Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và các sản phẩm nhựa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 83 trang )

CONG TY CO PHAN KS( THUAT BAO BiClU LONG
--Pond. • saner

BAO CAO DE XUA1'
CAP GIAY PHEP MOI TRU'UNG
ci:JA DV AN NHA MAY SAN XUAT BAO Bi GIAY VA
CAC SAN PHAM NIWA
Dia diem: LO dAt s6 CN07, KCN Phiic Yen, thanh ph6 Ph& Yen,
tinh Vinh Phu; Viet Nam

CHO DUI AN DAU TIJ

DON VI TU VAN,,,_

01:2 61173_

.
3

vFN `P'

fitiomezn

Gam Doc
t4/19474 1/(in cria

Vinh Phnc, thang.li—nam 2022

/RA__



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................................... iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................... vi
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................... 1
1. Tên chủ dự án đầu tư................................................................................................ 1
2. Tên dự án đầu tư ...................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ...................................... 7
3.1. Công suất của dự án đầu tư ................................................................................... 7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .................................................................... 8
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ................................................................................. 18
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư ................................................................................................ 19
4.1. Nhu cầ u và nguồ n cung cấ p nguyên, nhiên, vâ ̣t liê ̣u của dự án ............................ 19
4.2. Nhu cầu và nguồ n cung cấ p hóa chất .................................................................. 20
4.3. Nhu cầ u và nguồ n cung cấ p nước của dự án ........................................................ 21
4.4. Nhu cầ u và nguồ n cung cấ p điê ̣n của dự án ......................................................... 23
5. Các thông tin khác liên quan tới dự án ................................................................... 23
5.1. Tổng vốn đầu tư của dự án .................................................................................. 23
5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................................................................... 23
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................... 25
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ........................................................................................ 25
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường .................. 25
Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................... 26
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................ 26

1.1. Thu gom, thoát nước mưa ................................................................................... 26
1.2. Thu gom, thoát nước thải .................................................................................... 28
1.2.1. Sơ đồ minh họa tổng thể mạng lưới thu gom, thoát nước thải của dự án ........... 28
1.2.2. Cơng trình thu gom nước thải ........................................................................... 28
1.2.3. Cơng trình thoát nước thải ................................................................................ 30
1.2.4. Điểm xả nước thải sau xử lý ............................................................................. 30
1.3. Xử lý nước thải ................................................................................................... 31
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 39
2.2. Cơng trình xử lý bụi, khí thải .............................................................................. 39
2.2.1. Cơng trình xử lý bụi ......................................................................................... 41
3.2.2. Cơng trình xử lý khí thải .................................................................................. 44
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ............................. 47
3.1. Nguồn phát sinh và thành phần ........................................................................... 47
3.2. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn thơng thường ..................................................... 48
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .......................................... 51
4.1. Nguồn phát sinh và thành phần ........................................................................... 51
4.2. Cơng trình lưu giữ chất thải nguy hại .................................................................. 52
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................ 52
5.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung....................................................................... 52
5.2. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................................... 52
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ......................................................................... 53
6.1. Công trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với nước thải ..... 53

6.2. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với khí thải ........ 55
6.3. Cơng trình, phương án phịng cháy, chữa cháy .................................................... 55
6.4. Cơng trình, phương án phòng chớ ng, ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chấ t ......... 57
6.5. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn lao động ....................................... 59
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường ............................................................................................. 59
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .............. 64
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ......................................................... 64
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ............................................................ 65
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với CTR, CTNH .................................................... 67
3.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh .......................................................... 67
3.2. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lưu giữ CTR, CTNH ............................................. 68
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................. 69
Chương V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN ............................................................................................................................. 70
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ...................... 70
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .............................................................. 70

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình xử lý chất
thải ............................................................................................................................ 70
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật.................... 73
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................................................ 74

Chương VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................... 75

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD

:

Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT

:

Bê tơng cốt thép

BTNMT

:

Bộ Tài ngun và Môi trường

BVMT


:

Bảo vệ môi trường

BTXM

:

Bê tông xi măng

CBCNV

:

Cán bộ cơng nhân viên

COD

:

Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

:

Chất thải nguy hại

CTR


:

Chất thải rắn

ĐDSH

:

Đa dạng sinh học

ĐTM

:

Đánh giá tác động môi trường

HTXL

:

Hệ thống xử lý

KCN

:

Khu cơng nghiệp

KCS


:

Kiểm tra chất lượng sản phẩm

KTTV

:

Khí tượng thủy văn

KTTN

:

Khí thải tại nguồn

PCCC

:

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

:

Quy chuẩn Việt Nam

TN&MT


:

Tài nguyên và Môi trường

SS

:

Chất rắn lơ lửng

TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD

:

Tiêu chuẩn xây dựng

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

UBND


:

Ủy ban nhân dân

XLNT

:

Xử lý nước thải

WHO

:

Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1. Tọa độ vị trí địa lý khu vực dự án theo hệ tọa độ VN 2000 ......................... 2
Bảng 1. 2. Các hạng mục cơng trình xây dựng của Dự án ............................................ 4
Bảng 1. 3. Công suất sản xuất của dự án giai đoạn hoạt động ổn định .......................... 7
Bảng 1. 4. Đặc tính kỹ thuật của lò hơi ...................................................................... 15
Bảng 1. 5. Khối lượng nguyên, vật liệu chính phục vụ hoạt động của dự án............... 19
Bảng 1. 6. Các loại hóa chất chính phục vụ hoạt động sản xuất .................................. 20

