Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

De cuong tot nghiệp môn điều dưỡng 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 54 trang )

TỔ BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG
CÂU HỎI ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2017 MÔN ĐDCS I
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
C.
Câu 10 :
A.


C.
Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.
Câu 16 :

Trong trường hợp cấp cứu khơng có máu cùng nhóm, có thể truyền khác nhóm theo
ngun tắc nhưng khơng q:
1500ml
B. 1000ml
500ml
D 250ml
Người bệnh có viêm khí quản, áp dụng kỹ thuật:
Chườm lạnh bằng nước đá
B. Chườm nóng ướt
Chườm nóng khơ
D. Chườm lạnh bằng khăn
Cho người bệnh nằm nghiêng áp dụng trong trường hợp trị liệu nào?

Sau phẫu thuật ổ bụng
B. Chướng hơi ở bụng
Viêm màng phổi
D. Lao đốt sống cổ
Bơng băng, gịn gạc, bột bó sau khi sử dụng xong được đặt trong túi nilon màu:
Đen
B. Vàng
Xanh
D. Xanh hoặc vàng
Khi đầu người bệnh có vết thương, khi gội tóc điều dưỡng cần lưu ý:
Rửa vết thương trước
B. Cắt tóc nơi vết thương
Rửa vết thương sau
D. Đắp gạc vaselin lên vết thương rồi gội
Lấy phân làm xét nghiệm, điều nào sau đây KHÔNG đúng:
Lấy phân có lẫn đàm
B. Lấy phân giữa bãi
Lấy phân có lẫn nước tiểu
D. Lấy phân có lẫn máu
Để tránh nước tiểu bị phân huỷ, khi lấy mẫu làm xét nghiệm cần dùng dung dịch nào sau
đây:
Betadin
B. Cồn
Thymol
D. Oxy già
Khi cắm dịch truyền, chai dịch truyền KHÔNG được để quá:
24 giờ
B. 8 giờ
12 giờ
D. 48 giờ

"HH22" là xét nghiệm:
Tổng phân tích nước tiểu
B. Huyết học
Phân
D. Siêu âm tim
Sau khi rửa vết thương xong, đặt gịn bao che kín vết thương:
Rộng 3-4cm
B. Rộng 6cm
Rộng 10cm
D. Rộng 3-5cm
Khi nhận người bệnh tại khoa phòng, điều dưỡng kiểm tra những nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
Hồ sơ bệnh án
B. Tư trang người bệnh
Tình trạng người bệnh
D. Dấu sinh hiệu của bệnh
Đây là những công việc của điều dưỡng thực hành, NGOẠI TRỪ:
Tiếp đón người bệnh vào viện
B. Mua thuốc và y dụng cụ cho người bệnh
Hướng dẫn người bệnh ăn uống
D. Hướng dẫn người bệnh thủ tục hành
chánh
Kiểu thở Kussmaul gặp trong trường hợp hôn mê do nguyên nhân nào?
Xuất huyết não
B. Gan
Viêm màng não
D. Tiểu đường
Khi người bệnh từ chối sự chăm sóc, các việc điều dưỡng cần làm, NGOẠI TRỪ:
Ghi rõ lý do vào bệnh án
B. Báo với bác sĩ trưởng khoa
Báo với điều dưỡng trưởng

D. Thuyết phục để người bệnh hợp tác
Luộc sôi 1000C là phương pháp:
Khử khuẩn mức độ cao
B. Tiệt khuẩn bằng sức nóng ướt
Tiệt khuẩn bằng sức nóng khơ
D. Khử khuẩn
Vỏ dây dịch truyền, vỏ bơm kim tiêm được xếp vào loại chất thải:


A.
C.
Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.
C.
Câu 19 :
A.
C.
Câu 20 :
A.
C.
Câu 21 :
A.
C.
Câu 22 :
A.
C.
Câu 23 :

A.
C.
Câu 24 :
A.
C.
Câu 25 :
A.
C.
Câu 26 :
A.
C.
Câu 27 :
A.
C.
Câu 28 :
A.
C.
Câu 29 :
A.
C.
Câu 30 :
A.
C.
Câu 31 :
A.
C.
Câu 32 :
A.
C.
Câu 33 :


Lâm sàng
B. Thơng thường
Nhóm C
D. Nhóm A
Dung dịch sát khuẩn KHÔNG được dùng để súc miệng:
Nước Oxy già
B. Nước muối sinh lý
Nước sạch
D. Cồn
Khi chuyển người bệnh hôn mê đến khoa khác điều dưỡng cần chuẩn bị những vấn đề sau,
NGOẠI TRỪ:
Sổ giao nhận bệnh
B. Liên lạc với khoa mới
Xe lăn đẩy bệnh
D. Hồ sơ người bệnh
Thời gian và nhiệt độ để tiệt khuẩn bằng phương pháp sấy khô:
1210C trong 20-30 phút
B. 160 0C trong 2 giờ
0
170 C trong 1 giờ
D. B và C đúng
Lấy nước tiểu làm xét nghiệm, điều nào sau đây KHÔNG đúng:
Lấy vào lúc 8 giờ sáng
B. Lấy nước tiểu giữa dòng
Lấy nước tiểu có lẫn phân
D. Lấy khi đại tiện
Tắm tại giường áp dụng cho người bệnh:
Tỉnh táo
B. Chức năng sống ổn định

Trong tình trạng nặng
D. Khơng đi lại được
Vấn đề nào sau đây KHƠNG phải là mục đích của thay băng vết thương:
Hạn chế sự chảy máu
B. Phòng ngừa nhiễm khuẩn
Làm sạch vết thương
D. Phòng chống sốc
Rửa tay ngoại khoa được áp dụng trong trường hợp:
Trước khi tiến hành phẫu thuật
B. Trước khi tiến hành tiêm thuốc vào cơ bắp
Trước khi thực hiện kỹ thuật thông tiểu
D. Trước khi tiến hành kỹ thuật truyền máu
Thời gian bảo quản dụng cụ đối với dụng cụ luộc sôi 20 phút là:
03 ngày
B. 24 giờ
7 ngày
D. 12 giờ
Thời gian mang khẩu trang tối đa:
2 giờ
B. 3 giờ
8 giờ
D. 24 giờ
Đây là những nguyên tắc sử dụng - ghi chép hồ sơ, NGOẠI TRỪ:
Sao chép những chỉ định bác sỹ
B. Ghi các thông số chăm sóc vào phiếu điều
trị
Phải ký tên vào phần đã thực hiện
D. Tiêu đề phải ghi đầy đủ, chính xác
Dụng cụ đặt vào trong tủ sấy phải cách thành tủ một khoảng cách là:
3cm

B. 1cm
2cm
D. 4cm
Trường hợp nào cần thiết phải đo lượng dịch vào, ra:
Sau phẫu thuật nặng
B. Người bệnh mới vừa nhập viện
Rối loạn tiêu hóa
D. Mất máu
Trường hợp nào sau đây được đặt nhiệt kế ở hậu môn:
Tiêu chảy
B. Lỵ
Hôn mê
D. Trĩ
Trường hợp áp dụng cho người bệnh nằm trị liệu tư thế ngửa thẳng:
Người bệnh nôn
B. Người bệnh suy tim
Sau khi ngất
D. Bệnh hô hấp
Nguồn nước qua thải qua phổi hàng ngày ở một người bình thường khoảng:
400ml
B. 100ml
1.000ml
D. 200ml
Lấy nước tiểu làm xét nghiệm, điều nào sau đây KHƠNG ĐÚNG:
Lấy nước tiểu giữa dịng
B. Lấy khoảng 50ml
Lấy trong giai đoạn hành kinh
D. Lấy vào lúc 8 giờ sáng
Phương pháp hấp khô chỉ sử dụng cho dụng cụ y tế bằng:



A.
C.
Câu 34 :
A.
C.
Câu 35 :
A.
C.
Câu 36 :
A.
C.
Câu 37 :
A.
C.
Câu 38 :
A.
C.
Câu 39 :
A.
C.
Câu 40 :
A.
C.
Câu 41 :
A.
C.
Câu 42 :
A.
C.

Câu 43 :
A.
C.
Câu 44 :
A.
C.
Câu 45 :
A.
C.
Câu 46 :
A.
C.
Câu 47 :
A.
C.
Câu 48 :
A.
C.
Câu 49 :
A.
C.
Câu 50 :

Thủy tinh
B. Kim loại
Đồ vải bông băng
D. Nhựa
Nhịp thở bình thường đối với trẻ sơ sinh là:
30 – 40 l/p
B. 14 – 18 l/p

20 – 28 l/p
D. 40 – 60 l/p
Người bệnh hấp hối thường có các dấu hiệu nào sau đây:
Vật vã, kích thích
B. Hồi tỉnh, ý thức minh mẫn.
Mạch nhanh nhỏ khó bắt, mờ dần.
D. Thở nhanh
Người bệnh hấp hối thường có các dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ:
Các phản xạ mất dần
B. Mắt lõm xuống, đờ dại
Phản xạ ánh sáng (+)
D. Giảm trương lực cơ
Số lượng máu lấy máu tĩnh mạch thường là:
0,1 ml
B. 0,5 ml
1 ml
D. 5 ml
Chăm sóc trẻ sốt cao co giật, điều nào sau đây KHƠNG đúng:
Lau mát tích cực bằng nước ấm
B. Cho trẻ mặc quần áo thống mát
Khơng cho trẻ ăn uống gì sau khi hết co
D. Dùng thuốc hạ sốt
giật
Điều dưỡng được phép ghi (và ký tên) các loại hồ sơ, giấy tờ sau đây, NGOẠI TRỪ:
Phiếu theo dõi
B. Phiếu xét nghiệm
Phiếu thử phản ứng thuốc
D. Phiếu chăm sóc
Dụng cụ vơ khuẩn khi gắp ra khỏi hộp thì:
Khơng trả lại hộp vơ khuẩn

B. Trả lại hộp vơ khuẩn
Được chuyển sang mâm dụng cụ khác
D. Đậy lại bằng khăn vô khuẩn
Thuốc gây độc tế bào được đặt trong túi nilon màu:
Xanh
B. Đen
Vàng
D. Đen hoặc vàng
Phương pháp tiệt khuẩn thích hợp đối với đồ vải, bơng băng:
Dùng sức nóng ướt
B. Đun sơi 1000C trong 20 phút
Ngâm hóa chất trong 10 giờ
D. Dùng sức nóng khơ
Khi chườm nóng cho người bệnh, người điều dưỡng phải quan sát da tại vị trí chườm để
phịng tránh:
Ẩm da
B. Khơ da
Bỏng da
D. Căng da
Trước khi rút ống dẫn lưu, điều dưỡng nên:
Cắt chỉ ở chân ống dẫn lưu
B. Cắt chỉ vết thương trên bụng
Cắt chỉ một bên chân ống dẫn lưu
D. Cắt chỉ đính trên ống dẫn lưu
Thông thường vết thương thẩm mỹ sẽ cắt chỉ sau:
5-7 ngày
B. 1- 2 ngày
7 -10 ngày
D. 3-5 ngày
Dung bịch nào sau đây được gọi là dung dịch đẳng trương:

Glucose 5%
B. Panthogen
Glucose 30%
D. Nacl 10%
Yếu tố bệnh lý ảnh hưởng đến thân nhiệt là:
Tâm lý
B. Môi trường
Lao
D. Vận động
Thời gian và nhiệt độ để tiệt khuẩn bằng phương pháp hấp ướt:
1210C trong 20-30 phút
B. 1300C trong 30 phút
1600C trong 2 giờ
D. 1700C trong 1 giờ
Ký hiệu "K" có nghĩa là:
Nhiễm HIV
B. Mắc bệnh ung thư
Nhiễm vi rút H5N1
D. Nghi ngờ lao
Nói về kỹ thuật đếm mạch, điều nào sau đây KHÔNG đúng:


A.
C.
Câu 51 :
A.
C.
Câu 52 :
A.
C.

Câu 53 :
A.
C.
Câu 54 :
A.
C.
Câu 55 :
A.
C.
Câu 56 :
A.
C.
Câu 57 :
A.
C.
Câu 58 :
A.
C.
Câu 59 :
A.
C.
Câu 60 :
A.
C.
Câu 61 :
A.
C.
Câu 62 :
A.


