Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 143 trang )

Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

MỤC LỤC
Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................10
1. Tên chủ dự án đầu tư ..........................................................................................10
2. Tên dự án đầu tư .................................................................................................10
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ..........................................12
3.1. Công suất của dự án đầu tư ............................................................................12
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá về việc lựa chọn công
nghệ sản xuất của dự án đầu tư..............................................................................12
3.3. Sản phẩm đầu tư của dự án .............................................................................13
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dựa án đầu tư .....................................................14
4.1. Trong quá trình xây dựng của dự án .............................................................. 14
4.2. Trong quá trình vận hành của dự án ............................................................... 16
5. Các thơng tin khác có liên quan đến dự án .......................................................18
5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án ............................................................... 18
5.2. Biện pháp tổ chức thi công .............................................................................24
5.3. Tiến độ thực hiện dự án ..................................................................................30
5.4. Tổng vốn đầu tư .............................................................................................. 30
5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................... 30
Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..................................................................33
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .................................................................33
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường (nếu
có) .............................................................................................................................. 34
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
tiếp nhận nước thải ................................................................................................ 34
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường


tiếp nhận khí thải ...................................................................................................34
Chương 3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG .........................................36
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ .........................................................................36
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ................................ 36
1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường ...................................................................36
1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật .......................................................36
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án .......................................36
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

1


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

3. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực
hiện dự án .................................................................................................................36
3.1. Cơ sở lựa chọn vị trí khảo sát, lấy mẫu ..........................................................36
3.2. Điều kiện thời tiết, thời gian lấy mẫu ............................................................. 37
3.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường .........................................37
Chương 4. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG .....................................................................................................................42
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án............................................................ 42
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn xây dựng dự án ....................43
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai
đoạn xây dựng .......................................................................................................70

2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành ..................................................................82
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành của dự án ..............82
2.2. Các cơng trình biện pháp mơi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn
hoạt động của dự án .............................................................................................109
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .................127
3.1. Danh mục các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ..............127
3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết
bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục .................................................127
3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác ............127
3.5. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình biện pháp bảo vệ mơi
trường ..................................................................................................................128
4. Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .......129
4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá ..................................................................129
4.2. Độ tin cậy của các đánh giá ..........................................................................129
Chương 5. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG PHƯƠNG
ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC .................................................................132
Chương 6. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI
TRƯỜNG ...................................................................................................................133
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .................................................133
1.1. Nguồn phát sinh nước thải............................................................................133
1.2. Lưu lượng xả nước tối đa .............................................................................133
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

2


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022

Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

1.3. Dịng nước thải .............................................................................................133
1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ..........................133
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải ..................................................................134
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ....................................................134
2.1. Nguồn phát sinh khí thải...............................................................................134
2.2. Lưu lượng xả khí tối đa ................................................................................134
2.3. Dịng khí thải ................................................................................................134
2.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ..........................134
2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải .....................................................................134
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................135
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn ..............................................................................135
3.2. Các chất ô nhiễm và giới hạn của các chất ô nhiễm tiếng ồn .......................135
Chương 7. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN ...............................................................................................................................136
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án .........136
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................................136
1.2. Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả của các công trình, thiết bị xử lý
chất thải................................................................................................................136
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy
định của pháp luật .................................................................................................137
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ.................................................137
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .......................................137
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động
liên tục khác theo quy định của pháp luật liên quan hoặc đề xuất của chủ dự
án .........................................................................................................................138
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm .....................................138
Chương 8. CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ ...........................................................139


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

3


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
B
BTN&MT

Bộ Tài ngun và Mơi trường

BOD

Nhu cầu oxy sinh hố

BTCT
BVMT
BYT

Bê tơng cốt thép
Bảo vệ môi trường
Bộ Y tế

C

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CCN
CTR

Cụm cơng nghiệp
Chất thải rắn

CO
CO2
COD
CHXHCN
CP
CTNH

Cacbon monoxyt
Cacbon dioxyt
Nhu cầu oxy hóa học
Cộng Hịa Xã hội Chủ Nghĩa
Chính Phủ
Chất thải nguy hại

CX

Cây xanh

CXKV
Đ

ĐTM
G
GPMB
K
KCN
KT-XH
M

Cây xanh khu vực

MPN/100mL
N

NOx
P
PCCC
Q
QCCP

Số xác xuất lớn nhất / 100 mililít

Đánh giá tác động mơi trường
Giải phóng mặt bằng
Khu cơng nghiệp
Kinh tế – xã hội

Nghị định
Nitơ oxit
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn cho phép


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

4


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

QCVN


Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định

QH

Quốc hội

QL

Quốc lộ

S
SO2
T

Lưu huỳnh đioxit


THC
TL

Tetrahydrocannabinol
Tỉnh lộ

TNHH
TT

Trách nhiệm hữu hạn
Thông tư

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

U
UBND

Ủy ban nhân dân

V
VOC
VSMT

Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
Vệ sinh môi trường

W

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

5


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Toạ độ khép góc của dự án ...........................................................................11
Bảng 1.2: Dự kiến danh mục máy móc thiết bị của dự án ............................................13
Bảng 1.3: Khối lượng nguyên vật liệu trong quá trình xây dựng..................................14
Bảng 1.4: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn triển khai xây dựng .........16
Bảng 1.5: Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hoá chất trong giai đoạn dự án
đi vào vận hành .....................................................................................................16
Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong giai đoạn hoạt động........................17
Bảng 1.7: Thông số kỹ thuật của dự án .........................................................................18
Bảng 1.8: Quy mô các hạng mục cơng trình của dự án.................................................18
Bảng 1.9: Bố trí dây chuyền sản xuất sản phẩm chính của nhà máy ............................ 19
Bảng 1.10: Biện pháp thi công các hạng mục cơng trình ..............................................25
Bảng 1.11: Cách thức thực hiện thi cơng ......................................................................26
Bảng 1.12: Danh sách máy móc thiết bị phục vụ trong giai đoạn thi công...................27
Bảng 1.13: Tiến độ thực hiện đầu tư dự án ...................................................................30
Bảng 3.1: Vị trí lấy mẫu và ký hiệu mẫu khơng khí xung quanh ..................................37

