Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu công nghiệp Việt Hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.13 MB, 125 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................ i
DANH MỤC các từ và các ký hiệu VIẾT TẮT ............................................................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. v
DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................................vii
CHƯƠNG I...................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ................................................................................. 1
1.1. Tên chủ cơ sở: .......................................................................................................... 1
1.2. Tên cơ sở: Khu công nghiệp Việt Hương................................................................. 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................ 6
1.3.1. Cơ cấu sử dụng đất trong KCN Việt Hương .......................................................... 6
1.3.2. Các hạng mục xây dựng của Khu công nghiệp Việt Hương .................................. 7
1.3.3. Hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của KCN ............................................. 12
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của
cơ sở ............................................................................................................................... 19
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nước ......................................................................................... 19
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện .......................................................................................... 22
1.4.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất ................................................................................... 22
CHƯƠNG II .................................................................................................................. 23
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG ...................................................................................................................... 23
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ................................................................................................... 23
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ........................... 26
CHƯƠNG III ................................................................................................................. 39
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................................ 39
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...................... 39


3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ................................................................................... 39
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải .................................................................................... 40
3.1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải........................................................................... 40
3.1.2.2. Cơng trình thoát nước thải ................................................................................ 41
3.1.3. Xử lý nước thải .................................................................................................... 42
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 59
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

3.2.1. Đối với ô nhiễm từ các công ty thuê đất trong KCN ........................................... 59
3.2.2. Đối với ô nhiễm chung trong KCN ..................................................................... 68
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải thông thường và chất thải rắn sinh
hoạt ................................................................................................................................ 68
3.3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường ... 70
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ......................................... 74
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................... 81
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ............................................... 81
3.6.1. Nguồn lực phịng ngừa và ứng phó sự cố tại chỗ ................................................ 81
3.6.2. Nguồn lực, phương tiện có thể huy động bên ngồi ........................................... 85
3.7. Các biện pháp phịng ngừa sự cố mơi trường ......................................................... 86
3.7.1. Các biện pháp phòng ngừa sự cố đối với hệ thống thu gom nước mưa, nước
thải ................................................................................................................................. 86
3.7.2. Các biện pháp phòng ngừa các sự cố trong nhà máy xử lý nước thải
tập
trung ............................................................................................................................... 86
3.8. Các biện pháp ứng phó sự cố mơi trường............................................................... 92

3.8.1. Phương thức thơng báo, báo động khi xảy ra sự cố ............................................ 92
3.8.2. Các biện pháp ứng phó sự cố đối với từng nguy cơ ............................................ 94
3.9. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi
tiết .................................................................................................................................. 99
CHƯƠNG IV ............................................................................................................... 100
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....................................... 100
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...................................................... 100
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải................................................................................. 100
4.1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí
xả nước thải ................................................................................................................. 100
4.1.3. u cầu bảo vệ mơi trường đối với thu gom, xử lý nước thải .......................... 102
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ......................................................... 105
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .......................................... 105
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với quản lý chất thải ........................................... 106
4.4.1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên ................. 106
4.4.3. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ..................................................... 106
4.4.4. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải
rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại ...................................................... 106
CHƯƠNG V ................................................................................................................ 108
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................... 108
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Việt Hương

Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ..................................... 108
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ................................. 112
CHƯƠNG VI ............................................................................................................... 114

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................. 114
6.1. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ...................................................................................................................... 114
6.1.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...................................................... 114
6.1.2. Chương trình quan trắc mơi trường tự động, liên tục........................................ 114
6.2. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm............................................. 114
CHƯƠNG VII ............................................................................................................. 115
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ ................................................................................................................................ 115
CHƯƠNG VIII ............................................................................................................ 116
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .................................................................................... 116
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 118

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD

: Nhu cầu oxy sinh hóa

BQL

: Ban quản lý

BTNMT


: Bộ Tài Nguyên & Mơi Trường

COD

: Nhu cầu oxy hóa học

ĐABVMT

: Đề án bảo vệ môi trường

ISO

: Tổ chức Quốc tế về tiêu chuẩn hoá

HTXLNT

: Hệ thống xử lý nước thải

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam

SS

: Chất rắn lơ lửng


TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

UBND

: Ủy ban nhân dân

UPSC

: Ứng phó sự cố

VHNT

: Vận hành thử nghiệm

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Việt Hương

Trang iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm mốc khu đất KCN Việt Hương ............................................1
Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng đất của KCN ..........................................................................6
Bảng 1.3. Chi tiết cơ cấu sử dụng đất của khu A, B và C ...............................................7
Bảng 1.4. Kết cấu giao thông trong KCN Việt Hương ...................................................9
Bảng 1.5. Hệ thống đường dây cao thế và trung thế của Khu công nghiệp ....................9

