Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Ôn tập trắc nghiệm môn dinh dưỡng tiết chế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.6 KB, 7 trang )

 ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN ÔN TẬP DINH DƯỠNG TẬP ÔN TẬP DINH DƯỠNG DINH ÔN TẬP DINH DƯỠNG DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG 
Câu 1. Các loại vitamin sau đây tham gia vào quá trình tạo máu, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Sắt
Kẽm
ÔN TẬP DINH DƯỠNG I-ốt ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Đồng

Câu 2. Nguồn thực phẩm cung cấp chất sắt tốt nhất cho cơ thể
A.
B.
C.
D.

Huyết heo, bò, gà, vịt
Cá biển
Rau muống
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Rau ÔN TẬP DINH DƯỠNG cải ƠN TẬP DINH DƯỠNG bó ƠN TẬP DINH DƯỠNG xơi ÔN TẬP DINH DƯỠNG

Câu 3. Các đơn vị chất dinh dưỡng nào sau đây tham gia vào quá trình sinh năng lượng trong
tế bào, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Glycerol


ÔN TẬP DINH DƯỠNG Rượu ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Thiamin
Acid béo

Câu 4. Khái niệm nào đúng nhất về thực phẩm chức năng:
A.
B.
C.
D.

Thực phẩm bình thường có thêm chất dinh dưỡng.
Thực phẩm bình thường có chức năng sức khỏe.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Thực ÔN TẬP DINH DƯỠNG phẩm ÔN TẬP DINH DƯỠNG bình ÔN TẬP DINH DƯỠNG thường ÔN TẬP DINH DƯỠNG có ÔN TẬP DINH DƯỠNG thêm ÔN TẬP DINH DƯỠNG những ÔN TẬP DINH DƯỠNG chất ÔN TẬP DINH DƯỠNG chức ÔN TẬP DINH DƯỠNG năng. ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Thực phẩm có tác dụng tích cực với sức khỏe.

Câu 5. Vitamin A hoặc tiền chất vitamin A có nhiều trong thực phẩm nào sau đây, NGOẠI
TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Gan
Lịng đỏ trứng
ƠN TẬP DINH DƯỠNG Gạo ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Rau ngót

Câu 6. Vitamin A có chức năng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A.
B.

C.
D.

Chức năng tăng trưởng.
Chức năng thị giác.
Chức năng bảo vệ biểu mơ.
ƠN TẬP DINH DƯỠNG Chức ÔN TẬP DINH DƯỠNG năng ÔN TẬP DINH DƯỠNG tim ÔN TẬP DINH DƯỠNG mạch. ÔN TẬP DINH DƯỠNG

Câu 7. Câu nào đúng nhất khi nói về vai trò của dinh dưỡng trong điều trị bệnh lý đường tiêu
hóa:
A.
B.
C.
D.

Là yếu tố quyết định trong phát đồ điều trị.
Là yếu tố hỗ trợ cho việc điều trị bệnh.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Có ƠN TẬP DINH DƯỠNG thể ƠN TẬP DINH DƯỠNG giúp ÔN TẬP DINH DƯỠNG điều ÔN TẬP DINH DƯỠNG trị ÔN TẬP DINH DƯỠNG nguyên ÔN TẬP DINH DƯỠNG nhân ÔN TẬP DINH DƯỠNG gây ÔN TẬP DINH DƯỠNG bệnh. ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Là yếu tố duy nhất giúp duy trì khả năng phục hồi cho bệnh nhân.


Câu 8. Chỉ số đo vòng bắp chân xác định người trưởng thành suy dinh dưỡng:
A.
B.
C.
D.

< 35cm
<34cm
ÔN TẬP DINH DƯỠNG <31cm ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG

< 30cm

Câu 9. Bạn nặng 50 kg, chiều cao 1m50. BMI của bạn?
A.
B.
C.
D.