C.

Câu 63 :
A.
C.
Câu 64 :
A.
C.
Câu 65 :
A.
C.

Đếm trọn mạch trong 1 phút
B. Vị trí bắt là động mạch quay
Thông báo cho người bệnh trước khi
D. Không sử dụng ngón tay cái để bắt mạch
đếm
Ký hiệu "R75" có nghĩa là:
Nhiễm vi rút H5N1
B. Nhiễm HIV
Mắc bệnh ung thư
D. Nghi ngờ lao
Sự tiêu diệt hoàn toàn các vi sinh vật được gọi là:
Tiệt khuẩn
B. Kìm khuẩn
Vơ khuẩn
D. Khử khuẩn
Túi đựng chất thải phải là loại nhựa:
PE
B. PE hoặc PP

PVC
D. PP
Ở giai đoạn cuối, người điều dưỡng ln có mặt bên cạnh người bệnh với các mục đích sau,
NGOẠI TRỪ:
An ủi
B. Giúp đỡ
Cất giữ tư trang dùm người bệnh.
D. Chăm sóc
Thời gian bảo quản đối với dụng cụ được tiệt khuẩn đã mở là:
3 ngày
B. 24 giờ
12 giờ
D. 7 ngày
Dung dịch dùng để rửa tay nhanh trong các lần khám hay chăm sóc người bệnh:
Microshield
B. Cedezym
Cidex
D. Cloramin 5%
Kỹ thuật đưa kim vào bắp thịt sâu:
45o so với mặt da
B. 61o – 65o so với mặt da
30o so với mặt da
D. 90o so với mặt da
Dùng dịch dùng để rửa vết thương sủi bọt khi gặp bẩn là:
Cồn 700
B. Audakine
Cồn 900
D. Oxy già
Cắt chỉ vết thương trong trường hợp:
Vết thương lành

B. Vết thương vơ khuẩn
Vết thương có thấm dịch tiết
D. Vết thương lành đến ngày cắt chỉ
Tư thế nằm sấp được áp dụng cho những người bệnh:
Hen phế quản
B. Viêm màng phổi
Lóet vùng lưng
D. Người bệnh suy tim
Nếu chất thải lâm sàng để lẫn chung chất thải thơng thường thì được xử lý như chất thải:
Sinh hoạt
B. Lâm sàng
Nhóm A
D. Nhóm C
Điều nào KHƠNG đúng khi mang găng vơ khuẩn khơng có người phụ:
Tay đã mang găng luồn mặt trong găng
B. Đưa bốn ngón tay đã mang găng vào phần
thứ hai
dưới phần gấp của găng cịn lại để nhấc
lên
Dùng ngón tay cái và ngón trỏ của bàn
D. Chỉnh găng các ngón vào đúng vị trí
tay này nắm vào phần trong phần gấp
của găng
Thành phần thứ hai của kế hoạch chăm sóc:
Mục tiêu chăm sóc
B. Sắp xếp thứ tự ưu tiên
Lập kế hoạch chăm sóc
D. Viết kế hoạch chăm sóc
Dấu hiệu sớm nhất để phát hiện nhiễm trùng vết khâu:
Đau nơi vết mổ

B. Sốt
Sưng
D. Đỏ chỉ khâu
Người bệnh nào sau đây được ưu tiên vào khám trước:
Người bệnh tâm thần
B. Người bệnh tăng huyết áp
Người đi khám sức khỏe định kỳ
D. Người già


Câu 66 :
A.
C.
Câu 67 :
A.
C.
Câu 68 :
A.
C.
Câu 69 :
A.
C.
Câu 70 :
A.
C.
Câu 71 :
A.
C.
Câu 72 :
A.

C.
Câu 73 :
A.
C.
Câu 74 :
A.
C.
Câu 75 :
A.
C.
Câu 76 :
A.
C.
Câu 77 :
A.
C.
Câu 78 :
A.
C.
Câu 79 :
A.
C.
Câu 80 :
A.
C.
Câu 81 :
A.
C.
Câu 82 :
A.


Vệ sinh răng miệng cho người bệnh hôn mê, điều dưỡng cần lưu ý:
Dụng cụ vô trùng
B. Lấy răng giả ra
Dùng bơng gịn với nước muối
D. Khơng để nước muối rơi vào khí quản
Chườm lạnh được áp dụng trong trường hợp:
Người già yếu
B. Xuất huyết ở phổi
Chấn thương sọ não
D. Người bệnh táo bón
Cận lâm sàng có ký hiệu “ECG” có nghĩa là:
Siêu âm tim
B. Đo điện tim
Nội soi
D. X – quang tim
Người bệnh có xuất huyết tiêu, hóa áp dụng kỹ thuật:
Chườm nóng khơ
B. Chườm lạnh bằng khăn
Chườm lạnh bằng nước đá
D. Chườm nóng ướt
Thời gian chườm nóng mỗi lần trung bình là:
10 – 20 phút
B. 30 – 40 phút
20 – 30 phút
D. 40 – 50 phút
Thời gian bảo quản đối với dụng cụ được áp dụng bằng phương pháp khử khuẩn ngâm hóa
chất 20 phút chưa mở là:
7 ngày
B. 3 ngày

24 giờ
D. 12 giờ
Đây là loại thuốc chống chỉ định tiêm vào tĩnh mạch:
Dung dịch NaCl 0,9%
B. Dung dịch ưu trương
Dung dịch glucoza 5%
D. Thuốc dầu
Người bệnh hen phế quản, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?
Nằm ngửa đầu thấp
B. Nằm sấp
Nửa nằm – nửa ngồi
D. Nằm nghiêng
Đây là nguyên tắc đo huyết áp, NGOẠI TRỪ:
Khơng bơm nhồi trong q trình đo
B. Cho người nghỉ ngơi 15 phút trước khi đo
Kết luận tăng huyết áp trong lần đo đầu
D. Đồng hồ đo để dưới mức tim
tiên
Ngâm hóa chất trong 20 phút được áp cho các loại dụng cụ:
Chất nhựa, cao su
B. Kim loại
Cao su
D. Chất nhựa
Chỉ định đo lượng dịch vào, ra:
Mất nhiều dịch qua dẫn lưu
B. Tiêu chảy
Người bệnh có đặt thơng tiểu
D. Nơn ói
Khi người bệnh hấp hối, cần đáp ứng những nhu cầu sau, NGOẠI TRỪ:
Trợ giúp hô hấp

B. Vệ sinh cá nhân
Giúp người bệnh ngủ, nghỉ ngơi
D. Trợ giúp bài tiết
Tiêm an tồn gồm có bao nhiêu tiêu chuẩn:
3
B. 17
10
D. 5
Lấy máu tìm ký sinh trùng sốt rét vào lúc nào?
12 giờ trưa
B. Buổi sáng sớm
Người bệnh đang lên sơn sốt
D. Người bệnh hết sốt
Chườm lạnh được áp dụng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
Xuất huyết đường tiêu hoá
B. Sau phẫu thuật cắt tuyến giáp
Xuất huyết phổi
D. Chấn thương sọ não
Độ ẩm thích hợp trong buồng bệnh là:
60%
B. 10%
20%
D. 50%
Đề xuất vấn đề ưu tiên là:
Vấn đề nào cần phải thực hiện ngay cho
B. Vấn đề mà bác sỹ yêu cầu người điều
người bệnh
dưỡng thực hiện trước



C.
Câu 83 :
A.
C.
Câu 84 :
A.
C.
Câu 85 :
A.
C.
Câu 86 :
A.
C.
Câu 87 :
A.
C.
Câu 88 :
A.
C.
Câu 89 :
A.
C.
Câu 90 :
A.
C.
Câu 91 :
A.
C.
Câu 92 :
A.

C.
Câu 93 :
A.
C.
Câu 94 :
A.
C.
Câu 95 :
A.
C.
Câu 96 :
A.
C.
Câu 97 :
A.
C.
Câu 98 :
A.
C.
Câu 99 :

Vấn đề mà người bệnh yêu cầu thực hiện
D. Vấn đề nào dễ thì thực hiện trước
trước
Thời gian trung bình ngâm dụng cụ bằng kim loại trong dung dịch khử khuẩn:
15– 20 phút
B. 5 phút
20 phút
D. 30 phút
Nhiệm vụ chuyển người bệnh từ khoa này sang khoa khác là của:

Điều dưỡng trưởng khoa
B. Điều dưỡng buồng bệnh
Hộ lý
D. Học sinh điều dưỡng
Khi thay băng cho người bệnh có ống dẫn lưu, người điều dưỡng nên:
Tháo băng cả hai cùng lúc nhưng thay
B. Rửa vết thương có ống dẫn lưu trước, rửa
băng có ống dẫn lưu trước
vết thương sau
Kiểm tra số lượng, tính chất, màu sắc
D. Rửa vết thương trước, rửa vết thương có
dịch dẫn lưu rồi mới thay băng
ống dẫn lưu sau
Dùng dịch nào sau đây dùng để sát khuẩn vết thương có chỉ khâu:
Nước muối sinh lý
B. Oxy già
Betadine 10%
D. Cồn 700
Nhiệt độ thích hợp trong buồng bệnh là:
18 - 220C
B. 10 – 120C
18 - 00C
D. 20 - 300C
Trong khi chăm sóc răng miệng, nếu môi người bệnh khô, nên bôi:
Glycerin
B. Mỡ Tetracylin
Nước sạch
D. Vaselin
Vị trí thường tiêm trong da để thử phản ứng thuốc:
Mặt trong cánh tay

B. 1/3 mặt ngoài cánh tay
Mặt trong đùi
D. 1/3 trên trước trong cẳng tay
Dung bịch nào sau đây được gọi là dung dịch ưu trương:
Glucose 30%
B. Glucoza 5%
NaCl 9‰
D. Lactat ringer
Giảm sự lây lan của mầm bệnh là mục đích của:
Khử khuẩn
B. Tiệt khuẩn
Vơ khuẩn
D. Làm sạch
Việc làm đầu tiên của người điều dưỡng khi người bệnh khó thở là:
Hút đàm nhớt
B. Cho thở oxy
Báo bác sĩ
D. Cho người bệnh nằm đầu cao
Khi người bệnh bị tai biến do truyền máu, việc đầu tiên điều dưỡng cần làm là:
Báo với bác sỹ điều trị
B. Báo với ngân hàng máu
Lấy mạch, huyết áp người bệnh
D. Ngưng ngay việc truyền máu
Chất thải thơng thường được xử lý như chất thải:
Nhóm A
B. Trong các hộ gia đình
Nhóm B
D. Nhóm E
Dịch nhập gồm các loại dịch sau, NGOẠI TRỪ:
Dịch dạ dày

B. Dịch truyền
Nước uống
D. Thuốc tiêm
“Các thông tin liên quan đến người bệnh” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:
Phiếu chăm sóc
B. Bệnh án
Bảng chi tiết điều trị
D. Phiếu theo dõi
Trường hợp nào tăng huyết áp:
90/60 mmHg
B. 120/ 80 mmHg
110/ 70 mmHg
D. 140 / 90 mmHg
Kỹ thuật đưa kim khi tiêm dưới da:
Kim chếch 15o so với mặt da
B. Kim chếch 50o – 65o so với mặt da
Song song mặt da
D. Kim chếch 30o – 45o so với mặt da
Dấu hiệu của mất cân bằng lượng nước xuất nhập:


A.
C.
Câu 100 :
A.
C.
Câu 101 :
A.
C.
Câu 102 :

A.
C.
Câu 103 :
A.
C.
Câu 104 :
A.
C.
Câu 105 :
A.
C.
Câu 106 :
A.
C.
Câu 107 :
A.
C.
Câu 108 :
A.
C.
Câu 109 :
A.
C.
Câu 110 :
A.
C.
Câu 111 :
A.
C.
Câu 112 :