Bảng 1.6. Khối lượng tuyến ống cấp nước của khu công nghiệp .................................10
Bảng 1.7. Thống kê nhu cầu sử dụng nước và nước thải phát sinh của các Cơng ty ....19
Bảng 1.8. Danh mục các loại hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải .............22
Bảng 2.1. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải và nguồn tiếp nhận ...............34
Bảng 2.2. Tải lượng ô nhiễm tối đa có thể tiếp nhận của sơng Sài Gịn .......................35
Bảng 2.3. Tải lượng các chất ơ nhiễm có sẵn của sơng Sài Gịn...................................36
Bảng 2.4. Tải lượng các chất ô nhiễm thải vào sông Sài Gòn ......................................37
Bảng 2.5. Khả năng tiếp nhận các chất ô nhiễm của sông Sài Gòn ..............................38
Bảng 3.1. Khối lượng cống thu gom nước mưa tại KCN Việt Hương .........................39
Bảng 3.2. Khối lượng cống thu gom nước thải tại KCN Việt Hương...........................41
Bảng 3.3. Danh mục cơng ty có hệ thống xử lý nước thải sơ bộ ..................................42
Bảng 3.4. Các hạng mục cơng trình của HTXLNT .......................................................52
Bảng 3.5. Các trang thiết bị của HTXLNT ...................................................................54
Bảng 3.7. Danh mục máy móc thiết bị của trạm quan trắc tự động liên tục nước thải .57
Bảng 3.7. Nguồn phát sinh khí thải và các biện pháp giảm thiểu của KCN .................60
Bảng 3.8. Thông tin về thùng rác sinh hoạt Công ty đang sử dụng ..............................69
Bảng 3.9. Khối lượng CTR công nghiệp thông thường của các Công ty trong KCN
Việt Hương ....................................................................................................................70
Bảng 3.10. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại các DN đang hoạt động của
KCN ...............................................................................................................................75
Bảng 3.11. Các chất thải nguy hại phát sinh qua các năm ............................................79
Bảng 3.11. Danh sách thành viên ban ứng phó sự cố....................................................82
Bảng 3.13. Trang thiết bị phục vụ ứng phó sự cố mơi trường ......................................83
Bảng 3.14. Các nguồn lực có thể huy động bên ngoài ..................................................85
Bảng 3.15. Các thiết bị dự phịng lắp đặt tại các bể ......................................................88
Bảng 3.16. Chương trình bảo trì và bảo dưỡng các thiết bị của HTXL ........................89
Bảng 3.17. Một số hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục .................................90
Bảng 3.18. Một số hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục .................................91
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương


Trang v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 3.19. Nguyên và các biện pháp ứng phó tràn đổ chất thải ...................................94
Bảng 3.20. Các biện pháp ứng phó đối tràn đổ hóa chất, chất thải nguy hại ................95
Bảng 3.21. Các nguyên nhân và biện pháp ứng phó đối với HTXLNT ........................96
Bảng 3.22. Các thiết bị lắp đặt tại ngăn chứa nước đầu ra ............................................98
Bảng 3.23. Nội dung xin bổ sung, điều chỉnh khác so với Đề án BVMT chi tiết đã
được phê duyệt ..............................................................................................................99
Bảng 5.1. Thông tin đơn vị lấy mẫu và phân tích mẫu, phương pháp phân tích mẫu.108
Bảng 5.2. Kết quả phân tích chất lượng nước thải đầu ra năm 2021 ..........................110
Bảng 5.2. Kết quả phân tích chất lượng nước thải đầu ra năm 2022 ..........................111
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc chất lượng khơng khí năm 2021 ....................................112
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc chất lượng khơng khí năm 2022 ....................................113

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí của KCN Việt Hương ...................................................................2
Hình 1.2. Mặt bằng tổng thể KCN Việt Hương ..............................................................3
Hình 1.3. Hình ảnh KCN Việt Hương .............................................................................6
Hình 1.4. Sơ đồ nguyên lý chung cho thu gom và xử lý nước thải ...............................11
Hình 3.1. Hệ thống gom, thoát nước mưa .....................................................................40

Hình 3.2. Sơ đồ nguyên lý chung cho thu gom và xử lý nước thải ...............................40
Hình 3.3. Hình ảnh cơng trình thoát nước thải ..............................................................42
Hình 3.4. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải KCN Việt Hương ......................48
Hình 3.5. Một số hình ảnh hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Việt Hương .51
Hình 3.6. Hình ảnh nhà kho lưu chứa chất thải nguy hại ..............................................80
Hình 3.7. Sơ đồ tổ chức Ban ứng phó sự cố của KCN Việt Hương ..............................81
Hình 3.8. Sơ đồ thơng tin, báo động khi xảy ra sự cố ...................................................93
Hình 3.9. Sơ đồ ứng phó khi nước thải sau xử lý chưa đạt chuẩn quy định .................97

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang vii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

CHƯƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở:
- Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Việt Hương
- Địa chỉ văn phịng: Lơ D1, KCN Việt Hương, phường Thuận Giao, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương.
- Người đại diện pháp luật của của Công ty Cổ phần Việt Hương:
- Người đại diện Cơng ty: Ơng HÀNG VAY CHI;

- Chức vụ: Tổng giám đốc;

- Điện thoại: 0274.3755980; Fax: 0274.3754989; Email:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 3700147405 đăng ký
lần đầu ngày 26 tháng 10 năm 1995, đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 18 tháng 10 năm

2022.
1.2. Tên cơ sở: Khu công nghiệp Việt Hương
a. Địa điểm cơ sở
Khu công nghiệp Việt Hương có địa chỉ tại phường Thuận Giao, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương bao gồm khu A, khu B và khu C với các mốc tọa độ
VN2000 như sau:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm mốc khu đất KCN Việt Hương
STT

Vị trí mốc

1

Tọa độ (mét)
X

Y

M1

1210909

687073

2

M2

1210332


687253

3

M3

1209808

687415

4

M4

1209804

687067

5

M5

1210015

687048

6

M6


1210140

686700

7

M7

1210330

686660

8

M8

1210422

686883

9

M9

1210959
686804
Nguồn: Cơng ty Cổ phần Việt Hương, 2022

Khu cơng nghiệp Việt Hương có 4 mặt tiếp giáp như sau:
- Phía Bắc giáp:


Đường 22/12 và một số hộ dân lân cận

- Phía Đơng giáp:

