Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Micrisoft sync framework developer center

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.27 MB, 43 trang )

Nhóm 4:
Nguy n H u Phi – 09CD65038ễ ữ
Nguy n Đình Chinh – 09CD65058ễ
Lâm Hu Tr ng – 09CD65050ệ ườ
Vũ Hùng S n – 09CD65121 ơ
Đ Tài:ề
Microsoft Sync
Framework Developer
Center
Tai Microsoft có m t công ngh đ ng b hóa d li u offline và các ộ ệ ồ ộ ữ ệ
gi i pháp h p tác. Các công ngh ch ch t bao g m:ả ợ ệ ủ ố ồ
*
Microsoft Sync Framework thành ph n c t lõi ầ ố
*
Microsoft Sync Framework c s d li u đ ng b hóa các nhà ơ ở ữ ệ ồ ộ
cung c p ấ
*
H p nh t nhân r ng (ợ ấ ộ Merge replication)
M t lĩnh v c c a s nh m l n, chúng tôi nghe đ c t khách hàng v iộ ự ủ ự ầ ẫ ượ ừ ớ Microsoft
Sync Framework.
T s đ d i đây, b n có th th y r ng ừ ơ ồ ướ ạ ể ấ ằ Microsoft Sync Framework gia đình bao
g m m t s công ngh h tr các k ch b n ngo i tuy n và h p tác bao g m: ồ ộ ố ệ ỗ ợ ị ả ạ ế ợ ồ
*
Nhà cung c p d ch v đ ng b hóa c s d li u (ấ ị ụ ồ ộ ơ ở ữ ệ Database synchronization
providers): Đ ng b hóa các ngu n d li u cho phép ồ ộ ồ ữ ệ ADO.NET
*
Web đ ng b hóa các thành ph nồ ộ ầ (Web synchronization components:): Đ ng b ồ ộ
hóa cho FeedSync ngu n c p d li u nh ồ ấ ữ ệ ư RSS và ATOM ngu n c p d li u ồ ấ ữ ệ
*
Nhà cung c p d ch v đ ng b hóa file(ấ ị ụ ồ ộ File synchronization provider): Đ ng b ồ ộ
hóa cho các t p tin và th m cậ ư ụ


*
Sync Framework thành ph n c t lõi (ầ ố Sync Framework core components): các
thành ph n đ ng b hóa cho phép t o ra nhà cung c p d ch v tùy ch nh ầ ồ ộ ạ ấ ị ụ ỉ
C s d li u đ ng b hóa. (ơ ở ữ ệ ồ ộ Database Synchronization
Providers)
Sync Framwork là c s d li u nhà cung c p d ch v đ ng b hóa ơ ở ữ ệ ấ ị ụ ồ ộ
đ c xây d ng đ cho phép các nhà phát tri n nh ng ng i đã quen ượ ự ể ể ữ ườ
thu c v i các khái ni m v ộ ớ ệ ề ADO.NET đ áp d ng ki n th c đó đ ể ụ ế ​​ ứ ể
đ ng b d li u thông qua m t thi t l p r t t ng t nh các ồ ộ ữ ệ ộ ế ậ ấ ươ ự ư API
c a ủ ADO.NET.
Các nhà cung c p cũng h tr đ ng b hóa các d ch v , ch ng ấ ỗ ợ ồ ộ ị ụ ẳ
h n nh ạ ư Windows Communication Foundation (WCF). C th , ụ ể Sync
Framework m c tiêu c a k ch b n sau đây: ụ ủ ị ả
*
Tuy n c s d li u đ ng b hóa (ế ơ ở ữ ệ ồ ộ Offline Database
Synchronization):
*
H p tác gi a các c s dợ ữ ơ ở ữ li uệ (Collaboration Between
Databases):
Tuy n c s d li u đ ng b hóa (Offline Database ế ơ ở ữ ệ ồ ộ
Synchronization): V i ớ Sync Framework, b n có th đ xây d ng ạ ể ể ự
m t gi i pháp mà nhi u khách hàng t xa k t n i và đ ng b hóa ộ ả ề ừ ế ố ồ ộ
v i m t c s d li u trung tâm ớ ộ ơ ở ữ ệ ADO.NET trong m t ộ Hub-Spoke-
c u hìnấ h. Đi u này cho phép thi t b k t n i đ nh kỳ k t n i và ề ế ị ế ố ị ế ố
đ ng b hóa các thay đ i v i m t máy ch trung tâm c s d ồ ộ ổ ớ ộ ủ ơ ở ữ
li u ệ ADO.NET. C u trúc liên k t này là m t gi i pháp chung cho ấ ế ộ ả
công nhân t xa nh đ i di n bán hàng ho c nhân viên lĩnh v c ừ ư ạ ệ ặ ự
d ch v . ị ụ
H p tác gi a các c s d li u (Collaboration Between ợ ữ ơ ở ữ ệ
Databases): Sync Framework cũng bao g m kh năng ồ ả Peer-to-

