Tải bản đầy đủ (.ppt) (70 trang)

BÀI GIẢNG ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP của học viện tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.92 KB, 70 trang )

1
học phần
học phần
định giá doanh nghiệp
định giá doanh nghiệp



Ng ời trình bày :
Ng ời trình bày : Thạc sỹ Phạm Văn Bình
Phó tr ởng Bộ môn Định giá Tài sản
Khoa Tài chính Doanh
Học viện Tài chính
Học viện Tài chính
II. Các yếu tố
ảnh h ởng
đến giá trị DN
III. Các ph ơng pháp
định giá DN
trên thế giới
I. Doanh nghiệp
và nhu cầu
xác định giá trị DN
IV. Các ph ơng pháp
định giá cổ phần hoá
DNNN
định giá
Doanh nghiệp
2
học phần: định giá doanh nghiệp
1.1 Khái niệm DN và giá trị DN


1.1 Khái niệm DN và giá trị DN
1.1.1 Khái niệm DN.
"Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ
sở giao dịch ổn định, đ ợc đăng ký kinh doanh theo quy định
của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh
doanh".
3
I. DN và nhu cầu xác định giá trị DN
4
I. DN và nhu cầu xác định giá trị DN
1.1.2
1.1.2
đ
đ
ặc điểm doanh nghiệp.
ặc điểm doanh nghiệp.


a- Giống: hàng hoá thông th ờng.
a- Giống: hàng hoá thông th ờng.
- Giá bán thay đổi theo cung và cầu, cạnh tranh.
- Giá bán thay đổi theo cung và cầu, cạnh tranh.
- Có giá thực và có giá ảo.
- Có giá thực và có giá ảo.
Kết luận
Kết luận
:
:
có thể vận dụng kỹ thuật định giá thông th ờng cho DN
có thể vận dụng kỹ thuật định giá thông th ờng cho DN



b- Giống: BĐS - mỗi DN là một tài sản duy nhất
b- Giống: BĐS - mỗi DN là một tài sản duy nhất
.
.
Kết luận:
Kết luận:
kỹ thuật so sánh các DN chỉ có tính chất tham chiếu.
kỹ thuật so sánh các DN chỉ có tính chất tham chiếu.


c-
c-


Khác: DN là
Khác: DN là
tổ chức kinh tế
tổ chức kinh tế
.
.
Sức mạnh hay giá trị của
Sức mạnh hay giá trị của
một tổ chức
một tổ chức
thể hiện ở đâu?
thể hiện ở đâu?
- Giá trị tài sản.
- Giá trị tài sản.

- Các mối quan hệ.
- Các mối quan hệ.
Kết luận:
Kết luận:
Đánh giá giá trị tài sản và đánh giá các mối quan hệ.
Đánh giá giá trị tài sản và đánh giá các mối quan hệ.


d- DN hoạt động vì mục tiêu: lợi nhuận.
d- DN hoạt động vì mục tiêu: lợi nhuận.
Kết luận:
Kết luận:
Giá trị DN tuỳ thuộc độ lớn của
Giá trị DN tuỳ thuộc độ lớn của
lợi nhuận t ơng lai
lợi nhuận t ơng lai
.
.
5
I. DN và nhu cầu xác định giá trị DN
1.1.3 Giá trị doanh nghiệp.
1.1.3 Giá trị doanh nghiệp.
-
-
Khái niệm:
Khái niệm:


+ G
+ G

iá trị DN
iá trị DN
(hàm nghĩa tổng thể)
(hàm nghĩa tổng thể)


là biểu hiện bằng tiền về các khoản
là biểu hiện bằng tiền về các khoản
thu nhập mà DN mang lại trong quá trình
thu nhập mà DN mang lại trong quá trình
sản xuất
sản xuất
kinh doanh.
kinh doanh.
+ Giá trị DN
+ Giá trị DN
(đối với chủ sở hữu)
(đối với chủ sở hữu)


là biểu hiện bằng tiền về các khoản
là biểu hiện bằng tiền về các khoản
thu nhập mà DN mang lại cho
thu nhập mà DN mang lại cho
chủ sở hữu
chủ sở hữu
trong quá trình
trong quá trình
sản xuất
sản xuất

kinh
kinh
doanh.
doanh.
-
-
Hệ quả:
Hệ quả:
một ph ơng pháp định giá DN chỉ đ ợc thừa nhận là có cơ sở
một ph ơng pháp định giá DN chỉ đ ợc thừa nhận là có cơ sở
khoa học, khi nó thuộc vào một trong 2 cách tiếp cận:
khoa học, khi nó thuộc vào một trong 2 cách tiếp cận:
+ Đánh giá giá trị tài sản và giá trị yếu tố tổ chức - các mối quan hệ.
+ Đánh giá giá trị tài sản và giá trị yếu tố tổ chức - các mối quan hệ.
Hoặc
Hoặc
:
:


+ L ợng hoá các khoản thu nhập mà DN mang lại cho nhà đầu t .
+ L ợng hoá các khoản thu nhập mà DN mang lại cho nhà đầu t .
6
I. DN và nhu cầu xác định giá trị DN
1.2 Nhu cầu xác định giá trị DN.
1.2 Nhu cầu xác định giá trị DN.


xác
xác



định giá trị d
định giá trị d
N
N
để làm gì ?
để làm gì ?
Giá trị DN là mối quan tâm của 3
Giá trị DN là mối quan tâm của 3
nhà (
nhà (
chủ thể
chủ thể
):
):



Nhà n ớc
Nhà n ớc
;
;

N
N
hà đầu t
hà đầu t
;
;




N
N
hà quản trị DN.
hà quản trị DN.
7
II Các yếu tố tác động tới giá trị DN
Môi tr ờng
khoa học
công nghệ
Môi tr ờng
văn hoá - xã hội
Môi tr ờng
chính trị
Môi tr ờng
kinh tế
2.1.1 Môi tr ờng
kinh doanh
tổng quát
2.1 Các yếu tố thuộc về môi tr ờng kinh doanh.
8
II Các yếu tố tác động tới giá trị DN

(tiếp)
Các cơ quan
nhà n ớc
Đối thủ cạnh tranh
Nhà cung cấp

Khách hàng
2.1.2 Môi tr ờng
kinh doanh
đặc thù
2.1 Các yếu tố thuộc về môi tr ờng kinh doanh (tiếp)
9
II C¸c yÕu tè t¸c ®éng tíi gi¸ trÞ DN (tiÕp)
Tay nghÒ
ng êi lao ®éng
Tr×nh ®é qu¶n trÞ
Uy tÝn kinh doanh
VÞ trÝ kinh doanh
HiÖn tr¹ng
vÒ tµi s¶n
M«i tr êng
bªn trong
2.2 M«i tr êng bªn trong (C¸c yÕu tè thuéc vÒ néi t¹i)
ý nghÜa cña vÊn ®Ò nghiªn cøu
10
SUDICO-58
VINCOM-53
11
3.2 Các ph ơng pháp chủ yếu xác định giá trị DN.
3.2.1 Ph ơng pháp giá trị Tài sản thuần.
3.2.1 Ph ơng pháp giá trị Tài sản thuần.
3.2.2 Ph ơng pháp định l ợng Goodwill (lợi thế th ơng mại).
3.2.2 Ph ơng pháp định l ợng Goodwill (lợi thế th ơng mại).
3.2.3 Ph ơng pháp hiện tại hoá các nguồn tài chính t ơng lai
3.2.3 Ph ơng pháp hiện tại hoá các nguồn tài chính t ơng lai
3.2.3.1 Ph ơng pháp định giá chứng khoán

3.2.3.2 Ph ơng pháp hiện tại hóa lợi nhuận thuần
3.2.3.3 Ph ơng pháp hiện tại hoá dòng tiền thuần
3.2.3.4 Ph ơng pháp hiện tại hoá dòng tiền vốn chủ
3.2.4 Ph ơng pháp định giá dựa vào P/E
3.2.4 Ph ơng pháp định giá dựa vào P/E


12
3.2.1 Ph ơng pháp giá trị TS thuần.

Cơ sở lý luận
Cơ sở lý luận
:
:

DN về cơ bản giống nh một loại hàng hoá thông th ờng.
DN về cơ bản giống nh một loại hàng hoá thông th ờng.

Sự hoạt động của DN bao giờ cũng đ ợc tiến hành trên cơ sở một l ợng
Sự hoạt động của DN bao giờ cũng đ ợc tiến hành trên cơ sở một l ợng
TS có thực
TS có thực
,
,
chúng cấu thành thực thể của DN.
chúng cấu thành thực thể của DN.

