Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Bài giảng Quản trị tác nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 112 trang )

QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
Tµi liÖu tham kh¶o
• Production and operation management. Norman Gaither.
• Operations Management. James B.Dilworth. University of
Birmingham
• Principles of Operations Management, 2008 Prentice Hall, Inc
• Quản lý sản xuất. Gérard Chavalier; Nguyễn Văn Nghiến.
Trung tâm Pháp Việt đào tạo và quản lý.
• Giáo trình quản trị sản xuất và tác nghiệp. TS. Trương Đoàn
Thể, Đại học Kinh tế quốc dân.
• Quản trị sản xuất và tác nghiệp. TS. Đặng Minh Trang
• Quản trị sản xuất và dịch vụ. GS. TS Đồng Thị Thanh Phương
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
Tác nghiệp là gì?
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Trong doanh nghiệp, tác nghiệp chính là
hoạt động sản xuất
Sản xuất
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
QUÁ TRÌNH
SẢN XUẤT
Các yếu tố đầu vào
- Các yếu tố hữu hình
(nguyên vật liêij, lao
động, thiết bị,…)
- Các yếu tố vô hình
(phát minh sáng chế,
bí quyết công
nghệ,…)
Sản phẩm


-
Sản phẩm vật
chất
- Sản phẩm
dịch vụ
Sự khác biệt giữa quá trình sản xuất sản phẩm vật chất
và quá trình sản xuất sản phẩm dịch vụ
STT Tiêu chí so sánh Quá trình sản xuất vật
chất
Quá trình SX sản
phẩm dịch vụ
1
Quan hệ với khách
hàng trong QTSX
Thường không có
quan hệ trực tiếp
Quan hệ chặt chẽ
và trực tiếp
2
Quy trình sản xuất
(công nghệ)
Thuần nhất, thay đổi
chậm
Đa dạng, theo nhu
cầu
3
Đặc điểm lao động Cơ giới hoá, tự động
hoá
Cần nhiều lao động
4

Thuộc tính của sản
phẩm cuối cùng
Thuần nhất, ít chủng
loại
Đa dạng
5
Năng suất của quá
trình
Có thể định lượng
chính xác
Khó xác định
6
Bảo hành chất lượng Dễ bảo hành, bảo trì Khó thực hiện
PHÂN LOẠI QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Quá trình sản xuất sản phẩm vật chất
• Phân loại theo số lượng sản phẩm và
tính lặp lại của quá trình sản xuất
+ Sản xuất đơn chiếc
+ Sản xuất hàng loạt
• Phân loại theo hình thức tổ chức sản xuất
+ Sản xuất liên tục
+ Sản xuất gián đoạn
+ Sản xuất theo dự án
PHÂN LOẠI QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Quá trình sản xuất sản phẩm vật chất
• Phân loại theo mối quan hệ với khách hàng
- Sản xuất để dự trữ : Xảy ra khi
+ Chu kỳ sản xuất lớn hơn chu kỳ thương mại
hoặc hai chu kỳ này không ăn khớp với nhau
+ Nhà sản xuất muốn sản xuất với khối lượng lớn

để giảm giá thành
+ Nhu cầu về sản phẩm hoặc nguyên liệu cho
sản xuất có tính thời vụ
- Sản xuất theo yêu cầu
PHÂN LOẠI QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Quá trình sản xuất sản phẩm vật chất
• Phân loại theo quá trình hình thành sản
phẩm
+ Quá trình sản xuất hội tụ
+ Quá trình sản xuất phân kỳ
+ Quá trình sản xuất phân kỳ có điểm hội tụ
+ Quá trình sản xuất song song
PHÂN LOẠI QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Phân loại các hình thức cung cấp dịch vụ
- Dựa vào mức độ yêu cầu của đầu ra
+ Dịch vụ thông dụng
+ Dịch vụ theo yêu cầu
- Dựa vào hình thức biểu hiện của sản phẩm đầu ra
+ Dịch vụ đầu ra hữu hình
+ Dịch vụ đầu ra vô hình
- Dựa vào mức độ tham gia của khách hàng vào quá
trình cung cấp
+ Các dịch vụ khách hàng cùng tham gia
+ Các dịch vụ khách hàng không tham gia
Sản phẩm
Là kết quả của các hoạt động hay quá trình
+ Sản phẩm vật chất: Là những sản phẩm
hữu hình, có khối lượng, kích thước
+ Sản phẩm dịch vụ: Là sản phẩm của quá
trình tiếp xúc giữa nhà cung ứng và người

sử dụng dịch vụ
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Sự khác nhau giữa sản phẩm vật chất và sản
phẩm dịch vụ
Tiêu chí so sánh Sản phẩm vật chất Sản phẩm dịch vụ
Quá trình sản xuất Quá trình sản xuất
vật chất
Quá trình tiếp xúc giữa
nhà ung cấp với khách
hàng
Hình thức biểu hiện Thường là hữu hình Thường là vô hình
Khả năng dự trữ Có thể dự trữ Không dự trữ được
Tính đồng nhất của
sản phẩm
Đồng nhất Không đồng nhất
Chất lượng sản phẩm Được đánh giá
khách quan quan các
tiêu chí
Khó xác lập tiêu chí
đánh giá, mang tính
chủ quan
Sản phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ
Ô tô
Máy tính
Fast-food
Dịch vụ sửa chữa
Chăm sóc sức khỏe
Quảng cáo
Đào tạo
Tư vấn