Peer. Thông qua m t nhà cung c p d ch v Peer tùy ch nh, s h p ộ ấ ị ụ ỉ ự ợ
tác gi a hai ho c nhi u c s d li u ữ ặ ề ơ ở ữ ệ SQL Server có th x y ra. ể ả
Không gi ng nh ki n trúc ố ư ế ​​ Hub và Spoke, nhà cung c p d ch v ấ ị ụ
này cho phép m t c s d li u ộ ơ ở ữ ệ SQL Server đ giao ti p và trao ể ế
đ i thông tin v i b t kỳ c s d li u ổ ớ ấ ơ ở ữ ệ SQL Server khác. Đây là
lo i k ch b n r t h u ích trong các tình hu ng nhóm ng i s ạ ị ả ấ ữ ố ườ ử
d ng (ch ng h n nh ki m toán viên) c n ph i c p nh t thông ụ ẳ ạ ư ể ầ ả ậ ậ
tin và sau đó c ng tác v i nh ng thay đ i v i các thành viên khác ộ ớ ữ ổ ớ
trong nhóm.
*
Sync Framework thành ph n c t lõi (ầ ố Sync Framework Core
Components)
Sync Framework là thành ph n c t lõi t ng t nh các nhà cung c p ầ ố ươ ự ư ấ
d ch v đ ng b hóa c s d li u mà h cho phép ph i h p gi a các ị ụ ồ ộ ơ ở ữ ệ ọ ố ợ ữ
ngu n d li u. S khác bi t chính gi a hai công ngh là thành ph n c t ồ ữ ệ ự ệ ữ ệ ầ ố
lõi Sync Framework cho phép xây d ng các tùy ch nh có kh năng trao ự ỉ ả
đ i thông tin v i b t kỳ l u tr d li u, và không ch các c s d li u ổ ớ ấ ư ữ ữ ệ ỉ ơ ở ữ ệ
SQL Server. Ngoài ra, thành ph n c t lõi ầ ố Sync Framework có h tr ỗ ợ
cho qu n lý cũng nh mã ngu n g c cho s linh ho t l n h n m t nhà ả ư ồ ố ự ạ ớ ơ ộ
phát tri n t góc đ phát tri nể ừ ộ ể
*
Merge Replication
Không gi ng nh ố ư Sync Framework, đó là m c tiêu h ng t i phát tri n ụ ướ ớ ể
và các ISVs, Merge replication là nh m m c tiêu và các qu n tr viên ắ ụ ả ị
c s d li u tìm ki m hoàn t t ra kh i đ ng b hóa ơ ở ữ ệ ế ấ ỏ ồ ộ out-of-the-box
gi i pháp d dàng cho phép h đ đ ng b hóa c s d li u trung tâm ả ễ ọ ể ồ ộ ơ ở ữ ệ
SQL Server v i phía khách hàng ( đôi khi k t n i) ớ ế ố SQL Server và c s ơ ở
d li u ữ ệ SQL Server nh g n trong m t c u trúc liên k t ỏ ọ ộ ấ ế Hub-và-Spoke.
Thông qua trình thu t, th t c l u tr , và ậ ủ ụ ư ữ APIs riêng c a nó, ủ Merge
Replication có th d dàng c u hình và tri n khai. ể ễ ấ ể

