Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Đặc điểm Vết thương bàn tay do Tai nạn Lao Động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.17 MB, 30 trang )

ĐẶC ĐIỂM
VẾT THƯƠNG BÀN TAY
DO TAI NẠN LAO ĐỘNG

BS CK II. MAI TRỌNG TƯỜNG
Khoa Vi phẫu – Tạo hình
BV.CTCH


Đặt vấn đề
• Vết thương bàn tay do TNLĐ là tổn thương
thường gặp tại phịng cấp cứu CTCH.
• Gần đây các tổn thương này ngày càng tăng
về số lượng và nặng hơn.

• Yếu tố nguy cơ ?  TNLĐ ở bàn tay


Số liệu & Nhận xét
• Thời gian thực hiện: 1/2007  12/2008
• Số nạn nhân:
357
Phân bố theo giới tính
nữ
25%
nam
nữ
nam
75%



• Tuổi
Phân bố theo tuổi
120
100
80
60
40
20
0

96

106

48
24

17

28
14

11

5

3

2


Người trẻ  tàn tật  Tương lai ?

>65

65

60

55

50

45

40

35

30

25

20

15

tuổi

3



Tỉ lệ tay P và T

159,
45%

198,
55%

phải
trái


Phân bố theo nơi cư trú nạn nhân
84, 24%

T/p Ho Chi Minh
Tỉnh khác
273, 76%

Nông dân  thợ tiểu thủ công nghiệp


Tuổi nghề
148

150

129


100

50
0

38

42

Ngày đầu
Tuần đầu
Năm đầu
> 1năm

1st Qtr

64% nạn nhân làm việc < 1 năm
36% nạn nhân làm việc > 1 năm


Đào tạo nghề
Phân bố theođào tạo nghề
14, 4%
76, 23%
Trường nghề
Đào tạo tại chỗ
Khơng dạy nghề

247, 73%


• 96% Cơng nhân khơng được đào tạo nghề bài bản.


Phân bố thời điểm tai nạn trong ngày

số lượng

50

40

40
30

21

20
10
0

1

2

3

4

5


6

24

23
12

7 8

3 3 4 2 2

0

27 29 25

7

8

44
21
10

16

11 12 8

4 1

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

giờ


Phân bố thời điểm tai nạn trong năm

số lượng

50
40

46

40

30
20

41

46

43

38

25

20

18


16

10

15

9

0
1

2

3

4

5

6

7

tháng

8

9


10

11

12


Phân bố theo nơi xảy ra tai
nạn
11%
33%

nhà m áy
cơ sở sản xuất

56%

sản xuất gia
đình

• An tồn lao động
– Có trang bị bảo vệ:
– Khơng có trang bị an tồn:

115 (32%)
242 (68%)


Cơ chế tổn thương
Cơ chế


Số lượng

Tỉ lệ

Dập, ép

151

42%

Cắt

108

30%

Cuốn

63

18%

Cưa

7

02%

Đâm


1

Bỏng

1

Vặn xoắn kéo đứt

2

Khác

24
92%: Cơ chế mạnh


Tình huống xảy ra tai nạn
Tình huốngng

Số lương

Tỉ lệ

Làm việc căng thẳngc căng thẳngng thẳngng

136

38%


Cuối ngày làm việc

62

17.3%

Trong giờ làm việc làm việc

44

12.3%

Bất cẩn

16

4.5%

Đầu ngày làm việc

15

4.2%

Vệ sinh máy

9

2.5%


Buồn ngủ

7

2%

Khởi động máy

6

1.7%

Đùa giỡn

3

0.8%

Khác

59

16.5%


Đặc điểm vết thương
1. Tổn thương gân và cơ:
97
2. Gãy xương, khớp
164

3. Tổn thương TK & mạch máu 77
Thần kinh
30
- Giữa
07
- Trụ
05
- Quay
03
- Ngón tay
15
Động mạch
47


4. Tổn thương mất da
123
Mặt lịng, lưng bàn tay
Các ngón

(34.4%)
27
96

Tổn thương lột găng do máy cuốn


5. Tổn thương dập nát: 76

(21.2%)


• Tổn thương do máy ép cao su


Tổn thương do máy cưa



Tổn thương do máy cán mía


6. Đứt lìa chi
Bàn tay

73
16

• Tổn thương do máy ép sắt



×