TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
***
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
TÁC ĐỘNG CỦA LUẬT ĐẦU TƯ NĂM
2005 VÀO ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC
NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Hà Phương
Lớp : Anh 8
Khoá : 43B - KT&KDQT
Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. Hồ Thuý Ngọc
Hà Nội – Tháng 06/2008
MỤC LỤC
Trang
Lời mở đầu 1
Chƣơng 1: Khái quát chung về đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại Việt Nam 4
I. Khái niệm chung về đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài 4
1. Đầu tư 4
1.1. Khái niệm 4
1.2. Các hình thức đầu tư 5
2. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) 6
2.1. Khái niệm 6
2.2. Phân loại 7
2.3. Bản chất và đặc điểm 9
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư trực tiếp nước ngoài 10
3.1. Các yếu tố thuộc về môi trường kinh tế 10
3.2. Các yếu tố thuộc môi trường chính trị 11
3.3. Các yếu tố thuộc môi trường pháp lý 12
4. Tác động của FDI đối với nước nhận đầu tư là nước đang phát triển 12
4.1 Tác động tích cực 12
4.2. Tác động tiêu cực 16
II. Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại Việt Nam. 18
1. Quá trình hình thành và phát triển 18
1.1. Giai đoạn từ năm 1975 đến 1987 18
1.2. Giai đoạn từ năm 1988 đến hết tháng 6/2006 20
1.3. Giai đoạn từ 7/2006 đến nay 23
2. Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam 23
3. Vai trò của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến nền kinh tế Việt Nam 24
Chƣơng 2: Luật Đầu tƣ năm 2005 và tác động tới đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại
Việt Nam 33
I. Luật Đầu tƣ năm 2005 33
1. Sự cần thiết phải ban hành Luật Đầu tư năm 2005 33
2. Nội dung cơ bản của Luật Đầu tư năm 2005 37
3. Những điểm mới có liên quan đến đầu tư trực tiếp nước ngoài trong Luật
Đầu tư năm 2005 39
3.1. Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư nước ngoài 39
3.2. Hình thức đầu tư 45
3.3. Đảm bảo đầu tư 49
3.4. Về lĩnh vực, địa bàn đầu tư, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư 51
3.5. Thủ tục đầu tư 53
3.6. Quản lý nhà nước về đầu tư trực tiếp nước ngoài 55
II. Thực trạng đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại Việt Nam 56
1. Thực trạng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam trước 7/ 2006 56
1.1. Giai đoạn 1975 – 1987 56
1.2. Giai đoạn 1988 – 1996 56
1.3. Giai đoạn 1997 – 2000 59
1.4. Giai đoạn 2000 – 6/2006 60
2. Thực trạng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam từ 7/2006 61
2.1. Về lượng vốn đầu tư thu hút được 61
2.2. Về cơ cấu vốn đầu tư theo ngành kinh tế 62
2.3. Về địa bàn thu hút đầu tư 63
2.4. Đối tác FDI chủ yếu 64
III. Đánh giá tác động của Luật Đầu tƣ năm 2005 tới đầu tƣ trực tiếp nƣớc
ngoài tại Việt Nam 65
1. Tác động tích cực 65
1.1. Tăng lòng tin của doanh nghiệp vào chính sách của Đảng và Nhà nước 65
1.2. Tăng lượng vốn đầu tư 69
1.3. Cải thiện thủ tục hành chính 69
2. Tác động tiêu cực và nguyên nhân 71
2.1. Tác động tiêu cực tới cơ cấu vốn FDI 71
2.2. Tác động tiêu cực tới quy trình Đăng ký đầu tư và Đăng ký kinh doanh 73
2.3. Tác động tiêu cực tới thẩm quyền giải quyết thủ tục của các cơ quan có
liên quan 78
2.4. Tác động tiêu cực tới quyền tiếp cận nguồn lực của nhà đầu tư nước
ngoài 79
Chƣơng 3: Các giải pháp phát huy vai trò của Luật Đầu tƣ năm 2005 vào đầu tƣ
trực tiếp nƣớc ngoài Tại Việt Nam 81
I. Định hƣớng của nhà nƣớc trong việc thu hút, sử dụng vốn đầu tƣ trực tiếp
nƣớc ngoài trong giai đoạn 2006-2010 81
1. Dự báo tình hình đầu tư nước ngoài 81
1.1. Quan điểm thu hút FDI giai đoạn 2006-2010 81
1.2. Mục tiêu Chương trình thu hút FDI giai đoạn 2006-2010 : 82
1.3. Dự báo tình hình đầu tư nước ngoài trong thời gian tới 83
2. Định hướng chung 83
3. Định hướng cụ thể trong việc thu hút FDI giai đoạn 2006 - 2010 85
3.1. Định hướng thu hút vốn đầu tư theo ngành 85
3.2. Định hướng thu hút vốn đầu tư theo vùng 86
3.3. Định hướng pháp luật về đầu tư trực tiếp nước ngoài 87
II. Giải pháp đề xuất nhằm phát huy tác động tích cực của Luật Đầu tƣ năm
2005 vào đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại Việt Nam 87
1. Về phía nhà nước 87
1.1. Kiện toàn bộ máy tổ chức, bài trừ tham nhũng, cửa quyền 88
1.2. Bảo đảm thực hiện các cam kết quốc tế của Việt Nam trong hội nhập
kinh tế quốc tế 88
1.3. Tăng cường công tác xúc tiến đầu tư 89
2. Về phía doanh nghiệp và nhà đầu tư nước ngoài 90
III. Giải pháp đề xuất nhằm hạn chế tác động tiêu cực của Luật Đầu tƣ năm
2005 vào đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại Việt Nam 90
1. Về phía nhà nước 90
1.1. Hoàn thiện hệ thống chính sách và pháp luật 90
1.2. Tiếp tục thực hiện cải cách hành chính 91
1.3. Về quản lý nhà nước với đầu tư 91
