ấm
Thiết bị
(FM501, FM502)
Thiết bị lấy mẫu tự động đầu
Thiết bị
vào, đầu ra
Biến tần máy thổi khí
Thiết bị
Hệ thống điều khiển PLC
Hệ thống
Phần mềm SCADA
Bộ
CPU máy tính cơng nghiệp
Bộ
Máy in
Bộ
Màn hình hiển thị và điều
Bộ
khiển trung tâm
Thiết bị phịng thí nghiệm
Máy đo DO cầm tay

Cái
Máy đo pH cầm tay
Cái
Cân phân tích điện tử
Cái
Thiết bị phản ứng COD
Thiết bị
Thiết bị đo BOD
Thiết bị
Tủ ấm phân tích BOD
Thiết bị
Máy so màu phân tích COD,
Máy
N, P
Tủ sấy
Thiết bị
Bơm chân khơng và dụng cụ
Thiết bị
thủy tinh
Dụng cụ thủy tinh và các
dụng cụ chuyên dụng cho
Bộ
phịng thí nghiệm
Thiết bị thuộc hạng mục cơ khí
Song chắn rác thủ công đầu
Bộ

02
03


Seko - Italia

12

Tomoe - Nhật Bản
HKC - Hàn Quốc

02

Endress & Hauser - EU

03

Endress & Hauser,
Siemens - EU

03

Endress & Hauser - EU

02
02

Endress & Hauser,
Siemens - EU
Endress & Hauser,
Siemens - EU

02


Global Water - Mỹ

02
01
01
01
01

Siemens - Đức
Allen Bradley - Mỹ
Allen Bradley - Mỹ
HP/Compact - Asia
HP/Compact - Asia

01

Samsung - Asia

01
01
01
01
01
01

Aqualytic - EU
Aqualytic - EU
Denver - EU
Aqualytic - EU
Aqualytic - EU

Aqualytic - EU

01

Aqualytic - EU

01

Việt Nam

01

Việt Nam

01

Việt Nam

03

SFC - Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”


38
39
40
41
42

43

44
45
46
47
48
49
50
51
52

53
54
55
56

vào (MSCR101, FCR 301,
FCR 302)
Băng tải cào gom rác cho các
máy tách rác (CV101)
Bơm airlift cho bơm cát bể
lắng cát, bơm bùn bể tự hoại

(P201, P202, P301)
Phân phối khí bể lắng cát
(AF201, AF202)
Cầu gạt váng cặn bể lắng cát,
tách dầu mỡ (CK211,
SK212)
Thùng chứa (C101, C201,
C202, C701, C702)
Hệ thống đầu phân phối khí
(đầu phân phối khí, đường
ống và phụ kiện) bể Selector
(BS433, BS434)
Bồn pha hóa chất SM701,
SM702)
Bồn chứa Polymer
Cửa file chắn nước
Van tay, van bướm
Hệ thống đường ống dẫn khí
nội bộ khu xử lý nước thải
Hệ thống đường ống dẫn
nước thải và bùn nội bộ khu
xử lý nước thải
Hệ thống lan can cầu thang
khu xử lý nước thải
Tủ điều khiển và vật tư cho
tủ điều khiểm
Tủ điện động lực và vật tư
trong tủ dùng để cấp điện cho
toàn hệ thống
Hệ thống cáp điện, điều

khiển, máng cáp cho tồn hệ
thống
Bộ lưu điện
Điều hịa nhiệt độ
Bộ thiết bị cứu hỏa

Bộ

01

SFC - Việt Nam

Bộ

03

SFC - Việt Nam

Hệ thống

01

SFC - Việt Nam

Bộ

02

SFC - Việt Nam


Thùng

20

SFC - Việt Nam

Hệ thống

02

SFC - Việt Nam

Bồn

02

SFC - Việt Nam

Bồn



01
01
01

SFC - Việt Nam
SFC - Việt Nam
Nhật Bản


Hệ thống

01

SFC - Việt Nam

Hệ thống

01

SFC - Việt Nam

Hệ thống

01

SFC - Việt Nam



01

SFC - Việt Nam



01

SFC - Việt Nam




01

Cadivi - Việt Nam

Cái
Bộ
Bộ

01
01
01

Asean
Toshiba - Asean
Việt Nam

1.6. Tiến độ, vốn đầu tƣ, nhu cầu sử dụng lao động của cơ sở
1.6.1. Tiến độ thực hiện
Hiện tại nhà máy đã đi vào hoạt động.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”