I) Gi i thi u Microsoft Sync Framework.ớ ệ
(Introduction Microsoft Sync Framework)
Microsoft Sync Framework là m t n n ộ ề
t ng đ ng b hóa toàn di n t o đi u ả ồ ộ ệ ạ ề
ki n cho s h p tác và offline cho các ệ ự ợ
ng d ng, d ch v và các thi t b .ứ ụ ị ụ ế ị
M t khía c nh quan tr ng c a ộ ạ ọ ủ Sync
Framework là kh năng đ t o ra các ả ể ạ
tùy ch nh. Các nhà cung c p cho phép ỉ ấ
b t kỳ ngu n d li u đ tham gia trong ấ ồ ữ ệ ể
quá trình đ ng b hóa ồ ộ Sync Framework,
cho phép peer-to-peer đ ng b hóa x y ồ ộ ả
ra.
M t s nhà cung c p đ c bao g m b i ộ ố ấ ượ ồ ở Sync Framework h tr nhi u ngu n d li u ỗ ợ ề ồ ữ ệ
ph bi n. M c dù h không c n thi t, đ gi m thi u s phát tri n đó là khuy n cáo mà ổ ế ặ ọ ầ ế ể ả ể ự ể ế
các nhà phát tri n s d ng các nhà cung c p b t c n i nào có th . Sau đây là các nhà ể ử ụ ấ ấ ứ ơ ể
cung c p bao g m: ấ ồ
*
Nhà cung c p d ch v đ ng b hóa c s d li u: (ấ ị ụ ồ ộ ơ ở ữ ệ Database synchronization provider)
*
Nhà cung c p d ch v đ ng b hóa file: (ấ ị ụ ồ ộ File synchronization provider)
*
Web đ ng b hóa các thành ph n: (ồ ộ ầ Web synchronization components)
Phát tri n cu i cùng có th s d ng b t kỳ c a các ể ố ể ử ụ ấ ủ out-of-the-box nhà cung c p d ch ấ ị
v ho c có th t o ra các nhà cung c p tuỳ ch nh đ trao đ i thông tin gi a các thi t b ụ ặ ể ạ ấ ỉ ể ổ ữ ế ị
và các ng d ng. ứ ụ
2) Tham gia (Participant)

Lo i tham gia :ạ (Participant Types)
Căn c vào kh năng c a thi t b , cách mà m t nhà cung c p tích h p đ ng b hóa s thay đ iứ ả ủ ế ị ộ ấ ợ ồ ộ ẽ ổ

Cu i cùng, nh ng gì c n ph i đ c xác đ nh là n u thi t b có th : ố ữ ầ ả ượ ị ế ế ị ể

Kích ho t tính năng thông tin đ c l u tr và thao tác trên thi t b hi n có ho c trong l u tr d ạ ượ ư ữ ế ị ệ ặ ư ữ ữ
li u hi n t i. ệ ệ ạ

Cho phép các ng d ng (trong tr ng h p c a chúng tôi m t nhà cung c p d ch v đ ng b hóa) ứ ụ ườ ợ ủ ộ ấ ị ụ ồ ộ
đ đ c th c hi n tr c ti p t thi t b . ể ượ ự ệ ự ế ừ ế ị

Tham gia đ y đ ầ ủ (Full Participants)
Tham gia đ y đ các thi t b cho phép các nhà phát tri n đ t o ra các ng d ng và d li u m i ầ ủ ế ị ể ể ạ ứ ụ ữ ệ ớ
các c a hàng tr c ti p trên thi t bử ự ế ế ị