TS của DN đ ợc hình thành
TS của DN đ ợc hình thành
từ hai nguồn

từ hai nguồn
vốn
vốn
:
:


chủ sở hữu và vay nợ
chủ sở hữu và vay nợ
.
.
Giá trị của DN
Giá trị của DN
(đối với chủ sở hữu)
(đối với chủ sở hữu)
đ ợc tính bằng tổng giá trị của số
đ ợc tính bằng tổng giá trị của số


tài sản
tài sản
mà DN hiện đang sử dụng vào SXKD
mà DN hiện đang sử dụng vào SXKD
sau khi đã trừ đi khoản
sau khi đã trừ đi khoản
nợ phải trả
nợ phải trả
.
.
13

3.2.1 Ph ơng pháp xác định giá trị ts thuần (tiếp)
C
C
ông thức tổng quát đ ợc xây dựng nh sau:
ông thức tổng quát đ ợc xây dựng nh sau:
V
V
0
0
= V
= V
t
t
- V
- V
n
n


Trong đó:
V
0
: Giá trị TS thuần thuộc về chủ sở hữu (giá trị DN).
V
t
: Tổng giá trị TS mà DN đang sử dụng vào SXKD.
V
n
: Giá trị các khoản nợ.
14

Ph ơng pháp xác định giá trị ts thuần.
-
-


Cách thứ nhất:
Cách thứ nhất:
Dựa
Dựa
vào
vào
bảng cân đối kế toán tại thời
bảng cân đối kế toán tại thời
điểm đánh giá
điểm đánh giá
,
,
lấy tổng giá trị TS phản ánh ở phần TS
lấy tổng giá trị TS phản ánh ở phần TS
trừ đi các khoản nợ phải trả bên nguồn vốn.
trừ đi các khoản nợ phải trả bên nguồn vốn.
Hạn chế:
+ TS trên bảng cân đối kế toán là chi phí mang tính lịch sử.
+ Giá trị TSCĐ phụ thuộc vào cách xác định nguyên giá, tỷ lệ khấu hao, ph
ơng pháp khấu hao.
+ Giá trị TSLĐ phụ thuộc vào ph ơng pháp hạch toán, cách phân bổ chi phí.
Ưu điểm:
+ Đơn giản, dễ hiểu, dễ áp dụng
+ Giá trị doanh nghiệp đ ợc đảm bảo bằng một l ợng giá trị TS có thực
15

ph ơng pháp Xác định giá trị TS thuần .
-
-
Cách thứ hai
Cách thứ hai
:
:

Đánh giá lại giá trị tài sản theo giá thị tr ờng tại
Đánh giá lại giá trị tài sản theo giá thị tr ờng tại
thời điểm định giá.
thời điểm định giá.

Giá trị tài sản thuần bằng chênh lệch giữa giá trị
Giá trị tài sản thuần bằng chênh lệch giữa giá trị
TS theo giá thị tr ờng với giá trị thị tr ờng của
TS theo giá thị tr ờng với giá trị thị tr ờng của
tổng nợ phải trả.
tổng nợ phải trả.
16
đánh giá giá trị theo giá trị tr ờng

Đối với tài sản cố định
Đối với tài sản cố định
và tài sản l u động là
và tài sản l u động là
hiện vật?
hiện vật?

Các tài sản bằng tiền?

Các tài sản bằng tiền?

Các khoản phải thu?
Các khoản phải thu?

Các khoản đầu t ra bên
Các khoản đầu t ra bên
ngoài?
ngoài?

Đối với các tài sản cho
Đối với các tài sản cho
thuê?
thuê?

Các tài sản vô hình?
Các tài sản vô hình?

Các khoản nợ?
Các khoản nợ?

Các ph ơng
pháp định giá
bất động sản.