Nhà dân và một số khu vực đất trống

- Phía Nam giáp:

Khu cơng nghiệp Việt Nam Singapore

- Phía Tây giáp:

Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Dương và đường QL 13.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

TX.THỦ DẦU MỘT

Huỳnh Văn Lũy
Lê Hồng Phong
Trạm điện

Quốc lộ 13


Sân
Golf
Sông


KCN Việt
Hương

KCN
VSIP
Đi An Phú

Nguyễn Văn Tiết
ĐT 743C

LÁI THIÊU

Cầu Ông Bố

Thủ Đức

QL 13

Nguyễn Oanh

Đường Cao Tốc

Cầu
Triệu
Điện Biên Phủ


Xa Lộ Hà Nội

Xô Viết Nghệ Tĩnh

SÂN BAY TÂN SƠN
NHẤT

Bình

Cầu Sài
Gịn
CẢNG SÀI GỊN

TRUNG TÂM TP.HCM

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí của KCN Việt Hương

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Việt Hương

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

Hình 1.2. Mặt bằng tổng thể KCN Việt Hương

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang 3



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

* Mối tương quan của cơ sở đến các đối tượng tự nhiên – kinh tế xã hội xung
quanh khu vực cơ sở:
KCN Việt Hương là một KCN đầu tiên được hình thành trên địa bàn tỉnh Bình
Dương. Khu vực lân cận khơng có các vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu dự
trữ sinh quyển và các khu bảo tồn thiên nhiên khác. Khoảng cách từ vị trí KCN đến
một số đối tượng tự nhiên xã hội như sau:
 Các khu dân cư, khu đơ thị và khu hành chính
- Giáp Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore về phía Tây Bắc;
- Cách KCN Việt Sing khoảng 2,2 km về phía Đơng;
- Cách KDC Hiệp Thành 1 khoảng 5,8 km về phía Tây Bắc;
- Cách trung tâm Thành phố Thủ Dầu Một khoảng 8,2 km về phía Tây Bắc;
 Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tình Bình Dương
- Giáp KCN VSIP ở phía Nam;
- Cách CCN An Thạnh khoảng 3 km về phía Bắc;
- Cách KCN Sóng Thần 1 khoảng 6,7 km về hướng Đơng Nam;
- Cách KCN Sóng Thần 2 khoảng 7 km về hướng Đông Nam;
 Các đường giao thông, ga, cảng
- Giáp đường QL 13 tại phía Tây
- Giáp đường Hai mươi tháng mười hai tại phía Bắc
- Cách ga Sóng Thần khoảng 8,3 km về phía Đơng Nam
- Cách cảng Sài Gịn khoảng 19,8 km về phía Nam
 Các đối tượng tự nhiên:
- Cách sơng Sài Gịn khoảng 6 km về hướng Tây.
Khu công nghiệp Việt Hương nằm trong khu vực sản xuất tập trung của thành
phố Thuận An, khu vực lân cận cịn có Khu cơng nghiệp VSIP và rất nhiều cơng ty
nằm ngồi khu cơng nghiệp. Khu vực lân cận khơng có các đối tượng tự nhiên như

vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển và các khu bảo tồn thiên
nhiên; Khu công nghiệp cách sông Đồng Nai khoảng 6 km về hướng Tây.
Hiện nay, toàn bộ nước thải phát sinh trong KCN (nước thải sản xuất và sinh
hoạt) đều được thu gom và xử lý tại hệ thống XLNT tập trung (công suất 1.500
m3/ngày.đêm) để xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột A (Kq = 0,9; Kf = 1,0) trước
khi thải vào nguồn tiếp nhận là suối Chòm Sao trước khi đổ vào rạch Búng và cuối
cùng thốt ra Sơng Sài Gịn.
b. Văn bản thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê
duyệt dự án
- Quyết định số 02/GPĐTTN, ngày 25/11/1996 về việc thành lập Khu công
nghiệp Việt Hương với tổng diện tích là khoảng 19,8 ha bao gồm khu A và khu B do
Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

- Quyết định số 842/QĐ – MTg, ngày 4/7/1997 về việc phê duyệt Báo cáo Đánh
giá tác động Môi trường cho Khu công nghiệp Việt Hương Khu A và khu B với các
ngành nghề được đầu tư là: dệt, may mặc; giày da; thủ công mỹ nghệ; sản xuất đồ gia
dụng; đồ chơi trẻ em, lắp ráp điện tử;... và khơng có các ngành cơng nghiệp gây ơ
nhiễm lớn như hóa dầu; hóa chất... do Bộ Khoa học, Cơng nghệ và Mơi trường cấp.
- Quyết định số 02/GP-ĐTTN-ĐC1 ngày 15/08/1998 về việc chấp thuận Công ty
Cổ phần Việt Hương thực hiện dự án xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng mở rộng
KCN Việt Hương lên 45,62 ha tại thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương do Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp.
- Quyết định số 761/1998/QĐ-BXD ngày 31/08/1998 về việc mở rộng KCN
Việt Hương lên 45,62 ha do Bộ Xây Dựng cấp.