2. Về phía doanh nghiệp và nhà đầu tư nước ngoài 92
2.1. Thông báo khi có vướng mắc phát sinh 92
2.2. Tham gia vào quá trình ban hành các quy định pháp lý 93
Kết luận 94
Danh mục tài liệu tham khảo 95
Phụ lục 98
DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
ĐKĐT
: Đăng ký đầu tư
ĐKKD
: Đăng ký kinh doanh
ĐTNN
: Đầu tư nước ngoài
CIEM
: Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương
CN
: Công nghiệp
CNH – HĐH
: Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa
FDI
: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign Direct Investment)
GCNĐT
: Giấy chứng nhận đầu tư
GDP
: Tổng thu nhập quốc dân
GTZ
: Tổ chức Hợp tác Kỹ thuật Đức
Hợp đồng BCC
: Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Hợp đồng BOT
: Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao
Hợp đồng BT
: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao
Hợp đồng BTO
: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh donah
IMF
: Quỹ tiền tệ thế giới
KCN
: Khu công nghiệp
KCNC
: Khu công nghệ cao
KCX
: Khu chế xuất
KKT
: Khu kinh tế
LĐT
: Luật Đầu tư năm 2005
NN
: Nhà nước
PMRC
: Ban nghiên cứu của Thủ tướng Chính phủ
TW
: Trung ương
UBND
: ủy ban nhân dân
UNCTAD
: Hội nghị của Liên hiệp quốc về Thương mại và Phát triển
WTO
: Tổ chức Thương mại thế giới
XD
: Xây dựng
XTĐT
: Xúc tiến đầu tư
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Trang
Bảng 1: Tỷ trọng đóng góp vào NSNN của doanh nghiệp FDI 26
Bảng 2: Kim ngạch xuất khẩu theo thành phần kinh tế 27
Bảng 3: FDI theo ngành kinh tế giai đoạn 1988-2006 28
Bảng 4: Lượng lao động làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm 31
Bảng 5: Dự án FDI được cấp phép trong giai đoạn 1997 - 2000 59
Bảng 6: Dự án FDI được cấp phép trong giai đoạn 2000-6/2006 60
Bảng 7: Dự án FDI được cấp phép trong giai đoạn 7/2006 đến nay 61
Bảng 8: So sánh cơ cấu FDI trước và sau năm 2007 71
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 1: FDI phân theo hình thức đầu tư 24
Biểu đồ 2: Lượng vốn FDI và tỷ trọng trong tổng vốn đầu tư xã hội 25
Biểu đồ 3: Cơ cấu kinh tế Việt Nam giai đoạn 1995 - 2005 29
Biểu đồ 4: Dự án FDI được cấp phép trong giai đoạn 1988-1996 58
Biểu đồ 5: Cơ cấu vốn FDI được cấp mới từ 1/1/2007-22/12/2007 63
Biểu đồ 6: 10 đối tác chính đầu tư trực tiếp vào Việt Nam từ 1/2008-5/2008 64
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 1
LI M U
I. Tớnh cp thit ca ti
Khu vc kinh t cú vn u t nc ngoi c bit l khu vc u t trc tip
nc ngoi (FDI) luụn cú mt v trớ quan trng trong nn kinh t quc dõn, nht l
trong nn kinh t ang phỏt trin nh Vit Nam hin nay. i vi Vit Nam, FDI
l mt ngun quan trng b sung vn u t phỏt trin cho nn kinh t, l mt ng
lc quan trng cho nn kinh t tng trng, bt ra khi cỏi vũng lun qun ca
cỏc nc ang phỏt trin. Hn th na, u t trc tip nc ngoi cũn gúp phn
tng thu ngõn sỏch, y mnh xut khu, chuyn dch c cu kinh t theo hng
cụng nghip húa hin i húa, nõng cao trỡnh khoa hc cụng ngh ca quc gia,
v kh nng cnh tranh ca cỏc doanh nghip Vit Nam. V mt xó hi chớnh tr,
FDI gúp phn gii quyt cụng n vic lm, nõng cao mc sng ca ngi lao ng,
m rng mi quan h i ngoi v tng cng hi nhp kinh t quc t ca Vit
Nam.
T lõu, ng v nh nc ta ó nhn ra tm quan trng ca FDI i vi cụng
cuc i mi nc nh v ó liờn tc tin hnh i mi c ch, chớnh sỏch nhm thu
hỳt vn u t trc tip nc ngoi vo Vit Nam. Vic ban hnh Lut u t nm
2005 (LT) cng l mt trong nhng bin phỏp ca nh nc y mnh hot
ng u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam. Lut ó cú nhng i mi ỏng k
trong quy nh i vi u t núi chung v u t trc tip nc ngoi núi riờng.
Sau hai nm thi hnh, LT ó cú nhng tỏc ng n mụi trng u t ti Vit
Nam núi chung v u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam núi riờng theo c hng
tớch cc v tiờu cc. Vic nghiờn cu nhng tỏc ng ny l vụ cựng cn thit
giỳp chỳng ta cú th phỏt huy hn na nhng tỏc ng tớch cc v hn ch nhng
tỏc ng tiờu cc nhm tng cng ngun vn FDI vo Vit Nam. Do ú, em ó la
chn ti:
Tỏc ng ca Lut u t nm 2005 vo u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam
lm ti ca bi khúa lun ca mỡnh.
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 2
II. Mc ớch nghiờn cu
Mc ớch ca bi khúa lun l tỡm hiu v ỏnh giỏ cỏc tỏc ng c v mt tớch
cc v mt tiờu cc ca LT n tỡnh hỡnh u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam
cú th a ra mt s bin phỏp nhm phỏt huy cỏc tỏc ng tớch cc, hn ch cỏc
tỏc ng tiờu cc ú. Nh ú, chỳng ta cú th tng cng thu hỳt hn na vn u
t trc tip nc ngoi vo Vit Nam.
Vi mc ớch ú, yờu cu i vi bi khúa lun l phi nờu bt c nhng im
mi ca LT so vi Lut u t nc ngoi (TNN) ti Vit Nam nm 1996 v
Lut sa i b sung mt s iu Lut TNN nm 2000, nghiờn cu cỏc tỏc ng
ni bt ca LT n u t trc tip nc ngoi, ng thi a ra c mt s
ỏnh giỏ v tỏc ng ú v xut mt s gii phỏp nhm phỏt huy vai trũ ca LT
trong u t trc tip nc ngoi.