M t ph n tham gia (ộ ầ Partial Participants)
*
Tham gia m t ph n là các thi t b có kh năng l u tr d li u trong l u ộ ầ ế ị ả ư ữ ữ ệ ư
tr d li u hi n hành ho c l u tr d li u khác trên thi t b . Các thi t ữ ữ ệ ệ ặ ư ữ ữ ệ ế ị ế
b này, tuy nhiên, không có kh năng đ kh i đ ng th c thi tr c ti p t ị ả ể ở ộ ự ự ế ừ
thi t b . M t s ví d c a nh ng ng i tham gia là đĩa USB ho c th ế ị ộ ố ụ ủ ữ ườ ổ ặ ẻ
SD. Các thi t b này ho t đ ng gi ng nh m t c ng thông tin có th ế ị ạ ộ ố ư ộ ổ ứ ể
đ c t o ra, c p nh t ho c xóa. Tuy nhiên, h th ng không đ a ra ượ ạ ậ ậ ặ ọ ườ ư
m t giao di n cho phép các ng d ng đ c th c thi trên tr c ti p. ộ ệ ứ ụ ượ ự ự ế
2) Tham gia (Participant)

Đ n gi n tham gia ơ ả (Simple Participants)
Tham gia đ n gi n là các thi t b ch có kh năng cung ơ ả ế ị ỉ ả
c p thông tin khi có yêu c u. Các thi t b này không th ấ ầ ế ị ể
l u tr ho c thao tác d li u m i và không th đ h ư ữ ặ ữ ệ ớ ể ể ỗ
tr vi c t o ra các ng d ng m i. ợ ệ ạ ứ ụ ớ RSS Feeds và các
d ch v web đ c cung c p b i m t t ch c bên ngoài ị ụ ượ ấ ở ộ ổ ứ
nh ư Amazon hay eBay là c hai ví d c a nh ng ng i ả ụ ủ ữ ườ

tham gia đ n gi n. ơ ả

Đ a nó T t c cùng nhauư ấ ả (Bringing it All Together)
Cu i cùng, m c tiêu c a ố ụ ủ Microsoft Sync Framework là
cho phép b t kỳ ngu n d li u đ c tích h p b t k ấ ồ ữ ệ ượ ợ ấ ể
lo i tham gia. Vì lý do này, ng i tham gia m t ph n có ạ ườ ộ ầ
th đ ng b hóa thông tin v i s tham gia đ y đ và có ể ồ ộ ớ ự ầ ủ
th đ ng b hóa thông tin đ n gi n. Ít nh t c n có m t ể ồ ộ ơ ả ấ ầ ộ
ng i tham gia có kh năng l u tr thông tin và kh i ườ ả ư ữ ở
ch y quá trình đ ng b hóa. ạ ồ ộ
2) Tham gia (Participant)
3.Microsoft Synchronization Framework

Thành ph n c t lõi (Core Components)ầ ố
*
Tr c khi th c hi n đ ng b hóa b ng cách s d ng ướ ự ệ ồ ộ ằ ử ụ Sync Frame,
chúng ta c n ph i hi u các thành ph n chính c a m t nhà cung ầ ả ể ầ ủ ộ
c p. S đ d i đây cho th y làm th nào m t nhà cung c p đ c ấ ơ ồ ướ ấ ế ộ ấ ượ
xây d ng b ng cách s d ng ự ằ ử ụ Sync Framework giao ti p v i m t ế ớ ộ
ngu n d li u và l y thông tin tr ng thái t m t c a hàng siêu d ồ ữ ệ ấ ạ ừ ộ ử ữ
li u. Các nhà cung c p l n l t liên l c v i các nhà cung c p d ch ệ ấ ầ ượ ạ ớ ấ ị
v khác thông qua m t phiên đ ng b hóa. ụ ộ ồ ộ

