Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài giảng tài chính doanh nghiệp chương 3 đhtm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 25 trang )

Corporate Finance
TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
Bộ môn Tài chính Doanh nghiệp
Trường Đại học Thương Mại
Khoa Tài chính- Ngân hàng
Chương 3: THỜI GIÁ CỦA TIỀN, TỶ SUẤT SINH
Chương 3: THỜI GIÁ CỦA TIỀN, TỶ SUẤT SINH
LỜI VÀ RỦI RO
LỜI VÀ RỦI RO
3.1.
3.1.


Thời giá của tiền
Thời giá của tiền
3.2.
3.2.
Tỷ suất sinh lời và rủi ro
Tỷ suất sinh lời và rủi ro
3.1.1 Lãi đơn, lãi kép và lãi suất hiệu dụng
3.1.1 Lãi đơn, lãi kép và lãi suất hiệu dụng
3.1.1.1 Lãi đơn
3.1.1.1 Lãi đơn
- Khái niệm: là phương pháp tính lãi mà số tiền lãi được xác định trên một số vốn gốc theo một mức lãi suất
- Khái niệm: là phương pháp tính lãi mà số tiền lãi được xác định trên một số vốn gốc theo một mức lãi suất
nhất định không dựa trên sự ghép lãi của kỳ trước vào gốc để tính lãi kỳ tiếp theo
nhất định không dựa trên sự ghép lãi của kỳ trước vào gốc để tính lãi kỳ tiếp theo
- Công thức: SI = P
- Công thức: SI = P
o


o
x r x n P
x r x n P
o
o
: số vốn gốc
: số vốn gốc


r: lãi suất
r: lãi suất


n: số kỳ tính lãi
n: số kỳ tính lãi


3.1.1.2 Lãi kép:
3.1.1.2 Lãi kép:
- Khái niệm: là phương pháp tính lãi mà số tiền lãi được xác định trên cơ sở sự ghép lãi của kỳ trước vào số
- Khái niệm: là phương pháp tính lãi mà số tiền lãi được xác định trên cơ sở sự ghép lãi của kỳ trước vào số
vốn gốc để tính lãi kỳ tiếp theo
vốn gốc để tính lãi kỳ tiếp theo
- Công thức:
- Công thức:
CI = P
CI = P
o
o
[(1 + r)

[(1 + r)
n
n
– 1]
– 1]
3.1 Thời giá của tiền
3.1.1.3 Lãi suất hiệu dụng
3.1.1.3 Lãi suất hiệu dụng
- Lãi suất danh nghĩa: là mức lãi suất được công bố hoặc được niêm yết
- Lãi suất danh nghĩa: là mức lãi suất được công bố hoặc được niêm yết
- Lãi suất hiệu dụng: là mức lãi suất có được sau khi đã điều chỉnh lãi suất danh nghĩa theo số
- Lãi suất hiệu dụng: là mức lãi suất có được sau khi đã điều chỉnh lãi suất danh nghĩa theo số
lần ghép lãi về 1 kỳ hạn nhất định
lần ghép lãi về 1 kỳ hạn nhất định

Xác định lãi suất theo năm khi kỳ ghép lãi nhỏ hơn 1 năm:
Xác định lãi suất theo năm khi kỳ ghép lãi nhỏ hơn 1 năm:

Xác định lãi suất theo năm lãi suất danh nghĩa nhỏ hơn 1 năm:
Xác định lãi suất theo năm lãi suất danh nghĩa nhỏ hơn 1 năm:


r
r
ef
ef
= (1 + r
= (1 + r
k
k

)
)
m
m
- 1
- 1


r
r
k
k
: lãi suất danh nghĩa công bố theo kỳ ghép lãi nhỏ hơn 12 tháng
: lãi suất danh nghĩa công bố theo kỳ ghép lãi nhỏ hơn 12 tháng
1-)
m
r
(1 r
ef
m
+=
r
ef
: lãi suất hiệu dụng
r : lãi suất danh nghĩa công bố theo năm
m: số lần ghép lãi trong năm
3.1.2 Giá trị thời gian của một khoản tiền
3.1.2 Giá trị thời gian của một khoản tiền
3.1.2.1 Giá trị tương lai của một khoản tiền đơn
3.1.2.1 Giá trị tương lai của một khoản tiền đơn