III. Phm vi nghiờn cu
ti tp trung nghiờn cu tỡnh hỡnh u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam
qua cỏc thi k nờu lờn c vai trũ quan trng ca LT n hot ng FDI ti
Vit Nam hin nay.
IV. Phng phỏp nghiờn cu
Khúa lun s dng phng phỏp nghiờn cu duy vt bin chng v duy vt lch
s. ng thi, phng phỏp tng hp v phõn tớch cng c s dng trong quỏ
trỡnh tp hp v phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc s liu thu thp c.
V. Ni dung nghiờn cu
Ngoi phn m u v kt lun, bi khúa lun gm cú ba ni dung chớnh:
Chng 1: Khỏi quỏt chung v u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam
Chng 2: Lut u t nm 2005 v cỏc tỏc ng n u t trc tip nc ngoi
ti Vit Nam
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 3
Chng 3: Cỏc gii phỏp phỏt huy vai trũ ca Lut u t nm 2005 vo u t
trc tip nc ngoi ti Vit Nam
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 4
CHNG 1: KHI QUT CHUNG V U T TRC TIP
NC NGOI TI VIT NAM
I. Khỏi nim chung v u t trc tip nc ngoi
1. u t
1.1. Khỏi nim
u t l quỏ trỡnh huy ng v s dng mi ngun vn phc v sn xut, kinh
doanh nhm sn xut sn phm hay cung cp dch v ỏp ng nhu cu tiờu dựng ca
cỏ nhõn v xó hi
1
.
u t theo ngha hp l hot ng s dng cỏc ngun lc hin ti nhm em li
cho nn kinh t, xó hi nhng kt qu trong tng lai ln hn cỏc ngun lc ó s
dng t c kt qu ú.
Theo ngha rng, u t l quỏ trỡnh s dng phi hp cỏc ngun lc hin ti vi
k vng em li cho nn kinh t v xó hi nhng kt qu hoc li ớch trong tng
lai ln hn cỏc ngun lc ó s dng t c cỏc kt qu hoc li ớch ú.
Theo Khon 1 iu 1 Lut u t nm 2005, u t l vic nh u t b vn
bng cỏc loi ti sn hu hỡnh hoc vụ hỡnh hỡnh thnh ti sn tin hnh cỏc hot
ng u t theo quy nh ca Lut ny v cỏc quy nh khỏc ca phỏp lut cú liờn
quan.
Nh vy, cú th hiu u t l mt hot ng kinh t, trong ú, cỏc nh u t l
cỏc t chc, cỏ nhõn trong hoc ngoi nc b vn bng cỏc ti sn hu hỡnh (nh
tin, mỏy múc, thit b, nh xng,) hoc ti sn vụ hỡnh (nh bng phỏt minh
sỏng ch, kinh nghim qun lý, tri thc khoa hc cụng ngh,) hỡnh thnh ti
sn v tin hnh cỏc hot ng u t nhm thu c li nhun hoc cỏc li ớch
khỏc trong tng lai.
1
V Chớ Lc Giỏo trỡnh u t nc ngoi Nh xut bn Giỏo dc 1997 Trang 5.
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 5
1.2. Cỏc hỡnh thc u t
a. Cn c vo mc ớch:
u t c chia thnh u t phi li nhun v u t kinh doanh:
u t phi li nhun l vic s dng cỏc ngun lc thc hin cỏc hot ng
khụng nhm mc tiờu thu li nhun.
u t kinh doanh l hot ng u t s dng cỏc ngun lc kinh doanh thu
li nhun.
b. Cn c vo s di chuyn vn
- u t trong nc:
Cú th hiu u t trong nc l hỡnh thc u t m vn u t khụng chy ra
ngoi biờn gii quc gia. Theo Khon 13 iu 3 Lut u t nm 2005, u t
trong nc l vic nh u t trong nc b vn bng tin hoc cỏc ti sn hp lý
khỏc tin hnh hot ng u t ti Vit Nam.
- u t nc ngoi:
u t nc ngoi l hỡnh thc u t m cú s di chuyn vn ra ngoi biờn gii
quc gia. Theo Lut u t nm 2005: u t nc ngoi l vic nh u t nc
ngoi a vo Vit Nam vn bng tin v cỏc ti sn hp phỏp khỏc tin hnh
hot ng u t.
c. Cn c vo tớnh cht qun lý ca nh u t i vi vn u t:
u t c chia thnh hai hỡnh thc: u t trc tip v u t giỏn tip.
u t giỏn tip l hỡnh thc u t m ngi ch s hu vn khụng trc tip
tham gia qun lý, iu hnh quỏ trỡnh s dng vn u t. Hay núi cỏc khỏc, trong
hỡnh thc u t ny, cú s tỏch bch gia quyn s hu v quyn qun lý vn u
t.
Ngc li, trong u t trc tip, ch u t u t ton b hay phn ln vn
u t ca d ỏn nhm ginh quyn iu hnh hoc tham gia iu hnh cỏc doanh
nghip sn xut hoc kinh doanh dch v, thng mi. Núi cỏch khỏc, trong hỡnh
thc ny, khụng cú s tỏch bit gia quyn s hu v quyn qun lý vn u t.
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 6
2. u t trc tip nc ngoi (FDI)
2.1. Khỏi nim
Theo nh ngha ca qu tin t quc t IMF, FDI l s vn u t c tin
hnh nhm thu hỳt c li ớch lõu di ti mt doanh nghip ang hot ng ti
mt nn kinh t khỏc vi nn kinh t ca nh u t. Mc ớch ca u t l cú
c ting núi hiu lc v t c kt qu cao trong hot ng qun lý doanh
nghip.
2
Theo Hi ngh ca Liờn hip quc v Thng mi v Phỏt trin (UNCTAD), FDI
l khon u t bao gm mi quan h trong di hn, phn ỏnh li ớch v quyn
qun lý lõu di ca mt thc th thng trỳ mt nn kinh t (nh u t nc
ngoi hay cụng ty m nc ngoi) trong mt doanh nghip mt nn kinh t khỏc
vi nn kinh t ca nh u t nc ngoi (doanh nghip u t trc tip nc
ngoi, doanh nghip liờn doanh hoc chi nhỏnh nc ngoi).
