Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

GIAO THÔNG ĐÔ THỊ & CHUYÊN ĐỀ ĐƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 61 trang )

05/26/14
05/26/14


Chương 1: Giao thông đô thị và MLĐ
Chương 1: Giao thông đô thị và MLĐ
Chương 2: Thiết kế MCN, BĐ và Trắc
Chương 2: Thiết kế MCN, BĐ và Trắc


dọc đường phố
dọc đường phố
Chương 3: Qui hoạch thoát nước và mặt
Chương 3: Qui hoạch thoát nước và mặt
đứng đường phố
đứng đường phố
Chương 4: Nút giao thông
Chương 4: Nút giao thông
Chương 5: TK tổ chức và ATGT
Chương 5: TK tổ chức và ATGT
Chương 6: Công trình kỹ thuật phục vụ
Chương 6: Công trình kỹ thuật phục vụ
GTĐT
GTĐT
05/26/14
05/26/14


1. Slide bài giảng: GTĐT và Chuyên đề đường
1. Slide bài giảng: GTĐT và Chuyên đề đường
2. Phan Cao Thọ, Chuyên đề đường và GTĐT,


2. Phan Cao Thọ, Chuyên đề đường và GTĐT,
ĐHBK Đà Nẵng, web cauduongbkdn.com;
ĐHBK Đà Nẵng, web cauduongbkdn.com;
3. Nguyễn Khải, Thiết kế đường đô thị, NXB GTVT
3. Nguyễn Khải, Thiết kế đường đô thị, NXB GTVT
2002.
2002.
4. Đỗ Bá Chương, Nguyễn Quang Đạo, Nút giao
4. Đỗ Bá Chương, Nguyễn Quang Đạo, Nút giao
thông trên đường ô tô, NXB Giáo dục 2000.
thông trên đường ô tô, NXB Giáo dục 2000.
5. Nguyễn Xuân Vinh, Nút giao thông, NXB GTVT
5. Nguyễn Xuân Vinh, Nút giao thông, NXB GTVT
1999.
1999.
6. Washington DC, Highway Capacity Manual –
6. Washington DC, Highway Capacity Manual –
HCM 2004.
HCM 2004.
7. Bộ XD, TCXDVN 104-2007; Đường đô thị - Yêu
7. Bộ XD, TCXDVN 104-2007; Đường đô thị - Yêu
Cầu thiết kế.
Cầu thiết kế.
8. Bộ GTVT, 22TCN 273-01, Tiêu chuẩn TK đường
8. Bộ GTVT, 22TCN 273-01, Tiêu chuẩn TK đường
ô tô (Song ngữ).
ô tô (Song ngữ).
05/26/14
05/26/14



Chương 1: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ VÀ MLĐ PHỐ
1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM
1.1.1 Đô thị:( Urban)
1.1.1.1 : Định nghĩa
1.1.1.2: Qui hoạch đô thị
Mục tiêu QHĐT:
Nguyên tắc cơ bản
1. Phục vụ đường lối Đảng, Nhà nuớc
2. Kết hợp chặt chẽ QH vùng, cân đối TT vµ N«ng Th«n
3. Triệt để KT quĩ đất, ĐK tự nhiên
4. BVMT trong mọi giải pháp TK, TC và khai thác.
5. Ứng dụng tiến bộ KHKT hiện đại, phù hợp Thực tế VN
6. Phân kỳ đầu tư
7. Cải tạo, phục hồi đô thị hiện có
8. Sử dụng TC, QT, QP kỹ thuật đánh giá , thẩm định DA
4 Đặc điểm QHĐT, 4 bước QHĐT
Tổ chức SX
Tổ chức nghệ thuật KG kiến trúc
Tổ chức Đời sống
05/26/14
05/26/14


1.2 Giao thụng ụ th:
( Urban transport)
Mng li GT T (MLT- Urban Transport Network)
QHML T cú liờn quan mt thit vi cụng tỏc QH T,
tin hnh ng thi vi QH T.
ng dô thị: Toàn b các tuy n ng n m trong