1.6.2. Tổng vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư của cơ sở: 297.633.925.147 đồng (Hai trăm chín mươi bảy
tỷ, sáu trăm ba mươi ba triệu, chín trăm hai mươi lăm nghìn, một trăm bốn mươi
bảy đồng Việt Nam).
Nguồn vốn đầu tư: Từ nguồn vốn vay ODA của Ngân hàng Tái thiết KFWCHLB Đức, vốn ngân sách nhà nước và cộng đồng đóng góp.
1.6.3. Nhu cầu sử dụng lao động của cơ sở
- Giai đoạn hiện tại và giai đoạn đạt công suất tối đa, tổng số cán bộ công nhân
viên của Nhà máy là 30 người, chia thành 3 ca/ngày.
- Chế độ lao động của Nhà máy:
+ Chế độ lao động làm theo ca 8 giờ/ca, 3 ca/ngày
Người lao động được ký hợp đồng lao động theo quy định của Luật lao động,
những ngày nghỉ theo quy định của Nhà nước và của nhà máy.
+ Người lao động tại nhà máy được hưởng các chế độ theo Luật lao động và
theo quy định của nhà nước: được đóng BHXH, BHYT, cơng đồn và tham gia các
tổ chức xã hội khác.
+ Nhân viên được trang bị đầy đủ các thiết bị phòng hộ lao động cần thiết khi
làm việc, chủ Nhà máy tạo điều kiện và môi trường làm việc tốt nhất cho nhân viên.
Đồng thời đảm bảo các quyền lợi chính đáng cho người lao động. Ngồi ra, lao
động tại Nhà máy cịn được đóng bảo hiểm y tế và tham gia các tổ chức xã hội
khác.
+ Chủ cơ sở luôn đảm bảo đời sống vật chất tinh thần cho nhân viên để tạo sự
gắn bó phục vụ cơng ty lâu dài.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

19



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng
Năm 2001 UBND tỉnh Bắc Ninh đã giao cho Cơng ty Cấp thốt nước Bắc
Ninh làm chủ đầu tư và thực hiện dự án Đầu tư hệ thống thu gom và xử lý nước
thải, rác thải cho thị xã Bắc Ninh, dự án được đầu tư từ nguồn vốn ODA của nước
CHLB Đức theo Quyết định số 717/QĐ-CT ngày 13/07/2001. Đây được đánh giá là
một trong những dự án đặc biệt quan trọng trong thời điểm thị xã Bắc Ninh (nay là
TP Bắc Ninh) đang triển khai xây dựng đồng bộ các cơ sở hạ tầng kỹ thuật. Dự án
đi vào hoạt động sẽ thu gom, thoát nước thải và xử lý nước thải sinh hoạt cho tồn
thành phố Bắc Ninh, góp phần hồn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật của thành
phố. Do vậy hoạt động của cơ sở là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch của tỉnh Bắc
Ninh. Một số văn bản thể hiện sự phù hợp của cơ sở như sau:
- Quyết định số 1831/QĐ-Ttg ngày 09/10/2013 của Thủ tướng chính phủ về
việc Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 1334/QĐ-CT ngày 13/11/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thị xã Bắc Ninh giai đoạn 2003 - 2010;
- Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 27/01/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng hệ thống
thoát nuốc và xử lý nước thải thị xã Bắc Ninh.
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
* Đối với môi trường nước

Nguồn tiếp nhận nước thải của cơ sở là kênh Kim Đơi thuộc hệ thống cơng
trình thủy lợi Bắc Đuống.
Mẫu nước thải sau xử lý của Nhà máy qua các đợt quan trắc cho thấy nồng độ
các thông số đều nằm trong quy chuẩn cho phép theo QCVN 40:2011/BTNMT cột
A, Kq = 0,9, Kf = 0,9.
Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

20


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

Bên cạnh đó nhà máy cũng thường xuyên tiến hành lấy mẫu, đo kiểm chất
lượng nước thải đầu vào và đầu ra của hệ thống xử lý nước thải, đảm bảo nước thải
đạt quy chuẩn cho phép trước khi thải ra nguồn tiếp nhận. Chủ cơ sở cam kết hoạt
động của Nhà máy xử lý nước thải TP Bắc Ninh không làm suy giảm khả năng chịu
tải của môi trường nước mặt khu vực Nhà máy.
* Đối với mơi trường khơng khí:
Nguồn tiếp nhận bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động của cơ sở là mơi trường
khơng khí khu vực xung quanh Nhà máy tại phường Kim Chân, TP Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh.
Hoạt động của Nhà máy có làm phát sinh bụi, khí thải tuy nhiên tác động tiêu
cực tới mơi trường khơng khí khu vực tiếp nhận được đánh giá là không lớn. Trong
thời gian hoạt động, cơ sở đã thực hiện quan trắc định kỳ mơi trường khơng khí,
theo đó nồng độ các thơng số ơ nhiễm nằm trong QCCP ở tất cả các đợt quan trắc.
Do vậy hoạt động của cơ sở không làm suy giảm khả năng chịu tải của mơi trường
khơng khí khu vực.
Kết luận: Do vậy, chúng tôi đánh giá hoạt động của cơ sở là phù hợp với quy

hoạch của tỉnh; nguồn thải phát sinh từ hoạt động của cơ sở là phù hợp với khả năng
chịu tải của môi trường khu vực.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

