Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm gp1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 101 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SÁCH THẦY THÌN
1. Các mặt phẳng 3 chiều
a. Mặt phẳng nằm ngang xác định Trên – Dưới
b. Mặt phẳng đứng dọc xác định Trong – Ngoài. Phải – Trái
c. Mặt phẳng đứng ngang xác định Trước – Sau.
d.

Tất cả đúng.

2. Tiêu bản xác là phương tiện học giải phẫu
a. Không bằng tranh, ảnh
b. Tốt nhất
c. Không bằng mơ hình
d. Kém hơn phim Xquang
3. Mặt phẳng đứng dọc giữa
a. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
b. Chia cơ thể thành hai nửa trái và phải
c. Là mặt phẳng duy nhất thẳng góc với mặt phẳng nganh
d. Nằm song song với mặt đất
4. Hình thể và cấu tạo của cơ thể người là đối tượng học của môn
a. Ngoại khoa
b. Giải phẫu học
c. Phẫu thuật
d. Cơ thể học
5. Ơ trường Y sinh viên học môn giải phẫu nào
a. Giải phẫu học nhân chủng
b. Giải phẫu học người
c. Giải phẫu học cơ bản


d. Giải phẫu học chẩn đoán


6. Giải phẫu học Y học là môn học
a. Cận lâm sàng
b. Lâm sàng
c. Cở sở
d. Cơ bản
7. Căn cứ vào đâu để xác định vị trí trên – ngồi
a. Mặt phẳng đứng dọc
b. Mặt phẳng đứng ngang
c. Mặt phẳng nằm ngang
d. c và a đúng

8. Chọn câu SAI về các thời kỳ phát triển của giải phẫu
a. Trực giác và trí tưởng tượng - Giải phẫu thơ sơ
b. Mổ xác (nhìn bằng mắt thường) - Giải phẫu đại thể
c. Kính hiển vi quang học và điện tử - Giải phẫu siêu vi và phân tử
d. Không nghiên cứu tiêu bản xác và bàn tương tác giải phẫu 3D

1: Bộ xương người có tất cả bao nhiêu cái?
a. 216.
b. 204
c. 206.
d. 208. .
2: Chức năng nào sau đây không thuộc bộ xương?
a. Nâng đỡ.
b. Bảo vệ.
c. Tạo Kali.


d. Vận động
3: Bộ xương phân theo giải phẫu thể có mấy loại?

a. 02
b. 03
c. 04
d. 05
4: Cấu tạo của xương dài từ ngồi vào trong có mấy lớp?
a. 02.
b. 03
c. 04.
d. 05.
5: Sự tăng trưởng của hệ xương theo chiều dài và chiều dầy đến tuổi nào thì ngừng?
a. 20.
b. 22
c. 25.
d. 30.
6. Xương người già
a. Dễ bị gẫy
b. Thường bị lỗng xương
c. Chụp Xq thấy hình ảnh lỗng xương
d. Tất cả đúng
7. Xương dẹt
a. Có thân xương
b. Khơng có các lỗ để động mạch chui vào
c. Có các dây thần kinh chi phối
d. a và b sai.


CHI TRÊN-XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN
1. Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay
a. Xương nguyệt


d.Xương đậu

b. Xương thang

e.Xương tháp

2. Chỏm xương trụ
a. Còn gọi là mỏm khuỷu
b. Là phần đầu trên xương trụ gồm mỏm khuỷu và mỏm vẹt
c. Là đầu dưới xương trụ có diện khóp vịng
d. Là ¼ trên xương trụ
e. Là ¼ dưới xương trụ
3. Thân xương trụ có
a. Ba mặt : trong, ngồi, trước

d. Ba mặt : trước, sau, ngoài

b. Ba mặt : trong, ngoài, sau

e. Tất cả đều sai

c. Ba mặt : trước, sau, trong
4. Xương quay khớp với tất cả các xương sau đây, ngoại trừ :
a. Xương cánh tay

d.Xương nguyệt

b. Xương trụ

e. Xương đậu


c. Xương thuyền
5. Xương nào sau đây KHÔNG tham gia vào diện khớp cổ tay :
a. Xương thuyền