PVT
Hình d ng MLĐ: Qui mô ĐT, KTN, c i m XH
Thành ph n MLĐ ĐT: Đ ờng và đ ờng phố
Lo i ng (type)
C p ng (class)
M t MLĐ, t l t cho GT
Đặc điểm GTĐT: LLXC cao, Mật độ MLĐ cao, Nhiều NGT,
TP DX phức tạp, bộ hành, nhiều loại đ phố, kiến trúc 2 bên
GT đối nội, GT đối ngoại.
05/26/14
05/26/14


Chức năng: Có 2 CHứC NĂNG CƠ BảN, Ngoài CN giao
thông, Một phần kiến trúc ĐT, Thoát n ớc và các CT hạ tầng
kỹ thuật, Cải thiện MT, Liên hệ ngoài đô thị
Phân loại, cấp đ ờng ĐT (TYPE - CLASS)
Mục đích và cơ sở Phân Loại , Phân cấp
1. Phân loại theo chức năng (CNGT - CN kh. gian)
2. Phân cấp theo ý nghĩa Chức năng, LLXC, ĐKĐH và
ĐKKT
Khung phân loại, phân cấp ở VN và các n ớc
1. TCXDVN 104- 2007: u nh ợc điểm; 22TCN 273-01
2. Tiêu chuẩn Japan, Indonesia, Mỹ (AASHTO), canada,
Campuchia, China, Malaysia, Russia, France - Nhận xét
và kết luận
1.3 CHứC NĂng của đ ờng phố và phân loại đ. phô
05/26/14
05/26/14



ph©n lo¹i ®. ph« THEO TCXDVN 104-2007
05/26/14
05/26/14


C
C



Hệ thống phân cấp bậc chuyển động của AASHTO
Đ ờng phố trục chính (Principal Arterial)
Đ ờng phố trục T.yếu (Minor Arterial)
Đ ờng phố tập hợp (Collector)
Đ ờng phố địa ph ơng (Local or Rural)
4 loại, 25 cấp
Phân loại đ ờng đô thị của Canada: Cao tốc, trục chính, gom, địa ph ơng trên cơ sở:
Chức năng giao thông, N, Sự thông xe (gián đoạn, không gián đoạn, múc độ gián
đoạn), V, loại xe, tiếp nối
Phân cấp ĐĐT của Canada: Trên cơ sở loại đ ờng và cấp tốc độ tính toán
Đờnggom
Đờngkhuvực
Đờngtrụcchính
Vùngtiếpcận
Vùngcơđộng
Mứcphụcvụ
(mobility)
(Accsessibility)
05/26/14

05/26/14


Sơ đồ nguyên tắc nối liên hệ MLĐ theo chức năng
đ ờngcaotốcđôthị
đ ờngphốchínhđôthị đ ờngphốnộibộ
đ ờngphốgom nútgiaothôngkhácmức
khácmứckhôngliênthông
05/26/14
05/26/14


Quan hÖ gi÷a chiÒu dµi ® êng theo chøc n¨ng vµ l u l îng
giao th«ng mµ nã cã thÓ phôc vô
HÖ thèng ® êng theo chøc n ngă
TØ lÖ %
L u l îng giao th«ng ChiÒu dµi ® êng
   

   


   
!"
#
$#
%&'()
()'*&
)'+&
+&',&

)'+&
+)'-)
)'+&
().*&
05/26/14
05/26/14


1.4 Khảo sát, dự báo nhu c u giao thông vận tải đ
ờng phố
1.4.1 L u l ợng giao thông TK:
-
Khái niệm
-
Thành phân: 3 loại
GT quá cảnh:Chỉ đi qua không dừng, không quan hệ
GT đối ngoại: GT từ đô thị ra ngoài và ng ợc lại
GT nội bộ: Liên hệ trong TP (trong khu vực NC)
- Đặc điểm: - Thay đổi theo KG và TG
- LL dòng N 15 phút dùng cho LLxe thiết kế giờ cao điểm.
1.4.2 Ph ơng pháp Khảo sát LLXC: Trạm cố định, Phòng TN l u động.
1.4.3 Ph ơng pháp dự báo: 3 mô hình phổ biến
- Mô hình quan hệ hàm mũ
- Mô hình quan hệ tuyến tính
- Mô hình đàn hồi:
05/26/14
05/26/14


