Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

Hoàn thành công trình bảo vệ môi trường dự án nhà máy công nghệ cao và thiết bị chiếu sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.46 MB, 72 trang )

MỤC L
DANH MỤC BẢNG.........................................................................................................ii
DANH MỤC HÌNH........................................................................................................iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT..........................................................................................iv
1. Thông tin chung về dự án............................................................................................1
1.1. Mô tả về dự án.........................................................................................................1
1.2. Mô tả quy trình sản xuất của dự án..........................................................................2
1.3. Danh mục máy móc, thiết bị..................................................................................14
1.4. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra).................................25
1.4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu của dự án.........................................................25
1.4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu................................................................................25
1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện.........................................................................................25
1.4.4. Nhu cầu sử dụng nước........................................................................................26
1.4.5. Nhu cầu về lao động...........................................................................................26
1.4.6. Các sản phẩm của dự án.....................................................................................27
1.4.7. Nhu cầu xả thải của dự án..................................................................................27
2. Các công trình bảo vệ môi trường của nhà máy đã hoàn thành............................28
2.1. Công trình xử lý nước thải.....................................................................................28
2.1.1. Mạng lưới thu gom nước thải, thoát nước.....................................................28
2.1.2. Công trình xử lý nước thải đã được xây lắp................................................. 29
2.1.3.Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải..............................41
2.2. Công trình xử lý bụi khí thải..................................................................................43
2.2.1. Công trình, thiết bị xử lý khí thải..................................................................43
2.2.2. Kết quả vận hành công trình xử lý bụi, khí thải............................................46
2.3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn...................................................................50
2.3.1. Chất thải rắn từ hoạt động sản xuất...............................................................50
2.3.2. Chất thải rắn sinh hoạt...................................................................................51
2.4. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại..........................................................52
2.5. Các công trình phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường và các công trình bảo vệ môi
trường khác (nếu có)....................................................................................................54
3. Các công trình bảo vệ môi trường của dự án đã được điều chỉnh, thay đổi so với


báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.........................................65
Y

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần CNC & TBCS Đức Hậu Long

--


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Các hạng mục công trình chính của nhà máy .....................................................2
Bảng 2. Danh mục máy móc, thiết bị.............................................................................14
Bảng 3. Danh mục công cụ, dụng cụ .............................................................................19
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện trong tháng ...................................................................25
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước tại công ty ...................................................................26
Bảng 6. Nhu cầu sử dụng lao động tại nhà máy ............................................................26
Bảng 7. Bảng thống kê các sản phẩm của dự án ...........................................................27
Bảng 8. Lưu lượng nước thải phát sinh tại công ty .......................................................27
Bảng 9. Các công trình chính của HTXLNT công suất 100m3/ngày.đêm .....................34
Bảng 10. Danh sách máy móc thiết bị trong HTXLNT công suất 100m 3/ngày.đêm .....35
Bảng 11. Các công trình chính của HTXLNT sản xuất công suất 50m3/ngày.đêm ........38
Bảng 12. Danh sách máy móc thiết bị trong HTXLNT sản xuất công suất 50
m3/ngày.đêm .................................................................................................................. 39
Bảng 13. Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu ........................................................41
Bảng 14. Kết quả đo đạc, phân tích nước thải trước và sau HTXLNT ..........................42
Bảng 15. Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu ........................................................47
Bảng 16. Kết quả phân tích chất lượng môi trường khu vực sản xuất ...........................47
Bảng 17. Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu ........................................................48
Bảng 18. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí ......................................48
Bảng 19. Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu ........................................................49
Bảng 20. Kết quả phân tích chất lượng khí thải tại nguồn ............................................49

Bảng 21. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ................................................................51
Bảng 22. Ước tính khối lượng chất thải nguy hại trong quá trình hoạt động của nhà máy
....................................................................................................................................... 52

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần CNC & TBCS Đức Hậu Long

--


DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Quy trình sản xuất ballast điện tử........................................................................3
Hình 2. Quy trình sản xuất bộ phản quang.......................................................................4
Hình 3. Quy trình sản xuất máng điện.............................................................................6
Hình 4. Quy trình sản xuất tản nhiệt, viền nhôm, choá nhôm, vỏ đèn LED.....................8
Hình 5. Quy trình sản xuất LED dây..............................................................................10
Hình 6. Quy trình sản xuất chip dán SMT......................................................................11
Hình 7. Quy trình sản xuất chip LED.............................................................................13
Hình 8. Sơ đồ hệ thống thoát nước mưa.........................................................................28
Hình 9. Chi tiết bể tự hoại ba ngăn................................................................................29
Hình 10. Quy trình HTXLNT sinh hoạt và nhà ăn công suất 100m3/ngày.đêm..............31
Hình 11. Quy trình HTXLNT sản xuất công suất 50m3/ngày.đêm.................................37
Hình 12. Sơ đồ công nghệ xử lý bụi sơn........................................................................44
Hình 13. Kho chứa phế liệu tại Công ty.........................................................................51
Hình 14. Kho chất thải nguy hại tại Công ty..................................................................54

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần CNC & TBCS Đức Hậu Long

--



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa

BXD

Bộ Xây dựng

BYT

Bộ Y tế

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CP

Cổ phần

CTNH

Chất thải nguy hại

DO


Oxy hòa tan trong nước

NT

Nước thải

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam



Quyết định

TBCS

Thiết bị chiếu sáng

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam


TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

Ủy ban nhân dân

WHO

Tổ chức y tế thế giới

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần CNC & TBCS Đức Hậu Long

--


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHÊ
CAO VÀ THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG
ĐỨC HẬU LONG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------


------------------Số:………………………………

Bến Tre, ngày ... tháng ... năm 2018

V/v đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
“Nhà máy công nghệ cao và thiết bị
chiếu sáng Đức Hậu Long”

