26
3.1
3.1.1.
N(NLKH)
h tác thích
-
tính toán
(Lundgren và Raintree, 1983).
tu
2007).
các
27
- Có
- H
- Luôn luôn có
-
(Lasco và Visco, 2003).
nông .
3.1.2. canh tác
và
cung
, ,
thu .
NLKH trên và
hàng rào
hoang dã, .
3.2 G
3.2.1
các khí nhà kính (GHG) vào (Albrecht, 2003).
Ncó trong -bon
. H
, ,
(CDM).
28
.
khí nhà
kính (IPCC, 2000). Ptrong báo
có
các-bon,
Đất ngập nước phục hồi
Phục hồi các vùng đất bị suy thoái
Nông lâm kết hợp
Quản lý rừng thứ sinh
Chăn thả gia súc
Qquan lý đất trồng lúa
Quản lý đất trồng trọt hàng năm
0 100 200 300 400 500 600 700
Hình 3.1: t/ )
(SBA) (Palm et al
2004)
Hình 3.2: C
0 50 100 150 200 250 300
sinh
29
-
(: Joyotee, 2002 [3]).
Hình 3.3 :
s
y= -188,62Ln(x) + 318,83 Vng 9538
0
50
100
150
200
250
300
350
400
Rừng nguyên
sinh
Rừng đã khai
thác chọn
Rừng bỏ hoá
sau nương
rẫy
Đất Nông
Lâm kết hợp
Cây trồng
ngắn ngày
Đồng cỏ
chăn thả gia
súc
Trong thực vật
Dưới mặt đất
30
Rừng nguyên sinh
Rừng đã khai thác chọn
Rừng bỏ hoá sau
nương rẫy
Đất Nông Lâm kết hợp
Cây trồng ngắn ngày
Đồng cỏ chăn thả gia
súc
y = -188.62Ln(x) + 318.83
R
2
= 0.9538
-50
0
50
100
150
200
250
300
350
Hình 3.4:
N
sang canh tác nông lâm 50 100
.
Tron
carbon
carbon
carbon
carbon
31
àn
. carbon
carbon
carbon
n carbon
carbon
hoàn toàn khác nhau.
carbon
-
carbon
(0-
carbon
carbon
carbon
carbon trong s
carbon
Nam.
carbon
CO
2
CO
2
CO
2
.
carbon
( -2009)
32
REDD)
2
ngoài
2
p
NLKH.
2
mô hình NLKH
[10] t
CO
2
Litsea glutinosa) trong
mô hình -
:
- - 3
2
, trong
CO
2
/ha
2
33
này
CO
2
3.2.2 2
NLKH
i)
2
- 500m
2
-
--
-
- (D
1.3
), chi
Hình 3.6:
Thân,
34
Hình 3.7:
loài cây trong mô hình NLKH:
p.
ii)
:
105
o
C,
:
2
Cr
2
O
7
(kali
pháp so màu
3+
2
Cr
2
O
7
2
2
= 3,67*C.
Mô hình hóa các
2
35
2
2
iii)
2
n
2
:
Hình 3.8
trong lá 26%, trong cành
là 13%.
P<0.05.
Hình 3.9
Thân
43%
Vỏ
13%
Lá
26%
Cành
18%
40.0
42.0
44.0
46.0
48.0
50.0
Thân
Vỏ
Lá Cành
47.7%
45.4%
48.7%
47.6%
36
trong lá là 48, là 47,6 47,7% và
4%. 4%.
này
khô
.