Bảng 3.2: Kết quả phân tích nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí khu vực dự án .......37
Bảng 3.3: Chất lượng nước mặt tại khu vực dự án........................................................39
Bảng 4.1: Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường ..............................................44
Bảng 4.2: Tải lượng các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển nguyên vật
liệu, máy móc, thiết bị ..........................................................................................44
Bảng 4.3: Nồng độ khí thải từ các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu, máy
móc, thiết bị theo khoảng cách .............................................................................45
Bảng 4.4: Nồng độ bụi phát sinh do quá trình đào đắp .................................................48
Bảng 4.5: Tải lượng các chất ô nhiễm từ phương tiện giao thông vận chuyển chất
thải giai đoạn thi công xây dựng ...........................................................................49
Bảng 4.6: Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện giao thông vận chuyển chất
thải giai đoạn thi công xây dựng ...........................................................................49
Bảng 4.7: Thành phần bụi khói một số loại que hàn .....................................................50
Bảng 3.8: Tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh trong q trình hàn............................ 50
Bảng 4.9: Tải lượng khí hàn trong q trình triển khai xây dựng dự án .......................50
Bảng 4.10: Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động hàn ............................. 51
Bảng 4.11: Danh mục máy móc tham gia thi công xây dựng .......................................52
Bảng 4.12: Hệ số phát thải các loại khí của các thiết bị thi cơng ..................................52
Bảng 4.13: Lượng phát thải của các thiết bị, máy móc, phương tiện............................ 53
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

6


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

Bảng 4.14: Nồng độ các khí thải gây ơ nhiễm môi trường trong khu vực thi công ......53

Bảng 4.15: Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) ..........55
Bảng 4.16: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong
giai đoạn thi công xây dựng ..................................................................................56
Bảng 4.17: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng ...................57
Bảng 4.18: Thành phần nước mưa chảy tràn .................................................................59
Bảng 4.19: Khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng ...............61
Bảng 4.20: Tóm tắt mức độ tác động đến môi trường của các hoạt động giai đoạn
thi công xây dựng .................................................................................................62
Bảng 4.21: Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải giai đoạn thi công
xây dựng................................................................................................................63
Bảng 4.22: Giới hạn ồn của một số máy móc, thiết bị ..................................................64
Bảng 4.23: Giới hạn rung của các thiết bị .....................................................................65
Bảng 4.24: Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải ...............................................82
Bảng 4.25: Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ....................................83
Bảng 4.26: Khả năng gây ô nhiễm ................................................................................84
Bảng 4.28: Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thơng ..........................85
Bảng 4.29: Tải lượng khí thải phát sinh do các phương tiện tham gia giao thông .......85
Bảng 4.30: Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động giao thông vận tải .......................87
Bảng 4.31: Các hợp chất chứa lưu huỳnh do phân hủy kỵ khí......................................89
Bảng 4.32: H2S phát sinh từ các đơn nguyên của hệ thống xử lý nước thải .................90
Bảng 4.33: Hàm lượng vi khuẩn phát tán từ trạm xử lý nước thải................................ 90
Bảng 4.34: Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước mưa chảy tràn ........................... 93
Bảng 4.35: Thành phần đặc trưng của nước thải sinh hoạt ...........................................94
Bảng 4.36: Nồng độ các chất ô nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt của dự án .......96
Bảng 4.37: Ước tính lượng chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường phát sinh tại
Nhà máy ..............................................................................................................100
Bảng 4.38: Ước tính khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành .............101
Bảng 4.39: Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông ....................103
Bảng 4.40: Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số .....................................................103
Bảng 4.41: Thông số đầu vào và yêu cầu xử lý...........................................................115

Bảng 4.42: Thông số xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ............................117
Bảng 4.43: Đặc điểm, chiến thuật chữa cháy ..............................................................124
Bảng 4.44: Kế hoạch hồn thành các cơng trình bảo vệ mơi trường ..........................127
Bảng 4.45: Kinh phí, cơng trình bảo vệ mơi trường....................................................128
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

7


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

Bảng 6.1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng
nước thải của dự án .............................................................................................133
Bảng 6.2: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí
thải của dự án ......................................................................................................134
Bảng 6.3: Mức giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc ................135
Bảng 7.1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .....................................................136
Bảng 7.2: Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả xử lý chất thải ................................136

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

8


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022

Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Vị trí thực hiện dự án.....................................................................................11
Hình 1.2: Quy trình sản xuất sản phẩm kết cấu thép dùng trong ngành xây dựng .......12
Hình 1.3: Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của dự án trong giai đoạn thi cơng.................31
Hình 1.4: Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của dự án trong giai đoạn vận hành ...............32
Hình 3.1: Hình ảnh khu vực lấy mẫu của dự án ............................................................ 41
Hình 4.1: Sơ đồ thu gom, thốt nước thải thi cơng của dự án .......................................71
Hình 4.2: Mơ hình phát tán nguồn đường .....................................................................86
Hình 4.3: Thành phần và tính chất của nước thải ..........................................................95
Hình 4.4: Sơ đồ thốt nước mưa của nhà máy ............................................................110
Hình 4.5: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ...............................................................................111
Hình 4.6: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ....................................................113
Hình 4.7: Hệ thống xử lý khí thải từ q trình cắt, đục lỗ...........................................118
Hình 4.8: Quy trình thu gom chất thải của Cơng ty ....................................................120
Hình 4.8: Sơ đồ thực hiện quản lý mơi trường trong giai đoạn vận hành ...................128