Kính gửi: - Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bến Tre
- Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIÊN CÔNG TRÌNH BẢO VÊ MÔI
TRƯỜNG PHỤC VỤ GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH CỦA DỰ ÁN
“NHÀ MÁY CÔNG NGHÊ CAO VÀ THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG ĐỨC HẬU
LONG, (CÔNG SUẤT THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG 5.000.000 SẢN
PHẨM/NĂM, THIẾT BỊ ĐIÊN 20.000.000 SẢN PHẨM/NĂM)”
1. Thông tin chung về dự án
1.1. Mô tả về dự án
Tên
Điện thoại:

Fax:

Địa điểm thực hiện:
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
-

Ngành nghề hoạt động: Sản xuất thiết bị chiếu sáng, thiết bị điện

Các hạng mục công trình trong Công ty: Khu đất có diện tích: 19.600 m 2 bao
gồm các hạng mục sau:
Bảng 1. Các hạng mục công trình chính của nhà máy

STT

Hạng mục công trình

1

Xí nghiệp cơ khí

2

Kho phế liệu

3

Khuôn mẫu + CNC

4

Xưởng sơn nước

5

Xí nghiệp công nghệ cao
-1-

Diện tích

(m2)

Tỉ lệ
(%)

2.100

10,71

144

0,73

2.100

10,71

144

0,73

2.100

10,71


STT

Hạng mục công trình


Diện tích
(m2)

Tỉ lệ
(%)

144

0,73

6

Xưởng xi mạ

7

Xí nghiệp lắp ráp

2.100

10,71

8

Kho thành phẩm

708,4

3,61


9

Kho nguyên vật liệu

583,68

2,98

10

Nhà ăn VIP

50

0,26

11

Nhà ăn công nhân

290

1,48

12

Đài nước

16


0,08

13

Nhà nước PCCC

115

0,59

14

Showroom trưng bày sản phẩm

190,4

0,98

15

Nhà bảo vệ

36

0,18

16

Nhà văn phòng + nhà xe


627

3,19

17

Trạm điện 1000 KVA + 630 KVA

18

0,09

18

Nhà vệ sinh công nhân

192

0,98

19

Đường lưu thông nội bộ đổ bê tông
nhựa nóng dày 15 cm

4.679,73

23,88

20


Cây xanh

3.261,79
16,64
Linh kiện điện tử
Tổng cộng
19.600
100
Thiết kếCông
mẫuty Cổ phần Công nghệ cao và thiết bị chiếu sáng Đức Hậu Long)
(Nguồn:

1.2. Mô tả quy trình sảnCắt
xuất
của dự án
chân
Chất thải rắn
Hoạt động nhà máy có các hoạt động sản xuất như sau:
-



-

Quy trình sản xuất ballast điện tử
lên board
Quy trìnhLắp
sảnlinh
xuấtkiện

bộ phản
quang

-

Quy trình sản xuất ballast

-

Quy trình sản xuấtHàn
máng đèn

-

Quy trình sản xuất vỏ đèn LED, viền nhôm, choá nhôm, tản nhiệt

-

Quy trình sản xuất
Kiểm
LED
tradây

-

Quy trình sản xuất chip dán SMT

-

Quy trình sản xuấtLắp

chip
vỏ LED

Sản phẩm không đạt
chuẩn

Quy trình sản xuất ballast điện tử
Test bền

Sản phẩm không đạt
chuẩn

Dán tem nhãn
-2-

Nhập kho

Quy trình
Chất thải


Hình 1. Quy trình sản xuất ballast điện tử
Thuyết minh quy trình:
Linh kiện điện tử bao gồm IC, điện trở, tụ điện được dự án nhập khẩu từ nước
ngoài sau đó lưu lại kho trước khi đưa vào sử dụng. Những linh kiện điện tử sẽ được
công nhân đưa vào mát cắt, cắt chân sao cho phù hợp với board (được nhập từ nước
ngoài). Sau đó sẽ gắn thủ công các linh kiện này lên board và đưa vào máy hàn tự
động để cố định các linh kiện lên board không bị rơi ra. Sau khi đi qua công đoạn hàn
sẽ tiến hành kiểm tra loại những sản phẩm không đạt yêu cầu. Những sản phẩm đạt
yêu cầu sẽ cho qua công đoạn lắp vỏ. Sau khi lắp vỏ sẽ chuyển qua kiểm tra độ bền

(bằng máy kiểm tra độ bền) và tiếp tục loại bỏ những sản phẩm không đạt yêu cầu.
Những sản phẩm đạt yêu cầu sẽ qua công đoạn dán tem. Cuối cùng là đóng gói thành
phẩm nhập kho bán thành phẩm.
Các loại máy móc sử dụng trong dây chuyển này gồm: máy cắt chân linh kiện,
máy hàn tự động, máy test độ bền, máy kiểm tra và máy dán tem nhãn.
Các tác động đến môi trường trong công đoạn này bao gồm: chất thải rắn từ công
đoạn cắt chân linh kiện, kiểm tra và test bền.