d. Xương đậu

b. Xương nguyệt

e. a và b

c. Xương tháp
6. Câu nào sau đây KHÔNG đúng với xương trụ
a. Dài hơn xương quay
b. Khi khuỷu duỗi, mỏm khuỷu nằm trong hố khuỷu xương cánh tay
c. Khuyết ròng rọc khớp với ròng rọc xương cánh tay
d. Khuyết quay ở mặt trong mỏm vẹt,khớp với vành xương quay


e. a và b đúng
7. Khớp khuỷu gồm có :
a. 1 khớp

d. 4 khớp

b. 2 khớp

e. 5 khớp

c. 3 khớp

8. Khi bàn tay làm động tác sấp ngửa, thì lúc đó có sự tham gia hoạt động của :
a. Khớp quay trụ trên và Khớp quay trụ dưới
b. Khớp quay trụ trên, Khớp quay trụ dưới và các khớp cổ tay
c. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay trụ
d. Khớp quay trụ trên, Khớp quay trụ dưới và khớp cánh tay quay
e. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay quay
Câu 9 và 10 chọn
a. Nếu 1,2,4 đúng
b. Nếu 1,3 đúng

d. Nếu chỉ có 4 đúng
(9)

e. Nếu tất cả 1,2,3,4,5 đúng

c. Nếu 4,5 đúng (10)
9. b
a. Định hướng xương cánh tay : Đặt xương thẳng đứng, đầu tròn lên trên, mặt khớp đầu này
hướng vào trong và rãnh ở dầu này ra trước
b. Định hướng xương đòn : đầu có diện khớp ở phía ngồi, bờ lõm đầu này ra trước, mặt có rãnh
xuống dưới
c. Định hướng xương quay : đặt xương đứng thẳng, đầu lớn xuống dưới, mấu nhọn đầu này ra
ngồi, mặt có nhiều rãnh ra sau
d. Định hướng xương vai : mặt lõm ra trước, mặt lồi ra sau, gai vai lên trên
e. Định hướng xương trụ : đặt xương đứng thẳng, đầu lớn lên trên, mặt khớp lõm của đầu này ra
ngoài, cạnh sắc thân xương ra trước
10. c
a. Mặt lưng (mặt sau) xương vai được chia làm 2 hố : hố trên vai và hố dưới vai
b. Xương vai là xương dẹt nên không có cổ xương
c. Mặt sau xương cánh tay có rãnh quay là nơi ĐM quay đi qua



d. Khuyết quay nằm ở đầu trên xương trụ và khớp với diện khớp vòng xương quay
e. Khuyết trụ nằm ở đầu dưới xương quay và khớp với diện khớp vòng xương trụ
Câu 11,12,13,14 : Chọn
a. Nếu (A) đúng , (B) đúng ; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng , (B) đúng ; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng , (B) sai
d. Nếu (A) sai , (B) đúng
e. Nếu (A) sai , (B) sai
11. a
(A) Khớp vai có biên độ cử động lớn Vì (ĐÚNG) => CĨ LIÊN QUAN
(B) Chỏm xương cánh tay lớn, trong khi ổ chảo xương vai nhỏ (ĐÚNG)
12. b
(A) Khớp vai có biên độ cử động lớn Vì (ĐÚNG) => KHƠNG CĨ LIÊN QUAN
(B) Bao khớp vai chỉ tạo thành các dây chằng ở phía trước khớp (ĐÚNG)

13. d
(A) Khớp vai dễ trật ra sau Vì (SAI)
(B) Phía sau khớp vai bao khớp khơng dầy lên thành các dây chằng (ĐÚNG)
14. e
(A) Khớp vai dễ trật ra sau Vì (SAI)
(B) Phía sau bao khớp vai có ít cơ che phủ (SAI)
15.

Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước-sau của xương cánh tay
a. Chỏm xương cánh tay

d. Lồi củ đen-ta


b. Rãnh gian củ

e. Ròng rọc

c. Củ lớn
16. Các dây chằng ở khớp vai, dây chằng nào khỏe nhất
a. D/c ổ chảo cánh tay trên

d. D/c quạ cánh tay


b. D/c ổ chảo cánh tay

e. Các d/c trên đều khỏe như nhau

c. D/c ổ chảo cánh tay

NÁCH
Dùng các chi tiết giải phẫu dưới để trả lời 3 câu : 23,24,25
I.