Bảng 1. 7. Tổng hợp nhu cầu dùng nước của dự án .................................................... 21
Bảng 1. 8. Đặc tính kỹ thuật của lị hơi 3 tấn.............................................................. 62
Bảng 3. 1. Bảng nhu cầu cấp và xả nước thải của Dự án ............................................ 29
Bảng 3. 2. Nguyên tắc hoạt động của các thiết bị của hệ thống XLNT sinh hoạt ........ 36
Bảng 3. 3. Thông số thiết kế của HTXLNT tập trung công suất 94m3/ngày.đêm ........ 37
Bảng 3. 4. Danh mục hóa chất phục vụ hệ thống xử lý nước thải tập trung ................ 38
Bảng 3. 5. Thống kê các cơng trình xử lý bụi, khí thải đã hồn thành......................... 39
Bảng 3. 6. Quy mơ, cơng suất, cơng nghệ xử lý các cơng trình xử lý bụi, khí thải của
Dự án ......................................................................................................................... 40
Bảng 3. 7. Thơng số kỹ thuật hệ thống xử lý bụi tại dự án.......................................... 42
Bảng 3. 8. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải lị hơi ....................................... 46
Bảng 3. 9. Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng và khắc phục một số sự cố HTXLNT ........ 53
Bảng 3. 10. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải lị hơi 3 tấn ............................. 63
Bảng 4. 1. Giá trị giới hạn các thông số ô nhiễm đối với nước thải đề nghị cấp phép
của Dự án .................................................................................................................. 64
Bảng 4. 2. Bảng lưu lượng xả khí thải tối đa của Dự án ............................................. 65
Bảng 4. 3. Giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm đối với khí thải đề nghị cấp phép của
Dự án ......................................................................................................................... 66
Bảng 4. 4. Vị trí xả khí thải của Dự án ....................................................................... 66
Bảng 4. 5. Chủng loại và khối lượng chất thải rắn công nghiệp đề nghị cấp phép ...... 67
Bảng 4. 6. Chủng loại và khối lượng CTNH đề nghị cấp phép của Dự án .................. 67
Bảng 4. 7. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ................................................................ 69
Bảng 4. 8. Giá trị giới hạn đối với độ rung ................................................................. 69
Bảng 5. 1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................................... 70
Bảng 5. 2. Lấy mẫu vận hành thử nghiệm .................................................................. 71
Bảng 5. 3. Chương trình quan trắ c khí thải của dự án ................................................. 74
Bảng 5. 4. Hoạt động quan trắc môi trường khác của dự án ....................................... 74

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long


v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí thực hiện Dự án......................................................................... 3
Hình 1. 2. Hình ảnh một số hạng mục cơng trình của dự án ......................................... 7
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất hộp carton ...................................................................... 8
Hình 1. 4. Quy trình cơ bản sản xuất hộp Duplex ....................................................... 10
Hình 1. 5. Quy trình sản xuất ống giấy, thanh nẹp góc, tấm giấy ép ........................... 11
Hình 1. 6. Quy trình sản xuất tấm tổ ong, thanh tổ ong .............................................. 12
Hình 1. 7. Quy trình sản xuất pallet giấy .................................................................... 14
Hình 1. 8. Sơ đồ nguyên lý làm việc của lị hơi .......................................................... 15
Hình 1. 9. Quy trình xử lý bao bì giấy thải, sản phẩm giấy lỗi hỏng ........................... 17
Hình 1. 10. Quy trình gia cơng nhựa .......................................................................... 17
Hình 1. 11. Hình ảnh một số sản phẩm của Dự án ...................................................... 19
Hình 1. 12. Sơ đồ tổ chức hoạt động của dự án .......................................................... 23
Hình 1. 13. Quy trình pha mực in............................................................................... 60
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa .................................................. 26
Hình 3. 2. Hình ảnh hệ thống thu gom thốt nước mưa đã đầu tư tại Dự án................ 27
Hình 3. 3. Sơ đồ phân luồ ng ma ̣ng lưới thu gom, thoát nước thải của dự án ............... 28
Hình 3. 4. Cấu tạo bể tách dầu, mỡ ............................................................................ 31
Hình 3. 5. Hình ảnh minh họa bể tự hoại 3 ngăn ........................................................ 32
Hình 3. 6. Quy trình cơng nghệ xử lý của HTXL nước thải tập trung cơng suất
94m3/ngày.đêm .......................................................................................................... 33
Hình 3. 7. Một số hình ảnh cơng trình xử lý nước thải của dự án ............................... 38
Hình 3. 8. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống xử lý bụi lọc bụi dạng filter ........................ 41
Hình 3. 9. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống xử lý bụi lọc bụi tay áo ............................... 41
Hình 3. 10. Hệ thống xử lý bụi đã lắp đặt tại dự án .................................................... 43

Hình 3. 11. Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải lị hơi 2 tấn tại nhà xưởng 1 .............. 44
Hình 3. 12. Hình ảnh bể hấp thụ, giải nhiệt và bể lắng xử lý khí thải lị hơi 2 tấn ....... 45
Hình 3. 13. Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi và khí thải lị hơi 6 tấn tại xưởng 2 ................ 45
Hình 3. 14. Hình ảnh cyclone chùm, tháp hấp thụ, giải nhiệt và bể lắng xử lý khí thải
lị hơi 6 tấn tại xưởng 2 .............................................................................................. 46
Hình 3. 15. Kho lưu giữ chất thải phía Đơng Nam nhà xưởng 2 của Dự án ................ 48
Hình 3. 16. Kho chứa lề nhựa phía Tây Nam nhà xưởng 2 của Dự án ........................ 48
Hình 3. 17. Hình ảnh kho chứa lề giấy có thể tái chế của Dự án ................................. 49
Hình 3. 18. Hình ảnh kho chứa xỉ than của Dự án ...................................................... 49
Hình 3. 19. Thùng chứa và phân loại rác sinh hoạt tại Dự án ..................................... 50
Hình 3. 20. Hình ảnh máy ép lề và kho chứa lề giấy có thể tái chế và giấy sau khi đã
ép kiện ....................................................................................................................... 50
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
Hình 3. 21. Thùng chứa và phân loại rác cơng nghiệp tại Dự án ................................ 51
Hình 3. 22. Khu vực lưu giữ chất thải nguy hại của dự án .......................................... 52
Hình 3. 23. Hình ảnh một số trang thiết bị PCCC của Cơng ty ................................... 57
Hình 3. 24. Sơ đồ mơ phỏng cơng tác ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất ............... 58
Hình 3. 25. Sơ đồ ngun lý làm việc của lị hơi ........................................................ 61
Hình 3. 26. Sơ đồ công nghệ xử lý bụi và khí thải lị hơi 3 tấn tại xưởng 1 ................ 62