16,66
15
ÔN TẬP DINH DƯỠNG 22,22 ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
A,B,C sai

Câu 10. Nhóm bệnh nhân nào cần được hỗ trợ dinh dưỡng, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Ăn kém kéo dài trên 7 ngày
Bệnh nặng
Suy dinh dưỡng nặng.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Bệnh ÔN TẬP DINH DƯỠNG cảm ÔN TẬP DINH DƯỠNG cúm ÔN TẬP DINH DƯỠNG thơng ƠN TẬP DINH DƯỠNG thường. ƠN TẬP DINH DƯỠNG

Câu 11. Để xác định tình trạng suy dinh dưỡng cộng đồng:
A. ÔN TẬP DINH DƯỠNG Dựa ÔN TẬP DINH DƯỠNG vào ÔN TẬP DINH DƯỠNG các ÔN TẬP DINH DƯỠNG chỉ ÔN TẬP DINH DƯỠNG tiêu ÔN TẬP DINH DƯỠNG nhân ÔN TẬP DINH DƯỠNG trắc ÔN TẬP DINH DƯỠNG cân ÔN TẬP DINH DƯỠNG nặng ÔN TẬP DINH DƯỠNG theo ÔN TẬP DINH DƯỠNG tuổi, ÔN TẬP DINH DƯỠNG chiều ÔN TẬP DINH DƯỠNG cao ÔN TẬP DINH DƯỠNG theo ÔN TẬP DINH DƯỠNG tuổi, ÔN TẬP DINH DƯỠNG cân ÔN TẬP DINH DƯỠNG nặng ÔN TẬP DINH DƯỠNG
theo ÔN TẬP DINH DƯỠNG chiều ÔN TẬP DINH DƯỠNG cao.
B. Dựa vào các chỉ tiêu nhân trắc cân nặng, chiều cao theo tuổi, cân nặng theo chiều cao.
C. Dựa vào các chỉ tiêu nhân trắc cân nặng theo tuổi, chiều cao theo tuổi.
D. Dựa vào các chỉ tiêu nhân trắc cân nặng theo tuổi, cân nặng theo chiều cao.

Câu 12. Tổ chức Y tế Thế giới WHO nói “béo phì là đại dịch tồn cầu vì”:
A.
B.
C.
D.

Béo phì là bệnh lây lan nhanh.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Béo ÔN TẬP DINH DƯỠNG phì ƠN TẬP DINH DƯỠNG là ƠN TẬP DINH DƯỠNG bệnh ÔN TẬP DINH DƯỠNG tăng ÔN TẬP DINH DƯỠNG nhanh. ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Béo phì là bệnh nguy hiểm.
Béo phì là bệnh khơng chữa được.

Câu 13. Béo phì là tình trạng:
A.
B.
C.
D.

Cân nặng theo chiều cao nặng hơn cân nặng chuẩn trên +2 SD.
BMI lớn hơn 85.
BMI theo tuổi lớn hơn 60.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Tích ÔN TẬP DINH DƯỠNG tụ ÔN TẬP DINH DƯỠNG mỡ ÔN TẬP DINH DƯỠNG bất ÔN TẬP DINH DƯỠNG thường ÔN TẬP DINH DƯỠNG và ÔN TẬP DINH DƯỠNG quá ÔN TẬP DINH DƯỠNG mức ÔN TẬP DINH DƯỠNG trong ÔN TẬP DINH DƯỠNG cơ ÔN TẬP DINH DƯỠNG thể. ÔN TẬP DINH DƯỠNG

Câu 14. Nguyên nhân hay gặp nhất của béo phì DO:
A.
B.
C.
D.

Nội tiết
Di truyền

ÔN TẬP DINH DƯỠNG Dinh ÔN TẬP DINH DƯỠNG dưỡng ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Đột biến gen.

Câu 15. Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng đến 2020, giảm tỷ lệ SDD thể nhẹ cân của trẻ em
dưới 5 tuổi trên toàn quốc xuống dưới:
A. 20%
B. ÔN TẬP DINH DƯỠNG 10% ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG

C. 5%
D. 12%


Câu 16. Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng đến 2020, giảm tỷ lệ SDD thấp còi của trẻ em
dưới 5 tuổi trên tồn quốc xuống dưới:
A.
B.
C.
D.

ƠN TẬP DINH DƯỠNG 20% ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
10%
5%
12%

Câu 17. Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng đến 2020, khống chế Tỷ lệ thừa cân béo phì của
trẻ em dưới 5 tuổi trên toàn quốc ở dưới mức:
A.
B.
C.
D.


20%
10%
ÔN TẬP DINH DƯỠNG 5% ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
12%

Câu 18. Câu nào đúng nhất khi nói về vai trị của vitamin A:
A.
B.
C.
D.