3
Nh vy IMF v UNCTAD u thng nht rng FDI l mt hỡnh thc u t
quc t, trong ú nh u t ginh c quyn qun lý mt doanh nghip nc
ngoi m mỡnh b vn u t thu c li ớch kinh t trong di hn.
T chc Thng mi th gii (WTO) li a ra nh ngha v FDI nh sau: u
t trc tip nc ngoi (FDI) xy ra khi mt nh u t t mt nc (nc ch u
t) cú c mt ti sn mt nc khỏc (nc thu hỳt u t) cựng vi quyn qun
lý ti sn ú. Phng din qun lý l th phõn bit FDI vi hỡnh thc u t trờn
th trng c phiu, trỏi phiu hay cỏc cụng c ti chớnh khỏc. Trong phn ln
trng hp, c nh u t ln ti sn m ngi ú qun lý nc ngoi l cỏc c
s kinh doanh. Trong nhng trng hp ú, nh u t thng hay c gi l
"cụng ty m" v cỏc ti sn c gi l "cụng ty con" hay "chi nhỏnh cụng ty.
4
nh ngha v FDI ca WTO cú mt chỳt khỏc bit so vi hai nh ngha trờn.
WTO cho rng, trong hu ht ch khụng phi l tt c cỏc d ỏn u t trc tip
2
IMFs Balance of Payment 5
th
edition
3
4
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 7
nc ngoi cú gn vi vic thnh lp doanh nghip. Tuy nhiờn, nh ngha ny cng
khụng nờu lờn c mc tiờu cui cựng ca cỏc nh u t li nhun di hn.
Lut u t nm 2005 khụng a ra khỏi nim u t trc tip nc ngoi, tuy
nhiờn cú nh ngha v hot ng u t nc ngoi v hot ng u t trc tip.
Theo iu 3 Lut u t nm 2005: u t trc tip l hỡnh thc u t do nh
u t b vn u t v tham gia qun lý hot ng u t v u t nc ngoi
l vic nh u t nc ngoi a vo Vit Nam vn bng tin v cỏc ti sn hp
phỏp khỏc tin hnh hot ng u t. Nh vy, ta cú th a ra mt khỏi nim
v FDI theo Lut u t nm 2005 nh sau: FDI l hỡnh thc u t nc ngoi
a vn bng tin v cỏc ti sn hp phỏp khỏc vo Vit Nam tin hnh v tham
gia qun lý hot ng u t.
Cú th núi cỏch tip cn FDI theo Lut u t nm 2005 khỏ tng ng vi
cỏch tip cn ca WTO: c hai u nhn mnh vo quyn qun lý hot ng u t
v khụng cp n mc tiờu li nhun ca d ỏn. Chỳng ta cng cú th thy mt
s i mi trong cỏch hiu v FDI trong Lut u t nm 2005 so vi Lut u t
nc ngoi nm 1996. Theo ú, hỡnh thc u t trc tip nc ngoi vo Vit Nam
c m rng, nh u t khụng cũn b gii hn bi ba hỡnh thc u t (hp tỏc
kinh doanh trờn c s hp ng hp tỏc kinh doanh, doanh nghip liờn doanh v
doanh nghip 100% vn nc ngoi) nh trong Lut TNN nm 1996.
Tu chung li, u t trc tip nc ngoi cú th hiu l mt hỡnh thc u t cú
s di chuyn vn gia cỏc quc gia, trong ú nh u t b vn u t tham gia
kim soỏt d ỏn u t ú nhm thu li li ớch kinh t trong tng lai.
2.2. Phõn loi
a. Theo cỏch thc thõm nhp: FDI cú hai dng ú l u t mi v mua li, sỏp
nhp
- u t mi (Greenfield Investment)
Ngun u t trc tip nc ngoi c s dng xõy dng cỏc doanh nghip
mi hoc phỏt trin thờm cỏc doanh nghip cú sn trong nc. õy l phng thc
cỏc quc gia nhn FDI thớch nht vỡ to c thờm cụng n vic lm cho ngi
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 8
trong nc, nõng cao sn lng, chuyn giao k thut cao cp, ng thi to c
mi liờn h trao i vi th trng th gii.
Tuy nhiờn, u t mi cú th búp nght sn xut trong nc do cỏc doanh
nghip FDI cú kh nng cnh tranh, trỡnh k thut v hiu qu kinh t cao hn;
ng thi hỡnh thc ny cú th lm khụ cn ngun ti nguyờn trong nc.
- Mua li v sỏp nhp (Mergers and acquisitions M&A)
Mua li v sỏp nhp xy ra khi ti sn ca mt doanh nghip trong nc c
chuyn giao cho mt doanh nghip nc ngoi. Hỡnh thc chuyn giao cú th l
mt s sỏp nhp (merger) gia mt cụng ty trong nc v mt cụng ty nc ngoi
to thnh mt doanh nghip mi. Hỡnh thc chuyn giao th hai l bỏn t cụng
ty trong nc cho cụng ty nc ngoi.
b. Theo mc ớch u t
- FDI tỡm kim ti nguyờn
FDI tỡm kim ti nguyờn l hỡnh thc u t nguyờn thu ca cỏc cụng ty xuyờn
quc gia. Hỡnh thc ny cú tỏc dng thỳc y thng mi thụng qua nhp khu t
liu sn xut t nc u t n nc nhn nhn u t v xut khu thnh phm,
bỏn thnh phm t nc nhn u t ra nc ngoi.
- FDI tỡm kim th trng
FDI tỡm kim th trng l hỡnh thc u t sn xut sn phm cựng loi vi sn
phm nc u t v tiờu th sn phm ti nc nhn u t. Hỡnh thc ny xut
hin nhm vt qua cỏc ro cn thng mi v gim thiu chi phớ vn chuyn hng
hoỏ t ni sn xut n ni tiờu th.