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

9


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO THIẾT BỊ ĐIỆN TRƯỜNG GIANG
- Địa chỉ văn phòng: Lô số 6, đường TS25, KCN Tiên Sơn, phường Đồng
Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- Người đại diện theo pháp luật của dự án đầu tư:
Ông Nguyễn Xuân Trường
Chức vụ: Giám đốc
Sinh ngày: 18/08/1989
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt Nam
Loại giấy tờ pháp lý cá nhân: Thẻ căn cước công dân
Số giấy tờ pháp lý cá nhân: 027089002801
Ngày cấp: 25/04/2021
Nơi cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
Địa chỉ thường trú: Thôn Quan Độ, xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
Địa chỉ liên lạc: Thôn Quan Độ, xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- Điện thoại: 0985511121
- Email:
- Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án 5471651827 do Ban quản lý Các khu công
nghiệp tỉnh Bắc Ninh cấp chứng nhận đầu tư lần đầu ngày 16 tháng 07 năm 2021 và
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Bắc Ninh với mã số 2300991718 cấp lần đầu ngày ngày 11 tháng 08 năm 2017,
đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 18/11/2021.
2. Tên dự án đầu tư
NHÀ MÁY CÔNG TY CỔ PHẦN
CHẾ TẠO THIẾT BỊ ĐIỆN TRƯỜNG GIANG
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô C7-2, KCN Quế Võ, phường Nam Sơn,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Vị trí thực hiện dự án: Dự án “Nhà máy Công ty cổ phần chế tạo thiết bị điện
Trường Giang” của Công ty Công ty cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang được
thực hiện tại Lô C7-2, KCN Quế Võ, phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc

Ninh theo nội dung hợp đồng thuê lại đất có cơ sở hạ tầng số 246/HĐTLĐ- QV/2021
giữa Cơng ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang và Tổng Công ty Phát triển đô
thị Kinh Bắc – CTCP ký ngày 02/7/2021. Tồn bộ dự án diện tích đất của nhà máy phù

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

10


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

hợp với phân khu chức năng và nằm trong quy hoạch của KCN Quế Võ, được thể hiện
trên sơ đồ trích lục bản vẽ mặt bằng KCN.
Toạ độ khép góc của dự án được thể hiện qua bảng 1.1 như sau:
Bảng 1.1: Toạ độ khép góc của dự án
X (m)

Y (m)

563359.884

340160.733

563428.259

340109.252


563338.977

339988.927

563269.411

340040.788

(Nguồn: Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang, năm 2022)

Hình 1.1: Vị trí thực hiện dự án
* Vị trí tiếp giáp
Phía Bắc giáp Cơng ty TNHH NCC Việt Nam;
Phía Tây giáp đường nội bộ của KCN;
Phía Đơng giáp đường nội bộ của KCN;
Phía Nam giáp Cơng ty TNHH công nghệ sinh học Konishi Việt Nam.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
- Quy mô của dự án đầu tư phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật đầu tư
cơng: Dự án “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang” của Công ty
Công ty cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang được thực hiện tại Lô C7-2, KCN Quế
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

11


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang


Võ, phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh có tổng vốn đầu tư của dự án là:
120.000.000.000 VNĐ (Một trăm hai mươi tỷ Việt Nam đồng). Do đó, dự án thuộc nhóm
B (dự án thuộc lĩnh vực cơng nghiệp có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến 1.000 tỷ đồng)
theo quy định tại khoản 3, điều 9 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 được
Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 01/01/2020.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Sản xuất sản phẩm kết cấu thép sử dụng trong ngành xây dựng với quy mô 800
tấn sản phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá về việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư
3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
a. Quy trình sản xuất sản phẩm kết cấu thép sử dụng trong ngành xây dựng
Nguyên liệu
Kiểm tra IQC

CTR

Cắt

Nhiệt độ, bụi, ồn

Đục lỗ

CTR, bụi, ồn

Lắp ráp

Tiếng ồn


Kiểm tra OQC

CTR

Lưu kho
Xuất hàng
Ghi chú:
: Khâu cơng nghệ
: Dịng thải
Hình 1.2: Quy trình sản xuất sản phẩm kết cấu thép dùng trong ngành xây dựng
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

12


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

Thuyết minh quy trình sản xuất
Nguyên liệu đầu vào là thép tiền chế các loại, ốc vít sẽ được bộ phận IQC kiểm
tra trước khi lưu kho.
- Cắt thép: bằng máy cắt tự động, có thể cắt theo thiết kế bất kỳ hình dạng cần
cắt. Tất cả các tấm được cắt thành kích thước yêu cầu bằng nhiệt độ cực nóng (200oC)
có khả năng cắt tấm thép có bề dày lên đến 80 mm.
- Đục lỗ: Sau khi cắt, sử dụng máy khoan bán tự động để khoan hoặc đục lỗ trên
các tấm đã cắt theo yêu cầu.
- Lắp ráp: Sau đó sẽ được lắp ráp các bộ phận của sản phẩm theo thiết kế của

khách hàng đặt ra cho cơng ty bằng máy ráp tự động.
Sau đó, sản phẩm được bộ phận OQC kiểm tra trước khi lưu kho và xuất cho
khách hàng. Nhiên liệu dùng cho quá trình sản xuất là điện năng.
Trong quá trình sản xuất làm phát sinh bụi, chất thải rắn và tiếng ồn.
b. Máy móc thiết bị
Danh mục máy móc thiết bị của dự án trong quá trình vận hành của nhà máy dự
kiến như sau:
Bảng 1.2: Dự kiến danh mục máy móc thiết bị của dự án
TT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số

Nguồn

Năm

Tình

Tính

lượng

gốc

sản xuất


trạng

1

Máy khoan

Cái

10

Trung Quốc

2022

Mới, 100%

2

Máy đục lỗ

Cái

20

Trung Quốc

2022

Mới, 100%


3

Máy ráp

Cái

20

Trung Quốc

2022

Mới, 100%

4

Máy cắt

Cái

20

Trung Quốc

2022

Mới, 100%

5


Thiết bị phụ trợ khác

Cái

20

Việt Nam

2022

Mới, 100%

(Nguồn: Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang, năm 2022)
3.2.2. Đánh giá về việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Công nghệ sản xuất của Dự án hiện đại và đồng bộ, được sử dụng hiệu quả và
rộng rãi ở Trung Quốc và Việt Nam. Đặc điểm nổi bật của dây chuyền công nghệ sản
xuất là: Cơng nghệ tiên tiến, độ chính xác cao. Chất lượng sản phẩm được kiểm nghiệm
trong suốt quá trình sản xuất.
3.3. Sản phẩm đầu tư của dự án
Sản xuất sản phẩm kết cấu thép sử dụng trong ngành xây dựng với quy mô 800
tấn sản phẩm/năm.