Cơ dưới vai

IV. Cơ quạ cánh tay

II. Cơ dưới đòn

V. Cơ răng trước

III. Cơ ngực bé

1. Cơ nào trong các cơ trên thuộc thành trong hố nách
a. I

d. V (Cơ răng trước)

b. I, II

e. II,III,V

c. III, V
2. Cơ nào được bao bọc trong mạc đòn-ngực
a. II, III

d. II, III, IV, V

b. II, III, IV (Dưới đòn, ngực bé, quạ cánh tay)

e. Tất cả đều sai

c. II, III, V
3. Cơ tùy hành của ĐM nách là
a. II

d. II ở đoạn trên và IV ở đoạn dưới

b. III

e. Khơng có cơ nào kể trên là cơ tùy hành của ĐM nách

c. IV (Quạ cánh tay)

Dùng các chi tiết sau để trả lời các câu 4,5
I.

Cơ đen ta

V. Cơ dưới đòn

II. Cơ răng trước

VI. Cơ lưng rộng

III. Cơ dưới vai

VII. Cơ tròn lớn, cơ tròn bé

IV. Cơ tam đầu (đầu dài)

VIII. Cơ trên gai, cơ dưới gai

4. Cơ thuộc thành trong vùng nách là cơ
a. IV

d. II (Cơ răng trước)


b. II, IV

e. II, III

c. II, VI

5. Cơ thuộc thành sau vùng nách là cơ
a. I, IV

d. VI, VII, VIII

b. III, IV, VI, VII, VIII

e. III, VII, VIII

c. III, VI, VII, VIII

6. Dây treo nách được tạo bởi :
a. Lá nơng của mạc địn ngực

d. a và b đúng

b. Mạc nông của nách

e. a và c đúng

c. Mạc sâu của nách

7. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác cánh tay tam đầu

a. TK quay

d. Câu a và b đúng

b. ĐM cánh tay sâu


e. Câu a và c đúng

c. ĐM mũ cánh tay sau
8. Ở vùng nách, TK giữa nằm ở

a. Trước ĐM nách

b. Sau TM nách
c. Sau TK bì

9. Đám rối TK cánh tay được tạo bởi

a. Nhánh trước các TK sống cổ 4, 5, 6, 7 và ngực 1
b. Các TK sống cổ 4, 5, 6, 7, 8
c. Các TK sống cổ 5, 6, 7, 8 và ngực 1

d. Sau ĐM nách

e. Trong TK trụ


d. Nhánh trước các TK sống cổ 5,6,7 ngực 1 và ngực 2
e. Tất cả đều sai
Câu 10 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng ; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng ; (A) và (B) khơng có liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
10. b

(A) Thần kinh quay có thể tổn thương khi gẫy 1/3 giữa xương cánh tay, Vì (Đ)
(B) Thần kinh quay chạy ở vùng cánh tay sau và cho các nhánh chi phối vận động các cơ vùng này
(Đ) => KHƠNG LIÊN QUAN
11. Khơng nên thắt động mạch nách ở khoảng giữa 2 động mạch nào sau đây
a. ĐM ngực trên và ĐM cùng vai ngực
b. ĐM ngực trên và ĐM ngực ngoài
c. ĐM mũ và ĐM dưới vai
d. ĐM ngực ngoài và ĐM dưới vai
e. ĐM mũ cánh tay trước và ĐM mũ cánh tay sau