Quy trình sản xuất bộ phản quang
-3-


Nhôm nguyên liệu

Cắt

Nhôm vụn, tiếng ồn

Dán màng nhôm phản quang

Khí thải
(hơi dung môi)
Tiếng ồn, rung,
nhôm vụn

Dập
Chấn
Lắp ráp
Kiểm tra


Hàng không đạt chuẩn
Quy trình

Dán tem nhãn

Hình 2. Quy trình sản xuất bộ phản quangChất thải
Thuyết minh quy trình:

Đóng gói

Nhôm nguyên liệu được thu mua từ các công ty thương mại xuất nhập khẩu trong
nước và được nhập vào khoNhập
trướckho
khi đem vào sử dụng. Sau khi nhận đơn đặt hàng
của khách, Cán bộ kỹ thuật có trách nhiệm thiết kế mẫu theo yêu cầu của khách hàng.
Sau đó sẽ chuyển bản vẽ cho bộ phận gia công tiến hành gia công sản phẩm. Nhôm
nguyên liệu sẽ được xả sao cho tỉ lệ nhôm loại bỏ ít nhất (tự động). Sau đó nhôm sẽ
được gia công bằng máy cắt và được công nhân đưa đến dán một lớp phản quang (sử
dụng toluen làm dung môi và máy để dán một lớp phản quang) (bán tự động). Sau khi
dán lớp phản quang nhôm được dập và chấn để định hình nên sản phẩm (tự động). Các
chi tiết sẽ được lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh. Tiếp đến sản phẩm được kiểm tra
để loại bỏ các sản phẩm không đạt chuẩn trước khi đưa vào dán nhãn đóng gói và nhập
kho trước khi giao khách hàng.
Trong quá trình hoạt động của dây chuyền sẽ làm phát sinh một số yếu tố tác
động đến môi trường như: tiếng ồn, độ rung sẽ phát sinh ở công đoạn cắt, dập; khí thải
sẽ phát sinh ở công đoạn dán màng nhôm phản quang, chất thải rắn sản xuất là nhôm
vụn và các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn phát sinh trong quá trình cắt, kiểm tra,…
-4-



Ngoài ra, trong quá trình hoạt động sẽ phát sinh các sự cố môi trường như tai nạn lao
động, sự cố về điện,…

-5-




Quy trình sản xuất máng đèn
Tole nguyên liệu
Thiết kế mẫu
Cắt

Tole vụn, tiếng ồn

Dập

Tiếng ồn, rung

Chấn
Hàn bấm
NaOH, Na4P2O5, muối
phosphoric, NaNO2,
nước

Phosphat kẽm

Nước thải


Bột sơn

Sơn tĩnh điện

Bụi sơn

Lắp ráp
Kiểm ta
Quy trình
Dán tem nhãn

Chất thải

Đóng gói
Nhập kho
Hình 3. Quy trình sản xuất máng điện
Thuyết minh quy trình:
Tole nguyên liệu được thu mua từ các công ty sản xuất trong nước được nhập
vào kho trước khi đem vào sử dụng. Sau khi nhận đơn hàng của khách, cán bộ kỹ thuật
có trách nhiệm thiết kế mẫu theo yêu cầu của khách hàng. Sau đó sẽ chuyển bản vẽ
cho bộ phận gia công tiến hành gia công từng chi tiết của sản phẩm. Tole nguyên liệu
-6-


sẽ được xả sao cho tỉ lệ tole loại bỏ ít nhất. Sau đó tole sẽ được gia công bằng máy cắt,
máy dập, máy sơn các chi tiết của sản phẩm sẽ được phosphat kẽm (sử dụng axit, xút
hoặc nitri nitrit để làm sạch bề mặt kim loại) nhằm chống gỉ, chống ăn mòn và tăng độ
bám cũng như độ đàn hồi của lớp sơn. Sau khi được phosphat kẽm các chi tiết sẽ đi
vào dây chuyền sơn tự động bằng máy phun có lắp đặt hệ thống thu hồi bụi sơn (công
nghệ sơn tĩnh điện), đây là công đoạn bán tự động. Công nhân tại công đoạn này cũng

sẽ được trang bị dụng cụ bảo hộ lao động: khẩu trang chống độc đạt tiêu chuẩn, quần,
áo, mắt kính, găng tay. Sau đó các chi tiết sẽ được lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh
sau công đoạn sơn. Tiếp đến sản phẩm được kiểm tra để loại bỏ các sản phẩm không
đạt chuẩn trước khi đưa vào dán nhãn đóng gói và nhập kho trước khi giao khách
hàng.
Trong quá trình hoạt động của dây chuyền sẽ làm phát sinh một số yếu tố tác
động đến môi trường như: tiếng ồn, độ rung sẽ phát sinh ở công đoạn cắt, dập, khí thải
sẽ phát sinh ở công đoạn hàn nhưng không đáng kể do sử dụng công nghệ hàn bấm và
nước thải phát sinh ở công đoạn phosphat kẽm (thường có tính axit hoặc bazơ), bụi
sơn phát sinh ở công đoạn sơn, chất thải rắn sản xuất phát sinh trong quá trình cắt,
kiểm tra,… Ngoài ra, trong quá trình hoạt động sẽ phát sinh các sự cố môi trường như:
tai nạn lao động, sự cố về điện,…
Phosphat kẽm là công đoạn dùng để tẩy gỉ và dầu, tăng độ dính bám sơn cho
các chi tiết. Các công đoạn trong phosphat kẽm như sau: chi tiết sẽ được treo lên dàn
móc và được nhúng vào bể có tính axit để tẩy gỉ, sau đó nhúng vào một bể chứa nước
sạch để rửa axit dính vào chi tiết sản phẩm, kế tiếp sẽ được nhúng vào bể có tính bazơ
để tẩy dầu và cuối cùng là nhúng vào bể chứa nước để làm sạch bazơ và được làm khô
tự nhiên trước khi qua công đoạn sơn.
Công đoạn sơn tĩnh điện: dự án sử dụng công nghệ sơn tĩnh điện khô (sơn bột).
Sơ đồ quy trình công nghệ sơn tĩnh điện:
Xử lý bề mặt  Hong khô  Phun sơn  Sấy chính  Thành phẩm
Xử lý bề mặt: vật sơn phải được xử lý bề mặt trước khi sơn qua các bước sau: tẩy
dầu  rửa nước chảy tràn  tẩy gỉ  rửa nước chảy tràn  định hình  phosphat kẽm 
rửa nước.
Hong khô vật sơn sau khi xử lý bề mặt, chuẩn bị bám sơn tốt (nhiệt độ <90 oC,
thời gian từ 3 – 5 phút).
Phun sơn: khi đi qua một thiết bị được gọi là súng sơn tĩnh điện, bột sơn sẽ được
tích một điện tích dương (+), đồng thời vật sơn cũng sẽ được tích một điện tích âm (-)