Các ph ơng
pháp định giá
máy, thiết bị.
17
Bài tập 1

Công ty Bắc Nam có tài liệu sau:
Công ty Bắc Nam có tài liệu sau:
I. Trích Bảng cân đối kế toán của công ty ngày 31/12/N.
I. Trích Bảng cân đối kế toán của công ty ngày 31/12/N.
Đơn vị tính:
Đơn vị tính:
triệu
triệu


USD
USD
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. TSLĐ và Đầu t ngắn hạn
6.000 A. Nợ phải trả.
9.000
1. Tiền mặt 500 1. Vay ngắn hạn. 2.000
2. Chứng khoán ngắn hạn. 1.000 2. Các khoản phải trả. 1.000
3. Các khoản phải thu. 3.000 3. Vay dài hạn. 6.000
4. Hàng tồn kho. 1.500 ' '
B. TSCĐ và Đầu t dài hạn
19.000 B. Nguồn vốn chủ sở huu.
16.000
1. Giá trị còn lại của TSCĐ HH.
8.000 1. Nguồn vốn kinh doanh. 14.500
2. TSCĐ thuê tài chính.
2.000 2. Lãi ch a phân phối. 1.500
3. Dầu t chứng khoán vào công ty
Hoàng Quân: (200.000 cổ phiếu).
2.000


4. Góp vốn liên doanh. 5.000

5. TSCĐ cho thuê.
2.000

Tổng tài sản 25.000 Tổng nguồn vốn 25.000
18
II
II
. Việc đánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy có những thay đổi nh
. Việc đánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy có những thay đổi nh
sau:
sau:
1. Kiểm quỹ tiền mặt thiếu 10 triệu
1. Kiểm quỹ tiền mặt thiếu 10 triệu
USD
USD
không rõ nguyên nhân.
không rõ nguyên nhân.
2. Một số khoản phải thu không có khả năng đòi đ ợc là 100 triệu đồng; 200 triệu
2. Một số khoản phải thu không có khả năng đòi đ ợc là 100 triệu đồng; 200 triệu
USD
USD
xác suất thu đ ợc là
xác suất thu đ ợc là
70%; số còn lại đ ợc xếp vào dạng khó đòi, công ty mua bán nợ sẵn sàng mua lại khoản này với số tiền
70%; số còn lại đ ợc xếp vào dạng khó đòi, công ty mua bán nợ sẵn sàng mua lại khoản này với số tiền
bằng 40% giá trị.
bằng 40% giá trị.

3. Nguyên vật liệu tồn kho h hỏng 100 triệu
3. Nguyên vật liệu tồn kho h hỏng 100 triệu
USD
USD
; số còn lại kém phẩm chất, theo kết quả đánh giá lại giảm
; số còn lại kém phẩm chất, theo kết quả đánh giá lại giảm
30 triệu
30 triệu
USD
USD
.
.
4. TSCĐ hữu hình đánh giá lại theo giá thị tr ờng tăng 300 triệu
4. TSCĐ hữu hình đánh giá lại theo giá thị tr ờng tăng 300 triệu
USD
USD
.
.
5.
5.
Công ty Bắc Nam
Công ty Bắc Nam
còn phải trả tiền thuê TSCĐ trong 16 năm, mỗi năm 125 triệu
còn phải trả tiền thuê TSCĐ trong 16 năm, mỗi năm 125 triệu
USD
USD
. Muốn thuê một
. Muốn thuê một
TSCĐ với những điều kiện t ơng tự nh vậy tại thời điểm hiện hành th ờng phải trả 150 triệu
TSCĐ với những điều kiện t ơng tự nh vậy tại thời điểm hiện hành th ờng phải trả 150 triệu

USD
USD
mỗi năm.
mỗi năm.
6. Giá chứng khoán của công ty Hoàng Quân tại Sở giao dịch chứng khoán tại thời điểm đánh giá là
6. Giá chứng khoán của công ty Hoàng Quân tại Sở giao dịch chứng khoán tại thời điểm đánh giá là
15.000
15.000
USD
USD
/cổ phiếu.
/cổ phiếu.
7. Số vốn góp liên doanh đ ợc đánh giá lại tăng 1.000 triệu
7. Số vốn góp liên doanh đ ợc đánh giá lại tăng 1.000 triệu
USD.
USD.
8. Theo hợp đồng thuê tài sản, ng ời đi thuê còn phải trả dần trong 15 năm, mỗi năm trả một l ợng tiền
8. Theo hợp đồng thuê tài sản, ng ời đi thuê còn phải trả dần trong 15 năm, mỗi năm trả một l ợng tiền
đều nhau là 300 triệu
đều nhau là 300 triệu
USD
USD
.
.
9. Trong các khoản nợ phải trả có 400 triệu USD là nợ vô chủ.
9. Trong các khoản nợ phải trả có 400 triệu USD là nợ vô chủ.
Yêu cầu:
Yêu cầu:



Ước tính giá tr
Ước tính giá tr
ị công ty Bắc Nam
ị công ty Bắc Nam
theo ph ơng pháp giá trị tài sản thuần, biết tỷ suất
theo ph ơng pháp giá trị tài sản thuần, biết tỷ suất
lợi nhuận vốn trung bình trên thị tr ờng là 15%/năm.
lợi nhuận vốn trung bình trên thị tr ờng là 15%/năm.