Chọn :
a. Nếu 1,2,3 đúng

d. Nếu chỉ có 4 đúng

b. Nếu 1,3 đúng

e. Nếu cả 1,2,3,4 đều đúng

c. Nếu 2,4 đúng
12. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác bả vai tam đầu
a. Thần kinh quay

d. Động mạch mũ vai

b. Động mạch cánh tay sâu

e. Thần kinh ngực lưng

c. Động mạch mũ cánh tay sau



Câu 13,14 : Chọn :
a. Nếu 1,2,3 đúng

d.Nếu chỉ có 4 đúng

b. Nếu 1,3 đúng

e. Nếu cả 4 đúng

c. Nếu 2,4 đúng

13. Thần kinh quay : d
1. Xuất phát từ bó sau đám rối cánh tay, cùng với TK cơ bì
2. Chi phối vận động cho tất cả các cơ ở cánh tay
3. Đi cùng ĐM cánh tay sâu chui qua lỗ tam giác bả vai tam đầu
4. Chi phối vận động các cơ duỗi cổ tay, duỗi khớp khuỷu và ngửa cẳng tay

14. Động mạch nách : b
1. Cho các nhánh bên : ĐM ngực trên, ĐM cùng vai ngực, ĐM ngực ngoài, ĐM vai dưới, ĐM mũ
cánh tay trước và mũ cánh tay sau ĐÚNG
2. Đi cùng với TK nách chui qua khoang tứ giác.
3. Đến bờ dưới cơ ngực to đổi tên là ĐM cánh tay ĐÚNG
4. Đi trước các bó trên, giữa, dưới của đám rối cánh tay
Dùng hình vẽ dưới đây để trả lời các câu : 15,16,17,18

15. Thần kinh vận động cho các cơ vùng cánh tay sau :

a. 2


d. 5


b. 3

e. 6

c. 4
16. Chi tiết (9) là

a. Nhánh trước C5

d. Nhánh trước C4

b. Nhánh trước C6

e. Nhánh trước C8

c. Nhánh trước C7

17. Ở vùng nách, thần kinh nào chui qua khoang tứ giác
a. 4

d. 2

b. 5

e. 8


c. 6

18. Chi tiết (8) là
a. Bó lưới

d. Thân dưới

b. Bó trong

e. Tất cả đều sai

c. Thân giữa

19. ĐM nào sau đây KHÔNG là nhánh của ĐM nách
a. ĐM ngực trên

d. ĐM cùng vai ngực

b. ĐM ngực trong

e. ĐM dưới vai

c. ĐM ngực ngoài

20. Vùng đen-ta được cung cấp máu bởi
a. ĐM ngực ngoài

d. ĐM cùng vai ngực



b. ĐM mũ cánh tay trước

e. c và d đúng

c. ĐM mũ cánh tay sau

CÁNH TAY
1. Thần kinh trụ
a. Chui qua mạc nông ở 1/3 dưới cẳng tay
b. Ở 1/3 giữa cánh tay đi trong ĐM nách
c. Ở 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong cùng với ĐM bên trụ trên
d. d. a và b đúng
e. b và c đúng
2. Vùng cánh tay trước gồm có (____) và TK vận động cho cơ đó là (____)
a. 1 cơ, thần kinh mũ

d. 2 cơ, thần kinh cơ bì

b. 2 cơ, thần kinh giữa

e. 3 cơ, thần kinh quay

c. 3 cơ, thần kinh cơ bì

3. Câu nào sau đây SAI : ĐM cánh tay sâu
a. Là một nhánh của ĐM cánh tay
b. Chui qua khoang tam giác bả vai tam đầu
c. Đi kèm với TK quay tại rãnh quay
d. Cho 2 nhánh tận : ĐM bên giữa và ĐM bên quay
e. Không cho nhánh nối với ĐM quặt ngược trụ

Câu 4,5,6,7 : Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai


d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
4. e

(A) Tĩnh mạch đầu nằm ở mặt trong vùng cánh tay Vì ( SAI)
(B) Tĩnh mạch này đi cùng với động mạch cánh tay (SAI)

5. c
(A) TK giữa không cho nhánh nào ở cánh tay Vì (Đ)
(B) TK này chỉ là thần kinh cảm giác (S)
6. b
(A) Cơ tam đầu cánh tay là cơ duỗi khuỷu Vì

(Đ)

(B) Cả ba đầu đều được thần kinh quay chi phối (Đ) => Không liên quan
7. c
(A) Cơ cánh tay gấp cẳng tay Vì (Đ)
(B) Có ngun ủy ở 1/3 dưới xương cánh tay và bám tận ở trước mỏm vẹt xương trụ. (S)


8. Chi tiết (1) là :
a. TK bì cẳng tay trong


d. Nhánh của Đm cánh tay

b. TK nách

e. Thông thường khơng có thần kinh hay động mạch nào

c. TK cơ bì
9. Thần kinh giữa nằm ở vị trí
a. 2

d.5

b.3

e.6

c.4
10. Thành phần trong ống cánh tay là

a. Phần trong cư nhị đầu cánh tay

b. Phần trong cơ tam đầu cánh tay

d. Mạc nông, da và tổ chức dưới da

e. câu a và b

c. Vách gian cơ trong.