A.
C.
Câu 113 :
A.
C.
Câu 114 :

Mệt, lừ đừ
B. Kích động
Lơ mơ
D. Tất cả đều đúng
Để đảm bảo an toàn cho người tiêm, yêu cầu khi tiêm thuốc:
Phải thực hiện đúng quy trình tiêm thuốc
B. Sau khi tiêm không dùng tay bẻ kim, đậy
nắp kim
Sát khuẩn nơi tiêm đúng qui định
D. Không lạm dụng dùng thuốc bằng đường
tiêm
Những việc điều dưỡng cần làm khi người bệnh ra viện, NGOẠI TRỪ:
Giúp người bệnh thu dọn tư trang
B. Giúp người bệnh lên xe
Báo cáo lại với bác sỹ trưởng khoa
D. Dặn dò người bệnh ngày giờ tái khám
Khi mặc áo chồng, người thầy thuốc:
Khơng được chạm vào mặt ngồi của áo
B. Khơng được chạm vào mặt trong của áo
choàng phẫu thuật
choàng phẫu thuật
Được chạm vào mặt ngoài của áo choàng
D. Được chạm vào mặt trong và mặt ngoài

phẫu thuật
của áo choàng phẫu thuật
Trong kỹ thuật mang găng tay vô khuẩn, khi mang chiếc găng thứ hai tay mang găng thứ
nhất KHÔNG được:
Chạm vào mặt trong của găng
B. Chạm vào mặt ngoài của găng
Chạm vào mặt ngoài cổ găng
D. Lòn tay vào cổ găng để kéo găng.
Khi nhập viện cần hướng dẫn người bệnh và thân nhân người bệnh các việc sau, NGOẠI
TRỪ:
Những qui định của khoa phòng
B. Cách sử dụng thuốc
Những phương tiện cần dùng
D. Cách vệ sinh cho người bệnh
Vị trí lấy máu mao mạch là:
Khuỷu tay
B. Tai
Ngón tay áp út
D. Mu bàn tay
Ống nội soi đường tiêu hóa, sau khi sử dụng xong được xử lý bằng phương pháp:
Tiệt khuẩn bằng sức nóng ướt
B. Ngâm hóa chất trong 20 phút
Tiệt khuẩn bằng sức nóng khơ
D. Ngâm hóa chất trong 10 giờ
Kim tiêm sau khi sử dụng xong cho ngay vào:
Hộp nhựa màu vàng
B. Hộp nhựa màu vàng có biểu tượng sinh
học
Túi nhựa màu vàng
D. Chai nhựa

Bước thứ hai trong quy trình chăm sóc là:
Lập kế hoạch chăm sóc
B. Thực hiện chăm sóc
Nhận định
D. Tiêu chuẩn lượng giá
Trong các thao tác rửa tay nội khoa sau đây, thao tác nào cần thực hiện đầu tiên:
Chà hai lòng bàn tay vào nhau
B. Xoay đầu ngón tay vào lịng bàn tay
Chà lòng bàn tay này lên lưng bàn tay kia
D. Miết mạnh các kẽ ngón tay
Để thu thập thơng tin tốt người điều dưỡng cần phải có kỹ năng gì?
Kỹ năng theo dõi
B. Giao tiếp
Phỏng vấn
D. Giao tiếp và theo dõi
Tính chất sốt trong bệnh lý Sốt xuất huyết là:
Sốt ngắt quãng
B. Sốt dao động
Sốt hồi qui
D. Sốt cao liên tục
Trường hợp nào huyết áp thấp
95/ 80 mmHg
B. 100/ 70 mmHg
140 / 90 mmHg
D. 90/60 mmHg
Dung dịch nào sau đây dùng để rửa vết thương sạch tốt nhất:
Oxy già
B. Cồn 700
Thuốc tím
D. Nước muối sinh lý

Thao tác kỹ thuật cơ bản mà người điều dưỡng phải thực hiện trong các cơ sở khám chữa
bệnh là:


A.
C.
Câu 115 :
A.
C.
Câu 116 :
A.
C.
Câu 117 :
A.
C.
Câu 118 :
A.
C.
Câu 119 :
A.
C.
Câu 120 :
A.
C.
Câu 121 :
A.
C.
Câu 122 :
A.
C.

Câu 123 :
A.
C.
Câu 124 :
A.
C.
Câu 125 :
A.
C.
Câu 126 :
A.
C.
Câu 127 :
A.
C.
Câu 128 :
A.
C.
Câu 129 :
A.
C.
Câu 130 :
A.
C.

Rửa tay nội khoa
B. Rửa tay ngoại khoa
Ghi hồ sơ
D. Phát phiếu khám bệnh.
Tác dụng của ánh sáng nhân tạo:

Khám, điều trị và làm các thủ thuật
B. Diệt khuẩn mạnh
Phịng bệnh cịi xương
D. Làm khơng khí trong buồng bệnh ấm áp
Trước khi khâu vết thương người cán bộ y tế cần rửa tay:
Ngoại khoa
B. Thường quy
Sạch
D. Nhanh
Quá trình tiêu diệt phần lớn các vi khuẩn và mầm bệnh bám vào dụng cụ vừa mới sử dụng
xong được gọi là:
Tiệt khuẩn
B. Khử khuẩn
Sát khuẩn
D. Làm sạch
Yếu tố sinh lý ảnh hưởng đến thân nhiệt là:
Lao
B. Thương hàn
Tâm lý
D. Viêm phổi
Người bệnh bệnh tim, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?
Nằm ngửa đầu thấp
B. Nằm sấp
Nửa nằm – nửa ngồi
D. Nằm nghiêng
Ví dụ nào sau đây KHƠNG PHẢI là mục tiêu chăm sóc:
Người bệnh được cung cấp đầy đủ dinh
B. Người bệnh ăn được một chén cơm một
dưỡng
lần ngày ba lần

Vết mổ khô, lành tốt
D. Giúp người bệnh dễ thở
Xét nghiệm T3, T4 lượng máu cần lấy là:
1ml
B. 3 ml
4 ml
D. 2ml
Tư thế nằm nghiêng áp dụng cho người bệnh, NGOẠI TRỪ:
Nghỉ ngơi
B. Mổ thận
Sau chọc dò tủy sống
D. Mổ phần cuối đại tràng
Trường hợp nào huyết áp kẹp:
110/ 80 mmHg
B. 90/60 mmHg
140/ 90 mmHg
D. 110/ 90 mmHg
Người bệnh chướng hơi ở bụng, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?
Nằm ngửa đầu thấp
B. Nửa nằm – nửa ngồi
Nằm sấp
D. Nằm nghiêng
Lấy máu làm xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ vào thời điểm nào?
Người bệnh sốt
B. Lấy vào buổi sáng sớm
Lấy 12 giờ trưa
D. Người bệnh hết sốt
Gội đầu tại giường được áp dụng cho người bệnh:
Sốt
B. Gãy xương tứ chi

Đầu có vết thương
D. Nằm lâu khơng đi lại được
Quá trình tiêu diệt hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và các mầm bệnh trên da,
niêm mạc được gọi là:
Sát khuẩn
B. Làm sạch
Tiệt khuẩn
D. Khử khuẩn
Vị trí thường dùng tiêm bắp:
Cánh tay
B. 1/3 trên cơ Delta
1/3 giữa mặt ngồi đùi
D. 1/3 trên ngồi mơng
Xét nghiệm đường huyết là loại xét nghiệm:
Vật lý
B. Vi sinh
Sinh hoá
D. Tế bào
0
Nhiệt độ cơ thể là 39 C tương ứng với nhiệt độ F là:
99,20 F
B. 100,20 F
102,20 F
D. 112,20 F


Câu 131 :
A.
C.
Câu 132 :

A.
C.
Câu 133 :
A.
C.
Câu 134 :
A.
C.
Câu 135 :
A.
C.
Câu 136 :
A.
C.
Câu 137 :
A.
C.
Câu 138 :
A.
C.
Câu 139 :
A.
C.
Câu 140 :
A.
C.
Câu 141 :
A.
C.
Câu 142 :

A.
C.
Câu 143 :
A.
C.
Câu 144 :
A.
C.
Câu 145 :
A.
C.
Câu 146 :
A.
C.
Câu 147 :

Công đoạn đầu tiên trong quá trình xử lý dụng cụ chịu nhiệt là:
Ngâm trong dung dịch khử khuẩn
B. Cọ rửa dụng cụ
Lau dầu
D. Chà rửa bằng xà phòng
Theo dõi VS (tốc độ lắng máu) là loại xét nghiệm:
Sinh hoá
B. Tế bào
Vật lý
D. Vi sinh
Trong kỹ thuật mang găng tay vô khuẩn: khi mang chiếc găng đầu tiên người cán bộ y tế
KHÔNG được:
Chạm vào mặt ngoài của găng
B. Chạm vào mặt trong của găng

Chạm vào mặt ngồi cổ găng
D. Lịn tay vào cổ găng để kéo găng
Chất thải thông thường được đặt trong túi nilon màu:
Đen
B. Xanh
Trắng
D. Vàng
“Các thông số cần theo dõi” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:
Bảng chi tiết điều trị
B. Phiếu theo dõi
Phiếu chăm sóc
D. Bảng bệnh án
Loại ống nghiệm dùng để chứa máu làm xét nghiệm sinh hoá là:
Đen
B. Trắng
HEPARIN
D. EDTA
Tư thế trị liệu cho người bệnh nằm ngửa đầu thấp áp dụng trong các trường hợp sau,
NGOẠI TRỪ:
Sau xuất huyết
B. Sau chọc dò tủy sống
Hen phế quản
D. Kéo duỗi do gãy xương đùi
Nhược điểm của phương pháp tiệt khuẩn bằng sức nóng khơ là:
Thời gian kéo dài hơn sức nóng ẩm
B. Dễ rỉ sét
Ăn mịn dụng cụ
D. Làm mất độ bén của dụng cụ
Trường hợp nào sau đây được đặt nhiệt kế ở miệng:
Nơn ói

B. Hơn mê
Sốt cao
D. Trẻ < 3 tuổi
Thời gian lưu kim luồn trong cùng vị trí là:
72 giờ
B. 24 giờ
48 giờ
D. 36 giờ
Thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu là:
2 năm
B. 5 năm
3 năm
D. 4 năm
Trong kế hoạch chăm sóc, cụm từ “người bệnh sẽ ăn được tối thiểu một chén cháo mỗi bữa
ăn”là:
Chẩn đoán điều dưỡng
B. Tiêu chuẩn lượng giá
Yêu cầu chăm sóc
D. Mục tiêu chăm sóc
Phần hành chánh trong bệnh án do ai ghi?
Bác sĩ trực ghi
B. Điều dưỡng hành chánh ghi
Điều dưỡng trực ghi
D. Điều dưỡng trưởng khoa ghi
Tắm tại giường giúp người bệnh phòng ngừa được bệnh lý nào?
Nhiễm trùng da
B. Viêm phổi
Ngứa
D. Loét da
Thay vải trải giường cho người bệnh liệt, điều dưỡng nên cho người bệnh nằm tư thế nào?

Nghiêng giữa giường
B. Nghiêng một bên giường
Ngửa giữa giường
D. Ngửa một bên giường
Quan sát vết thương trước khi soạn dụng cụ thay băng có ý nghĩa:
Nhận định vết thương
B. Soạn dụng cụ thích hợp
Giúp người bệnh yên tâm và hợp tác
D. Nhận định vết thương để soạn dụng cụ và
chọn dung dịch rửa vết thương phù hợp
Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc vô khuẩn:


A.
C.
Câu 148 :
A.
C.
Câu 149 :
A.
C.
Câu 150 :
A.
C.
Câu 151 :
A.
C.
Câu 152 :
A.
C.

Câu 153 :
A.
C.
Câu 154 :
A.
C.
Câu 155 :
A.
C.
Câu 156 :
A.
C.
Câu 157 :
A.
C.
Câu 158
A.
C.
Câu 159 :
A.
C.
Câu 160 :
A.
C.
Câu 161 :
A.
C.
Câu 162 :
A.
C.