ƠN TẬP DINH DƯỠNG Tạo ÔN TẬP DINH DƯỠNG sắc ÔN TẬP DINH DƯỠNG tố ÔN TẬP DINH DƯỠNG võng ÔN TẬP DINH DƯỠNG mạc ÔN TẬP DINH DƯỠNG cần ÔN TẬP DINH DƯỠNG cho ÔN TẬP DINH DƯỠNG hoạt ÔN TẬP DINH DƯỠNG động ÔN TẬP DINH DƯỠNG thị ÔN TẬP DINH DƯỠNG giác. ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Tái tạo biểu mô mắt, biểu mô dưới da.
Bảo vệ giác mạc, giúp mắt sáng.
Bảo vệ giác mạc, hạn chế những bệnh về mắt.

Câu 19. Các yếu tố sau thuộc vai trò vitamin A, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Vai trò tăng trưởng.
Tái tạo biểu mô, bảo vệ giác mạc, biểu mô dưới da.
Tạo sắc tố võng mạc cần cho hoạt động thị giác.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Bảo ÔN TẬP DINH DƯỠNG vệ ÔN TẬP DINH DƯỠNG sức ÔN TẬP DINH DƯỠNG khỏe ƠN TẬP DINH DƯỠNG tồn ƠN TẬP DINH DƯỠNG thân. ÔN TẬP DINH DƯỠNG

Câu 20. Bổ sung vitamin A liều cao phịng bệnh khơ mắt cho phụ nữ sau sinh trong vòng 0 - 4
tuần, LIỀU:

A.
B.
C.
D.

ÔN TẬP DINH DƯỠNG 200.000 ÔN TẬP DINH DƯỠNG UI ÔN TẬP DINH DƯỠNG (liều ÔN TẬP DINH DƯỠNG duy ÔN TẬP DINH DƯỠNG nhất) ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
100.000 UI (liều duy nhất)
300.000 UI (liều duy nhất)
400.000 UI (liều duy nhất)

Câu 21. Bổ sung vitamin A liều cao phịng bệnh khơ mắt cho trẻ em 6- 12 tháng tuổi, LIỀU:
A.
B.
C.
D.

60.000 UI (liều duy nhất)
ÔN TẬP DINH DƯỠNG 100.000 ÔN TẬP DINH DƯỠNG UI ÔN TẬP DINH DƯỠNG (liều ÔN TẬP DINH DƯỠNG duy ÔN TẬP DINH DƯỠNG nhất) ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
150.000 UI (liều duy nhất)
120.000 UI (liều duy nhất)

Câu 22. Theo WHO thiếu máu dinh dưỡng do thiếu sắt, MỨC ĐỘ NẶNG, hàm lượng Hb là:
A.
B.
C.
D.

< 11g/dl
< 18g/dl
< 12g/dl

ÔN TẬP DINH DƯỠNG < ÔN TẬP DINH DƯỠNG 7g/dl ÔN TẬP DINH DƯỠNG


Câu 23. Theo WHO thiếu máu dinh dưỡng do thiếu sắt, MỨC ĐỘ NHẸ, hàm lượng Hb là:
A.
B.
C.
D.

ÔN TẬP DINH DƯỠNG > ÔN TẬP DINH DƯỠNG 10g/dl ÔN TẬP DINH DƯỠNG
> 18g/dl
> 12g/dl
> 7g/dl

Câu 24. Sàng lọc, đánh giá tình trạng dinh dưỡng là :
A.
B.
C.
D.

ƠN TẬP DINH DƯỠNG Bước ÔN TẬP DINH DƯỠNG đầu ÔN TẬP DINH DƯỠNG tiên ÔN TẬP DINH DƯỠNG trong ÔN TẬP DINH DƯỠNG chăm ƠN TẬP DINH DƯỠNG sóc ƠN TẬP DINH DƯỠNG dinh ÔN TẬP DINH DƯỠNG dưỡng. ÔN TẬP DINH DƯỠNG ƠN TẬP DINH DƯỠNG
Quy trình đầu tiên trong dinh dưỡng.
Diễn tiến trong chăm sóc dinh dưỡng.
Q trình trong chăm sóc dinh dưỡng.

Câu 25. Mục đích của sàng lọc, đánh giá dinh dưỡng:
A. Phát hiện sớm nguy cơ suy dinh dưỡng, trên cơ sở đó định hướng can thiệp dinh dưỡng.
B. Phát hiện sớm nguy cơ suy dinh dưỡng, trên cơ sở đó điều chỉnh can thiệp.
C. Phát hiện sớm nguy cơ suy dinh dưỡng, định hướng can thiệp dinh dưỡng, đánh giá can
thiệp, điều chỉnh can thiệp.