- Quyết định số 603/QĐ – BXD ngày 04/04/2006 về việc điều chỉnh quy hoạch
Khu công nghiệp xây dựng thêm khu C với nội dung chủ yếu là giảm diện tích của khu
C xuống cịn 12,134 ha do Bộ Xây Dựng cấp.
- Quyết định số 195/QĐ-UBND, ngày 18/01/2007 về việc phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trường bổ sung KCN Việt Hương mở rộng (Khu C) của Công ty
Cổ phần Việt Hương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương cấp.
- Giấy xác nhận số 972/STNMT-CCBVMT ngày 10/04/2013 về việc kiểm tra,
xác nhận cơng trình xử lý nước thải của KCN Việt Hương do Sở Tài nguyên và Môi
trường cấp.
- Quyết định số 71/QĐ-STNMT ngày 24/01/2017 về việc phê duyệt Đề án bảo vệ
môi trường chi tiết Khu cơng nghiệp Việt Hương, diện tích 36,064 ha tại phường
Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương của Công ty Cổ phần Việt
Hương” do Sở Tài nguyên và Mơi trường tỉnh Bình Dương cấp.
c. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phần
- Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 84/GP-UBND ngày 27/08/2020 của UBND
tỉnh Bình Dương cấp với lưu lượng xả thải 1.500 m3/ngày đêm, nguồn tiếp nhận rạch
Chòm Sao → rạch Búng → sơng Sài Gịn. Thời hạn của giấy phép là 3 năm kể từ ngày
ký.
- Giấy xác nhận hoàn thành các cơng trình bảo vệ mơi trường số 5735/GXNSTNMT ngày 28/12/2020 của Dự án Khu công nghiệp Việt Hương, diện tích 36,064ha
tại phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương của Cơng ty Cổ phần
Việt Hương do Sở tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Dương cấp.
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH 74.000155.T cấp
lần 3 ngày 04/12/2013 cho Công ty Cổ phần Việt Hương do Chi cục bảo vệ Môi trường
– Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Dương cấp.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang 5



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

d. Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công)
Dự án “Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Việt Hương” với tổng vốn đầu tư là
96.624.846.000 đồng (Bằng chữ: Chín mươi sáu tỷ sáu trăm hai mươi bốn triệu tám
trăm bốn mươi sáu ngàn đồng). Dự án thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm A tại mục I
phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Cơ cấu sử dụng đất trong KCN Việt Hương
Khu cơng nghiệp Việt Hương được hình thành từ năm 1996 bao gồm các khu A,
B và C với tổng diện tích 360.640 m2 (36,064 ha). Cơ cấu sử dụng đất của KCN như
sau:
Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng đất của KCN
Loại đất

Stt
1

Đất xây dựng các xí nghiệp

2

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

25,0683


69,51

Đất xây dựng cơng trình dịch vụ
cơng cộng

2,3935

6,64

3

Đất xây dựng cơng trình đầu mối hạ
tầng kỹ thuật

0,6018

1,67

4

Đất cây xanh

2,9160

8,08

5

Đất giao thông


5,0844

14,10

TỔNG CỘNG

36,064

100

Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Hương, năm 2023.

Hình 1.3. Hình ảnh KCN Việt Hương
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Chi tiết cơ cấu sử dụng đất của từng khu vực trong KCN Việt Hương được thể
hiện chi tiết như sau:
Bảng 1.3. Chi tiết cơ cấu sử dụng đất của khu A, B và C
STT

1

2


3

4

5

Loại đất
Đất công nghiệp
Khu A
Khu B
Khu C
Đất cây xanh
Khu A
Khu B
Khu C
Đất giao thông
Khu A
Khu B
Khu C
Đất công trình cơng cộng
Khu A
Khu B
Khu C
Đất cơng trình kỹ thuật
Khu A
Khu B
Khu C

Tổng


Diện tích (ha)
Tỉ lệ (%)
25,0683
69,51
13,3407
36,99
3,2770
9,09
8,4823
23,52
2,9160
8,09
0,12
0,36
0,4520
1,25
1,8174
5,04
5,0844
14,10
3,8470
10,67
0,6210
1,72
1,5453
4,28
2,3935
6,64
1,9500
5,42

0,2890
0,80
0,6018
1,67
0,6018
1,67
36,064
100
Nguồn: Cơng ty Cổ phần Việt Hương, 2023.

Sơ đồ các phân khu chức năng của KCN được thể hiện tại phần phụ lục.
1.3.2. Các hạng mục xây dựng của Khu công nghiệp Việt Hương
a. Ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN
Đối với ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN hiện nay, cụ thể như sau:
- Thủ công mỹ nghệ.
- Sản xuất hàng gia dụng.
- Đồ chơi trẻ em.
- Gia cơng bao bì.
- Nhóm sản xuất chế biến thực phẩm và nơng sản;
- Nhóm dệt, may mặc;
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Việt Hương

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

- Nhóm sản xuất giấy và văn phịng phẩm;
- Nhóm in ấn;
- Nhóm sản xuất hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm và chất dẻo;

- Nhóm sản xuất các sản phẩm cơ khí, điện tử và linh kiện điện tử;
- Nhóm dịch vụ;
- Nhóm sản xuất giày – dép, phụ kiện giày – dép;
- Nhóm sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu;
- Sản xuất đồ uống.
- Sản xuất trang phục.
- Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (không gồm ngành thuộc da).
- Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ
và vật liệu tết bện.
- Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (không gồm các ngành sản xuất bột giấy,
giấy từ nguyên liệu thô, giấy phế liệu).
- In, sao chép bản ghi các loại
- Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu (phối trộn các loại hóa chất gia dụng,
hóa dược và dược liệu)
- Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic (không chế biến mủ cao su tươi).
- Sản xuất kim loại (gia công kim loại từ phôi kim loại).
- Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc (không xi mạ)
- Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học.
- Sản xuất thiết bị điện.
- Sản xuất xe có động cơ (khơng xi mạ).
- Sản xuất phương tiện vận tải khác (không xi mạ).
- Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế.
- Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị.
- Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải.
b. Hệ thống giao thông
Công ty Cổ phần Việt Hương đã đầu tư xây dựng đường giao thơng hồn chỉnh
và kết nối với đường Quốc lộ 13 nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển của
cơng nhân viên và hàng hóa của các Cơng ty ra vào Khu công nghiệp Việt Hương. Hệ
thống giao thông trong KCN Việt Hương được chia làm 2 loại là đường chính và
đường nội bộ được mơ tả cụ thể như sau:

- Trục đường chính Đơng Tây nối với Quốc lộ 13, giao với trục đường chính Bắc
Nam tạo thành tuyến đường chính nối liền giữa Quốc lộ 13 và đường tiếp giáp với
KCN VSIP;
- Trục đường chính Bắc Nam nối liền với KCN VSIP và đường Hai mươi tháng
mười hai;
- Hệ thống đường nội bộ đảm bảo cho các doanh nghiệp đầu tư có thể dễ dàng
lưu thơng trong Khu cơng nghiệp và với bên ngồi.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 1.4. Kết cấu giao thông trong KCN Việt Hương
STT

Tên đường

Chiều dài
(m)

Lộ giới
(m)

Mặt đường
(m)

Vỉa hè
(m)


307

26

7,5

4

482

18,5

10,5

4

Đường chính
Trục Đơng Tây
1
(Đường số 1)
2
Trục Bắc Nam
Đường nội bộ
3
Đường số 7
4
Đường số 8
5
Đường số 9, 16, 18, 20


281
10
2
191
8
2
549
8
2
Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Hương,2023.
Sơ đồ trục đường giao thông của KCN được thể hiện tại phần phụ lục.

c. Hệ thống thông tin liên lạc
Hạ tầng thông tin liên lạc của Khu công nghiệp sử dụng hạ tầng hiện hữu của khu
vực với đầy đủ các dịch vụ viễn thông hiện nay như internet, cáp quang, điện thoại cố
định.
d. Hệ thống cấp và phân phối điện
Hệ thống cung cấp và phân phối điện tại KCN Việt Hương đã được xây dựng
hoàn thành và đi vào hoạt động từ khi KCN bắt đầu đi vào hoạt động. Các nhà máy, xí
nghiệp trong KCN dễ dàng và thuận tiện trong việc kết nối để lấy điện phục vụ mục
đích sản xuất.
Nguồn điện cung cấp cho toàn bộ được lấy từ lưới điện quốc gia qua tuyến trung
thế 22KV của Bình Dương. Hai tuyến trung thế đi dọc theo hai bên đường chính dẫn
vào Khu cơng nghiệp sẽ cấp điện cho toàn khu, một tuyến cấp điện cho khu A và B,
một tuyến cho khu C.
Bảng 1.5. Hệ thống đường dây cao thế và trung thế của Khu công nghiệp
Stt

Nội dung


1

Hạng mục cao thế

1.1

- Đường dây 110 kV

1.2

- Trạm trung gian 25 MW

2

Hạng mục trung thế

2.1

- Cáp trung thế đi nổi

2.2

Đơn vị

Khối lượng

Km

-


Trạm

-

Km

6

- Trạm biến thế chiếu sáng giao thông (S = 560
Trạm
5
kVA).
- Trạm biến thế chiếu sáng giao thông (S = 1500
Trạm
1
kVA).
Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Hương, năm 2023.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

e. Hệ thống cấp nước
Nước sử dụng cho tất cả các hoạt động tại KCN Việt Hương được lấy từ nguồn
nước Chi nhánh cấp nước Thuận An - Xí Nghiệp cấp nước Thủ Dầu Một (công suất
của nhà máy Thủ Dầu Một là 21.600 m3/ngày đêm) qua tuyến ống gang ∅400 dọc theo

quốc lộ 13. Sau đó đi vào hệ thống phân phối trong khu công nghiệp, bao gồm:
- Trạm bơm tăng áp và bể chứa nước để đảm bảo sự ổn định áp lực và lưu lượng
nước cấp;
- Mạng lưới đường ống được bố trí dọc theo các tuyến đường mặt tiền của xí
nghiệp, nhà máy và khu nhà ở, với tổng chiều dài 4.322 mét, gồm các loại đường ống
gang từ ϕ75 đến ϕ300 và phân ra các khu vực trung khu công nghiệp.
Bảng 1.6. Khối lượng tuyến ống cấp nước của khu công nghiệp
Chiều dài cống (mét)
Khu vực

Khu A

Φ300

Φ200

Φ150

Φ100

74

227

804

206

213


736

203

1.037

Khu B
Khu C

425

Khu nhà ở
Tổng cộng

ϕ75

Tổng cộng

379
74

652

1.220

2.006

379

4.322


Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Hương, 2023.
Đường ống cấp nước cho khu công nghiệp là đường ống gang (Φ300 - Φ100)
và PVC (Φ75). Đồng thời, khu cơng nghiệp cịn bố trí các trụ cứu hỏa ở các giao lộ
cần thiết, với số lượng trụ cứu hỏa trong toàn khu là khoảng 6 trụ.
g. Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và thoát nước mưa
Công ty Cổ phần Việt Hương đã đầu tư xây dựng hoàn chỉnh hệ thống thoát nước
thải và hệ thống thoát nước mưa riêng biệt trong KCN.
Hệ thống thoát nước thải:
Hệ thống thoát nước thải trong Khu công nghiệp Việt Hương được chia làm 2
phần:
- Hệ thống thoát nước riêng của từng công ty: được mỗi công ty tự xây dựng.
Nước thải phát sinh phải được xử lý đạt tiêu chuẩn đấu nối của khu công nghiệp trước
khi đấu nối vào hệ thống thoát nước thải chung thoát về hệ thống XLNT tập trung.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