21


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ

3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Nhà máy được thiết kế độc lập với hệ
thống thu gom, thoát nước thải. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa hiện trạng
của Nhà máy như sau:
Nước mưa chảy tràn trên bề
mặt

Nước mưa trên mái

Hệ thống ống dẫn

Song chắn rác


Hố ga lắng cặn

Hệ thống thu nước mưa

Hồ sinh học

Kênh Kim Đôi

Sơ đồ 3.1: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thoát nƣớc mƣa của Nhà máy
- Hệ thống thu gom và thoát nước mưa trên mái của nhà máy: Bố trí các phễu
thu có kích thước ф150mm để thu nước mưa mái, nước mưa từ phễu thu theo các
ống đứng uPVC kích thước ф90mm chảy xuống hệ thống cống thu gom nước mưa
chảy tràn trên bề mặt của cơ sở.
- Hệ thống thu gom và thoát nước mưa từ đường nội bộ: Nước mưa chảy tràn
trên bề mặt theo hệ thống cống BTCT có kích thước D300 - D500mm chảy vào hồ
sinh học nằm trong khuôn viên Nhà máy. Tại hồ sinh học có bố trí cửa xả, xả nước
ra kênh Kim Đôi.
Trên chiều dài và những chỗ ngoặt của hệ thống thu dẫn nước mưa có bố trí 19
hố ga và song chắn rác để thu rác có kích thước lớn (lá cây, cành cây...), cặn trước
Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

22


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

khi chảy vào hồ sinh học. Các chất cặn lắng này được Nhà máy thường xuyên nạo
vét đảm bảo cho hệ thống thoát nước mưa hoạt động tốt.

Bảng 3.1: Khối lượng hạng mục thu gom, thoát nước mưa của Nhà máy
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Tên hạng mục
Song chắn rác 1x0,3M
Song chắn rác 0,96 x 0,53M
Hố ga B=840x840mm
Hố ga B=1040x1040mm
Ống HDPE D200
Ống BTCT D300
Ống BTCT D400
Ống BTCT D500
Gối đỡ cống BTCT D300
Gối đỡ cống BTCT D400
Gối đỡ cống BTCT D500
Phễu thoát nước mái ф150mm

Ống uPVC ф90mm
Ống xả tràn uPVC ф34mm

Đơn vị tính
Cái
Cái
Cái
Cái
m
m
m
m
Cái
Cái
Cái
Cái
m
m

Số lƣợng
14
05
15
04
20
180
130
60
180
130

60
03
30
05

3.1.2. Thu gom, thốt nước thải
- Cơng trình thu gom nước thải
Đối với nước thải sinh hoạt của TP Bắc Ninh:
Nước thải từ mạng lưới thoát nước TP Bắc Ninh được 04 trạm bơm đưa nước
thải về nhà máy, trong đó trạm bơm số 1 và trạm bơm số 3 bơm trung chuyển về
trạm bơm số 2, sau đó trạm bơm số 2 và trạm bơm số 4 bơm về hệ thống xử lý
nước thải công suất 28.000m3/ngày đêm để xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột
A, Kq = 0,9, Kf = 0,9 sẽ thải vào hồ sinh học của Nhà máy, sau đó xả ra kênh Kim
Đôi tại 01 điểm xả. Thông số các trạm bơm như sau:
+ Trạm bơm số 1: công suất 2.450 m3/ngày đêm, chiều cao cột đẩy 15,7m.
+ Trạm bơm số 2: công suất 23.300 m3/ngày đêm, chiều cao cột đẩy 22,7m.
+ Trạm bơm số 3: công suất 11.100 m3/ngày đêm, chiều cao cột đẩy 17,4m.
+ Tram bơm số 4: công suất 2.450 m3/ ngày đêm, chiều cao cột đẩy 14,2m.
Đối với nước thải của Nhà máy:
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ các khu nhà vệ sinh được thu gom và xử lý sơ
bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn sau đó được dẫn về hệ thống xử lý nước thải công suất
28.000m3/ngày đêm của Nhà máy. Tại đây nước thải được xử lý đạt QCVN