- Khái niệm : là giá trị của một khoản tiền có thể nhận được tại một thời điểm trong tương lai bao gồm số tiền gốc và số tiền
- Khái niệm : là giá trị của một khoản tiền có thể nhận được tại một thời điểm trong tương lai bao gồm số tiền gốc và số tiền
lãi tính đến thời điểm xem xét.
lãi tính đến thời điểm xem xét.
- Tính giá trị tương lai theo lãi đơn:
- Tính giá trị tương lai theo lãi đơn:
Công thức:
Công thức:
F
F
n
n
= P
= P
o
o
(1 + r x n)
(1 + r x n)
- Tính giá trị tương lai theo lãi kép:
- Tính giá trị tương lai theo lãi kép:
Công thức:
Công thức:
FV
FV
n
n
= P
= P
o
o

(1 + r)
(1 + r)
n
n
3.2.1.2 Giá trị hiện tại của một khoản tiền đơn
3.2.1.2 Giá trị hiện tại của một khoản tiền đơn
- Khái niệm: là giá trị của một khoản tiền phát sinh trong tương lai được quy về thời điểm hiện tại theo một tỷ lệ chiết khấu
- Khái niệm: là giá trị của một khoản tiền phát sinh trong tương lai được quy về thời điểm hiện tại theo một tỷ lệ chiết khấu
nhất định
nhất định
- Tính giá trị hiện tại (theo lãi kép):
- Tính giá trị hiện tại (theo lãi kép):
Công thức:
Công thức:
PV = FV
PV = FV
n
n
/(1 + r)
/(1 + r)
n
n
= FV
= FV
n
n
(1+r)
(1+r)
-n
-n



3.1.3 Giá trị theo thời gian của một chuỗi tiền tệ
3.1.3 Giá trị theo thời gian của một chuỗi tiền tệ
Có thể mô phỏng về chuỗi tiền tệ như sau:
Có thể mô phỏng về chuỗi tiền tệ như sau:
-
Chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ:
Chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ:




0 1 2 n-1 n
0 1 2 n-1 n


PV1 PV2
PV1 PV2
PVn-1 PVn
PVn-1 PVn
-
Chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ:
Chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ:


0 1 2 n-1 n
0 1 2 n-1 n



PV1 PV2
PV1 PV2
PVn-1 PVn
PVn-1 PVn

Khái niệm về dòng tiền:
Khái niệm về dòng tiền:

Dòng tiền là 1 chuỗi các khoản thu nhập hoặc chi trả
xảy ra qua 1 số thời kì nhất định.

Dòng tiền đều: khi các khoản tiền phát sinh bằng nhau
qua các kì (vd: lãi trái phiếu)

Dòng tiền không đều: khi các khoản tiền phát sinh k
bằng nhau qua các kì (vd: cổ tức)

Dòng tiền phát sinh đầu kì: khi các khoản tiền phát
sinh ở đầu các kì (vd: tiền thuê nhà trả vào đầu tháng)

Dòng tiền phát sinh cuối kì: khi các khoản tiền phát
sinh ở cuối mỗi kì (vd: cổ tức)

Dòng tiền không đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ không bằng nhau )
Dòng tiền không đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ không bằng nhau )
FV = PV
FV = PV
1
1
(1+r)

(1+r)
n-1
n-1
+ PV
+ PV
2
2
(1+r)
(1+r)
n-2
n-2
+ + PV
+ + PV
n
n
Hay:
Hay:
FV =
FV =
Σ
Σ
PV
PV
t
t
(1+r)
(1+r)
n-t
n-t
Trong đó