D. ÔN TẬP DINH DƯỠNG Phát ÔN TẬP DINH DƯỠNG hiện ÔN TẬP DINH DƯỠNG sớm ÔN TẬP DINH DƯỠNG nguy ÔN TẬP DINH DƯỠNG cơ ÔN TẬP DINH DƯỠNG suy ÔN TẬP DINH DƯỠNG dinh ÔN TẬP DINH DƯỠNG dưỡng, ÔN TẬP DINH DƯỠNG trên ÔN TẬP DINH DƯỠNG cơ ÔN TẬP DINH DƯỠNG sở ÔN TẬP DINH DƯỠNG đó ƠN TẬP DINH DƯỠNG định ƠN TẬP DINH DƯỠNG hướng ÔN TẬP DINH DƯỠNG can ÔN TẬP DINH DƯỠNG thiệp ÔN TẬP DINH DƯỠNG dinh ÔN TẬP DINH DƯỠNG
dưỡng, ÔN TẬP DINH DƯỠNG đánh ÔN TẬP DINH DƯỠNG giá ÔN TẬP DINH DƯỠNG can ÔN TẬP DINH DƯỠNG thiệp, ÔN TẬP DINH DƯỠNG điều ÔN TẬP DINH DƯỠNG chỉnh ÔN TẬP DINH DƯỠNG can ÔN TẬP DINH DƯỠNG thiệp.
Câu 26. Chỉ số nhân trắc đánh giá tình trạng dinh dưỡng:
A.
B.
C.
D.

Chiều cao, cân nặng; thành phần eo, đùi, vịng cánh tay
ƠN TẬP DINH DƯỠNG Chiều ÔN TẬP DINH DƯỠNG cao, ÔN TẬP DINH DƯỠNG cân ÔN TẬP DINH DƯỠNG nặng; ÔN TẬP DINH DƯỠNG thành ÔN TẬP DINH DƯỠNG phần ÔN TẬP DINH DƯỠNG khối ÔN TẬP DINH DƯỠNG nạc ÔN TẬP DINH DƯỠNG và ÔN TẬP DINH DƯỠNG khối ÔN TẬP DINH DƯỠNG mỡ ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Chiều cao, cân nặng; vòng bụng, vòng đùi
Chiều cao, cân nặng; vòng cánh tay, vòng đầu

Câu 27. Trong cộng đồng, để đánh giá tình trạng dinh dưỡng cho người trưởng thành, sử dụng:
A.
B.
C.
D.

ÔN TẬP DINH DƯỠNG BMI ÔN TẬP DINH DƯỠNG (Body ÔN TẬP DINH DƯỠNG Mass ÔN TẬP DINH DƯỠNG Index) ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
NRS (Nutrition Risk Screening)
MUST (Malnutrition Universal Screening Tool)
MNA (Mini Nutrition Assessment)

Câu 28. Xác định người trưởng thành suy dinh dưỡng, chu vi vịng cánh tay:
A.
B.
C.
D.


ƠN TẬP DINH DƯỠNG <23.5 ÔN TẬP DINH DƯỠNG
<24.5
<25.5
<26.5

Câu 29. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng dựa vào chỉ số khối cơ thể đối với người trưởng thành
từ 19 đến 60 tuổi, thường sử dụng :
A. Body Index BMI, dùng để xác định chuẩn khối cơ thể theo phân loại của Tổ chức y tế
thế giới.
B. ÔN TẬP DINH DƯỠNG Body ÔN TẬP DINH DƯỠNG Index ÔN TẬP DINH DƯỠNG BMI, ÔN TẬP DINH DƯỠNG dùng ÔN TẬP DINH DƯỠNG để ÔN TẬP DINH DƯỠNG xác ÔN TẬP DINH DƯỠNG định ÔN TẬP DINH DƯỠNG suy ÔN TẬP DINH DƯỠNG dinh ÔN TẬP DINH DƯỠNG dưỡng ÔN TẬP DINH DƯỠNG hoặc ÔN TẬP DINH DƯỠNG thừa ÔN TẬP DINH DƯỠNG cân ÔN TẬP DINH DƯỠNG béo ÔN TẬP DINH DƯỠNG phi. ÔN TẬP DINH DƯỠNG
C. Body Index BMI, dùng để xác định tình trạng dinh dưỡng theo phân loại của Tổ chức y
tế thế giới.
D. Body Index BMI, dùng để xác định chuẩn cân nặng, chiều cao theo phân loại của Tổ
chức y tế thế giới.