Xác định N

0
và N
1
: Dự báo Q hàng và Q hành khách trên cơ sở kịch bản PT KTXH và
phân tải trên các tuyến
1
( / )
365. . .
.
t
t
TB
n
i i
i
TB
i
Q
N xe ngdem
g
g p
g
p

=
=
=


[ ]

0
1
1
0
1
(1 )
(1 )
(1 )
1 ( 1)
( , )
( , )
t
t
t
t
t
t
N N q hay
N N q
N N At hay
N N A t
f GDP Q hay
f GDP N



= +
= +
= +
= +

=
=
05/26/14
Traffic Detection
Traffic Detection
Systems Structure
Systems Structure
Detector Processor/Controller Storage
05/26/14
05/26/14


EQUIPEMENTS OF TRAFFIC DETECTORS
05/26/14
05/26/14


05/26/14
05/26/14


Freeway Monitoring
05/26/14
Popular Traffic Detector Types
Popular Traffic Detector Types
Remote Traffic
Microwave Sensor (RTMS)
Photos and picture from Electronic Integrated Systems, Inc.
05/26/14
Inductance Loop Detectors

Inductance Loop Detectors


Loop inductance decreases when a car is on top of it.
T = t
on
T = t
off
Inductance
Time
t
off
t
on
0
05/26/14
Popular Traffic Detector Types
Popular Traffic Detector Types
Radio Frequency Tag
05/26/14
05/26/14


Loại xe
Tốc độ thiết kế, km/h

60
30, 40, 50

20

Xe đạp
Xe máy
Xe ôtô con
Xe t i 2 trục và xe buýt d ới 25 chỗ
Xe t i có từ 3 trục trở lên và xe
buýt lớn
Xe kéo moóc và xe buýt có khớp
nối
0,5
0,5
1,0
2,0
2,5
3,0
0,3
0,25
1,0
2,5
3,0
4,0
0,2
0,15
1,0
2,5
3,5
4,5
Ghi chú:
1.Tr ờng hợp sử dụng làn chuyên dụng, đ ờng chuyên dụng (xe buýt, xe tải, xe
đạp ) thi không cần quy đổi
2.Không khuyến khích tổ chức xe đạp chạy chung làn với xe ôtô trên các đ ờng

có tốc độ thiết kế 60 km/h
Bảng . Hệ số quy đổi các loại xe ra xe con
05/26/14
05/26/14


Phần hè
Phần xe chạy
Phần ph. cách
Ch ơng 2: Thiết kế mặt cắt ngang
Rãnh dọc
4a
05/26/14
05/26/14


MCN d¹ng 2 khèi ®èi xøng - § êng phè chÝnh khu vùc
Khèi I Khèi II
D¶i gi÷a

hµnh

hµnh
d¶i
c©y
xanh
d¶i
c©y
xanh
3.5 - 7.0 3.5 - 7.0

MCN d¹ng 1 khèi ®èi xøng - § êng phè khu vùc, n i bộ ộ
05/26/14
05/26/14


MCN d¹ng 3 khèi ®èi xøng - § êng phè chÝnh
toµn thµnh
Khèi I
Cho xe
Th« s¬
Khèi III Khèi II
Cho xe
c¬ giíi
D¶i gi÷aBé hµnh
05/26/14
X¸c ®Þnh quy m« mcn
PA1
PA2
05/26/14
Ph ¬ng ¸n MCN ®o¹n ®I qua Khu cn
05/26/14
Quyhoachh t ngk thu tạ ầ ỹ ậ

×