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

13


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022

Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dựa án đầu tư
4.1. Trong quá trình xây dựng của dự án
a. Nhu cầu nguyên, vật liệu xây dựng
- Căn cứ theo văn bản số 1329/QĐ – BXD ngày 19/12/2016 “Định mức vật tư
trong xây dựng” của Bộ Xây dựng;
- Căn cứ vào khối lượng hạng mục cơng trình xây dựng;
- Nhu cầu nguyên, vật liệu xây dựng:
Các loại nguyên vật liệu chính phục vụ thi cơng các hạng mục cơng trình của dự
án bao gồm: bê tơng, sắt, thép, cát, gạch, gỗ, đá, que hàn,... Chủ dự án ước tính khối
lượng ngun, vật liệu thi cơng các cơng trình được thể hiện tại bảng 1.4 như sau
Bảng 1.3: Khối lượng nguyên vật liệu trong quá trình xây dựng
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21

Trọng lượng
(tấn)
Thép các loại
70
Xi măng
120
Bật sắt
0,15
Bê tông
3525
Bột đá
2
Đá
0,5
Đá dăm
12
Cát đen xây công trình
1440
Cát vàng
3290
Cống thốt nước
5400
Ống cấp nước

12,5
Đinh
0,1
Gạch lát
11,7
Gạch chỉ
1265
Que hàn
0,25
Sơn các loại
1,5
Gỗ chống
3
Gỗ ván
50
Giáo thép
1
Dây điện, dây cáp
0,5
Nguyên vật liệu khác (0,5%)
76,026
Tổng
15.281,226
(Nguồn: Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang, năm 2022)
Tên vật tư

Đơn vị
(U)
Tấn
Tấn

Tấn
m3
Tấn
Tấn
m3
m3
m3
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
viên
Tấn
Tấn
m3
m3
Tấn
Tấn
Tấn

Khối
lượng
70
120
0,15
1500
2
0,5
7,5
1200

2350
5400
12,5
0,1
3,9
550000
0,25
1,5
3
50
1
0,5

Trọng lượng
riêng (tấn/U)
1
1
1
2,35
1
1
1,6
1,2
1,4
1
1
1
3
0,0023
1

1
1
1
1
1

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

14


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

b. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
- Nguồn cung cấp: Từ các cửa hàng xăng dầu trong khu vực
- Khối lượng:
+ Hoạt động thi cơng xây dựng khoảng: 552,4 lít dầu DO/ngày
c. Nhu cầu sử dụng điện, nước và các sản phẩm khác của dự án
(i). Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn cấp điện: Lấy từ mạng lưới điện của KCN Quế Võ
- Lưu lượng điện sử dụng ước tính: 200-300 kwh/ngày.
(ii). Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cấp nước: sử dụng nguồn nước sạch của hạ tầng KCN Quế Võ, được cấp
bởi chủ hạ tầng là Tổng Công ty Phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP trong khu vực.
- Nhu cầu sử dụng nước:
- Nước cấp cho quá trình rửa xe:
Dự kiến, mỗi ngày tối đa có khoảng 26 chuyến xe vận chuyển nguyên liệu xây

dựng. Lấy định mức sử dụng nước 300 lít/xe (Theo mục 3.4, TCVN 4513:1988 – Tiêu
chuẩn thiết kế - Cấp nước bên trong). Như vậy nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động rửa
xe tại dự án đạt:
26 x 300 = 7.800 lít/ngày đêm = 7,8 m3/ngày đêm.
Nước cấp cho quá trình vệ sinh dụng cụ:
Dự kiến, mỗi ngày công nhân vệ sinh dụng cụ lao động 1 lần/ngày với thời gian
vệ sinh là 30 phút/lần, sử dụng vịi tưới có đường kính ống từ 20-25mm. Căn cứ theo
bảng 2, mục 3.5 của TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong - tiêu chuẩn thiết kế đưa ra
định mức lưu lượng nước tính tốn trong một giây để vệ sinh dụng cụ bằng vòi tưới có
đường kính ống từ 20-25mm là 0,5 lít/giây. Như vậy, lượng nước sử dụng vệ sinh dụng
cụ lao động trong 30 phút tại dự án là:
30 phút x 60 giây x 0,5 lít/giây = 900 lít = 0,95 m3/ngày.đêm
Nước cấp cho q trình bảo dưỡng bê tơng và làm mát máy móc thiết bị:
Theo tính tốn của chủ dự án, lượng nước cấp cho q trình bảo dưỡng bê tơng và
làm mát máy móc thiết bị tại dự án khoảng 3 m3/ngày.đêm.
Nhu cầu sử dụng nước trộn bê tông:
Trong quá trình xây dựng, khơng có hoạt động trộn bê tơng thương phẩm tại dự
án, hai loại bê tông này được các Nhà thầu cung cấp, vận chuyển đến chân công trình.
Nhu cầu sử dụng phun nước rửa đường dập bụi:
Dự kiến, tại dự án sẽ phun nước rửa đường, dập bụi với tần suất 2 lần/ngày, thời
gian là 1 giờ/lần. Lượng nước sử dụng khoảng 4 m3/ngày đêm.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

15


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang


Vậy, tổng lượng nước cấp cho hoạt động thi công xây dựng tại dự án là:
QXD = 7,8 + 0,95 + 3 + 4 = 15,75 m3/ngày đêm
• Như vậy, tổng lượng nước cấp cho giai doạn thi công xây dựng tại dự án khoảng:
QTB = QSH + QXD = 4,5 + 15,75 ≈ 21 m3/ngày đêm
Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án được thể hiện ở bảng 1.4 như sau:
Bảng 1.4: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn triển khai xây dựng
STT