KHUỶU TAY

1. Trong mạng mạch quanh khuỷu, ĐM quặt ngược gian cốt sẽ nối với
a. ĐM cánh tay sâu

d. ĐM bên trụ trên

b. ĐM bên quay

e. ĐM bên trụ dưới

c. ĐM bên giữa

2. Thành phần nào sau đây đi trong rãnh nhị đầu trong
a. TM giữa nền

d. Câu a và b đúng

b. TK giữa

e. Cả a, b, c đều đúng

c. ĐM bên trụ trên

3. Thành phần thường tiêm tĩnh mạch ở TM giữa nền vì
a. TM giữa nền nằm ở nông


b. Có ĐM cánh tay ở máng nhị đầu trong làm mốc
c. TK bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạch
d. Câu a và c đúng
e. Cả a, b, c đều đúng


4. Câu nào sau đây SAI
a. ĐM bên quay là nhánh trước của ĐM cánh tay sâu
b. ĐM bên giữa là nhánh sau của ĐM cánh tay sâu
c. ĐM bên trụ dưới là nhánh của ĐM cánh tay
d. ĐM quặt ngược là nhánh của ĐM gian cốt
e. ĐM gian cốt tách từ động mạch trụ.

5. ĐM nào sau đây KHƠNG tham gia vào vịng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngoài
a. ĐM quặt ngược trụ

d. ĐM quặt ngược gian cốt

b. ĐM bên giữa

e. ĐM quặt ngược quay

c. ĐM bên quay

6. Hố khuỷu được giới hạn bên ngoài bởi
a. Cơ sấp tròn

d. Cơ cánh tay

b. TM giữa đầu

e. Cơ nhị đầu cánh tay

c. Cơ cánh tay quay
CẲNG TAY

1. Cơ nào KHÔNG làm động tác gấp khuỷu
a. Cơ cánh tay quay

d. Cơ nhị đầu cánh tay

b. Cơ sấp tròn

e. a và b

c. Cơ cánh tay
Dùng bảng trả lời dưới đây để trả lời 3 câu : 2,3,4


a. TK quay

d. TK cơ bì

b. TK giữa

e. TK nách

c. TK trụ
2. TK vận động cho các cơ vùng cánh tay trước là d (TK cơ bì)

3. TK đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu là a (TK quay)

4. TK vận động chính cho các cơ vùng cẳng tay trước là b (TK giữa)

5. Thành phần nào KHÔNG có trong ống cổ tay
a. TK giữa


d. Gân cơ gấp các ngón sâu

b. TK trụ

e. b và c

c. Gân cơ gan tay dài

6. Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong ống cổ tay
a. TK giữa

d. Các gân gấp nông

b. TK trụ

e. Các gân gấp sâu

c. Gân gấp ngón cái dài
Dùng các chi tiết dưới đây để trả lời 2 câu :7,8

I. Cơ gấp cổ tay trụ

IV. Cơ gan tay dài

II. Cơ gấp cổ tay quay

V. Cơ gấp các ngón nơng

III. Cơ sấp trịn


VI. Cơ cánh tay quay

7. Cơ tùy hành của ĐM trụ là

a. I

d. IV


b. II

e. V

c. III
8. Phía trước và phía ngồi cẳng tay trước, ĐM quay bị che phủ bởi cơ
a. II và III