Kềm tiếp liệu đặt trong tầm mắt dưới
B. Khi mở nắp hộp vơ khuẩn lưng nắp quay
thắt lưng
xuống
Khi mở gói vơ khuẩn tránh va chạm vào
D. Không được xoay lưng vào vùng vô khuẩn
quần áo
Trước khi soạn dụng cụ thực hiện kỹ thuật tiêm thuốc, người điều dưỡng cần rửa tay:
Nội khoa
B. Ngoại khoa
Sát khuẩn tay bằng cồn 700C
D. Nhanh
Chất thải trong phịng xét nghiệm là loại chất thải:
Sắc nhọn
B. Có nguy cơ lây nhiễm cao
Nguy hại
D. Không nguy hại
Người bệnh có vết thương sâu dính nhiều đất, cát và đang chảy máu. Chọn dung dịch nào
để rửa vết thương:
Nước muối sinh lý
B. Betadine 10%
Thuốc tím
D. Oxy già
Hồ sơ chun mơn ghi lại bệnh trạng, q trình xử trí, cách phịng bệnh gọi là:
Bảng chi tiết điều trị
B. Bệnh án
Phiếu khám vào viện
D. Phiếu theo dõi
Để chẩn đốn bệnh lỵ thì điều dưỡng cần lấy bệnh phẩm nào sau đây:

Đàm
B. Mủ
Phân
D. Nước tiểu
Để sắp xếp thứ tự cho người bệnh vào khám điều dưỡng cần làm các việc sau, NGOẠI TRỪ:
Đánh giá tri giác
B. Khám sức khỏe
Đánh giá sự đau đớn
D. Khai thác tiền sử bệnh
Đây là loại thuốc chống chỉ định tiêm vào bắp thịt:
Thuốc chậm tan
B. Thuốc dầu
Kháng sinh
D. Dung dịch ưu trương
Người bệnh có thân nhiệt tăng cao, áp dụng kỹ thuật:
Chườm lạnh bằng nước đá
B. Chườm nóng ướt
Chườm lạnh bằng khăn
D. Chườm nóng khơ
Trong kỹ thuật thay băng, rửa vết thương, thao tác gắp băng bẩn bằng kềm sạch có ý nghĩa
gì?
Giảm nguy cơ lây nhiễm
B. Giảm nguy cơ bội nhiễm vào vết thương
Giảm nguy cơ lây nhiễm từ vết thương
D. Tránh chất dịch dính vào tay
Trong quy trình điều dưỡng khám thực thể thuộc bước:
Đánh giá ban đầu
B. Mục tiêu chăm sóc
Thực hiện chăm sóc
D. Lượng giá

Trong kỹ thuật cắt chỉ, thao tác đặt miếng gạc gần vết thương có ý nghĩa:
Kiểm tra mối chỉ dễ dàng
B. Đảm bảo vô khuẩn trong kỹ thuật cắt chỉ
Che chở vết khâu
D. Để quan sát mối chỉ rõ ràng và để tránh bỏ
sót mối chỉ trong khi cắt
Rửa tay nội khoa được áp dụng trong trường hợp:
Trước khi cho người bệnh ăn bằng ống
B. Sau khi đại phẫu
Trước khi làm thủ thuật đại phẫu
D. Trước khi tiêm thuốc
Tư thế nằm đầu hơi cao áp dụng trong các trường hợp, NGOẠI TRỪ:
Bệnh viêm phế quản
B. Bệnh tim mạch
Người bệnh ho khó khăn
D. Người già
Người bệnh lao đốt sống cổ, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?
Nửa nằm – nửa ngồi
B. Nằm sấp
Nằm ngửa đầu thấp
D. Nằm nghiêng
Khi lập kế hoạch chăm sóc cần phải:
Phân tích vấn đề, sắp xếp thứ tự ưu tiên
B. Thu thập, phân tích, lập kế hoạch
Chẩn đoán điều dưỡng, mục tiêu chăm
D. Sắp xếp vấn đề ưu tiên, viết mục tiêu, lập
sóc, lập kế hoạch
kế hoạch chăm sóc



Câu 163 :
A.
C.
Câu 164 :
A.
C.
Câu 165 :
A.
C.
Câu 166 :
A.
C.
Câu 167 :
A.
C.
Câu 168 :
A.
C.
Câu 169 :
A.
C.
Câu 170 :
A.
C.
Câu 171 :
A.
C.
Câu 172 :
A.
C.

Câu 173 :
A.
C.
Câu 174 :
A.
C.
Câu 175 :
A.
C.
Câu 176 :
A.
C.
Câu 177 :
A.
C.
Câu 178 :
A.
C.
Câu 179 :

Danh từ dùng để chỉ biện pháp phòng ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn và các mầm bệnh:
Tiệt khuẩn
B. Vô khuẩn
Khử khuẩn
D. Khử khuẩn ở mức độ cao
Tác dụng của cồn đối với vết thương:
Rửa sạch vết thương
B. Sát khuẩn tất cả các loại vết thương
Tưới lên vết thương để gỡ băng dính
D. Sát khuẩn vùng da xung quanh vết thương

Những triệu chứng do người bệnh kể với người điều dưỡng gọi là dữ liệu:
Chủ quan
B. Bệnh sử
Khách quan
D. Tiền sử
Việc chuẩn bị phòng đợi bệnh cần đảm bảo các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ:
Tranh ảnh về sức khỏe
B. Có sách báo
Sạch sẽ
D. Đủ ghế ngồi
Thao tác nào đúng trong kỹ thuật mặc áo choàng vô khuẩn:
Hai tay luồn vào hai tay áo và đưa thẳng
B. Bác sỹ tự buộc dây lưng áo
ra phía trước
Bác sỹ cầm lấy bờ vai phía ngồi của áo.
D. Người phụ mang khẩu trang cho bác sỹ
Thao tác nào sau đây người điều dưỡng KHÔNG nên thực hiện khi mang khẩu trang:
Kéo khẩu trang xuống cổ
B. Tháo khẩu trang xếp lại cho vào túi
Tháo khẩu trang gấp mặt trái vào trong
D. Tháo khẩu trang cho vào túi đựng đồ dơ
quấn gọn dây cho vào túi
Phân loại chất thải được thực hiện:
Sau khi thu gom chất thải
B. Ngay thời điểm chất thải phát sinh
Sau khi sử dụng xong
D. Trước khi xử lý chất thải
Trong kỹ thuật tiêm tĩnh mạch, thao tác nào dưới đây KHƠNG đúng:
Góc kim so với mặt da góc 40- 45 độ
B. Đuổi khí trước khi tiêm

Sát khuẩn nơi tiêm bằng cồn iode
D. Bơm thuốc thật chậm
Khi rút ống dẫn lưu người điều dưỡng nên:
Sát khuẩn cồn 900
B. Cắt hết mối chỉ ở chân ống dẫn lưu
Xoay ống dẫn lưu
D. Kiểm tra lại chỉ định trước khi rút ống dẫn
lưu
Phương pháp tốt nhất để xử lý chất thải phát sinh có dịch tiết của người bệnh:
Chơn lấp
B. Thiêu đốt đúng nơi quy định
Thải vào cống
D. Thải ra bãi lộ thiên
Đây là những nguyên tắc rửa vết thương, NGOẠI TRỪ:
Rửa từ trong ra ngồi
B. Cạo sạch lơng tóc trước khi rửa
Rửa vết thương sạch trước
D. Một mâm băng dùng cho một phòng bệnh
Khi lượng nước đi vào cơ thể là 2600 ml thì lượng dịch thốt ra phải là:
2600 ml
B. 1500ml
1600ml
D. 1000ml
Mục đích của mang găng vơ khuẩn:
Bảo vệ người bệnh và nhân viên y tế
B. Bảo vệ cho người cán bộ y tế
Bảo vệ cho người bệnh
D. Tránh đưa vi khuẩn vào cơ thể thầy thuốc
Nội dung nào sau đây KHƠNG phải là đặc tính của tiêm an toàn cho người bệnh:
Phân lập chất thải đúng quy định

B. Dùng tay để tháo kim
Không để kim đâm vào cơ thể
D. Đảm bảo không tai biến
Khi người bệnh chuyển viện, điều dưỡng cần đi cùng người bệnh và chuẩn bị sẵn các dụng
cụ sạch, NGOẠI TRỪ:
Hồ sơ bệnh án
B. Quần áo cho người bệnh
Phương tiện cấp cứu
D. Sổ giao nhận bệnh
Nguồn dữ liệu nào sau đây KHƠNG có giá trị trong thu thập dữ kiện bằng kỹ năng giao tiếp:
Người bệnh tâm thần
B. Thân nhân người bệnh
Nhân viên y tế
D. Người bệnh
Phương pháp tiệt khuẩn thích hợp đối với dụng cụ bằng kim loại:


A.
C.
Câu 180 :
A.
C.
Câu 181 :
A.
C.
Câu 182 :
A.
C.
Câu 183 :
A.

C.
Câu 184 :
A.
C.
Câu 185 :
A.
C.
Câu 186 :
A.
C.
Câu 187 :
A.
C.
Câu 188 :
A.
C.
Câu 189 :
A.
C.
Câu 190 :
A.
C.
Câu 191 :
A.
C.
Câu 192 :
A.
C.
Câu 193 :
A.

C.
Câu 194 :
A.
C.
Câu 195 :
A.
C.

Dùng sức nóng khơ
B. Đun sơi 1000C trong 20 phút
Ngâm hóa chất trong 10 giờ
D. Dùng sức nóng ướt
Đảm bảo quy trình kỹ thuật khi tiêm, truyền là:
Người tiêm
B. Người bệnh
Người bệnh và người tiêm
D. Người xử lý chất thải
Tần số mạch bình thường ở trẻ 1 tuổi là:
90 – 100 l/p
B. 70 – 80 l/p
130 – 140 l/p
D. 100 – 120 l/p
Tác dụng của ánh sáng mặt trời đối với buồng bệnh, NGOẠI TRỪ:
Tránh teo cơ, cứng khớp
B. Diệt khuẩn
Phịng bệnh cịi xương
D. Làm khơng khí ám áp
Biến chứng thường xảy ra khi để bọt khí lọt vào tĩnh mạch là:
Tắc mạch
B. Phù phổi cấp

Xơ cứng động mạch
D. Tràn khí màng phổi
Người bệnh có viêm dạ dày áp dụng kỹ thuật:
Chườm lạnh bằng nước đá
B. Chườm lạnh bằng khăn
Chườm nóng khơ
D. Chườm nóng ướt
Cách xử lý đối với trường hợp hồ sơ khơng cịn ngun vẹn:
Hủy bỏ, làm lại hồ sơ mới
B. Sao chép sang hồ sơ mới, kẹp theo bản
gốc
Gửi hồ sơ đến nơi lưu trữ
D. Trình Ban Giám đốc sau khi hủy bỏ
Một người lớn trung bình mỗi ngày đưa vào cơ thể một lượng nước là:
2.600ml
B. 2.000ml
1.600ml
D. 1.000ml
Nhiệt độ cơ thể là 100,40 F tương ứng với nhiệt độ C là:
390C
B. 370C
0
38 C
D. 400C
Trong xét nghiệm sinh hoá nếu xét nghiệm trên 8 loại thì số lượng máu lấy là:
1ml
B. 2ml
3ml
D. 4ml
Tiêm an tồn gồm có bao nhiêu đặc tính:

02
B. 03
17
D. 04
Xét nghiệm máu theo dõi BUN – Creatinin thuộc loại xét nghiệm:
Vật lý
B. Tế bào
Sinh hoá
D. Vi rus
Tư thế nằm ngửa thẳng áp dụng cho người bệnh, NGOẠI TRỪ:
Ngất, sốc
B. Xuất huyết
Hôn mê
D. Chóng mặt
Nơi đặt các túi và thùng đựng chất thải theo từng loại:
Trước cửa phòng bệnh
B. Gần nguồn phát sinh chất thải
Trên mỗi đầu giường bệnh
D. Trong nhà vệ sinh
Trong kỹ thuật thay băng, rửa vết thương, thao tác đặt tấm lót dưới vết thương có ý nghĩa
gì?
Tránh dịch tiết dính vào người bệnh
B. Giảm nguy cơ lây nhiễm từ vết thương
Giảm nguy cơ lây nhiễm
D. Tránh dịch tiết dính vào drap giường, quần
áo
Các việc cần làm khi người bệnh tử vong, NGOẠI TRỪ:
Vuốt hai mắt, khép kín miệng
B. Tắm rửa cho người bệnh
Động viên an ủi người bệnh

D. Thay quần áo mới cho người bệnh
Loại bơm tiêm thích hợp tiêm trong da:
5ml
B. 3ml
10ml
D. 1ml


Câu 196 :
A.
C.
Câu 197 :
A.
C.
Câu 198 :
A.
C.
Câu 199 :
A.
C.
Câu 200 :
A.
C.
Câu 201 :
A.
C.

