43
Bài 3. NUÔI V TÁI PHÁT DC
Mã bài: M04-03
-
Sau 4-7 ngày nuôi tá
- c tôm cái.
- y tinh cho tôm cái.
1. Kim tra, x lý tôm cái
1.1. Kiểm tra tôm
- -
-
k
44
trong thelycum.
tinh nang trong thelycum.
Hình 4.3.1. Kiểm tra túi chứa tinh của
tôm cái
1.2. Xử lý
-
-
10-
(
).
-
h
hay vào ngày hôm sau.
45
2. Nuôi tái phát dc tôm cái
2.1. Cho ăn và chăm sóc
Cho
.
.
Sau 4-
l- -
.
.
V
2.2. Quản lý môi trường bể nuôi
.
.
3. Cấy tinh
46
không còn tinh nang trong thelycum
.
Hình 4.3.2. Thelycum tôm sú vừa lột xác
3.1. Lấy tinh tôm đực
3.1.1. Dng c
-
-
-
-
-
-100mm
47
-
Kíc-50cm
- -
Hình 4.3.3. Một số dụng cụ cấy tinh tôm sú
3.1.2. Chn và x c
.
Hình 4.3.4. Hình dạng tinh nang tôm sú
48
Hình 4.3.5. Tinh nang tôm sú đã chín
10-
3.1.3. Ly tinh nang
-
-
ngoài.
49
-
tinh.
-
-
tinh.
50
-
-
-
Hình 4.3.6. Các bước lấy tinh nang của tôm đực
51
- -
-
3.2. Cy tinh cho tôm cái
-
-
52
-
cái
-
tôm cái.
-
cái ra.
53
-
-
-
tre.
Cho tinh nang vào thelycum
54
-
thelycum.
-
trên.
tinh vào thelycum
-
-
-5 phút.
Hình 4.3.7. Các bước thực hiện cấy tinh cho tôm cái
55
3.3. Kiểm tra tôm cái sau cấy tinh
.
tra.
3.4. Kiểm tra sự phát triển của buồng trứng
).
Ghi
B.
2.1. Bài thực hành 4.3.1.
C
.
+ Tôm sú cái sau 01 con
+ 01 cái
+ 01 cái
56
-60cm 01 cái
:
ra thau.
+
+ Xtôm cái
2
2.2. Bài thực hành4.3.2. Cy tinh cho tôm cái
C
.
+ Tôm sú - 01 con
01 con
+ 01 cái
+ 2-3 cái
01 cái
01 cái
01 cái
01 cái
-60cm 01 cái
57
3. .
6
tinh bên trong.
2.3. Bài thực hành 4.3.3. Cc b nuôi tôm tái phát dc
C
c
Ng
1-2 dây
1 cái
1 cái
1 cái
+ Formol 100ml
các nh3-.
+ Cho tôm
58
t.
C.
c.
59
NG DN GING D
- :
,
-
,
.
tiêu
-
,
-
-
trong quá
60
*Ghi chú:Thời gian kiểm tra định kỳ được tính vào giờ thực hành
c hành 4.1.1.V sinh, sát trùng b bc
dng
- -2 nhóm
- Các nhóm
-
Tiêu chí 1:
- Tính và pha chlori
-
giá
Mã
bài
Tên bài
bài
Lý
hành
tra*
04-01
Tích
12
2
10
04-02
Tích
12
2
8
2
04-03
Tích
20
4
14
2
4
4
48
8
32
8
61
chlorine).
giá
4.2. c hành 4.1.2. X lý, v sinh, sát trùng b bng xi
dng hoc b tu sa li
- -2 nhóm
-
-
giá
giá
4.3. c hành 4.1.3. B trí và cc vào b
- -2 nhóm
-
-
62
Tiêu chí 1:
-
-
giá
i
c hành 4.2.1. Chn tôm m nuôi v thành thc
- -2 nhóm
-
-
-
-
-
Quan sát
Tiêu chí 2:
giá
63
thành
4.5.c hành 4.2.2. Tính s ng tr và t l trng
phát tring
- -2 nhóm
-
-
giá.
Tiêu chí 4: Tính
các cá nhân trong nhóm.
c hành 4.3.1. Kim tra và x
- -2 nhóm
- Các nhóm khác
-
64
- -2 nhóm
-
-
giá.
Quan
4.8. 4.3.3.Ctôm tái
- -2 nhóm
-
-
65
C
giá
Tiêu chí 3:
giá
-30%.
ung:
V
- Cơ sở sinh học và kỹ thuật sản xuất giống nhân
tạo tôm sú.
- Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy
sản
- Minh Anh, 1989. Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi tôm he. NXB
- Thiết lập và điều hành trại sản xuất tôm giống tại Việt
Nam.
66
DANH SÁCH BAN CH NHIM
(Kèm theo Quyết định số 874/QĐ-BNN-TCCB ngày 20 tháng 06 năm 2012 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Ch nhim: Bà Lê Th Minh Nguyt Phó hing Trung hc Thy
sn
2. Phó ch nhim: Ông Lâm Quang D - ng phòng B Nông nghip và
Phát trin nông thôn
3. Ông Lê H ng Trung hc Thy sn.
4. Các y viên:
- Bà Nguyn Th ng Trung hc Thy sn.
- ng Th Minh Ding Trung hc Thy sn
- Ông Ngô Th ng thy sn
- ng phòng Công ty TNHH SX ging thy sn
Minh Phú Ninh Thun.
HNG NGHIM THU
(Kèm theo Quyết định số 2034 /QĐ-BNN-TCCB
ngày 24 tháng 08 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Ông Nguyn Qu n và Nông
nghip Nam B
- Bà Hung Trung hc Thy sn
- Ông Tru hành T hp tác nuôi thy sn tnh Bn
Tre./.