Trong đó
: FV : giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
: FV : giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
PV
PV
t
t
: số tiền phát sinh ở cuối kỳ thứ t
: số tiền phát sinh ở cuối kỳ thứ t
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
3.1.3.1 Giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ
a. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ phát
sinh cuối kỳ

Dòng tiền đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ bằng nhau )
Dòng tiền đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ bằng nhau )
FV =
FV =
Σ
Σ
a (1+r)
a (1+r)
n-t
n-t
hay:
hay:
Trong đó:

Trong đó:
FV : giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
FV : giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
a : số tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ
a : số tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
r
r
aFV
n
1)1(
.
−+
=

Dòng tiền không đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở đầu mỗi kỳ không bằng nhau )
Dòng tiền không đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở đầu mỗi kỳ không bằng nhau )


FV = PV
FV = PV
1
1
(1+r)
(1+r)
n
n

+ PV
+ PV
2
2
(1+r)
(1+r)
n-1
n-1
+ + PV
+ + PV
n
n
(1+r)
(1+r)
Hay:
Hay:
FV =
FV =
Σ
Σ
PV
PV
t
t
(1+r)
(1+r)
n-t+1
n-t+1
Trong đó:
Trong đó:

FV : giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ
FV : giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ
PV
PV
t
t
: số tiền phát sinh ở đầu kỳ thứ t
: số tiền phát sinh ở đầu kỳ thứ t
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
b. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ
phát sinh đầu kỳ

Dòng tiền đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở đầu mỗi kỳ bằng nhau )
Dòng tiền đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở đầu mỗi kỳ bằng nhau )
FV =
FV =
Σ
Σ
a (1+r)
a (1+r)
n-t+1
n-t+1
hay:
hay:
Trong đó:
Trong đó:
FV : giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ

FV : giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ
a : số tiền phát sinh ở đầu mỗi kỳ
a : số tiền phát sinh ở đầu mỗi kỳ
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
)1(
1)1(
. r
r
r
aFV
n
+
−+
=
3.1.3.2 Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền tệ
3.1.3.2 Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền tệ
a. Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
a. Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
- Dòng tiền không đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ không bằng nhau )
- Dòng tiền không đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ không bằng nhau )
PV = FV
PV = FV
1
1
(1+r)
(1+r)
-1

-1
+ FV
+ FV
2
2
(1+r)
(1+r)
-2
-2
+ + FV
+ + FV
n
n
(1+r)
(1+r)
-n
-n
Hay:
Hay:
PV =
PV =
Σ
Σ
FV
FV
t
t
(1+r)
(1+r)
-t

-t
hoặc PV =
hoặc PV =
Σ
Σ
FV
FV
t
t
x FV(r,t)
x FV(r,t)
Trong đó
Trong đó
:
:
PV : giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
PV : giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
FV
FV
t
t
: số tiền phát sinh ở cuối kỳ thứ t
: số tiền phát sinh ở cuối kỳ thứ t
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
- Dòng tiền đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ bằng nhau )
- Dòng tiền đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ bằng nhau )



PV =
PV =
Σ
Σ
a (1+r)
a (1+r)
-t
-t


hay:
hay:
Trong đó
Trong đó
:
:
PV : giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
PV : giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ
a : số tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ
a : số tiền phát sinh ở cuối mỗi kỳ
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
r : lãi suất của một kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
n : số kỳ tính lãi
r
r
aPV
n−
+−

=
)1(1
.
b. Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ
b. Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ
- Dòng tiền không đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở đầu mỗi kỳ không bằng nhau)
- Dòng tiền không đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở đầu mỗi kỳ không bằng nhau)


Hoặc
Hoặc
Trong đó
Trong đó
: PV là giá trị hiện tại của dòng tiền tệ đầu kỳ
: PV là giá trị hiện tại của dòng tiền tệ đầu kỳ
FV
FV
t
t
là giá trị của khoản tiền phát sinh ở đầu thời kỳ thứ t
là giá trị của khoản tiền phát sinh ở đầu thời kỳ thứ t
r là tỷ lệ chiết khấu
r là tỷ lệ chiết khấu
n là số kỳ
n là số kỳ
12
3
2
1
)1(


)1(1

+
++
+
+
+
+=
n
n
r
FV
r
FV
r
FV
FVPV
1
1
)1(
1
.