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

vii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
CHƯƠNG I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
- Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long.
- Địa chỉ liên hệ: Lô CN07, KCN Phúc Yên, phường Phúc Thắng, thành phố
Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Người đại diện: Ông Nguyễn Tiến Linh

Chức vụ: Chủ tịch HĐQT

- Điện thoại: 0211.3.880.789
- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh:
+ Quyết định số 1655/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (điều chỉnh lần
thứ nhất) ngày 20/7/2018 Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng
nhà máy sản xuất bao bì giấy cao cấp và linh kiện điện tử và Quyết định số 2520/QĐUBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (điều chỉnh lần thứ hai) ngày 15/10/2019 Quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì giấy cao
cấp và linh kiện điện tử;
+ Giấ y chứng nhâ ̣n đăng ký doanh nghiê ̣p của Cơng ty Cở phầ n Kỹ Thuật Bao
bì Cửu Long, mã số doanh nghiê ̣p 2500602327 đăng ký lần đầ u ngày 20/4/2018, đăng
ký thay đổi lần thứ 3 ngày 30/6/2021.
2. Tên dự án đầu tư
- Tên dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và các sản phẩm nhựa.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Dự án được thực hiện trên khu đất hiện có
của Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long thuộc lô CN07, KCN Phúc Yên,
phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đính kèm phụ lục báo cáo). Tổng diện tích khu đất là 60.999m2 với vị trí tiếp
giáp như sau:

+ Phía Bắc giáp với Cơng ty Cở phầ n TTC.
+ Phía Nam giáp đấ t sản x́ t nơng nghiê ̣p đươc̣ quy hoa ̣ch KCN Phúc Yên,
thành phố Phúc Yên, tỉnh Viñ h Phúc.
+ Phía Đông giáp đường quy hoa ̣ch của KCN Phúc Yên, thành phố Phúc Yên,
tỉnh Viñ h Phúc .
+ Phía Tây giáp đường Nguyễn Tấ t Thành.
Tọa độ các điểm khống chế của dự án theo hê ̣ to ̣a đô ̣ VN-2000 như sau:

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
Bảng 1. 1.Tọa độ vị trí địa lý khu vực dự án theo hệ tọa độ VN 2000
STT

Hệ tọa độ VN 2000

X (m)
Y (m)
1
2350362.80
574760.61
2
2350369.60
575095.02
3
2350343.84

575093.43
4
2350223.33
575086.00
5
2350195.41
575079.02
6
2350172.19
575062.86
7
2350168.73
575059.38
8
2350168.79
574801.91
9
2350260.18
574777.70
10
2350362.39
574740.53
11
2350258.77
574757.54
12
2350168.80
574780.97
A
2350369.99

575114.27
B
2350320.00
575110.92
C
2350218.47
575104.87
D
2350204.92
575103.90
E
2350181.66
575097.12
F
2350171.54
575091.65
G
2350168.72
575087.44
(Nguồn: Trích lục bản đồ địa chính thửa đất thực hiện dự án của Cơng ty Cổ phần
Kỹ thuật Bao bì Cửu Long)

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và các sản phẩm nhựa

Vị trí thực

hiện Dự án

Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí thực hiện Dự án
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường của dự án đầu tư:
+ Cơ quan thẩ m đinh
̣ thiế t kế xây dựng: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc.
+ Cơ quan thẩ m duyê ̣t thiế t kế về phòng cháy và chữa cháy: Cảnh sát Phòng
cháy và chữa cháy tỉnh Viñ h Phúc.
+ Cơ quan cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư: Dự án đã được UBND
tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số
1916/QĐ-UBND ngày 15/7/2021. Vì vậy, theo quy định tại Khoản 2, Điều 39 và Điều
41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, dự án thuộc đối tượng do UBND tỉnh Vĩnh
Phúc cấp Giấy phép môi trường.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường: Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tin̉ h Viñ h Phúc
về viêc̣ phê duyê ̣t báo cáo đánh giá tác đô ̣ng môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất
bao bì giấy và các sản phẩm nhựa của Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long tại
KCN Phúc Yên, phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công):
Tổng vốn đầu tư của dự án là 375.403.000.000 VNĐ (Ba trăm bảy mươi lăm
tỷ bốn trăm linh ba triệu Viê ̣t Nam đồng). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về

đầu tư công, dự án đươc̣ phân loa ̣i thuộc nhóm B: Dự án thuộc lĩnh vực sản xuấ t
giấy và các sản phẩm nhựa (theo quy đi ̣nh tại Phụ lục I kèm theo Nghị định
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Ḷt Đầ u
tư cơng) và có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng (theo khoản 4,
Điều 9 Luật Đầu tư công).
Quy mô các ha ̣ng mu ̣c công trình xây dựng của dự án đã đươc̣ đầ u tư xây dựng
và hoàn thành được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1. 2. Các hạng mục cơng trình xây dưṇ g của Dự án
STT
I

Hạng mục

Số
lượng

Số
tầng

Diện tích
xây dựng
(m2)

Ghi chú

Hạng mục cơng trình chính

1

Nhà xưởng 1


01

01

16.986

2

Nhà xưởng 2

01

01

16.986

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

Bớ trí văn phịng, nhà ăn, khu
sản xuất sản phẩm bao bì giấy
và kho. Hiện trạng chất lượng
cơng trình vẫn đảm bảo sử
dụng tốt.
Bớ trí văn phịng, khu sản xuất
sản phẩm bao bì giấy và gia
4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và

các sản phẩm nhựa
cơng sản phẩm nhựa. Hiện
trạng chất lượng cơng trình vẫn
đảm bảo sử dụng tốt.
II

Hạng mục cơng trình phụ trợ

1

Nhà phụ trợ

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
III
1
2
3
4
5
-


Nhà nghỉ lái xe, trạm
bơm
Nhà bảo vê ̣
Nhà để xe 1
Nhà để xe 2
Nhà để xe 3
Khu vực tập kết than +
Lò hơi 2 tấn
Khu vực tập kết than +
Lị hơi 6 tấn
Hê ̣ thớ ng cấ p điê ̣n và
điê ̣n chiế u sáng
Hê ̣ thố ng cấ p nước
Các cơng trình khác
(cây xanh, sân đường
nơ ̣i bơ ̣, đất dự trữ …)

01

01

1.080

01

01

100

01

01
01
01

01
01
01
01

20
250
500
300

01

01

100

01

01

100

01

01


-

01

01

-

-

24.349

Bố trí khu vực máy cắt; Khu
rang keo; Nhà kho; Nhà kỹ
thuật; Phòng điện; Phòng
máy phát điên;
̣ Phịng máy
nén khí

Hiện trạng chất lượng cơng
trình vẫn đảm bảo sử dụng tốt.

Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
01 hệ
thống
Hê ̣ thố ng thoát nước 01 hệ
mưa
thống
Hê ̣ thố ng thoát nước 01 hệ
thải

thống
Cơng trình xử lý nước
thải
Bể tự hoại ba ngăn xây
08 bể
dựng ngầm
Bể tách dầu mỡ xây
01 bể
dựng ngầm
HTXLNT tập trung
01 hệ
cơng
suất
thống
94m3/ngày.đêm
Cơng trình xử lý khí
thải
Hệ thống xử lý bụi và 01 hệ
Hê ̣ thố ng PCCC

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

1

175

Hiện trạng chất lượng cơng
trình vẫn đảm bảo sử dụng tốt.

-

-

Hiện trạng chất lượng công

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

Hiện trạng chất lượng cơng
trình vẫn đảm bảo sử dụng tốt.
Hiện trạng chất lượng cơng
trình vẫn đảm bảo sử dụng tốt.
Hiện trạng chất lượng cơng

trình vẫn đảm bảo sử dụng tốt.

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa

6

-

-

khí thải lị hơi 2 tấn tại
xưởng 1
Hệ thống xử lý bụi và
khí thải lị hơi 6 tấn tại
xưởng 2
Hệ thống xử lý bụi lơ
lửng dạng filter
Hệ thống xử lý bụi
trung tâm dạng filter
Hệ thống xử lý bụi
dạng lọc bụi tay áo
Cơng trình lưu giữ chất
thải
Khu vực lưu giữ chất
thải phía Đơng Nam
xưởng 2 được chia làm

3 ngăn: Ngăn CTR sinh
hoạt, ngăn CTR công
nghiệp và ngăn CTNH
Kho chứa lề nhựa phía
Tây Nam xưởng 2
Kho chứa lề giấy có thể
tái chế xưởng 1
Kho chứa lề giấy có thể
tái chế xưởng 2

thống
01 hệ
thống

trình vẫn đảm bảo sử dụng tốt

-

-

-

-

-

-

-


-

01

-

25,6

Hiện trạng chất lượng cơng
trình vẫn đảm bảo sử dụng tốt.

06

-

Tổng
60m2

Mới lắp đặt.

01

-

190

01

-


192

01 hệ
thống
01 hệ
thống
01 hệ
thống

Hiện trạng chất lượng cơng
trình vẫn đảm bảo sử dụng tốt.
Hiện trạng chất lượng cơng
trình vẫn đảm bảo sử dụng tốt.

Nhà xưởng của dự án

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa

Nhà để xe của dự án

Khuôn viên cây xanh, thảm cỏ
Hình 1. 2. Hình ảnh một số hạng mục cơng trình của dự án
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư

Dự án thuộc loại hình sản xuất bao bì giấy và các sản phẩm nhựa. Cơng suấ t
sản xuấ t của dự án gồ m các loa ̣i hình sản phẩ m với khố i lươṇ g như sau:
Bảng 1. 3. Công suất sản xuất của dự án giai đoạn hoạt động ổn định
STT

Tên sản phẩm

1

Sản phẩm bao bì giấy

2

Sản phẩm nhựa

Cơng suất hiện tại

Cơng suất giai đoạn
ổn định

Tấn/năm

Tấn/năm

20.000

37.000

0


6.000

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
a. Quy trình sản xuất hộp carton
Nhập nguyên vật liệu
(Giấy Kraft)
Hơi nước, cấ p
nhiê ̣t
Hồ tinh bột,
nước, nhiệt

Dây chuyền sóng

Bồi giấy

Cắt tấm

Mực in

Hồ tinh bột

In nhãn mác


Nhiê ̣t độ, tiế ng ờ n

Nước thải từ q trình
vệ sinh máy dán hồ
CTR
Hộp mực in thải, mực in
thừa, hơi mực in, nước
thải vệ sinh khay mực in

Bế hộp

CTR

Ghim, dán

CTR

Kiếm tra, đóng gói,
lưu kho

Sản phẩm lỗi

Hình 1. 3. Quy trình sản xuất hộp carton
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Nhâ ̣p nguyên liê ̣u: Nguyên liê ̣u chính của quy trình sản xuấ t hô ̣p carton là
giấ y Kraft đươc̣ mua từ cơ sở cung cấ p trong nước. Giấ y Kraft sau khi nhâ ̣p về sẽ đươc̣
lưu vào kho.
- Dây chuyề n sóng: Đầu tiên, giấ y Kraft đươc̣ gia nhiệt ở nhiệt độ 1000C 1700C và làm ẩm nhờ hơi nước từ nồi hơi đốt than. Sau đó, lớp giấ y sẽ được đi qua lơ
sóng để tạo sóng. Máy ta ̣o sóng có thiế t kế bộ phận hút chân khơng giúp giấy ơm sát
vào lơ sóng, dưới lực ép của 2 lơ sóng, lớp dợn sóng được tạo thành.

