ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
KHẢO SÁT VÀ KIỂM NGHIỆM
HỆ THỐNG LÁI Ô TÔ LAND CRUISER
Sinh viên thực hiện : Trần Bảo Cường
Lớp
: 04C4B
Giáo viên hướng dẫn: TS. Phan Minh Đức
Giáo viên duyệt
: ThS. Lê Văn Tụy
Đà nẵng, 2009
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
2. GIỚI THIỆU VỀ Ô TÔ LAND CRUISER
3. KHẢO SÁT HỆ THỐNG LÁI Ơ TƠ LAND CRUISER 200
4. TÍNH TỐN KIỂM NGHIỆM
HỆ THỐNG LÁI Ô TÔ LAND CRUISER 200
5. NHỮNG NGUYÊN NHÂN HƯ HỎNG VÀ BIỆN PHÁP
KHẮC PHỤC HỆ THỐNG LÁI Ô TÔ LAND CRUISER 200
6. KẾT LUẬN
1. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
Tìm hiểu, nắm vững cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống lái.
Nghiên cứu hệ thống lái ô tô Land Cruiser 200 để biết các tính năng
nổi bậc và tính phù hợp với khả năng vận hành ưu việt.
2. GIỚI THIỆU VỀ Ơ TƠ LAND CRUISER
HÌNH DÁNG TỔNG THỂ Ô TÔ LAND CRUISER 200
30°
20°
930
2850
1170
4950
1905
5250
225
1640
1970
1635
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA Ô TÔ LAND CRUISER 200
SST
1
Tên thơng số
Kích thước bao
Dài
Rộng
Cao
Chiều dài cơ sở
2
3
4
5
Chiều rộng
Trước/sau
cơ sở
Khoảng sáng gầm xe
Cơng thức bánh xe
Bán kính quay vịng tối
thiểu (đối với bánh xe
dẫn hướng phía ngồi)
Đơn vị
mm
mm
mm
mm
Kích thước và chú thích
4950
1970
1905
2850
mm
1640/1635
mm
225
4x4 (có thể cắt cầu sau)
mm
5,9
6
Trọng lượng không tải
- Phân bố lên cầu trước
- Phân bố lên cầu sau
KG
-
2675
1338
1337
7
Trọng lượng toàn tải
- Phân bố lên cầu trước
- Phân bố lên cầu sau
KG
-
3300
1650
1650
8
Kiểu động cơ
9
Công suất cực đại/số
vịng quay
10
11
Mơ men xoắn cực
đại/số vịng quay
Tối độ cực đại
V8, 32 van, DOHC, VVT-i
4,7 lít, 2UZ-FE, xăng
HP/
rpm
271/5400
KG.m/
rpm
Km/h
41,8/3400
200
3. KHẢO SÁT HỆ THỐNG LÁI Ô TÔ LAND CRUISER
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HỆ THỐNG LÁI Ô TÔ LAND CRUISER 200
ST
T
Tên gọi
Ký hiệu
Giá
trị
Đơn vị
mm
1
Bán kính vơ lăng
Rvl
195
2
Tỷ số truyền động học
iω
16,2
3
Tỷ số truyền động lực
iF
16,04
4
Tỷ số truyền cơ cấu lái
ic
16,5
5
Góc quay lớn nhất của bánh xe
dẫn hướng phía trong khi quay
vịng bên trái
α1
40
6
Góc quay lớn nhất của bánh xe
độ
7
Đường kính vịng đỉnh bánh
răng
de
21
mm
8
Đường kính vịng chân bánh
răng
di
12
mm
Đường kính vịng chia bánh
răng
dc
17
mm
Số răng của bánh răng
Z1
8
11
Góc riêng bánh răng
β1
28
độ
12
Chiều dài thanh răng
lt
735
mm
13
Đường kính thanh răng
dt
32
mm
14
Số răng trên thanh răng
Z2
34
15
Góc nghiêng răng của thanh
β2
5
9
10
Cơ
cấu
lái
độ
3.1. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LÁI Ô TÔ LAND CRUISER 200
- Hệ thống lái có trợ lực lái kiểu bánh răng-thanh răng.
- Dẫn động hệ thống lái thông qua vô lăng, trục lái, khớp các đăng
và các khâu khớp trong hình thang lái.
3.2. VÀNH TAY LÁI
Vành tay lái
- Vành tay lái có thể điều chỉnh
theo 4 hướng: gật gù và xa gần.
Túi khí an tồn
- Túi khí được bố trí trong
phần giữa của vành tay lái.
3.3. TRỤ LÁI
- Trục lái có cấu tạo cho
phép người lái thay đổi
góc nghiêng của vành tay
lái, hoặc cho phép trụ lái
chùm ngắn lại.
3.4. CƠ CẤU LÁI
Kết cấu van phân phối
Kết cấu thanh răng
NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA BỘ TRỢ LỰC LÁI
Van xoay ở vị trí trung gian
NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA BỘ TRỢ LỰC LÁI
Van xoay ở vị trí quay trái
NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA BỘ TRỢ LỰC LÁI
Van xoay ở vị trí quay phải
3.5. DẪN ĐỘNG LÁI
Kết cấu đòn kéo bên
Kết cấu đòn quay đứng
Dẫn động lái bao gồm các kết cấu dẫn động nối từ cơ cấu lái đến ngỗng
quay.
3.6. BƠM TRỢ LỰC LÁI
- Bơm trợ lực lái lắp trên ô tô Land Cruiser 200 là loại bơm cánh gạt tác dụng
kép.
- Bơm cánh gạt được dẫn động bằng mômen của động cơ nhờ truyền động
puly-đai.
4. TÍNH TỐN KIỂM NGHIỆM HỆ THỐNG LÁI
Ơ TƠ LAND CRUISER 200
ST
T
Tên gọi
Ký
hiệu
1
2
3
Chiều dài cơ sở của xe
Chiều dài đòn quay đứng
Khoảng cách giữa hai tâm trụ
quay đứng
L
l
m
2850
168
1360
mm
mm
mm
4
5
Chiều dài thanh kéo
Tải trọng tác dụng lên một bánh
xe dẫn hướng khi tồn tải
n
Gbx
1445
8093.2
5
mm
KG
6
7
8
Góc dỗng bánh xe dẫn hướng
Độ chụm bánh xe dẫn hướng
Góc nghiêng ngang trụ quay
đứng
2
5,3
8
Độ
mm
Độ
a
β
Giái trị Đơn vị
4.1 XÁC ĐỊNH MƠ MEN CẢN QUAY VỊNG
- Mơmen cản quay vịng có giá trị lớn nhất khi quay vịng ô tô tại chỗ.
M 2
(M1 M 2 ) K M 3
G ( f .a 0,14n r0 ) K M 3
2 bx
idddd
idddd
Thay số ta được:
M 2.
8093.25 .(0,018.0,07 0,14.0,85.0,4).1,15
967 [N.m]
1.0,98