Câu 202 :
A.
C.

Câu 203 :
A.
C.
Câu 204 :
A.
C.
Câu 205 :
A.
C.
Câu 206 :
A.
C.
Câu 207 :
A.
C.
Câu 208 :
A.
C.
Câu 209 :
A.
C.
Câu 210 :
A.
C.
Câu 211 :
A.

Khi tiếp nhận người bệnh tại khoa phòng, điều dưỡng cần trợ giúp bác sỹ những vấn đề sau,
NGOẠI TRỪ:
Lập thủ tục nhập viện

B. Lấy dấu sinh hiệu
Các y lệnh điều trị
D. Làm hồ sơ bệnh án
Các trường hợp được áp dụng chườm nóng khơ, NGOẠI TRỪ:
Viêm khí quản
B. Viêm thanh quản
Viêm phúc mạc
D. Viêm khớp
Sau khi người bệnh ra viện hồ sơ bệnh nhân cần phải được phải trả về phòng nào?
Điều dưỡng trưởng bệnh viện
B. Kế hoạch tổng hợp
Hành chánh
D. Tổ chức bệnh viện
Mang găng tay khi thực hiện đường tiêm tiếp xúc với máu là nội dung an tồn cho:
Người bệnh
B. Người tiêm
Mơi trường
D. Người xử lý chất thải
Khi người bệnh chuyển viện điều dưỡng cần chuẩn bị những vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
Hoàn tất hồ sơ bệnh án
B. Thức ăn cho người bệnh
Phương tiện cấp cứu
D. Phương tiện vận chuyển
Làm sạch là quá trình:
Tiêu diệt tất cả các vi sinh vật kể cả bào
B. Loại bỏ các vật bám do bụi, đất cát, máu,
tử và nha bào
dịch cơ thể bám trên bề mặt dụng cụ
Tiêu diệt hoặc ngăn chặn sự phát triển
D. Tiêu diệt phần lớn các vi khuẩn và mầm

của vi khuẩn và các mầm bệnh trên da,
bệnh bám vào dụng cụ vừa mới sử dụng
niêm mạc
xong
Trước khi truyền máu người điều dưỡng cần kiểm tra những thông tin như sau:
Họ, tên, tuổi người bệnh
B. Bệnh sử
Số nhập viện, số giường, số phòng.
D. Họ, tên, tuổi người bệnh, số nhập viện, số
giường, số phòng
Cho người bệnh nằm ngửa đầu hơi cao áp dụng trong trường hợp áp dụng trị liệu nào?
Có rối loạn về nuốt
B. Sau chọc dị tủy sống
Bệnh lý đường hơ hấp
D. Sau gây mê
Vết thương nào ưu tiên chăm sóc trước trên một người bệnh:
Có mơ hạt mọc
B. Có nhiều chất tiết thấm ướt băng
Đến ngày cắt chỉ
D. Khô, sạch
Để giúp vết thương sạch lên mô hạt tốt, ta dùng:
Nước muối sinh lý
B. Eaudakin
Betadine 10%
D. Dầu mù u
Thời gian bảo quản đối với dụng cụ đã được tiệt khuẩn chưa mở là:
3 ngày
B. 7 ngày
12 giờ
D. 24 giờ

Chườm nóng nhằm các mục đích sau, NGOẠI TRỪ:
Làm tăng tuần hồn tại chỗ
B. Làm giãn mạch máu, dây chằng
Làm giảm xuất huyết
D. Làm kích thích thần kinh
Nếu dịch thấm vào băng đã khơ thì trước khi rửa vết thương phải:
Gắp gịn thấm băng
B. Sát khuẩn bằng betadine10%
Tháo băng bằng kềm sạch
D. Tưới dung dịch sát khuẩn
Khi lãnh máu tại ngân hàng máu, người điều dưỡng cần kiểm tra những nội dung sau:
Tuổi và tên người bệnh
B. Nhóm máu
Số giường, số buồng của người bệnh
D. Số lượng, loại chế phẩm, nhãn, chất
lượng, hạn dùng
Chườm nóng được áp dụng trong trường hợp:
Chấn thương 24 giờ đầu
B. Viêm ruột thừa
Viêm thanh quản
D. Xuất huyết dạ dày
Khi thay vải trải giường, vải lót nilon đặt ở vị trí nào?
Giữa giường cách chân giường 60cm
B. Phía chân giường


C.
Câu 212 :
A.
C.

Câu 213 :
A.
C.

Phía đầu giường
D. Giữa giường cách đầu giường 60cm
Việc phân loại chất thải lâm sàng trong bệnh viện là nhiệm vụ của:
Hộ lý
B. Nhân viên y tế
Điều dưỡng
D. Bác sỹ
Người bệnh được chuyển khoa phòng khi có quyết định của:
Điều dưỡng buồng bệnh
B. Bác sĩ trưởng khoa
Bác sĩ buồng bệnh
D. Điều dưỡng trưởng khoa
TRƯỞNG TỔ BỘ MÔN
TRẦN THỊ NÔ


TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH
TỔ BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG
CÂU HỎI ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2017 MÔN ĐDCS II (ĐỐI VỚI HỘ SINH)
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :

A.
C.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
C.
Câu 10 :
A.
C.
Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :

A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.
Câu 16 :

Hai yếu tố chính để xác định nạn nhân sốc do chảy máu là:
Mạch và huyết áp
B. Tri giác và nhịp thở
Nhịp thở và mạch
D. Huyết áp và tri giác
Garô cầm máu, điều nào sau đây KHƠNG đúng:
Thời gian nới khơng q 15 phút
B. Sau 15 – 30 phút nới garo 1 lần
Đặt Garo trên vết thương
D. Nới garo từ từ
Khi rửa dạ dày, người bệnh sẽ bị biến chứng nào sau đây:
Chảy máu niêm mạc
B. Nhiễm khuẩn
Tổn thương thực quản
D. Hẹp môn vị
Nạn nhân ngưng thở, sau khi hồi phục cấp cứu viên cần:
Chuyển ngay nạn nhân đến cơ sở y tế
B. Theo dõi sát nạn nhân
Tuyệt đối không cho nạn nhân ăn uống
D. Cho nghỉ ngơi tại chỗ

Người bệnh bí tiểu cầu bàng quàng căng to, khi thông tiểu điều dưỡng cần lưu ý:
Chảy máu bàng quang
B. Không lấy nước tiểu hết một lần
Cho nước tiểu chảy ra từ từ
D. Bàng quang giảm áp lực đột ngột
Khi rút ống thông Foley, điều dưỡng cần lưu ý:
Rút hết nước trong bong bóng
B. Rút ống ra khi hết nước tiểu
Gập ống lại rút ra
D. Theo chỉ định của bác sĩ
Nội dung nào KHÔNG đúng trong 5 nội dung cần đối chiếu:
Đường dùng thuốc
B. Liều lượng thuốc
Số giường, số buồng
D. Thời gian dùng thuốc
Phương pháp nào sau đây thường được áp dụng để nuôi dưỡng người bệnh:
Đặt ống thông dạ dày qua mũi – miệng
B. Thụt giữ
Truyền dịch
D. Đặt ống thông vào bàng quang ra da
Tư thế người bệnh khi đặt thông tiểu nữ:
Nằm ngửa 2 chân chống dang ra
B. Nằm ngửa 2 chân thẳng
Nằm ngửa 2 chân một bên
D. Nằm ngửa 2 chân dang ra
Đây là những dấu hiệu của người bệnh thiếu oxy, NGOẠI TRỪ:
Da xanh niêm nhạt màu
B. Độ bão hòa trong động mạch giảm
Tăng trương lực cơ
D. Khó thở

Thuốc Aspirin thì KHƠNG dùng chung với thuốc nào?
Dạng dầu
B. Có tính kiềm
Tim mạch
D. Có tính acid
Trong kỹ thuật thụt tháo, thao tác trải cao su dưới mơng người bệnh có ý nghĩa:
Thực hiện kỹ thuật được dễ dàng
B. Giảm nguy cơ lây nhiễm
Động tác gọn gàng và giữ an toàn cho
D. Giúp người bệnh tiện nghi, sạch sẽ
người bệnh
Đề phòng chống nhiễm khuẩn cho người bệnh thở oxy, cần làm vệ sinh miệng cho người
bệnh:
4 – 5 giờ/lần
B. 2 – 3 giờ/lần
3 – 4 giờ/lần
D. 5 – 6 giờ/lần
Không dùng thuốc bằng đường uống cho người bệnh trong các trường hợp sau, NGOẠI
TRỪ:
Người bệnh hôn mê
B. Người bệnh tâm thần
Người bệnh nôn liên tục
D. Bệnh ở đường thực quản
Băng số 8 được áp dụng để băng vùng nào trên cơ thể:
Gót chân
B. Bàn tay
Đầu
D. Ngón tay
Trong khi đang rửa dạ dày, nếu có máu chảy ra theo nước, điều dưỡng phải:



A.
C.
Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.
C.

Câu 19 :
A.
C.
Câu 20 :
A.
C.
Câu 21 :
A.
C.
Câu 22 :
A.
C.
Câu 23 :
A.
C.
Câu 24 :
A.
C.
Câu 25 :
A.

C.
Câu 26 :
A.
C.
Câu 27 :
A.
C.
Câu 28 :
A.
C.
Câu 29 :
A.
C.
Câu 30 :
A.
C.
Câu 31 :

Rửa cho đến khi hết thấy máu ra và báo
B. Ngưng rửa và báo bác sỹ
bác sỹ
Rửa cho đến khi hết thấy máu ra mới
D. Vẫn tiếp tục rửa và đồng thời báo bác sỹ
ngưng rửa
xem
Những vấn đề điều dưỡng cần ghi hồ sơ sau khi rửa dạ dày, NGOẠI TRỪ:
Số lượng nước rửa
B. Thời gian rửa
Tư thế người bệnh khi rửa
D. Tình trạng người bệnh

Trường hợp nạn nhân có vết thương ở bụng ruột chưa lịi ra ngồi, cần xử trí:
Đặt nạn nhân nằm tư thế fowler
B. Tiêm thuốc giảm đau cho người bệnh
Sát khuẩn xung quanh vết thương rồi
D. Cho nạn nhân nằm tư thế fowler chống
băng lại, chuyển nạn nhân lên tuyến trên
hai chân, sát khuẩn xung quanh vết
thương rồi băng lại chuyển nạn nhân lên
tuyến trên
Các trường hợp chống chỉ định khi cho người bệnh uống thuốc, NGOẠI TRỪ:
Nôn liên tục
B. Người bệnh tâm thần
Người bệnh hôn mê, bán hôn mê
D. Bệnh ở đường thực quản
Tai biến thường gặp nhất khi thông tiểu:
Chảy máu
B. Nghẹt ống
Đau
D. Thủng bàng quang
Trong quá trình đặt ống rửa dạ dày, nếu người bệnh có nơn và tuột ống ra thì điều dưỡng
phải:
Ngưng rửa và báo bác sỹ
B. Báo thân nhân người bệnh biết
Đặt lại ống, tiếp tục rửa sau vài phút
D. Cho người bệnh uống nhiều nước
Thời gian mỗi lần hút thông đường hô hấp trên tối đa là:
20 giây
B. 10 giây
15 giây
D. 25 giây

Khi sơ cứu vết thương phần mềm có diện tích lớn, ta phải:
Dùng gạc vơ khuẩn để thăm dò vết
B. Dùng kéo cắt lọc vết thương, không khâu
thương
da
Băng vết thương lại, chuyển ngay lên
D. Rửa xung quanh vết thương băng lại,
tuyến trên
chuyển lên tuyến trên
Trong kỹ thuật thụt tháo, điều dưỡng khuyên người bệnh giữ nước trong ruột khoảng:
20 phút
B. 5 phút
10 phút
D. 15 phút
Thổi ngạt cho trẻ nhỏ, cấp cứu viên cần thổi:
Lượng khí dài, tốc độ nhanh
B. Lượng khí dài, tốc độ chậm
Lượng khí ngắn, tốc độ chậm
D. Lượng khí ngắn, tốc độ nhanh
Số lượng nước thụt tháo đối với trẻ em:
200 – 300ml
B. 500 – 700ml
100 – 200ml
D. 200 – 750ml
Phương pháp sơ cứu vết thương bằng chỉ khâu áp dụng đối với:
Vết thương nham nhở
B. Vết thương sâu
Bề mặt vết thương rộng
D. Vết thương sâu, mép vết thương xa nhau
Thổi ngạt cho người lớn, cấp cứu viên cần thổi:

Lượng khí dài, tốc độ nhanh
B. Lượng khí ngắn, tốc độ nhanh
Lượng khí ngắn, tốc độ chậm
D. Lượng khí dài, tốc độ chậm
Khi cho người bệnh thở oxy qua mask, người bệnh sẽ bị biến chứng nào sau đây:
Chảy máu niêm mạc
B. Nhiễm khuẩn
Loét da
D. Tổn thương thực quản
Trường hợp nào sau đây chống chỉ định rửa dạ dày cho người bệnh:
Hẹp môn vị
B. Phình động mạch chủ
Nơn khơng cầm
D. Tăng tiết dịch dạ dày
Để đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn, khi thay băng vết thương nên sử dụng:


A.