- Bồ i giấ y: Giấy Kraft sau khi qua cơng đoạn tạo sóng sẽ được tráng hờ tinh bột
(hồ dán) lên đỉnh sóng. Loại hồ tinh bột này này được pha tự động bằng máy từ nước,
keo hồ và tinh bột (quy trình pha hồ tinh bột sẽ được nêu cụ thể ở phần sau). Lớp dợn
sóng sau khi được tráng hồ dán được ghép với lớp giấy mặt để tạo thành tấm Carton 2
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
lớp. Sau đó, băng carton sẽ đi qua bộ phận gia nhiệt để giảm lượng ẩm và dễ thấm hút
keo hơn khi ghép với 1 lớp mặt ngoài nữa. Với nhiệt độ và áp lực từ băng tải ép, lớp
carton 2 lớp sẽ dính chặt với 1 lớp giấy mặt ngoài nữa để tạo thành tấm carton 3 lớp.
Đối với tấm carton 5 lớp cũng có quy trình tương tự như tấm carton 3 lớp nhưng được
gắn thêm 1 lớp sóng và 1 lớp giấy mặt.
Hàng ngày, cuối ca làm việc máy dán hồ sẽ được công nhân vệ sinh bằng nước
để tránh làm ảnh hưởng đến chất lượng của lô sản phẩm sau. Công đoạn này phát sinh
nước thải sản xuất.
- Cắ t tấ m: Giấy sau khi bồi sẽ được đưa vào máy cắ t tự đô ̣ng để cắ t thành các
tấ m riêng rẽ theo kích thước u cầ u của sản phẩ m. Cơng đoa ̣n này phát sinh chất thải
rắ n là các vu ̣n liê ̣u.
- In nhãn mác: Các tấm bìa carton được đưa qua hệ thống máy in liên hợp Flexo
để in tự đô ̣ng các thông tin khách hàng cần đưa lên mặt thùng carton. Để đảm bảo chấ t
lươṇ g sản phẩ m, các khay mực in sẽ đươc̣ vê ̣ sinh bằ ng nước trước khi tiế n hành in lô
hàng mới. Công đoạn này làm phát sinh hơi mực in, mực in thải, hộp mực in và nước
thải của quá trình vệ sinh khay mực in.
- Bế hơ ̣p: Các tấ m bìa carton sau khi in nhãn mác đươc̣ đưa sang thiế t bi ̣ bế hơ ̣p
để định hình cho thùng carton. Thiế t bi ̣ bế hô ̣p sẽ thực hiện xẻ rãnh, cán lằn, đục lỗ xỏ
tay, hồn thành cơng đoạn gia công thùng carton. Công suấ t bế hô ̣p của thiết bị đa ̣t từ

80 - 140 tấm/ phút. Công đoa ̣n này phát sinh chấ t thải rắ n là các vu ̣n liê ̣u.
- Ghim, dán: Các tấm bìa carton sau khi được cán lằn, sẻ rãnh và in theo đúng
quy cách sẽ được chuyển sang công đoạn hoàn thiện. Tại đây, tùy theo yêu cầu của
khách hàng, hai mép dọc biên của bìa carton sẽ được dán lại với nhau bằng hồ dán
hoặc đính lại bằng ghim để tạo thành sản phẩm bao bì hồn thiện. Cơng đoạn này làm
ghim hỏng.
- Kiểm tra, đóng gói và lưu kho: Sản phẩm sau khi hoàn thiện sẽ được kiểm tra
lại kích thước, quy cách, sau đó đóng gói nhập kho chờ xuất hàng. Sản phẩm lỗi được
quay lại quy trình để khắc phục, trường hợp khơng thể khắc phục sẽ lưu kho chất thải.
Công đoạn này làm phát sinh sản phẩm lỗi, hỏng.
Sản phẩm bìa carton, hộp carton sau khi được hồn thiện được Cơng ty xuất
bán ra thị trường.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
b. Quy trình sản xuất hộp Duplex
Nhập nguyên vật liệu
(Giấy Duplex)

Hồ tinh bột,
nước, nhiệt

Bồi giấy Duplex

Cắt tấm


Mực in

In nhãn mác

Hồ tinh bột

Nước thải từ quá trình
vệ sinh máy dán hồ
CTR
Hộp mực in thải, mực in
thừa, hơi mực in, nước
thải vệ sinh khay mực in

Bế hộp

CTR

Ghim, dán

CTR

Kiếm tra, đóng gói,
lưu kho

Sản phẩm lỗi

Hình 1. 4. Quy trình cơ bản sản xuất hộp Duplex
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Nhâ ̣p nguyên liê ̣u: Nguyên liê ̣u chính của quy trình sản xuấ t hô ̣p Duplex là

giấ y Duplex đươc̣ mua từ các cơ sở cung cấ p trong nước. Giấ y Duplex sau khi nhâ ̣p về
dự án sẽ đươc̣ lưu vào kho nguyên liệu.
- Bồ i giấ y Duplex: Sử du ̣ng máy bồi Duplex bán tự động để dán thêm 01 hoă ̣c
nhiề u lớp giấ y Duplex (tùy theo yêu cầ u của sản phẩm đầ u ra) lên bề mă ̣t giấ y
Duplex. Quá trình bồi giấy sử dụng hồ tinh bột để dán các lớp giấy lại với nhau tương
tự như trong quá trình bồi giấy ở dây chuyền sản xuất bìa carton.
Hàng ngày, cuối ca làm việc máy dán hồ sẽ được công nhân vệ sinh bằng nước
để tránh làm ảnh hưởng đến chất lượng của lô sản phẩm sau. Công đoạn này phát sinh
nước thải sản xuất.
- Cắ t tấ m: Giấ y Duplex sau khi bồi đươc̣ đưa vào máy cắ t tự đô ̣ng để cắ t thành
các tấm riêng rẽ theo kích thước yêu cầ u của sản phẩ m. Công đoa ̣n này phát sinh chấ t
thải rắ n là các vu ̣n liê ̣u.
- In nhãn mác: Các tấm bìa giấ y Duplex được đưa qua hệ thống máy in liên hợp
Flexo để in tự đô ̣ng các thông tin khách hàng cần đưa lên mặt. Để đảm bảo chấ t lươṇ g
sản phẩ m, các khay mực in sẽ đươc̣ vê ̣ sinh bằ ng nước trước khi tiế n hành in lô hàng
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
mới. Công đoạn này làm phát sinh hơi mực in, mực in thải, hộp mực in và nước thải
của q trình vệ sinh khay mực in.
- Bế hơ ̣p: Các tấ m giấ y sau khi in nhãn mác đươc̣ đưa sang thiế t bi ̣ bế hô ̣p để
định hình cho sản phẩm. Thiế t bi ̣này sẽ thực hiện xẻ rãnh, cán lằn, đục lỗ xỏ tay, hồn
thành cơng đoạn gia cơng hộp Duplex. Cơng ś t bế hô ̣p của máy đa ̣t từ 80 - 140 tấm/
phút.
- Ghim, dán: Các tấm giấ y Duplex sau khi được cán lằn, sẻ rãnh và in theo đúng
quy cách sẽ được chuyển sang cơng đoạn hồn thiện. Tại đây, tùy theo yêu cầu của