Câu 30. Bạn nặng 75kg, chiều cao 1m72, BMI của bạn:
A.
B.
C.
D.

16,66
15
ÔN TẬP DINH DƯỠNG 25,42 ÔN TẬP DINH DƯỠNG
A,B,C sai

Câu 31. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân nội trú, sử dụng phương pháp nhân trắc,
NGOẠI TRỪ:
A.

B.
C.
D.

Bệnh nhân cao tuổi
Bệnh nhân trưởng thành
Bệnh nhân vị thành niên
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Bệnh ÔN TẬP DINH DƯỠNG nhân ÔN TẬP DINH DƯỠNG là ÔN TẬP DINH DƯỠNG phụ ÔN TẬP DINH DƯỠNG nữ ÔN TẬP DINH DƯỠNG mang ÔN TẬP DINH DƯỠNG thai ÔN TẬP DINH DƯỠNG

Câu 32. Nguyên nhân thiếu vitamin A:
A. ÔN TẬP DINH DƯỠNG Trẻ ƠN TẬP DINH DƯỠNG khơng ƠN TẬP DINH DƯỠNG được ÔN TẬP DINH DƯỠNG bú ÔN TẬP DINH DƯỠNG sữa ÔN TẬP DINH DƯỠNG non, ÔN TẬP DINH DƯỠNG mẹ ÔN TẬP DINH DƯỠNG khơng ƠN TẬP DINH DƯỠNG có ÔN TẬP DINH DƯỠNG sữa ÔN TẬP DINH DƯỠNG hoặc ÔN TẬP DINH DƯỠNG dinh ÔN TẬP DINH DƯỠNG dưỡng ÔN TẬP DINH DƯỠNG trong ÔN TẬP DINH DƯỠNG giai ÔN TẬP DINH DƯỠNG đoạn ÔN TẬP DINH DƯỠNG
cho ÔN TẬP DINH DƯỠNG con ÔN TẬP DINH DƯỠNG bú ÔN TẬP DINH DƯỠNG của ÔN TẬP DINH DƯỠNG mẹ ÔN TẬP DINH DƯỠNG khơng ƠN TẬP DINH DƯỠNG đảm ƠN TẬP DINH DƯỠNG bảo. ÔN TẬP DINH DƯỠNG
B. Bữa ăn của trẻ đa dạng, nhiều chất dinh dưỡng.
C. Ngoài bữa ăn chính, bữa phụ trẻ được bổ sung sữa và trái cây có màu đậm như đu đủ,
qt, xồi chín.
D. Trẻ béo phì.
Câu 33, Vitamin A hoặc tiền chất của vitamin A có nhiều trong thực phẩm nào sau đây,
NGOẠI TRỪ :
A.
B.
C.
D.

Gan động vật.
Rau lá xanh.
Cà rốt.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Thịt ÔN TẬP DINH DƯỠNG gia ÔN TẬP DINH DƯỠNG cầm. ÔN TẬP DINH DƯỠNG

Câu 34. Thiếu máu dinh dưỡng do thiếu sắt trung bình, hàm lượng Hb là:
A.

B.
C.
D.

3 - 6 g/dl
4 - 8 g/dl
ÔN TẬP DINH DƯỠNG 7 ÔN TẬP DINH DƯỠNG - ÔN TẬP DINH DƯỠNG 10 ÔN TẬP DINH DƯỠNG g/dl ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
5 - 10 g/dl

Câu 35. Béo phì là:
A. ƠN TẬP DINH DƯỠNG Tình ƠN TẬP DINH DƯỠNG trạng ÔN TẬP DINH DƯỠNG tích ƠN TẬP DINH DƯỠNG lũy ƠN TẬP DINH DƯỠNG mỡ ÔN TẬP DINH DƯỠNG quá ÔN TẬP DINH DƯỠNG mức ÔN TẬP DINH DƯỠNG và ƠN TẬP DINH DƯỠNG khơng ƠN TẬP DINH DƯỠNG bình ƠN TẬP DINH DƯỠNG thường ƠN TẬP DINH DƯỠNG tại ÔN TẬP DINH DƯỠNG một ÔN TẬP DINH DƯỠNG vùng ÔN TẬP DINH DƯỠNG cơ ÔN TẬP DINH DƯỠNG thể ÔN TẬP DINH DƯỠNG hay ƠN TẬP DINH DƯỠNG
tồn ÔN TẬP DINH DƯỠNG thân ÔN TẬP DINH DƯỠNG đến ÔN TẬP DINH DƯỠNG mức ÔN TẬP DINH DƯỠNG ảnh ÔN TẬP DINH DƯỠNG hưởng ÔN TẬP DINH DƯỠNG tới ÔN TẬP DINH DƯỠNG sức ÔN TẬP DINH DƯỠNG khỏe. ƠN TẬP DINH DƯỠNG
B. Tình trạng tích lũy cơ bắp q mức và khơng bình thường tại một vùng cơ thể hay toàn
thân đến mức ảnh hưởng tới sức khỏe.
C. Tình trạng tích lũy nước q mức và khơng bình thường tại một vùng cơ thể hay tồn
thân đến mức ảnh hưởng tới sức khỏe.
D. Tình trạng tích lũy xương q mức và khơng bình thường tại một vùng cơ thể hay toàn
thân đến mức ảnh hưởng tới sức khỏe.