Một bộ băng thay cho 2 người bệnh

C.

Một bộ băng thay cho một người bệnh
có vết thương nhiễm trùng
Trường hợp nào KHƠNG được thơng tiểu:
Dập rách niệu đạo
B. Trước khi sanh
U xơ tuyến tiền liệt
D. Bí tiểu thường xuyên

Khi cho người bệnh sử dụng nhóm thuốc Sulfamide sẽ gây độc hại đến cơ quan nào sau
đây:
Mật
B. Thận
Dạ dày
D. Gan
Đối với kỹ thuật bất động gãy xương chi trên và chi dưới, thao tác bắt buột cần thực hiện
đầu tiên trong bước buộc dây cố định nẹp vào chi nạn nhân là:
Buộc vị trí nào trước cũng được
B. Buộc 2 đầu nẹp
Buộc 2 chi vào nhau
D. Buộc một dây trên ổ gãy, buộc một dây
dưới ổ gãy
Chế độ ăn hạn chế chất béo áp dụng đối với người mắc bệnh:
Gan mật
B. Tim mạch
Gan mật
D. Tiêu hố
Khi đưa canul vào hậu mơn người bệnh khoảng 2-3cm:
Hướng ra phía sau, chếch về phía sau
B. Ngược lên trên, chệch về phía sau bụng
lưng
Hướng canul về phía trước
D. Ngược lên trên, chệch về phía trước bụng
Cách xử trí nào sau đây KHƠNG phù hợp với vết thương đâm xuyên ở ngực:
Phủ lên miếng gạc một miếng giấy bóng
B. Đặt một miếng gạc vơ khuẩn lên miệng
hoặc nilon
vết thương
Dùng bàn tay bịt kín vết thương

D. Dùng băng keo cố định vết thương
Vị trí thường dễ gây loét ép nhất:
Khuỷu chân
B. Xương cùng
Gót chân
D. Khuỷu tay
Trường hợp nào sau đây khi rửa dạ dày cần đặt nội khí quản trước khi rửa:
Phồng động mạch chủ
B. Bệnh cảnh nghẽn đường ruột
Người bệnh hôn mê
D. A và B đúng
Nhiệt độ thích hợp nhất đối với nước thụt tháo cho người bệnh là:
30 - 340C
B. 35 - 370C
0
40 - 41 C
D. 370C
Nhiệt độ bảo quản đối với dịch truyền: ở:
100C
B. 200C
0
25 C
D. 150C
Trường hợp nào sau đây chống chỉ định rửa dạ dày cho người bệnh:
Suy kiết nặng
B. Thủng dạ dày
Viêm loét dạ dày
D. A và B đúng
Chỉ định nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định của thụt tháo:
Táo bón lâu ngày

B. Trước khi thụt chất cản quang vào ruột
Trước khi sinh
D. Trước khi phẫu thuật viêm ruột thừa cấp
Trường hợp nào sau đây KHÔNG áp dụng thổi ngạt:
Ngạt do khí độc
B. Đuối nước
Điện giật
D. Thắt cổ tự tử
Rửa dạ dày nhằm các mục đích sau, NGOẠI TRỪ:
Thải trừ chất độc
B. Chẩn đoán
Phẫu thuật
D. Theo dõi dịch tiết
Khi băng vết thương ở đầu bằng băng cuộn, nút buộc cố định tốt nhất ở vị trí nào?
Sau gáy
B. Thái dương

Câu 32 :
A.
C.
Câu 33 :
A.
C.
Câu 34 :
A.
C.
Câu 35 :
A.
C.
Câu 36 :

A.
C.
Câu 37 :
A.
C.
Câu 38 :
A.
C.
Câu 39 :
A.
C.
Câu 40 :
A.
C.
Câu 41 :
A.
C.
Câu 42 :
A.
C.
Câu 43 :
A.
C.
Câu 44 :
A.
C.
Câu 45 :
A.
C.
Câu 46 :

A.

B. Một bộ băng có thể thay cho nhiều người
bệnh nhưng thay kềm tiếp liệu
D. Một bộ băng thay cho một người bệnh


C.
Câu 47 :
A.
C.
Câu 48 :
A.
C.
Câu 49 :
A.
C.
Câu 50 :
A.
C.
Câu 51 :
A.
C.
Câu 52 :
A.
C.
Câu 53 :
A.
C.
Câu 54 :

A.
C.
Câu 55 :
A.
C.
Câu 56 :
A.
C.
Câu 57 :
A.
C.
Câu 58 :
A.
C.
Câu 59 :
A.
C.
Câu 60 :
A.
C.
Câu 61 :
A.
C.
Câu 62 :
A.
C.

Trán
D. Đỉnh đầu
Hút thông đường hô hấp được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

Viêm amidan mủ
B. Viêm thành sau họng
Người bệnh mở khí quản
D. Người bệnh ung thư vòm họng
Băng số 8 thường dùng băng ở các vị trí, NGOẠI TRỪ:
Bàn chân
B. Mắt
Khuỷu tay
D. Bàn tay
Loại gãy xương nào nguy hiểm và để lại di chứng cao trong các loại gãy xương sau đây:
Xương cẳng tay
B. Xương cánh tay
Xương đùi
D. Xương cột sống
Đối với ống thông dùng cho người bệnh thở oxy một mũi, phải thay:
10 giờ/1lần
B. 12 giờ/1lần
8 giờ/1lần
D. 6 giờ/1lần.
Ống thông thường được áp dụng cho người bệnh thở oxy hai mũi:
Catheter
B. Levine
Cannula
D. Faucher
Khi sử dụng nhiều thuốc, nếu không biết sự tương tác của thuốc thì uống mỗi thuốc cách
nhau một khoảng thời gian là:
40 phút
B. 30 phút
50 phút
D. 20 phút

Phiếu Garo được ghi bằng mực màu gì?
Đỏ
B. Xanh
Tím
D. Đen
Dung dịch thường dùng để rửa bàng quang:
Natri clorua 0,9%
B. Betadin
Nước cất
D. Thuốc tím 1/5000
Để phịng tránh khơ niêm mạc đường hơ hấp khi cho người bệnh thở oxy, điều dưỡng cần
làm:
Sử dụng dụng cụ vô khuẩn
B. Thay ống thông mỗi 8 giờ
Làm ẩm oxy
D. Vệ sinh miệng cho người bệnh
Biến chứng nào do thổi ngạt gây ra:
Tràn khí màng phổi
B. Giãn phế quản
Phù phối cấp
D. Tràn dịch màng phổi
Người bệnh bị ngộ độc Acid hoặc Bazờ mạnh cần phải tiến hành giải độc bằng cách:
Rửa dạ dày bằng dung dịch trung hịa
B. Kích thích cho người bệnh nơn
Cho uống nước và truyền dịch
D. A và B đúng
Những thuốc có dạng dầu nên cho người bệnh uống với loại nước nào?
Ấm
B. Cam
Trà

D. Đường
Khi tiến hành rửa dạ dày cần phải đặt người bệnh nằm ở tư thế nào?
Đầu bằng
B. Đầu thấp
Đầu cao
D. Nửa nằm, nửa ngồi
Biện pháp phòng sốc đơn giản khi nạn nhân chảy máu là:
Uống trà đường
B. Truyền dịch
Truyền máu
D. Tiêm Adrenalin
Đối với vết thương lớn, có nhiều bụi bẩn, đất cát người sơ cứu nên:
Chỉ lấy bụi bẩn ra khỏi vết thương
B. Lấy hết dị vật, bụi bẩn, đất cát ra khỏi vết
thương
Khơng thăm dị vết thương
D. Lấy hết dị vật, bụi bẩn, đất cát ra khỏi vết
thương khi có thể lấy dể dàng
Khi thổi ngạt, cấp cứu viên cần quan sát dấu hiệu nào trên nạn nhân:
Di động lồng ngực
B. Nhịp thở
Tri giác
D. Da niêm


Câu 63 :
A.
C.

Câu 64 :

A.
C.
Câu 65 :
A.
C.
Câu 66 :
A.
C.
Câu 67 :
A.
C.
Câu 68 :
A.
C.
Câu 69 :
A.
C.
Câu 70 :
A.
C.
Câu 71 :
A.
C.
Câu 72 :
A.
C.
Câu 73 :
A.
C.
Câu 74 :

A.
C.
Câu 75 :
A.
C.
Câu 76 :
A.
C.
Câu 77 :
A.
C.
Câu 78 :
A.

Nếu vết thương ở ngực có tiếng phì phị ta xử trí:
Khâu ngay vết thủng lại
B. Băng ép thật chặt vết thương lại
Bôi ngay mỡ kháng sinh bịt kín lại
D. Đặt gạc vào vết thương ấn nhẹ tạo thành
cái nút bên ngoài, phủ một miếng gạc rồi
băng lại
Băng xoắn ốc áp dụng băng vị trí nào trên cơ thể:
Cẳng chân
B. Ngón tay
Cẳng tay
D. Khuỷu tay
Dẫn lưu nước tiểu cho người bệnh KHƠNG được lưu ống thơng q:
5 ngày
B. 10 ngày
4 ngày

D. 7 ngày
Đề phòng chống nhiễm khuẩn đường hô hấp, khi cho người bệnh thở oxy điều dưỡng cần
lưu ý:
Cho người bệnh uống nhiều nước
B. Mỗi ống thông chỉ dùng 1 lần
Tất cả các dụng cụ phải vô khuẩn tuyết
D. B và C đúng
đối
Ống thông thường được áp dụng cho người bệnh thở oxy một mũi:
Levine
B. Cannula
Catheter
D. Faucher
Trường hợp nào sau đây có chỉ định rửa dạ dày cho người bệnh:
Bệnh cảnh tắc nghẽn đường ruột
B. Tăng tiết dịch dạ dày
Thủng dạ dày
D. A và B đúng
Biểu hiện nạn nhân ngưng tim – ngưng thở đã hồi phục, NGOẠI TRỪ:
Đồng tử giãn
B. Mạch đập
Tri giác tỉnh
D. Chi ấm
Băng xoắn ốc thường dùng ở các vị trí sau, NGOẠI TRỪ:
Bụng
B. Khuỷu
Cánh tay
D. Đùi
Loét ép thường xảy ra ở người bệnh:
Gãy xương

B. Nằm lâu
Người già
D. Suy dinh dưỡng
Khi nạn nhân bị gãy xương ta có thể xử trí:
Lay động nạn nhân
B. Cố định tạm thời nơi bị gãy
Khơng xử trí gì trên nạn nhân, chuyển
D. Cố định tạm thời nơi bị gãy rồi chuyển đến
đến bệnh viện ngay
bệnh viện ngay
Biện pháp cầm máu, đơn giản khi KHƠNG có phương tiện cầm máu là:
Gập chi tối đa
B. Băng ép
Ấn động mạch
D. Băng nút
Khoảng cách đo ống thông đối với người bệnh thở oxy một mũi:
Cánh mũi đến dái tai
B. Miệng đến dái tai
Mũi ức đến dái tai
D. Mũi ức đến miệng
Trường hợp nào sau đây KHƠNG đặt ống thơng vào dạ dày qua mũi miệng:
Bỏng thực quản
B. Trẻ đẻ non phản xạ mút – nuốt kém
Hôn mê
D. Gãy xương hàm
Chế độ ăn hạn chế sợi xơ áp dụng đối với người mắc bệnh:
Tiêu hoá
B. Tim mạch
Gan mật
D. Gan mật

Để xác định nạn nhân ngưng thở, cấp cứu viên cần làm:
Áp sát tai vào mũi nạn nhân
B. Dùng ngón tay áp sát vào mũi nạn nhân
Áp sát tai vào lồng ngực
D. Quan sát cử động lên xuống của lồng
ngực
Khi rửa dạ dày, người bệnh sẽ bị biến chứng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
Sốc
B. Trụy tim mạch


C.
Câu 79 :
A.
C.
Câu 80 :
A.
C.
Câu 81 :
A.
C.
Câu 82 :
A.
C.
Câu 83 :
A.
C.
Câu 84 :
A.
C.

Câu 85 :
A.
C.
Câu 86 :
A.
C.
Câu 87 :
A.
C.
Câu 88 :
A.
C.
Câu 89 :
A.
C.
Câu 90 :
A.
C.
Câu 91 :
A.
C.
Câu 92 :
A.
C.
Câu 93 :
A.
C.
Câu 94 :
A.
C.