-7-



để tạo ra hiệu ứng bám dính giữa bột sơn và vật sơn. Có thể điều chỉnh lượng bột phun
ra hoặc điều chỉnh chế độ phun sơn theo hình dáng vật sơn.
Sấy: vật sơn sau khi sơn được đưa vào buồng sấy. Tuỳ theo chủng loại thông số
kỹ thuật của bột sơn mà đặt chế độ sấy tự động thích hợp (nhiệt độ sấy 180 oC – 200oC,
thời gian sấy 10 – 15 phút).
Cuối cùng là khâu kiểm tra, đóng gói thành phẩm.
Do trong quy trình xử lý bề mặt tốt, quy trình phosphat kẽm bám chắc lên bề mặt
kim loại, nên sản phẩm sau khi sơn tĩnh điện có khả năng chống ăn mòn cao dưới tác
động của môi trường. Màu sắc của sản phẩm sơn tĩnh điện rất đa dạng và phong phú
như sơn bóng hay nhám sần, vân búa hay nhũ bạc,…
Vì vậy, sản phẩm sơn tĩnh điện có thể đáp ứng cho nhu cầu trong nhiều lĩnh vực
có độ bền và thẩm mỹ cao, đặc biệt là đối với các mặt hàng dân dụng, trang trí nội thất,
thiết bị dụng cụ trong ngành giáo dục, y tế, xây dựng, điện lực,…
Khái niệm về bột sơn tĩnh điện: bột sơn tĩnh điện là nguyên liệu dùng trong công
nghệ sơn tĩnh điện, bao gồm 3 thành phần chính là nhựa, bột màu và chất phụ gia.


Quy trình sản xuất vỏ đèn LED, viền nhôm, choá nhôm, tản nhiệt
Phôi nhôm
Thiết kế mẫu
Cắt

Nhôm vụn, tiếng ồn

Gia công cơ khí

Tiếng ồn, CTR


Phun cát
Nước,
H2SO4,
H3PO4,
HNO3

Xi bóng

Nước thải, hơi axit

Kiểm tra

Sản phẩm không đạt
chuẩn
Quy trình

Nhập kho

Chất thải
Hình 4. Quy trình sản xuất tản nhiệt, viền nhôm, choá nhôm, vỏ đèn LED
Thuyết minh quy trình:
-8-


Phôi nhôm được nhập khẩu hay thu mua từ các ccông ty sản xuất nhôm định hình
trong nước. Sau khi nhận được đơn đặt hàng của khách, cán bộ kỹ thuật có trách
nhiệm thiết kế mẫu theo yêu cầu của khách hàng. Sau đó sẽ chuyển bãn vẽ cho bộ
phận gia công tiến hành gia công sản phẩm. Phôi nhôm được công nhân đưa vào máy
cắt theo bản vẽ thiết kế, sau khi cắt công nhân sẽ lấy phôi nhôm vừa được cắt vào gia
công cơ khí như phay CNC, tiện CNC, lận CNC để định hình được sản phẩm. Sản

phẩm sau khi được tạo ra được công nhân lấy ra và cho vào máy phun cát để làm sạch
bề mặt nhôm trước khi vào công đoạn xi bóng, đâu là công đoạn sản xuất bằng dây
chuyền bán tự động (anod nhôm: tạo một lớp oxit nhôm nhằn làm cho sản phẩm cứng
hơn, bền hơn bằng cách cho bề mặt nhôm (cực dương) vào bể dung dịch (cực âm: là
axit H2SO4, H3PO4, HNO3). Dòng điện chạy qua bể làm oxy hoá bề mặt của nhôm. Bề
mặt oxy hoá tạo thành một lớp vỏ bọc cứng thay cho lớp nhôm thông thường ở bề mặt
tấm nhôm). Sản phẩm sau khi qua công đoạn xi bóng được làm khô tự nhiên và được
kiểm tra cẩn thận trước khi nhập kho. Công nhân hoạt động tại đây sẽ được trang bị
dụng cụ bảo hộ lao động: mặt nạ chống độc đạt tiêu chuẩn, mắt kính, găng tay.
Trong quá trình hoạt động sẽ làm phát sinh tiếng ồn và độ rung ở công đoạn cắt,
hơi axit và nước thải sẽ phát sinh ở công đoạn xi bóng,… chất thải rắn sản xuất gồm
nhôm vụn và sản phẩm không đạt chuẩn ở công đoạn cắt và kiểm tra.
Anod hoá (quá trình xi mạ):
Anod hoá là một quá trình điện phân biến bề mặt kim loại thành một lớp phủ
không hoà tan oxit. Mạ anod tạo ra lớp bảo vệ chống ăn mòn, các bề mặt trang trí, làm
nền để sơn hoạt cho các quy trình tạo lớp phủ bề mặt khác, đồng thời tạo ra các đặc
tính cơ khí cũng như điện đặc thù. Nhôm là vật liệu được dùng nhiều nhất trong quá
trình này.
Sau khi anod hoá các chi tiết sẽ được rửa kỹ.
Các công đoạn của quá trình xi mạ: các sản phẩm sẽ được treo vào các giá sau đó
nhúng vào bể dung dịch có dòng điện chạy qua làm oxy hoá bề mặt của nhôm. Sau
một khoảng thời gian từ 15 đến 30 phút công nhân sẽ dùng gắp các sản phẩm ra khỏi
bề dung dịch và nhúng vào các bể nước sạch để rửa. Sau khi rửa sạch thì được làm ráo
tự nhiên và được kiểm tra cẩn thận trước khi nhập kho.
Các nguyên liệu đầu vào: axit H 2SO4, H3PO4, HNO3 (cực âm) và nhôm (cực
dương).
Khí thải phát sinh: hơi axit đặc trưng.
Nước thải: từ quá trình rửa các chi tiết sau khi anod hoá.
Chất thải rắn: thùng chứa axit.
-9-