Đối tượng sử dụng

1

Sinh hoạt công nhân

2

Rửa xe

3

Vệ sinh thiết bị, dụng cụ

Tiêu
chuẩn

Số lượng

45
lít/người

300
lít/xe
0,5
lít/giây

100
người
12
xe
60
phút

Lượng nước sử
dụng trung
bình (m3/ng.đ)
4,5
7,8
0,95

Căn cứ
TCXDVN
33:2006
TCVN
4513:1988
TCVN
4513:1988

Bảo dưỡng bê tơng và làm
3
Ước tính

mát máy móc thiết bị
5
Trộn bê tơng
0
3
6
Phun nước rửa đường
Xe téc 3m 2lần/ngày
4
Ước tính
Tổng
≈ 20,25
(Nguồn: Cơng ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang, năm 2022)
4.2. Trong quá trình vận hành của dự án
4

a. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật, nhiên liệu, hóa chất
Nhu cầu nguyên, vật, nhiên liệu sử dụng cho dự án trong giai đoạn vận hành được
trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.5: Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên,
vật liệu, hoá chất trong giai đoạn dự án đi vào vận hành
T
T
1
2
3
4
5
-


Danh mục nguyên –
nhiên liệu, hóa chất

Thành phần hóa
học

Đơn
vị/năm

Khối
lượng

Nguồn gốc

Thép khơng gỉ các loại
Fe, C
Tấn
802
Việt Nam
Ốc vít
Kg
50
Việt Nam
Dầu nhớt, dầu bơi trơn
Xăng, dầu 90 – 100%
Kg
30
Việt Nam
Giẻ lau, găng tay
Kg

300
Việt Nam
Hóa chất bảo vệ môi trường
Chế phẩm vi sinh
Kg
5000
Việt Nam
Nước Javen
NaOCl
Kg
50.000 Việt Nam
(Nguồn: Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang, năm 2022)

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

16


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

b. Nhu cầu sử dụng điện, nước
Để đảm bảo cho quá trình vận hành tại dự án sẽ sử dụng điện, nước với khối
lượng cụ thể như sau:
(i) Nhu cầu sử dụng điện
Dự án tiêu thụ điện lấy từ hệ thống điện chung của KCN Quế Võ. Điện được sử
dụng cho các hoạt động sản xuất như vận hành máy móc, thiết bị trong sản xuất, chiếu
sáng nhà xưởng, văn phòng và sử dụng cho các hoạt động sinh hoạt khác của công ty.

Công suất tiêu thụ điện dự kiến khi dự án đi vào hoạt động ổn định khoảng
10.000.000 KW/ tháng.
(ii) Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cấp nước: Sử dụng nguồn nước sạch của hạ tầng KCN Quế Võ, được
cấp bởi Tổng Công ty Phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP.
- Nhu cầu sử dụng nước cho mục đích sinh hoạt:
* Ước tính khi dự án đi vào hành ổn định mỗi ngày Công ty sử dụng khoảng 58
m3/ngày.đêm.
Trong đó:
- Nước cấp cho q trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên của Công ty: 56
3
m /ngày.đêm
Nhu cầu sử dụng nước cấp cho quá trình sinh hoạt của Nhà máy được tính theo:
Q = (qt x N)/1000 (m3)
Với định mức sử dụng 45 lít/người.ngày (Căn cứ theo bảng 3.4, TCXDVN
33:2006 - Cấp nước - mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn thiết kế)
Trong đó:
+ Tiêu chuẩn cấp nước cho quá trình vệ sinh cá nhân là: q1 = 45 lít/người/ngày
+ Cơng ty nấu ăn nên q2 = 25 lít/người/ngày
+ N: số người tính tốn, (800 người)
- Nước cấp cho hoạt động khác (rửa đường, PCCC): 2 m3/ngày.đêm
Nhu cầu sử dụng nước khi dự án đi vào hoạt động ổn định được thể hiện qua
bảng 1.6 như sau:
Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong giai đoạn hoạt động
TT
Nhu cầu
Đơn vị
Ổn định
I Nước cấp cho hoạt động chính
m3/ngày

56
1 Nước sinh hoạt
m3/ngày
56
II Nước cho mục đích khác (tưới cây, rửa đường, PCCC…)
m3/ngày
2
Tổng
58
(Nguồn: Cơng ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang, năm 2022)
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

17


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

5. Các thơng tin khác có liên quan đến dự án
5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án
Dự án “Nhà máy Công ty cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang” của Công
ty Công ty cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang được thực hiện tại Lô C7-2, KCN
Quế Võ, phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, có diện tích 12.930 m2
theo nội dung hợp đồng thuê lại đất có cơ sở hạ tầng số 246/HĐTLĐ- QV/2021 giữa
Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang và Tổng Công ty Phát triển đô thị
Kinh Bắc – CTCP ký ngày 02/7/2021.
Các hạng mục cơng trình của dự án, cụ thể như bảng sau:
Bảng 1.7: Thông số kỹ thuật của dự án

Hạng mục
Đơn vị
Tổng mặt bằng
Tổng diện tích đất đã được giao đất, cho th đất
m2
12.930
2
Diện tích xây dựng
m
8016
Số tầng
Tầng
1-3
Đất giao thơng, cây xanh, sân bãi, khu phụ trợ
m2
4914
(Nguồn: Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang, năm 2022)
Quy mô, kết cấu các hạng mục cơng trình chính:
Các hạng mục cơng trình sản xuất hiện có của Dự án bao gồm các cơng trình
chính và các cơng trình phụ trợ bao gồm:
TT
1
2
3
4

Bảng 1.8: Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án
TT
I
1

2
II
1
2
3
4
5
6
7
8
III
1
2

Hạng mục

Diện tích xây
dựng (m2)

Diện tích sàn
xây dựng (m2)

Các hạng mục cơng trình chính
Nhà xưởng số 01
6.000
18.000
Nhà xưởng số 02
2.016
6.048
Các hạng mục cơng trình phụ trợ

Cổng ra vào số 03
Nhà bảo vệ số 04
15
15
Phòng vận hành trạm biến áp số 05
15
15
Trạm điện và trạm biến áp số 06
18
18
Nhà bảo vệ số 07
15
15
Cổng ra vào số 08
Nhà vận hành cứu hoả số 11
15
15
Bể nước PCCC số 12
240
240
Cơng trình bảo vệ môi trường
Khu vực xử lý chất thải số 10
25
25
Hệ thống xử lý nước thải số 09
60
60
(Nguồn: Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang, năm 2022)