Câu 95 :

Loét dạ dày

D. Hiện tượng trào ngược trong q trình
rửa
Nẹp cố định gãy xương có chiều dài tối thiểu là:
Bằng chiều dài của đoạn xương gãy
B. Khơng che kín đoạn xương gãy
Bằng chiều dài chi gãy
D. Phải qua được 2 đầu khớp của xương gãy
Khi chăm sóc người bệnh nơn khơng cầm, bạn sẽ thực hiện kỹ thuật nào sau đây:
Chườm nóng khơ
B. Thở oxy
Rửa dạ dày
D. Hút thông đường hô hấp trên
Đối với người bệnh ngộ độc, cần rửa dạ dày bằng:
Nước ấm
B. Nước muối
Nước lạnh
D. A và B đúng
Máu chảy thành mảng máu tụ bầm tím là biểu hiện tổn thương:
Mao mạch
B. Tiểu tĩnh mạch
Động mạch
D. Tĩnh mạch
Khi cho người bệnh thở oxy qua mask, thời gian cần kiểm tra mask là:
Mỗi 5 – 6 giờ
B. Mỗi 3 - 4 giờ
Mỗi 1 – 2 giờ

D. Mỗi 7 – 8 giờ
Băng lật lại áp dụng băng vị trí nào trên cơ thể:
Cẳng tay
B. Chi cụt
Gót chân
D. Khuỷu tay
Hãy xác định một triệu chứng có giá trị nhất trong các triệu chứng sau đây để chẩn đốn
gãy xương chi:
Đau ở chỗ chấn thương
B. Có phản ứng nhẹ khi khám
Sưng hoặc phù nề
D. Chi gãy biến dạng
Trường hợp thông tiểu thường, điều dưỡng dùng ống thông:
Nelaton
B. Malecot
Foley
D. Levin
Nguyên nhân gây thiếu oxy:
Thiếu máu
B. Chấn thương ngực, cột sống
Sống ở những độ cao 700m
D. A và B đúng
Nạn nhân nam 25 tuổi bị tai nạn giao thông nghi bị gãy kín xương cẳng chân. Hãy xác định
một triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đốn nạn nhân gãy xương:
Đau ở chỗ chấn thương
B. Viêm đỏ ở chỗ chấn thương
Sưng hoặc phù nế
D. Giảm hoặc mất cử động hồn tồn
Dùng thuốc cho người bệnh bằng đường uống có những nhược điểm sau, NGOẠI TRỪ:
Thuốc bị phân hủy bởi dịch tiêu hóa

B. Gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
Thuốc tác dụng chậm
D. Gây hại niêm mạc đường tiêu hoá
Phương pháp tốt nhất áp dụng đối với trường hợp chảy máu động mạch là:
Garô cầm máu
B. Kẹp mạch máu
Gập chi tối đa
D. Ấn động mạch
Khi cho người bệnh thở oxy cần phòng ngừa các biến chứng, NGOẠI TRỪ:
Xẹp phổi
B. Cháy nổ
Thiếu máu
D. Mù mắt
Biến chứng nào sau đây do xoa bóp tim ngoài lồng ngực gây ra:
Vỡ xương ức
B. Nhồi máu cơ tim
Tràn dịch màng tim
D. Vỡ xương sườn
Biến chứng nào sau đây thường gặp trong kỹ thuật hút thông đường hô hấp:
Tổn thương thực quản
B. Nhiễm khuẩn
Chảy máu niêm mạc
D. Loét niêm mạc mũi
Khi trẻ sơ sinh sặc nước ối, điều dưỡng sẽ thực hiện kỹ thuật nào sau đây:
Rửa dạ dày
B. Chườm nóng khơ
Thở oxy
D. Hút thơng đường hơ hấp trên
Khi rửa dạ dày cần lưu ý:



A.

Hạn chế khơng khí vào trong dạ dày

C.

Khơng rửa đối với những người bệnh
khơng hợp tác
Trong sơ cứu, tình huống đe dọa nạn nhân lớn nhất là:
Đau nhiều
B. Gãy xương
Chảy máu
D. Gãy xương lớn
Trước vết thương ở bụng ruột bị lịi ra ngồi, phải xử trí:
Đắp gạc vơ khuẩn có tẩm nước muối sinh
B. Rửa sạch vết thương đẩy ruột vào trong ổ
lý băng chặt vết thương
bụng rồi băng chặt lại
Để nguyên vết thương chuyển đến bệnh
D. Dùng một cái chén vơ khuẩn úp lên trên
viện
đoạn ruột lịi, băng lỏng vết thương
Tổng thời gian mỗi lần hút thông đường hô hấp trên tối đa là:
3 phút
B. 6 phút
5 phút
D 4 phút
Vị trí nào sau đây dễ gây loét khi nằm nghiêng:
Xương sườn

B. Gai chậu
Xương chẩm
D. Vai
Ống thông thường được áp dụng để rửa dạ dày cho người lớn là:
Ống Levine
B. Ống Faucher
Ống Catheter
D. Ống Foley
Trường hợp vết thương bụng ruột bị lịi ra ngồi, ta phải xử trí ngay:
Ấn phần ruột lịi ra ngồi vào trong bụng
B. Bội mỡ kháng sinh lên đoạn ruột lòi ra
Sát khuẩn lên đoạn ruột lịi ra
D. Phủ miếng gạc có tẩm nước muối sinh lý
lên
Khi thực hiện kỹ thuật rửa bàng quang, điều dưỡng cần lưu ý:
Giữ người bệnh được kín đáo
B. Báo bác sĩ ngay khi thấy nước rửa có máu
Cho người bệnh nằm đúng tư thế
D. Nước rửa ra trong mới ngưng rửa
Biểu hiện của chảy máu động mạch là:
Máu phún thành tia
B. Máu tụ thành mảng bầm tím
Máu chảy từ từ
D. Máu chảy rỉ rả

Câu 96 :
A.
C.
Câu 97 :
A.

C.
Câu 98 :
A.
C.
Câu 99 :
A.
C.
Câu 100 :
A.
C.
Câu 101 :
A.
C.
Câu 102
A.
C.
Câu 103
A.
c.

B. Phải ngưng rửa khi người bệnh kêu đau
bụng
D. A và B đúng

TRƯỞNG TỔ BỘ MÔN
TRẦN THỊ NÔ


TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH
TỔ BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG

CÂU HỎI ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2017 MÔN ĐIỀU DƯỠNG NGOẠI
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
C.
Câu 10 :
A.

C.
Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.
Câu 16 :
A.
C.

Bong gân là tổn thương của cấu trúc giải phẫu nào?
Dây chằng của bao khớp
B. Mặt khớp
Sụn tiếp hợp
D G}n cơ
Trong viêm ruột thừa cấp, điều n{o sau đ}y SAI:
Có hội chứng nhiễm trùng
B. Đau hố chậu phải
Bí trung đại tiện
D. Ln có nơn và buồn nơn

Tràn khí màng phổi tự phát, rút dẫn lưu sau:
2 ngày
B. 5 ngày
3 ngày
D. 7 ngày
Điều dưỡng hướng dẫn cho người bệnh kéo tạ v{ người nhà:
Tập ngồi dậy
B. Tập các phần chi trong kéo tạ
Tập các phần chi còn tự do
D. Xoa bóp phần chi cịn tự do
Trong viêm ruột thừa cấp, điều n{o sau đ}y SAI:
Bạch cầu trong m|u tăng
B. Công thức bạch cầu chuyển trái
Đa số l{ đa nh}n trung tính
D. Khi có biến chứng thì bạch cầu máu giảm
Khoảng thời gian có thể lưu ống dẫn lưu Kerh:
3-4 tuần
B. 2-4 tuần
1-2 tuần
D. 4-5 tuần
Hệ thống kéo tạ phải cách mặt sàn nhà trung bình bao nhiêu cm?
10cm
B. 30cm
20cm
D. 40cm
Để ngừa rớm lở da nên thoa chung quanh hậu môn nhân tạo bằng:
Pomade vaseline
B. Pomade oxyt kẽm
Cream Cortibion
D. Dầu 0liu

Dạng trật khớp nào thuộc phân loại theo mức độ tái phát:
Gãy trật khớp
B. Trật khớp hoàn toàn
Trật khớp kèm biến chứng
D. Trật khớp tái diễn
Loại dẫn lưu n{o sau đ}y thường đặt trong đường tiết niệu?
Nelaton, Redon
B. Melacot, Tubelevin
Petzer, Fowley
D. Troca, Nelaton
Biến chứng thường gặp nhất của ung thư đại tràng:
Tắc ruột
B. Nhiễm trùng khối u
Áp xe
D. Viêm phúc mạc
Chẩn đo|n x|c định ung thư đại tràng dựa vào kỹ thuật n{o dưới đ}y?
MRI đại tràng
B. Chụp khung đại tràng có cản quang
CT Scanner đại tràng
D. Nội soi đại tràng có sinh thiết
Đ}y l{ đặc điểm của viêm bao khớp vơ trùng, NGOẠI TRỪ:
Khơng đau nhức khó chịu
B. Do bong g}n điều trị không đúng quy c|ch
Bao khớp sưng nề kéo dài
D. Hạn chế vận động khớp
Dấu hiệu sắp có trung tiện:
Đau bụng từng cơn
B. Đau bụng kèm theo nôn
Sốt nhẹ và buồn nôn
D. Đau l}m r}m vùng thượng vị

Một trong những vấn đề cần hướng dẫn người bệnh sau khi tháo bột:
Giảm phù nề
B. Rửa vùng bó bột
Hướng dẫn tập luyện
D. Xoa bóp vùng bó bột
Việc l{m n{o sau đ}y của người điều dưỡng sẽ góp phần giúp cho người bệnh tr|nh được
nguy cơ t|i ph|t bệnh sau khi xuất viện:
Dặn t|i kh|m đúng hẹn
B. C|ch thay băng sau khi xuất viện
Giáo dục sức khỏe
D. Dặn người bệnh uống thuốc đúng theo toa


Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.
C.
Câu 19 :
A.
C.
Câu 20 :
A.
C.
Câu 21 :
A.
C.
Câu 22 :
A.

C.
Câu 23 :
A.
C.
Câu 24 :
A.
C.
Câu 25 :
A.
C.
Câu 26 :
A.
C.
Câu 27 :
A.
C.
Câu 28 :
A.
C.
Câu 29 :
A.
C.
Câu 30 :
A.
C.
Câu 31 :
A.
C.
Câu 32 :
A.

C.