Quy trình sản xuất LED dây
Board mạch

Quét keo lên board mạch

Dán chip lên board
Sấy

Nhiệt dư

Ép nhựa bọc board
Nước

Làm nguội bằng
nước

Nước thải

Kiểm tra

Hàng không đạt chuẩn

Đóng gói (cuộn rulô)

Quy trình
Chất thải


Kiểm tra
Nhập kho
Hình 5. Quy trình sản xuất LED dây
Thuyết minh quy trình:
Board mạch được dự án nhập khẩu từ nước ngoài hoặc từ các công ty sản xuất
board mạch trong nước sau đó lưu lại kho trước khi đưa vào sử dụng. Board mạch sẽ
được công nhân đưa vào máy quét để quét một lớp keo (silicon) tạo bề mặt dính bám
trên board mạch để tiến hành dán chip lên board (chip do dự án sản xuất). Sau khi dán
chíp tiến hành sấy khô để cố định chip lên board mạch. Sau đó tiến hành ép nhựa
board mạch có gắn chip và làm nguội bằng nước. Hình thức đưa các bán thành phẩm
chuyển động giữa các công đoạn từ board mạch, quét keo lên board mạch, dán chip lên
board mạch, sấy, ép nhựa bọc board, làm nguội bằng nước được điều khiển kỹ thuật
số, giữa các công đoạn sẽ có các băng tải chuyển bán thành phẩm. Sau đó qua công
-10-


đoạn kiểm tra (công nhân tiến hành kiểm tra bằng thiết bị chuyên dụng) để loại những
sản phẩm không đạt. Thành phẩm cuối cùng được máy cuộn thành cuộn (100m) và
nhập kho chờ xuất bán.
Đây là dây chuyền sản xuất hoàn toàn tự động với các máy móc thiết bị sau:
máy quét kéo, máy dán chip, máy sấy, máy ép nhựa, dụng cụ kiểm tra chuyên dụng,
máy cuộn rulô.
Các tác động đến môi trường trong công đoạn này bao gồm: chất thải rắn từ
công đoạn kiểm tra, nhiệt dư từ máy sấy và tiếng ồn khi chạy các máy móc trong dây
chuyền, tuy nhiên tác động này không đáng kể.


Quy trình sản xuất chip dán SMT (surface mounting technology)
Board mạch


Quét keo lên board mạch

Dán chip lên board
Sấy (180oC/20 phút)

Nhiệt dư

Kiểm tra

Hàng không đạt chuẩn
Quy trình

Nhập kho

Chất thải

Hình 6. Quy trình sản xuất chip dán SMT
Thuyết minh quy trình:
Board mạch được dự án nhập khẩu từ nước ngoài hoặc từ các công ty sản xuất
board mạch trong nước sau đó lưu lại kho trước khi đưa vào sử dụng. Board mạch sẽ
được công nhân đưa vào máy quét để quét một lớp keo (silicon) tạo bề mặt dính bám
trên board mạch để tiến hành dán chip lên board (chip do dự án sản xuất). Sau khi dán
chíp tiến hành sấy khô để cố định chip lên board mạch. Sau đó tiến hành ép nhựa
board mạch có gắn chip và làm nguội bằng nước. Hình thức đưa các bán thành phẩm
chuyển động giữa các công đoạn từ board mạch, quét keo lên board mạch, dán chip lên
board mạch, sấy, ép nhựa bọc board, làm nguội bằng nước được điều khiển kỹ thuật
số, giữa các công đoạn sẽ có các băng tải chuyển bán thành phẩm. Sau đó qua công
-11-



đoạn kiểm tra (công nhân tiến hành kiểm tra bằng thiết bị chuyên dụng) để loại những
sản phẩm không đạt. Thành phẩm cuối cùng được máy cuộn thành cuộn (100m) và
nhập kho chờ xuất bán.
Đây là dây chuyền sản xuất hoàn toàn tự động với các máy móc thiết bị sau:
máy quét keo, máy dán chip, máy sấy, máy ép nhựa, dụng cụ kiểm tra chuyên dụng,
máy cuộn rulô.
Các tác động đến môi trường trong công đoạn này bao gồm: chất thải rắn từ
công đoạn kiểm tra, nhiệt dư từ máy sấy và tiếng ồn khi chạy các máy móc trong dây
chuyền, tuy nhiên tác động này không đáng kể.

-12-




Quy trình sản xuất chip LED
Nhân chip

Dán nhân chip

Sấy (150oC/ 90 phút)

Nhiệt dư

Hàn dây
Tạo màu
Sấy (150oC/30 phút)

Gắn chụp


Nhiệt dư

Quy trình
Chất thải

Ép biên
Bơm keo
Sấy (110oC/ 45 phút)

Nhiệt dư

Phân loại
Nhập kho
Hình 7. Quy trình sản xuất chip LED
Thuyết minh quy trình:
Nhân chip được dự án nhập khẩu từ nước ngoài sau đó lưu lại kho trước khi
đưa vào sử dụng. Đầu tiên nhân chip được cho qua máy dán nhân chip (tự động). Sau
khi dán nhân chip sẽ qua công đoạn sấy ở 150oC trong 90 phút (bán tự động). Tiếp đến
sẽ qua công đoạn hàn dây (wire bonding – dùng lực nén khi hàn, nhiệt độ cao để tạo ra
-13-


mối hàn). Sau khi qua công đoạn sấy sẽ cho qua công đoạn tạo màu (chủ yếu dùng keo
silicon + bột phospho) cho chip. Sau khi tạo màu sẽ sấy ở 150 oC trong 30 phút để làm
làm khô lớp màu. Sau đó tiến hành gắn chụp (sử dụng 2 khổ nhựa nhập khẩu từ nước
ngoài để bao xung quanh chip) cho chip vừa mới tạo màu. Sau khi bao khung chip
xong tiến hành ép biên (2 khổ nhựa bao quanh chip được ép dính lại với nhau). Tiếp
đến sẽ tiến hành bơm keo vào khoảng trống giữa chip và khổ nhựa vừa mới ép biến.
Tiếp theo sẽ cho qua máy sấy ở 110 oC trong 45 phút để làm khô lớp keo bơm vào.