Ngu n d li u (ồ ữ ệ Data Source)
*
Các ngu n d li u t i v trí n i mà t t c các thông tin c n ph i ồ ữ ệ ạ ị ơ ấ ả ầ ả
đ c đ ng b hóa đ c l u tr . ượ ồ ộ ượ ư ữ

Siêu d li uữ ệ (Metadata)
*

Các siêu d li u cho m t l u tr d li u có th đ c chia thành ữ ệ ộ ư ữ ữ ệ ể ượ
năm thành ph n chính: ầ

Versions

Knowledge

Tick count

Replica ID

Tombstones
3.Microsoft Synchronization Framework

Đ ng b hóa dòng ồ ộ
(Synchronization
Flow)
B n sao đ c b t ả ượ ắ
đ u đ ng b hóa ầ ồ ộ
đ c g i là ngu n ượ ọ ồ
g c và b n sao k t ố ả ế
n i đ c g i là đi m ố ượ ọ ể
đ n. Các ph n sau ế ầ
đây phác th o các ả
dòng ch y c a đ ng ả ủ ồ
b hóa đ c mô t ộ ượ ả
trong s đ sau đây. ơ ồ
3.Microsoft Synchronization Framework
o
Đ ng b hóa phiên kh i x ng v i Đi m đ nồ ộ ở ướ ớ ể ế (Synchronization Session Initiated with Destination)

o
Đi m đ n chu n b và G i Ki n th cể ế ẩ ị ử ế ứ (Destination Prepares and Sends Knowledge)
o
Đi m đ n ki n th c s d ng Xác đ nh Thay đ i ph i đ c g iể ế ế ứ ử ụ ị ổ ả ượ ử (Destination Knowledge used to Determine
Changes to be sent)
o
Phiên b n thay đ i và ki n th c Ngu n g i đ n Đi m đ nả ổ ế ứ ồ ử ế ể ế (Change Versions and Source Knowledge sent to
Destination)
o
Phiên b n hi n t i l y m c thay đ i và so sánh so v i phiên b n mã ngu n vàả ệ ạ ấ ụ ổ ớ ả ồ ki n th cế ứ (Local Version
Retrieved for Change Items and Compared against Source Version and Knowledge)
o
Xung đ t đ c phát hi n và quy t tâm ho c hoãn l iộ ượ ệ ế ặ ạ (Conflicts are Detected and Resolved or Deferred)

Source Wins::Thay đ i c a b n sao đ a ph ng luôn luôn giành chi n th ng trong tr ng h p c a m t cu c xung đ t. ổ ủ ả ị ươ ế ắ ườ ợ ủ ộ ộ ộ

Destination Wins: b n sao t xa luôn luôn chi n th ng ả ừ ế ắ

Specified Replica ID Always Wins: Không có v n đ thay đ i m t m c, b n sao v i ID đ c ch đ nh luôn chi n th ng. ấ ề ổ ộ ụ ả ớ ượ ỉ ị ế ắ

Last-Writer Wins: D a trên gi đ nh r ng t t c các b n sao đ c tin c y đ thay đ i và đ ng h treo t ng đ c đ ng ự ả ị ằ ấ ả ả ượ ậ ể ổ ồ ồ ườ ượ ồ
b hóa, cho phép các nhà văn cu i cùng đ giành chi n th ng. ộ ố ể ế ắ

Merge (H p nh tợ ấ ): Trong tr ng h p c a hai b n sao b n ghi trong cu c xung đ t, h p nh t các thông tin t m t thành ườ ợ ủ ả ả ộ ộ ợ ấ ừ ộ
khác.