khách hàng, hai mép dọc biên của tấ m Duplex sẽ được dán lại với nhau bằng hồ tinh
bột hoặc đính lại bằng ghim để tạo thành sản phẩm bao bì hồn thiện. Cơng đoa ̣n này
phát sinh chấ t thải rắ n là các vu ̣n liê ̣u.
- Kiểm tra, đóng gói và lưu kho: Sản phẩm hơ ̣p Duplex sau khi hồn thiện sẽ
được kiểm tra lại kích thước, quy cách, sau đó đóng gói nhập kho chờ xuất hàng. Sản
phẩm lỗi được quay lại quy trình để khắc phục, trường hợp khơng thể khắc phục sẽ lưu
kho chất thải. Công đoạn này làm phát sinh sản phẩm lỗi, hỏng.
c. Quy trình sản xuất ống giấy, thanh nẹp góc, tấm giấy ép
Cơng nghệ sản xuất ống giấy, thanh nẹp góc, tấm giấy ép ... có quy trình sản
xuất như sau:
Ngun vật liệu
Keo sắn

Bồi giấy
Xả

Keo sắn

Định hình sản phẩm
Cắt

CTR, tiếng ồn

Sấy

Nhiệt thải

Kiểm tra

Sản phẩm lỗi


Đóng gói, lưu kho
Hình 1. 5. Quy trình sản xuất ống giấy, thanh nẹp góc, tấm giấy ép
- Nhâ ̣p nguyên liêu:
̣ Nguyên liê ̣u chính của quy trình sản xuấ t ống giấy, thanh
nẹp góc, tấm giấy ép... là giấ y Kraft đươc̣ mua từ cơ sở cung cấ p trong nước. Giấ y
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
Kraft sau khi nhâ ̣p về sẽ đươc̣ lưu vào kho.
- Bồ i giấ y: Sử du ̣ng máy bồi giấy bán tự động để dán thêm 01 hoă ̣c nhiề u lớp
giấ y Kraft (tùy theo yêu cầ u của sản phẩm đầ u ra) lên bề mă ̣t các tấ m giấ y. Quá trình
bồi giấy sử dụng keo sắn để dán các lớp giấy lại với nhau.
- Xả: Giấy sau khi bồi sẽ được đưa vào máy xả tự đô ̣ng để cắ t thành các quả
giấy nhỏ theo kích thước tương ứng theo yêu cầu của khách hàng.
- Định hình sản phẩm: Đầu tiên, giấy được đưa lên băng chuyền bán tự động
để bôi keo sắn và dán thêm 1 hoặc nhiều lớp giấy lại với nhau (tùy theo yêu cầ u của
sản phẩm đầ u ra). Tiếp theo, giấy được đưa vào máy cuộn hoặc chạy ống hoặc chạy V
để định hình sản phẩm.
- Cắt: Giấy sau khi định hình được cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
Công đoạn này làm phát sinh CTR là các vụn liệu.
- Sấy: Sản phẩm (ống giấy, thanh nẹp góc, tấm giấy ép...) được đưa vào lò sấy
ở nhiệt độ 70-1000C trong thời gian từ 30 phút – 6 giờ tùy độ dày mỏng của các lớp
giấy. Cơng đoạn này làm phát sinh nhiệt từ lị sấy.
- Kiểm tra: Sản phẩm sau khi hoàn thiện sẽ được kiểm tra ngoại quan. Công
đoạn này làm phát sinh CTR là các sản phẩm lỗi.

- Đóng gói và lưu kho: Đóng gói và nhập kho chờ xuất hàng. Sản phẩm lỗi được
quay lại quy trình để khắc phục, trường hợp không thể khắc phục sẽ lưu kho chất thải.
d. Quy trình sản xuất tấm tổ ong
Cơng nghệ sản xuất tấm tổ ong, thanh tổ ong như sau:
Nguyên vật liệu
Sản xuất tấm tổ ong

Sản xuất thanh tổ ong

Chạy lõi
Keo
sắn

Keo
sắn

Chồng tấm

Chạy mặt

Cắt
Kiểm tra

CTR
Sản phẩm lỗi

Đóng gói, lưu
kho
Hình 1. 6. Quy trình sản xuất tấm tổ ong, thanh tổ ong
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long


12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
- Nhâ ̣p nguyên liêu:
̣ Nguyên liê ̣u chính của quy trình sản xuấ t tấm tổ ong,
thanh tổ ong là giấ y Kraft đươc̣ mua từ cơ sở cung cấ p trong nước. Giấ y Kraft sau khi
nhâ ̣p về sẽ đươc̣ lưu vào kho. Đối với tấm tổ ong tiến hành bước chạy lõi và chạy mặt,
đối với thanh tổ ong tiến hành chồng tấm, cụ thể:
- Đối với sản xuất tấm tổ ong: Tiến hành chạy lõi và chạy mặt như sau:
+ Chạy lõi: Tùy vào độ dày mỏng của phôi lõi đầu ra để chạy số lớp giấy tương
ứng, trung bình từ 6-8 lớp giấy. Đầu tiên, các lớp giấy được đưa qua máy dán keo (máy
dán keo có các trục bơi keo dạng đục lỗ), các lớp giấy sau khi bôi keo được dán lại với
nhau. Tiếp theo, giấy được đưa qua máy sấy để làm khô keo ở nhiệt độ 90-1000C. Giấy
sau khi sấy được cắt thành phơi lõi tổ ong với kích thước theo yêu cầu của khách hàng.
+ Chạy mặt: Lõi tổ ong cùng với 2 lớp giấy mặt được đưa lên băng chuyền. Đầu
tiên, 2 mặt giấy bên ngoài được bơi keo để dán bên ngồi phơi lõi tổ ong. Tiếp theo, tấm
tổ ong được đưa qua máy sấy làm khô keo ở nhiệt độ khoảng 700C rồi quạt nguội và cắt
thành các tấm tổ ong thành phẩm.
- Đối với sản xuất thanh tổ ong tiến hành chồng tấm như sau:
+ Chồng tấm: Đầu tiên, các lớp giấy được đưa qua máy dán keo (máy dán keo có
các trục bơi keo dạng đục lỗ), các lớp giấy sau khi bôi keo được dán lại với nhau.Tiếp
theo, giấy được cắt thành phơi tổ ong với kích thước theo u cầu của khách hàng. Sau
đó, phơi tổ ong được đưa vào máy chồng tấm, dưới lực ép của máy chồng tấm các lớp
giấy tổ ong được ép lại với nhau.
- Cắt: Đối với tấm tổ ong sau được chạy mặt được công nhân đưa vào máy cắt
để cắt bỏ bavia xung quanh, còn đối với thanh tổ ong sau khi chồng tấm được đưa vào
máy cắt thành các thanh tổ ong theo kích thước u cầu của khách hàng. Cơng đoạn