- Hệ thống thoát nước của KCN: Hệ thống này bao gồm dạng ống nhựa có
Ø200mm và dạng bê tơng cốt thép có Ø400mm – Ø500mm chạy dọc các tuyến đường
để thu nước thải từ các Công ty dẫn về hệ thống XLNT tập trung nhằm xử lý đạt quy
chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT Cột A (Kq = 0,9; Kf = 1,0) nước thải cơng nghiệp
trước khi đổ ra rạch Chịm Sao → rạch Búng → sơng Sài Gịn.
Nước thải nhà máy 1

Nước thải nhà máy n


Xử lý sơ bộ

Xử lý sơ bộ

Giám sát chất lượng

Giám sát chất lượng
Đường cống chung
của KCN
Hố thu gom

Thải ra rạch Chịm Sao - rạch
Búng - sơng Sài Gịn

Trạm xử lý nước thải
tập trung

Hình 1.4. Sơ đồ nguyên lý chung cho thu gom và xử lý nước thải
Hệ thống cống thoát nước mưa:
Hệ thống cống thoát nước mưa được xây lắp 2 bên đường và bố trí các hố ga có
gờ hàm ếch thu nước mặt với khoảng cách hợp lý. Đường ống thoát nước mưa được
làm bằng bê tơng cốt thép với kích thước D400mm - D800mm. KCN có địa hình dốc
từ phía Bắc sang phía Nam nên thuận lợi cho việc tiêu thoát nước mưa tự nhiên sau đó
đấu nối vào cống BTCT Ø1.500mm và chảy qua đường QL13 về hệ thống rạch Chịm
Sao, sau đó thoát ra rạch Búng và sơng Sài Gịn.
g. Hệ thớng cây xanh
Cây xanh được trồng rải rác trong KCN Việt Hương nhằm một số mục đích sau:
- Ngăn cách giữa KCN Việt Hương và KCN VSIP;
- Cách ly nhóm nhà ở của công nhân với khu vực khác;
- Trồng dọc các tuyến đường tạo cảnh quan và điều hịa khí hậu;

- Ngồi ra, mỗi cơng ty trong KCN đều trồng cây xanh hoặc thảm cỏ.
Hiện tại, theo thống kê của Công ty Cổ phần Việt Hương, diện tích trồng cây
xanh và thảm cỏ tại KCN Việt Hương khoảng: 2,916 ha.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

1.3.3. Hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của KCN
Hiện tại, có tất cả là 51 cơng ty thuộc 11 nhóm ngành nghề đang hoạt động trong KCN với tỷ lệ lấp đầy là 100% đất công nghiệp. Các
công ty đầu tư trong KCN cụ thể như sau:
Bảng: 1. Danh sách các công ty đang hoạt động tại KCN Việt Hương
Stt

Tên Cơng ty

Lơ đất

Ngành nghề

Tình trạng
đấu nối

Biện pháp xử lý
nước thải sơ bộ

Văn phòng đại diện Ban quản lý các khu công nghiệp Việt Hương


Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Chi cục hải quan Việt Hương

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Trung tâm dịch vụ hải quan

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

1

Công Ty TNHH Nhựa Cao Su & Điện
Tử Sài Gịn (Cho Cơng ty Mặt Trời
Việt th xưởng)

C1

Lắp đặt hệ thống cấp,

C2
thoát nước, lò sưởi và Đã đấu nối
điều hòa khơng khí
B2C3C4 May nón, may mặc, túi
Đã đấu nối
C7
xách, ví da

2

Công Ty TNHH Trần Huỳnh Quang

3

Công Ty TNHH Jm Caps Việt Nam

4

Công Ty TNHH Hồng Thái

C5

5

Công Ty TNHH Daikyo Ohta Việt
Nam

C6

6


Công Ty TNHH New Sweet House

C9

7

Công Ty TNHH Xiang You

C10

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Lắp ráp máy móc

Chế biến thực phẩm

Đã đấu nối

Sản xuất hàng may
Đã đấu nối
mặc, nón
Áo đi mưa, bạt liều bằng
Đã đấu nối
nhựa
Giấy nhám, vải nhám

Đã đấu nối

Trang 12


Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN
Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN
Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN
Nước thải sinh hoạt → bể điều hòa → anoxic
→ aerotank → lắng → cống KCN.
Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN
Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Stt
8
9

Tên Công ty
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư
Giao Nhận Vận Tải Hải Yến
Công Ty TNHH Quốc Tế Nhựa
Việt Hoa

10 Công Ty TNHH Allover World

Lơ đất
D1B
D2
D3 - D4

Tình trạng

đấu nối

Ngành nghề

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Các loại nhãn mác bằng
Đã đấu nối
nhựa
Sản xuất áo mưa, đồ nhựa
gia dụng, may mặc, giày Đã đấu nối
dép

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Dịch vụ vận tải

Công Ty TNHH Nhựa Ravenseal
(Việt Nam)