19
Lêi gi¶i ®Ò nghÞ


20
Lêi gi¶i ®Ò nghÞ
21
Ph ơng pháp xác định giá trị TS thuần
-
-


u điểm
u điểm
:
:


+
+

Nó chứng minh đ ợc: G
Nó chứng minh đ ợc: G
iá trị DN
iá trị DN


một l ợng TS có
một l ợng TS có
thật.
thật.


+
+
N
N
ó chỉ r
ó chỉ r
a đ ợc giá trị tối thiểu của DN
a đ ợc giá trị tối thiểu của DN
.
.
+
+
Thích hợp với những DN nhỏ, ít tài sản vô hình.
Thích hợp với những DN nhỏ, ít tài sản vô hình.


22
ph ơng Pháp xác định giá trị TS thuần

-
-
Nh ợc điểm
Nh ợc điểm
:
:
+ Đánh giá trong trạng thái tĩnh
+ Đánh giá trong trạng thái tĩnh
+
+
K
K
hông
hông
xây dựng đ ợc
xây dựng đ ợc
những cơ sở thông tin đánh giá về triển
những cơ sở thông tin đánh giá về triển
vọng sinh lời của DN.
vọng sinh lời của DN.


+
+
Bỏ
Bỏ
qua phần lớn các yếu tố phi vật chất
qua phần lớn các yếu tố phi vật chất
, nh ng có giá trị thực
, nh ng có giá trị thực

.
.
+ Trong nhiều tr ờng hợp,
+ Trong nhiều tr ờng hợp,
kỹ thuật đánh giá
kỹ thuật đánh giá
quá phức tạp
quá phức tạp
, chi
, chi
phí tốn kém, thời gian kéo dài
phí tốn kém, thời gian kéo dài
.
.
SUDICO-58
23
3.2.2 PP định l ợng Goodwill
-
-
Cơ sở lý luận
Cơ sở lý luận
:
:

Giá trị DN không chỉ bao gồm giá trị tài sản hữu hình mà
gồm cả giá trị tài sản vô hình.

Giá trị của tài sản vô hình trong một DN đ ợc tính bằng giá trị
hiện tại của khoản thu nhập do tài sản vô hình tạo ra. Tức là
bằng giá trị hiện tại của các khoản siêu lợi nhuận.

24
3.2.2 PP định l ợng Goodwill (tiếp).
-
-
Ph ơng pháp xác định
Ph ơng pháp xác định
:
:
V = V
H
+ GW
Trong đó:
- V: Giá trị doanh nghiệp đối với chủ sở hữu hoặc giá trị tổng thể;
- V
H
: Giá trị tài sản hữu hình thuộc về chủ sở hữu hoặc giá trị tổng thể (tính theo
ph ơng pháp tài sản thuần);
- GW: Giá trị tài sản vô hình, còn gọi là lợi thế th ơng mại;
- P
t
: Lợi nhuận năm t của doanh nghiệp;
- r: Tỷ suất lợi nhuận trung bình của tài sản đ a vào sản xuất kinh doanh;
- A
t
: Giá trị tài sản năm t mà doanh nghiệp đ a vào sản xuất kinh doanh;
- SP
t
: siêu lợi nhuận năm t; - i: tỷ lệ chiết khấu;
- t: thứ tự năm; - n: năm.


==
+
=
+
ì
=
n
t
t
t
n
t
t
tt
i
SP
i
ArP
GW
11
)1()1(
SUDICO-58
VINCOM-53
25
3.2.2 PP định l ợng Goodwill (tiếp)
- Ưu điểm
- Ưu điểm
:
:
+ Là ph ơng pháp xác định DN bao gồm cả giá trị TSVH;

+ Ph ơng pháp GW xác định giá trị DN trên cơ sở có tính đến
cả lợi ích của ng ời mua và ng ời bán.
+ Với cơ sở lý luận chặt chẽ, giá trị DN tính theo ph ơng pháp
định l ợng GW bao giờ cũng mang lại một sự tin t ởng vững
chắc hơn.

×