- FDI tỡm kim hiu qu
FDI tỡm kim hiu qu l hỡnh thc trong ú nh u t phõn b mt s cụng
on sn xut nc ngoi tn dng chi phớ thp nhm ti u hoỏ quỏ trỡnh sn
xut, ch yu ỏp dng cho nhng ngnh cụng nghip hng vo xut khu.
- FDI tỡm kim ti sn chin lc
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 9
FDI tỡm kim ti sn chin lc l hỡnh thc xut hin giai on phỏt trin cao
ca ton cu hoỏ sn xut, khi cỏc cụng ty u t ra nc ngoi tỡm kim kh
nng hp tỏc nghiờn cu v trin khai.
2.3. Bn cht v c im
a. Bn cht
Bn cht ca u t trc tip nc ngoi l nhm mc ớch ti a húa li ớch u
t, hay tỡm kim li nhun nc tip nhn u t thụng qua s di chuyn vn t
nc ch u t n nc nhn u t. õy chớnh l mt trong nhng nguyờn nhõn
quan trng dn n s hỡnh thnh ca hot ng u t trc tip gia cỏc quc gia.
b. c im
u t trc tip nc ngoi l mt hot ng u t tng i phc tp, nhng
nú cú mt s c im c bn nh sau:
Th nht, ch u t nc ngoi cú quyn kim soỏt d ỏn u t. õy l c
im ni bt nht ca u t trc tip nc ngoi so vi hỡnh thc u t giỏn tip.
Nh u t cú quyn a ra cỏc quyt nh hoc tham gia vo quỏ trỡnh ra quyt
nh liờn quan n hot ng ca d ỏn u t. Quyn v ngha v ca nh u t
trong d ỏn c phõn chia theo t l vn gúp.
Th hai, õy l hỡnh thc u t bng vn ca t nhõn do cỏc ch u t t quyt
nh u t, quyt nh sn xut kinh doanh v t chu trỏch nhim v l, lói. Do ú
nú cú th mang tớnh kh thi v hiu qu kinh t cao i vi c nh u t v c nc
nhn u t. Hn th, hỡnh thc ny khụng cú nhng rng buc v chớnh tr, khụng
li gỏnh nng n nn cho nn kinh t ca nc nhn u t.
Th ba, li nhun nh u t thu c ph thuc vo kt qu hot ng kinh
doanh ca d ỏn u t v t l vn gúp ca nh u t.
Th t, do li nhun nh u t thu c ph thuc vo kt qu hot ng kinh
doanh ca i tng u t nờn h thng ỏp dng khoa hc cụng ngh hin i,
phng thc qun lý tin b mang li nng sut cao, gim thiu chi phớ, ti u
húa li nhun. Do ú, nc nhn u t cú th tip nhn c cụng ngh, k thut
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 10
tiờn tin, hc hi kinh nghim qun lý, nõng cao tay ngh ngi lao ng,v.v. õy
l mt trong nhng u im m cỏc hỡnh thc u t khỏc khụng cú c.
Th nm, cỏc d ỏn FDI mang tớnh lõu di. õy cng l mt im phõn bit
hỡnh thc FDI vi hỡnh thc u t giỏn tip (FPI). FPI cú tớnh thanh khon cao hn
so vi FDI. Do trong hỡnh thc FPI, nh u t b vn tin hnh cỏc hot ng
giao dch chng khoỏn nc nhn u t nờn h cú th d dng thu li vn u t
ban u bng vic em bỏn cỏc chng khoỏn ú.
3. Cỏc nhõn t nh hng n u t trc tip nc ngoi
Cú rt nhiu nhõn t gõy tỏc ng n lng vn u t trc tip nc ngoi u
t vo mt quc gia, tuy nhiờn, chỳng ta cú th xp chỳng vo cỏc nhúm ln nh
sau: Cỏc yu t thuc mụi trng kinh t, cỏc yu t thuc mụi trng chớnh tr, cỏc
yu t thuc mụi trng phỏp lý.
3.1. Cỏc yu t thuc v mụi trng kinh t
Mụi trng kinh t luụn l yu t quan trng nht nh hng n hot ng ca
nh u t. Do nh u t luụn luụn theo ui mc ớch ti u húa li nhun, h
thng nghiờn cu rt k mụi trng kinh t ca nc nhn u t trc khi quyt
nh b vn vo d ỏn u t. Trờn c s cỏc nghiờn cu ú, nu nh u t thy cú
th thu c li nhun, h s vch ra chin lc, k hoch u t phự hp thu
c t sut li nhun cao nht, nu nh u t thy mụi trng kinh t khụng hp
dn, h s tip tc tỡm hiu iu kin kinh t ca cỏc quc gia khỏc cú th la
chn c a im u t ti u.
Mụi trng kinh t bao gm rt nhiu yu t c chia thnh cỏc yu t kinh t
v mụ (cỏc chớnh sỏch ti khúa v tin t, chớnh sỏch t giỏ hi oỏi, tc tng
trng kinh t, cỏn cõn thng mi quc t, cỏn cõn thanh toỏn quc t, t l lm
phỏt,) v cỏc yu t kinh t vi mụ nh (dung lng th trng, thu nhp, thúi quen
tiờu dựng,). Mi yu t li cú nhng tỏc ng v cú vai trũ nht nh n mụi
trng u t, kinh doanh ca mt quc gia.
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 11
3.2. Cỏc yu t thuc mụi trng chớnh tr
Mụi trng chớnh tr c xem l tng hũa cỏc yu t nh th ch chớnh tr, xu
hng chớnh tr, thỏi chớnh tr ca cỏc thnh phn kinh t v mc n nh v
chớnh tr ca mt quc gia.