này phát sinh chất thải rắn là vụn liệu và tiếng ồn từ hoạt động của máy móc.
- Kiểm tra: Sản phẩm sau khi hoàn thiện sẽ được kiểm tra ngoại quan. Cơng
đoạn này làm phát sinh sản phẩm lỗi.
- Đóng gói và lưu kho: đóng gói và trước khi nhập kho chờ xuất hàng. Sản
phẩm lỗi được quay lại quy trình để khắc phục, trường hợp không thể khắc phục sẽ lưu
kho chất thải.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
e. Quy trình sản xuất pallet giấy
Cơng nghệ sản xuất pallet giấy như sau:
Nguyên vật liệu
Keo sắn

Bồi cục
Cắt chân

Keo sắn

Bụi, Tiếng ồn, CTR

Hồn thiện pallet
Sấy

Nhiệt thải


Kiểm tra

Sản phẩm lỗi

Đóng gói, lưu kho

Hình 1. 7. Quy trình sản xuất pallet giấy
- Nhâ ̣p nguyên liêu:
̣ Nguyên liê ̣u chính của quy trình sản xuấ t pallet giấy là
giấ y Kraft, tấm tổ ong, thanh tổ ong nhỏ thừa, hoặc biên (bavia) ở quy trình sản xuất
tấm tổ ong, thanh tổ ong và thanh nẹp góc V.
- Bồi cục: Tận dụng các tấm tổ ong, thanh tổ ong nhỏ thừa, hoặc biên (bavia) ở
quy trình sản xuất tấm tổ ong, thanh tổ ong đã nêu ở trên để thực hiện bồi cục. Tại công
đoạn bồi cục, tiến hành bôi hồ dán để xếp các tấm tổ ong, thanh tổ ong, bavia nhỏ lại với
nhau thành những mảng lớn.
- Cắt chân: Sau khi bồi cục giấy được cắt thành các quả chân pallet theo kích
thước phù hợp với yêu cầu của sản phẩm. Công đoạn này làm phát sinh CTR là vụn liệu.
- Hoàn thiện pallet: Tiến hành các bước bịt đầu, vén mặt, dán chân, ốp V để
hoàn thiện pallet thành phẩm, cụ thể như sau:
+ Bịt đầu: Dùng mảnh giấy Kraft bịt 2 đầu quả chân pallet lại thành chân pallet
hoàn thiện để dán vào mặt pallet.
+ Vén mặt: Dùng tấm tổ ong đã được sản xuất ở quy trình sản xuất tấm tổ ong nêu
trên để làm mặt pallet. Dùng giấy vén 2 cạnh của pallet lại thành pallet bán thành phẩm.
+ Dán chân: Quả chân sau khi được bịt đầu và mặt pallet sau khi đã vén cánh
dán vào với nhau thành pallet.
+ Ốp V: Dùng thanh V ốp trên mặt pallet, ốp V đai hoặc ốp thanh giằng theo
yêu cầu riêng của từng khách hàng.
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long


14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
- Sấy: Sản phẩm được đưa vào lò sấy ở nhiệt độ 40-500C trong thời gian từ 30
phút – 1 giờ tùy độ dày mỏng của pallet. Công đoạn này làm phát sinh nhiệt từ lò sấy.
- Kiểm tra: Sản phẩm pallet giấy sau khi hoàn thiện sẽ được công nhân kiểm
tra ngoại quan bằng mắt thường. Công đoạn này làm phát sinh sản phẩm lỗi hỏng. Sản
phẩm lỗi được quay lại quy trình để khắc phục, trường hợp khơng thể khắc phục sẽ lưu
kho chất thải.
- Đóng gói và lưu kho: Đóng gói và lưu kho trước chờ xuất hàng.
* Quy trình vận hành lị hơi
Hiện tại, Cơng ty đã trang bị 02 lò hơi dạng đốt than để tạo hơi nước phục vụ
sản xuất. Sơ đồ quy trình cơng nghệ lị hơi:
Hơi nước cấp cho
sản xuất

Chùm
ống lửa

Buồng đốt

Than

Ống khói

Hình 1. 8. Sơ đồ ngun lý làm việc của lò hơi
- Nguyên lý hoạt động của lò hơi như sau:
Than được đưa vào buồng đốt và bốc cháy, đốt nóng ống lị, từ đó làm nước

bên ngồi ống lị sơi và sinh ra hơi. Sau đó khói nóng đi vào chùm ống lửa (được định
trước bằng các hộp khói), thực hiện q trình trao đổi nhiệt cho chùm ống để sinh hơi
và thốt ra khỏi lị đi vào ống khói. Lượng hơi nước được sinh ra ấy là hỗn hợp lẫn với
nước sẽ được đưa lên khoang hơi để tách hơi khỏi nước, nước chưa bốc hơi được đưa
trở lại dàn ống để tiếp tục các chu trình tuần hồn khép kín tiếp theo. Khói nóng sau
khi được trao đổi nhiệt sẽ xả ra bên ngồi thơng qua ống khói.
- Đặc tính kỹ thuật của lị hơi như sau:
Bảng 1. 4. Đặc tính kỹ thuật của lị hơi
TT Các đặc tính
I
1
2
3
4
5
6

