Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Thuyết trình lựa chọn qui trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.95 KB, 23 trang )

LỰA CHỌN QUI TRÌNH
(Process Selection)
Giảng Viên: Tạ Thị Bích Thủy
Nhóm trình bày: Nhóm 4
Chương 4
Nội dung chính
• 4.1 Đặc điểm của dòng sản phẩm
• 4.2 Phân loại theo đơn đặt hàng
• 4.3 Quyết định lựa chọn qui trình
• 4.4 Chiến lược Sản phẩm – Qui trình
• 4.5 Sản xuất đại trà theo nhu cầu khách hàng
(mass customization)
• 4.6 Ra quyết định theo chức năng chéo
2
Nhóm 4
Lựa chọn qui trình
Lựa chọn qui trình dựa vào 2 phân loại sau:
- Theo dòng sản phẩm:
• Sản xuất dây chuyền (line)
• Sản xuất theo lô (batch)
• Sản xuất theo dự án (project)
- Theo dạng đặt hàng
• Sản xuất để dự trữ (make to stock – MTS)
• Sản xuất theo đặt hàng (make to oder – MTO)
3
Nhóm 4
4.1 Phân loại theo dòng sản phẩm
• Sản xuất dây chuyền (line)
• Sản xuất theo lô (batch)
• Sản xuất theo dự án (project)
4


Nhóm 4
Sản xuất dây chuyền
WS 1 WS 2 WS 3
WS Công việc – trạm công việc
Dòng sản phẩm
5Nhóm 4
Sản xuất dây chuyền
• Ưu điểm
Sản xuất hàng loạt với số lượng lớn, liên tục,
không cần lao động có trình độ cao
• Nhược điểm
C
ần vốn lớn, chi phí đầu tư cao, sản xuất rất
hiệu quả nhưng kém linh động, khó khăn khi
thay đổi…
6
Nhóm 4
Sản xuất theo lô
WS 1
WS 3
WS 5
WS Công việc hay
trạm công việc
Dòng sản phẩm
WS 2 WS 4
7
Nhóm 4
Sản xuất theo lô
• Ưu điểm
Thiết bị và lao động linh hoạt, sản xuất

được những lô hàng nhỏ…
• Nhược điểm
Tồn kho lớn, khó khăn khi xếp lịch sản
xuất, mất nhiều thời gian chết cho lao
động và thiết bị…
8
Nhóm 4
Sản xuất theo dự án
Bắt
đầu
1
3
Công việc hay
hoạt động
Mối liên hệ công việc
2 4
Kết
thúc
9
Nhóm 4
Sản xuất theo dự án
• Ưu điểm
Thích hợp sản xuất những sản phẩm độc đáo,
duy nhất, theo đặt hàng, không cần đầu tư
nhiều, sản xuất linh hoạt
• Nhược điểm
Chi phí cao, khó kiểm soát chi phí, cần lao động
có chuyên môn cao, tốn nhiều thời gian, …
10
Nhóm 4

Đặc điểm của các q trình
Đặc điểm D ây chuyền Theo lô Theo dự án
Dạng đặt hàng
Dòng sản phẩm
Sự khác biệt
Loại thò trường
Số lượng
Liên tục hoặc lô
lớn
Tuần tự
Thấp
Hàng loạt lớn
Nhiều
Theo lô
Không tuần tự
ao
C
Theo khách hàng
Trung bình
Đơn lẻ
Tuần tự
Rất
cao
Duy nhất
Đơn lẻ
Nhân lực
Kó năng
Dạng công việc
Tiền lương
Thấp

Lặp lại
Thấp
ao
C
Không thường
xuyên
ao
C
ao
C
Không thường
xuyên
ao
C
Vốn
Đầu tư
Tồn
kho
Thiết bò
ao
C
Thấp
Mục tiêu dặc biệt
Trung bình
ao
C
Thiết bò cơ bản
Thấp
Ít
Thiết bò cơ bản

Mục tiêu
Linh hoạt
Chi phí
Chất lượng
Giao hàng
Thấp
Thấp
Nhất quán
Đúng thời
gian
Trung bình
Trung bình
Nhất quán
Đúng thời
gian
ao
C
ao
C
Nhất quán
Đúng thời
gian
Kiểm soát-lên kế
hoạch
iểm
soát
sản
xuất
Dễ


Khó

Khó

11
Nhóm 4
4.2. Phân loại theo đặt hàng
• Sản xuất để dự trữ - MTS
• Sản xuất theo đặt hàng - MTO
12
Nhóm 4
Sản xuất theo đơn hàng - MTO
Actual
Orders
Sales
(Ship ments)
Accounts
Receivable
General
Ledger
Cost of
Sales
Labor
Master Schedule
Bill of Materials
Production
Schedule
Purchasing
Accounts
Payable