D5

12 Công Ty TNHH Dệt Quốc tế Cosmos

D11 D12,
H5, I4

Sản xuất vải thun, dây đai


Đã đấu nối

13 Công Ty TNHH Taung Liang (VN)

E1 - E2

Bếp ga

Đã đấu nối

Sản xuất chỉ sợi

Đã đấu nối

11

14 Công Ty TNHH Her Kuang

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

E3

Biện pháp xử lý
nước thải sơ bộ

Các loại nhãn mác bằng
Đã đấu nối
nhựa, in


Trang 13

Nước thải sinh hoạt → bể tự hoại → bể điều
hòa → anoxic → aerotank → lắng → khử
trùng → lọc than hoạt tính → cống KCN.
Nước thải sinh hoạt → bể tự hoại → bể điều
hòa → anoxic → aerotank → lắng → khử
trùng → lọc than hoạt tính → cống KCN.
Nước thải sản xuất → keo tụ tạo bông →
lắng → khử trùng →lọc than hoạt tính →
cống KCN.
Nước thải sx → tháp giải nhiệt → bể điều
hòa → bể trung hòa → bể sinh học hiếu khí
→ bể lắng 1 → bể phản ứng → bể lắng 2 →
cống KCN
Nước thải từ các bể chứa → hố ga lắng cặn
→ bể lắng ngang → cống KCN
Nước thải → bể điều tiết → bể điều chỉnh
pH → bể hiếu khí → bể lắng → bể trộn
nhanh → bể trộn chậm → bể lắng → bể
thoát nước → cống KCN


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Stt

Tên Công ty

15


Cơng Ty TNHH bao bì Nexgen Việt
Nam

16

Cơng Ty TNHH Toung Loong Textile
MFG VN

17 Công Ty TNHH Nhựa Chinli
18

Công ty Glory Footwear Technology
VN

Công ty TNHH Emy (Cho công ty
19
TNHH Suk Jeong thuê xưởng)
20 Công Ty TNHH Vision International
21

Công Ty TNHH Sản Xuất Đế Giày
Kotec

22 Công Ty TNHH Tân Kim Lý

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Việt Hương

Lơ đất


E4

Tình trạng
đấu nối

Ngành nghề

Sản xuất nhãn Decal,
nhãn giấy, nhãn vải. Các
hoạt động sản xuất bao
Đã đấu nối
gồm in ấn phục vụ sản
xuất và gia công sản
phẩm.

Đã đấu nối

E5 - E6

Sản xuất chỉ sợi vải

F1 - F4,
H7,G1

Sản xuất xốp EVA, đế
Đã đấu nối
phylon, bánh cao su.
Sản xuất, gia công sản
xuất các loại dép, giày thể Đã đấu nối
thao.


H1-H4

F5

Sản xuất và kinh doanh
Đã đấu nối
thùng Carton

F6 - F7
G0

Sản xuất đế giày

G3

Các loại sáp, hồ
nhuộm vải sợi

in,

Biện pháp xử lý
nước thải sơ bộ
Nước thải sinh hoạt → Xử lý bằng bệ tự hoại
3 ngăn → cống KCN
Nước thải sản xuất → bể thu gom 1 → bể
phản ứng 1 → bể trung gian 1 → máy ép bùn
→ bể thu gom 2 + nước thải từ máy giặc →
bể thu gom 2 → bể phản ứng 2 → bể lắng →
bể trung gian 2 → bồn lọc → kết hợp với

nước thải sinh hoạt xử lý sơ bộ bằng bể tự
hoại 3 ngăn → cống KCN
Nước thải sản xuất → lưới gạn lọc → bể cân
bằng → tháp làm lạnh → bể điều chỉnh pH
→ bể aerotank → bể lắng → bể phản ứng →
bể keo tụ → bể lắng → bể thoát nước →
cống KCN
Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN
Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN
Nước thải sinh hoạt → bể tự hoại → bể chứa
→ keo tụ tạo bông → lắng → khử trùng →
lọc than hoạt tính → cống KCN.

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


Stt

Tên Công ty

23 Công Ty TNHH Young Woo Vina

Công Ty TNHH Công Nghiệp Hao Si
24
(VN)
Cơng Ty TNHH Sản Xuất TM Nhựa
Chính Hiệp
Cơng Ty TNHH Asia Paint (Việt
26
Nam)
25

27 Cơng Ty TNHH Tóc Xinh
28 Công Ty TNHH Korea Foam
Công Ty TNHH Vải Không Dệt
29 Jialiang

30

Công Ty TNHH Der Chang Resin
(VN)

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Lô đất


G4, J3

I1 - I2

I3
I5 - I6
J0
J1 - J2
K1

Tình trạng
đấu nối

Ngành nghề

Sản xuất gia cơng và
Đã đấu nối
nhuộm chỉ sợi các loại

Sản xuất gia công, kinh
doanh các loại mực in,
Đã đấu nối
sơn phun, các nguyên liệu
về hóa chất.
Sản xuất nhựa, đồ gia
Đã đấu nối
dụng bằng nhựa
Các loại sơn dân dụng và
Đã đấu nối
CN

Đã đấu nối

Sản xuất mỹ phẩm

Biện pháp xử lý
nước thải sơ bộ
-Nước thải sinh hoạt → bể tự hoại 3 ngăn; - Nước thải xử lý lò hơi -> lắng sơ bộ;
Nước thải nhuộm, giặt + nước thải sinh hoạt
+ lò hơi vào HTXLNT của cơng ty → bể
điều hịa → bể lắng → bể sinh học hiếu khí
→ bể lắng 2 → Lọc than hoạt tính – lọc cát
→ khử trùng → cống KCN
Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN
Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN
Nước thải → Hồ lắng1 → Hồ lắng 2 → Hồ
lắng 3 → cống KCN
Nước thải → bể điều hòa → bể keo tụ- tạo
bông → bể lắng → bể ozon hóa → bể lọc →
cống KCN

Sản xuất các loại tấm xốp
Đã đấu nối
PE

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN


Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Sản xuất vải không dệt
Các loại thuốc nhuộm,
mực in