Chip tạo thành sẽ được cho qua máy phân loại (dựa vào màu của chip) chip cùng màu
sẽ được tách riêng. Hình thức đưa các bán thành phẩm chuyển động giữa các công
đoạn từ nhân chip, dán nhân chip, sấy (150oC trong 90 phút) hàn dây, tạo màu, sấy
(150oC trong 30 phút), gắn chụp, ép biên, bơm keo, sấy (110 oC trong 45 phút) đến
phân loại được điều khiển kỹ thuật số, giữa các công đoạn sẽ có các băng tải chuyển
bán thành phẩm. Cuối cùng là đóng gói, dán tem nhãn và nhập kho chờ xuất bán.
Các loại máy móc sử dụng trong dây chuyền này gồm: máy dán nhân chip, tủ
sấy, máy hàn dây, máy ép biên, máy bơm keo, máy phân loại, máy đóng gói.
Các tác động đến môi trường trong dây chuyền này chủ yếu là nhiệt dư từ sấy,
tiếng ồn khi chạy các máy móc trong dây chuyền, tuy nhiên các tác động này không
đáng kể.
1.3. Danh mục máy móc, thiết bị
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho dự án được trình bày như sau:
Bảng 2. Danh mục máy móc, thiết bị
ST
T

Tên máy móc thiết bị

ĐVT

Số lượng

Xuất xứ

1

Máy dập

Cái


7

Nhật bản

2

Máy in nhãn

Cái

1

Đài Loan

3

Máy cắt lột dây tự động

Cái

1

Trung Quốc

4

Máy dán keo

Cái


1

Đài Loan

5

Máy dán máng co

Cái

1

Đài Loan

6

Máy đay thùng

Cái

2

Đài Loan

Cái

1

Đài Loan


7

Máy ép nhựa

8

Máy ép nhựa Nissel

Cái

1

Nhật Bản

9

Máy tán River

Cái

1

Đài Loan

10

Máy tán đinh dùng hơi

Cái


1

Đài Loan

11

Máy dập kim loại

Cái

3

Nhật Bản

-14-


ST
T

Tên máy móc thiết bị

ĐVT

Số lượng

Xuất xứ

12


Máy cắt kim loại

Cái

1

Nhật Bản

13

Máy ép phun nhựa hiệu Poywenme150

Cái

1

Đài Loan

14

Máy ép nhựa AMA-300

Cái

1

Đài Loan

15


Máy ép nhựa HRV-80

Cái

1

Đài Loan

16

Máy ép nhựa FYS-150T

Cái

1

Đài Loan

17

Dụng cụ gia công Cơ khí cầm tay trọn bộ

Bộ

1

Đức

18


Máy điều hòa

Cái

1

Hàn Quốc

19

Khuôn thép

Cái

1

Singapore

20

Máy chỉnh lưu

Cái

1

21

Thiết bị sơn


Cái

2

Hàn Quốc

22

Máy tiện chạy điện

Cái

1

Nhật Bản

23

Máy rửa siêu âm

Cái

1

Đài Loan

24

Xe nâng


Cái

1

Nhật Bản

25

Máy phun sơn tĩnh điện Sooho SH-206

Cái

1

Hàn Quốc

26

Pa lăng điện 8T

Cái

1

Nhật Bản

27

Máy dập nhỏ nhập đã qua sử dụng


Cái

1

Nhật Bản

28

Máy hàn 4KVA

Cái

1

Việt Nam

29

Máy dập Noguchi

Cái

1

Nhật Bản

30

Máy dập 7 tấn lực


Cái

8

Nhật Bản

31

Máy nén khí Kobello

Cái

1

Nhật Bản

32

Máy dập cơ 70 tấn

Cái

1

Nhật Bản

33

Máy dập cơ 80 tấn


Cái

1

Nhật Bản

34

Máy hàn 20FP

Cái

1

Đài Loan

35

Máy dập hiệu HIYAMA

Cái

1

Nhật Bản

36

Máy dập hiệu DOBBV


Cái

1

Nhật Bản

37

Máy dập hiệu HORIE

Cái

1

Nhật Bản

38

Máy dập hiệu AIDA

Cái

1

Nhật Bản

39

Máy dập moteur tomoe


Cái

1

Nhật Bản

40

Máy dập moteur Komori

Cái

2

Nhật Bản

41

Máy dập moteur

Cái

1

Việt Nam

42

Máy dập moteur NR12


Cái

2

Nhật Bản

-15-


ST
T

Tên máy móc thiết bị

ĐVT

Số lượng

Xuất xứ

43

Máy dập moteur Noguchi

Cái

1

Nhật Bản


44

Máy dập Kaneda KPS 30

Cái

1

Nhật Bản

45

Máy dập moteur BBR17

Cái

1

Nhật Bản

46

Máy dập kim loại DSK 15T

Cái

1

Nhật Bản


47

Máy chấn Alzawa

Cái

1

Nhật Bản

48

Máy chấn Fukumitsi

Cái

1

Nhật Bản

49

Máy chấn

Cái

1

Nhật Bản


50

Máy nén khí Kibelco

Cái

1

Nhật Bản

51

Máy ép Toyoki

Cái

1

Nhật Bản

52

Máy ép thủy lực Toyokoki

Cái

1

Nhật Bản


53

Máy cắt moteur YHN

Cái

1

Nhật Bản

54

Máy phun đúc nhựa

Cái

1

Đài Loan

55

Khuôn dập kim loại

Cái

1

Nhật Bản


56

Thiết bị máy dập

Cái

1

Nhật Bản

57

Máy dập kim loại

Cái

1