Log Conflict: Ch n ch c n đăng nh p ho c trì hoãn các cu c xung đ t. ọ ỉ ầ ậ ặ ộ ộ
o
Đi m đ n yêu c u kho n d li u ngu n (ể ế ầ ả ữ ệ ồ Destination Requests Item Data from Source)
o

Chu n b ngu n và G i d li u m cẩ ị ồ ử ữ ệ ụ (Source Prepares and Sends Item Data)
o
Tìm đ c áp d ng t i Đi mượ ụ ạ ể đ nế (Items are applied at Destination)
3.Microsoft Synchronization Framework

Đ ng b hóa Ví d (ồ ộ ụ Synchronization Example)
Ví d , hãy t ng t ng chúng tôi mu n đ đ ng b hóa các t p ụ ưở ượ ố ể ồ ộ ậ
tin gi a hai b n sao. M t t p tin trong m t th m c s đ c các ữ ả ộ ậ ộ ư ụ ẽ ượ
m c đó s đ c theo dõi và đ c mô t m t In (ví d , I 1, I 2, I ụ ẽ ượ ượ ả ộ ụ
3 ...).
Khi m t t p tin m i (I 1) đ c t o ra, các siêu d li u liên quan ộ ậ ớ ượ ạ ữ ệ
đ n t p tin đó cũng c n đ c c p nh t nh sau: ế ậ ầ ượ ậ ậ ư
3.Microsoft Synchronization Framework
M cụ
(Item)
C p nh t ậ ậ
Đánh d u ấ
Đ m (ế Update
Tick Count)
C p nh t ậ ậ
B n sao ả
ID(Update
Replica ID)
Sáng t o ạ
Đánh d u ấ
Đ m(ế Creation
Tick Count)
Sáng t o ạ
B n sao ID(ả Creation
Replica ID)

I 1 1 A 1 A
N u t p tin đó đã đ c c p nh t m t l n n a, b ng phiên b n có th trông nh sau: ế ậ ượ ậ ậ ộ ầ ữ ả ả ể ư
M cụ
(Item)
C p nh t ậ ậ
Đánh d u Đ m ấ ế
(Update
Tick Count)
C p nh t ậ ậ
B n sao ID(ả Update
Replica ID)
Sáng t o ạ
Đánh d u ấ
Đ m(ế Creation
Tick Count)
Sáng t o ạ
B n sao ID(ả Creation
Replica ID)
I 1 5 A 1 A
Sync Framework không yêu c u phiên b n c p nh t tr c đó đ c ầ ả ậ ậ ướ ượ
l u tr . Nó ch c n bi t phiên b n c p nh t g n đây nh t. ư ữ ỉ ầ ế ả ậ ậ ầ ấ
3.Microsoft Synchronization Framework

Đ ng b hóa Ví d (ồ ộ ụ Synchronization Example)
M cụ
(Item)
C p nh t ậ ậ
Đánh d u Đ m ấ ế
(Update
Tick Count)

C p nh t ậ ậ
B n sao ID(ả Update
Replica ID)
Sáng t o ạ
Đánh d u Đ m(ấ ế Creation
Tick Count)
Sáng t o ạ
B n sao ID(ả Creation
Replica ID)
I 2 3 A 2 A
I 3 4 A 4 A
I 1 5 A 1 A
N u chúng ta l y tr ng thái hi n t i c a các m c cho b n sao này, chúng tôi s đ i di n cho ế ấ ạ ệ ạ ủ ụ ả ẽ ạ ệ
ki n th c c a ế ​​ ứ ủ Replica A nh ư
Replica A Knowledge = A 5
A là ID Replica và 5 là s đánh d u vào hi n t i mà b n sao này bi t thay đ i . ố ấ ệ ạ ả ế ổ
Replica B, cũng có th là m t s t p tin. ể ộ ố ậ Replica này trông nh sau: ư
Replica B
M cụ
(Item)
C p nh t ậ ậ
Đánh d u Đ m (ấ ế Update
Tick Count)
C p nh t ậ ậ
B n sao ID(ả Update
Replica ID)
Sáng t o ạ
Đánh d u ấ
Đ m(ế Creation
Tick Count)

Sáng t o ạ
B n sao ID(ả Creation
Replica ID)
I104 2 B 1 B
I105 4 B 3 B

×