Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài tập lớn Vẽ kỹ thuật 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.67 KB, 22 trang )


1
BÀI TẬP LỚN VẼ KỸ THUẬT 1
Bài tập lớn Vẽ kỹ thuật 1 có hai phần:
Phần 1: Vẽ giao của hai đa diện và xét thấy khuất toàn Hình
g
2
e
2
f
2
S
2
C
2
B
2
A
2
f
1
g
1
e
1
C
1
A
1
B
1


S
1


m
1
n
1
q
1
a
1
b
1
c
1
b
2
a
2
c
2
m
2
n
2
q
2

Đề 1


2
S
1
B
1
A
1
C
1
e
1
g
1
f
1
A
2
B
2
C
2
S
2
f
2
e
2
g
2



q
2
m
2
n
2
q
1
n
1
m
1
b
2
a
2
c
2
c
1
b
1
a
1

Đề 2



3

















q
2
m
2
n
2
q
1
n
1
m
1

b
2
a
2
c
2
c
1
b
1
a
1

Đề 3

S
1
B
1
A
1
C
1
S
2
C
2
A
2
B

2
e
1
f
1
g
1
f
2
e
2
g
2

4
a
1
b
1
c
1
c
2
a
2
b
2
m
1
n

1
q
1
n
2
m
2
q
2


g
2
e
2
f
2
g
1
f
1
e
1
B
2
A
2
C
2
S

2
C
1
A
1
B
1
S
1

Đề 4

5
m
1
n
1
q
1
a
1
b
1
c
1
b
2
a
2
c

2
m
2
n
2
q
2


g
2
e
2
f
2
S
2
C
2
B
2
A
2
f
1
g
1
e
1
C

1
A
1
B
1
S
1

Đề 5

6
g
2
e
2
f
2
g
1
f
1
e
1
B
2
A
2
C
2
S

2
C
1
A
1
B
1
S
1


q
2
n
2
m
2
c
2
a
2
b
2
c
1
b
1
a
1
q

1
n
1
m
1

Đề 6

7
n
2
q
2
m
2
c
2
a
2
b
2
c
1
b
1
a
1
q
1
n

1
m
1


S
1
B
1
A
1
C
1
e
1
g
1
f
1
A
2
B
2
C
2
S
2
f
2
e

2
g
2

Đề 7

8
q
2
n
2
m
2
c
2
a
2
b
2
c
1
b
1
a
1
q
1
n
1
m

1


S
1
B
1
A
1
C
1
S
2
C
2
A
2
B
2
e
1
f
1
g
1
f
2
e
2
g

2

Đề 8


9
a
1
b
1
c
1
c
2
a
2
b
2
m
1
n
1
q
1
n
2
m
2
q
2



m
1
n
1
q
1
a
1
b
1
c
1
b
2
a
2
c
2
m
2
q
2
n
2

Đề 9



10

n
2
q
2
m
2
c
2
a
2
b
2
c
1
b
1
a
1
q
1
n
1
m
1


q
2

m
2
n
2
q
1
n
1
m
1
b
2
a
2
c
2
c
1
b
1
a
1

Đề 10


11

HƯỚNG DẪN LÀM PHẦN 1



1. Trong phần này có 10 đề. Mỗi đề gồm có hai bài toán
2. Bài tập trình bày trên khổ giấy A4 (297;210). Hai hình làm trên hai tờ.
3. Sử dụng nét vẽ trong mỗi câu như sau:
a. Đường dóng, các yếu tố phụ trợ vẽ bằng nét liền mảnh có bề dày nét bằng b/3
b. Các giao tuyến thấy vẽ bằng nét liền đậm, nếu khuất thì vẽ bằng nét đứt (bề
dày nét đứt cũng chọn là b/3)
4. Các Hình vẽ phải được trình bầy rõ ràng, sạch đẹp, không tẩy xoá. Vẽ các mũi tên
chỉ quan hệ dóng. Khổ các chữ và số không được nhỏ hơn 3,5mm.
5. Khung bản vẽ kẻ bằng nét liền đậm cách các mép tờ giấy một khoảng 5mm. Chiều
dầy b của nét liền đậm nên chọn từ 0,5 đến 0,7mm (riêng cạnh trái của khung bản vẽ
kẻ cách mép trái của tờ giấy một khoảng 25mm). Tờ bìa được trình bày như Hình
dưới. Dòng 1 quy định viết bằng chữ lớn, Khổ 10. Dòng 2 viết bằng chữ con, khổ 7.
Dòng 3 viết bằng chữ lớn, khổ 20. Dòng 4, 5, 6 viết bằng chữ con khổ 7. Các chữ viết
thẳng hoặc nghiêng 75
0
.





12

HƯỚNG DẪN LÀM PHẦN 2


1. Trong phần này có 10 đề. Mỗi đề có 03 hình chiếu trục đo, trên đó có ghi đầy đủ
các kích thước của hình biểu diễn.
2. Yêu cầu: Sinh viên vẽ ba hình chiếu thẳng góc (Đứng, bằng, cạnh) từ hình chiếu

trục đo tương ứng và ghi đầy đủ các kích thước trên các hình chiếu vuông góc.
2. Bài tập trình bày trên khổ giấy A4 (297;210).
3. Sử dụng nét vẽ trong mỗi câu như sau:
Các giao tuyến thấy vẽ bằng nét liền đậm (Nét đậm b), nếu khuất thì vẽ bằng nét
đứt (bề dày nét đứt cũng chọn là b/3)
4. Các Hình vẽ phải được trình bầy rõ ràng, sạch đẹp, không tẩy xoá.
5. Khung bản vẽ kẻ bằng nét liền đậm cách các mép tờ giấy một khoảng 5mm. Chiều
dầy b của nét liền đậm nên chọn từ 0,5 đến 0,7mm (riêng cạnh trái của khung bản vẽ
kẻ cách mép trái của tờ giấy một khoảng 25mm).


13

Đề 1


R
1
0










14


Đề 2

R
1
6


R
2
0





15

Đề 3










16


Đề 4





L
?

x
u
y
ê
n

s
u
?
t
Ø
2
0












17

Đề 5










18

Đề 6













19

Đề 7











20

ĐỀ 8














21

Đề 9














22

Đề 10






×