Nhật Bản

58

Máy quấn dây 4 đầu

Cái

3

Trung Quốc


59

Máy dập cao tốc khuôn

Cái

1

Trung Quốc

60

Máy đo cao áp

Cái

2

Trung Quốc

61

Máy quấn dây lớn 1 đầu

Cái

1

Đài Loan


62

Máy ép nhựa PVC Y 260

Cái

1

Đài Loan

63

Máy ép nhựa PVC Y 350

Cái

1

Đài Loan

64

Máy ép nhựa PVC Y 450

Cái

1

Đài Loan


65

Máy ép nhựa BODY 50

Cái

1

Đài Loan

66

Máy ép nhựa BODY 80

Cái

1

Đài Loan

67

Máy ép nhựa J 55

Cái

1

Đài Loan


68

Máy ép thủy lực

Cái

1

Nhật Bản

69

Máy khoan lỗ

Cái

1

Việt Nam

70

Khuôn bầu vú, khuôn thân và nấm vú

Bộ

1

Việt Nam


71

Máy cắt kim loại DK 7740

Cái

1

Đài Loan

72

Khuôn đồng Zac dep

Cái

1

Việt Nam

73

Khuôn đồng ô dép

Cái

1

Việt Nam


-16-


ST
T

Tên máy móc thiết bị

ĐVT

Số lượng

Xuất xứ

74

Đầu đèn lùn

Cái

1

Việt Nam

75

Lá đồng PC

Cái


1

Việt Nam

76

Khuôn đầu đùn lùn

Cái

1

Việt Nam

77

Khuôn Parabol

Cái

1

Việt Nam

78

Máy quấn dây đồng

Cái


1

Đài Loan

79

Máy điều hòa

Cái

2

Nhật Bản

80

Máy xi mạ

Cái

1

Đài Loan

81

Máy ép nhựa

Cái


1

Đài Loan

82

Khuôn ép

Cái

1

Đài Loan

83

Máy chấn 2m cơ + khuôn

Cái

1

Nhật Bản

84

Máy dập 3 tấn + khuôn

Cái


1

Nhật Bản

85

Máy đo kiểm tra tăng phổ

Cái

1

Đài Loan

86

Thiết bị phun sơn

Cái

1

Hàn Quốc

87

Máy dập 45 T

Cái


1

Nhật Bản

88

Bồn Composite

Cái

1

Việt Nam

89

Máy tiện Miyaho CNC

Cái

1

Nhật Bản

90

Máy tiện kim loại CNC

Cái


1

Nhật Bản

91

Máy tiện CNC

Cái

1

Nhật Bản

92

Hệ thống máy để làm đèn LED

Bộ

93

Máy cắt laser

Cái

1

Đài Loan


94

Máy gắn chip Led (Yamaha YV100II)

Cái

1

Nhật Bản

95

Lò hấp chì (Air Tech AIS-20-62C)

Cái

1

Trung Quốc

96

Máy ép thủy lực Dobby-40

Cái

1

Nhật Bản


97

Máy ép thủy lực komatsu-30

Cái

1

Nhật Bản

98

Máy ép thủy lực Nakahara OBS-30

Cái

1

Nhật Bản

99

Máy tiện CNC YIRKETTET

Cái

1

Trung Quốc


100

Máy phay CHIRON FZ 16

Cái

1

Nhật Bản

101

Máy sản xuất Chip dùng cho đèn LED
hiệu Yamaha

Cái

1

Nhật Bản

102

Buồng sơn tĩnh điện 2

Cái

1


Việt Nam

103

Khuôn chụp đèn Led

Cái

1

Trung Quốc

-17-


ST
T

Tên máy móc thiết bị

ĐVT

Số lượng

Xuất xứ

104

Máy sản xuất dây chuyền chip LED


Cái

1

105

Máy khoan phay OMC (hệ thống lắp ráp
đèn LED)

Cái

2

Nhật Bản

106

Máy đo độ LUX (hệ thống lắp ráp đèn
LED)

Cái

1

Trung Quốc

107

Máy chích keo, PPD-10000 (Hệ thống lắp
ráp đèn LED)


Cái

1

Trung Quốc

108

Máy lận chóa HD-B-40 250 CNC (Hệ
thống lắp ráp đèn LED)

Cái

3

Trung Quốc

109

Tủ lão hóa, VR-196JKB-75W (hệ thống
lắp ráp đèn LED)

Cái

1

Trung Quốc

110


Máy test chất lượng Drive, VR-4DK

Cái

1

Trung Quốc

111

Máy test thông số Driver, VR-8491

Cái

1

Trung Quốc

112

Máy phân loại F2 (hệ thống lắp ráp đèn
LED)

Cái

1

Trung Quốc


113

Máy phân loại S2 (hệ thống lắp ráp đèn
LED)

Cái

1

Trung Quốc

114

Máy định tâm (hệ thống lắp rắp đèn LED)

Cái

1

Trung Quốc

115

Máy sản xuất dây chuyền chip LED
Yamaha (hệ thống lắp rắp đèn LED)

Cái

1


Nhật Bản

116

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Hàn Quốc

117

Máy hàn sống siêu âm

Cái

1

Trung Quốc

118

Màn hình chip LED, CP-643E hiệu Fuji

Cái

1


Nhật Bản

119

Dây chuyền sản xuất LED dây

Hệ
thống

1

Mỹ

120

Máy biến áp 3 pha

Cái

1

Việt Nam

121

Máy cắt sử dụng tia laser HS-Z1390M

Cái

1


Nhật Bản

122

Máy đục dập Komatsu

Cái

1

Nhật Bản

123

Máy dập Amada

Cái

1

Nhật Bản

124

Máy nén khí Iwata AtlatCopco 50HP
(Máy nén trục vít 50HP AtlatCopco)