:
cho
3.1cây
R
2
P
log(Khoi luong C trong than kg) = -3,05514 + 1,8237*log(Dg cm)
0,963
0,00
log(Khoi luong C trong vo kg) = -4,45754 + 1,93655*log(Dg cm)
0,931
0,00
log(Sinh khoi C trong la kg) = -2,74975 + 1,19657*log(Dg cm)
0,764
0,00
log(Khoi luong C trong canh kg) = -3,59605 + 1,59554*log(Dg cm)
0,870
0,00
log(Khoi luong C ca cay kg) = -1,90151 + 1,60612*log(Dg cm)
0,922
0,00
(log: logarit neper)
2
3.2
2
Dg (cm)
qua mô hình (kg)
CO
2
(kg)
Thân
Lá
Cành
1
1,0
0,0
0,0
0,1
0,0
0,1
0,1
0,55
2
2,4
0,2
0,1
0,2
0,1
0,6
0,6
2,28
3
3,6
0,5
0,1
0,3
0,2
1,1
1,2
4,30
4
4,6
0,7
0,2
0,4
0,3
1,7
1,7
6,27
5
5,4
1,0
0,3
0,5
0,4
2,2
2,2
8,11
6
6,0
1,2
0,4
0,5
0,5
2,7
2,7
9,81
7
6,6
1,5
0,4
0,6
0,6
3,1
3,1
11,37
8
7,1
1,7
0,5
0,7
0,6
3,5
3,5
12,81
9
7,6
1,9
0,6
0,7
0,7
3,9
3,9
14,14
10
8,0
2,1
0,6
0,8
0,8
4,2
4,2
15,37
37
2
2
trong mô hình NLKH :
tích cho cây bình
-
-
-
2
,a
05.
3.3
-
R
2
P
log(Sktuoi/ha, kg) = 4,2502 + 1,98843*So choi/goc - 0,367147*So
choi/goc^2 + 0,000939525*N/ha (cay) + 0,443267*Dg (cm)
0,909
0,00
log(Skkho/ha, kg) = 2,94757 + 2,37022*So choi/goc - 0,471556*So
choi/goc^2 + 0,000934184*N/ha (cay) + 0,468955*Dg (cm)
0,906
0,00
log(C/ha, kg) = 2,12434 + 2,48948*So choi/goc - 0,500269*So
choi/goc^2 + 0,000922418*N/ha (cay) + 0,469249*Dg (cm)
0,905
0,00
38
sinh
Ba mô
-
2
-
-
CO
2
quân.
-
2
2
/ha là 3,2%.
-
à suy ra CO
2
2
/ha là 2,7%.
39
Lập ô mẫu xác định Dg, Nchồi/
ha, N/ha, Số chồi bình quân/
gôc
log(Khoi luong C ca cay, kg) = -
1.90151 + 1.60612*log(Dg cm)
- C/ha = C cây x N chồi/ha
- CO
2
/ha = C x 3.67
Sai số 3.2%
- Lập ô mẫu xác định Dg,
Nchồi/ha
- Giải tích cây tiêu chuẩn bình
quân Dg
- Xác định sinh khối tươi, khô
của 4 bộ phận thân, lá, cành,
vỏ của cây bình quân
%
:
Thân = 47.7%
Vỏ = 45.4%
Lá = 48.7%
Cành = 47.6%
- = %C
bộ phận x Sinh khối khô
- C cây bình quân = Tổng C
bộ phận cây
- C/ha = C cây x N chồi/ha
- CO
2
/ha = C x 3.67
Chính xác cao
log(C/ha, kg) = 2.12434 +
2.48948*So choi/goc - 0.500269*So
choi/goc^2 + 0.000922418*N/ha
(cay) + 0.469249*Dg (cm)
- C/ha
- CO
2
/ha = C x 3.67
Sai số: 2.7%
Các cách ứng dụng các mô hình để ước lượng CO
2
bời lời đỏ hấp thụ
trong mô hình NLKH bời lời đỏ - sắn
Cách 1
Cách 2
Cách 3
Hình 3.10
2
-
2
-
3.3 /ha và
log(SK, C) = a + b1. So choi b2. *So choi
2
+ b3. *N + b4. *Dg
40
hình NLKH:
2,
2
-
-
2
.
2
-
-
2
/ha
3.4
2
-
A (
N/ha trung
Dg (cm)
Carbon/ha
CO
2
/ha
1
2
1300
1,0
5
2
0,9
3,2
2
2
1300
2,4
9
3
1,7
6,3
3
2
1300
3,6
14
6
3,0
10,9
4
2
1300
4,6
22
9
4,6
17,0
5
2
1300
5,4
31
14
6,7
24,7
6
2
1300
6,0
42
19
9,2
33,8
7
2
1300
6,6
55
25
12,1
44,4
8
2
1300
7,1
68
31
15,4
56,4
9
2
1300
7,6
84
39
19,0
69,7
10
2
1300
8,0
100
47
22,9
3.2
41
- :
-
-
3.5-
kinh doanh
A
Chu
kinh
doanh
N/ha
trung
bình
Dg
(cm)
/ha
(600.