Tỷ lệ phần trăm là sản phẩm vật chấtTỷ lệ phần trăm là sản phẩm vật chất Tỷ lệ phần trăm là sản phẩm dịch vụTỷ lệ phần trăm là sản phẩm dịch vụ
100%100% 7575 5050 2525 00 2525 5050 7575 100%100%
|| || || || || || || || ||
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Là quản trị quá trình sản xuất nhằm tạo ra
sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng
và đạt được mục đích kinh doanh của
doanh nghiệp
Thực hiện các chức năng quản trị đối với
hoạt động sản xuất:
- Hoạch định
- Tổ chức
- Lãnh đạo
- Kiểm soát
Quản trị tác nghiệp
Là 1 cấp quản trị DN
Quản trị
Chiến lược
Quản trị
Chiến thuật
Quản trị Tác nghiệp
VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
TRONG DOANH NGHIỆP
Doanh
nghiệp
Marketing
Sản xuất
Tài chính
VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
TRONG DOANH NGHIỆP

(Các chức năng cơ bản)
Quản trị 1 trong 3 chức năng cơ bản của DN
MỤC ĐÍCH CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
- Rút ngắn thời gian cung cấp sản phẩm
- Giảm chi phí sản xuất
- Nâng cao năng suất
- Nâng cao chất lượng sản phẩm
- Tăng tính linh hoạt của hệ thống sản xuất
 Nâng cao năng lực cạnh tranh
NHIỆM VỤ CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
Tổ chức sản xuất
Lựa chọn vị trí
sản xuất (Định vị
doanh nghiệp)
Quản trị hàng tồn
kho và chuỗi cung
ứng
Dự báo, hoạch
định nhu cầu
Quản lý chất lượng
Tạo môi trường làm
việc sạch sẽ, gọn
gàng
Cải tiến liên tục các
hoạt động liên quan
đến qui trình sản xuất
QUẢN TRỊ TÁC
NGHIỆP TRONG
SẢN
XUẤT

Thiết kế sản phẩm
• Toàn cầu hóa
• Thách thức về chi phí, chất lượng và dịch vụ
khách hàng
• Cách mạng công nghệ thông tin
• Tốc độ bùng nổ của công nghệ sản xuất tiên
tiến
• Sự khan hiếm của các nguồn sản xuất
• Những vấn đề xã hội (Dân số, môi trường, )
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
Năng suất lao động
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
NHẰM NÂNG CAO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Năng suất =
Số sản phẩm sản xuất
Số giờ làm việc
• Lao động:Trình độ tay nghề của người lao động,
Động lực làm việc,…
• Vốn đầu tư: Máy móc, công nghệ
• Trình độ quản lý
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
NHẰM NÂNG CAO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất
lao động
Vốn
10%
Lao động
38%
Quản lý

52%
Đóng góp của các yếu tố vào nâng cao
NSLĐ hàng năm của doanh nghiệp
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
NHẰM NÂNG CAO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Đầu tư và tăng năng suấtĐầu tư và tăng năng suất
1010
88
66
44
22
00
% tăng năng suất% tăng năng suất
% đầu tư% đầu tư
1010 1515 2020 2525 3030 3535
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
NHẰM NÂNG CAO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Năng suất dịch vụNăng suất dịch vụ
Sử dụng nhiều lao độngSử dụng nhiều lao động
Dịch vụ đa dạngDịch vụ đa dạng
Những dịch vụ mang tính trí óc đòi hỏiNhững dịch vụ mang tính trí óc đòi hỏi
trình độ chuyên môn caotrình độ chuyên môn cao
Thường khó cơ khí hóaThường khó cơ khí hóa
Thường khó đánh giá chất lượngThường khó đánh giá chất lượng
Khó đo lường Khó đo lường
và tính toán và tính toán
năng suấtnăng suất
Năng cao năng suất tại StarbucksNăng cao năng suất tại Starbucks
Một số cải tiến tiết kiệm thời gian Một số cải tiến tiết kiệm thời gian
của Stabuckscủa Stabucks

Những hóa đơn thanh toán Những hóa đơn thanh toán
dưới 25 $ không cần phải kýdưới 25 $ không cần phải ký
Tiết kiệm 8 giâyTiết kiệm 8 giây
Thay đổi kích cỡ thìa xúc đáThay đổi kích cỡ thìa xúc đá Tiết kiệm 14 giâyTiết kiệm 14 giây
Máy pha cà phê mớiMáy pha cà phê mới Tiết kiệm 12 giâyTiết kiệm 12 giây
Những cải tiến về hoạt động tác nghiệp đã giúp Starbucks Những cải tiến về hoạt động tác nghiệp đã giúp Starbucks
tăng doanh thu hàng năm trên mỗi cửả hàng từ 200.000 $ lên tăng doanh thu hàng năm trên mỗi cửả hàng từ 200.000 $ lên
940.000$ trong vòng 6 năm. 940.000$ trong vòng 6 năm.
Năng suất tăng lên 27% (Trung bình 4,5%/năm)Năng suất tăng lên 27% (Trung bình 4,5%/năm)

×