Nh u t cú quyt nh u t hay khụng ph thuc vo mc n nh v
chớnh tr ca quc gia ú so vi cỏc quc gia khỏc trờn th gii. Trờn thc t, mụi
trng chớnh tr v mụi trng kinh t l hai yu t khụng tỏch ri nhau, cú mi
quan h mt thit, tỏc ng qua li vi nhau. S n nh v mt chớnh tr l iu
kin thun li phỏt trin kinh t, ng thi s phỏt trin kinh t s l tin , to
c s vng chói thit lp mt ch chớnh tr n nh. Cỏc nhõn t trong mụi
trng chớnh tr cựng vi cỏc yu t trong mụi trng kinh t s cú nh hng mnh
n quỏ trỡnh ra quyt nh ca nh u t trc tip nc ngoi. Mt quc gia dự cú
th mc t sut li nhun rt cao, nhng tỡnh hỡnh chớnh tr luụn bt n vi nhng
cuc chin tranh, bo ng, biu tỡnh thỡ nh u t nc ngoi khụng th yờn tõm
trong hot ng sn xut kinh doanh, thm chớ, h cũn lo ngi khụng th thu c
li nhun v t cỏc d ỏn u t do b hn ch bi nhng thay i v chớnh tr trong
quỏ trỡnh u t. ng nhiờn, trong trng hp ny, bo m li ớch ca mỡnh,
hu ht cỏc nh u t s la chn phng ỏn l tỡm kim mt th trng u t
khỏc n nh hn v mt chớnh tr h cú th chc chn thu hi c li nhun t
ngun vn mỡnh b ra.
Mc n nh v chớnh tr th hin ch: b mỏy chớnh quyn hot ng cú
hiu qu khụng, cú c ngi dõn tin trng v ng h khụng, ngi dõn cú ng
lũng i theo s lónh o ca ng cm quyn hay khụng, Mt nn chớnh tr n
nh l iu kin thun li nh u t nc ngoi an tõm u t.
S can thip ca Chớnh ph nc nhn u t cng nh hng n hot ng ca
nh u t. S can thip kp thi, hp lý v ỳng mc ca Chớnh ph cú th em li
li ớch cho nh u t v ng nhiờn c nh u t ng h v tỏn thnh. Ngc
li, khụng nh u t no mun u t vo mt quc gia m Chớnh ph can thip
quỏ sõu vo hot ng ca cỏc doanh nghip cng nh hot ng ca cỏc nh u
t. S can thip quỏ mc v bt hp lý ca Chớnh ph s hn ch quyn t do sn
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 12
xut kinh doanh, lm nh hng n tõm lý ca nh u t. Do ú, cú th iu
tit nn kinh t mt cỏch hiu qu, Chớnh ph cn phi dung hũa li ớch ca quc
gia v li ớch ca nh u t nc ngoi cỏc h an tõm b vn.
3.3. Cỏc yu t thuc mụi trng phỏp lý
Tớnh hp dn ca lnh vc u t mi quc gia trc ht phi c th hin
h thng lut phỏp cú liờn quan n u t nc ú. Trc khi tin hnh u t,
nh u t rt quan tõm n h thng phỏp lý, c ch, chớnh sỏch v FDI ti a
im m h d nh u t. Hn th na, nh u t cũn tỡm hiu rt k v tớnh y
v ng b ca h thng phỏp lut, tớnh chun mc, rừ rng, minh bch, cụng
bng v n nh ca h thng phỏp lý cng nh cỏc quy nh v bo m quyn li
ca nh u t.
Cỏc yu t ny cú tỏc ng trc tip n hot ng u t trc tip nc ngoi.
cú th tng cng thu hỳt vn u t trc tip nc ngoi, ngoi vic xõy dng
mt th ch phỏp lut hon chnh, hon thin v hiu qu, nc nhn u t cn
phi cú nhng c ch, bin phỏp c th khuyn khớch cỏc nh u t nc ngoi
u t vo Vit Nam.
Túm li, cỏc yu t thuc mụi trng kinh t, chớnh tr v phỏp lý l ba nhúm yu
t c bn cú nh hng n hot ng u t trc tip nc ngoi. Núi cỏch khỏc,
hon thin h thng phỏp lý, ci thin mụi trng kinh t, n nh tỡnh hỡnh chớnh tr
chớnh l nhng bin phỏp cn bn tng cng thu hỳt vn u t trc tip nc
ngoi.
4. Tỏc ng ca FDI i vi nc nhn u t l nc ang phỏt trin
4.1 Tỏc ng tớch cc
a. FDI l ngun quan trng bự p s thiu ht v vn - ngoi t
Hu ht cỏc nc ang phỏt trin u ri vo cỏi vũng lun qun ú l: thu
nhp thp dn n tit kim thp, tit kim thp khin cho u t thp v hu qu
cui cựng li l thu nhp thp. Tỡnh trng lun qun ny chớnh l im nỳt khú
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 13
khn nht m cỏc nc ny phi vt qua hi nhp vo qu o tng trng kinh
t hin i. Nhiu nc lõm vo tỡnh trng trỡ tr, nghốo úi bi l h khụng th la
chn v to ra c im t phỏ chớnh xỏc mt mt xớch ca vũng lun qun
ny. Tr ngi ln nht thc hin iu ú l vn u t v k thut. Vn u t l
c s to ra cụng n vic lm trong nc, i mi cụng ngh, k thut, tng nng
sut lao ng, t ú to tin tng thu nhp, tng tớch ly cho s phỏt trin ca
xó hi. Tuy nhiờn, to vn cho nn kinh t nu ch trụng ch vo vn tớch ly ni
b thỡ hu qu khú trỏnh khi i vi cỏc nc ang phỏt trin l h s tt hu xa
hn so vi mt bng phỏt trin chung ca th gii. Do ú, vn u t trc tip nc
ngoi s l mt cỳ hớch t phỏ cỏi vũng lun qun trong nn kinh t. FDI
cũn l mt ngun vn quan trng khc phc tỡnh trng thiu vn m khụng li
gỏnh nng n nn cho nn kinh t. Khụng nh vn vay, nc u t ch nhn c
phn li nhun thớch ỏng khi cụng trỡnh u t hot ng cú hiu qu. Ngoi ra,
FDI cú th giỳp nc nhn u t ci thin trỡnh khoa hc cụng ngh thụng qua
quỏ trỡnh chuyn giao cụng ngh, giỳp nc nhn u t cú th tip cn vi cụng
ngh ngun tiờn tin, hin i. Hn th na, FDI cũn cú li th hn vn vay ch:
thi hn tr n vn vay thng c nh v ụi khi quỏ ngn so vi mt s d ỏn u
t, cũn thi hn ca FDI thng di v linh hot hn.