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam

VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

18


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

5.1.1. Các hạng mục cơng trình chính
5.1.1.1. Dây chuyền sản xuất sản phẩm chính
Dây chuyền sản xuất sản phẩm chính của Nhà máy được bố trí như sau:
Bảng 1.9: Bố trí dây chuyền sản xuất sản phẩm chính của nhà máy
Tên các xưởng

TT

Diện tích xây dựng (m2)

1

Khu vực cắt

1000

2

Khu vực đục lỗ

500


(Nguồn: Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang, năm 2022)
5.1.1.2. Các hạng mục cơng trình chính của dự án
Các hạng mục cơng trình sản xuất của Dự án dự kiến bao gồm các cơng trình
chính được thể hiện tại bản vẽ của báo cáo.
Nhà văn phòng, nhà xưởng và khu kỹ thuật sử dụng hệ móng cọc BTCT, hệ khung
BTCT tiền chế (Dạng PC), các tường bao quanh bằng tấm panel 3D, mái khung thép
tiền chế.
Giải pháp kết cấu cho từng bộ phận của công trình được tính tốn cụ thể như sau:
Kết cấu móng: Theo tài liệu địa chất phân tích ở trên thì với quy mơ của cơng
trình và nội lực tại chân cột của cơng trình tải trọng chân cột bé nhưng lực cắt gây mô
men chân cột lớn nên giải pháp móng chọn là cho cơng trình là móng cọc.
Cọc sử dụng chính là cọc BTCT UST D400 với SCT trung bình là 75T/cọc. Tại
một số vị trí cục bộ sử dụng cọc PC D600 với chiều dài và SCT tương đương.
Nền có tải sử dụng là 0,5 tấn/1m2 đến 2.0 tấn/1m2 để đảm bảo ổn định cho nền
và nhà sử dụng hệ cọc đỡ.
Kết cấu phần thân: Kết cấu phần thân hạng mục sử dụng khung BTCT tiền chế
với nhịp khung chính 10x10m;
Kết cấu mái: Kết cấu phần mái khu xưởng chính là hệ khung thép tiền chế. Kết
hợp hệ giằng đảm bảo ổn định cho toàn nhà.
* Nhà xưởng
- Nhà xưởng 1, 2 có diện tích xây dựng là 8.016 m2, kết cấu 3 tầng. Và diện tích
sàn xây dựng là 24.048 m2
+ Được thiết kế là Nhà công nghiệp - Cơng trình cấp III.
+ Nền nhà xưởng cao 0,300 m so với cốt sân hoàn thiện. Toàn bộ diện tích được bố
trí để làm việc của sản xuất và khu vực phụ trợ khác trong quá trình hoạt động.
- Phần Móng và Nền: Được thiết kế với phương án: Móng cọc BTCT chiều sâu
móng từ 5m đến 7m. Các móng được liên kết với nhau bằng hệ dầm giằng Bê tông đá
1*2 M250. Cốt thép AII. Ra>=2800kg/cm2.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam

VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

19


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

- Phần thân: Cột nhà được thiết kế bằng kết cấu thép tổ hợp. Các cột được liên
kết với nhau bằng hệ giằng thép với toàn bộ chu vi nhà xưởng. Các cửa sổ, vách kính
được thiết kế là nhơm kính kết hợp cửa nhựa lấy ánh sáng tự nhiên và thơng thống cho
nhà xưởng.
- Phần Mái: Dầm mái được thiết kế bằng thép tổ hợp dốc 2 mái vượt nhịp 35m,
xà gồ thép mạ kẽm. Mái được lợp bằng tấm panel cách nhiệt dày 75 mm màu xanh .
- Phần hồn thiện: Tồn bộ tường mặt ngồi cơng trình được hoàn thiện bằng tấm
panel cách nhiệt dày 75mm. Màu sắc sử dụng chủ yếu là màu ghi sáng và trang trí điểm
một số điểm nhấn ở mặt trước cơng trình bằng nhơm alumilium. Các khơng gian bên trong
nhà máy được phân chia bằng tấm panel dày 50 và tấm thạch cao tùy vào các không gian
sử dụng. Trần sử dụng trần thạch cao khung xương nổi kích thước 600x600. Toàn bộ cấu
kiện thép được sơn chống gỉ 01 lớp và sơn màu 02 lớp. Nền xưởng được hoàn thiện bằng
BTCT xoa phẳng với phụ gia (epoxy) làm cứng mặt nền màu xanh 4,0kg/m2. Khu vực
phòng vệ sinh được xây bằng gạch chỉ đặc VXM mác 75 # và ốp tường bằng gạch men
kính màu trắng. Nền được lát bằng gạch Ceramic 300x300 chống trơn.
5.1.2. các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án
a. Nhà bảo vệ
Nhà bảo vệ gồm 02 nhà, có tổng diện tích có diện tích xây dựng là 30 m2, Khu
Nhà bảo vệ có chức năng kiểm soát hoạt động ra vào của CBCNV, khách hàng đến liên
hệ công tác đồng thời bảo vệ vấn đề an ninh cho toàn Nhà máy. Cổng bảo vệ được đặt
cạnh đường nội bộ lớn của KCN Quế Võ.

b. Mạng cấp nước
Nguồn nước cấp cho nhà máy được lấy từ mạng cấp nước chung KCN Quế Võ
được cung cấp đã được Tổng Công ty Phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP đấu nối và
cung cấp nước. Nước sạch cấp phục vụ cho các hoạt động của nhà máy theo sơ đồ cấp
nước sau:
- Ống cấp nước KCN
(Bể chứa, trạm bơm)
Mạng cấp nước
trong nhà máy.
- Vật liệu đường ống cấp nước của dự án bằng ống nhựa HDPE DN 50. Tồn bộ
hệ thống ống cấp nước khi thi cơng xong phải được thử áp lực trước khi đưa vào sử
dụng, áp lực thử p=0-8kg/cm2.
Nước sạch được cấp vào bể chứa nước của Công ty thông qua 01 điểm đấu: sau
đó chuyển đến khu vực hoạt động của Cơng ty (Bản sao chụp bản vẽ cấp nước được
đính kèm với phụ lục của báo cáo).
c. Hệ thống cấp điện
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