=
+
=

t
n

t
t
r
FVPV
- Dòng tiền đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở đầu mỗi kỳ bằng nhau)
- Dòng tiền đều (Khi các khoản tiền phát sinh ở đầu mỗi kỳ bằng nhau)
Khi các khoản tiền phát sinh ở các thời điểm đầu mỗi kỳ trong tương lai đều bằng nhau (FV1 =
Khi các khoản tiền phát sinh ở các thời điểm đầu mỗi kỳ trong tương lai đều bằng nhau (FV1 =
FV2 = = FVn =a) thì :
FV2 = = FVn =a) thì :
Trong đó:
Trong đó:
PV là giá trị hiện tại của dòng tiền tệ đầu kỳ
PV là giá trị hiện tại của dòng tiền tệ đầu kỳ
a là giá trị khoản tiền đồng nhất phát sinh vào đầu mỗi kỳ trong tương lai.
a là giá trị khoản tiền đồng nhất phát sinh vào đầu mỗi kỳ trong tương lai.
i, n như trên.
i, n như trên.
)1(
)1(1
.
)1(
1
.
)1(
1
.
1
1
1

1
r
r
r
a
r
a
r
FVPV
n
t
n
t
t
n
t
t
+






+−
=
+
=
+
=



=

=
∑∑
3.2.1. Khái niệm lợi nhuận, tỷ suất sinh lời và rủi ro
3.2.1. Khái niệm lợi nhuận, tỷ suất sinh lời và rủi ro
3.2.1.1. Khái niệm lợi nhuận và tỷ suất sinh lời
3.2.1.1. Khái niệm lợi nhuận và tỷ suất sinh lời
- Lợi nhuận có thể được hiểu là thu nhập có được từ một khoản đầu tư, thường được tính
- Lợi nhuận có thể được hiểu là thu nhập có được từ một khoản đầu tư, thường được tính
bằng chênh lệch giữa doanh thu đạt được với chi phí phải gánh chịu trong một kỳ nhất định
bằng chênh lệch giữa doanh thu đạt được với chi phí phải gánh chịu trong một kỳ nhất định
- Tỷ suất sinh lời có thể được hiểu là tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận của nhà đầu tư so với vốn
- Tỷ suất sinh lời có thể được hiểu là tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận của nhà đầu tư so với vốn
đầu tư ban đầu (trong một số tài liệu, người ta đồng nhất lợi nhuận với tỷ suất sinh lời)
đầu tư ban đầu (trong một số tài liệu, người ta đồng nhất lợi nhuận với tỷ suất sinh lời)
3.2 Tỷ suất sinh lời và rủi ro
3.2 Tỷ suất sinh lời và rủi ro
- Ví dụ khi đầu tư cổ phiếu, tỷ suất sinh lời được xác định bằng công thức:
- Ví dụ khi đầu tư cổ phiếu, tỷ suất sinh lời được xác định bằng công thức:
- Trong đó:
- Trong đó:
R là tỷ suất sinh lời
R là tỷ suất sinh lời
Dt là cổ tức nhận được trong một năm
Dt là cổ tức nhận được trong một năm
Pt là giá cổ phiếu dự tính ở thời điểm t
Pt là giá cổ phiếu dự tính ở thời điểm t