Theo mụ hỡnh lý thuyt hai l hng (Two-gap model)
5
ca Cherery v Strout,
cú hai cn tr chớnh cho s tng trng ca mt quc gia, ú l:
o Tit kim khụng ỏp ng cho nhu cu u t, gi l l hng tit
kim (saving-gap).
o Thu nhp ca hot ng xut khu khụng ỏp ng nhu cu ngoi t
cho hot ng nhp khu gi l l hng thng mi (Trade-gap).
Hu ht cỏc nc ang phỏt trin, hai l hng ny rt ln. Do FDI gúp phn
lm tng kh nng xut khu ca nc nhn u t, thu mt phn li nhun t cỏc
cụng ty nc ngoi, thu ngoi t t cỏc hot ng dch v phc v cho FDI nờn
5
V Th Thu - u t trc tip nc ngoi: hai mt ca mt vn Tp chớ Nghiờn cu kinh t s 236
thỏng 1/1998.
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 14
ngoi vic l ngun qua trng b sung s thiu ht v vn u t trong nc, FDI
cũn gúp phn bự p s thiu ht v ngoi t.
b. FDI mang li cụng ngh k thut hin i, trỡnh chuyờn mụn, trỡnh qun lý
tiờn tin
õy cú th núi l li ớch cn bn nht i vi cỏc nc nhn u t. FDI cú th
thỳc y s i mi k thut trong cỏc nc nhn u t nh l gúp phn tng nng
sut ca cỏc yu t sn xut, thay i c cu ca sn phm v xut khu, thỳc y
phỏt trin cỏc ngh mi, c bit l nhng ngh ũi hi hm lng cụng ngh cao.
Vỡ th, nú cú tỏc dng ln i vi quỏ trỡnh cụng nghip húa, chuyn dch c cu
kinh t, tng trng nhanh cỏc nc nhn u t.
FDI mang li kinh nghim qun lý, k nng kinh doanh v trỡnh k thut cho
nc nhn u t thụng qua cỏc chng trỡnh o to, quỏ trỡnh va hc va
lm,v.v. FDI cng mang li cho h nhng kin thc sn xut phc tp trong khi tip
nhp cụng ngh ca nc ch u t. FDI cũn thỳc y vic o to k s, nh
qun lý cú trỡnh chuyờn mụn cao nc nhn u t tham gia vo cỏc cụng ty
liờn doanh vi nc ngoi. Kinh nghim thc tin cho thy hu ht cỏc quc gia
thu hỳt FDI u ó ci thin ỏng k trỡnh k thut cụng ngh ca mỡnh. Chng
hn nh u nhng nm 60, Hn Quc cũn kộm v lp rỏp xe hi, nhng nh tip
nhn cụng ngh ca M, Nht v mt s nc khỏc m ch trong vũng 30 nm, h
ó tr thnh mt trong nhng nc sn xut ụ tụ hng u th gii.
c. To cụng n vic lm, tng thu nhp cho ngi lao ng t ú to iu kin tng
tớch ly trong nc
Cỏc d ỏn FDI khụng ch to cụng n vic lm cho ngi lao ng ti nc nhn
u t bng vic cung cp vic lm trong cỏc doanh nghip cú vn u t nc
ngoi, m cũn to ra c hi vic lm trong nhng t chc khỏc khi cỏc nh u t
nc ngoi mua hng húa, dch v t cỏc nh sn xut trong nc, hoc thuờ cỏc
doanh nghip trong nc thc hin cỏc hp ng gia cụng, ch bin,v.v.
d. FDI giỳp nc nhn u t m rng th trng
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 15
Kh nng cnh tranh v kh nng tip cn th trng l hai tr ngi ln nht i
vi cỏc nc ang phỏt trin. Cỏc sn phm ca h thụng thng khụng th so sỏnh
c v mt cht lng, mu mó cng nh giỏ c i vi cỏc sn phm ca cỏc
nc cụng ngh phỏt trin. Hn th na, cho dự cỏc nc ny cú kh nng sn xut
nhng sn phm cú kh nng cnh tranh thỡ h li gp khú khn trong vic thõm
nhp th trng nc ngoi. Hot ng FDI, c bit l cỏc hot ng tin hnh bi
cỏc cụng ty a quc gia, mang li c hi cho nc nhn u t vỡ cỏc cụng ty a
quc gia cú li th trong vic tip cn khỏch hng trờn ton th gii bi danh ting,
uy tớn ca mỡnh.
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 16
4.2. Tỏc ng tiờu cc
a. Chi phớ cho vic thu hỳt FDI
cú th thu hỳt FDI, nc nhn u t phi a ra mt s u ói u t vi nh
u t nc ngoi trong mt thi gian di nh min thu, gim thu, nõng cp c s
h tng, h thng thụng tin liờn lc,v.v. Nh vy trong mt s trng hp, li ớch
m nc ch u t nhn c cú th khụng bự li c phn chi phớ h b ra
thu hỳt c ngun vn FDI ú.
b. Nguy c tr thnh bói rỏc cụng ngh
Di s tỏc ng ca s tin b ca khoa hc k thut; mỏy múc, cụng ngh
nhanh chúng tr thnh lc hu. Vỡ th, cỏc nh u t thng chuyn giao nhng
mỏy múc ó lc hu sang nc nhn u t cú th i mi cụng ngh, i mi
sn phm, nõng cao cht lng sn phm chớnh nc h. Vic chuyn giao cụng
ngh lc hu cú th gõy ra nhiu thit hi cho nc nhn u t nh:
o Khú xỏc nh c giỏ tr thc ca nhng mỏy múc chuyn giao, nờn
nc nhn u t thng b thit trong vic ỏnh giỏ t l vn gúp
trong cỏc liờn doanh vi nc ngoi, t ú dn n thit hi trong khi
chia li nhun.
o Gõy tn hi n mụi trng.
o Cht lng sn phm thp, chi phớ sn xut cao, do ú, cỏc sn phm
ca nc nhn u t khú cú th cnh tranh trờn th trng th gii.
o Khin cho nc nhn u t tt hu hn na so vi mt bng chung
ca th gii v mt khoa hc cụng ngh.
c. Gõy nờn s ph thuc ca nn kinh t vo vn u t nc ngoi.