Cái


1

Hàn Quốc

125

Máy đùn ép nhôm

Cái

1

Nhật Bản

126

Máy hàn dây vàng hiệu Mazum Plus

Cái

1

Mỹ

127

Máy hàn chip led hiệu Fuji CP-643E

Cái


1

Nhật Bản

-18-


ST
T

Tên máy móc thiết bị

ĐVT

Số lượng

Xuất xứ

128

Máy phay Kira

Cái

1

Nhật Bản

129


Máy đúc nhôm áp lực cao DH700V4

Cái

1

Đài Loan

130

Máy đúc nhôm áp lực cao DH700V4

Cái

1

Đài Loan

131

Ổn áp 3 pha 40 KVA Yamaha

Cái

1

Nhật Bản

Nguồn: Công ty Cổ phần Công nghệ cao và thiết bị chiếu sáng Đức Hậu Long
Danh mục các công cụ, dụng cụ phục vụ cho dự án được trình bày như sau:

Bảng 3. Danh mục công cụ, dụng cụ
STT

Tên công cụ và dụng cụ

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

1

Máy vi tính

Bộ

32

Việt Nam

Mới 100%

2

Quạt công nghiệp

Cái


20

Việt Nam

Mới 100%

3

Máy tính server

Cái

1

Việt Nam

Mới 100%

4

Máy điều hòa

Cái

08

Việt Nam

Mới 100%


5

Đầu chụp LBF - LTF

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

6

Đầu chụp KBF - DTF

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

7

Đầu chụp QDV 1 bóng

Khuôn


1

Việt Nam

Mới 100%

8

Đầu chụp QDV 2 bóng

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

9

Đầu chụp DLR 1 bóng

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%


10

Đầu chụp DLR 2 bóng

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

11

Vỏ ruột chân đèn LBF-LTF
1 bóng

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

12

Vỏ ruột chân đèn LBF-LTF
2 bóng


Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

13

Vỏ ruột chân đèn KBF DTF
1 bóng

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

14

Vỏ ruột chân đèn KBF DTF
2 bóng

Khuôn

1


Việt Nam

Mới 100%

15

Chụp xương cá QDV –
QDT 1 bóng

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

16

Chụp xương cá QDV –
QDT 2 bóng

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%


17

Dây nhựa treo bộ phản
quang

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

18

Domino lớn H8

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

-19-


STT


Tên công cụ và dụng cụ

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

19

Domino nhỏ H6

Khuôn

1

Việt nam

Mới 100%

20

Chốt bast LBF – KBF- LTF
- DTF

Khuôn


1

Việt nam

Mới 100%

21

Chốt bast LBF – KBF- LTF
– DTF (mới)

Khuôn

1

Việt nam

Mới 100%

22

Vòng trắng

Khuôn

1

Việt nam

Mới 100%


23

Vỏ đề chân đèn không chân

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

24

Vỏ đế chân ruột vuông

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

25

Vỏ chân đèn cao

Khuôn


1

Việt Nam

Mới 100%

26

Đế chân đèn cao

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

27

Đầu chụp QDT 2 bóng

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%


28

Domino ballast

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

29

LLR140

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

30

LLR240

Khuôn


1

Việt Nam

Mới 100%

31

Domino gài

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

32

Nón bảo hiểm nam

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%


33

Nón bảo hiểm nữ

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

34

Vòng đen 02

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

35

Nút bít ổ cắm không quai

Khuôn


1

Việt Nam

Mới 100%

36

Nút bít ồ cắm có quai

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

37

Đầu chụp BTF 02

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%


38

Vỏ, đế chân chuột gài 02

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

39

Vỏ chia 2

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

40

Vỏ chia 3

Khuôn


1

Việt Nam

Mới 100%

41

Vỏ chia 4

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

42

Càng đầu cắm

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%


43

Càng ổ cắm 1

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

44

Càng ổ cắm 2

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

45

Nắp cáp quang

Khuôn


1

Việt Nam

Mới 100%

46

Đế cáp quang

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

47

Chốt HTF

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%


48

Xương cá QDC

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

-20-


STT

Tên công cụ và dụng cụ

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

49


Đầu chụp QDC

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

50

Ke góc

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

51

Kim ghim

Khuôn

1


Việt Nam

Mới 100%

52

Quai nút bít

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

53

Đế hộp kim ghim

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

54


Nắp hộp kim ghim

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

55

Bast ngoài LSI 01

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

56

Bast ngoài LSI 02

Khuôn

1


Việt Nam

Mới 100%

57

Bast trong LSI

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

58

Vòng đen BJD

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

59


Đế chân đèn BJD

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

60

Vỏ chân đèn không chân
BJD

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

61

Vỏ chân đèn có thép +
không thép BJD

Khuôn


1

Việt Nam

Mới 100%

62

Giữ cáp LCD

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

63

Giữ chống LCD

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%


64

Long đền LCD

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

65

Joint giữ cáp và luồn cáp
LCD

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

66

Joint dán LCD

Khuôn


1

Việt Nam

Mới 100%

67

Ổ cắm 4

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

68

Ổ cắm 6

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%


69

Ruột đầu cắm 2

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

70

Ruột đầu cắm 3

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

71

Vỏ ngoài 2

Khuôn


1

Việt Nam

Mới 100%

72

Vỏ ngoài 3

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

73

Giữ dây 2

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%


74

Giữ dây 3

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

75

Đế đèn bàn TT

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

76

Nắp đèn bàn TT

Khuôn


1

Việt Nam

Mới 100%

77

Đế LSR 122

Khuôn

1

Việt Nam

Mới 100%

-21-


×