Câu 36. Hậu quả thiếu máu dinh dưỡng do thiếu sắt ở trẻ em
A. Trẻ biếng ăn, lớn nhanh, ảnh hưởng phát triển trí tuệ, xanh xao, mất tập trung, trí nhớ
kém, ngủ gật.
B. ƠN TẬP DINH DƯỠNG Trẻ ÔN TẬP DINH DƯỠNG biếng ÔN TẬP DINH DƯỠNG ăn, ÔN TẬP DINH DƯỠNG chậm ÔN TẬP DINH DƯỠNG lớn, ÔN TẬP DINH DƯỠNG ảnh ÔN TẬP DINH DƯỠNG hưởng ÔN TẬP DINH DƯỠNG phát ÔN TẬP DINH DƯỠNG triển ÔN TẬP DINH DƯỠNG trí ÔN TẬP DINH DƯỠNG tuệ, ÔN TẬP DINH DƯỠNG xanh ÔN TẬP DINH DƯỠNG xao, ÔN TẬP DINH DƯỠNG ngủ ÔN TẬP DINH DƯỠNG gật. ÔN TẬP DINH DƯỠNG
C. Trẻ biếng ăn, chậm lớn, ảnh hưởng phát triển trí tuệ, mất tập trung, trí nhớ khá, ngủ gật.
D. Trẻ biếng ăn, chậm lớn, ảnh hưởng phát triển trí tuệ, xanh xao, mất tập trung, trí nhớ
kém, ngủ gật.
Câu 37. Hậu quả thiếu l-ốt ở phụ nữ mang thai:
A.
B.

C.
D.

Khó mang thai, sinh non, trẻ sinh ra bị thiểu năng giáp, khuyết tật bẩm sinh.
Dễ sinh non, trẻ sinh ra bị thiểu năng giáp, khuyết tật bẩm sinh.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Dễ ÔN TẬP DINH DƯỠNG sẩy ÔN TẬP DINH DƯỠNG thai, ÔN TẬP DINH DƯỠNG sinh ÔN TẬP DINH DƯỠNG non, ÔN TẬP DINH DƯỠNG trẻ ÔN TẬP DINH DƯỠNG sinh ÔN TẬP DINH DƯỠNG ra ÔN TẬP DINH DƯỠNG bị ÔN TẬP DINH DƯỠNG thiểu ÔN TẬP DINH DƯỠNG năng ÔN TẬP DINH DƯỠNG giáp, ÔN TẬP DINH DƯỠNG khuyết ÔN TẬP DINH DƯỠNG tật ÔN TẬP DINH DƯỠNG bẩm ÔN TẬP DINH DƯỠNG sinh. ÔN TẬP DINH DƯỠNG
A,B,C sai