Pt-1 là giá cổ phiếu hiện hành ở thời điểm (t-1)
Pt-1 là giá cổ phiếu hiện hành ở thời điểm (t-1)
-
Nếu lấy cổ tức và giá cổ phiếu theo giá trị thực tế thì chúng ta có tỷ suất sinh lời thực tế, nếu lấy theo giá trị kỳ vọng
Nếu lấy cổ tức và giá cổ phiếu theo giá trị thực tế thì chúng ta có tỷ suất sinh lời thực tế, nếu lấy theo giá trị kỳ vọng
thì ta có tỷ suất sinh lời kỳ vọng.
thì ta có tỷ suất sinh lời kỳ vọng.
1
1
)(


−+
=
t
ttt
P
PPD
R
3.2.1.2. Khái niệm rủi ro
3.2.1.2. Khái niệm rủi ro
- Rủi ro là yếu tố ngẫu nhiên, xuất hiện không báo trước và ngoài sự mong đợi, gây tổn
- Rủi ro là yếu tố ngẫu nhiên, xuất hiện không báo trước và ngoài sự mong đợi, gây tổn
thất và thiệt hại cho con người nói chung cùng các doanh nghiệp nói riêng.
thất và thiệt hại cho con người nói chung cùng các doanh nghiệp nói riêng.
- Dưới góc độ tài chính, rủi ro có thể được xem là khả năng xuất hiện các thiệt hại về
- Dưới góc độ tài chính, rủi ro có thể được xem là khả năng xuất hiện các thiệt hại về
tài chính. Nói cách khác, rủi ro được định nghĩa là sự sai biệt của lợi nhuận thực tế so với lợi
tài chính. Nói cách khác, rủi ro được định nghĩa là sự sai biệt của lợi nhuận thực tế so với lợi
nhuận kỳ vọng.

nhuận kỳ vọng.
3.2.2. Đo lường rủi ro
3.2.2. Đo lường rủi ro
3.2.2.1. Phân phối xác suất
3.2.2.1. Phân phối xác suất


Giả sử hai khoản đầu tư A và B với vốn đầu tư ban đầu đều là 100 triệu đồng. Sự phân phối xác
Giả sử hai khoản đầu tư A và B với vốn đầu tư ban đầu đều là 100 triệu đồng. Sự phân phối xác
suất của tỷ lệ sinh lời của hai khoản đầu tư này được thể hiện trên bảng sau:
suất của tỷ lệ sinh lời của hai khoản đầu tư này được thể hiện trên bảng sau:
Sự phân bố xác suất trong bảng trên là rời rạc nên được biểu diễn bằng hai đồ thị sau:
Sự phân bố xác suất trong bảng trên là rời rạc nên được biểu diễn bằng hai đồ thị sau:
Xác suất Xác suất
Xác suất Xác suất


0,6
0,6


0,2
0,2


10 15 20 10 15 20
10 15 20 10 15 20


Phân bố xác suất khoản đầu tư A Phân bố xác suất khoản đầu tư B

Phân bố xác suất khoản đầu tư A Phân bố xác suất khoản đầu tư B

3.2.2.2. Giá trị kỳ vọng
3.2.2.2. Giá trị kỳ vọng


Giá trị kỳ vọng (còn gọi là giá trị trung bình) của tỷ suất sinh lời là giá trị bình quân tính theo
Giá trị kỳ vọng (còn gọi là giá trị trung bình) của tỷ suất sinh lời là giá trị bình quân tính theo
phương pháp bình quân gia quyền của tỷ suất sinh lời có thể xảy ra. Ta có công thức:
phương pháp bình quân gia quyền của tỷ suất sinh lời có thể xảy ra. Ta có công thức:


Trong đó:
Trong đó:
là giá trị kỳ vọng của tỷ suất sinh lời
là giá trị kỳ vọng của tỷ suất sinh lời
R
R
i
i
là tỷ suất sinh lời trong trường hợp i
là tỷ suất sinh lời trong trường hợp i
P
P
i
i
là xác suất tương ứng trong trường hợp i
là xác suất tương ứng trong trường hợp i
n là số trường hợp có thể xảy ra.
n là số trường hợp có thể xảy ra.

i
n
ti
i
RPr .