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

23


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

40:2011/BTNMT cột A, Kq = 0,9, Kf = 0,9 sẽ thải vào hồ sinh học của Nhà máy,
sau đó xả ra kênh Kim Đôi tại 01 điểm xả.
Đường ống thu gom nước thải từ các nhà vệ sinh đến bể tự hoại là ống uPVC
có kích thước ф90mm và ф110mm, độ dốc i = 0,03%. Đường ống thu gom thoát
nước thải từ bể tự hoại về hệ thống xử lý nước thải của nhà máy là ống uPVC, có
kích thước ф90mm, dộ dốc i=1%.
- Cơng trình thốt nước thải:
Nước thải sau khi xử lý tại hệ thống xử lý nước thải công suất 28.000m3/ngày
đêm của Nhà máy đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột A, Kq = 0,9, Kf = 0,9 sẽ thải vào
hồ sinh học nằm trong khuôn viên Nhà máy thông qua cống thốt nước thải BTCT
kích thước DN800mm, chiều dài khoảng 40m. Nước thải từ hồ sinh học sau đó theo
cống BTCT có kích thước DN800, chiều dài khoảng 30m thải ra kênh Kim Đôi
thông qua 01 cửa xả.
- Điểm xả nước thải sau xử lý:
Nước thải của Nhà máy thải ra kênh Kim Đơi tại 01 cửa xả nước thải có tọa độ
X = 562312.58, Y = 2343881.82, tại vị trí K11+500, bờ tả kênh Kim Đôi, phường
Kim Chân, TP Bắc Ninh
- Sơ đồ minh họa tổng thể mạng lưới thu gom, thốt nước thải hiện có của Nhà
máy:
Nước thải của nhà máy

NTSH của TP Bắc Ninh

Bể tự hoại

HTXL nước thải công suất
28.000 m3/ngày đêm


Hồ sinh học

Kênh Kim Đôi

Sơ đồ 3.2: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thoát nƣớc thải của Nhà máy

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

24


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của “Nhà máy xử lý nƣớc thải thành phố Bắc Ninh”

Bảng 3.2: Khối lượng hạng mục thu gom, thoát nước thải của Nhà máy
TT

Tên hạng mục

Đơn vị tính

Số lƣợng

Cái

02

1


Phễu thốt sàn ф150mm

2

Ống uPVC ф75mm

m

10

3

Ống uPVC ф110mm

m

20

4

Ống uPVC ф90mm

m

5,35

5

Cống BTCT DN800mm


m

70

3.1.3. Xử lý nước thải
 Đối với nước thải sinh hoạt từ khu nhà vệ sinh của Nhà máy
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ khu nhà vệ sinh của Nhà máy được xử lý sơ
bộ bằng 01 bể tự hoại 3 ngăn sau đó được dẫn vào hệ thống xử lý nước thải công
suất 28.000m3/ngày đêm của Nhà máy. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn được trình bày như
sau:
Nước thải từ
khu nhà vệ sinh

NGĂN 1
- Điều hoà
- Lắng
- Phân huỷ
sinh học

NGĂN 2
- Lắng,
phân huỷ
sinh học

NGĂN 3
- Lắng
- Chảy tràn

Nước thải
vào hệ thống

XLNT công
suất
28.000m3/ngđ

Sơ đồ 3.3: Công nghệ xử lý sơ bộ nƣớc thải sinh hoạt bằng bể tự hoại
Bể tự hoại 3 ngăn là cơng trình đồng thời hai chức năng: Lắng và phân huỷ
cặn lắng. Cặn lắng ở bể dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật kỵ khí, các chất hữu cơ
phân huỷ, một phần tạo ra các chất khí và một phần tạo thành các chất vơ cơ hoà
tan. Nước thải sau khi qua bể lắng 1 sẽ tiếp tục qua bể xử lý sinh học 2 rồi qua bể
lắng 3 sau đó nước thải này sẽ được dẫn vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của
cơ sở. Phần cặn được lưu lại phân huỷ kỵ khí trong bể, phần nước được thốt vào hệ
thống thốt nước thải chung của cơ sở. Ngoài ra, một số biện pháp sau đây được
thực hiện:
- Định kỳ (6 tháng/lần) bổ sung chế phẩm vi sinh vào bể tự hoại để nâng cao
hiệu quả làm sạch của cơng trình.
- Tránh không để rơi vãi dung môi hữu cơ, xăng dầu, xà phòng ... xuống bể tự
hoại. Các chất này làm thay đổi môi trường sống của các vi sinh vật, do đó giảm
hiệu quả xử lý của bể tự hoại.
Bể tự hoại 3 ngăn của Nhà máy có dung tích 5,7 m3, kích thước (dài x rộng x
sâu) = (2,6 x 2,1 x 1,05)m, đặt ngầm tại vị trí gần nhà quản lý điều hành.
Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng Bắc Ninh
Số 11 Đường Hai Bà Trưng, p.Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 02223874125

25


×