d. III,IV,V

b. IV và V

e. V và II

c. VI

9. Đứt TK giữa ở cổ tay sẽ
a. Không gấp được ngón cái

d. Khơng gấp được các ngón 2,3


b. Khơng đối được ngón cái

e. a và b đúng

c. Khơng dang được ngón cái

10. Cơ nào sau đây KHƠNG thuộc lớp sâu vùng cẳng tay sau
a. Cơ duỗi ngón út

d. Cơ duỗi ngón cái ngắn

b. Cơ duỗi ngón trỏ

e. Cơ dạng ngón cái dài

c. Cơ duỗi ngón cái dài

11. Cơ nào sau đây KHƠNG có ở khu trước cẳng tay
a. Cơ gấp ngón cái dài

d. Cơ cánh tay quay

b. Cơ gan tay dài

e. Cơ gấp cổ tay quay

c. Cơ sấp vuông

12. Đi cùng với TK giữa là

a. ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM gian cốt chung
b. ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM gian cốt trước
c. ĐM gian cốt trước, xuất phát từ ĐM trụ


d. ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM trụ
e. ĐM gian cốt trước, xuất phát từ ĐM cánh tay

13. Bó mạch thần kinh gian cốt sau gồm
a. ĐM gian cốt sau, nhánh của ĐM gian cốt chung
b. Thần kinh gian cốt sau, nhánh của thần kinh giữa
c. Thần kinh gian cốt sau, nhánh của thần kinh quay
d. a và b đúng
e. a và c đúng

14. TK quay KHÔNG vận động cho cơ
a. Dạng ngón tay cái dài

d. Duỗi ngón tay cái ngắn

b. Dạng ngón tay cái ngắn

e. Duỗi cổ tay quay dài

c. Duỗi ngón tay cái dài
Dùng bảng trả lời sau cho các câu 15,16,17
I.

Cơ sấp tròn


V. Cơ gấp cổ tay trụ

II. Cơ gấp các ngón nơng

VI. Cơ gấp ngón cái dài

III. Cơ gấp các ngón sâu

VII. Cơ gan tay dài

IV. Cơ gấp cổ tay quay

VIII. Cơ sấp vuông

Chọn những số thích hợp cho các câu hỏi sau (chọn 1 hay nhiều số)
15. Những cơ thuộc lớp nông vùng cẳng tay trước là : 1,4,5,7
16. Những cơ thuộc lớp giữa vùng cẳng tay trước là : 2

17. Những cơ thuộc lớp sâu vùng cẳng tay trước là : 3,6,8
Dùng hình vẽ dưới đây để trả lời các câu : 18,19,20,21 và 22

Thiết đồ ngang 1/3 trên cẳng tay


18. Chi tiết 5 là
a. Cơ sấp vuông

d. Cơ gấp cổ tay quay

b. cơ gấp ngón cái dài


e. Tất cả đều sai

c. Một phần cơ gấp các ngón sâu
19. Chi tiết (3) trên hình vẽ là :
a. ĐM cánh tay

d. ĐM gian cốt

b. ĐM quay

e, Thường khơng có ĐM nào ở đây

c. ĐM trụ


20. Chi tiết (1) trên hình vẽ là :
a. Cơ duỗi các ngón tay
b. Cơ cánh tay quay

d. Cơ duỗi ngón cái dài
e. Cơ duỗi ngón út

c. Cơ duỗi ngón cái ngắn

21. Cơ gấp các ngón nơng nằm ở vị trí
a. 8

d. 11


b. 9

e. Khơng thấy được trên thiết đồ này

c. 10

22. Cơ gấp cổ tay trụ nằm ở vị trí
a. 12

d. 9

b. 11

e. 8

c. 10

BÀN TAY
Câu 1 : Chọn :
a. Nếu 1,2,3 đúng

d. Nếu chỉ có 4 đúng

b. Nếu 1,3 đúng

c. Nếu 2,4 đúng

1.Thần kinh giữa
1. Ở cẳng tay, TK giữa KHÔNG chi phối vận động cho cơ gấp cổ tay quay
2. TK giữa được tạo bởi rễ trên và rễ dưới

3. Trong ống cánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM giữa từ ngoài vào trong bụng
4. Ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón tay rưỡi mặt gan tay (phía quay)

2. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi
a. ĐM quay

d. a và c đúng

b. ĐM trụ

e. b và c đúng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×