Production
MAKE-TO-ORDER
13
Nhóm 4
Sản xuất để dự trữ - MTS
Forecasted
Orders
Sales
(Shipments)
Accounts
Receivable
General
Ledger
Cost of
Sales
Labor
Master Schedule
Bill of Materials
Production
Schedule
Purchasing
Inventory
Control
Accounts
Payable
Production
MAKE-TO-STOCK
14
Nhóm 4
So sánh MTS - MTO

Đặc điểm Sản xuất dự trữ Sản xuất theo đơn hàng
Sản phẩm Đặc trưng theo nhà sản xuất
Ít khác biệt
Rẻ
Đặc trưng theo khách hàng
Nhiều khác biệt
Đắt
Mục tiêu Cân bằng tồn kho, tài
chính, dịch vụ
Quản lý thời gian, tài chính
Các vấn đề chính Dự báo
Kế hoạch sản xuất
Kiểm soát tồn kho
Giao hàng đúng hẹn
Giao hàng đúng yêu cầu
15
Nhóm 4
Quyết định lựa chọn qui trình
1. Tình hình thị trường
2. Yêu cầu về vốn
3. Lao động
4. Kĩ năng quản lý
5. Nguyên liệu
6. Công nghệ
16
Nhóm 4
Ma trận đặc điểm qui trình
Sản xuất để dự trữ Sản xuất theo đặt
hàng
Dây chuyền Lọc dầu

Xay bột
Kẹo
Quán ăn tự phục vụ
Xe ô tô
Điện thoại
Điện gia dụng
Lô Cửa hàng máy móc
Thức ăn nhanh
Nhà máy làm mắt
kính
Đồ nội thất
Cửa hàng máy móc
Nhà hàng
Bệnh viện
Nữ trang đặt hàng
Dự án Nhà (đầu cơ – mua
bán)
Tranh thương mại
Cao ốc
Phim
Tàu
Chân dung
17Nhóm 4
MA TRẬN QUY TRÌNH SẢN PHẨM
I
Sản lượng thấp,
chuẩn hóa thấp
Máy in
thương mại
Máy công

cụ
Lắp ráp
ô tô
Tinh luyện
đường
II
Nhiều sản phẩm,
sản lượng thấp
III
Chỉ có một vài
sản phẩm lớn,
sản lượng cao
III
Sản lượng cao,
chuẩn hóa cao, hàng
hóa thông thường
CẤU TRÚC SẢN PHẨM (Vòng đời sản phẩm)
CƠ CẤU QUY TRÌNH (Vòng đời quy trình)
I
Dòng sản xuất
Không cố định
(job shop)
II
Sản xuất
theo lô (batch)
III
Sản xuất kết nối
(assembly line)
IV
Sản xuất

liên tục
(Continuous –flow)
KHÔNG
KHÔNG
Hayes và Wheelwright (1979)
4.3 Chiến lược sản phẩm – qui trình
18
Nhóm 4
4.5 Sản xuất đại trà theo yêu cầu khách hàng
(Mass Customization)
• Ngày xưa
-
Sản xuất đại trà – mass production: sản xuất hàng hóa hàng
loạt, đồng nhất, giá rẻ
- Sản xuất theo yêu cầu – customizaton: Sản phẩm độc đáo,
theo yêu cầu, giá cao
• Ngày nay
-
Sản xuất đại trà theo nhu cầu – mass customization: dựa
trên sự kết hợp giữa marketing, sản xuất, quản lý Và hệ
thống internet, máy tính để sản xuất sản phẩm giá rẻ một
cách nhanh chóng, theo đúng yêu cầu khách hàng.
19
Nhóm 4
5 dạng sản xuất hàng loạt theo yêu cầu
• Dịch vụ đại trà theo yêu cầu
• Điều chỉnh sản xuất và lắp ráp theo yêu cầu.
• Thay đổi nhanh chóng
• Trì hoãn các lựa chọn
20

Nhóm 4
4.6 Ra quyết định theo chức năng chéo
Kiểm tra chéo giữa với các chức năng:
- Marketing
- Tài chính
- Nhân lực
- Hệ thống thông tin, kế toán…
21
Nhóm 4
Tóm tắt
• Qui trình theo sản phẩm: dây chuyền, lô, dự
án…
• Qui trình theo đặt hàng: MTS, MTO.
• 6 loại qui trình kết hợp.
6 yếu tố giúp quyết định qui trình: thị trường,
vốn, nhân lực, quản lý, nguyên liệu, công
nghệ.
• Ma trận sản phẩm – qui trình.
• Sản xuất đại trà theo nhu cầu khách hàng.
• Kiểm tra chéo các chức năng khác.
22
Nhóm 4
Thank you
23
Nhóm 4

×