Lị hơi 2 tấn
Năng suất sinh hơi định mức
Áp suất làm việc tối đa
Nhiệt độ hơi bão hòa
Thể tích chứa hơi
Thể tích chứa nước
Suất tiêu hao nhiên liệu (than)

Ký hiệu
D
PLVmax
thbh
Vh

Vn
B

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

Đơn vị
tính

Lị hơi LT3/10E1

Kg/h
Kg/cm2
0
C
m3
m3
Kg/h

2.000
8
175
0,48
2,52
240
15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa
7

II
1
2
3
4
5
6
7
8

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
Lị hơi 6 tấn
Năng suất sinh hơi
Áp suất làm việc tối đa
Nhiệt độ hơi bão hịa
Thể tích chứa hơi
Thể tích chứa nước
Suất tiêu hao nhiên liệu (than)
Tổng diện tích tiếp nhiệt
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

DxRxC

mxmxm

3,781x3,247x3,275

D

Kg/h

Kg/cm2
0
C
m3
m3
Kg/h
m2
mxmxm

6.000
15
201
2,78
10,5
720
178
8,21x2,53x4,216

PLVmax
thbh
Vh
Vn
B
F
DxRxC

(Nguồn: Bản vẽ nồi hơi)
- Công đoạn thu hờ i hơi nước: Hơi sinh ra từ lị hơi sẽ cung cấp lượng nhiệt
theo yêu cầu của các quy trình sản xuất. Sau khi truyền nhiệt cho các thiế t bi ̣ sản xuất,
ta ̣i bô ̣ phâ ̣n trao đổ i nhiê ̣t hơi bị ngưng tụ sẽ chuyển sang dạng lỏng. Lươṇ g nước này

sẽ đươc̣ thu hờ i tuần hồn khép kín về lò hơi thông qua hê ̣ thố ng bơm nước ngưng.
* Quy trình pha và nấu keo của Dự án
Giai đoạn hiện tại và giai đoạn hoạt động ổn định quá trình sản xuất bao bì giấy
của dự án sử dụng 2 loại keo dán là hồ tinh bột (keo sữa pha từ tinh bột sắn) và keo
sắn (nấu keo từ tinh bột sắn) quá trình pha, nấu keo của dự án được tóm tắt như sau:
- Hồ tinh bột (keo sữa): Hồ tinh bột là hỗn hợp tinh bột sắn, nước và phụ gia
(bột keo) được bồn chứa có cánh khuấy đảo trộn bằng điện ở nhiệt độ 300C theo tỉ lệ
sau: Tinh bột sắn: nước: bột keo = 1:1:0,009. Hồ tinh bột (keo sữa) sau khi pha sẽ bơm
ra khu vực thùng chứa keo tại khu vực máy sản xuất.
- Keo sắn (là loại keo được nấu từ tinh bột sắn, bột đá, muối, phụ gia (bột keo)
và nước): Đầu tiên, tinh bột sắn sẽ được đưa vào nồi rang bằng điện ở nhiệt độ khoảng
1.600-1.8000C trong thời gian 6-8h, sau đó, cơng nhân tiến hành đổ tinh bột sắn đã
rang vào hệ thống khấy cùng phụ gia là bột đá, muối, bột keo và nước trong thời gian
30-40 phút. Tỉ lệ pha keo sắn với phụ gia là Tinh bột sắn:nước:muối:bột đá:bột keo =
1:1:0,1:0,04:0,009. Keo sắn sau khi nấu sẽ được vận chuyển ra khu vực sản xuất bằng
thùng chứa và xe chuyên dụng. Khoảng cách từ khu vực nấu keo đến xưởng sản xuất
là khoảng 40m.
Quá trình nấu, pha keo và dán keo khơng phát sinh khí thải, chỉ phát sinh chất
thải rắn là bao bì đựng nguyên liệu nấu, pha keo.
 Phương án xử lý bao bì giấy thải, sản phẩm giấy lỗi, hỏng của Dự án:
Để thuận tiện cho việc lưu giữ trong kho cũng như vận chuyển bao bì giấy thải,
sản phẩm giấy lỗi, hỏng của Dự án được xử lý sơ bộ như sau:

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Nhà máy sản xuất bao bì giấy và
các sản phẩm nhựa

Bao bì giấy thải, sản
phẩm giấy lỗi hỏng
Cắt

Bụi

Đường ống hút, quạt hút
Máy ép

Bụi

Lưu kho
và trả lại nhà cung cấp
Hình 1. 9. Quy trình xử lý bao bì giấy thải, sản phẩm giấy lỗi hỏng
- Cắt: Bao bì giấy thải, sản phẩm giấy lỗi, hỏng được thu gom và đưa vào máy
cắt để cắt nhỏ trước khi đi vào quạt hút của hệ thống thu gom giấy thải của nhà máy.
- Đường ống hút, quạt hút: Sau khi cắt nhỏ giấy sẽ được sẽ được hút vào hệ
thống quạt hút công suất lớn thông qua đường ống hút và dẫn về hệ thống máy ép.
- Máy ép: Giấy sau khi cắt được máy ép giấy ép thành các khối chặt có kích
thước 80x60x60cm để thuận tiện cho việc lưu kho cũng như vận chuyển.
- Lưu kho và trả lại nhà cung cấp: Giấy sau khi ép thành kiện sẽ được lưu
kho và chuyển giao lại cho nhà cung cấp giấy.
f. Quy trình gia cơng sản phẩm nhựa
Q trình sản xuất nhựa được tóm tắt như sau:
Ngun vật liệu
Hút định hình
Cắt bavia

Vụn nhựa


Thổi bụi

Bụi

Kiểm tra

Sản phẩm lỗi

Đóng gói, lưu kho
và xuất hàng
Hình 1. 10. Quy trình gia cơng nhựa
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Kỹ thuật Bao bì Cửu Long

17


×