CO
2
/ha
% giá
CO
2
so
2
2
1300
2,4
2,381
6,2
4,8
2,9
9,1
6,3
2,3
24,8%
3
2
1300
3,6
4,762
12,4
3,6
5,0
17,4
10,9
3,9
22,5%
4
2
1300
4,6
8,366
21,8
2,6
6,6
28,4
17,0
6,1
21,6%
5
2
1300
5,4
13,358
34,7
2,0
7,8
42,5
24,7
8,9
20,9%
6
2
1300
6,0
19,864
51,6
1,5
8,7
60,3
33,8
12,2
20,2%
7
2
1300
6,6
27,978
72,7
1,1
9,3
82,1
44,4
16,0
19,5%
8
2
1300
7,1
37,766
98,2
0,8
9,8
108,0
56,4
20,3
18,8%
9
2
1300
7,6
49,267
128,1
0,6
10,1
138,2
69,7
25,1
18,1%
10
2
1300
8,0
62,507
162,5
0,4
10,4
172,9
84,2
30,3
17,5%
.
2
.
42,
2
2
30,
2
42
3.3
CO
2
carbon dioxide, methane,
.
2
tinh SPOT
.
43
3.3.1.
-
-
raster)
-
-
-
- SPOT5
hai
Raster.
44
-
t
thái (Value).
45
i) :
1
2
3
4
5
6
7
8
46
ii)
Spatial Analyst tools/zonal/Tabulate
Area
47
-
-
2009 (Class_2009)
-
- Proces
2
.
-
f.
48
.
(ha)
nhiên
Lô ô
Cây
công
nông
57.441,7
955,8
458,1
389,4
2.105,1
6.442,4
216,6
10,6
68.019,6
Lô ô
602,4
614,9
16,8
21,9
311,1
2.390,8
103,9
7,0
4.068,8
180,8
24,3
523,1
4,6
98,4
679,8
2,1
0,4
1.513,6
113,0
0,5
6,8
247,7
117,8
70,8
3,1
0,4
560,0
Cây công
471,0
25,9
118,7
144,3
2.838,3
3.404,8
114,2
15,3
7.132,3
ông
235,2
22,9
415,5
26,2
427,5
2.513,5
19,4
2,9
3.663,2
527,2
107,5
155,5
62,2
708,6
2.221,8
536,5
32,1
4.351,5
1,8
-
-
1,0
11,8
14,4
9,8
94,6
133.3
59.573,1
1.751,8
1.694,5
897,1
6.618,7
17.738,4
1.005,5
163,2
89.442,2
-
49
-
3.3.2.
2
2
2
2
g
thái
CO
2
1
200
734
2
ô
30
110
3
15
55
4
100
367
5
(Cao su non)
25
92
6
10
37
7
2
7
8
0
0
9
84
308
i)
2
2009
2
2
2
(ha)
CO
2
CO
2
68.020
200
734
13.603.940
49.926.460
Lô ô
4.069
30
110
122.064
447.975
1.514
15
55
22.703
83.318
560
100
367
56.010
205.557
7.133
25
92
178.313
654.407
3.663
10
37
36.631
134.436
4.351
2
7
8.703
31.939
133
-
-
-
-
89.443
14.028.363
51.484.091
50
(ha)
CO
2
CO
2
59.573
200
734
11.914.620
43.726.655
Lô ô
1.752
30
110
52.554
192.873
1.695
15
55
25.418
93.282
897
100
367
89.730
329.309
6.619
25
92
165.465
607.257
17.738
10
37
177.383
650.996
1.006
2
7
2.011
7.381
163
-
-
-
-
89.443
12.427.181
45.607.753
Tp
5.876.338443 ha CO
2
2
117.526.766,14 2.468.062.088.940 VND.
ii)
2009, u
2
2
2
.
CO
2
CO
2
59.573
200
734
11.914.620
43.726.655
Lô ô
1.752
30
110
52.554
192.873
1.695
15
55
25.418
93.282
897
100
367
89.730
329.309
6.619
25
92
165.465
607.257
17.738
84
308
1.490.017
5.468.363
1.006
2
7
2.011
7.381
163
-
-
-
-
89.443
13.739.815
50.425.121