K2

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Stt

Tên Công ty

31 Công Ty TNHH Paifung Technology

32 Công Ty TNHH Jorn Technology

33 Công Ty TNHH Srithai (Việt Nam)

Lô đất

K3

M1 - M3


N1

Công Ty TNHH New One - Brand
34
VN

N3

35 Công Ty TNHH Karbow Tech

N4

36 Công Ty TNHH Ju Hyung Vina

N5

37 Công Ty TNHH Túi Xách Sài Gịn

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Việt Hương

O1 - O2

Tình trạng
đấu nối

Ngành nghề

Đã đấu nối


Xi mạ

Các loại băng keo dán
Đã đấu nối
bằng vải

Sản xuất nhựa Melamine
Sản xuất vải lót, vải
khơng dệt và sản xuất keo
dùng trong cơng nghiệp.
Gia cơng dây điện, phích
cắm
Sản xuất nón lưỡi trai
bằng nhựa
Sản xuất gia công các loại
túi xách, sản phẩm phụ
trợ liên quan

Biện pháp xử lý
nước thải sơ bộ
- Nước thải sinh hoạt → hệ thống thu gom →
bể điều hòa…
- Nước thải sản xuất → bể chứa nước thải
sản xuất → thiết bị phản ứng kết hợp lắng →
Bể điều hịa (chung với nước thải sinh hoạt)
→ bể hiếu khí → Thiết bị trộn tĩnh → cống
KCN
2 hệ thống XLNT riêng biệt:
- Nước thải sản xuất: nước thải sản xuát →
hồ thu gom → bể điều hòa → bể phản ứng

→ bể keo tụ tạo bông → bể lắng 1 → bể lắng
2 → bể khử trùng → bồn lọc áp lực → cống
KCN
-Nước thải sinh hoạt: Nước thải sh → bể tự
hoai → hồ thu gom → bể điều hòa → bể vi
sinh → bể lắng 1 → bể lắng 2 → bể khử
trùng → bồn lọc áp lực → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Trang 16



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Stt
38

39

Tên Công ty
Cơng Ty TNHH ToYoBo Bình
Dương

Cơng Ty TNHH Nhựa Nhã Chánh

Cơng Ty TNHH Dae Young Harness
Vina
Công Ty TNHH Musashi Electronics
41
(VN)
40

42

Công Ty TNHH Thực Phẩm Thuần
Chay AmLa

43 Công Ty TNHH Quốc tế 3 7

44 Công Ty TNHH Lee Label Vina


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Lô đất
O3

P1

P2
P3

Ngành nghề
Sản xuất hàng may mặc

Tình trạng
đấu nối
Đã đấu nối

Sản xuất nguyên liệu
nhựa, nguyên phụ liệu
màu, chất phụ gia, gia
cơng chế tạo máy móc Đã đấu nối
ngành nhựa, gia công sản
xuất các loại sản phẩm
bằng nhựa.
Sản xuất dây cáp điện đấu
Đã đấu nối
nối
Gia công, lắp ráp dây điện Đã đấu nối

Đã đấu nối


P4

Chế biến thực phẩm chay

P5

Sản xuất thiết bị điện
Đã đấu nối
chiếu sáng

N2

Sản xuất gia công in ấn
nhãn chuyển nhiệt, in Đã đấu nối
nhãn đề can.
Trang 17

Biện pháp xử lý
nước thải sơ bộ
Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN
Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN
- Nước thải nhà vệ sinh → bể tự hoại 3 ngăn;
- Nước thải sx → song chắn rác → hố thu
gom (hòa chung với nước thải sinh hoạt) →
bể điều hịa → bể sinh học hiếu khí tiếp xúc

→ bể lắng → bể khử trùng → bể lọc than
hoạt tính → cống KCN.
- Nước thải sinh hoạt → xử lý bằng bể tự
hoại 3 ngăn.
- Nước thải sản xuất → bể chứa nước thải tập
trung → bồn phản ứng + lắng → bồn trung
gian → nhập chung với nước thải sinh hoạt
đã xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn tại 1 hố ga
tập trung → cống KCN
Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Stt

Tên Công ty

Lô đất

Công Ty TNHH Up State Enterprises
45 (Cho Công ty EJ Furerprise thuê
xưởng)

Q1

46 Công Ty TNHH M-Dec (VN)

Q2


47 Công ty TNHH Vinh Mỹ Bình Dương

Q3

48 Cơng ty TNHH nội thất Qing Ding

G1

49 Cơng ty TNHH MTV Phú Khải

G2

Tình trạng
đấu nối

Ngành nghề
Sản xuất gia cơng các loại
bao bì giấy gói q, gói
đồ chơi; vật liệu bao bì
giấy dung trong mỹ thuật,
trang trí, đóng gói hoa
nghệ thuật, bao bì mỹ
thuật; các loại boa bì mỹ
thuật bằng giấy nhựa,
bằng vải khơng dệt.
Sản xuất dầu bóng, dầu
Vecni…
Sản xuất cuộn màng xốp
PE và túi xốp PE (công
suất 900 tấn/năm).

Sản xuất lắp ráp đèn, phụ
kiện chiếu sáng.
Mua bán máy móc thiết bị
điện tử, sản phẩm nhựa
phế phẩm, phương tiện thi
công cơ giới, vật liệu xây
dựng, bất động sản.

Biện pháp xử lý
nước thải sơ bộ

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN


50 Công Ty TNHH Nghênh Phong (VN)

O4A

Sản xuất đế giày – dép

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

Công Ty TNHH Công Nghiệp Yi
Zhan

O4B

Sản xuất đế giày – dép

Đã đấu nối

Xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn → cống KCN

51

Nguồn: Công ty Cổ phần Việt Hương, 2023.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Việt Hương

Trang 18



×