Câu 38. Suy dinh dưỡng protein-năng lượng là:
A. Tình trạng thiếu hụt protein nhiều chất dinh dưỡng khác, đặc biệt là các vi chất dinh
dưỡng.
B. Tình trạng thiếu hụt protein năng lượng vi chất dinh dưỡng, và các chất dinh dưỡng
khác.
C. ÔN TẬP DINH DƯỠNG Tình ƠN TẬP DINH DƯỠNG trạng ƠN TẬP DINH DƯỠNG thiếu ÔN TẬP DINH DƯỠNG hụt ÔN TẬP DINH DƯỠNG protein ÔN TẬP DINH DƯỠNG và ÔN TẬP DINH DƯỠNG năng ÔN TẬP DINH DƯỠNG lượng, ÔN TẬP DINH DƯỠNG kết ÔN TẬP DINH DƯỠNG hợp ÔN TẬP DINH DƯỠNG nhiều ÔN TẬP DINH DƯỠNG chất ÔN TẬP DINH DƯỠNG dinh ÔN TẬP DINH DƯỠNG dưỡng ÔN TẬP DINH DƯỠNG khác. ƠN TẬP DINH DƯỠNG
D. Tình trạng thiếu hụt protein và năng lượng mà thường thiếu các vi chất dinh dưỡng.
Câu 39. Để xác định tình trạng suy dinh dưỡng cộng đồng:
A. ÔN TẬP DINH DƯỠNG Dựa ÔN TẬP DINH DƯỠNG vào ÔN TẬP DINH DƯỠNG các ÔN TẬP DINH DƯỠNG chỉ ÔN TẬP DINH DƯỠNG tiêu ÔN TẬP DINH DƯỠNG nhân ÔN TẬP DINH DƯỠNG trắc ÔN TẬP DINH DƯỠNG cân ÔN TẬP DINH DƯỠNG nặng ÔN TẬP DINH DƯỠNG theo ÔN TẬP DINH DƯỠNG tuổi, ÔN TẬP DINH DƯỠNG chiều ÔN TẬP DINH DƯỠNG cao ÔN TẬP DINH DƯỠNG theo ÔN TẬP DINH DƯỠNG tuổi, ÔN TẬP DINH DƯỠNG cân ÔN TẬP DINH DƯỠNG nặng ÔN TẬP DINH DƯỠNG
theo ÔN TẬP DINH DƯỠNG chiều ÔN TẬP DINH DƯỠNG cao. ÔN TẬP DINH DƯỠNG
B. Dựa vào các chỉ tiêu nhân trắc cân nặng, chiều cao theo tuổi, cân nặng theo chiều cao.
C. Dựa vào các chỉ tiêu nhân trắc cân nặng theo tuổi, chiều cao theo tuổi.
D. Dựa vào các chỉ tiêu nhân trắc chiều cao theo tuổi, cân nặng theo chiều cao.
Câu 40. Thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và bảo vệ sức khỏe cho bà mẹ có thai, ni con bú,
NGOẠI TRỪ:
A. Quản lý tốt thai phụ và chăm sóc bà mẹ sau đẻ. Thực hiện tư vấn, giáo dục dinh dưỡng
cho bà mẹ mang thai.
B. Thực hiện bà mẹ uống viên sắt/axit folic đầy đủ phòng chống thiếu máu, uống vitamin
A liều cao ngay sau đẻ.
C. Cải thiện bữa ăn gia đình và bữa ăn của bà mẹ có thai, cho con bú.
D. ÔN TẬP DINH DƯỠNG Khám ÔN TẬP DINH DƯỠNG sức ÔN TẬP DINH DƯỠNG khỏe ÔN TẬP DINH DƯỠNG định ÔN TẬP DINH DƯỠNG kỳ. ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Câu 41. Sàng lọc, đánh giá tình trạng dinh dưỡng là:

A.
B.
C.
D.

ÔN TẬP DINH DƯỠNG Bước ÔN TẬP DINH DƯỠNG đầu ÔN TẬP DINH DƯỠNG tiên ÔN TẬP DINH DƯỠNG trong ÔN TẬP DINH DƯỠNG chăm ÔN TẬP DINH DƯỠNG sóc ƠN TẬP DINH DƯỠNG dinh ƠN TẬP DINH DƯỠNG dưỡng ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Quy trình đầu tiên trong dinh dưỡng
Diễn biến trong chăm sóc dinh dưỡng
Q trình trong chăm sóc dinh dưỡng

Câu 42. Các yếu tố liên quan tăng huyết áp, TRỪ ?
A. Béo phì, ít hoạt động thể lực.

B. ƠN TẬP DINH DƯỠNG Thiếu ÔN TẬP DINH DƯỠNG protein ÔN TẬP DINH DƯỠNG năng ÔN TẬP DINH DƯỠNG lượng. ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG


C. Ăn nhiều thực phẩm chế biến sẵn trong
thời gian dài.

D. Hút thuốc lá.

Câu 43. Nhu cầu muối ăn khuyến cáo cho người bị tăng huyết áp chưa có tổn thương thận:
A.
B.
C.
D.

< 4g/ ngày.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG < ÔN TẬP DINH DƯỠNG 5g/ ÔN TẬP DINH DƯỠNG ngày. ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
< 8g/ ngày.