=
=
r
3.2.2.3. Phương pháp đo lường rủi ro
3.2.2.3. Phương pháp đo lường rủi ro


Các bước tính độ lệch chuẩn:
Các bước tính độ lệch chuẩn:
Tính tỷ suất sinh lời kỳ vọng (trung bình):
Tính tỷ suất sinh lời kỳ vọng (trung bình):
Tính phương sai của tỷ suất sinh lời: VAR =
Tính phương sai của tỷ suất sinh lời: VAR =
Trong đó:
Trong đó:
R
R
i
i
là tỷ suất sinh lời trong trường hợp i
là tỷ suất sinh lời trong trường hợp i
P
P
i

i
là xác suất tương ứng trong trường hợp i
là xác suất tương ứng trong trường hợp i
n là số trường hợp có thể xảy ra.
n là số trường hợp có thể xảy ra.


là tỷ suất sinh lời trung bình.
là tỷ suất sinh lời trung bình.
Độ lệch chuẩn: δ =
Độ lệch chuẩn: δ =
i
n
ti
i
rPr .

=
=
r
22
).( rrP
i
n
ti
i
−=

=
δ

2
).( rrPVAR
i
n
ti
i
−=

=
Hệ số phương sai (Cv)
Hệ số phương sai (Cv)
là thước đo rủi ro trên mỗi đơn vị tỷ suất sinh lời kỳ vọng. Hệ số phương
là thước đo rủi ro trên mỗi đơn vị tỷ suất sinh lời kỳ vọng. Hệ số phương
sai càng cao mức rủi ro càng lớn.
sai càng cao mức rủi ro càng lớn.
Trong đó:
Trong đó:
C
C
v
v
là hệ số phương sai
là hệ số phương sai
δ là độ lệch chuẩn
δ là độ lệch chuẩn


là tỷ suất sinh lời kỳ vọng (trung bình).
là tỷ suất sinh lời kỳ vọng (trung bình).
r

C
v
δ
=
r
3.2.3. Quan hệ giữa tỷ suất sinh lời và rủi ro
3.2.3. Quan hệ giữa tỷ suất sinh lời và rủi ro
Mô hình CAPM:
Mô hình CAPM:
Trong đó:
Trong đó:
R
R
i
i
: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của nhà đầu tư đối với chứng khoán I
: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của nhà đầu tư đối với chứng khoán I
R
R
f
f
: Tỷ suất sinh lời phi rủi ro, thường được tính bằng tỷ suất lợi tức trái phiếu dài hạn của Chính phủ
: Tỷ suất sinh lời phi rủi ro, thường được tính bằng tỷ suất lợi tức trái phiếu dài hạn của Chính phủ
R
R
m
m
: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường
: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường
R

R
m
m
– R
– R
f
f
: Mức bù rủi ro của thị trường
: Mức bù rủi ro của thị trường


: Hệ số rủi ro của chứng khoán i
: Hệ số rủi ro của chứng khoán i


: Mức bù rủi ro của chứng khoán I
: Mức bù rủi ro của chứng khoán I
)-(+=
fmifi
RRβRR
i
β
)-(
fmi
RRβ
Ta có:
Ta có:
Vì R
Vì R
m

m
> R
> R
f
f




R
R
m
m
– R
– R
f
f
> 0
> 0


R
R
i
i
có tương quan xác định với hệ số
có tương quan xác định với hệ số
ß
ß
Như vây:

Như vây:
+ Nếu
+ Nếu
ß
ß
=0
=0


R
R
i
i
= R
= R
f
f
+ Nếu
+ Nếu
ß
ß
=1
=1


R
R
i
i
= R

= R
m
m
= x
Mức bù rủi ro của
chứng khoán
Hệ số ß của
chứng khoán
Mức bù rủi ro
của thị trường

×