20


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

- Nguồn điện: Nguồn cấp điện cho các phụ tải dự án lấy từ tủ trung thế RMU 2
của khu công nghiệp.
- Từ tủ RMU 2 đấu 1 lộ đường dây cáp ngầm 24kV AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC
3x300mm2 cấp đến trạm điện 1, sau đó cấp đến các trạm biến áp khác đặt trong cơng

trình, sử dụng cáp ngầm 24kV AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185mm2. Sau đó cấp tới
các phụ tải tiêu thụ điện.
- Trạm biến áp trong khu vực sử dụng 2 loại trạm đặt trong nhà và ngoài trời, với
3 phần trung áp, hạ áp và máy biến áp, có các đường dẫn cáp ngầm vào bên trong trạm.
- Từ các tủ điện phân phối hạ thế tổng của trạm biến áp, cáp điện hạ thế sẽ được
cấp đến các tủ phân phối điện nhánh của các cơng trình trong khu quy hoạch bằng cáp
ngầm hạ thế 0,6/1kV Cu/XLPE /PVC.
d. Chiếu sáng ngoài nhà
- Hệ thống chiếu sáng sử dụng loại cột đèn bóng Led để chiếu sáng lòng đường,
vỉa hè trong khu vực quy hoạch.
- Nguồn cấp điện cho hệ thống chiếu sáng được lấy từ lộ điện trong tủ phân phối
hạ thế tại 2 nhà bảo vệ của dự án. Cáp cấp đến tủ điều khiển chiếu sáng bằng cáp ngầm
0,6/1kV Cu/XLPE /PVC.
- Tuyến cáp ngầm 0,6/1kV Cu/XLPE /PVC cấp điện chiếu sáng được luồn trong
ống nhựa xoắn HDPE chôn trong rãnh cáp ở độ sâu >=0,7m tùy từng vị trí cáp qua
đường hay cáp đi dưới vỉa hè. Cáp qua đường được bảo vệ bằng bê tông.
- Tủ điều khiển chiếu sáng có khả năng tự động đóng cắt các tuyến đèn theo chế
độ thời gian định sẵn bằng các rơle thời gian và khởi động từ nhằm tiết kiệm điện.
e. Hệ thống cấp nước PCCC
- Toàn bộ hệ thống cấp nước PCCC của cơng trình được thiết kế và lắp đặt theo
các tiêu chuẩn (TCVN 5760-1993, TCVN 2662-1995).
- Đường giao thơng được bố trí hợp lý và đúng quy phạm của ngành đảm bảo cho
xe chữa cháy lưu thông thuận tiện và nhanh chóng khi xảy ra cháy.
f. Hệ thống chống sét
Đã lắp đặt hệ thống chống sét bao gồm:
+ Kim thu sét (bán kính bảo vệ 107m)
+ Cáp thốt sét
+ Thiết bị đếm sét
+ Hộp kiểm tra điện trở tiếp đất
+ Hệ thống tiếp đất chống sét trực tiếp (cọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2,4m

được chôn sâu 1m liên kết bằng dây tiếp địa đồng trần 70 mm2, dây thu sét sử dụng dây
đồng trần 70mm)
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

21


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

g. Hệ thống nối đất an toàn
Hệ thống nối đất an tồn gồm các cọc thép trịn, thép ống, thanh thép dẹt hay thép
góc dài 2 – 3m, đóng sâu xuống đất, đầu trên của chúng cách mặt đất 0,5 – 0,7 m để
tránh thay đổi của Rđ theo thời tiết. Các cọc thép được hàn nối với nhau bằng các thanh
thép đặt nằm ngang và cũng được chôn sâu cách mặt đất 0,5 – 0,7 m. Để chống ăn mòn
kim loại, các ống thép và các thanh thép dẹt hay thép góc phải có bề dày khơng nên nhỏ
hơn 4 mm. Dây nối đất cần phải có thiết diện đảm bảo được độ bền về cơ khí và độ ổn
định nhiệt. Thường dùng thép có tiết diện 120 mm2, nhôm 35 mm2 hoặc đồng 25 mm2.
Tất cả các chỗ nối của trang bị nối đất được thực hiện bằng cách hàn chồng, chiều dài
chỗ hàn phải ít nhất bằng 2 lần chiều rộng của thép dẹt hoặc 6 lần đường kính của thép
trịn. Chỗ hàn phải được bảo vệ chống ăn mòn. Khi đấu dây nối đất vào các đường ống
mà ở đó nếu hàn có thể gây ra biến dạng thì dùng vịng đai bằng thép thanh dày ≥ 4 mm.
i. Hệ thống giao thơng
- Tồn bộ đường được đổ bê tông, rộng 3,5 - 9 m.
- Cao độ thiết kế mặt đường có độ dốc dọc i = 0,00 - 0,12% và dốc ngang mặt
đường 2 mái là i = 2%.
- Đường giao thông được thiết kế đảm bảo cho cơng tác phịng cháy chữa cháy
của cơng ty.