Vic ph thuc nhiu vo vn u t nc ngoi núi chung v FDI núi riờng cú
th dn n vic thiu chỳ trng huy ng v s dng ti a vn trong nc, gõy ra
s mt cõn i trong c cu u t (gia vn trong nc v vn nc ngoi). Nú
gõy ra s ph thuc v tt c mi mt ca quỏ trỡnh sn xut v lu thụng nh vn
u t ban u, vn tỏi u t, bớ quyt k thut, cụng ngh, u mi cung cp vt
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 17
t, nguyờn liu, tiờu th sn phm,v.v. Do ú, nu t trng FDI chim quỏ ln trong
tng vn u t phỏt trin thỡ s c lp, t ch ca nc nhn u t cú th b nh
hng, nn kinh t tr nờn l thuc vo bờn ngoi, thiu vng chc (nht l khi
dũng vn FDI cú s bin ng, gim sỳt ln).
d. Cỏc nh hng xu khỏc
Do s ói ng v vt cht v tinh thn (c bit l v vt cht vi mc lng cao),
m cỏc doanh nghip FDI ó mi gi c nhiu lao ng cú trỡnh , ti trớ v lm
vic cho mỡnh. Trong khi khu vc kinh t nh nc, cỏc doanh nghip ca nc tip
nhn u t cú mc lng thp, iu kin lao ng v ch ói ng thiu cnh
tranh nờn khụng thu hỳt c nhiu lao ng k thut cao. ú chớnh l hiu ng
chy mỏu cht xỏm ngay trong mt quc gia.
FDI vo nc tip nhn u t kộo theo mt lc lng ụng o ngi nc
ngoi ti sinh sng, lm vic; cho nờn s xõm nhp vn hoỏ nc ngoi l khụng
th trỏnh khi. Truyn thng vn hoỏ b pha trn, lai cng dn n cỏch sng, suy
ngh khụng phự hp nn vn hoỏ nc ch nh, nht l trong mt b phn gii tr.
Do ú, hn ch cn xõy dng mt mụi trng vn hoỏ ho nhp nhng khụng
ho tan, ỏnh mt bn sc dõn tc mỡnh.
Ngoi ra, FDI cũn cú th gõy ra nhiu tỏc ng tiờu cc khỏc nh mt cõn bng
kinh t vựng, ngnh do cỏc nh u t ch mun u t vo nhng ngnh cú t sut
li nhun cao nht, nhng vựng cú iu kin tt nht. Nhng nh hng ny thm
chớ cú th dn n nhng bt n v mt chớnh tr, rt khú khc phc.
Tuy nhiờn, nhng nh hng ca FDI l tt hay xu cũn ph thuc yu t ch
quan ca nc nhn u t (quan im, nhn thc, chin lc, th ch, chớnh sỏch,
cụng tỏc qun lý nh nc i vi lnh vc ny). thu hỳt v s dng cú hiu qu
vn FDI, nc tip nhn u t cn hn ch, gim thiu c nhng tỏc ng tiờu
cc, bt li, x lý hi ho mi quan h gia li ớch ca nh u t nc ngoi v li
ớch quc gia, to ra li ớch tng th tớch cc ca vic tip nhn FDI cho tin trỡnh
phỏt trin kinh t - xó hi ca t nc theo mc tiờu, nh hng, chin lc phỏt
trin ca quc gia mỡnh.
Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam
Trang 18
II. u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam.
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
Chớnh sỏch i ngoi ca mi quc gia cú quan h v tỏc ng rt ln n quan
h u t trc tip nc ngoi. Tng thi k, chớnh sỏch i ngoi ca quc gia ú
cú th to thun li hay cn tr vic phỏt trin quan h u tu trc tip nc ngoi.
Nh vy, cú th hiu nhng cam kt ca nc tip nhn u t vi nh u t nc
ngoi hay quc gia khỏc cng th hin mt phn chớnh sỏch i ngoi ca quc gia
ú. Vic nghiờn cu quan h FDI Vit Nam ch cú th bt u t khi Vit Nam tr
thnh mt quc gia c lp, cú ch quyn, cú quyn t quyt mi chớnh sỏch v FDI
ca mỡnh. Sau khi ginh c lp, thng nht t nc nm 1975, vi chớnh sỏch i
ngoi rng m, mun lm bn vi tt c cỏc quc gia trờn th gii, Vit Nam ó
tng bc cú nhng quy nh iu chnh hot ng u t trc tip nc ngoi.
iu l v u t nc ngoi nm 1977, mt trong nhng ch nh phỏp lut u
tiờn v u t trc tip nc ngoi, l mt du mc quan trng ỏnh du s hỡnh
thnh v phỏt trin ca FDI ti Vit Nam.
Cn c vo chớnh sỏch FDI ca Vit Nam qua cỏc thi k v cỏc yu t liờn quan
khỏc, quỏ trỡnh phỏt trin ca FDI Vit Nam cú th chia thnh bn giai on ln nh
sau:
- Giai on t nm 1975 n 1987
- Giai on t 1987 n 7/2006
- Giai on t 7/2006 n nay
1.1. Giai on t nm 1975 n 1987
V phỏp lut FDI: Nm 1977 - hai nm sau khi gii phúng min Nam, thng nht
t nc, iu l u t nc ngoi Cng hũa xó hi ch ngha Vit Nam ó
c ban hnh kốm theo Ngh nh s 115/N-CP ngy 18/4/1977 ca Chớnh ph.
õy l vn bn phỏp lý u tiờn ca Chớnh ph cú quy nh cỏc nguyờn tc c bn
iu chnh cỏc quan h phỏp lut v FDI. iu l cho phộp nh u t nc ngoi
tin hnh hot ng u t ti Vit Nam di ba hỡnh thc: hp tỏc sn xut chia