Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thiết kế tủ điều khiển ats

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 9 trang )

CTY TNHH KT ĐIỆN TỰ ĐỘNG NHẤT TÂM – 0908 488 633

THIẾT KẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ATS
I. Mục Đích Lắp Đặt Tủ Điều Khiển ATS :
Tự động chuyển đổi giữa các nguồn điện-ví vụ giữa nguồn lưới và nguồn máy phát chẳng hạn.
II. Thiết Kế Các Dạng Tủ Điều Khiển ATS :
1. ATS tích hơp :
Đặc tả kiến trúc ATS tích hợp : Thơng dụng nhất là của Socomec - France và Osung – Korea.
ATS tích hợp bao gồm 2 phần : Phần động lực (gồm ngõ vô nguồn I, ngõ vô nguồn II và ngõ ra tải 0)
và Phần điều khiển.
Hình dạng ATS và sơ đồ khối kết nối của Socomec(Loại AtyS3:125-3150A):


Sơ đồ kết nối với bộ điều khiển C30-Socomec :


Hình dạng ATS và sơ đồ khối kết nối của Osung(Loại Strong OSS-TN 60-600A):


OSS II – T,TB :


Sơ đồ kết nối với bộ điều khiển ACD-Osung :


2. ATS dùng 2 ACB :
Đặc tả kiến trúc ACB (chú ý là một vài ký hiệu có thể thay đổi tùy thuộc vào hãng sx)
Closing Coil-CC ( Cuộn đóng) : đóng ACB bằng tín hiệu điện (nhớ là Motor xạc đã được
khởi động)
Shunttrip – SHT (Cuộn cắt) : cắt ACB bằng tín hiệu điện
Motor Drive -- MD (Motor nạp lò xo) : nén lò xo chuẩn bị cho quá trình đóng ACB


Chú ý : lị xo có thể nạp bằng tay bằng cách dùng cần gạt
Auxiliary Switch – AX (Tiếp điểm phụ - NC/NO) : dùng để thiết kế khóa chéo liên động
bằng điện
Mechanical Interlock – MI ( Khóa liên động cơ khí ) : dùng để khóa chéo 2 ACB bằng cơ
khí
Under Voltage Trip device - UVT: Là thiết bị tự động cắt máy cắt khi điện áp của nguồn
qua máy cắt thấp hơn điện áp định mức. Bộ bảo vệ thấp áp (UVT) này bao gồm cuộn tác
động và bộ điều khiển. Có 3 loại thời gian tác động trễ khi thấp áp: INST, 0,5s và 3.0s.
Phụ kiện gắn thêm ngoài khác :
OCR : over current relay : rơle bảo vệ quá tải
OVR : over voltage relay : rơ le bảo vệ quá áp
RPR : reverse power relay : rơ le bảo vệ công suất ngược
UPS / Ắc Qui : dùng để nuôi bộ điều khiển khi mất nguồn.
Sơ đồ kết nối giữa 2 ACB của LS (METASOL và MEC) với bộ điều khiển Controls :

(1)

NGUỒN LƯỚI
A1

B1 C1

ACB1

L1

(2)

N


(1)

L2

A1+

ACB2

ACB2
A1-

43

A2- ACB1

23

24

C1

Luoi – L1

(3)

A2+
I – POS I

44


L3

(5)

I – POS II

G1
U2 ; A2 ; C2

ACB1

M- ; CC- ; S-

ACB2

(0)
N

C

L
O
A
D

N

2

(1)


I – OP COM

(5)

ACB2

ACB1

33

A3+

34

ACB1
A3S+

Gen – G1

O - POS O

Intelock

B

O - POS I

3


O - POS II

A

1

5

O - POS II

6

(5)

O – OP2

O - POS I

ACB1

7

+ ACCU O – Gen 9

4

8

K3


O – Gen 10
ACB2

(101)
(102)

21

ACB1
B6+

22

ACB1
B6CC+ ; M+

O - POS I

K3B

O – Gen

ACB2
9

Start Gen

10
13


I – POS I
ACB1

A2 B2

C2

14

I – POS O

15

I – POS II

N

NGUỒN MÁY PHÁT

16

Support : 0908 488 633

B7+

ACB2
B7-

11


K3C

ACB2
12

(101)

A1 ; U1

(102)

TFA

O - POS II

I – OP1

17

I – OP2

18

I – OP COM

C1/S+ ; C2/S- : Shuntrip Coil
A1/CC+ ; A2/CC- : Closing Coil

U1/M+ ; U2/M- : Motor Charging
TFA : Transfer Fail Alarm


ACB2


3. ATS dùng 2 Contactor :
Đặc tả kiến trúc Contactor :
Cuộn Coil : đóng / nhả Contactor
Khóa liên động cơ : khóa chéo liên động cơ giữa 2 Contactor
Tiếp điểm phụ : dùng để thiết kế khóa chéo liên động bằng điện
Sơ đồ kết nối :


4. ATS dùng 2 MCCB :
Đặc tả kiến trúc MCCB :
Motor nạp : Vừa nạp lị xo và đóng MCCB ln (khơng giống như ACB)
Shunttrip : cắt MCCB bằng tín hiệu điện
Tiếp điểm phụ : dùng để thiết kế khóa chéo liên động bằng điện
Sơ đồ kết nối :

Trên đây là những dạng ATS thơng dụng, ngồi ra cịn có dạng dùng 3 ACB, 4 ACB tùy vào
nhu cầu mà ta tùy biến trong thiết kế.


III. Tính tốn Busbar và Cáp :
Tùy vào cách bố trí và cơng suất mà ta chọn cách đi bằng Busbar hay là Cáp.
Tính Busbar :
- Có KVA => I = KVA × 1,5 A
- Mật độ dịng ρ =2,5 => S = I ÷ 2.5 mm2
- Có S => Chọn bảng đồng S = L x W mm2
- Khi đó khối lượng m = V x D = (S x l) x D = (l x L x W) x D : đây là khối lượng cho 1 thanh dẫn

( 1 phase )
=> Từ đó ta tính được tổng khối lượng Busbar trong tủ cần thiết kế.
Chú ý : Khối lượng riêng của đồng D = 8920 kg/m³ = 1/112107 kg/mm3
Tính Cáp :
- Có KVA => I = KVAR × 1,5 A
- Mật độ dòng ρ =3 => S = I ÷ 3 : đây là tiết diện cáp mà ta chọn
-> Ví dụ như Cơng Suất 30KVA => I = 30 x 1,5 = 45A => chọn Contactor 65A => S = 65/3=21.6mm2
=> chọn cáp Cadivi 22mm2.
IV. Thiết Bị Thông Dụng Trong Tủ :
Điều này do sự thỏa thuận giữa khách hàng và người thiết kế
Thiết bị đóng cắt : Socomec, Mitsubishi, Schnieder,LS…
Bộ điều khiển ATS : Socomec,DeepSea,Osung,…
Tủ điều khiển ATS điển hình dùng 2 ACB – hình dạng kết nối khóa liện động 2 ACB:



×