Đ}y l{ những đặc điểm của sỏi mật của người châu Mỹ, NGOẠI TRỪ:
Thành phần chủ yếu là Cholesteron
B. Đa số là sỏi túi mật
Tỷ lệ nam và nữ tương đương nhau
D. Sỏi cứng, vàng nâu, mặt gồ ghề
Sau phẫu thuật viêm phúc mạc cần rút ống dẫn lưu phòng ngừa trước thời gian:
24 giờ
B. 72 giờ
48 giờ
D. 24-48 giờ
Việc cần l{m cho người bệnh phẫu thuật chương trình tối hơm trước phẫu thuật:
Uống thuốc an thần
B. Tiêm thử test kháng sinh cho người bệnh
Uống vitamin
D. Uống thuốc giảm đau
Rửa và thay nòng trong của canul Krishaberg thời gian mỗi:
8 giờ
B. 4 giờ
2 giờ
D. 6 giờ
Đ}y KHÔNG PHẢI là mục đích của dẫn lưu:
Phịng ngừa
B. Tránh nhiễm trùng
Điều trị
D. Theo dõi
Trật khớp là sự di lệch hoàn toàn hoặc khơng hồn tồn của cấu trúc giải phẫu nào?
Mặt khớp
B. Sụn tiếp hợp

Dây chằng
D. G}n cơ
Điều trị viêm phúc mạc toàn bộ do viêm ruột thừa, điều n{o sau đ}y SAI:
Lau rửa ổ bụng sạch
B. Dẫn lưu Douglas v{ hố chậu phải
Cắt bỏ ruột thừa hoại tử
D. Mổ theo đường Mac-Burney
Đ}y l{ triệu chứng của đ|m qu|nh ruột thừa, NGOẠI TRỪ:
Bạch cầu giảm dần trở lại bình thường
B. Đau v{ sốt giảm
Khối chắc vùng hố chậu phải, không di
D. Phản ứng thành bụng khắp ổ bụng
động
Nhiệt độ thích hợp ở phòng phẫu thuật là:
18-200C
B. 20-240C
15-200C
D. 220C
Điều n{o sau đ}y SAI khi nói về điều trị bong g}n độ III:
Có thể điều trị bảo tồn đối với những
B. Bất động vững chắc khớp
người trẻ
Tập vận động cơ lại sau 4 – 6 tuần
D. Phẫu thuật nối sớm các dây chằng bị đứt
Để thuận tiện cho việc di chuyển người bệnh trước và sau phẫu thuật, khu phẫu thuật cần
đặt ở vị trí nào?
Ở trung tâm bệnh viện
B. Gần phịng cấp cứu ngoại
Gần khu thanh trùng
D. Gắn với phòng hồi sức sau mổ

Độ ẩm thích hợp ở phịng phẫu thuật là:
50-60%
B. 50%
60%
D. 60 -70 %
Tất cả c|c trường hợp chấn thương m{ng phổi đều có nguy cơ:
Tràn dịch màng phổi
B. Thiếu oxy trong máu
Phù phổi cấp
D. Thiếu oxy não
Trước khi rút ống dẫn lưu Kerh, cần cho người bệnh chụp X quang kiểm tra:
Túi mật
B. Đường mật
Ống gan chung
D. Phổi
Yêu cầu số lượng của phịng phẫu thuật:
Tùy theo qui mơ của bệnh viện
B. 02 phòng phẫu thuật sạch và 01 phòng phẫu
thuật bẩn
06 phịng
D. 04 phịng
Ngay sau bó bột chi, bột còn ướt cần bảo vệ bột bằng cách:
Ngồi xe cán có dây an tồn
B. Nằm ván cứng, kê chi bó bột lên cao
Nằm trên mặt phẳng cứng, không dùng
D. Nằm giường có đệm
ngón tay đè lên vùng bột


Câu 33 :

A.
C.
Câu 34 :
A.
C.
Câu 35 :
A.
C.
Câu 36 :
A.
C.
Câu 37 :
A.
C.
Câu 38 :
A.
C.
Câu 39 :
A.
C.
Câu 40 :
A.
C.
Câu 41 :
A.
C.
Câu 42 :
A.
C.
Câu 43 :

A.
C.
Câu 44 :
A.
C.
Câu 45 :
A.
C.
Câu 46 :
A.
C.
Câu 47 :
A.
C.
Câu 48 :
A.
C.
Câu 49 :

Nếu bình dẫn lưu m{ng phổi bị vỡ, người điều dưỡng nên làm gì?
Dùng kềm kẹp lại
B. Dùng kềm kẹp lại sau đó thay bình mới
Báo bác sỹ
D. Thay bình khác
Dạng trật khớp n{o sau đ}y KHÔNG thuộc phân loại theo giải phẫu:
Trật khớp kèm biến chứng
B. Gãy trật khớp
Bán trật khớp
D. Trật khớp hoàn toàn
Tại Việt Nam, ung thư đại tràng là loại ung thư được xếp hạng thứ mấy trong các loại ung thư

đường tiêu hóa:
Cuối cùng
B. H{ng đầu
Thứ hai
D. Thứ ba
Phản ứng thành bụng có thể khơng rõ ở những bệnh nhân:
Phụ nữ sinh đẻ nhiều lần
B. Người quá béo
Người già
D. Cả A, B, C
Để phát hiện ổ nhiễm trùng trong cơ thể cần gởi người bệnh đi:
Khám chuyên khoa Tai- Mũi- Họng,
B. Xét nghiệm máu
Răng- Hàm- Mặt, Mắt, Sản
Làm ECG
D. Định nhóm máu
Ống dẫn lưu ổ bụng sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa thường rút muộn nhất sau thời gian:
24-48 giờ
B. 48-72 giờ
12-24 giờ
D. 72-96 giờ
Dẫn lưu khoang retzius được sử dụng trong phẫu thuật bệnh lý nào:
Sỏi ống mật chủ
B. Chấn thương thận
U xơ tiền liệt tuyến
D. Sỏi b{ng quang
Trường hợp chấn thương sọ não nào được điều trị bảo tồn:
Máu tụ nội sọ
B. Vết thương sọ não
Lún sọ kín

D. Chấn động não
Đối với người bệnh chấn thương sọ não huyết |p tăng l{ dấu hiệu:
Khả năng phục hồi sau chấn thương
B. Tăng |p lực nội sọ
Tụ máu trong sọ
D. Xuất huyết ổ bụng
Một trong những tiêu chuẩn để đ|nh gi| qu| trình chăm sóc người bệnh kéo tạ tốt là:
Người bệnh cử động nhẹ nhàng không
B. Người bệnh tự chăm sóc v{ giải trí
ảnh hưởng đến bộ phận kéo
Hệ thống kéo tạ đúng v{ an to{n cho
D. Người bệnh tuân thủ đúng sự chỉ dẫn của
người bệnh
thầy thuốc
Thang điểm Glasgow có điểm tối đa v{ tối thiểu lần lượt là:
15 và 0
B. 18 và 3
18 và 0
D. 15 và 3
Ung thư đại tr{ng thường di căn sang cơ quan n{o nhiều nhất:
Phổi
B. Thận
Buồng trứng
D. Gan
Nắn trật khớp phải nắn:
Ra phía trước
B. Theo chiều biến dạng
Ra phía sau
D. Ngược theo biến dạng
Nguyên nhân gây sỏi niệu quản:

Sỏi từ thận rơi xuống
B. Do dị dạng niệu quản
Do chít hẹp niệu quản
D. Cả 3 nguyên nhân trên
Khâu then chốt của việc tổ chức và xây dựng phòng phẫu thuật là chống:
Nhiễm trùng
B. Lây lan mầm bệnh
Nóng
D. Ẩm
Hậu mơn nhân tạo được chia làm hai loại:
Tạm thời v{ vĩnh viễn
B. Hoàn toàn và một phần
Vĩnh viễn và tận cùng
D. Hoàn toàn và tạm thời
Biến chứng sau phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa gặp sau mổ ở ngày thứ ba đến ngày thứ


A.
C.
Câu 50 :
A.
C.
Câu 51 :
A.
C.
Câu 52 :
A.
C.
Câu 53 :
A.

C.
Câu 54 :
A.
C.
Câu 55 :
A.
C.
Câu 56 :
A.
C.
Câu 57 :
A.
C.
Câu 58 :
A.
C.
Câu 59 :
A.
C.
Câu 60 :
A.
C.
Câu 61 :
A.
C.
Câu 62 :
A.
C.
Câu 63 :
A.

C.
Câu 64 :
A.
C.

tư l{:
Bung vết mổ
B. Nhiễm trùng vết mổ
Chảy máu vết mổ
D. Bọc máu vết mổ
Hậu môn nhân tạo được xẻ miệng sau phẫu thuật bao lâu?
12-24 giờ
B. 24-48 giờ
8-12 giờ
D. 48-72 giờ
Đ}y l{ triệu chứng trật khớp vai ra trước, NGOẠI TRỪ:
Cánh tay ở tư thế dạng xoay ngoài
B. Dấu hiệu nhát rìu
Mất rãnh delta ngực
D. Tam gi|c Hunter đảo ngược
Nước dùng để bơm rửa bàng quang trong phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến:
Betadine 10% pha NaCl 9‰
B. Betadine 10%
NaCl 9‰
D. Thuốc tím
Đặc điểm của triệu chứng đau trong tam chứng Charcot:
Đau }m ỉ xuất hiện sau sốt vài giờ
B. Đau vùng hạ sườn phải và chuyển xuống hố
chậu phải
Đau vùng hạ sườn phải, lan ra sau lưng

D. Đau }m ỉ xuất hiện sau khi vàng da vàng mắt
và lên vai
Trật khớp KHƠNG nắn được:
Mặt khớp khơng di lệch hồn tồn
B. Trật khớp có tổn thương mạch máu và thần
kinh
Nắn vào khớp nhưng dễ bị trật lại
D. Mảnh xương, bao khớp chèn vào giữa 2 mặt
khớp
Mèche có tác dụng:
Phịng ngừa
B. Dẫn lưu, cầm máu
Cầm máu
D. Theo dõi
Bệnh nhân bị trật khớp háng có háng khép, xoay trong, gối gấp nhiều. Đ}y l{ dạng trật khớp
háng:
Ra sau lên trên
B. Ra trước xuống dưới
Ra trước lên trên
D. Ra sau xuống dưới
Công việc phải làm khi chuẩn bị cho người bệnh cấp cứu:
Thay quần áo, làm sạch vùng mổ
B. Vệ sinh toàn thân
Kiểm tra lại hồ sơ
D. Thụt tháo
Vấn đề cần lưu ý khi rút ống dẫn lưu:
Theo dõi
B. Chỉ định rút ống dẫn lưu
Bơm rửa dẫn lưu
D. Nhiễm trùng chân ống dẫn lưu

Đ}y l{ c|c kiểu hậu môn nhân tạo, NGOẠI TRỪ:
Tạm thời
B. Một phần
Hoàn toàn
D. Tận cùng
Phân loại theo thời gian, được xếp vào nhóm trật khớp đến sớm khi người bệnh đến:
Từ 2 ngày –2 tuần
B. Trong vòng 48 giờ
Từ 2 ngày – 3 tuần
D. Từ 4 tuần trở lên
Người bệnh phẫu thuật đường tiết niệu nên:
Hạn chế ăn uống
B. Ăn nhiều chất dinh dưỡng
Uống nhiều nước
D. Nên dùng các chất kích thích
Thời gian thụt th|o cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch:
Trước phẫu thuật 6 giờ
B. Trước phẫu thuật 3 ngày
Trước phẫu thuật 4 giờ
D. Trước phẫu thuật 1 ngày
Người bệnh bó bột 24 giờ đầu cần theo dõi chi bó bột:
Loét da vùng bó bột
B. Ngứa vùng bó bột
Chặt bột gây chèn ép vùng bó bột
D. Đau vùng bó bột
Vết mổ khơng khâu da sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa có tổ chức hạt mọc tốt khi:
Nền màu trắng dễ chảy rớm máu
B. Nền m{u đỏ dễ chảy rớm máu
Nền màu trắng không chảy rớm máu
D. Nền m{u đỏ không chảy rớm máu



×