5.1.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
a. Mạng lưới thoát nước: Hệ thống thoát nước mưa và nước thải được thiết kế
riêng biệt.
* Thoát nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa chảy tràn được thu gom riêng biệt với các loại nước
thải khác. Hệ thống này bao gồm các mương, rãnh thốt nước kín xây dựng bao xung
quanh các khu vực văn phòng làm việc, xưởng sản xuất,… tập trung nước mưa từ trên
mái, đổ xuống hố ga thu nước mưa và qua các tấm đan dẫn đến hệ thống cống thoát
nước mưa đặt theo các con đường nội bộ. Nước mưa trên các khu vực sân bãi và tại các
con đường nội bộ sẽ chảy vào các cống thu nước mưa xây dựng dọc và bao quanh khu
văn phòng và nhà xưởng.
Nước mưa được thu gom từ mái các nhà xưởng sản xuất, nhà văn phòng, nhà bảo
vệ bằng đường ống nhựa PVC 110 dẫn tới hệ thống rãnh thoát nước mưa dọc theo
đường giao thông nội bộ của khu vực Công ty. Nước mưa chảy tràn từ đường giao thông
nội bộ cũng được thu gom theo cơ chế tự chảy vào rãnh thu gom qua song chắn rác.
Nước mưa được dẫn theo hệ rãnh D400 cách 15-20 m có bố trí hố gas lắng cặn và rác
bẩn trước khi chảy vào hệ thống thoát nước mưa chung của KCN Quế Võ.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

22


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

Nước mưa
từ mái


INOX
D110

Nước mưa
chảy tràn trên

Hố ga

Hố ga kích

lắng cặn

thước DxRxH

Hệ thống

= 2mx 2m

thoát nước
mặt KCN

Chảy tràn

x2m vào cống
dẫn D400

sân đường
* Thốt nước thải
Nước thải của nhà máy chỉ có nước thải sinh hoạt
- Nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà vệ sinh, khu vực rửa tay chân của nhà máy

được xử lý bằng bể tự hoại sau đó dẫn đến hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất
70 m3/ngày.đêm bằng phương pháp sinh học. Sau đó thốt ra hệ thống thốt nước của
KCN thơng qua 01 điểm đấu.
Nước từ bếp
ăn

Nước
thải

Nước vệ
sinh xí, tiểu

Bể tách dầu
mỡ

Xử lý sơ bộ bằng
bể tự hoại 3 ngăn

sinh
hoạt
Nước thoát
sàn (rửa tay
chân)

Hệ thống xử lý
nước thải tập trung
của Công ty công
suất 70 m3/ngày
đêm


Hệ thống thốt nước
thải KCN Quế Võ

Quy trình xử lý:
Nước thải sinh hoạt (sau khi xử lý sơ bộ) → Bể điều hịa → bể thiếu khí → Bể
hiếu khí → Bể lắng → Bể khử trùng → Nước thải đầu ra.
b. Khu vực lưu giữ chất thải:
Công ty xây dựng 2 kho lưu giữ chất thải có tổng diện tích 25 m2 tuân thủ theo
Nghị định 08 :2022/NĐ- CP, gồm:
- Khu vực lưu giữ chất thải rắn thông thường: 15 m2
- Khu vực lưu giữ chất thải nguy hại: 10 m2
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

23


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

Kho lưu giữ chất thải nguy hại được xây dựng theo đúng quy định của Thông tư
02/2022/TT-BTNMT và Nghị định 08:2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 về quy định một
số điều chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Tường kho chứa được xây dựng
bằng gạch, cột bê tông đúc sẵn, có lợp mái. Trước cửa có bố trí rãnh thu để bảo đảm hóa
chất, chất thải nguy hại dạng lỏng khơng bị chảy tràn ra bên ngồi, có bố trí biển báo,
cửa kín. Nhà kho được trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy tự động để đảm bảo an
tồn về cháy nổ.
c. Bụi, Khí thải
Cơng ty sẽ đầu tư 01 hệ thống xử lý khí thải tại khu vực cắt, đục lỗ bằng phương

pháp cyclone, đảm bảo chất lượng bụi, khí thải sau xử lý đạt QCVN 19: 2009/BTNMT,
cột B, Kv=1 và kp=1.
Quy trình xử lý:
Bụi, khí thải → Chụp hút → Cyclone → Quạt hút → Ống thốt khí → Mơi
trường.
5.2. Biện pháp tổ chức thi cơng
5.2.1. Phương án thi công
Hoạt động của dự án thực hiện qua các bước sau: Xử lý nền móng, q trình xây
dựng cơ bản, hồn thiện cơng trình, lắp đặt máy móc, vận hành thử và sản xuất. Quy
trình này được tóm tắt qua sơ đồ khối như sau:
* Các biện pháp thi công của dự án: Thủ công kết hợp cơ giới.
Nhà máy sẽ tiến hành xây dựng nhà xưởng sản xuất và một số hạng mục cơng
trình phụ trợ trên phần đất trống. Quy trình thực hiện như sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

24


Giấy phép môi trường dự án: “Nhà máy Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện 2022
Trường Giang” – Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Trường Giang

Thi cơng móng cọc
Thi cơng xây dựng phần thân
Cán bộ, cơng
nhân thi
cơng, thiết
bị, vật liệu

xây dựng

Bụi, khí thải
Nước thải xây dựng
Nước thải sinh hoạt

Thi công xây dựng phần mái
Chất thải nguy hại

Hồn thiện cơng trình và các
cơng trình phụ trợ

Chất thải sinh hoạt
và xây dựng
Chất thải sinh hoạt

Nghiệm thu và đi vào hoạt
động

Chất thải nguy hại
Nước thải sinh hoạt

Quá trình thi công xây dựng các hạng mục của nhà xưởng phục vụ hoạt động sản
xuất có các hạng mục cơng việc được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.10: Biện pháp thi cơng các hạng mục cơng trình
TT

Hạng mục

Biện pháp thi cơng


1

Cơng tác chuẩn bị - Bố trí mặt bằng (điểm tập kết vật tư, thiết bị, lán trại…)
mặt bằng

2

Thi công nền móng

3

Thi cơng các tuyến - Sử dụng xe đào để đào các tuyến ngầm
ngầm
- Sử dụng xe xúc đất để thu gom và xe tải để vận chuyển đất dư
- Lắp đặt hệ thống ngầm
- Lấp đất và đầm nén
- Máy móc sử dụng: Máy đào, xe tải vận chuyển, máy đầm nén

4

Thi công nhà xưởng - Thi công kết cấu móng, đổ cột
chính, các cơng trình

- Đầm nén
- Gia cơng bằng cọc BTCT
- Đào đất hố móng (kết hợp máy móc và đào thủ cơng)
- Máy móc sử dụng: Máy khoan, búa khoan, xe lu, máy ép cọc, xe
tải vận chuyển


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999

25


×