< 10g/ ngày.

Câu 44. Nhạy cảm với muối là:
A. Huyết áp động mạch giảm 10mmHg khi hạn chế muối dưới 10g/ngày.
B. Huyết áp động mạch giảm 10% khi hạn chế muối dưới 10g/ ngày.
C. Khi ăn quá nhiều muối ít bị tăng huyết áp hơn so với người không bị nhạy cảm với
muối.
D. ÔN TẬP DINH DƯỠNG Huyết ÔN TẬP DINH DƯỠNG áp ÔN TẬP DINH DƯỠNG động ÔN TẬP DINH DƯỠNG mạch ÔN TẬP DINH DƯỠNG giảm ÔN TẬP DINH DƯỠNG 10% ÔN TẬP DINH DƯỠNG khi ÔN TẬP DINH DƯỠNG hạn ÔN TẬP DINH DƯỠNG chế ÔN TẬP DINH DƯỠNG muối ÔN TẬP DINH DƯỠNG dưới ÔN TẬP DINH DƯỠNG 5g/ ÔN TẬP DINH DƯỠNG ngày. ÔN TẬP DINH DƯỠNG
Câu 45. Lượng cholesterol khẩu phần ở người tăng huyết áp nên khống chế ở mức:
A.
B.
C.
D.

< 150mg/ ngày.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG < ÔN TẬP DINH DƯỠNG 200mg/ ÔN TẬP DINH DƯỠNG ngày. ÔN TẬP DINH DƯỠNG ÔN TẬP DINH DƯỠNG
< 250mg/ ngày.
< 300mg/ ngày.

Câu 46. Yếu tố nào sau đây giúp kiểm soát bệnh tiểu đường hiệu quả:
A.
B.
C.
D.

Kiểm soát đường huyết, huyết áp, biến chứng.
Phẫu thuật, dùng insulin, chế độ dinh dưỡng.
Hạn chế dung nạp tinh bột trong chế độ ăn uống.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Kiểm ƠN TẬP DINH DƯỠNG sốt ƠN TẬP DINH DƯỠNG đường ÔN TẬP DINH DƯỠNG huyết, ÔN TẬP DINH DƯỠNG huyết ÔN TẬP DINH DƯỠNG áp, ÔN TẬP DINH DƯỠNG lipid ÔN TẬP DINH DƯỠNG máu. ÔN TẬP DINH DƯỠNG


Câu 47. Thói quen dinh dưỡng nào KHƠNG có tác dụng phịng ngừa ung thư:
A.
B.
C.
D.

Ăn nhiều rau quả có màu xanh đậm, đỏ đậm, cam tươi.
Ăn uống đa dạng thực phẩm.
Hạn chế rượu và không hút thuốc lá.
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Ăn ÔN TẬP DINH DƯỠNG giảm ÔN TẬP DINH DƯỠNG chất ÔN TẬP DINH DƯỠNG đạm. ÔN TẬP DINH DƯỠNG

Câu 48. Nhóm bệnh nhân nào cần được hỗ trợ dinh dưỡng, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Ăn kém kéo dài trên 7 ngày
Bệnh nặng
Suy dinh dưỡng nặng
ÔN TẬP DINH DƯỠNG Bệnh ÔN TẬP DINH DƯỠNG cảm ÔN TẬP DINH DƯỠNG cúm ƠN TẬP DINH DƯỠNG thơng ƠN TẬP DINH DƯỠNG thường. ÔN TẬP DINH DƯỠNG

Câu 50. Chỉ số nhân trắc đánh giá tình trạng dinh dưỡng:
A. ÔN TẬP DINH DƯỠNG Chiều ÔN TẬP DINH DƯỠNG cao; ÔN TẬP DINH DƯỠNG cân ÔN TẬP DINH DƯỠNG nặng; ÔN TẬP DINH DƯỠNG thành ÔN TẬP DINH DƯỠNG phần ÔN TẬP DINH DƯỠNG eo, ÔN TẬP DINH DƯỠNG đùi, ÔN TẬP DINH DƯỠNG vòng ÔN TẬP DINH DƯỠNG cánh ÔN TẬP DINH DƯỠNG tay. ÔN TẬP DINH DƯỠNG
B. Chiều cao; cân nặng; thành phần khối nạc và khối mỡ.
C. Chiều cao; cân nặng; vòng bụng, vòng đùi.
D. Chiều cao; cân nặng ; vòng cánh tay, vòng đầu.




×